Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải...
- Câu 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình . Tập tất cả các giá trị của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng là
A. {1;-11}
B. {1;10}
C. {-1;1}
D. {-10;2}
- Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm P(2;-3;5) có phương trình là
A. : 2x + 3y = 0.
B. : 2x - 3y = 0
C. : 3x + 2y = 0
D. : y + 2z = 0
- Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và mặt cầu (S) có tâm I(5;-3;5) bán kính . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm B. Tính OA biết rằng AB = 4.
A. OA = 3
B. OA =
C. OA =
D. OA = 5
- Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của trên mặt phẳng
A. H(-1;-2;6)
B. H(1;2;6)
C. H(1;-2;6)
D. H(1;-2;-6)
- Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1).và mặt phẳng (P): . Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số nghịch biến trên (0;1)?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số y = f(x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực tiểu là M(1;0)
B. Đồ thị hàm số y = h(x) không có cực trị.
C. Đồ thị của hàm số y = h(x) có điềm cực đại là N(1;2)
D. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực đại là M(1;0)
- Câu 8 : Cho bất phương trình (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc[-5;5] để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
A. 3
B. 5
C. 9
D. 10
- Câu 9 : Cho a,b là hai số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 1
B. 4
C. 7
D. 9
- Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Đặt , khi đó K thuộc khoảng nào sau đây?
A. (-3; -2)
B.
C.
D.
- Câu 11 : Tìm m để hàm số y = có tập xác định là
A. m < -3
B. m < -2
C. m < -1
D. m -1
- Câu 12 : Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là
A. 2163
B. 2170
C. 3003
D. 3843
- Câu 13 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Biết . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là đường thẳng đi qua điểm song song với mặt phẳng và có tổng khoảng cách từ các điểm M(0;2;0) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
C. Hàm số đã cho đồng biến trên
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
- Câu 17 : Tìm điểm cực đại của hàm số
A. = -1
B. = 0
C. = 1
D. = 2
- Câu 18 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x = 3a + 4b
B. x = 4a + 3b
C.
D.
- Câu 20 : Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 22 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. S = (-1;1)
B. S = (0;1)
C. S = (-1;0)
D. S = (-1;1)\{0}
- Câu 23 : Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất . Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được một năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triệu.
B. 212 triệu.
C. 216 triệu.
D. 220 triệu.
- Câu 24 : Cho hai hàm số và . Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
A. a = 1, b = -7
B. a = -1, b = -7
C. a = -1, b = =7
D. a = 1, b = 7
- Câu 25 : Biết rằng với a và b là các số hữu tỉ. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị y = f(x) tại ba điểm có hoành độ . Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f(x) và trục hoành, khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi các đường và. Đường thẳng chia H thành hai phần có diện tích tương ứng như hình vẽ bên, biết . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 10(m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quảng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
A. 16m
B. 25m
C. 50m
D. 55m
- Câu 29 : Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
A. = 1 - 2i
B. = 1 + 2i
C. = -2 + i
D. = 2 + i
- Câu 30 : Cho số phức . Số phức z có phần ảo là
A. -2
B. 2
C. 4
D. 2i
- Câu 31 : Tìm hai số thực x và y thỏa với i là đơn vị ảo.
A. x = -1, y = -3
B. x = -1, y = -1
C. x = 1, y = -1
D. x = 1, y = -3
- Câu 32 : Cho số phức z thỏa mãn . Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tính
A. P = 5
B. P = 7
C. P = 13
D. P = 25
- Câu 33 : Trong tam giác Pascal, tính tổng của tất cả các số hạng từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 11
A. 1023
B. 2047
C. 8191
D. 4095
- Câu 34 : Tính tổng S =
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : An chọn ngẫu nhiên một số thực bất kỳ thuộc đoạn {0;3}. Bình chọn ngẫu nhiên một số thực bất kỳ thuộc đoạn [0;6]. Xác suất để số của Bình lớn hơn số của An bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho là một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu tính được theo công thức với . Số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Ông Nam đã trồng cây ca cao trên mảnh đất của mình có dạng hình tam giác, ông trồng ở hàng đầu tiên cây ca cao, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây ca cao phải trồng ở mỗi hàng nhiều hơn cây so với số cây đã trồng ở hàng trước đó và ở hàng cuối cùng ông đã trồng 2018 cây ca cao. Số cây ca cao mà ông Nam đã trồng trên mảnh đất của mình là
A. 407231 cây
B. 407232 cây
C. 408242 cây
D. 408422 cây
- Câu 38 : Giá trị bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D.
- Câu 39 : Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
A. y = 45x - 173; y = 45x + 83
B. y = 45x - 173
C. y = 45x + 173; y = 45x - 83
D. y = 45x - 83
- Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với . Gọi I là giao điểm của AC và BD. Trên cạnh SB lấy điểm M. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM) và (SAC) là
A. SI
B. AE (E là giao điểm của DM và SI).
C. DM
D. DE (E là giao điểm của DM và SI).
- Câu 41 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có và AA' = 1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng AC' và (ABC) bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 75
- Câu 42 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, và BB'C'C là hình vuông. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC' bằng
A. a
B. a
C.
D.
- Câu 43 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 44 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
B. a
C.
D.
- Câu 45 : Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 9
C. 12
D. 16
- Câu 46 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có các mặt bên đều là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho hình thang ABCD vuông A và B với . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm 1000 chiếc kem giống nhau theo đơn đặt hàng. Cốc đựng kem có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang ABCD vuông tại A và D xung quanh trục AD(xem hình vẽ). Chiếc cốc có bề dày không đáng kể, chiều cao 7,2 cm đường kính miệng cốc bằng 6,4 cm đường kính đáy cốc bằng 1,6 cm. Kem được đổ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng có dạng nửa hình cầu, có bán kính bằng bán kính miệng cốc. Cơ sở đó cần dùng lượng kem gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 132
B. 170
C. 293
D. 954
- Câu 49 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho sáu điểm , A', B', C' thỏa mãn . Nếu G' là trọng tâm tam giác A'B'C' thì G' có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho là phương trình mặt cầu, với a, b, c là các số thực và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. luôn đi qua gốc tọa độ
B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng O
C. (S) tiếp xúc với trục Oz
D. (S) tiếp xúc với các mặt phẳng (Oyz) và (Ozx)
- Câu 51 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và điểm I(1;-1;2). Phương trình mặt phẳng đối xứng với qua I là
A. : 4x - 3y - 7z - 3 = 0
B. : 4x - 3y - 7z + 11 = 0
C. : 4x - 3y - 7z - 11 = 0
D. : 4x - 3y - 7z + 5 = 0
- Câu 52 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz lấy các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó và . Khi a, b, c thay đổi, mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ
A. (1;1;1)
B. (2;2;2)
C.
D.
- Câu 53 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(1;5;4)
B. M(-1;-2;-5)
C. M(0;3;-1)
D. M(1;2;-5)
- Câu 54 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và hai điểm M(-1;3;1), N(0;2;-1). Điểm thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Khi đó bằng
A.
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 55 : Cho đa thức f(x) hệ số thực và thỏa điều kiện . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D. m > 1
- Câu 56 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 57 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số . Tìm m để
A. m = -13
B. m = -12
C. m = -1
D. m = 3
- Câu 58 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số có đồ thị như hình bên. Biết f(-1) = 1, . Bất phương trình f(x) < ln(-x) + m đúng với mọi khi và chỉ khi
A. m > 2
B.
C. m > 3
D.
- Câu 59 : Cho a,b là các số thực thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b - 3 bằng
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 60 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và Tích phân bằng
A. I = -13
B. I = -7
C. I = 7
D. I = 13
- Câu 61 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình. Tập hợp tất cả các giá trị thực tham số m để phương trình f(cosx) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng là
A. [-2;2]
B. (0;2)
C. (-2;2)
D. (0;2]
- Câu 62 : Hai chuồng nhốt thỏ, mỗi con thỏ có lông chỉ mang màu trắng hoặc màu đen. Bắt ngẫu nhiên mỗi chuồng một con thỏ. Biết tổng số thỏ trong hai chuồng là và xác suất để bắt được hai con thỏ lông màu đen là . Xác suất để bắt được hai con thỏ lông màu trắng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho hình chóp S.ABC có , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;2) mặt phẳng và . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A vuông góc với và đồng thời (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của (P) và trục xOx' là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biên thiên như sau
A. f(-5) > f(-4)
B. Hàm số đồng biên trên khoảng
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
D. Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- Câu 66 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 67 : Gọi là giá trị cực tiểu của hàm số trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Một sợi dây kim loại dài 32 cm được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Đoạn thứ nhất uốn thành một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2 cm. Đoạn thứ hai uốn thành một tam giác có độ dài một cạnh bằng 6cm. Gọi độ dài hai cạnh còn lại của tam giác là x(cm), y(cm) . Hỏi có bao nhiêu cách chọn bộ số (x;y) sao cho diện tích của tam giác không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật?
A. 0 cách
B. 1 cách
C. 2 cách
D. Vô số cách
- Câu 69 : Cho và với . Chọn khẳng định đúng
A. A = (3 - a).a
B. A = (3 + a).a
C.
D.
- Câu 70 : Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln(x+1) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A.
B. 1
C. ln2
D.
- Câu 71 : Tổng lập phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 6
B. 26
C. 126
D. 216
- Câu 72 : Cho phương trình . Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm phân biệt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày rút được khoản tiền là . Lãi suất ngân hàng là . Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi vào ngày người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gửi tiền?
A. 43.593.000 đồng
B. 43.833.000 đồng
C. 44.316.000 đồng
D. 44.074.000 đồng
- Câu 74 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường tròn có bán kính , đường cong và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình H quay quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên [-1;2]. Đồ thị của hàm số y = f'(x) được cho như hình bên. Diện tích các hình phẳng (K), (H) lần lượt là và . Biết , tính f(2)
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 6 m/s thì tăng tốc với gia tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi vận tốc của vật sau giây gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 11 m/s
B. 12 m/s
C. 13 m/s
D. 14 m/s
- Câu 78 : Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?
A. N
B. P
C. M
D. Q
- Câu 79 : Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Cho hai số phức và . Biết , tính
A. S = -1
B. S = 4035
C. S = -2019
D. S = -2016
- Câu 81 : Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (1;-1)
B. (1;1)
C. (-1;1)
D. (-1;-1)
- Câu 82 : Trong khai triển nhị thức Niutơn của có tất cả 2019 số hạng . Khi đó giá trị n bằng
A. 2012
B. 2013
C. 2018
D. 2019
- Câu 83 : Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
A. n = 5
B. n = 7
C. n = 8
D. n = 10
- Câu 84 : Có bốn đội tuyển gồm Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippnes. Mỗi đội có 2 cầu thủ xuất sắc. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 cầu thủ từ 8 cầu thủ sao cho 3 cầu thủ ở ba đội khác nhau?
A. 4
B. 24
C. 32
D. 56
- Câu 85 : Cho cấp số cộng có công sai . Khi đó dãy số
A. Không là cấp số cộng
B. Là cấp số cộng với công sai 4d
C. Là cấp số nhân với công bội d
D. Là cấp số nhân với công bội 4d
- Câu 86 : Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo quý với phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là: và kể từ quý làm việc thứ hai mức lương sẽ được tăng thêm 1,5 triệu đồng cho mỗi quý so với quý trước. Tổng số tiền lương một kỹ sư được nhận sau 2 năm làm việc cho công ty là
A. 122 triệu
B. 123 triệu
C. 128 triệu
D. 164 triệu
- Câu 87 : Kết quả của giới hạn là
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 88 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm thuộc (C) mà tiếp tuyến của (C) tại điểm đó cắt trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B thỏa ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 89 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, N lần lượt là trung điểm của SA, SC (tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (BIN) và (ABCD)
A. d là đường thẳng đi qua B và song song với AC
B. d là đường thẳng đi qua S và song song với AD
C. d là đường thẳng đi qua B và song song với CD
D. d là đường thẳng đi qua hai điểm I, N
- Câu 90 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'CD) và (ABC'D') bằng
A. 30
B. 60
C. 45
D. 90
- Câu 91 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 93 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B với AC = 2a, BC = a. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Khoảng cách từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng (SAB) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương
D. Lăng trụ lục giác đều.
- Câu 95 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại S, SB = 2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;-1;3), B(-10;5;3) và M(2m-1;2;n+2). Để A, B, M thẳng hàng thì giá trị của m, n là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) và có tâm nằm trên tia Ox. Phương trình của mặt cầu (S) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm P(2;0;-1), Q(1;-1;3) và mặt phẳng . Gọi là mặt phẳng đi qua P, Q và vuông góc với (P), phương trình của mặt phẳng là
A. : -7x + 11y + z - 3 = 0
B. : 7x - 11y + z - 1 = 0
C. : -7x + 11y + z + 15 = 0
D. : 7x - 11y - z + 1 = 0
- Câu 101 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và mặt phẳng . Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm (M) trên (S) và điểm N trên (P) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách d từ điểm M(1;3;2) đến đường thẳng
A.
B. d = 2
C.
D. d = 3
- Câu 103 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng . Đường thẳng d đi qua điểm A song song với mặt phẳng (P), đồng thời cắt trục Oz. Phương trình tham số của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (-1;0)
B.
C. (0;1)
D.
- Câu 105 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kì thuộc [0;1]. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 9
- Câu 107 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng lần lượt là M;m. Tích phân bằng
A. 6+m-M
B. 6-m-M
C. M-m+6
D. m-M-6
- Câu 109 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 110 : Một hộp chứa 6 quả bóng đỏ (được đánh số từ 1 đến 6), 5 quả bóng vàng (được đánh số từ 1 đến 5), 4 quả bóng xanh (được đánh số từ 1 đến 4). Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng. Xác suất để 4 quả bóng lấy ra có đủ ba màu mà không có hai quả bóng nào có số thứ tự trùng nhau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua B' và vuông góc A'C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là và với . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ tam giác đều có . hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và (C không trùng O). Biết là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tính
A. T = 4
B. T = 5
C. T = 9
D. T = 16
- Câu 113 : Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên và .
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên và
D. Hàm số đồng biến trên (-1;0) và
- Câu 115 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 116 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 117 : Cho và . Chọn khẳng định đúng
A. m + n = 1
B. m - n = 2
C. m + n = mn
D. m.n = 2
- Câu 118 : Đạo hàm của hàm số có dạng . Tính
A. 1
B. 3
C. 7
D. 9
- Câu 119 : Cho phương trình . Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm thỏa là
A.
B. (-2;2)
C.
D.
- Câu 120 : Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Tích a.b bằng
A. 1
B. e
C.
D.
- Câu 121 : Ngân hàng BIDV Việt Nam đang áp dụng hình thức lãi kép với mức lãi suất: không kỳ hạn là , kỳ hạn 3 tháng là . Ông A đến ngân hàng BIDV để gửi tiết kiệm với số tiền ban đầu là 300 triệu đồng. Nếu gửi không kỳ hạn mà ông A muốn thu về cả vốn và lãi bằng hoặc vượt quá 305 triệu đồng thì ông A phải gửi ít nhất n tháng . Hỏi nếu cùng số tiền ban đầu và cũng số tháng đó, ông A gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng thì ông A sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 444.785.421 đồng
B. 444.711.302 đồng
C. 446.490.147 đồng
D. 447.190.465 đồng
- Câu 122 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Tính tích phân
A. I = 0
B. I =
C. I =
D. I =
- Câu 124 : Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và x = ln4, bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x, có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho hai hàm số và . Biết rằng đồ thị hàm số và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A. 4
B.
C. 5
D. 8
- Câu 126 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC có tọa độ điểm A(3;1), C(-1;2) (tham khảo hình vẽ bên). Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm B?
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng
A. 1
B.
C. 5
D.
- Câu 129 : Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
A. a = 0, b = 2
B.
C. a = 0, b = 1
D. a = 1, b = 2
- Câu 130 : Cho số phức z thỏa mãn và . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 131 : Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn
A. S = -4
B. S = -1
C. S = 4
D. S = 3
- Câu 132 : Gọi là số hạng trong khai triển mà tổng số mũ của x và y trong số hạng đó bằng 34. Hệ số của bằng
A. 1287
B. 2574
C. 41184
D. 54912
- Câu 133 : Cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H). Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng1 cạnh là cạnh của (H)
A. 320
B. 360
C. 380
D. 400
- Câu 134 : Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên của dãy số đó bằng
A. 3675
B. 3750
C. 3825
D. 3900
- Câu 135 : Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô màu đẹp Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
A. 9 bước
B. 4 bước
C. 8 bước
D. 7 bước
- Câu 136 : Kết quả của giới hạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Cho hàm số có đồ thị . Gọi M là điểm có hoành độ bằng 0 và thuộc . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của tại M cắt trục hoành tại N sao cho MN =
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là
A. điểm F
B. giao điểm của đường thẳng EG và AC
C. giao điểm của đường thẳng EG và CD
D. giao điểm của đường thẳng EG và AF
- Câu 139 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Sin của góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng (BDA') và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên và vuông góc với đáy. Côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt (SBD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với đáy một góc . Gọi M, N là trung điểm các cạnh bên SA và SB. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (DMN) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và độ dài đường sinh bằng 2a Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r = 4
B. r = 4a
C. r = 6a
D. r = 8a
- Câu 145 : Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V không đổi. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỷ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng nhỏ nhất.
A. = 1
B. = 2
C. = 6
D. = 9
- Câu 146 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1;-2;1), B(-2;2;1), C(1;-2;2). Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(2,0,0), B(0,4,0), C(0,0,4). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC (O là gốc tọa độ)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4 ;-3 ;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo thứ tự lần lượt là M, N, P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A. 4x - 3y + 2z - 5 = 0
B. 3x - 4y + 6z - 12 = 0
C. 2x - 3y + 4z - 1 = 0
D.
- Câu 150 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giao điểm của hai đường thẳng và có tọa độ là
A. (-3-2;6)
B. (3;7;18)
C. (5;-1;20)
D. (3;-2;1)
- Câu 151 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z – 7 = 0. Gọi I là giao điểm của d và (P). Tính khoảng cách từ điểm M thuộc d đến (P), biết IM = 9
A.
B.
C.
D. 8
- Câu 152 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số f’(x) trên đoạn [-1;3] như hình
A. (-4;-2)
B. (-2;0)
C. (0;2)
D. (2;4)
- Câu 153 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
- Câu 154 : Cho hàm số y=f(x) Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình bên. Xét hàm số mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên [3;3]
- Câu 155 : Cho hàm số (với ). Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 156 : Cho a,b là hai số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B. 1
C.
D. 2
- Câu 157 : Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 159 : Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang chờ xe đón, không ai quen nhau trong đó có anh A và chị B. Khi đó có 1 chiếc xe ghé trạm đón khách, biết rằng lúc đó trên xe chỉ còn đúng 5 ghế trống mỗi ghế trống chỉ 1 người ngồi gồm có 1 dãy ghế trống 3 chỗ và 2 chỗ ghế đơn để chở 5 người. Tham khảo hình vẽ bên các ghế trống được ghi là (1), (2), (3), (4), (5) và 5 hành khách lên ngồi ngẫu nhiên vào chỗ trống. Xác suất để anh A và chị B ngồi cạnh nhau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD = 4a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng đường thẳng d: và điểm thuộc mặt phẳng (P). Gọi là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tính
A. b + c =
B. b + c = 0
C. b + c =
D. b + c = 4.
- Câu 162 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. M(1;-10)
B. M(-1;10)
C. M(1;0)
D. M(0;-1)
- Câu 164 : Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
A. Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
- Câu 165 : Cho các số thực và thỏa mãn . Giá trị của bằng
A.
B. 2xy
C.
D.
- Câu 166 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 168 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m < -1 hoặc m > 1
B. m < -1 hoặc m > 2
C. m < -2 hoặc m > 2
D. -3 < m < 1
- Câu 169 : Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất . Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
A. x = 140 triệu đồng
B. x = 145 triệu đồng
C. x = 150 triệu đồng
D. x = 154 triệu đồng
- Câu 170 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Cho hàm số thỏa mãn Tính
A. I = 32
B. I = 34
C. I = 36
D. I = 40
- Câu 172 : Tính diện tích hình phẳng được tô đậm ở hình bên.
A.
B.
C.
D. S = 9
- Câu 173 : Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường và quay quanh trục Ox được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc thì người đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được 40m thì vận tốc ban đầu bằng bao nhiêu?
A. = 20 m/s
B. = 25 m/s
C. = 40 m/s
D. = 80 m/s
- Câu 175 : Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức . Tìm điểm biểu diễn số phức z.
A. Điểm B
B. Điểm C
C. Điểm D
D. Điểm E
- Câu 176 : Cho số phức Tìm số phức
A. w = 7 - 3i
B. w = -3 - 3i
C. w = 3 + 7i
D. w = -7 - 7i
- Câu 177 : Tìm hai số thực x và y thỏa với i là đơn vị ảo.
A. x = -1; y = -1
B. x = -1; y = 1
C. x = 1; y = -1
D. x = 1; y = 1
- Câu 178 : Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?
A.
B.
C. 2
D. 4
- Câu 179 : Tìm giá trị thỏa mãn
A. n = 3
B. n = 5
C. n = 4
D. n = 6
- Câu 180 : Cho khai triển với . Hỏi có bao nhiêu giá trị sao cho tồn tại k thỏa mãn
A. 21
B. 90
C. 91
D. 642
- Câu 181 : Sau khi kết thúc một trận đấu đầy kịch tính (trận lượt về giữa VIỆT NAM và PHILIPPINES), đội bóng của hàng triệu người yêu mến đã dành chiến thắng thuyết phục 2-1. Một buổi liên hoan nhẹ cho các cầu thủ, ban huấn luyện, quan chức,… được tổ chức nhanh chóng. Để tiện việc ghi hình, phỏng vấn,… Ban tổ chức dự định sắp xếp hai cầu thủ ghi bàn vào trong cùng một bàn tròn có 10 chỗ ngồi (các chỗ ngồi được đánh số thứ tự) và ngồi đối diện nhau (ví dụ như hai cầu thủ ngồi ở vị trí ghế số 5 và ghế số 10). Hỏi rằng có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 10
B. 20
C 9!
D. 10.8!
- Câu 182 : Cho cấp số cộng có công sai d=2. Gọi là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Tỷ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Một cửa hàng ngày đầu chỉ bán được 5 sản phẩm, nhưng do quảng cáo hiệu quả và chất lượng sản phẩm tốt nên những ngày sau số lượng sản phầm bán ra đều tăng gấp đôi so với ngày trước đó. Số ngày ít nhất để cửa hàng đó bán hết 1200 sản phẩm là?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 184 : Kết quả của giới hạn là
A. -1
B.
C.
D. 1
- Câu 185 : Cho hàm số có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng . Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. (ABC)
B. (BCD)
C. (ABD)
D. (ACD)
- Câu 187 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. = 30
B. = 60
C. sin =
D. sin =
- Câu 188 : Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BDA') bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi là góc giữa AC' và mặt phẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. = 30
B. tan =
C. = 45
D. tan =
- Câu 190 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông và là trung điểm của BC. Khoảng cách của hai đường thẳng AM và B'C bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) cạnh . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Cho hình lập phương có cạnh 4cm. Mặt cầu tiếp xúc với cạnh của hình lập phương đó có diện tích xung quanh là
A.
B. 16
C. 32
D. 48
- Câu 193 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. a
B.
C.
B.
- Câu 194 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác ABC có đỉnh và trọng tâm Tìm tọa độ các đỉnh A, B của tam giác ABC, biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và điểm B thuộc trục cao.
A. A(-1;-1;0), B(0;0;4)
B. A(-1;1;0), B(0;0;4)
C. A(-1;0;1), B(0;0;4)
D. A(-4;4;0), B(0;0;1)
- Câu 195 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm . Tập hợp các điểm thỏa là mặt cầu có bán kính
A.
B.
C. R = 2
D. R = 3
- Câu 196 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ bằng 2 và song song với mặt phẳng (Oxy). Phương trình cửa mặt phẳng (P) là
A. (P): z - 2 = 0
B. (P): x - 2 = 0
C. (P): y + z - 2 = 0
D. (P): x - y - 2 = 0
- Câu 197 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm và mặt phẳng
A. M(0;0;0)
B. M(0;0;1)
C. M(0;0;3)
D. M(0;0;2)
- Câu 198 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng và . Xác định góc giữa hai đường thẳng và
A. = 0
B. = 30
C. = 90
D. = 180
- Câu 199 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và d bằng
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 200 : Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hỏi số thực nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số ?
A. -2
B. -1
C.
D. 3
- Câu 201 : Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 202 : Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 203 : Cho phương trình . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 204 : Cho a, x là các số thực dương, và thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của a bằng
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 205 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hình bên là đồ thị của hàm số . Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. g(3) < g(-3) < g(1)
B. g(-3) < g(3) < g(1)
C. g(1) < g(3) < g(-3)
D. g(1) < g(-3) < g(3)
- Câu 206 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình ?
A. 1 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm
D. Vô số
- Câu 207 : Trong ngăn kéo của An có 5 đôi tất, mỗi đôi một màu khác nhau. Ngày thứ Hai (ngày đầu tuần), An chọn ngẫu nhiên 2 chiếc từ 10 chiếc tất trong ngăn kéo. Thứ Ba, An chọn ngẫu nhiên tiếp 2 chiếc tất từ 8 chiếc tất còn lại. Thứ Tư, An chọn ngẫu nhiên tiếp 2 chiếc tất từ 6 chiếc tất còn lại. Xác suất để Thứ Tư là ngày đầu tiên An chọn đúng 2 chiếc tất cùng một đôi bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Cho hình hộp . Gọi M là điểm thuộc đoạn CC' thỏa mãn . Mặt phẳng (AB'M) chia khối hộp thành hai phần có thể tích là . Gọi là thể tích phần chứa điểm B. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Gọi là mặt phẳng chứa A và trục Oy; là mặt phẳng chứa B và trục Oz. Biết rằng và cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng có vectơ chỉ phương . Tính độ dài đoạn thẳng AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Cho hàm số xác định liên tục trên và có bảng biến thiên
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng -3.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và
D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2
- Câu 212 : Gọi là điểm cực đại, là điểm cực tiểu của hàm số . Giá trị của biểu thức bằng
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 213 : Biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn tại . Tính
A. P = 4032
B. P = 2019
C. P = 2020
D. P = 2018
- Câu 214 : Từ một tấm tôn hình chữ nhật người ta cuộn thành một chiếc thùng hình trụ không đáy (như hình vẽ). Biết tấm tôn có chu vi bằng 120 cm. Để chiếc thùng có thể tích lớn nhất thì chiều dài, chiều rộng của tấm tôn lần lượt là
A. 35 cm; 25 cm
B. 30 cm; 30 cm
C. 40 cm; 20 cm
D. 50 cm; 10 cm
- Câu 215 : Cho x là số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn với . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Tính đạo hàm của hàm số
Tính đạo hàm của hàm số
B.
C.
D.
- Câu 217 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
- Câu 218 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. (-1;3)
D.
- Câu 219 : Quan sát quá trình sao chép tế bào trong phòng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật học nhận thấy các tế bào tăng gấp đôi mỗi phút. Biết sau một thời gian t phút thì có 100000 tế bào và ban đầu có 1 tế bào duy nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 14 < t < 15
B. 15 < t < 16
C. 16 < t < 17
D. 17 < t < 18
- Câu 220 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính F(3)
A. F(3) = ln2 - 1
B. F(3) = ln2 + 1
C. F(3) =
D. F(3) =
- Câu 221 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB= 8m. Người ra treo một tâm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M, N nằm trên Parabol và hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí cho 1 cần số tiền mua hoa là 200.000 đồng, biết . Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây?
A. 3373400 đồng
B. 3434300 đồng
C. 3437300 đồng
D. 3733300 đồng
- Câu 223 : Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật H có một cạnh nằm trên trục hoành và có hai đỉnh trên một đường chéo là và với a > 0. Biết rằng đồ thị hàm số chia hình H thành hai phần có diện tích bằng nhau, tìm a
A.
B. a = 3
C. a = 4
D. a = 9
- Câu 224 : Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 18 m/s
B. 24 m/s
C. 64 m/s
D. 108 m/s
- Câu 225 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
B. Số phức có phần ảo bằng 4
C. |z| = 5
D.
- Câu 226 : Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. 3 và 2
B. 3 và
C. 3 và
D. 3 và
- Câu 227 : Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của z
A. |z| = 4
B. |z| = 16
C.
D. |z|= 17
- Câu 228 : Biết rằng phương trình có một nghiệm phức là . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b + c = 0
B. b + c = 2
C. b + c = 3
D. b + c = 7
- Câu 229 : Tìm số hạng chứa trong khai triển
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Tìm số nguyên dương n thỏa mãn , với là số các hoán vị của tập hợp có n phần tử.
A. 2013
B. 2014
C. 2015
D. 2016
- Câu 231 : Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Cho dãy số với . Tổng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu tiền?
A. Hòa vốn
B. Thua 20000 đồng
C. Thắng 20000 đồng
D. Thua 40000 đồng
- Câu 234 : Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm . Tập hợp tất cả các giá trị m để từ điểm A kẻ được duy nhất một tiếp tuyến đến (C) là tập . Tính
A. P = 2
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
- Câu 236 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, AD. Hỏi mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SBC)
B. (SAB)
C. (SAD)
D. (SCD)
- Câu 237 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, B'C'. Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 240 : Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi M là trung điểm cạnh AB. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (B'MC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 242 : Tính thể tích V của khối lập phương biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nữa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá, người ta thả nó vào trong một chiếc thùng hình trụ có chiều cao , bán kính đường tròn đáy bằng và chứa một lượng nước có thể tích bằng thể tích khối trụ. Sau khi thả khối cầu đá vào khối trụ người ta đo được mực nước trong khối trụ cao gấp ba lần mực nước ban đầu khi chưa thả khối cầu. Hỏi diện tích xung quanh của khối cầu gần bằng kết quả nào được cho dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có . Trung điểm cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng . Tọa độ đỉnh C là
A. C(4;-5;-2)
B. C(4;5;2)
C. C(4;-5;2)
D. C(4;5;-2)
- Câu 246 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu . Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu (S) ?
A. M(3;-2;-4)
B. N(0;-2;-2)
C. P(3;5;2)
D. Q(1;3;0)
- Câu 247 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(1;-2;3). Khoảng cách từ A đến (P) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho S(-1;6;2), A(0;0;6), B(0;3;0), C(-2;0;0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (SBH) ?
A. x + 5y - 7z - 15 = 0
B. 5x - y + 7z + 15 = 0
C. 7z + 5y + z - 15 = 0
D. x - 7y + 5z + 15 = 0
- Câu 249 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và điểm A(1;2;3). Tọa độ điểm A' đối xứng với A qua d là
A. A'(3;1;-5)
B. A'(-3;0;5)
C. A'(3;0;-5)
D. A'(3;1;5)
- Câu 250 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc và cắt d.
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
B.
C. (-1;3)
D. (-2;1)
- Câu 252 : Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 253 : Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn và có bảng biến thiên như sau
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 254 : Xét các số thực a,b thỏa . Biểu thức đạt giá trị khỏ nhất khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Cho hàm số liên tục, không âm trên thỏa với mọi và . Giá trị của bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
- Câu 256 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 257 : Cho đa giác có 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Cho tam giác OAB đều cạnh a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d. Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất.
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
- Câu 259 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M(1;2;3), N(3;4;5) và mặt phẳng . Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N trên . Biết rằng khi thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Cho hàm số liên tục tại và có bảng biến thiên sau
A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
- Câu 263 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 265 : Số thực x > 1 thỏa mãn với . Tính giá trị của theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Đạo hàm của hàm số tại bằng
A. 0
B.
C. 1
D. e
- Câu 267 : Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 0
B. 9
C.
D.
- Câu 268 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình có nghiệm thực?
A. 9
B. 10
C. 11
D. Vô số
- Câu 269 : Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền M theo hình thức lãi kép với lãi suất . Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng (cả vốn và lãi). Hỏi số tiền gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 535.000 đồng
B. 613.000 đồng
C. 635.000 đồng
D. 643.000 đồng
- Câu 270 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Cho tích phân và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường . Đường thẳng chia hình thành hai phần có diện tích (hình vẽ). Tìm k để
A. k = 3
B. k = 4
C. k = 5
D. k = 8
- Câu 273 : Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình Elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường Parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của Elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của Elip lần lượt là 8m và 4m, là hai tiêu điểm của Elip. Phần A, B dùng để trồng hoa; phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông trồng hoa và trồng cỏ lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 4656000 đồng
B. 4766000 đồng
C. 5455000 đồng
D. 5676000 đồng
- Câu 274 : Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu tăng tốc với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol có hình bên. Biết rằng sau 10s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?
A.
B.
C.
D. 300 m
- Câu 275 : Cho số phức z thỏa mãn và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm M
B. Điểm Q
C. Điểm N
D. Điểm P
- Câu 276 : Cho hai số phức và . Tìm số phức
A. z = 7 - 4i
B. z = 2 + 5i
C. z = 3- 10i
D. z = -2 + 5i
- Câu 277 : Cho số phức . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B. z có số phức liên hợp khác 0.
C. Môđun của z bằng 1 .
D. z có phần thực và phần ảo đều khác 0.
- Câu 278 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B. -4
C. 4
D. 8
- Câu 279 : Tìm giá trị thỏa mãn
A. n = 15
B. n = 17
C. n = 6
D. n = 14
- Câu 280 : Tìm hệ số của trong khai triển với , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
A. 210
B. 120
C. 120
D. 210
- Câu 281 : Một đoàn tàu có 10 toa có đánh số thứ tự từ 1 đến 10, có 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để toa số 1 có 2 người và những người còn lại không vào toa này?
A. 317520
B. 635040
C. 1240029
D. 2480058
- Câu 282 : Cho cấp số cộng thỏa . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Một sinh viên ra trường đi phỏng vấn xin việc tại một công ty. Sau khi phỏng vấn xong các kiến thức chuyên môn, giám đốc đưa ra 3 lựa chọn.
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Cả 3 phương án như nhau.
- Câu 284 : Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
- Câu 285 : Cho hàm số có đạo hàm tại . Gọi lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số và tại điểm có hoành độ . Biết rằng hai đường thẳng vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, AB. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (OMN) và hình chóp S.ABCD là hình gì ?
A. Hình bình hành.
B. Hình thang.
C. Hình vuông.
D. Tam giác.
- Câu 287 : Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D' bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 288 : Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên và vuông góc với đáy (ABCD). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 289 : Cho tứ diện ABCD với , . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Chọn khẳng định đúng về góc
A. = 30
B . = 60
C. cos =
D. cos =
- Câu 290 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy , góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 291 : Hình lập phương có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 292 : Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Một khối nón và một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Tổng thể tích của khối nón và khối trụ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50,24 lít (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần với giá trị nào sau đây nhất.
A. 1,2
B. 1,5
C. 1,8
D. 2,2
- Câu 295 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và mặt cầu . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng
A.
B.
C. r = 5
D. r = 6
- Câu 296 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng và với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q)
A. m = -6
B. m = -3
C. m = 1
D. m = 2
- Câu 297 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M(2;0;0), N(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. bc = 2(b + c)
B.
C. bc = b + c
D. bc = b - c
- Câu 298 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của d?
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường thẳng qua A(1;2;-1) và cắt (P), d lần lượt tại B, sao cho C là trung điểm của AB. Tổng bằng
A. -15
B. -12
C. -5
D. 11
- Câu 300 : Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số như hình bên. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (2;3)
B. (-2;-1)
C. (0;1)
D. (-1;0)
- Câu 301 : Cho hàm số xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
- Câu 302 : Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình bên. Biết rằng . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của trên đoạn lần lượt là
A. f(0); f(5)
B. f(2); f(0)
C. f(1); f(5)
D. f(2); f(5)
- Câu 303 : Cho 2 hai số thực x, y thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. 2
B.
C.
D.
- Câu 304 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. f(1) + f(0)
B. f(4) + f(0)
C. f(1) + f(4)
D. f(1) + f(0) - f(4)
- Câu 305 : Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng . Tổng các phần tử của S bằng
A. -10
B. -8
C. -6
D. -5
- Câu 306 : Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC và điểm P là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần có tỉ số thể tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu . Một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt các tia Ox, Oy, Oz tương ứng tại A, B, C. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (-2;2)
- Câu 310 : Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 2
- Câu 311 : Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 312 : Cho a, b là các số thực dương khác 1. Các hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành và cắt đồ thị hàm số , , trục tung lần lượt tại M, N, A đều thỏa mãn AN = 2AM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b = 2a
B.
C.
D.
- Câu 313 : Cho x > 0 và số thực y thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 314 : Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S = {3}
B.
C.
D.
- Câu 315 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = [2;16]
B.
C.
D.
- Câu 316 : Đúng ngày 01 mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất . Biết không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì anh A có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 100 triệu đồng? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi, được tính lãi ngay từ ngày gửi và anh A không rút tiền ra.
A. 28 thángc
B. 29 tháng
C. 30 tháng
D. 33 tháng
- Câu 317 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Cho tích phân và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn , trục hoành (tham khảo hình) xung quanh trục hoành là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Biết rằng đường Parabol chia đường tròn thành hai phần lần lượt có diện tích là (hình bên). Khi đó với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. Tổng bằng
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
- Câu 321 : Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc phụ thuộc thời gian có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường Parabol có đỉnh I(2;9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đuờng s mà vật chuyển động trong 4 giờ đó.
A. s = 24 km
B. s = 26,5 km
C. s = 27 km
D. s = 28,5 km
- Câu 322 : Cho số phức z thỏa mãn và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm Q
B. Điểm M
C. Điểm N
D. Điểm P
- Câu 323 : Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a = 1, b = 1
B. a = 1, b = 1
C. a = 1, c = -1
D. a = 1, b = -i
- Câu 324 : Nếu là một nghiệm phức của phương trình với thì bằng
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
- Câu 325 : Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn là
A. Đường tròn tâm O bán kính
B. Đường tròn đường kính AB với và
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với và
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB tại A với A
- Câu 326 : Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển
A. S = 1
B. S = -1
C. S = 0
D. S = 8192
- Câu 327 : Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 328 : Ba người cùng bắn vào một bia một cách độc lập. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,5; 0,6; và 0,8 Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích là
A. 0,24
B. 0,46
C. 0,92
D. 0,96
- Câu 329 : Nếu cấp số cộng có công sai là d thì dãy số với là một cấp số cộng có công sai là
A. d - 13
B. d + 13
C. d
D. 13d
- Câu 330 : Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là ). Diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 11) bằng
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 331 : Giá trị của là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 332 : Cho hàm số xác định, có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn với mọi . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
A. y = 2 - x
B. y = -x
C. y = x
D. y = 2x - 1
- Câu 333 : Cho tứ diện ABCD. Gọi và lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. //(ABD)
B. //(ABC)
C. B, Avà CD đồng quy
D.
- Câu 334 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và . Gọi M là trung điểm của BC. Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 335 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Cho hình lập phương . Gọi M là trung điểm của AD và là góc giữa hai mặt phẳng (BMC') và (ABB'A'). Khẳng định nào dưới dây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB' và A'H bằng
A.
B.
C. a
D. 2a
- Câu 338 : Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
- Câu 339 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2
B.
C.
D. 3
- Câu 341 : Công ty của ông Bình dự định đóng một thùng phi hình trụ (có đáy dưới và nắp đậy phía trên) bằng thép không rỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho thép không rỉ là 350000 đồng. Với chi phí không quá 6594000 đồng, hỏi công ty ông Bình có thể có được một thùng phi đựng được tối đa bao nhiêu tấn nước? (Lấy )
A. 3,14
B. 6,28
C. 12,56
D. 9,52
- Câu 342 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm và . Hệ thức giữa m và p để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là
A. 2m + p = 0
B. m + p = 1
C. m + 2p = 3
D. 2m - 3p = 0
- Câu 343 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho là phương trình mặt cầu và là phương trình mặt phẳng. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt cầu (P) và mặt phẳng có điểm chung.
A. m > 3; m < 2
B.
C.
D. m > 9; m < -5
- Câu 344 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho là phương trình mặt cầu, điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc d, N thuộc (S) sao cho I là trung điểm MN.
A. N(3;2;1); N(3;6;-1)
B. N(-3;-2;1); N(3;6;-1)
C. N(-3;2;1); N(3;6;1)
D. N(-3;-2;1); N(3;6;1)
- Câu 345 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng . Xét mặt phẳng với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng
A. m = -2
B. m = 2
C. m = -52
D. m = 52
- Câu 347 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxzyz cho đường thẳng và mặt phẳng . Góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 348 : Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình bên và . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (-2;-1)
B. (1;2)
C. (2;5)
D.
- Câu 349 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 350 : Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 351 : Cho hàm số . Có bảng xét dấu đạo hàm như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C. -2
D. -1
- Câu 353 : Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 355 : Cho tập hợp . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số được chọn chia hết cho 6 bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC), tính khi thể tích khối chóp nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm tới điểm C trong đó C là điểm cách đều đường thẳng và trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c - ab < 0
B. a > 0, b > 0, c - ab > 0
C. a > 0, b > 0, c - ab = 0
D. a > 0, b < 0, c - ab < 0
- Câu 359 : Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
- Câu 360 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. Hàm số có giá trị cực tiểu
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
- Câu 361 : Biết rằng đồ thị hàm số nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng
A. S = -2
B. S = -1
C. S = 0
D. S = 2
- Câu 362 : Biết hàm số có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Hàm số có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Cho phương trình . Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 10
- Câu 366 : Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng, với lãi suất . Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, người đó bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và bằng 10 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời người đó hoàn nợ.
A. 70 tháng
B. 77 tháng
C. 80 tháng
D. 85 tháng
- Câu 367 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Tính tích phân biết rằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe A và B khởi hành cùng một lúc, bên cạnh nhau và trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe A là một đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của xe B là một đường thẳng ở hình bên. Hỏi sau khi đi được giây khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét?
A. 0m
B. 60 m
C. 90 m
D. 270 m
- Câu 372 : Cho số phức z thỏa mãn và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
- Câu 373 : Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Tìm các giá trị của tham số thực x,y để số phức là số thực.
A. x = 1 và y = 0
B. x = -1
C. x = 1 hoặc y = 0
D. x = 1
- Câu 375 : Cho số phức thỏa . Tính
A. S = 5
B.
C. S = -5
D.
- Câu 376 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Tìm hệ số của trong khai triển
A. 80
B. 3240
C. 3320
D. 259200
- Câu 378 : Gieo một đồng tiền xu cân đối đồng chất 3 lần. Gọi là biến cố: "Mặt sấp xuất hiện ở lần gieo thứ i" với . Khi biến cố là biến cố
A. "Cả 3 lần gieo đều được mặt sấp".
B. "Mặt sấp xuất hiện không quá một lần ".
C. "Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần ".
D. "Cả 3 lần gieo đều được mặt ngửa ".
- Câu 379 : Cho cấp số nhân với , công bội q = 2 và cấp số cộng có công sai d = 2. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt đồng thời trong 1000 số hạng đầu tiên của cả hai cấp số cộng nói trên?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 380 : Một hình vuông ABCD có cạnh , diện tích . Nối 4 trung điểm theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai là có diện tích . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba là có diện tích và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Cho . Khi đó bằng
A. 1
B.
C. 2
D. 10
- Câu 382 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, và là các tiếp tuyến của . Dựa vào hình vẽ, hãy tính
A. P = -8
B. P = -6
C. P = 3
D. P = 8
- Câu 383 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. IJ//CD và
B. IJ//AB và
C. IJ//AB và
D. IJ//CD và
- Câu 384 : Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và . Tan của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 385 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 386 : Cho hình lập phương . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BB'. Cosin của góc hợp bởi MN và AC' bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng B'C và mặt đáy bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Một hình chóp có 2018 cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 1010
B. 1014
C. 2017
D. 2019
- Câu 389 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; và . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy . Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 392 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của đỉnh D là
A. D(0;-7;0)
B. D(0;8;0)
C. D(0;-7;0) hoặc D(0;8;0)
D. D(0;7;0) hoặc D(0;-8;0)
- Câu 393 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho là phương trình mặt cầu và là phương trình mặt phẳng . Biết mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn . Chu vi của đường tròn bằng
A.
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 394 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng có phương trình là
A. z = 0
B. x + y + z = 0
C. y = 0
D. x = 0
- Câu 395 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Để mặt phẳng hợp với mặt phẳng một góc thì giá trị của m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng và mặt phẳng . Khoảng cách giữa d và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz xét mặt phẳng (a, b, clà ba số cho trước khác 0) và đường thẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. d nằm trong (P)
B. d song song với (P)
C. d cắt (P) tại một điểm nhưng không vuông góc với (P)
D. d vuông góc với (P)
- Câu 398 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình bên dưới
A. (-3;1)
B. (-2;0)
C.
D. (1;3)
- Câu 399 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 400 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 401 : Cho bất phương trình (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x > 1
A. m > 1
B.
C.
D.
- Câu 402 : Cho x, y, z là các số thực dương thỏa . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
- Câu 403 : Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 404 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết và
A.
B. (0;2)
C.
D. (-1;3)
- Câu 405 : Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên (mỗi câu chỉ được chọn một phương án). Xác suất để học sinh đó trả lời đúng 7 câu bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng cắt cạnh AB tại điểm F. Thể tích của khối tứ diện AECF bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm , và mặt cầu . Gọi là điểm trên sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. P = 0
B.
C. P = 6
D.
- Câu 408 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 409 : Cho a,b,c là các số thực dương, . Xét các mệnh đề sau
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 410 : Cho i là đơn vị ảo. Với thì là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. y = -3
B.
C. x = 1 hoặc y = -3
D. x = 1
- Câu 411 : Biết với a, b, c là các số nguyên. Tính
A. 4
B. 3
C. 16
D. 9
- Câu 412 : Phương trình tương đương với phương trình
A. |x| - 4 = 0
B. x = -2
C. x = 2
D.
- Câu 413 : Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở lần thứ 4.
A.
B.
C.
D. Đáp số khác.
- Câu 414 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
A. m > 3
B.
C. -1 < m < 3
D. m < -1
- Câu 415 : Cho hình chóp SABC, vuông cân tại A, . Trên tia đối của tia SA lấy điểm R sao cho . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Tìm chu kì T tuần hoàn của đồ thị hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.1
B. 3
C. 9
D. 4
- Câu 419 : Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng với . Tìm tọa độ tiếp điểm.
A. M(-12;1;1)
B. M(-3;0;4)
C. M(-5;-2;2)
D. M(0;-2;4)
- Câu 420 : Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. m > 2
B.
C.
D.
- Câu 421 : Tổng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các điểm có tung độ bằng 1 bằng?
A. 0
B. -9
C. 9
D. 1
- Câu 422 : Cho tam giác ABC vuông tại A, . Quay hình tam giác ABC xung quanh trục BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau và
A. Hai đường thẳng chéo nhau
B. Hai đường thẳng cắt nhau
C. Hai đường thẳng song song với nhau
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau
- Câu 424 : Bất phương trình ?
A. hoặc
B.
C. hoặc
D.
- Câu 425 : Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm
A. -2
B.
C.
D. -1
- Câu 426 : Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 427 : Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục Ox.
A.
B.
B.
D.
- Câu 428 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ?
A.
B
C.
D.
- Câu 429 : Cho khối hộp . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện và khối hộp
A.
B.
C.
D. 6
- Câu 430 : Viết phương trình đường thẳng biết đi qua và tạo với đường thẳng một góc
A.
B.
C.
D. hoặc
- Câu 431 : Cho mặt cầu tâm O bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng bằng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 4 cm
B. 5 cm
C.. 3 cm
D. cm
- Câu 432 : Cho i là đơn vị ảo. Cho . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học số phức có tọa độ là
A. (0;mi)
B. (m;0)
C. (mi;0)
D. (0;m)
- Câu 433 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 434 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập
B. Đồ thị hai hàm số với nghịch biến trên tập
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành
D. Đồ thị hàm số uôn nằm phía trên trục hoành
- Câu 436 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình lần lượt . Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm qua đường thẳng d
A. K(4;3;3)
B. K(1;-3;3)
C. K(-4;-3;-3)
D. (-1;3;-3)
- Câu 437 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxzy, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng ,
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng . Để phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. (1;2)
B. (2;-1)
C. (2;1)
D. (0;1)
- Câu 439 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 441 : Cho . Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng
B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý không có trục đối xứng
C. Hình gồm hai đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp có trục đối xứng
D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng
- Câu 443 : Cho và . Tìm m để d cắt tại hai điểm sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
A.
B. m > -3
C. m = -3
D.
- Câu 444 : Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
A. y = tanx
B.
C.
D.
- Câu 445 : Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho
A. m = 1
B.
C. m = 2
D. m = -1
- Câu 446 : Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Cho có và G là trọng tâm. Điểm M thuộc đường thẳng sao cho nhỏ nhất, khi đó tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Có bao nhiêu cách chia 100 đồ vật giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 đồ vật?
A. 156849
B. 161700
C. 3921225
D. 3764376
- Câu 449 : Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Các cạnh BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính công bội q của dãy số đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C. 1 < m < 2
D.
- Câu 451 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng . Biết , góc giữa cạnh bên SD và mp bằng . Tính khoảng cách từ A đến mp .
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn . Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn O sao cho là tam giác đều và hợp với đường tròn O một góc . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 455 : Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11?
A. 232
B.142
C. 220
D. Đáp án khác
- Câu 456 : Cho . Đường elip có phương trình . Diện tích của hình elip là
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bà Lam gửi số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất 0,6%/ tháng, được một thời gian thì lãi suất tăng lên 1%/ tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,6%/ tháng. Bà Lam tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10808065,48(đồng). Hỏi bà Lam gửi tổng là bao nhiêu tháng? (Biết rằng kỳ hạn là một tháng, và bà Lam gửi theo hình thức tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).
A. 9 tháng
B. 11 tháng
C. 12 tháng
D. 8 tháng
- Câu 458 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, các mặt và vuông góc với đáy. Góc giữa (SCD) và mặt đáy bằng , BC = a, Tính khoảng cách giữa AB và SC theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Cho tam giác vuông ABC với cạnh huyền . Mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C có bán kính bé nhất bằng
A. 2a
B.
C. a
D.
- Câu 461 : Cho hàm số . Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó bằng
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 462 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Kẻ . Mặt phẳng (AHK) cắt SC tại I. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDIHK.
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
A. a
B.
C.
D.
- Câu 464 : Mặt cầu đi qua bốn điểm có tọa độ tâm I là
A. (1;3;1)
B. (1;1;3)
C. (1;1;1)
D. (3;1;1)
- Câu 465 : Tính
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 466 : Hình hộp có . Tọa độ đỉnh C' là
A. (1;-1;-2)
B. (2;1;-2)
C. (0;1;-2)
D. (-2;1;-2)
- Câu 467 : Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 468 : Cho đường thẳng và mặt phẳng . Khoảng cách từ d tới mặt phẳng (P) bằng
A.
B.
C. 15
D. 5
- Câu 469 : Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau :
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi x = 2
- Câu 470 : Cho mặt phẳng và điểm . Tọa độ của điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là
A. (2;-3;-2)
B. (2;-1;1)
C. (1;-3;7)
D. (-1;3;7)
- Câu 471 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận bằng 2 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 472 : Nguyên hàm F(x) của hàm thỏa mãn là
A. F(x) = lnx + 2
B.
C.
D.
- Câu 473 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là
A.
B.
C. (2;-3;1)
D.
- Câu 475 : Cho một khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm chiều cao của hình chóp xuống 2 lần và tăng diện tích đáy lên 4 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng
A.
B. 2V
C.
D. 3V
- Câu 476 : Cho hình chóp S.ABC có AB, AC, SA đôi một vuông góc với nhau, . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 477 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính
A.
B. 8
C.
D. -8
- Câu 479 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt là
A. |m| < 1
B. |m| > 2
C.
D. |m| < 2
- Câu 480 : Thể tích vật thể tròn xoay được giới hạn bởi các đường khi quay quanh trục Oy là
A.
B.
C.
D.
- Câu 481 : Tập xác định của hàm số là
A. hoặc
B. hoặc
C. -2 < x < 1
D. hoặc
- Câu 482 : Diện tích hình phẳng được giới hạn như hình vẽ được tính bởi công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 483 : Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị biểu thức là
A. 0
B. 5
C. -4
D. -3
- Câu 484 : Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. m = 5 hoặc
B.
C.
D. m = 5
- Câu 485 : Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Cho số phức . Phần thực của z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Đổi biến số của tích phân ta được
A.
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>d</mi><mi>t</mi></math>
C.
D.
- Câu 488 : Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là f’(x) trên K. Biết hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số f’(x) trên K.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 489 : Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy bán kính bằng a, nội tiếp trong hình vuông ABCD. Biết . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là
A. Đường tròn , bán kính
B. Đường tròn , bán kính
C. Hình tròn tâm , bán kính
D. Hình tròn tâm , bán kính
- Câu 491 : Cho tam giác ABC có . Phép tịnh tiến biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Tọa độ trọng tâm tam giác A’B’C’ là
A. (3;1)
B. (-2;-3)
C. (8;5)
D. (2;3)
- Câu 492 : Cho hàm số có đồ thị (C) và có đồ thị (C’). Tìm m để (C) không cắt (C’).
A.
B. m > 12
C.
D. m < -8
- Câu 493 : Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận xiên ?
A. m = 0
B. m = 0 hoặc
C. hoặc
D.
- Câu 494 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
- Câu 495 : Cho hàm số y = f(x) liên tục tại và có bảng biến thiên sau
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
- Câu 496 : Hàm số là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Giải phương trình
A. S = {0;1}
B. S = {1;2}
C. S =
D. S = {1}
- Câu 498 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Tọa độ điểm M nằm trên trục Oz và cách đều hai điểm A, B là
A. M(0;0;-3)
B. M(0;0;-1)
C. M(0;0;-2)
D. M(0;0;2)
- Câu 499 : Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
A. m = -5, M = 0
B. m = -5, M = -1
C. m = -1, M = 0
D. m = -2, M = 2
- Câu 500 : Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm và cắt mặt phẳng với thiết diện là hình tròn có đường kính bằng 2.
A.
B.
C.
D.
- Câu 501 : Cho . Khi đó
A.
B. m > n
C. m = n
D. m < n
- Câu 502 : Theo kết quả chính thức của Tổng điều tra, tính đến 0 giờ ngày 1/1/2019, tổng số dân của Việt Nam là 85.846.997 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức (trong đó A : là dân số của năm lấy làm mốc tính ; S là dân số sau N năm ; r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số của nước ta ở mức 120 triệu người. (Kết quả có thể tính ở mức xấp xỉ).
A. 2030
B. 2029
C. 2028
D. 2020
- Câu 503 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho d là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Mặt phẳng (P) đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là
A. -3y + 5z + 5 = 0
B.
C. -3y + 5z = 0
D. 2x - 5y + 5 = 0
- Câu 504 : Ông Minh vay ngân hàng 300 triệu đồng để xây nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu đầu mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 6.000.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi số tháng tối thiểu để ông Minh có thể trả hết số tiền đã vay là bao nhiêu ?
A. 60 tháng
B. 58 tháng
C. 57 tháng
D. 59 tháng
- Câu 505 : Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu (bỏ qua sức cản của không khí). Độ cao cực đại của viên đạn là bao nhiêu mét ? (cho gia tốc trọng trường )
A. 1960
B. 1940
C. 1950
D. 1920
- Câu 506 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện là số thực. Khi đó môđun của z có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 507 : Một hộp có 5 bi xanh và 7 bi đỏ. Cứ thực hiện lấy ngẫu nhiên ra 1 viên rồi bỏ lại vào hộp. Hỏi phải lấy ngẫu nhiên ít nhất bao nhiêu lần để xác suất lấy được 1 viên bị đỏ lớn hơn hoặc bằng 0,9.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 508 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 20s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét ?
A.
B.
C. 17520
D. 16200
- Câu 509 : Gọi S là tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn . Cho P là một điểm chạy trên S. Khi đó số phức tương ứng với P có môđun lớn nhất bằng ?
A.
B. Không lựa chọn nào đúng.
C.
D.
- Câu 510 : Cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng . và giao nhau khi
A.
B. hoặc
C.
D. hoặc
- Câu 511 : Tìm tọa độ điểm đối xứng của qua gốc tọa độ O
A. (-22;15;7)
B. (22;15;7)
C. (-22;15;-7)
D. (22;-15;-7)
- Câu 512 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có tập xác định là
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đạt cực đại tại
- Câu 513 : Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần tô màu) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Phần thực của số phức bằng
A. 1
B. 0
C.
D.
- Câu 515 : Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là . Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 27
B. 125
C. 8
D. 64
- Câu 516 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, , SA vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc . Tính tỉ số thể tích
A. 2
B.
C. 3
D.
- Câu 517 : Tìm véctơ biết rằng véctơ vuông góc với véctơ và thỏa mãn với
A.
B.
C.
D.
- Câu 518 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , tiếp tuyến của đồ thị tại và đường thẳng thuộc góc phần tư thứ (I), (IV) là
A. 4
B. 3
C.
D.
- Câu 519 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Ông Bình có tất cả căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá triệu đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm chẵn nghìn đồng thì có thêm căn hộ bị bỏ trống. Hỏi khi tăng giá lên mức mỗi căn bao nhiêu tiền một tháng thì ông Bình thu được tổng số tiền nhiều nhất trên một tháng?
A. 2 triệu đồng.
B. 2,4 triệu đồng.
C. 3 triệu đồng.
D. 3,4 triệu đồng.
- Câu 521 : Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức bằng
A. ln3
B.
C. 3
D.
- Câu 522 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc để hàm số có tập xác định
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. Vô số
- Câu 523 : Cho . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C. lg a > 0
D. ln a > 0
- Câu 524 : Hàm số có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Cho ba điểm A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Với giá trị nào của x thì A, B, M thẳng hàng.
A. x = -1
B. x = -3
C. x = 3
D. x = 1
- Câu 526 : Đồ thị hàm số
A. Không có tiệm cận
B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
C. Có tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng
- Câu 527 : Cho tam giác vuông cân ABC với . Khi quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC, ta được khối tròn có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức z.
A. 11
B.
C. 9
D.
- Câu 529 : Tính giá trị biểu thức biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Cho hàm số . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. 1008
B. 1010
C. 2017
D. 2018
- Câu 531 : Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Hình vẽ sau đây giống đồ thị của hàm số nào nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Năm 2017 số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70000 đồng. Giả sử tỉ lệ lạm phát hàng năm của Việt Nam trong 10 năm tới không đổi với mức 5%, tính số tiền để đổ đầy bình xăng cho chiếc xe đó vào năm 2022
A. đồng
B. đồng
C. đồng
D. đồng
- Câu 534 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 535 : Đặt . Biểu diễn tính tổng
A. -5
B.
C. 5
D. 52
- Câu 536 : Tính tích phân
A. I = -ln3
B. I = ln3
C. I = ln9
C. I = -ln9
- Câu 537 : Cho hai đường thẳng và . Phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành d'. Khi đó, độ dài bé nhất của là bao nhiêu?
A.
B. 5
C.
D.
- Câu 538 : Cho . Tìm tọa độ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy
A. M'(2;5;7)
B. M(-2;5;7)
C. M'(-2;5;-7)
D. M'(2;-5;-7)
- Câu 539 : Bảng biến thiên sau phù hợp với hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 540 : Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số và hai đường thẳng (như hình vẽ bên).
A.
B.
C.
D.
- Câu 541 : Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (P) có phương trình . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi cho phần qua quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2 m
B. 2m
C. 10 m
D. 20 m
- Câu 543 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i
C. Phần thực là 3 và phần ảo là -4
D. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i
- Câu 544 : Số phức nào dưới đây là số thuần ảo
A. z = -2 + 3i
B. z = 3i
C. z = -2
D. z = + i
- Câu 545 : Cho hai số phức thỏa mãn Tính giá trị biểu thức
A. P = 30
B.
C. P = 50
D. P = 60
- Câu 546 : Xét các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn tâm bán kính Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I(-32;-22), r =
B. I(32;2), r = 52
C. I(-22;-16), r = 52
D. I(-22;-16), r =
- Câu 547 : Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trong khoảng ?
A.
B. m > 0
C.
D.
- Câu 548 : Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
A.
B.
C.
D.
- Câu 549 : Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 550 : Tìm tập xác định của hàm số
A. x > 2
B.
C.
D.
- Câu 551 : Cho . Tính
A. 32
B.
C. 35
D.
- Câu 552 : Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 nghiệm phân biệt
A. m < 4
B. 3 < m < 4
C. m > 3
D.
- Câu 553 : Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu . Tính tổng
A. -14
B. -34
C. 20
D. 14
- Câu 554 : Cho số phức z' đối xứng với số phức z qua gốc tọa độ là
A. z' = 1 - 2i
B. z' = 2i
C. z' = -1 + 2i
D. z' = -1 - 2i
- Câu 555 : Gọi là nghiệm của phương trình . Tính giá trị
A. 2
B. 8
C. 4
D. 9
- Câu 556 : Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng và
A. a = -2
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 1
- Câu 557 : Với giá trị nào của m thì điểm và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thẳng hàng
A. m = 3
B. m = 2
C.
D. m = 4
- Câu 558 : Viết phương trình mặt phẳng song song với và tiếp xúc với mặt cầu
A.
B.
C.
D.
- Câu 559 : Cho thỏa mãn biểu thức . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Tìm giá trị của a để
A. a = 3
B.
C. a = 2
D. a = 1
- Câu 561 : Viết phương trình đường thẳng qua và cắt cả hai đường thẳng ;
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Một đàn ong có số lượng là thành viên. Biết mỗi năm, số lượng thành viên của đàn ong tăng 2% so với năm trước. Hỏi sau 5 năm, số lượng thành viên của đàn ong là bao nhiêu?
A. (thành viên)
B. (thành viên)
C. (thành viên)
D. (thành viên)
- Câu 564 : Cho hàm số với . Phải bổ sung thêm giá trị bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục trên
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 565 : Cho hàm số . Tìm điểm M thuộc đồ thị biết tiếp tuyến của tại M cắt Ox và Oy tại hai điểm A, B và có diện tích bằng
A.
B.
C.
D. M(1;1) hoặc
- Câu 566 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, . Hình chiếu của S lên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy một góc . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 567 : Số lượng một loại vi khuẩn gây bệnh có trong cơ thể của một người sau thời gian t (ngày) là trong đó . Một người mắc bệnh do vi khuẩn gây ra. Khi đi khám lần thứ nhất, trong cơ thể của người này có 1000 con vi khuẩn nhưng lúc này cơ thể chưa phát bệnh. Biết rằng nếu trong cơ thể người đó có trên 12000 con vi khuẩn thì người này sẽ ở tình trạng nguy hiểm. Hỏi sau 10 ngày người đó đi khám lại thì trong cơ thể của họ có đang trong tình trạng nguy hiểm không, nếu có thì số lượng vi khuẩn vượt ngưỡng an toàn là bao nhiêu con?
A. Có, 334 con
B. Có, 446 con
C. Có, 223 con
D. Không
- Câu 568 : Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?
A. 1120
B. 1980
C. 2160
D. 1080
- Câu 570 : Một nóc tòa nhà cao tầng có dạng hình nón. Người ta muốn xây một bể nước có dạng một hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết . Tìm thể tích lớn nhất của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 571 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, .
A.
B.
C.
D.
- Câu 572 : Cho số phức . Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Tính
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 574 : Cho . Tính
A.
B. -2
C. -4
D.
- Câu 575 : Tập xác định của hàm số là
A. x > 2
B.
C. x > a và
D. x > 1
- Câu 576 : Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là
A. -3
B. 0
C. 3
D. 15
- Câu 577 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 1 và b > 1
B. a > 1 và 0 < b < 1
C. 0 < a < 1 và b > 1
D.
- Câu 578 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 579 : Giá trị viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 580 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy 1 góc . Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 581 : Cho hình lăng trụ . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành 2 phần có thể tích và như hình vẽ. Khi đó tỉ số có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : Cho hình vuông ABCD có cạnh a, M là trung điểm của AD, xét khối tròn xoay sinh bởi tam giác CDM (cùng các điểm trong của nó) khi quay quanh đường AB. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Cho hình lập phương . Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và . Gọi là thể tích của khối trụ xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và , là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông . Tỷ số thể tích là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
- Câu 585 : Cho hình chóp S.ABC có , SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 586 : Tính tích phân
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 587 : Cho Tính
A. -1
B. -3
C. 3
D. 1
- Câu 588 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1
A. S = e + 1
B. S = e
C. S = 1
D. S = e - 1
- Câu 589 : Cho hàm số . Tìm m để nguyên âm F(x) của f(x) thỏa mãn và
A.
B. m = 2
C. m = 0
D. m = 1
- Câu 590 : Cho hàm số . Gọi F(x) là 1 nguyên âm của hàm số f(x). Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 591 : Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số , và . Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Xác định
A. 1
B.
C.
D. -1
- Câu 593 : Biết lần lượt là số chỉnh hợp chập k, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 594 : Cho tập hợp , Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con có nhiều hơn một phần tử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Khi thực hiện phép thử T chỉ có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. Gọi là số kết quả có thể xảy ra của phép thử, A là biến cố liên quan đến phép thử T, n(A) là số kết quả thuận cho biến cố A, P(A) là xác suất của biến cố Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 596 : Cho cấp số nhân có số hạng đầu và Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng. Kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng
B. 10.125.000 đồng
C. 4.000.000 đồng
D. 4.245.000 đồng
- Câu 598 : Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên a ta chọn 10 điểm phân biệt, trên b ta chọn 11 điểm phân biệt. Có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 21 điểm đã cho ở trên.
A. 304
B. 2475
C. 406
D. 2512
- Câu 599 : Giá trị bằng
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 600 : Ông Minh mua 1 con lợn đất và ông ta bỏ tiền vào đó như sau: Tháng đầu tiên ông ta bỏ vào đó 6 triệu đồng. Các tháng tiếp theo cứ đầu mỗi tháng ông bỏ thêm vào 1 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ông ta đủ tiền mua 1 chiếc điện thoại Iphone X giá 30 triệu đồng?
A. 24
B. 25
C. 27
D. 28
- Câu 601 : Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s)
B. 30 (m/s)
C. 400 (m/s)
D. 54 (m/s)
- Câu 602 : Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, SB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = BC = 1 Khoảng cách giữa 2 điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 603 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC, CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (ABN) là
A. đường thẳng BM
B. đường thẳng BN
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD)
D. đường thẳng AH( H là trực tâm tam giác ACD).
- Câu 604 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng
A. a
B. a
C.
D. a
- Câu 605 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có và . Gọi I là trung điểm cạnh CC'. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 606 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 607 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng
A.
B. a
C.
D.
- Câu 608 : Cho đồ thị hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại . Tính giá trị của biểu thức
A. -12
B. -24
C. -9
D. 0
- Câu 609 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. h = a
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 610 : Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào sau đâu đúng?
A. R = h
B. h = l
C.
D.
- Câu 611 : Nam muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích . Đáy làm bằng bêtông giá thành làm bằng tôn giá nắp bằng nhôm giá Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 612 : Cho hàm số có đồ thị (C) là hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. m = 0 hoặc m = 4
B. hoặc
C. m = -2 hoặc m = 4
D. m = 0 hoặc m = 6
- Câu 613 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ và vectơ đơn vị thỏa mãn Độ dài của vectơ bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 614 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S):
A. I(-1;2;1) và R = 3
B. I(1;-2;-1) và R = 3
C. I(-1;2;1) và R = 9
D. I(1;-2;-1) và R = 9
- Câu 615 : Hàm số xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm trên K. Biết hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số f’(x) trên K
A. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại
B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
- Câu 616 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 0
B. 1
C.
D.
- Câu 617 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. 2x + 6y - 5z + 40 = 0
B. x + 8y - 5z - 41 = 0
C. x - 8y - 5z - 35 = 0
D. x + 8y + 5z - 47 = 0
- Câu 618 : Cho hàm số . Gọi lần lượt là khoảng cách từ 2 điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đến trục hoành. Khi đó tỉ số bằng
a
B.
C.
D. 5
- Câu 619 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng và (Q). Biết rằng điểm là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ xuống mặt phẳng (Q). Số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 620 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với . Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Số đối của số phức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 622 : Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu thị cho z là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 623 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng và đường thẳng Đường thẳng đi qua A(1;-1;2) đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng và có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 624 : Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nằm trên đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 625 : Trong mặt phẳng phức cho các điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn các số phức . Tìm số phức z biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. z = -3 - i
B. z = -2 - i
C. z = -1 - 3i
D. z = -3
- Câu 626 : Xác định m để đường thẳng cắt mặt phẳng
A. m ¹ 1
B. m ¹ 0
C. Với mọi giá trị của m
D. m ¹ -1
- Câu 627 : Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị các đạo hàm (đồ thị là đường đậm hơn) như hình vẽ
A.
B.
C.
D.
- Câu 628 : Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư nào của hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức?
A. Góc phân tư thứ IV
B. Góc phân tư thứ I
C. Góc phân tư thứ II
D. Góc phân tư thứ III
- Câu 629 : Cho hàm số (với a, b, c, d và ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 630 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng và . Chọn khẳng định sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 631 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm và có 1 vecto chỉ phương là có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 633 : Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng có 1 vecto chỉ phương là
A. A(-1;1;1)
B. B(1;-1;0)
C. C(1;-1;1)
D. Không tìm được vecto chỉ phương của d
- Câu 634 : Biết rằng đường thẳng là tiếp tuyến của mặt cầu tâm . Bán kính R của mặt cầu đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 635 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 636 : Ông Minh gửi gói tiết kiệm tích lũy cho con tại một ngân hàng với số tiền tiết kiệm ban đầu là 200 triệu đồng với lãi suất 7%/năm. Từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Ông không rút lãi định kì hàng năm. Biết rằng, lãi suất định kì hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 10 năm, số tiền ông Minh nhận về cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
A. 559,632 triệu đồng
B. 669,759 triệu đồng
C. 710,030 triệu đồng
D. 675,126 triệu đồng
- Câu 637 : Cho hai đường thẳng a, b cố định, song song với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 4. Hai mặt phẳng thay đổi vuông góc với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng a, b. Gọi d là giao tuyến của . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4
B. d thuộc 1 mặt nón cố định
C. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng
D. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2
- Câu 638 : Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m = -1
B. m = 0
C. m = 1
D. m =
- Câu 639 : Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa
A.
B.
C. S = 2
D. S = 3
- Câu 640 : Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dug tích là 20 lít. Cần phải thiết kế thùng sơn đó với bán kính nắp đậy là bao nhiêu (cm) để nhà sản xuất tiết kiệm được vật liệu nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 641 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và . Tính tích phân
A. I = 2
B. I = 6
C. I = 4
D. I = 10
- Câu 642 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 643 : Cho phương trình . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm thực?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
- Câu 644 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính bằng một nửa bán kính mặt cầu (S)
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 645 : Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt, mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 646 : Cho hình vuông ABCD cạnh a trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại A ta lấy điểm S di động. Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt là H, K Thể tích lớn nhất của tứ diện ACHK bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 647 : Cho mặt cầu cắt 2 mặt phẳng và theo các đường tròn giao tuyến với bán kính . Khi đó tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 648 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC vuông tại C có . Đường thẳng AB có phương trình , đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng . Biết điểm B là điểm có hoành độ dương, gọi (a,b,c) là tọa độ của điểm C. Giá trị a + b + c bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 7
- Câu 649 : Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 650 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên và
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
D. Hàm số đồng biến trên
- Câu 651 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 652 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 653 : Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn và Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C.
D.
- Câu 654 : Cho a, b là các số thực dương thỏa và thì tích ab nhận giá trị bằng
A.. 2
B. 16
C.
D.
- Câu 655 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 656 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt . Tổng bằng
A. -1
B. 12
C.
D. 2018
- Câu 657 : Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;1]
A.
B.
C.
D.
- Câu 658 : Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn A ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 6 phút
B. 7 phút
C. 8 phút
D. 9 phút
- Câu 659 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 660 : Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 661 : Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất củ hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M = 4; m = -6
B. M = 6; m = -4
C. M = 3; m = -4
D. M = 5; m = -5
- Câu 662 : Cho , với giá trị nguyên nào của a thì
A. a = 2
B.
C. a = -2
D.
- Câu 663 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 664 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt đáy (ABC) là
A. a
B.
C.
D. 2a
- Câu 665 : Cho . Biết A và B là hai biến cố độc lập thì P(B) bằng
A.
B.
C
D.
- Câu 666 : Tính giá trị của .
A.
B.
C.
D.
- Câu 667 : Nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành điểm nào?
A. (3;0)
B. (3;-2)
C. (-3;1)
D. (-3;2)
- Câu 668 : Cho hình phẳng trong hình bên (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào trong các công thức sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 669 : Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tích phân bằng
A. 0
B. 1
C. 5
D. 8
- Câu 670 : Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72 km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72 km/h vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72 km/h ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
A. 100m
B. 125 m
C. 150 m
D. 175 m
- Câu 671 : Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z?
A. Điểm N
B. Điểm Q
C. Điểm E
D. Điểm P
- Câu 672 : Cho hai số phức và Phần ảo của số phức là
A. -12
B. -1
C. 11
D. 12
- Câu 673 : Cho hình chóp S.ABC có SA=3, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, BC=5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 674 : Hình vẽ sau đây giống với đồ thị của hàm số nào nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 675 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn
A. (-10;-17;-7)
B. (10;-17;-7)
C. (10;17;7)
D. (-10;17;-7)
- Câu 676 : Cho số phức . Môđun của số phức z là
A. 2
B. 5
C.
D. 4
- Câu 677 : Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức z là
A. -3
B. -1
C. 1
D. 2
- Câu 678 : Nguyên hàm của hàm số trên tập các số thực là
A.
B.
C.
D.
- Câu 679 : [Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 2
B.
C. 1
D. 0
- Câu 680 : Trong tủ giày có 6 đôi giày. Lấy ngẫu nhiên 4 chiếc giày. Tìm xác suất sao cho trong các chiếc giày lấy ra có đúng 1 đôi giày.
A.
B.
C.
D.
- Câu 681 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn là
A. Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r =
B. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r = 3
C. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r =
D. Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r = 3
- Câu 682 : Cho đường thẳng và điểm A(2;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 683 : Một nhà khí tượng học ước tính rằng sau t giờ kể từ 0h đêm, nhiệt độ của thành phố Hà Nội được cho bởi hàm với . Nhiệt độ của thành phố từ 6h sáng đến 18h chiều là
A.
B.
C.
D.
- Câu 684 : Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. -1;1
B. -2;-1;2
C. -2;2
D. -2;-1;1;2
- Câu 685 : Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 686 : Khai triển và rút gọn đa thức ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 687 : Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của hình lập phương đơn vị để thu được một tam giác đều?
A.4
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 688 : Một cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 689 : Để trang hoàng cho căn hộ của mình, An quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Bạn ấy tô màu đỏ các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1,2,3,....,n,..., trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa hình vuông trước đó (như hình bên). Giả sử quy trình tô màu của An có thể tạo ra vô hạn. Hỏi bạn An tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được tô nhỏ hơn
A. 3
B. 4
C. 5
D. 10
- Câu 690 : Cho dãy số với . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là
A. a = -4
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 4
- Câu 691 : Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
A. y = 9x + 7; y = 9x - 25
B. y = 9x - 25
C. y = 9x - 7; y = 9x + 25
D. y = 9x + 25
- Câu 692 : Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Điểm P thỏa mãn và điểm Q là giao điểm của hai đường thẳng CD và NP. Hỏi đường thẳng nào sau đây là giao tuyến của hai mp (MNP) và (ACD)?
A. CQ
B. MQ
C. MP
D. NQ
- Câu 693 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD. Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 694 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C'D' bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 695 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SC và AD. Góc giữa đường thẳng MN và đáy (ABCD) bằng
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
- Câu 696 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SMC) bằng
A.
B.
C. a
D.
- Câu 697 : Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 698 : Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6 và CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
A. V = 24
B. V = 32
C. V = 40
D. V = 192
- Câu 699 : Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
A.
B.
C.
D.
- Câu 700 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp chóp A.HKCB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 701 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hình chiếu của điểm M(1;-3;5) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A. (1;-3;5)
B. (1;-3;0)
C. (1;-3;1)
D. (1;-3;2)
- Câu 702 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A,B,C thẳng hàng
B. A,B,C tạo thành tam giác cân tại A
C. A,B,C tạo thành tam giác đều
D. A,B,C tạo thành tam giác vuông
- Câu 703 : Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 lần phần ảo là
A. Đường elip
B. Đường tròn
C. Đường thẳng
D. Đường parabol
- Câu 704 : Cho hình hộp chữ nhật có . Khoảng cách giữa BD và CD’ bằng
A.
B. 2a
C.
D.
- Câu 705 : Tổng bình phương giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là
A. 4
B. 2
C. 16
D.
- Câu 706 : Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức là
A. (-1;-2)
B. (-1;2)
C. (-1;-2i)
D. (1;2)
- Câu 707 : Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực.
A. m > -1
B. -1 < m < 3
C.
D. m < 3
- Câu 708 : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
A. x = 2
B. x = -2
C. y = 2
D. x = -1
- Câu 709 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 710 : Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân, . Mặt phẳngtạo với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 711 : Đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Đáp án khác
- Câu 712 : Cho hàm số có đạo hàm là và thì f(5) có giá trị là
A. ln5
B. ln2
C. ln3 + 1
D. ln5 + 1
- Câu 713 : Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng là trung điểm H của đoạn AB . Thể tích của chóp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 714 : Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các nửa khoảng và
B. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các khoảng và
D. Hàm số đã cho đồng biến trên R
- Câu 715 : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt cực tiểu tại
A.
B. Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện đề bài
C.
D.
- Câu 716 : Nếu và thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 717 : Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 718 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức , N là điểm biểu diễn số phức . Tính diện tích tam giác OMM′.
A.
B.
C.
D.
- Câu 719 : Cho hình thang vuông ABCD có đường cao , đáy nhỏ , đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 720 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng (α) có phương trình . Mặt cầu (S) có tâm I tiếp xúc với (α) tại H. Tọa độ điểm H là
A.
B.
C.
D.
- Câu 721 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
A.
B.
C.
D.
- Câu 722 : Tìm tập xác định của hàm số
A. (-1;2)
B.
C.
D.
- Câu 723 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm M,N và song song với trục Ox là
A.
B.
C.
D.
- Câu 724 : Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. m > 0
B.
C. -1 < m < 0
D. -1 < m
- Câu 725 : Cho a,b là hai số dương. Gọi K là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol và đường thẳng . Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay K xung quanh trục hoành là một số không phụ thuộc và giá trị của a và b nếu a và b thỏa mãn điều kiện sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 726 : Đến mùa sinh sản, một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một quãng đường 240km. Vận tốc dòng nước là 3km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là thì năng lượng tiêu hao của con cá trong t giờ được cho bởi công thức , trong đó c là hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc của con cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 5 km/h
B. 6 km/h
C. 9 km/h
D. 92 km/h
- Câu 727 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng điểm M và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua M , song song với (P) và vuông góc với d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 728 : Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 729 : Gọi là nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức
A. 171
B. 99
C. 9
D. 15
- Câu 730 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên . Góc giữa (SAB) và đáy bằng , góc giữa (SBC) và đáy bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết chân đường cao hạ từ S nằm trong hình vuông ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 731 : Một cái ly có dạng hình nón như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 732 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho sáu điểm , thỏa mãn . Gọi G′ là trọng tâm tam giác thì G′ có tọa độ là
A.
B.
C.
D. (5;1;2)
- Câu 733 : Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;3)
B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 734 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
A. Với mọi m
B.
C.
D.
- Câu 735 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R
A. min y = -1
B. min y = -3
C. min y = 3
D. min y = 0
- Câu 736 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 737 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 738 : Cho đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
B. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng
C. Đồ thị (C) cắt trục tung tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1
- Câu 739 : Số phức được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ với đường tròn trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O đến tiếp điểm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 740 : Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 741 : Cho số phức , biết và thỏa mãn .
A.
B. 4
C. 8
D.
- Câu 742 : Cho số phức z thỏa mãn . Số phức z có điểm biểu diễn là
A.
B.
C.
D. (3;1)
- Câu 743 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiệnlà
A.
B.
C. x - y - 3 = 0
D.
- Câu 744 : Một vật chuyển động theo quy luật trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, 8 (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm (giây).
A. 221 (m/s)
B. 341 (m/s)
C. 220 (m/s/)
D. 340 (m/s)
- Câu 745 : Cho hàm số . Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó giá trị của là
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
- Câu 746 : Hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton là
A. 10
B.
C.
D. -10
- Câu 747 : Một hộp đựng 12 quả bóng bàn, trong đó có 3 quay màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ba quả bóng trong hộp. Tính xác suất để trong ba quả bóng lấy ra có không quá một quả màu vàng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 748 : Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích toàn phần của hình lập phương, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 749 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm của OA. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD).
A.
B.
C.
D.
- Câu 750 : Một khối trụ có thể tích là 25 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 3 lần thì thể tích khối trụ mới tăng lên bao nhiêu lần?
A. 9
B. 3
C. 27
D. 6
- Câu 751 : Tỉ số thể tích khối chóp có đỉnh thuộc mặt đáy và khối hộp như hình vẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 752 : Thể tích của khối có 5 mặt hình chữ nhật, 4 mặt tam giác với kích thước được cho như hình vẽ là
A.
B.
C. 960
D. 768
- Câu 753 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
A.
B.
C.
D.
- Câu 754 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường cao . Mặt phẳng (P) vuông góc với SA tại trung điểm M của SA SB, SC, SD lần lượt tại N,P,Q. Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp MNPQ và đường sinh MA thì thể tích khối trụ này có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 755 : Xác định m để bốn điểm tạo thành một tứ diện
A.
B.
C.
D.
- Câu 756 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 757 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Tọa độ giao điểm của d và (P) là
A.
B. (1;0;0)
C. (2;2;0)
D.
- Câu 758 : Cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng . Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có giao nhau khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 759 : Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 760 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Viết phương trình mặt phẳng ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 761 : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 762 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Tìm điều kiện xác định của hàm số
A.
B.
C. Với mọi
D.
- Câu 764 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số và hàm số có cùng tập xác định là
B. Hàm số , với nguyên dương, xác định với mọi
C. Hàm số , với nguyên âm hoặc , có tập xác định với mọi
D. Hàm số , với không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương
- Câu 765 : Gọi là hai nghiệm của phương trình (với ), khi đó biểu thức có giá trị bằng
A. -1
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 766 : Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bác Minh gửi số tiền ban đầu là 300 triệu đồng với lãi suất 0, 75%/ tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1, 2%/ tháng, trong nửa năm tiếp theo và bác Minh tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,8%, bác Minh tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền bác Minh được cả vốn lẫn lãi là 339,8996114 triệu đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác Minh đã gửi tiết kiệm trong thời gian bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng
B. 15 tháng
C. 13 tháng
D. 10 tháng
- Câu 767 : Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Ẩn Độ là 1,7%. Năm 1998, dân số của Ẩn Độ là 984 triệu người. Năm gần nhất mà dân số của Ẩn Độ sẽ đạt 1,5 tỉ người là
A. 2005
B. 2020
C. 2024
D. 2022
- Câu 768 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
A. 19
B. 18
C. 10
D. 20
- Câu 769 : Nghiệm của bất phương trình là
A. x > 1
B. x < 0
C. x > 0
D. 0 < x < 1
- Câu 770 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 5), B(‒3; 2). Biết các điểm A, B theo thứ tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số . Độ dài đoạn thẳng MN là
A.
B. 5
C. 4
D. 10
- Câu 771 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và
A.
B.
C.
D.
- Câu 772 : Cho là hàm số chẵn và liên tục trên R thỏa mãn . Khi đó giá trị của tích phân là
A.
B. 0
C. -1
D. 2
- Câu 773 : Cho tích phân . Xác định biết .
A. 2
B. 0
C. 1
D. -1
- Câu 774 : Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số . Hỏi đa thức là gì của hàm số ?
A. Là hàm số f(x)
B. Đạo hàm cấp 3
C. Đạo hàm cấp 2
D. Đạo hàm cấp 1
- Câu 775 : Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô đi được 32 mét thì vận tốc a ban đầu bằng bao nhiêu?
A. 10 (m/s)
B. 12 (m/s)
C. 20 (m/s)
D. 16 (m/s)
- Câu 776 : Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D. -1 < m < 2
- Câu 777 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m = 1
B.
C. m = 2
D.
- Câu 778 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A (1; 2; ‒1), B (‒2; 1; 0). Điểm thuộc mặt phẳng sao cho . Khi đó giá trị của a bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 779 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và . Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, B và tạo với mặt phẳng (P) một góc .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 780 : Cho số thực dương a, kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và trục tung. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành, tìm a biết .
A. a = 6
B. a = 2
C. a = 4
D. a = 1
- Câu 781 : Hàm số . Gọi M là một điểm bất kì thuộc (H). Tiếp tuyến với (H) tại M tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 782 : Số phức liên hợp của số phức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 783 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo
A.
B.
C.
D.
- Câu 784 : Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó tam giác ABC
A. đều
B. vuông cân tại C
C. vuông cân tại B
D. vuông cân tại A
- Câu 785 : Để số phức có thì
A.
B. |a| = 1
C.
D.
- Câu 786 : Gọi là nghiệm phức của phương trình . Đặt .Khi đó w bằng
A.
B.
C. i
D. i
- Câu 787 : Tìm công thức số hạng tổng quát biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 788 : Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 10
B. 12
C. 11
D 9
- Câu 789 : Tìm m để hàm số liên tục tại
A.
B.
C. m = -3
D.
- Câu 790 : Cho hàm số . Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng bao nhiêu?
A. e
B. 2e
C. -2e
D. -e
- Câu 791 : Một người gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 9 tháng với lãi suất 6,5% một năm. Biết lãi được tính hàng tháng, tiền lãi mỗi tháng không cộng dồn vào từng tháng để tính lãi cho các tháng tiếp theo mà chỉ được cộng dồn khi hết kỳ hạn gửi mà người đó không lĩnh tiền thì nó mới được cộng dồn và tự động gia hạn với kỳ hạn mới mà bạn đã đăng ký trước đó. Tính số tiền mà người đó nhận được sau 9 tháng.
A. 105,324 triệu đồng
B. 103,785 triệu đồng
C. 104,875 triệu đồng
D. 90,765 triệu đồng
- Câu 792 : Tập xác định của hàm số là
A. x < -1 hoặc x > 1
B. x > 1
C.
D.
- Câu 793 : Tính
A. 4
B. 2
C.
D.
- Câu 794 : Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f'(1) = 0
B. f'(2) = 0
C. f'(0) = 1
D.
- Câu 795 : Phương trình có tổng bình phương các nghiệm là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 796 : Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
A.
B.
C.
D.
- Câu 797 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 798 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình và . Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 1
- Câu 799 : Hàm số có giá trị cực tiểu yCT là
A.
B.
C.
D.
- Câu 800 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Giá trị cực đại của hàm số
B. Giá trị cực tiểu của hàm số
C. Hàm số đồng biến trên khoảng(1;+∞)
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
- Câu 801 : Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 802 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 9
B. 0
C. Không tồn tại
D. 8
- Câu 803 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 0 hoặc m = 1
D. = 0
- Câu 804 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 805 : Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi
A.
B. -2 < m < 2
C. -4 < m < 0
D. 0 < m < 4
- Câu 806 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 807 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
A.
B. -1 < m < 0
C.
D.
- Câu 808 : Tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0)
A.
B.
C.
D.
- Câu 809 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 810 : Tích phân có giá trị bằng
A. 2ln2-2
B.
C. ln2-4
D.
- Câu 811 : Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a<b<c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 812 : Có bao nhiêu số sao cho ?
A. 5
B. 4
C. 10
D. 6
- Câu 813 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung, trục hoành và đường thẳng là
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 814 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số , biết . Tìm F(x).
A.
B.
C.
D.
- Câu 815 : Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Biết ôtô chuyển động được thêm 30m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2;3)
B. (4;5)
C. (5;6)
D. (3;5)
- Câu 816 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và ba điểm . Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho nhỏ nhất là
A. M(0;0;-3)
B. M(1;1;-3)
C. M(-1;2;0)
D. M(2;1;-1)
- Câu 817 : Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
- Câu 818 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ và thì tọa độ điểm N là
A. N(2;0;-1)
B. N(0;0;3)
C. N(0;0;1)
D. N(-2;0;1)
- Câu 819 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d thuộc mặt phẳng (α)
B. d cắt nhưng không vuông góc với (α)
C. d vuông góc với (α)
D. d song song với (α)
- Câu 820 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M(1;0;2)
B. M(3;-4;-2)
C. M(0;2;4)
D. M(1;1;1)
- Câu 821 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm . Phương trình của α là
A.
B.
C.
D.
- Câu 822 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
- Câu 823 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu . Với điều kiện nào của m thì đường thẳng Δ cắt (S) tại hai điểm phân biệt?
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 824 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc . Tính thể khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 825 : Một hình lập phương có diện tích toàn phần là . Thể tích của khối lập phương là
A. 125
B. 216
C. 81
D. 64
- Câu 826 : Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SB⊥SC, SC⊥SA, Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 827 : Cho khối chóp S.ABC có SA=a, SB=2a, SC=3a. Thể tích lớn nhất của khối chóp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 828 : Cho hình trụ thiết diện qua trục hoành là hình vuông ABCD cạnh với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB sao cho . Tính thể tích của khối tứ diện ACDM.
A. 3
B. 24
C. 6
D. 8
- Câu 829 : Cho hình lăng trụ đứng có tam giác ABC cân tại A và . Góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (ABC) bằng . Diện tích xung quanh của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 830 : Một đề thi môn Toán có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, trong đó có đúng một phương án là đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được 0,2 điểm, chọn sai đáp án không được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả 50 câu hỏi, xác suất để học sinh đó được 5,0 điểm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 831 : Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 832 : Cho dãy số thỏa mãn , với mọi số nguyên . Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để
A.
B.
C.
D.
- Câu 833 : Cho dãy số thỏa mãn và với mọi . Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
A. 100
B. 99
C. 101
D. 102
- Câu 834 : Cho dãy số xác định bởi: . Tổng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 835 : Cho dãy số thỏa mãn và . Đặt . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn
A. 2587
B. 2590
C. 2593
D. 2584
- Câu 836 : Cho dãy số thỏa mãn . Đặt . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn
A. 18
B. 17
C. 16
D. 19
- Câu 837 : Cho hàm số với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên để hàm số có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 2017
B. 2018
C. 4037
D. 4035
- Câu 838 : Cho hàm số với m là tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 839 : Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị là
A. 2016
B. 1952
C. -2016
D. -496
- Câu 840 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
A. 44
B. 27
C. 26
D. 16
- Câu 841 : Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 842 : Giá trị tham số thực k nào sau đây để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A. -1 < k < 1
B. k > 1
C. k < 1
D.
- Câu 843 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 844 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 845 : Cho đồ thị . Tất cả giá trị của tham số m để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn là
A. m = 1
B.
C. m = 2
D.
- Câu 846 : Cho biết sự tăng dân số được ước tinhd theo công thức . Đầu năm 2010 dân số tỉnh B là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số àng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. (1.281.600;1.281.700)
B. (1.281.700;1.281.800)
C. (1.281.800;1.281.900)
D. (1.281.900;1.282.000)
- Câu 847 : Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 848 : Cho hàm số xác định trên thỏa mãn .Tính
A. S = 1
B.
C. S = 2ln2
D.
- Câu 849 : Cho hàm số xác định trên và thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 850 : Cho bốn số phức khác không, phân biệt thỏa mãn các điều kiện: và . Tính
A. S = 2
B.
C.
D.
- Câu 851 : Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z; iz và tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức z bằng
A.
B.
C. 6
D. 9
- Câu 852 : Cho hình tứ chóp tứ giác có đáy là hình bình hành, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho . Mặt phẳng cắt cạnh SD tại Q. Biết thể tích khối chóp bằng. Tính thể tích V của khối chóp
A. V = 10
B. V = 12
C. V = 80
D. V = 8
- Câu 853 : Cho hình chóp tứ giác đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B’, D’ lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD. Mặt phẳng qua cắt cạnh SC tại C’. Khi đó thể tích khối chóp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 854 : Cho số phức và . Tìm môđun của số phức .
A.
B. 7
C.
D.
- Câu 855 : Cho hình lăng trụ đứng tam giác , tam giác ABC có , góc , . Tính thể tích khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 856 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng
B. Mặt phẳng cắt mặt cầu
C. Mặt phẳng không cắt mặt cầu
D. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
- Câu 857 : Họ nguyên hàm của hàm số với là
A.
B.
C.
D.
- Câu 858 : Cho , tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 859 : Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình . Một véctơ chỉ phương của d là
A. (1;1;3)
B. (1;-1;2)
C. (2;1;-1)
D. (1;-1;0)
- Câu 860 : Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn đồ thị của , cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A.
B.
C.
D.
- Câu 861 : Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. 0 < m < 1
B. m < 0
C. m < -1
D. -1 < m < 0
- Câu 862 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 863 : Nếu thì n bằng
A. n = 6
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 3
- Câu 864 : Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 865 : Giả sử là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là
A. 15
B. 14
C. 16
D. 17
- Câu 866 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
A. y = cosx
B. y = tan x
C. y = -sin x
D. y = -cot x
- Câu 867 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC, góc giữa hai mặt phẳng và bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 868 : Cho hàm số có đồ thị . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
B. Đồ thị đối xứng qua đường thẳng
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm và cắt trục hoành tại điểm
D. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm (-2;2)
- Câu 869 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. (P)//(Q)
- Câu 870 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c.
A. a<0, b>0, c>0
B. a>0, b>0, c>0
C. a<0, b>0, c<0
D. a>0, b<0, c>0
- Câu 871 : Cho số phức , tính môđun của số phức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 872 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu của đồ thị có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 873 : Cho hàm số là hàm số lẻ trên . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C. a = c = 0
D. b = d = 0
- Câu 874 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A.
B.
C. y = lnx
D.
- Câu 875 : Cho hàm số . phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 876 : Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên I thỏa mãn . Tính tích phân
A. I = -10
B. I = -5
C. I = 0
D. I = -18
- Câu 877 : Tính tích phân với
A.
B.
C.
D.
- Câu 878 : Cho hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Giá trị bằng
A. 2
B. -1
C. -2
D. 1
- Câu 879 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. AD=2BC, AB=BC=a. SA vuông góc với đáy, Tính góc giữa (AC,(SCD))
A.
B.
C.
D.
- Câu 880 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và . Tính
A. I = 4
B. I = 2
C.
D. I = 1
- Câu 881 : Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. -2 < m < 0
B. m = -2
C. -2 < m < 2
D. m = 0
- Câu 882 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong và đường thẳng , trục hoành trong miền bằng
A. 12
B.
C. 9
D.
- Câu 883 : Hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi
A. m = 0 hoặc m = 4
B. 0 < m < 4
C.
D. m < 0 hoặc m > 4
- Câu 884 : Cho liên tục trên đoạn và thỏa mãn Tích phân
A. 30
B. 28
C. 36
D. 16
- Câu 885 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 20
B. -1
C. 19
D. 3
- Câu 886 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 887 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cận tại B, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính thể tích khối cầu .
A.
B.
C.
D.
- Câu 888 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 889 : Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. đường tròn tâm , bán kính R = 3
B. đường thẳng có phương trình
C. đường tròn tâm , bán kính R = 3
D. đường thẳng có phương trình
- Câu 890 : Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ ; đáy lớn , cạnh bên . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra
A.
B.
C.
D.
- Câu 892 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.
A. -2i
B. 2i
C. -2
D. 2
- Câu 893 : Cho đường thẳng , điểm A(1;2;1). Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho
A.
B.
C. Không có điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán
D. M(2;0;1) hoặc M(-1;2;2)
- Câu 894 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 895 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp với . Gọi I là tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (SAD)
A.
B.
C.
D.
- Câu 896 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng bằng . Tính giá trị của tham số k.
A.
B.
C.
D.
- Câu 897 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có tâm ngoại tiếp hình chóp đều , , đỉnh . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng bằng
A.
B.
C. 3
D. 1
- Câu 898 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số nghiệm
- Câu 899 : Cho các só thực x, y, z thỏa mãn điều kiện . Hỏi biểu thức có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 900 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 901 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 902 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của nằm trong khoảng nào?
A. (1;4)
B. (4;8)
C. (8;10)
D. (10;14)
- Câu 903 : Cho số phức z thỏa mãn ; a, b, c dương. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Cho hàm số có đồ thị . Để đồ thị có 3 điểm cực trị cùng với nằm trên một parabol thì m nằm trong khoảng nào?
A. (-2;0)
B. (0;2)
C. (2;4)
D.
- Câu 905 : Cho hàm số có đồ thị . Biết rằng trên tồn tại hai điểm phân biệt M, N mà tiếp tuyến tại đó có cùng hệ số góc m, đồng thời đường thẳng MN đi qua điểm . Hỏi m nằm trong khoảng nào?
A. (2017; 4000)
B. (-2019;0)
C. (0;2017)
D.
- Câu 906 : Biết đồ thị hàm số (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol đi qua ba điểm cực trị đó. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 907 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng lần lượt là 1;2;. Tính khảng cách d từ O đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 908 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 909 : Cho hai hàm số có đồ thị như hình bên (hàm số có đồ thị là đậm hơn). Khi đó, tổng số nghiệm của hai phương trình và là
A. 22
B. 21
C. 25
D. 26
- Câu 910 : Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 911 : Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
A. S = 12
B. S = 14
C. S = 35
D. S = 0
- Câu 912 : Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
A. 0
B. 1
C. 2
D. .3
- Câu 913 : Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng (a;b]. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 914 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
B.
C.
D.
- Câu 915 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
- Câu 916 : Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 917 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G(0;0;3
B. (0;0;9)
C. G(-1;0;3)
D. G(0;0;1
- Câu 918 : Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình là
A. x > 10
B. x < 10
C. 0 < x < 10
D.
- Câu 919 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 920 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 921 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A.
B.
C.
D.
- Câu 922 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 923 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 924 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 925 : Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 926 : Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 927 : Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 928 : Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 0
B. 2
C. Vô số
D. 1
- Câu 929 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
- Câu 930 : Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phang thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
C. Nếu mặt phẳng song song với mặt phẳng thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (p) đều song song với mặt phẳng.
D. Nếu mặt phẳng có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song với mặt phẳng thì mặt phẳng song song với mặt phẳng .
- Câu 931 : Cho hàm số liên tục trên khoảng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu nghịch biến trên khoảng thì hàm số không có cực trị trên khoảng .
B. Nếu đạt cực trị tại điểm thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm song song hoặc trùng với trục hoành.
C. Nếu đạt cực đại tại điểm thì
D. Nếu thì hàm số không có cực trị trên .
- Câu 932 : Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì tồn tại để .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì .
D. Nếu và thì hàm số đạt cực trị tại .
- Câu 933 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 934 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 935 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 936 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 937 : Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 938 : Từ phương trình , đặt ta thu được phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 939 : Xét bất phương trình . Nếu đặt thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 940 : Cho phương trình . Khi đặt phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 941 : Nguyên hàm của hàm số có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 942 : Nguyên hàm của hàm số có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 943 : Nguyên hàm của hàm số có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 944 : Nguyên hàm của hàm số có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 945 : Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của z.
A.
B.
C.
D.
- Câu 946 : Cho số phức . Môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 947 : Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 948 : Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tim tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 949 : Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là đường tròn . Tính bán kính R của đường tròn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 950 : Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 951 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 952 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 953 : Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 954 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 955 : Cho hàm số . Điểm cực đại của hàm số là:
A. M(1;2)
B.
C. x = 3
D. x = 1
- Câu 956 : Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2
B. 1
C. 0
D. -2
- Câu 957 : Cho hàm số . Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 958 : Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. M(-2;0)
B. M(2;-4)
C. M(2;36)
D. M(-2;36)
- Câu 959 : rong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị của m để phương trình là phương trình mặt cầu.
A. 1 < m < 2
B.
C.
D.
- Câu 960 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình mặt cầu.
A.
B.
C. -3 < m < 1
D.
- Câu 961 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu.
A. -5 < m < 5
B.
C. m < -5
D. m > 1
- Câu 962 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu số tự nhiên m để là phương trình của một mặt cầu.
A.. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 963 : Cho cấp số cộng và gọi là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết và . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 964 : Một cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 965 : Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tính theo công thức . Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 966 : Cho hàm số , khi đó bằng
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 967 : Tính , biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 968 : Cho hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 969 : Cho hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 970 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc .
A.
B.
C.
D.
- Câu 971 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 972 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
- Câu 973 : Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 974 : Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. -2
B.
C. 4
D.
- Câu 975 : Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 976 : Cho , với a, b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức
A. T = 8
B. T = 7
C. T = 5
D. T = 6
- Câu 977 : Cho và . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 36
B.
C. -5
D. 13
- Câu 978 : Biết , với , b là số nguyên tố. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 979 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng . Xác định tọa độ điểm M' là điểm đối xứng với M qua đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
- Câu 980 : Giá trị của bằng
A. 1
B.
C.
D. 0
- Câu 981 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;0;0).
A.
B.
C.
D.
- Câu 982 : Một cấp số nhân có . Tổng của 11 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là
A. 0
B. 2
C. 1
D. -2
- Câu 983 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 984 : Tính tích phân
A.
B.
C.
D. I = e
- Câu 985 : Tính tích phân ?
A. I = 10ln2
B.
C.
D.
- Câu 986 : Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Biết . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN.
A.
B.
C.
D.
- Câu 987 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 988 : Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S. Khi đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 989 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 990 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 991 : Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình . Tìm số phần tử của S.
A. 11
B. 10
C. 9
D. 1
- Câu 992 : Cho hàm số , khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phương trình có duy nhất nghiệm
B. luôn đồng biến trên
C. Phương trình vô nghiệm
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu 993 : Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S.
A.
B.
C.
D. S = 2
- Câu 994 : Biết đồ thị hàm số (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính .
A. 6
B. -6
C. 8
D. 9
- Câu 995 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, đường thẳng . Tính diện tích hình phẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 996 : Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A.
B.
C. m = 2
D. m = 1
- Câu 997 : Cho đồ thị hai hàm số với . Tìm tất cả các giá trị thực dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 .
A. a = 1
B. a = 4
C. a = 3
D. a = 6
- Câu 998 : Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng quay xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 999 : Một người cần đi từ địa điểm A bên bờ biển đến hòn đảo B. Biết rằng khoảng cách từ đảo B đến bờ biển là (như hình vẽ), khoảng cách . Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy. Biết rằng kinh phí đi đường thủy là 7 (nghìn đồng/km), đi đường bộ là 5 (nghìn đồng/km). Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bằng bao nhiêu để kinh phí đi là nhỏ nhất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 35,5
B. 34,7
C. 36,5
D. 33,7
- Câu 1000 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quang trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1001 : Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành, quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1002 : Tính mô đun của số phức z thỏa mãn .
A. |z| = 5
B. |z| = 3
C.
D.
- Câu 1003 : Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
A.
B.
C. m = 1
D. m = 2
- Câu 1004 : Cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và cách M một khoảng lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1005 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh . Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1006 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng . Tìm điểm sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 1007 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A. (2;-1)
B. (0;1)
C. (-1;-10)
D. (1;0)
- Câu 1008 : Một hình trụ có tâm các đáy là O, O’. Biết rằng mặt cầu đường kính OO’ tiếp xúc với các mặt đáy của hình trụ tại O, O’ và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu này là . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1009 : Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1010 : bằng
A.
B. 0
C.
D. 1
- Câu 1011 : Cho hai số phức . Tìm modun của số phức
A.
B.
C.
D. 5
- Câu 1012 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm G(1;2;3). Mặt phẳng đi qua G cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1013 : Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích là thì độ dài các cạnh bằng
A. 3
B.
C.
D.
- Câu 1014 : Trong mặt phẳng Oxy, gọi các điểm M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức . Gọi G là trọng tâm của tam giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1015 : Cho hàm số . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B mà diện tích tam giác OAB bằng
A.
B. m = 2
C.
D. m = 3
- Câu 1016 : Giải bất phương trình
A.
B.
C. (0;1)
D.
- Câu 1017 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1018 : Cho đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy) là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1019 : Tìm số phức z thỏa mãn với
A. z = -3 - i
B. z = - i + i
C.
D.
- Câu 1020 : Giá trị của biểu thức là
A. 128
B. 16
C. 32
D. 24
- Câu 1021 : Cho và điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 1. Tọa độ của D là
A. D(0;2;0)
B. D(0;-2;0)
C. D(0;-1;0) hoặc D(0;3;0)
D. D(0;-3;0)
- Câu 1022 : Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ bằng bê tông với chiều cao 100cm, độ dày của thành ống là 10cm và đường kính của ống là 50cm. Lượng bê tông cần phải đổ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1023 : Tìm a để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đường thẳng đường thẳng bằng 3.
A. 3e
B.
C. e
D. 2e
- Câu 1024 : Nếu thì m bằng
A. m = 4
B.
C. m = 3
D. m = 2
- Câu 1025 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (1;2)
B.
C.
D. (1;2]
- Câu 1026 : Cho đồ thị hàm số . Xác định dấu của a, b, c biết (C) có hình dạng như sau:
A. a > 0, b < 0, c > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. Đáp án khác.
- Câu 1027 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1028 : Cho . Tìm
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
- Câu 1029 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu và mặt phẳng .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (P) cắt (S).
B. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P).
C. (P) không cắt (S).
D. (P) tiếp xúc (S).
- Câu 1030 : Cho hình phẳng (H) nằm hoàn toàn trong góc phần tư thứ (IV), được giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung. Thể tích V hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1031 : Một đề thi có 5 câu được chọn ra từ một ngân hàng câu hỏi có sẵn gồm có 100 câu, một học sinh thuộc 80 câu. Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu đã học thuộc?
A.
B.
C. Đáp số khác
D.
- Câu 1032 : Xét phương trình trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D. S = {1}
- Câu 1033 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng: và điểm . Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1034 : Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 3a. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1035 : Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc
A.
B.
C.
D.
- Câu 1036 : Tìm m để đồ thị (C) của hàm số không có tiệm cận đứng.
A.
B.
C. m = 0
D.
- Câu 1037 : Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 1038 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho và . Có bao nhiêu đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) mà và khoảng cách từ M đến bằng . Biết M là giao điểm của (P) và d.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 1039 : Có bao nhiêu điểm M trên đường thẳng mà với ?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 1040 : Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại ?
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
- Câu 1041 : Biết . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 1042 : Cho hai số phức . Phần thực và phần ảo của số phức tương ứng bằng
A. 0 và 4
B. -4 và 0
C. 0 và -4
D. 4 và 0
- Câu 1043 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1044 : Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 1045 : Biết hàm số có đạo hàm liên tục trên R và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1046 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 1047 : Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. 3
B. 2
C.
D.
- Câu 1048 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 1049 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và . Tìm các giá trị của m để tiếp xúc với .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1050 : Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1051 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1052 : Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1053 : Hàm số có giá trị cực đại là
A. -1
B. 5
C. 1
D. 7
- Câu 1054 : Tìm một nguyên hàm của hàm số biết rằng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1055 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1056 : Cho hàm số và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó điều kiện để đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ là
A. ab = 2
B. a = 0
C. a = 3b
D. ab = 9
- Câu 1057 : Để hàm số nghịch biến trong khoảng thì m bằng
A. Chưa thể kết luận
B. -1
C. 0
D. .3
- Câu 1058 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 2
C. -3
D. -2
- Câu 1059 : Với m bằng bao nhiêu thì phương trình có nghiệm x > 32?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 1060 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Tìm F(x) biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 1061 : Cho lăng trụ ABCA’B’C’, đáy là tam giác đều là cạnh bằng a, tứ giác ABB’A’ là hình thoi, Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1062 : Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương cạnh 2a. Tính thể tích khối tứ diện ACD’B’ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1063 : Họ đường cong đi qua những điểm cố định nào?
A.
B.
C. Đáp án khác
D.
- Câu 1064 : Số nào trong các số sau đây là số thuần ảo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1065 : Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng
A. 6
B.
C. 3
D.
- Câu 1066 : Khoảng nghịch biến của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1067 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1068 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Tìm khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
A. 2
B.
C.
D.
- Câu 1069 : Giải bất phương trình
A.
B. [0;64]
C.
D. (0;64]
- Câu 1070 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 1071 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
A. m = 1
B.
C. m = -1
D.
- Câu 1072 : Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1073 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và đường thẳng . Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Tính xấp xỉ .
A.
B.
C.
D. Đáp án khác.
- Câu 1074 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. (1;7;-1)
B. (-1;7;1)
C. (-1;7;-1)
D. (1;7;1)
- Câu 1075 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1076 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó tam giác ABC:
A. Vuông tại A.
B. Vuông cân tại C.
C. Tam giác đều
D. Vuông tại C.
- Câu 1077 : Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? Biết rằng hàm số có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1078 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng .
A. 9
B.
C.
D.
- Câu 1079 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 1080 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số . Biết tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 1081 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng , phần ảo bằng
B. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
D. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
- Câu 1082 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1083 : Với giá trị thực nào của a thì số phức
A. a = 0
B. |a| = 1
C.
D.
- Câu 1084 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. Vô số nghiệm
- Câu 1085 : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, . Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A.
B. 2
C.
D. 4
- Câu 1086 : Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1087 : Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu bằng nhau, biết rằng đáy hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng, chiều cao của hình trụ gấp 3 lần đường kính quả bóng. Gọi là tổng thể tích ba quả bóng, là thể tích của hình trụ. Khi đó tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1088 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1089 : Cho bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, có tổng của chúng bằng 16 và tổng bình phương của chúng bằng 84. Tính tổng hai bình phương số hạng đầu và số hạng cuối của bốn số hạng đó.
A. 34
B. 64
C. 50
D. 49
- Câu 1090 : Cho hình lập phương có các cạnh bằng 1. M là trung điểm CC'. Tính góc giữa hai đường thẳng AD' và BM.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1091 : Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 1092 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1093 : Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 1094 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Diện tích thiết diện cắt bởi SB và hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1095 : Cho . Biểu diễn theo a và b là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1096 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho và . Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với một góc .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 1097 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1098 : Một ca nô đang chạy trên biển với tốc độ thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến khi dừng hẳn, ca nô đi được bao nhiêu mét?
A. 22,5
B. 20
C. 22
D. 20,5
- Câu 1099 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 1100 : Có một cái hồ rộng 50m, dài 200m. Một vận động viên chạy phối hợp với bơi (bắt buộc cả hai) cần đi từ góc này qua góc đối diện bằng cách cả chạy và bơi (như hình vẽ). Hỏi rằng sau khi chạy được bao xa (quãng đường x) thì nên nhảy xuống bơi để đến đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1,5 m/s và vận tốc chạy là 4,5 m/s.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1101 : Ông Minh gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi là 0,7% một tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó (kể từ khi gửi tiết kiệm), ông rút ra 2 triệu đồng từ số tiền của mình. Hỏi cứ như vậy thì tháng cuối cùng ông Minh rút nốt được bao nhiêu triệu đồng?
A. 0,9087.
B. 1,1105.
C. 1,3142.
D. 1,5019.
- Câu 1102 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy . Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 3
B.
C. 2
D.
- Câu 1103 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng đi qua các điểm . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1104 : Cho bất phương trình với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1105 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu tâm ; bán kính và đường thẳng . Mặt phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng lớn nhất.
A. O(0;0;0)
B.
C. (-1;-2;-3)
D. C(2;1;0)
- Câu 1106 : Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
- Câu 1107 : Biết n là số nguyên dương thỏa mãn , số hạng chứa trong khai triển là
A.
B. -101376
C. -112640
D.
- Câu 1108 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có:
A. Tâm và bán kính .
B. Tâm và bán kính .
C. Tâm và bán kính .
D. Tâm và bán kính .
- Câu 1109 : bằng
A.
B.
C. -2
D. 3
- Câu 1110 : Với a và b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1111 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1112 : Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1113 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1114 : Cho hai số phức và . Tìm số phức
A. z = 3 - 7i
B. z = -2 + 6i
C. z = 5 - 7i
D. z = 5 + 3i
- Câu 1115 : Khẳng định nào dưới đây là sai về tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ?
A. Là giao điểm của hai đường thẳng AC' và A'C.
B. Là tâm của hình chữ nhật BDD'B'.
C. Là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đáy.
D. Là giao điểm của hai đường thẳng AD' và CB'.
- Câu 1116 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1117 : Cho hàm số có đồ thị . Gọi là hai điểm phân biệt thuộc với là những số nguyên, trong đó . Gọi là điểm thuộc sao cho tam giác MNP cân tại M. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1118 : Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng và vuông góc với trục Ox lần lượt tại . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm cắt theo thiết diện có diện tích là . Giả sử liên tục trên đoạn . Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và được cho bởi công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1119 : Cho hai số thực a và b thỏa mãn . Khi đó bằng
A. -4
B. -5
C. 4
D. -3
- Câu 1120 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng . Điểm M thuộc SA sao cho . Tìm x để mặt phẳng chia khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích là . Biết , hỏi giá trị của x nằm trong khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1121 : Cho phương trình với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
- Câu 1122 : Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Tính
A. T = 8
B. T = 5
C. T = 6
D. T = 7
- Câu 1123 : Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D. m > 4
- Câu 1124 : Xét tất cả các số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của nằm trong khoảng nào?
A. (0;1009)
B. (1009;2018)
C. (2018;4036)
D.
- Câu 1125 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trung với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C. G(a;a;3a)
D.
- Câu 1126 : Biết rằng . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1127 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1128 : Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Giá trị của biểu thức bằng
A. 11
B. 15
C. 17
D. 7
- Câu 1129 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Đường thẳng nằm trên tạo với các góc bằng nhau, có vectơ chỉ phương . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1130 : Cho các số dương a, b, c thỏa mãn . Khi đó biểu thức có giá trị là
A.
B. 1
C. 2
D.
- Câu 1131 : Cho các số thực x và y thỏa mãn các điều kiện và . Tính trung bình cộng của x và y.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1132 : Cho . Tính
A. I = 60
B. I = 63
C. I = 80
D. I = 72
- Câu 1133 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1134 : Cho parabol cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng . Xét parabol đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và d. là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành. Biết , tính .
A. T = 99
B. T = 64
C. T = 32
D. T = 72
- Câu 1135 : Trong một cuộc khảo sát, 607 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình và tổng quát về các hoạt động chuyên môn chính của họ. Kết quả được cho bởi bảng sau:
A. 0,62.
B. 0,43.
C. 0,68.
D. 0,28.
- Câu 1136 : Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm số tiền lãi người đó thu được so với tiền gốc ban đầu có thể dùng để mua được một chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 5 năm
B. 6 năm.
C. 3 năm.
D. 4 năm.
- Câu 1137 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1138 : Một hộp đứng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 1139 : bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1140 : Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1141 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn . Tìm số hạng không chứa x của khai triển biểu thức , với .
A. 210
B. 13440
C. 420
D. 3360
- Câu 1142 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 1143 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm , song song với hai mặt phẳng và có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1144 : Cho hình hộp chữ nhật có và . Khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1145 : Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt?
A. 39
B. 38
C. 37
D. 36
- Câu 1146 : Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và và . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1147 : Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 1148 : Biết rằng , với a, b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của
A. S = -26
B.
C. S = -124
D. S = 28
- Câu 1149 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng . Biết rằng tồn tại điểm thuộc đường thẳng và điểm thuộc đường thẳng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính giá trị của biểu thức , biết điểm B có hoành độ không âm.
A. T = -14
B. T = 18
C. T = 11
D. T = 14
- Câu 1150 : Cho hàm số với x > 0. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1151 : Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng , diện tích tam giác A'BC bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 1152 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khi m thay đổi các giao điểm của và nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1153 : Cho hàm số có đồ thị của hàm số được cho như hình bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (-3;-2)
B. (-2;-1)
C. (-1;0)
D. (0;2)
- Câu 1154 : Cho phương trình , với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng và tổng của hai nghiệm còn lại bằng . Hỏi b nằm trong khoảng nào?
A. (0;10)
B. (10;40)
C. (40;60)
D. (60;100)
- Câu 1155 : Trong không gian Oxyz, coh đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Mặt phẳng chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1156 : Cho hai số phức thỏa mãn điều kiện và . Biết rằng , trong đó m, n, p là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính .
A. 2087
B. 4159
C. 6093
D. 4087
- Câu 1157 : Cho . Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. 7
B. 2
C. 6
D. 3
- Câu 1158 : Khi sản xuất vỏ lon sữa bò có hình trụ với thể tích bằng V, nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần hình trụ là nhỏ nhất thì chiều cao h của lon sữa bò bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1159 : Trong các cặp số (x,y) thỏa mãn , hãy tìm giá trị lớn nhất của .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1160 : Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
A. 816.
B. 364.
B. 286.
C. 455.
- Câu 1161 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và đồ thị là . Để tính độ dài l đường cong thì người ta sử dụng công thức . Hãy tính độ dài đường cong có phương trình trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1162 : Cho khối hộp . Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng chia khối hộp đã cho thành hai phần. Gọi là thể tích khối đa diện có chứa và là thể tích phần còn lại. Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1163 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1164 : Cho 10 cái thẻ, mỗi thẻ được viết một số nguyên dương thuộc đoạn sao cho hai thẻ khác nhau được viết hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và tính tích của ba số được ghi trên 3 thẻ. Tính xác suất để tích của ba số trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1165 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng . Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng , tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1166 : Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn và hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1167 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a, b và c.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1168 : Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số là tối giản. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1169 : Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá trị của bằng
A. 36
B. 34
C. 41
D. 25
- Câu 1170 : Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có chu vi bằng . Số tập hợp con của tập hợp S là
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
- Câu 1171 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Viết phương trình mặt phẳng , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu , có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1172 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn các điều kiện , và . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1173 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1174 : Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 3
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 1175 : Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1176 : Cho hai số phức và . Hiệu số phức và bằng
A. 4 - i
B. 2 - 7i
C. 2 - i
D. 4 - 7i
- Câu 1177 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1178 : Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
A. Hàm số đạt cực đại tại
B. Hàm số đạt cực đại bằng 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu bằng
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
- Câu 1179 : Khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài chiều cao là h có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1180 : Cho cấp số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội . Giá trị của bằng
A. 96
B. 48
C. 13
D. 11
- Câu 1181 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1182 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1183 : Biết rằng và . Khi đó xy bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1184 : Cho . Giá trị bằng
A. 4036
B. 3027
C. 0
D. -1009
- Câu 1185 : Cho hình hộp chữ nhật có và (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng và AC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1186 : Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng Δ đi qua I và vuông góc với hai đường thẳng OI, d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1187 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 1188 : Số hạng chứa trong khai triển thành đa thức là:
A. 160
B. 120
C. 20
D. 8
- Câu 1189 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 1190 : Cho hàm số f (x) thỏa mãn và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1191 : Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1192 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với
A.
B.
C.
D.
- Câu 1193 : Cho hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1194 : Cho số phức . Biểu diễn hình học của z là điểm nào trong các điểm sau?
A. A(-4;1)
B. B(-4;-1)
C. C(4;-1
D. D(4;1)
- Câu 1195 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 6
B.
C. 2
D. 7
- Câu 1196 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1197 : Tìm các số thực p và q thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1198 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 2
B. y = -3
C.
D.
- Câu 1199 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 1200 : Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A.
B. r = 2
C. r = 4
D. r = 5
- Câu 1201 : Số cạnh của một hình chóp bất kì luôn là
A. một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.
B. một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4
C. một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 7
D. một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.
- Câu 1202 : Cho hai số dương a, b . Mệnh đề nào dưới đây sai:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1203 : bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1204 : Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số , hai đường thẳng và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1205 : Tập nghiệm của bất phương trình là . Tính 2a + b
A. 2a + b = 2
B. 2a + b = 0
C. 2a + b = -1
D. 2a + b = 1
- Câu 1206 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng và có bán kính bằng
A. 3
B.
C. 9
D.
- Câu 1207 : Cho hàm số có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu với mọi thì hàm số nghịch biến trên
B. Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên
C. Nếu hàm số nghịch biến trên thì với mọi
D. Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi
- Câu 1208 : Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1209 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1210 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tích vô hướng bằng
A. 2
B. -2
C. 10
D. -6
- Câu 1211 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1212 : Cho hàm số có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 1213 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình . Khi đó giá trị của x và y là:
A. x = 3, y = 2
B.
C.
D.
- Câu 1214 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
- Câu 1215 : Biết rằng khối tứ diện đều cạnh bằng k thì có thể tích bằng . Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính theo a thể tích khối tứ diện .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1216 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1217 : Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1218 : Biết rằng phương trình có ba nghiệm phức là . Giá trị của bằng
A. 5
B. 23
C.
D.
- Câu 1219 : Giả sử rằng f là hàm số liên tục và thỏa mãn với mỗi , trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (-97;-95)
B. (-3;-1)
C. (14;16)
D. (3;5)
- Câu 1220 : Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1221 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Mặt phẳng chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1222 : Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 20
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 1223 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Biết . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. R = a
B. R = 2a
C.
D.
- Câu 1224 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 1225 : Cho khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1226 : Biết rằng , trong đó . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1227 : Cho là một nguyên hàm của hàm số và thỏa mãn . Biết rằng , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
A. 10
B. 8
C. 5
D. 3
- Câu 1228 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 1229 : Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên nửa khoảng và , trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của bằng
A. 11
B. 23
C. 7
D. 19
- Câu 1230 : Cho với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của bằng
A. -2
B. 0
C. 3
D. 6
- Câu 1231 : Cho hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn và . Gọi A là điểm di động trên đường tròn v à B là điểm di động trên đường tròn sao cho AB không là đường sinh của hình trụ . Khi thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1232 : Khi tính nguyên hàm , bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1233 : Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị cacbon). Khi một bộ phận của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Gọi là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì được cho bởi công thức . Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong gỗ là 45,78 (%). Hãy xác định niên đại của công trình kiến trúc đó.
A. 6482 năm.
B. 6481 năm.
C. 6428 năm.
D. 6248 năm.
- Câu 1234 : Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng . Tính S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1235 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng trùng với trọng tâm G của tam giác ABD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng một góc 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1236 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn và điểm . Đường thẳng đi qua điểm I và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A và B. Tiếp tuyến của A và B cắt nhau tại M. Biết điểm M thuộc đường thẳng . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1237 : Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Giá trị của tỷ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1238 : Một người lập kế hoạch gửi tiết kiệm ngân hàng như sau: Đầu tháng 1 năm 2019, người đó gửi 10 triệu đồng; sau mỗi đầu tháng tiếp theo, người đó gửi số tiền nhiều hơn 10% so với số tiền đã gửi ở tháng liền trước đó. Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi là 0,5% mỗi tháng và được tính theo hình thức lãi kép. Với kế hoạch như vậy, đến hết tháng 12 năm 2020, số tiền của người đó trong tài khoản tiết kiệm là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 922 756 000 đồng.
B. 832 765 000 đồng.
C. 918 165 000 đồng.
D. 926 281 000 đồng
- Câu 1239 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng có phương trình . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm thuộc mặt phẳng sao cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1240 : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là
A. một đường thẳng.
B. một đường elip.
C. một parabol.
D. một đường tròn
- Câu 1241 : Cho hàm số . Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị là với a, b, c là các số nguyên và là phân số tối giản. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1242 : Cho d là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc m. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại B và C cắt nhau tại điểm I nằm trên đường tròn đường kính BC. Tính tổng bình phương các phần tử thuộc tập hợp S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1243 : Một cửa hàng bán cam với giá bán mỗi kg là 50.000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi kg 5000 đồng thì số kg bán đươc tăng thêm là 50kg. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi kg là 30.000 đồng:
A. 44.000 đ.
B. 43.000đ.
C. 42.000đ.
D. 41.000 đ.
- Câu 1244 : Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên m < 64 để phương trình có nghiệm. Tìm S:
A. 2013
B. 2016
C. 2018
D. 2015
- Câu 1245 : Cho hàm số . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 25
B. 11
C. 13
D. 14
- Câu 1246 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của là thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 1247 : Gọi S là tổng tất cả các số thực m để phương trình có nghiệm thức z thỏa mãn . Tính S
A. S = -3
B. S = 6
C. S = 10
D. S = 7
- Câu 1248 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính bán kính r mặt cầu nối tiếp của hình chóp S.ABC.
A.
B. r = 2a
C.
D.
- Câu 1249 : Cho hai số phức u, v thỏa mãn và . Tính
A.
B. M = 50
C.
D.
- Câu 1250 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;0;-1) và mặt phẳng . Gọi (S) là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R = 3
B. R = 9
C. R = 1
D. R = 5
- Câu 1251 : Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi M,N là hai điểm phân biệt thuộc (C) có tọa độ là những số nguyên, trong đó . Điểm P (a;b) thuộc (C) sao cho tam giác MNP cân tại M. Tính a + b:
A. a + b = 5
B. a + b = 1
C. a + b = 7
D.
- Câu 1252 : Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1253 : Cho hàm số liên tục trên R. Hàm số có đồ thị như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1254 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1255 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thỏa mãn
A. 235
B. 234
C. 1176
D. 1175
- Câu 1256 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có . Hỏi có bao nhiêu điểm (với x, y, z nguyên) nằm trong tứ diện.
A. 4
B. 1
C. 10
D. 7
- Câu 1257 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, CD,CB. Tính côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1258 : Cho hàm số và hàm số có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường cong lần lượt là m, n, p. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1259 : Cho a, b, x, y, z là các số phức thỏa mãn: . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Tính
A. M + m = 10
B. M + m = 28
C. M + m = 29
D.
- Câu 1260 : Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, alen trội tương ứng quy định người bình thường. Một gia đình có người chồng bình thường còn người vợ mang gen dị hợp về tính trạng trên. Họ dự định sinh 2 người con, giả thiết rằng mỗi lần sinh chỉ sinh được một người con, xác suất để cả 2 người con không bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1261 : Cho hàm số thỏa mãn với mọi x dương. Biết , tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1262 : Cho bất phương trình . Biết tập tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x thuộc . Tính
A. a + b = 6
B. a + b = 2
C. a + b = 0
D. a + b = 4
- Câu 1263 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1264 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là?
A. x = 2
B. y = 1
C. x = -1
D. x = 1
- Câu 1265 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1266 : Tập nghiệm của bất phương trình ?
A.
B.
C. [-1;0]
D. (-1;0]
- Câu 1267 : Cho hai hàm số là hai hàm số liên tục trên R. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1268 : Cho hàm số liên tục trên R và hàm số có đồ thị như hình bên. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 1269 : Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên.
A. z = 3 + 2i
B. z = -2 + 3i
C. z = 2 + 3i
D. z = 3 - 2i
- Câu 1270 : Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây?
A. {3;4}
B. {3;3}
C. {4;3}
D. {3;5}
- Câu 1271 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Một hình nón có đá trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình nón là.
A. a
B.
C. 2a
D. 3a
- Câu 1272 : Cho hai đường thẳng song song d và d’. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d’.
B. Tất cả các phép tịnh tiến theo véc tơ có giá vuông góc với đường thẳng d biến đường thẳng d thành d’.
C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’.
D. Không có phép tịnh tiến nào biến d thành d’.
- Câu 1273 : Cho n là số nguyên dương, x là số thực. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1274 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục lần lượt tại các điểm D, E, F sao cho , trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu trên.
A. 7
B. 3
C. 15
D. 4
- Câu 1275 : Cho ba điểm A, B, C bất kì trong mặt phẳng. Mệnh đền nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1276 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm thực duy nhất.
A.
B.
C.
D. hoặc
- Câu 1277 : Cho thỏa mãn . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1278 : Cho là hàm đa thức thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập . Giá trị của bằng
A. 2235.
B. 2319.
C. 3045.
D. 3069.
- Câu 1279 : Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m đường thẳng song song với mặt phẳng .
A.
B. m = 3
C. m = -1
D. Không có giá trị nào của m.
- Câu 1280 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường thẳng và . Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng , với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1281 : Cho số phức . Số phức liên hớp của số phức là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1282 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V, gọi M, N, P lần lượt thuộc cạnh AA’; BB’; CC’ sao cho . Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này (số bé chia số lớn).
A.
B.
C.
D.
- Câu 1283 : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có . Mặt bên nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1284 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có , đường cao AH nằm trên đường thẳng và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng có phương trình . Diện tích tam giác ABC bằng
A. 4
B.
C.
D. 8
- Câu 1285 : Cho hàm số có đạo hàm trên R và đồ thị . Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số vàtại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là và . Tính giá trị của biểu thức .
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
- Câu 1286 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1287 : Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
A. M(2;3)
B. N(2;-3)
C. P(-3;2)
D. Q(3;2)
- Câu 1288 : Với các số thực dụng a và b tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1289 : Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của
A. một hình lục giác đều.
B. một hình chóp tứ giác đều.
C. một hình tám mặt đều.
D. một hình tứ diện đều.
- Câu 1290 : Cho bảng biến thiên:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1291 : Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z bằng
A.
B. 10
C.
D.
- Câu 1292 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = -2
B. x = -4
C. x = 2
D. x = 0
- Câu 1293 : Cho . Giá trị của bằng
A. -4
B. 4
C. 10
D. 21
- Câu 1294 : Khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l thì có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1295 : Trong 2019 điểm phân biệt cho trước, có bao nhiêu vectơ khác với điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 2019 điểm đã cho?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1296 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn và . Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1297 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1298 : Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (Oyz) bằng
A. 2
B. 3
C.
D. 4
- Câu 1299 : Tìm phần ảo của số phức z, biết
A.
B.
C.
D. 5
- Câu 1300 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1301 : Cho khối hợp chữ nhật có . Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1302 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như sau
A. 26
B. 16
C. 13
D. 25,5
- Câu 1303 : Cho các số thực dương p,q thỏa mãn . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. 4p = 5q
B.
C.
D. 5p = 4q
- Câu 1304 : Cho cấp số nhân có tổng n số hạng đầu tiên là . Giá trị của bằng
A. 2500
B. 624
C. 750
D. 500
- Câu 1305 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua điểm nào
A. M(3;3;-1)
B. N(2;-1;-2)
C. P(-1;-1;1)
D. Q(2;7;-2)
- Câu 1306 : Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 1307 : Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1308 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳn đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1309 : Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (4;7)
B. (-3;-1)
C. (1;3)
D. (0;3)
- Câu 1310 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Điều kiện cần và đủ để góc giữa hai mặt phẳng và bằng là
A.
B.
B.
D.
- Câu 1311 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng qcó phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1312 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành được cho bởi công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1313 : Hàm số có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 1314 : Hoành độ giao điểm của hai đường cong và bằng
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 1315 : Cắt khối cầu bởi mặt phẳng cách I một khoảng ta thu được thiết diện là hình tròn có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1316 : Biết rằng ba số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của x thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1317 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1318 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Thể tích khối chóp S.ADNM bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1319 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực trị tại các điểm lớn hơn -1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1320 : Biết rằng phương trình có ba nghiệm thực phân biệt (a là tham số). Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 1321 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 1322 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Biết rằng tồn tại điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng
A. 10
B.
C. 11
D.
- Câu 1323 : Cho hàm số , với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó vuông góc với đường thẳng . Số phần tử của tập hợp S là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 1324 : Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1325 : Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm 750 chiếc kem giống nhau theo đơn đặt hàng. Cốc đựng kem có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang ABCD vuông tại A và D quanh trục AD (xem hình minh họa). Chiếc cốc có bề dày không đáng kể, chiều cao bằng 7,2 cm, đường kính miệng cốc bằng 6,4cm và đường kính đáy cốc bằng 1,6cm. Kem được đổ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng có dạng nửa hình cầu có bán kính bằng bán kính miệng cốc. Biết rằng kem nguyên liệu có giá 62.000 đồng. Hỏi số tiền mà cơ sở đó phải thanh toán tiền kem nguyên liệu để sản xuất 750 chiếc gần với giá trị nào dưới dây nhất? (Lấy ).
A. 7.905.000 đồng.
B. 7.900.500 đồng.
C. 7.899.500 đồng.
D. 7.899.000 đồng.
- Câu 1326 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng là
A.
B. (-1;3]
C. (-1;1)
D. (-1;3)
- Câu 1327 : Xét các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn, đường tròn đó tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1328 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi I là giao điểm của . Biết rằng tồn tại điểm thuộc , có hoành độ dương sao cho MI vuông góc với và .Giá trị của biểu thức bằng
A. -40
B. 48
C. -28
D. 26
- Câu 1329 : Một trang giấy A4 kích thức 21cm x 29,7cm có thể viết được 50 dòng, mỗi dòng có 75 chữ số (chữ số trong hệ thập phân). Ngày 25/01/2013, người ta đã tìm được số nguyên tố Mersenne . Nếu viết số nguyên tố này theo hệ thập phân trên trang giấy A4 nói trên thì cần bao nhiêu tờ giấy A4, biết rằng mỗi tờ giấy tương ứng với 2 trang?
A. 2.324 tờ.
B. 2.315 tờ.
C. 2.323 tờ.
D. 2.316 tờ.
- Câu 1330 : Xét bất phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm thực là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1331 : Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Gọi I là trung điểm của cạnh SA và J là điểm thuộc cạnh SB sao cho SJ=2JB. Mặt phẳng chứa IJ và song song với SC cắt các cạnh BC, CA lần lượt tại K và L. Thể tích khối đa diện SCLKJI bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1332 : Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1333 : Cho trong đó a,b là các hữu ỷ. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1334 : Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt cầu . Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến bất kỳ MA, MB, MC đến mặt cầu (S), trong đó A, B, C, D là các tiếp điểm. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng
A.
B.
C. 16
D.
- Câu 1335 : Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
A.
B. (-2;-1)
C.
D.
- Câu 1336 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 3
B. 2
C.
D. -1
- Câu 1337 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 1338 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. 1
B. -2
C. 0
D. -5
- Câu 1339 : Xét hàm số trên . Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1340 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1341 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm và có một vecto pháp tuyến . Phương trình của (P) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1342 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một vecto pháp tuyến có phương tình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1343 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1344 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC
A.
B.
C.
D.
- Câu 1345 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A(1; -1)
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A(1;-1)
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là B(-1; 3)
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là C(1; 1)
- Câu 1346 : Với x là số thực dương khác 1, biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1347 : Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1348 : Cho a là số dương khác 1, biểu thức bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1349 : Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1350 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1351 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1352 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . MẶt cầu (S) đường kính AB có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1353 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1354 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm . Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1355 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1356 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và
- Câu 1357 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 1358 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 1359 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C. (1;2)
D.
- Câu 1360 : Tập xác định của hàm số là
A.
B. D = R\{3}
C. D = R
D.
- Câu 1361 : Tập xác định của hàm số là
A. R\{1}
B.
C. R
D.
- Câu 1362 : Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C. R
D.
- Câu 1363 : Hàm số có tập xác định là
A.
B. R\{-1;1}
C. R\{1}
D.
- Câu 1364 : Tính tích phân
A.
B. I = 3
C.
D.
- Câu 1365 : Phần ảo của số phức
A. -2
B. 1
C. 2
D. -2i
- Câu 1366 : Tính thể tích V của một khối trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều cạnh 4a
A.
B.
C.
D.
- Câu 1367 : Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A.
B. 3a
C. 2a
D.
- Câu 1368 : Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1369 : Cho khối lăng trụ đứng có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 1370 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1371 : Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1372 : Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy a. Tính diện tích xung quanh của hình nón
A.
B.
C.
D.
- Câu 1373 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A(1;4;-5)
B. A(0;4;-5)
C. A(-1;-4;5)
D. A(0;-4;5)
- Câu 1374 : Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
A. một đường thẳng
B. một đường parabol
C. một đường elip
D. một đường tròn
- Câu 1375 : Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp điểm biểu diễn số phức là
A. một đường tròn
B. một đường thẳng
C. Một elip
D. một parabol
- Câu 1376 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm A của d và (P) là
A. A(1;0;1)
B. A(0;0;-2)
C. (1;1;-6)
D. A(12;9;1)
- Câu 1377 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng và mặt phẳng (P) là:
A. A(3;0;-1)
B. A(0;3;1)
C. A(0;3;-1)
D. A(-1;0;3)
- Câu 1378 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Tọa độ điểm M à giao điểm của với mặt phẳng .
A. M(5;-1;-3)
B. M(1;0;1)
C. M(2;0;-1)
D. M(-1;1;1)
- Câu 1379 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số liên tục trên R
A. m = 8
B.
C.
D. m = -8
- Câu 1380 : Giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại là
A.
B. 1
C.
D. 4
- Câu 1381 : Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại là
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 0
D.
- Câu 1382 : Cho hàm số lvới m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại
A. m = 2
B. m = 1
C. m = -2
D. m = -1
- Câu 1383 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1384 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1385 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1386 : Tính đạo hàm của hàm số
A.. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 1387 : Tích số tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
A. -1
B. 1
C.
D.
- Câu 1388 : Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 1
B. -1
C.
D.
- Câu 1389 : Số nghiệm của phương trình bẳng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 1390 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 1391 : Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bơi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là hình vuông có cạnh
A. 2
B.
C, 1
D.
- Câu 1392 : Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
- Câu 1393 : Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. P = 69
B. P = 179
C. P = 181
D. P = 291
- Câu 1394 : Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC (P không là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng là
A. một tứ giác
B. một ngũ giác
C. một lục giác
D. một tam giác
- Câu 1395 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng đi qua M và song song với BC và AD, thiết diện thu được là hình gì?
A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông
C. Hình bình hành
D. Ngũ giác
- Câu 1396 : Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là
A. một tam giác
B. một hình bình hành
C. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ
D. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ
- Câu 1397 : Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A, M khác C). Mặt phẳng đi qua M song song với AB và AD. Thiết diện của với tứ diên ABCD là hình gì?
A. hình tam giác
B. hình bình hành
C. hình vuông
D. hình chữ nhật
- Câu 1398 : Cho hàm số có đồ thị (H), Số đường tiệm cận của (H) là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 1399 : Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 1400 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 1401 : Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và , có tiệm cận đứng là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là
- Câu 1402 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1403 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 1404 : Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1405 : Tập nghiệm của bất phương trình có dạng trong đó a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức bằng
A. 7
B.
C. 3
D.
- Câu 1406 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Biết , tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1407 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1408 : Hàm số có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn . Giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1409 : Cho số phức . Tính
A.
B.
A.
D.
- Câu 1410 : Cho số phức z thỏa mãn , tính
A. = 1
B. = 0
C. = 2
D.
- Câu 1411 : Cho số phức , tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1412 : Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là
A. 20
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 1413 : Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n
A. n = 202
B. 200
C. n = 101
D. 203
- Câu 1414 : Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bới các đường ,
A.
B. S = 2008
C.
D. S = 2000
- Câu 1415 : Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số và trục hoành bằng
A. 9
B.
C.
D.
- Câu 1416 : Cho hàm số có đồ thị . Số tiếp tuyến của đồ thị song song với trục hoành là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 1417 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số:
A.
B.
C. S = 9
D. S = 27
- Câu 1418 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 1419 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu và thì
B. Nếu và thì
C. Nếu và thì
D. Nếu và thì .
- Câu 1420 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 1421 : Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 1422 : Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B. Biết . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. a
B. 2a
C.
D.
- Câu 1423 : Cho hàm số . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm . Hãy tính giá trị của biểu thức
A. 2019
B. 4037
C. 6056
D. 6055
- Câu 1424 : Cho elip có hai tiêu điểm . Hai điểm M, N phân biệt thuộc elip thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 1425 : Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm BC. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 1426 : Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số xác định trên .
A.
B.
C. m < 1
D.
- Câu 1427 : Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 1428 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm
A. 4
B. 3
C. 9
D. 10
- Câu 1429 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng 5 điểm cực trị.
A. 2019
B. 2020
C. 2017
D. 2018
- Câu 1430 : Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng và đồ thị hàm số có đúng một điểm chung. Tìm tích các phần tử của S.
A.
B. 20
C. 4
D. 5
- Câu 1431 : Cho hàm số đa thức bậc năm liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 1432 : Cho hàm số với . Biết , tính giá trị của biểu thức
A. 4030
B. 6
C. 2018
D. 2024
- Câu 1433 : Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1434 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu để phương trình và hai điểm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với M là điểm bất kì thuộc mặt cầu
A. 10
B.
C.
D.
- Câu 1435 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, . Đường thẳng SA vuông góc với đáy và . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1436 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại B, . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết khoảng cách từ điểm S và mặt phẳng nhỏ hơn 2a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1437 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4.
A. 256
B. 184
C. 220
D. 640
- Câu 1438 : Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau 100 năm tới. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 3% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết?
A. 47
B. 46
C. 48
D. 45
- Câu 1439 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 1440 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ điểm M' là hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng
A.
B. M'(3;4;2)
C.
D. M'(1;3;5)
- Câu 1441 : Cho dãy số thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để
A. 102
B. 101
C. 202
D. 201
- Câu 1442 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng là điểm M. Tọa độ điểm M là
A. M(1;-2;0)
B. M(0;-2;3)
C. M(1;0;3)
D. M(1;0;0)
- Câu 1443 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là
A. H(2;5;3)
B. H(2;-3;-1)
C. H(6;7;8)
D. H(1;2;2)
- Câu 1444 : Cho hàm số thỏa mãn với và . Giá trị của bằng
A. 1
B. 4
C.
D. 2
- Câu 1445 : Cho hình trụ có hai đường tròn đáy , chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2a. Gọi A, B lần lượt thuộc hai đường tròn đáy sao cho AB không song song với OO’. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABO’O.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1446 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
A. H(5;-6;7)
B. H(2;0;4)
C. H(3;-2;5)
D. H(-1;6;1)
- Câu 1447 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với . Tam giác SAB vuông tại S, mặt phẳng vuông góc với . Biết góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng theo a.
A. a
B.
C.
D. 2a
- Câu 1448 : Cho hàm số . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là . Số giá trị của m để
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 1449 : Cho hai số phức z, w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 1450 : Cho hàm số . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là . Số giá trị của m để
A.2
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 1451 : Cho Parabol và hai điểm A, B thuộc sao cho . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1452 : Cho hàm số . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là . Số giá trị của m để
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 1453 : Cho các số thực a, b thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
- Câu 1454 : Cho hàm số . Biết rằng đường thẳng cắt tại ba điểm phân biệt A, B, C. Tiếp tuyến tại ba điểm A, B, C của đồ thị cắt đồ thị lần lượt tại các điểm A', B', C'(tương ứng khác A, B, C). Biết rằng A', B', C' thẳng hàng, tìm giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua ba điểm A', B', C' vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1455 : Một gia đình cần ít nhất 900 đoen vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogram thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogram thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền của một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1456 : Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 1457 : Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II. Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đòng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, BÌnh phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
A. 32 triệu đồng
B. 35 triệu đồng
C. 14 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
- Câu 1458 : Cho khai triển . Tính tổng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1459 : Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại vitamin A và B đã thu được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B. Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng
A. 600 đơn vị vitamin A, 400 đơn vị vitamin B
B. 600 đơn vị vitamin A, 300 đơn vị vitamin B
C. 500 đơn vị vitamin A, 500 đơn vị vitamin B
D. 100 đơn vị vitamin A, 300 đơn vị vitamin B
- Câu 1460 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Hai điểm B, C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng vuông góc với . Gọi điểm B’ là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. Biết quỹ tích các điểm B’ là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1461 : Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc , đựng cao Sao vàng và đựng “Quy sâm đại bổ hoàn”. Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau
A. Cắt theo cách một tấm, cắt theo cách hai 300 tấm
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm
- Câu 1462 : Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ, máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B
C. Sản xuất tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm A
- Câu 1463 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Điểm nằm trên mặt phẳng sao cho mà . Biết , tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1464 : Tập xác định của hàm số là ?
A. R
B. [-1;1]
C. (-1;1)
D.
- Câu 1465 : Cho các hàm số , có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định?
A. 0
B, 1
C. 2
D. 3
- Câu 1466 : Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 1467 : Cho các thực dương a và số thực b khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1468 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1469 : Tập xác định của hàm số là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1470 : Cho hàm số xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên và . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại điểm thì
B. Nếu và thì là điểm cực trị của hàm số .
C. Nếu và thì là điểm cực tiểu của hàm số .
D. Nếu và thì không là điểm cực trị của hàm số
- Câu 1471 : Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
A. m > 1
B.
C.
D. m > 0
- Câu 1472 : Hàm số nào sau đây là nuyên hàm của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1473 : Cho lăng trụ có thể tích V, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BB', CC'. Tính thể tích khối chóp theo V.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1474 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D lập thành một hình chữ nhật.
A. D(4;1;4)
B. D(2;-3;2)
C. D(4;3;4)
D. D(4;-1;4)
- Câu 1475 : Phần thực của số phức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1476 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu giá trị của tham số m để cho hai mặt phẳng và song song với nhau?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 1477 : Cho mặt nón có góc ở đỉnh bằng , thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác cân có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính chiều cao h của hình nón .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1478 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu và thì
B. Nếu và thì
C. Nếu và thì .
D. Nếu và thì
- Câu 1479 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu?
A. 1
B. 2
C. 7
D. 0
- Câu 1480 : Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt đồ thị các hàm số trục tung lần lượt tại M, N, a thì . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C. a = 3b
D.
- Câu 1481 : Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng 1?
A. Vô số
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 1482 : Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
A. S = 199
B. S = 198
C. S = 395
D. S = 396
- Câu 1483 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1484 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 1485 : Cho m là số thực, biết phương trình có hai nghiệm phức. Tính tổng môđun của hai nghiệm.
A. 3
B.
C.
D. 4
- Câu 1486 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm sao cho khoảng cách từ đến mặt phẳng lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1487 : Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. Phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt trên khi .
B. Hàm số có hai điểm cực trị trên .
C. Hàm số nghịch biến trên (2;6).
D. Phương trình có ba nghiệm phân biệt trên .
- Câu 1488 : Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là đường elip . Phương trình đường elip là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1489 : Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại B, . góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1490 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn tâm H, bán kính r. Tìm tọa độ tâm H và bán kính r.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1491 : Tìm công thức tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục Ox, và đường thẳng quay xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1492 : Người ta cho vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tenis hình cầu. Biết đáy hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng 3 đường kính quả bóng. Gọi là tổng diện tích 3 quả bóng, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích là.
A. 1
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 1493 : Tập giá trị của hàm số có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 1494 : Gọi là hai trong số các số phức thỏa mãn và . Tìm môđun của số phức
A. |w| = 36
B. |w| = 10
C. |w| = 6
D. |w| = 4
- Câu 1495 : Cho hàm số đa thức bậc ba liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số thực bất kì thuộc đoạn , phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 1496 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi là góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng , tính biết rằng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1497 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng , giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1498 : Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số m để đồ thị hàm số có đúng bốn đường tiệm cận?
A. 15
B. 14
C. 16
D. 17
- Câu 1499 : Cho a là số thực dương, gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol và . Tìm giá trị lớn nhất của S.
A. maxS=9
B.
C.
D.
- Câu 1500 : Cho khai triển . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên biết rằng tổng các hệ số của khai triển đó bằng .
A. 277134
B. 189618
C. 48620
D. 179894
- Câu 1501 : Bạn Dũng bắt đầu đi làm ở công ti A với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng một tháng. Cứ sau 2 năm thì lương của bạn Dũng tăng thêm 30%. Hỏi nếu tiếp tục làm ở công ty này sau tròn 11 năm thì tổng tiền lương của bạn Dũng nhận được là bao nhiêu?
A. 2615895600 đồng.
B. 3061447200 đồng.
C. 2513076000 đồng.
D. 2749561080 đồng.
- Câu 1502 : Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến tại của đồ thị tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Giá trị biểu thức bằng
A. T = 2021
B. T = 2016
C. T = 2018
D. T = 2019
- Câu 1503 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Điểm M trong không gian thỏa mãn . Khi đó độ dài OM nhỏ nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1504 : Biết rằng họ đồ thị luôn đi qua ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định này.
A. y = 4x - 3
B. y = -4x - 3
C. y = 4x + 3
D. y = -4x + 3
- Câu 1505 : Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu S lên mặt phẳng là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho . Biết tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp là . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 1506 : Cho hàm số . Biết rằng tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị phân biệt có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Gọi S là tập hợp các giá trị của K thỏa mãn điều kiện trên, tính tổng các phần tử của S.
A. 3
B. 9
C. 12
D. 0
- Câu 1507 : Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
A.
B.
C. Không có giá trị của thỏa mãn.
D.
- Câu 1508 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm mặt phẳng sao cho khoảng cách từ điểm A, B đến mặt phẳng lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức bằng
A. 3
B. -3
C. 6
D. -6
- Câu 1509 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 108
B. 106
C. 268
D. 106
- Câu 1510 : Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và . Khi đó , với a, b là hai số hữu tỉ. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1511 : cc là số phức thỏa mãn điều kiện và . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
A. -18
B. -4
C. -20
D. -2
- Câu 1512 : Cho tứ diện OPQR có OP, OQ, OR đôi một vuông góc. Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm các cạnh RQ, PR, PQ. Biết rằng mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng , tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 1513 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.
A. V = 30
B. V = 10
C. V = 15
D. V = 5
- Câu 1514 : Cho hàm số . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. x = 1
B. x = 2
C. y = 1
D. y = 2
- Câu 1515 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. M(2;-1;-1)
B. M(-2;1;-1)
C. P(0;2;2)
D. Q(0;-2;-2)
- Câu 1516 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1517 : Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1518 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1519 : Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1520 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. S = (0;5)
D. S = (1;5)
- Câu 1521 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng tọa độ (Oyz).
A. A(-1;0;0)
B. B(0;2;5)
C. C(-1;0;5)
D. D(-1;2;0)
- Câu 1522 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Biết , tính
A. 2
B. e + 2
C. e + 1
D. e
- Câu 1523 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua trục Oy.
A. N(-3;0;1)
B. N(3;2;1)
C. N(3;2;-1)
D. N(0;2;0)
- Câu 1524 : Cho các số nguyên dương n và k . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1525 : Phần ảo của số phức bằng
A. 3
B. -2i
C. -2
D. 2
- Câu 1526 : bằng:
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 1527 : Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. Có hệ số góc dương.
B. Có hệ số góc âm.
C. Song song với trục hoành.
D. Song song với đường thẳng
- Câu 1528 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A. S = 3
B.
C.
D.
- Câu 1529 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1530 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính
A. T = 32
B. T = 16
C. T = 37
D. T = 25
- Câu 1531 : Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. -a-b
B. -ab
C. a+b
D. ab
- Câu 1532 : Cho hai số phức và . Biết . Tính
A. S = -3
B. S = -4
C. S = -7
D. S = 7
- Câu 1533 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. M(1;-1;1)
B. N(1;2;0)
C. P(1;1;2)
D. Q(0;1;2)
- Câu 1534 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C. S = (1;3]
D. S = (-1;1)
- Câu 1535 : Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1536 : Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng . Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1537 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1538 : Cho với a, b là các số thực dương và . Tính giá trị biểu thức:
A. P = -5
B. P = 25
C. P = 7
D. P = 5
- Câu 1539 : Thể tích V của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC), ABC là tam giác đều cạnh bằng 6 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1540 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giác SAB bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính
B.
C.
D.
- Câu 1541 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1542 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng là:
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 1543 : Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai . Tìm giá trị của biểu thức
A. 8
B. 3
C.
D.
- Câu 1544 : Cho với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a - 2b = 12
B. ab = 24
C. a - b = 10
D. a + b = 10
- Câu 1545 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc . Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1546 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình của d?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1547 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 1548 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một parabol
D. Một điểm
- Câu 1549 : Biết và liên tục trên R.Tính .
A. I = 5
B. I = 7
C. I = 8
D. I = 10
- Câu 1550 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1551 : Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, AD lần lượt lấy 3, 4, 5, 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ các điểm vừa lấy?
A. 342
B. 781
C. 624
D. 816
- Câu 1552 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 245
B. 189
C. 231
D. 267
- Câu 1553 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn là số thuần ảo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 1554 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đặt . Biết đồ thị của hàm số được cho như trong hình bên đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1555 : Biết phương trình có 2 nghiệm . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1556 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1557 : Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1558 : Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1559 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích khối đa diện còn lại có thể tích (tham khảo hình vẽ bên đây). Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1560 : Cho hàm số liên tục trên R thỏa mãn . Biết đồ thị hàm số được cho như hình bên đây. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B. (-2;-1)
C. (-1;1)
D. (1;2)
- Câu 1561 : Cho hàm số đồng biến trên R thỏa mãn và . Tìm
A. 31
B. 32
C. 33
D. 34
- Câu 1562 : Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là hình chữ nhật có hai cạnh là 4 và 5.
A. V = 60
B. V = 20
C. V = 10
D. V = 30
- Câu 1563 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (-2;2)
B. (0;3)
C. (-1;0)
D. (-3;2)
- Câu 1564 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy.
A. (2;0;5)
B. (0;-3;0)
C. (0;0;5)
D. (2;0;0)
- Câu 1565 : Cho hàm số có bảng biến thiên như dưới đây:
A. (1;-4)
B. (-1;-4)
C. x = 0
D. (0;-3)
- Câu 1566 : Cho a, b là 2 số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1567 : Cho hàm số liên tục trên R. Biết là một nguyên hàm của và . Tính
A. -5
B. 9
C. 5
D. 7
- Câu 1568 : Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng 3.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1569 : Phương trình có tập nghiệm là
A. S = {1}
B. S = {2}
C. S = {3}
D. S = {4}
- Câu 1570 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (Oxy).
A. N(-2;-1;-5)
B. N(2;-1;-5)
C. N(2;-1;0)
D. N(-2;1;0)
- Câu 1571 : Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, các đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1572 : Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1573 : Cho tập hợp . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S?
A. 360
B. 120
C. 15
D. 20
- Câu 1574 : Cho số phức . Số phức được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng toạ độ?
A. M(1;3)
B. N(1;-3)
C. P(-1;-3)
D. Q(-1;3)
- Câu 1575 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Phương trình có số nghiệm thực là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 1576 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. -6
B.
C. 0
D. 5
- Câu 1577 : Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ?
A. M(3;3)
B. N(2;3)
C. P(-3;3)
D. Q(3;2)
- Câu 1578 : Đường thẳng cắt trục tọa độ nào?
A. Ox
B. Oy
C. Oz
D. Ox và Oz
- Câu 1579 : Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1580 : Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn
A.
B. z = 4 - 2i
C.
D. z = 4 + 2i
- Câu 1581 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu . Biết d cắt tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C. AB = 1
D.
- Câu 1582 : Cho a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1583 : Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 1584 : Cho khối trụ có chu vi đáy bằng và đường cao bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1585 : Cho hàm số liên tục trên R có đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D.. 3
- Câu 1586 : Cho hình chóp S.ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1587 : Đặt . Tính giá trị của theo a và b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1588 : bằng:
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 1589 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD. Góc giữa đường thẳng MN và mặt đáy (ABCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1590 : Biết phương trình có hai nghiệm . Tính
A. P = 2
B. P = 3
C. P = 4
D. P = 9
- Câu 1591 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy , tam giác ABC vuông tại A. Biết . Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng và
A.
B.
C.
D.
- Câu 1592 : Cho . Khi đó bằng
A. 32
B. 34
C. 42
D. 46
- Câu 1593 : Cho hình lập phương . Tính góc giữa đường thẳng AC và B'D
A.
B.
C.
D.
- Câu 1594 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . M là điểm bất kì thuộc Oz. Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 121
B. 97
C. 73
D. 49
- Câu 1595 : Cho hàm số liên tục trên R ; đạo hàm có đồ thị được cho như hình bên.
A.. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 1596 : Cho hình thoi ABCD cạnh a và . Từ trung điểm H của AB, dựng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1597 : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là đường tròn . Tính bán kính R của
A.
B.
C.
D.
- Câu 1598 : Cho hàm số liên tục trên R có bảng biến thiên như sau:
A. 0
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 1599 : Có bao nhiêu giá trị của sao cho chia hết cho 19?
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
- Câu 1600 : Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1601 : Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn
A. 2
B.
C.
D.
- Câu 1602 : Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. 4036
B. 4037
C. 2019
D. 2020
- Câu 1603 : Để chu cấp tiền cho con trai Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất cố định 0,7%/tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo (thể thức lãi kép). Cuối mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản tiền cố định. Tính số tiền m mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng), Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi mà ông Anh đã gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).
A.
B.
C.
D.
- Câu 1604 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua M, cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho độ dài các đoạn OA, OB, OC tỉ lệ với các số 1, 2, 4. Tính thể tích của tứ diện OABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1605 : Trong tất cả các khối trụ có cùng thể tích bằng , tính diện tích xung quanh của khối trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất.
B.
C.
D.
- Câu 1606 : Cho hàm số đạt cực trị tại các điểm thỏa mãn . Biết hàm số đồng biến trên khoảng , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1607 : Cho hàm số có đồ thị . Gọi S là tập hợp các điểm thuộc đường thẳng mà từ điểm đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến khác nhau đến . Tổng các hoành độ của các điểm thuộc S bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1608 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B'C'. Mặt phẳng cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích V của khối đa diện
A.
B.
C.
D.
- Câu 1609 : Cho hàm số . Biết liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
A. x = -4
B. x = -2
C. x = -1
D. x = 3
- Câu 1610 : Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số ?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!