Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực h...
- Câu 1 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 2 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(sinx)=m có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;π].
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 3 : Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng.
B. 4,42 triệu đồng.
C. 4,5 triệu đồng.
D. 4,94 triệu đồng.
- Câu 4 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu có phương trình lần lượt là Một đường thẳng d vuông góc với vector tiếp xúc với mặt cầu (S2) và cắt mặt cầu (S1) theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8. Hỏi véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Có bao nhiêu số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 3
B. 1
C. Vô số
D. 2
- Câu 6 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. m < -10
B. m < -5
C. m < -3
D. m < -2
- Câu 7 : Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục hoành lần lượt bẳng 6; 3; 12; 2. Tích phân bằng
A. 27
B. 25
C. 17
D. 21
- Câu 8 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;2), B(-2;2;0) và mặt phẳng (P):2x-y+2z-3=0. Xét các điểm M, N di động trên (P) sao cho MN = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 49,8
B. 45
C. 53
D. 55,8
- Câu 9 : Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A có hoành độ x=-1. Biết cắt (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt x=0;x=2. Cho biết . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Khối hộp có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng d và cạnh bên tạo với mặt đáy góc có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong không gian Oxyz, cho vector Độ dài của véctơ bằng
A.
B. 9
C. 5
D. 3
- Câu 12 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [−2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.x=-2
B.x=-1
C.x=1
D.x=2
- Câu 13 : Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln (ab) = ln a + ln b
B.
C.ln(ab)=lna.lnb
D.
- Câu 14 : Cho , tích phân bằng
A. 1
B. 0
C. 3
D. -1
- Câu 15 : Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của một hình lập phương cạnh a có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trong không gian Oxyz, trục y’Oy có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x-z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Số cách xếp 3 học sinh vào một hàng ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có và
A. u1 = 3 và d = 4
B. u1 = 3 và d = 5
C. u1 = 4 và d = 5
D. u1 = 4 và d = 3.
- Câu 23 : Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Số phức z=a+bi(a,bR) là số thuần ảo khi và chỉ khi
A.a=0,b#0
B.a#0,b=0
C. a = 0
D. b = 0
- Câu 25 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 5.
- Câu 26 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2).
- Câu 27 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1) và B(2;3;2), Vecto có tọa độ là
A. (1;2;3)
B. (-1;-2;3)
C. (3;5;1)
D. (3;4;1)
- Câu 28 : Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [−2;4] bằng
A. 5
B. 3
C. 0
D. -2
- Câu 29 : Số phức có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a, b.
A.a = -4, b = 3
B. a = 3, b = -4
C. a = 3, b = 4
D. a = -4, b = -3
- Câu 30 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)
B.
C. (-1;1)
D. (-1;0)
- Câu 31 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;−1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x-2y-z-8=0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Với a và b là hai số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho và , khi đó bằng
A. -3
B. 12
C. -8
D. 1
- Câu 34 : Thể tích của khối cầu bán kính a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. 2
B. 6
C.
D.
- Câu 36 : Tập nghiệm của phương trình là
A. {0}
B. {0;1}
C. {-1;0}
D. {1}
- Câu 37 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. z = 0
B.
C. y = 0
D. x=0
- Câu 38 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q(2;-1;2)
B. M(-1;-2;-3)
C. P(1;2;3)
D. N(-2;1;-2)
- Câu 40 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho log3=a. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D. 12a
- Câu 42 : Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d = 5. Giá trị của bằng
A. 22
B. 17
C. 12
D. 250
- Câu 43 : Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = -1 + 2i?
A. N
B. P
C. M
D. Q
- Câu 44 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P):3x-3y+2z-6=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P).
C. d song song với (P).
B. d vuông góc với (P).
D. d nằm trong (P).
- Câu 45 : Cho hàm số liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M – m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
- Câu 46 : Tập tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D. S = (-1;2)
- Câu 47 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
- Câu 48 : Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol , đường cong và trục hoành bằng (phần tô đậm trong hình vẽ bên)
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Đặt , khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi chiều cao và bán kính đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
A.
B.
C. 3
D. 10.
- Câu 54 : Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng và mặt phẳng bằng
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 55 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. (-1;3)
D.
- Câu 56 : Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x))=0 bằng
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
- Câu 60 : Khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng . Chiều cao của khối chóp bằng
A. 6a
B. 3a
C. 2a
D. 18a
- Câu 61 : Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
A. 4
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 63 : Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) ít nhất gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?
A. 12 năm.
B. 11 năm.
C. 10 năm.
D. 13 năm.
- Câu 64 : Hàm số có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 66 : Cho biết là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của g(x)=xcosax.
A.xsinx-cosx+C
B.
C.xsinx+cosx+C
D.
- Câu 67 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'CD) và (ABC'D') bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 2
B. 1
C. 7
D. 3
- Câu 69 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng khi và chỉ khi SA bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng , thể tích của khối trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+2z+3=0 và hai đường thẳng Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d2 sao cho AB song song với mặt phẳng (P). Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
B. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
C. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
D. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
- Câu 73 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, , SA=a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đơn điệu trên khoảng (1;2)?
A. 37
B. 16
C. 35
D. 21
- Câu 75 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+z-3=0 và đường thẳng Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Xét các số phức z thoả mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cho với a, b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị của a+b+c+d bằng
A. 12
B. 10
C. 18
D. 15
- Câu 78 : Cho a > 1. Biết khi thì bất phương trình đúng với mọi . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 20cm, sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 42cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương đương với xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho?
A. 25.
B. 18.
C. 28.
D. 22.
- Câu 80 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và điểm Xét đường thẳng thay đổi qua điểm M, cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng
A. 4
B.
C.
D. 8
- Câu 81 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân bằng
A.
B. 2
C.
D. -2
- Câu 82 : Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên ba số trong tập {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xác suất để trong hai bộ ba số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau bằng
A.-10
B.
C.
D.
- Câu 83 : Trong các số phức z thoả mãn có hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. -10
B.
C. -5
D.
- Câu 84 : Trong không gian Oxyz, xét số thực và hai mặt phẳng và . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
- Câu 85 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD, AB = 2CD. Gọi E là một điểm trên cạnh SC. Mặt phẳng (ABE) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Có bao nhiêu cặp số nguyên (a;b) với để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.33
B. 32
C. 34
D. 31
- Câu 87 : Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) là các hàm xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là của đồ thị hàm số y=f(x). Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(1-g(2x-1))=m có nghiệm thuộc đoạn
A. 8
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 88 : Xét các số thực x>b>a>0. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Đặt Số điểm cực trị của hàm số y=g(x) là
A. 3
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 89 : Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [0;1]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Thể tích của khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-3;3] và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số y=f(x)?
A. Đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Đạt cực đại tại x = -1.
C. Đạt cực đại tại x = 2.
D. Đạt cực tiểu tại x = 0.
- Câu 93 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B. (-3;1)
C. (1;2)
D.
- Câu 94 : Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có
A. (-4;2;-6)
B. (2;-1;3)
C. (-2;1;-3)
D. (4;-2;6).
- Câu 96 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng thì diện tích xung quanh của nó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Trong không gian Oxyz, véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A.Q(-1;1;3)
B. P(1;2;5)
C. N(1;5;2)
D. M(1;1;3)
- Câu 102 : Cho hai số thực a, b bất kì. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , x=1, x=2, y=0 quanh trục Ox bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M − m bằng
A. 4
B.1
C. 0
D. 5
- Câu 105 : Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x-3yi)+(3-i)=5x-4i với i là đơn vị ảo.
A.x=1,y=1
B.x=-1,y=-1
C.x=-1,y=1
D.x=1,y=-1
- Câu 106 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(-1;1;2) và song song với mặt phẳng có phương trình là
A.2x-2y+z+2=0
B.2x-2y+z=0
C.2x-2y+z-6=0
D.2x-2y+z-2=0
- Câu 107 : Cho . Giá trị của log 7 bằng
A.
B.
C. a + b
D.
- Câu 108 : Với các số thực a, b biết phương trình có nghiệm phức . Tính môđun của số phức w=a+bi.
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Một cấp số nhân với công bội bằng −2, có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng −1024. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
- Câu 110 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):2x+6y+z-3=0 cắt trục Oz và đường thẳng d lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Cho số thực a và hàm số . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=(x-1)(x-2)...(x-2019),. Hàm số y=f(x) có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008.
B. 1010.
C. 1009.
D. 1011.
- Câu 113 : Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 114 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (1;-1)
B. (1;1)
C. (-1;1)
D. (-1;-1)
- Câu 117 : Cho với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a+b+c bằng
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
- Câu 118 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm , với mọi . Phương trình f(x)=0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 119 : Cho khối hộp đứng có đáy là một hình thoi có độ dài đường chéo nhỏ bằng 10 và góc nhọn bằng . Diện tích mỗi mặt bên của khối hộp bằng 10. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
B. 50
C.
D.
- Câu 120 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Cho hình lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng a. Chiều cao của hình lăng trụ bằng h, diện tích một mặt đáy bằng S. Tổng khoảng cách từ một điểm trong của hình lăng trụ đến tất cả các mặt của hình lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;4), B(-3;3;-1) và mặt phẳng (P):2x-y+2z-8=0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 135
B.105
C. 108
D. 145
- Câu 124 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 125 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 24 tháng bằng cách cứ ngày mùng 1 hàng tháng gửi vào ngân hàng cùng một số tiền a đồng với lãi suất 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người này không rút tiền ra, số tiền a gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 3.886.000 đồng.
B. 3.910.000 đồng.
C. 3.863.000 đồng.
D. 4.142.000 đồng.
- Câu 127 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sinx)=m có nghiệm thuộc khoảng là
A. (-1;3)
B. (-1;1)
C. (-1;3)
D. (-1;1)
- Câu 128 : Cho hàm số với có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f(2) bằng.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 129 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Đường phân giác trong góc O của tam giác OAB có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn và f(2)=1 Tích phân bằng
A.
B.
C. 2
D. 4
- Câu 131 : Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 2,22 triệu đồng.
B. 3,03 triệu đồng.
C. 2,25 triệu đồng.
D. 2,20 triệu đồng.
- Câu 132 : Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
- Câu 133 : Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình bành thể tích bằng 1. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B;N là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng (MDN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Cho tứ diện ABCD có . Góc giữa đường thẳng AB và CD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng (P):2x+2y-z-3=0 và mặt cầu Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có tọa độ các đỉnh A(0;0;0),B(1;0;0), D(0;1;0) và A’(0;0;1). Gọi M là trung điểm cạnh AB và N là tâm của hình vuông ADD'A'. Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (CMN) và hình lập phương đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức abc+2ab+3c bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(f(sinx))=m có nghiệm thuộc khoảng là
A. [-1;3)
B. (-1;1)
C. (-1;3]
D. [-1;1)
- Câu 140 : Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x) và y=g(x). Biết rằng đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là −3;−1;2. Diện tích của hình phẳng (H) (phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.3,11
B. 2,45
C. 3,21
D. 2,95
- Câu 141 : Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ và phần còn lại là 100.000 đồng/. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3m?
A. 7.322.000 đồng.
B. 7.213.000 đồng.
C. 5.526.000 đồng.
D. 5.782.000 đồng.
- Câu 142 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0-4), B(2;0;0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Khối nón (N) có đỉnh là tâm của (S), đường tròn đáy là (C) cỏ thể tích lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A.8
B. 12
C. 16
D. 10
- Câu 144 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA' và BB' Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A'.MPB'NQ bằng
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 145 : Cho hai số phức z và w thoả mãn z+2w=8+6i và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Cho f(x)là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 0
- Câu 147 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=f(m-x)+(m-1)x đồng biến trên khoảng (-1;1).
A. 1
B. 3
C. Vô số
D. 2
- Câu 148 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A.
B.
C. (-1;0)
D. (0;2)
- Câu 149 : Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M(x;y) có tọa độ là các số nguyên thỏa mãn . Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc S. Xác suất để ba điểm được chọn là ba đỉnh một tam giác bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đúng với mọi . Tổng giá trị của tất cả các phân tử thuộc S bằng
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 151 : Cho hàm số . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f(x)=r có số phần tử là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 152 : Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng
A.(a+b)c
B.
C. abc
D.(a+c)b
- Câu 153 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Trong không gian Oxyz, véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với véctơ .
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Cho và khi đó tích phân bằng
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 156 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 157 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+2y-2z-5=0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. G(1;1;1)
B. H(3;0;-1)
C. E(2;1;0)
D. M(1;-3;0)
- Câu 158 : Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=f(x) là
A. 1
B. (1;-2)
C. -1
D. (-1;2)
- Câu 159 : Thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 2a; chiều cao bằng 3a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Với giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Cho số phức z=a+bi(a,bR). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. là một số phức
B. là một số thực.
C. là một số dương
D. là một số thực không âm.
- Câu 162 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ
A.
B. (2;4)
C. (3;4)
D. (1;3)
- Câu 163 : Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Một quả bóng siêu nẩy rơi từ độ cao 30 mét so với mặt đất, khi chạm đất nó nẩy lên cao với độ cao bằng lần so với độ cao của lần rơi ngay trước đó. Hỏi ở lần nảy lên thứ 11 quả bóng đạt độ cao tối đa bao nhiêu mét so với mặt đất (kết quả làm tròn 2 chữ số sau dấu phẩy)
A. 0,35 m
B. 0,52m
C. 0,23 m
D. 0,33 m
- Câu 165 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;4]. Giá trị của bằng
A. 8
B. 20
C. 53
D. 65
- Câu 166 : Tìm các số thực x, y thoả mãn x(2-3i)+y(3+2i)=-13i, với i là đơn vị ảo.
A.x=-2,y=3
B.x=3,y=-2
C.x=3,y=2
D.x=-2,y=-3
- Câu 167 : Tập nghiệm của phương trình là
A. {0;2}
B. {2}
C. {0}
D. {0;2}
- Câu 168 : Thể tích khối lập phương tăng thêm bao nhiêu lần nếu độ dài cạnh của nó tăng gấp đôi?
A. 8
B. 7
C. 1
D. 4
- Câu 169 : Trong không gian Oxyz, toạ độ của véctơ là
A. (2;-3;4)
B. (-3;2;4)
C. (2;3;4)
D. (2;4;-3)
- Câu 170 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm
A. (-3;1)
B.
C. (-1;3)
D.
- Câu 171 : Với a, b là các số thực dương tuỳ ý,
A. 2lna + lnb
B. lna + 2lnb
C. 2(lna + lnb).
D.
- Câu 172 : Cho Tích phân bằng
A. 6
B. 4
C. 2
D. 0
- Câu 173 : Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+y+z-3=0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(-1;-1;-1)
B. N(1;1;1)
C. P(-3;0;0)
D. Q(0;0-3)
- Câu 176 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng có véctơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Một công việc để hoành thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước thứ nhất có m cách thực hiện và bước thứ hai có n cách thực hiện. Số cách để hoành thành công việc đã cho bằng
A. m + n
B.
C. mn
D.
- Câu 179 : Cho cấp số nhân có công bội q = -2. Hỏi -192 là số hạng thứ mấy của ?
A. Số hạng thứ 6.
B. Số hạng thứ 7.
C. Số hạng thứ 5.
D. Số hạng thứ 8.
- Câu 180 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường cong có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−1;5] và có đồ thị trên đoạn [−1;5] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1;5] bằng
A. −1.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 182 : Cho hàm số f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 183 : Tìm các số thực a và b thoả mãn a+(b-i)i=1+3i với i là đơn vị ảo.
A.a = -2, b = 3
B. a = 1, b = 3
C. a = 2, b = 4
D. a = 0, b = 3
- Câu 184 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4π có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Đặt khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
A. 6
B.
C. 3
D.
- Câu 187 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;-4;6), mặt cầu đường kính OA có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(-1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-3) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Cho khối trụ có độ dài đường sinh gấp đôi bán kính đáy và thể tích bằng 16π. Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Cho , giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. (-2;0)
- Câu 192 : Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Hỏi điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−1;4] và có đồ thị trên đoạn [−1;4] như hình vẽ bên. Tích phân bằng
A.
B.
C. 5
D. 3
- Câu 194 : Cho khối cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và OA, OB, OC đôi một vuông góc. Thể tích của (S) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng qua điểm A(1;1;-1) có véc tơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 197 : Tập nghiệm của bất phương trình .
A. (ln 3 ; 0)
B. (0;e)
C.
D. (0;ln3).
- Câu 198 : Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1;-1;3) đến mặt phẳng (P):2x-y+2z+1=0 bằng
A. 3
B.
C.
D.
- Câu 199 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 3
B. 30
C. 125
D. 2
- Câu 201 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
- Câu 202 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông, biết BA = BC = 2a, cạnh bên vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn và Giá trị biểu thức bằng
A. 67
B. 18
C. 31
D. 82
- Câu 205 : Cho hàm số với x>0. Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4,2m. Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính 40cm và 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính 26cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000 đồng/m2 (gồm cả tiền thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 cây cột đó ? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 14.647.000(đồng).
B. 13.627.000 (đồng).
C. 16.459.000 (đồng).
D. 15.844.000(đồng).
- Câu 207 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 208 : Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn bất phương trình .
A. 65
B. 66
C. 64
D. 63
- Câu 209 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f''(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số f(x) như hình vẽ bên. Biết rằng hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x=1 đường thẳng trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại điểm có hoành độ x=2 Tích phân bằng
A. 8
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 210 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh B'C', C'D'. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (AEF) và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+3z-7=0 và hai đường thẳng Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về cùng một phía đối với trục hoành?
A. 4
B. 1
C. 3
D.
- Câu 213 : Cho số phức z thoả mãn Biết điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Trong hình vẽ bên, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức .
A. M
B. N
C. P
D. Q
- Câu 214 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho AB nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Cho với a, b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị của abc--d bằng
A. -6
B. 18
C. 0
D. -3
- Câu 216 : Tìm một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Ba anh em An, Bình và Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng với tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỉ đồng. Biết rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25 tháng. Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng của mỗi người gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21422000 đồng.
B. 21900000 đồng.
C. 21400000 đồng.
D. 21090000 đồng.
- Câu 218 : Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang chờ xe đón, trong đó có A và B. Khi đó có 1 chiếc xe ghé trạm để đón khách, biết rằng lúc đó trên xe chỉ còn đúng 5 ghế trống mỗi ghế trống chỉ 1 người ngồi như hình vẽ bên, trong đó các ghế trống được ghi 1, 2, 3, 4, 5.
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Cho số phức z=a+bi(a,b#0) thỏa mãn Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Cho khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng ; chiều cao bằng . Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (OAB) và (OCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có thể tích bằng ; cosin góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng Chiều cao của lăng trụ đã cho bằng
A. 2
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 222 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) với a,b,c#0. Biết rằng mặt phẳng (ABC) đi qua điểm và tiếp xúc với mặt cầu . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 4
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 224 : Cho là số phức khác 0 thỏa mãn . Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức và . Biết tam giác OMN có diện tích bằng 6, giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 8
B. 6
C.
D.
- Câu 225 : Cho và với có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 4,5.
B. 4,25.
C. 3,63.
D. 3,67.
- Câu 226 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;4),B(3,2,6),C(3,-2,6). Gọi M là điểm di động trên mặt cầu . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Có một dãy ghế gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C ngồi vào dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để không có học sinh lớp C nào ngồi cạnh nhau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho bằng
A.
B. -8
C.
D.
- Câu 230 : Cho hàm số , có đồ thị (C). Hai điểm A, B trên (C) sao cho tam giác AOB nhận điểm H(8;-4) làm trực tâm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 12
B. 40
C. 41
D. 16
- Câu 232 : Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình .
A. 199
B. 0
C. 99
D. 198
- Câu 233 : Cho khối chóp S.ABCD có SA = 1, tất cả các cạnh còn lại bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Cho tập hợp A={1,2,3,...,10}. Một tổ hợp chập 2 của A là
A. {1;2}
B.
C.
D. (1;2).
- Câu 235 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Cho cấp số cộng (un) có u1 = -2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10.
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Với mọi số thuần ảo z, số là?
A. Số thực dương.
B. Số thực âm.
C. Số 0.
D. Số thuần ảo khác 0.
- Câu 238 : Tìm một nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b](a<0). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Trong không gianOxyz, cho hai vectơ . Tìm tọa độ của vectơ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A.x=2
B.x=3
C.x=1
D.x=4
- Câu 242 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 243 : Tìm tập nghiệm của phương trình .
A.S={-1;3}
B. S = {0;2}
C. S = {1;-3}
D. S = {0;2}
- Câu 244 : Cho a là số thực dương khác 1. Tính .
A.
B.
C. I = -2
D. I = 2
- Câu 245 : Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Cho khối cầu bán kính 2R. Thể tích V của khối cầu đó là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-4), B(-1;2;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A.4x+2y+12z+7=0
B.4x-2y+12z+17=0
C.4x+2y12-17=0
D.4x-2y-12z-7=0
- Câu 248 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng . Một véctơ chỉ phương của Δ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Cho hàm số y=f(x)liên tục trên đoạn [−1;2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1;2] bằng
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
- Câu 251 : Tìm tất cả các số thực x, y để hai số phức là hai số phức liên hợp của nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A. x=2,y=1
B. x=1,y=2
C. x=1,y=1
D. x=2,y=2
- Câu 253 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và làm nghiệm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Cho các số thực dương a,b, x thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Tính thể tích vật thể bị giới hạn bởi các mặt phẳng x = 0 và x =1, biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một hình vuông có độ dài cạnh .
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. x+y+3z+4=0
B. x+2y+4z+7=0
C. 3x+y+7z+5=0
D. 3x+y+4z+5=0
- Câu 258 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD,BC bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 259 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm , với mọi x thuộc R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1;0).
B. (1;3).
C. (0;1)
D. (−2;0)
- Câu 260 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 261 : Thể tích của khối lập phương có độ dài đường chéo bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Trong không gian Oxyz, toạ độ tâm mặt cầu là
A. (−4;2;−6).
B. (2;−1;3).
C. (−2;1;−3).
D. (4;−2;6).
- Câu 263 : Cho khối tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O,OB=a,AC=,(a>0) và đường cao . Tính thể tích V của khối tứ diện theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+1)lnx là
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Trên đoạn thẳng AB dài 200 mét có hai chất điểm X và Y. Chất điểm X xuất phát từ A chuyển động thẳng hướng đến B với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật , trong đó t (giây) tính từ lúc X bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, chất điểm Y xuất phát từ B và xuất phát chậm hơn X 10 giây và chuyển động thẳng ngược chiều với X có gia tốc bằng với a là hằng số. Biết rằng hai chất điểm gặp nhau tại đúng trung điểm của đoạn thẳng AB, giá trị của a bằng
A. 2.
B. 1,5.
C. 2,5.
D. 1.
- Câu 266 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Cho số phức z thoả mãn và có phần ảo không âm. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một miền phẳng. Tính diện tích S của miền phẳng này
A.
B.
C.
D.S = 1.
- Câu 268 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với cả hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Một người gửi vào ngân hàng số tiền 30 triệu đồng, lãi suất 0,48%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày gửi người này gửi đều đặn thêm vào 1 triệu đồng; hai lần gửi liên tiếp cách nhau đúng 1 tháng. Giả định rằng lãi suất không thay đổi và người này không rút tiền ra, số tiền lãi của tháng trước được cộng vào vốn và tính lãi cho tháng kế tiếp. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người này thu về tổng số tiền cả gốc và lãi ít nhất là 50 triệu đồng.
A. 17.
B. 19.
C. 18.
D. 20.
- Câu 270 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn và . Tích phân bằng
A. 10.
B. 16.
C. 9.
D. 5.
- Câu 271 : Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích V cho trước. Biết rằng đơn giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần so với đơn giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
- Câu 273 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;−3),B(−2;−2;1) và mặt phẳng :2x+2y-z+9=0. Xét điểm M thuộc (α) sao cho tam giác AMB vuông tại M và độ dài đoạn thẳng MB đạt giá trị lớn nhất. Phương trình đường thẳng MB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈(0;3) khi và chỉ khi
A. m< f (0).
B. m≤ f (3).
C. m≤ f (0).
D. m< f (1)−
- Câu 275 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 276 : Cho hàm số , có đồ thị (C) và M là một điểm bất kì thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai N ; tiếp tuyến của (C) tại N cắt (C) tại điểm thứ hai P. Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng MN và (C) ; đường NP và (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn và . Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc (S) sao cho nhỏ nhất, giá trị của bằng
A.2
B.
C.
D.
- Câu 278 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0),B(0;4;0),C(0;0;c) với c là số thực thay đổi khác 0. Khi c thay đổi thì trực tâm H của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức hệ số thực. Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số y=f(x) và y=f'(x) . Phương trình f(x)= có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;2] khi và chỉ khi m thuộc nửa khoảng [a;b). Giá trị của a+b gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 0,27.
B. −0,54.
C. −0,27.
D. 0,54.
- Câu 280 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên.
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
- Câu 281 : Biết rằng phương trình có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m∈(0;1).
B. m∈(1;3).
C. m∈(3;6).
D. m∈(6;9).
- Câu 282 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB =1,BC = 2. Góc . Gọi M là trung điểm cạnh AA′. Biết . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài của quả bóng đá bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Đạo hàm của hàm số y=log(1-x) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Trong không gian Oxyz, góc giữa hai véc tơ và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1, điểm Q biểu diễn số phức z2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Một khối lập phương có thể tích bằng . Độ dài cạnh khối lập phương bằng
A.
B.
C. 2a
D. a
- Câu 289 : Bất phương trình tương đương với
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Cho . Tích phân bằng
A. 4
B. 3
C. 6
D. 1
- Câu 291 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng d.
A. (T):x+y+2z+1=0
B. (P):x-2y+z+1=0
C. (Q):x-2y-z+1=0
D. (R):x+y+z+1=0
- Câu 292 : Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt bằng và . Biết . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;1;−2) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x+2y−2z +5= 0 có bán kính bằng
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
- Câu 295 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của hàm số f'(x) như sau:
A.(0;2)
B.
C.
D.
- Câu 296 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số f(x) bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 297 : Nghiệm của phương trình là
A. x=2
B. x=-3
C. x=-2
D. x=1
- Câu 298 : Hàm số nào dưới đây có bảng biên thiên như hình vẽ
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1;2] bằng
A. 85.
B. 12,75.
C. 25.
D. 13.
- Câu 300 : Trong hệ thập phân số tự nhiên gồm tất cả bao nhiêu chữ số ?
A. 964.
B. 963.
C. 965.
D. 966.
- Câu 301 : Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng song song với mặt phẳng (P): x+ y+ z +2 = 0. Khoảng cách giữa d và (P) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=2 (phần tô đen) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 304 : Số thực x và y thoả mãn với i là đơn vị ảo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 306 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Cho a và b là hai số thực dương, với . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA′ và mặt đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Cho hàm số . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
- Câu 310 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có độ dài cạnh bằng 3. Một mặt phẳng (α) đồng thời cắt các cạnh AA′,BB′,CC′,DD′ lần lượt tại các điểm M,N,P,Q. Diện tích tứ giác MNPQ bằng 18. Góc giữa (α) và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Để đảm bảo an toàn khi khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m. Ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ phía trước nên ô tô A đạp phanh (đạp thắng) và chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 16 − 4t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ thời điểm ô tô A bắt đầu đạp phanh. Hỏi để hai ô tô A và B khi dừng lại đạt khoảng cách an toàn thì ô tô A phải đạp phanh khi cách ô tô B một khoảng tối thiểu là bao nhiêu mét?
A. 33m.
B. 32m.
C. 31m.
D. 34m.
- Câu 312 : Cho hình nón (N) có đỉnh O, góc ở đỉnh bằng 120, độ dài đường sinh bằng a. Mặt phẳng qua O cắt hình nón theo một thiết diện có diện tích lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Cho với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
A. −2.
B. −1.
C. 2.
D. 1.
- Câu 314 : Có bao nhiêu số phức z thoả mãn đồng thời các điều kiện: và .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 315 : Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 6.
- Câu 316 : Cho hàm số với a, b, c, d là các số thực, có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng bốn nghiệm phân biệt.
A. 3.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
- Câu 317 : Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M(4;−4;1) và chắn trên ba trục toạ độ Ox,Oy,Oz theo ba đoạn thẳng có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 318 : Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/tháng. Cứ đều đặn sau đúng một tháng kể từ ngày gửi người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào dưới đây ? (biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực tế trong tài khoản của tháng đó).
A. 104 triệu đồng.
B. 106 triệu đồng.
C. 102 triệu đồng.
D. 108 triệu đồng.
- Câu 319 : Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 320 : Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm; 3cm; 5cm; 7cm; 9cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra tạo thành ba cạnh của một tam giác bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm A(4;4;3), B(1;1;1). Tập hợp tất cả các điểm M thuộc (S) sao cho MA= 2MB là một đường tròn (C). Bán kính của (C) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Cho hai số phức z và w khác 0 thoả mãn và . Phần thực của số phức bằng
A. 1.
B. −3.
C. −1.
D. 3.
- Câu 323 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:
A. (−2;1).
B.
C. (0;2).
D.
- Câu 324 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 325 : Cho Giá trị của bằng
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. -2.
- Câu 326 : Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.S = (2;5)
B. S = (3;5)
C. S = (0;2)
D. S = (0;3)
- Câu 327 : Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B,. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Với a, b là hai số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Tập nghiệm của phương trình là
A. {2;4}
B. {-2;4}
C. {-4;2}
D. {-4;-2}
- Câu 331 : Một thùng đựng bia hơi (có dạng khối tròn xoay như hình vẽ) có đường kính đáy là 30 cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 40 cm, chiều cao thùng là 60 cm, các cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng bia hơi gần nhất với kết quả nào dưới đây? (giả sử độ dày thùng bia không đáng kể)
A. 70 (lít).
B. 62 (lít).
C. 60 (lít).
D. 64 (lít).
- Câu 332 : Cho mặt cầu có diện tích bằng . Thể tích khối cầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-1), B và . Tọa độ của B là
A. (2;5;0)
B. (0;-1;-2)
C. (0;1;2)
D. (-2;-5;0)
- Câu 334 : Cho tập hợp A={1,2,3,...,10}. Một chỉnh hợp chấp 2 của A là
A. {1;2}
B.
C.
D. (1;2)
- Câu 335 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là
A.M(0;2;3)
B. N(1;0;3)
C. P(1;0;0)
D. Q(0;2;0)
- Câu 336 : Cho hàm số y=f(x) là một hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 337 : Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z=2-i ?
A. N
B. P
C. M
D. Q
- Câu 338 : Trong không gian Oxyz, véctơ nào dưới đây có giá song song hoặc trùng với đường thẳng ?
A. (-2;-4;1).
B. (2;4;1)
C. (1;-4;2)
D. (2;-4;1)
- Câu 339 : Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và thể tích bằng .Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.
A.
B.
C. h = 4a
D.
- Câu 340 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Điểm nào dưới đây thuộc (S).
A. M(1;-1;2)
B. N(-1;1;-2)
C. P(-3;-1;-1)
D. Q(3;1;1)
- Câu 341 : Cho hàm số Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. 10
B. 0
C. 9
D. 1
- Câu 342 : Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có tất cả các cạnh bằng 2a, có đáy là hình vuông và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy khối hộp một góc bằng 60. Thể tích khối hộp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Cho số thực x, y thỏa mãn (2x-y)i+y(1-2i)=3+7i với i là đơn vị ảo. Giá trị của bằng
A. 30
B. 40
C. 10
D. 20
- Câu 344 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;−1) Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là
A. x+y=0
B. x+z=0
C. y-z=0
D. y+z=0
- Câu 345 : Cho . Giá trị của bằng
A. 2a+b-c
B. a+2b-c
C. 2a+b+c
D. 2a-b+c
- Câu 346 : Tìm hai số thực b và c biết rằng phương trình có nghiệm phức z=1+i.
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) song song và cách mặt phẳng (Q):x+2y+2z-3=0 một khoảng bằng 1; đồng thời (P) không qua O là
A. x+2y+2z+1=0
B. x+2y+2z=0
C. x+2y+2z-6=0
D. x+2y+2z+3=0
- Câu 348 : Tính diện tích toàn phần của hình nón có chiều cao h = 8a, chu vi đường tròn đáy là 12πa.
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Hai viên đạn cùng rời khỏi nòng súng tại thời điểm t = 0 với những vận tốc khác nhau: viên thứ nhất có vận tốc ; viên thứ 2 có vận tốc v = 2t + 6(m/s). Hỏi bắt đầu từ giây thứ mấy trở đi thì viên đạn thứ nhất xa điểm xuất phát hơn viên đạn thứ 2 ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
- Câu 350 : Sinh nhật lần thứ 18 của An vào ngày 01 tháng 05 năm 2019. Bạn An muốn mua một chiếc máy ảnh giá 3850000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2019. Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống heo nhiều hơn ngày ngay trước đó 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính đến ngày 30 tháng 04 năm 2019)?
A. 4095000 đồng.
B. 89000 đồng.
C. 4005000 đồng.
D. 3960000 đồng.
- Câu 351 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên R thỏa mãn và f(x)=1<=>x=0. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 352 : Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=f(-sinx+2). Giá trị của M – m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
- Câu 354 : Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
A.
B. m < 0
C.
D. m < 2
- Câu 355 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x))=f(x) bằng
A. 7
B. 3
C. 6
D. 9
- Câu 356 : Một người đang đứng tại gốc O của trục toạ độ Oxy. Do say rượu nên người này bước ngẫu nhiên sang trái hoặc sang phải trên trục toạ độ với độ dài mỗi bước bằng 1 đơn vị. Xác suất để sau đúng 10 bước người này quay lại đúng gốc toạ độ O bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Cho số phức z thay đổi thỏa mãn . Đặt w=(z-2)(2-2i)+1, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w là một hình tròn có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(f(x+1))=m có ít nhất 6 nghiệm thực phân biệt ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 359 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết và . Tích phân bằng
A. -a+b+4c-5d.
B. -a+b-3c+2d.
C. -a+b-4c+3d.
D. -a-b-4c+5d.
- Câu 360 : Một nhà máy sản xuất bột trẻ em cần thiết kê bao bì cho một loại sản phẩm mới dạng khối trụ có thể tích Hỏi phải thiết kế hộp đựng này với diện tích toàn phần bằng bao nhiêu để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tồn tại một điểm M nằm bên trong hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp một khoảng bằng h. Tính h.
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Trong y học các khối u ác tính được điều trị bằng xạ trị và hoá trị (sử dụng thuốc hoá học trị liệu). Xét một thí nghiệm y tế trong đó những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng một loại thuốc hoá học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng , thể tích khối u sau t (ngày) điều trị xác định bởi công thức: . Hỏi sau khoảng bao nhiêu ngày thì thể tích khối u là nhỏ nhất ?
A. 10,84 ngày
B. 9,87 ngày
C. 1,25 ngày
D. 8,13 ngày
- Câu 363 : Có tất cả bao nhiêu số phức z thả mãn và .
A. 7
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 364 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(2;3;3), đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B là , phương trình đường phân giác trong góc C là . Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Cho khối chóp tứ giác đều P.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2 được đặt nằm bên trên khối lập phương ABCD.EFGH (như hình vẽ). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (PAB) và (AEFB) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm thực duy nhất.
A. 399
B. 199
C. 200
D. 398
- Câu 367 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-14;13;-4), B(-7;-1;1). Xét điểm M di động trên mặt cầu Giá trị lớn nhất của 2MA – 3MB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3] và có bảng biến thiên như sau:
A. 9
B. 5.
C. 4.
D. 7.
- Câu 369 : Có bao nhiêu số thực m để tôn tại duy nhất cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời và .
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 0.
- Câu 370 : Cho hàm số và với có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 7,66
B. 4,24
C. 3,63
D. 5,14
- Câu 371 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng (P):x-2y+2z+11=0. Xét điểm M di động trên (P); các điểm A, B, C phân biệt di động trên (S) sao cho AM, BM, CM là các tiếp tuyến của (S). Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
A.
B. (0;-1;3)
C.
D. (0;3;-1)
- Câu 372 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết f(-2)<0. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Cho f(x) là một hàm đa thức và có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9
B. 7.
C. 3.
D. 5.
- Câu 374 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn và . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng y=-x+m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt A(0;m), B, C sao cho đường thẳng OA là phân giác của góc BOC.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
- Câu 376 : Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có thể tích V, đáy là tam giác cân, AB = AC. Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC. Mặt phẳng (C′EF) chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2
A. V = 8π.
B. V = 4π.
C. V = 16π.
D. V = 12π.
- Câu 378 : Cho a là số thực dương khác 1. Tính .
A.
B. P = 1
C.
D.
- Câu 379 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Với a b, là 2 số dương tùy ý thì bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 0.
A. Vô số.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
- Câu 382 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu và . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A,B nằm trên (S1); hai đỉnh C,D nằm trên (S2 ). Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Cho điểm O cố định, tập hợp tất cả các điểm M trong không gian sao cho là
A. mặt cầu có bán kính bằng 2.
B. khối cầu có bán kính bằng 1.
C. mặt cầu có bán kính bằng 1
D. khối cầu có bán kính bằng 2.
- Câu 384 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;1),B(0;5;−1). Tích vô hướng của hai véctơ và bằng
A.9
B. -1
C. -11
D. 1
- Câu 385 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Với a, b là các số thực dương bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−2;3), B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có một véctơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Gọi là hai nghiệm của phương trình Giá trị bằng
A. -13
B. 1
C. 13
D. -1
- Câu 391 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu .Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Cho .Giá trị bằng
A.12
B. 0
C. 6
D. -6
- Câu 393 : Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cực đại của hàm số là −1.
B. Cực đại của hàm số là −2.
C. Cực đại của hàm số là 1.
D. Cực đại của hàm số là 2.
- Câu 395 : Cho số nguyên dương n thoả mãn lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ 5 và thứ 15 của một cấp số cộng. Giá trị của n bằng
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 396 : Hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Cho số phức z = 2 + i. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=(1-i)z?
A. Điểm Q
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm M
- Câu 398 : Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB = 4MB. Tính thể tích của khối tứ diện B.MCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−5y−3z−7=0 và đường thẳng . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B. d cắt (P)
C.
D. (P) chứa d
- Câu 400 : Cho số thực x, y thỏa mãn (2x-3yi)+i(3x-2yi)=18i với I là đơn vị ảo. Giá trị của xy bằng
A. 9
B. -12
C. 12
D. -9
- Câu 401 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-3;5] và có bảng biến thiên như hình vẽ
A. 2
B. 5
C. 3
D. 0.
- Câu 402 : Cho Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A.5
B.
C.
D.
- Câu 404 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 m/s thì người lái hãm phanh (thắng). Sau khi hãm phanh ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 18−36t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường ô tô đi được kể từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng hẳn.
A.3,5 m
B. 5,5 m
C. 4,5 m
D. 3,6m
- Câu 405 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Trong không gian Oxyz, véctơ nào dưới đây cùng hướng với véctơ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Số tập con gồm nhiều nhất 3 phần tử của tập A={1,2,...,10} là
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng
A.
B.
C. (-1;1)
D. (1;4)
- Câu 410 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R là . Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3.
- Câu 411 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng toạ độ (Oyz) có phương trình là
A. x=0
B. y+z=0
C. y-z=0
D. y = 0
- Câu 412 : Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A. 46794000 đồng
B. 44163000 đồng
C. 4245000 đồng
D. 41600000 đồng
- Câu 413 : Khi bán kính khối cầu tăng thêm 3cm thì thể tích khối cầu tăng thêm 684πcm3. Bán kính khối cầu đã cho bằng
A. 27cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 24cm.
- Câu 414 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO⊥(ABCD). Góc giữa SA và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Cho các số nguyên x và y thỏa mãn x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự lập thành cấp số cộng; đồng thời theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm x và y .
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(−2;1;1) qua điểm A(0;−1;0) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua điểm E(−1;0;2), có véctơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là
A.4
B. 2
C. 3.
D. 5.
- Câu 419 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z mà z 2 thuần ảo là
A. 1 điểm duy nhất
B. 1 đường thẳng duy nhất
C. 2 đường thẳng song song với nhau
D. 2 đường thẳng vuông góc với nhau.
- Câu 420 : Nghiệm của phương trình là
A. 11
B. 9
C. 101
D. 99
- Câu 421 : Phương trình có nghiệm phức 3 + 4i. Giá trị của a + b bằng
A. 31
B. 5.
C. 19.
D. 29.
- Câu 422 : Khối lăng trụ có thể tích bằng V; diện tích mặt đáy bằng S, chiều cao khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, bán kính đáy bằng 2a, diện tích toàn phần của hình nón là
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
B. m > 0
C.
D. m<0
- Câu 425 : Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 (không có hoà). Hỏi An phải chơi ít nhất bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 ?
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
- Câu 426 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình ?
A. 3
B. 0.
C. 1.
D. 2.
- Câu 427 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 429 : Thể tích của khối chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a, tam giác SAC vuông bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 430 : Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Biết B(2;3;7),D(4;1;3), phương trình mặt phẳng (SAC) là
A. x-y-2z+9=0
B. x-y+2z+9=0
C. x-y-2z-9=0
D. x+y-2z+9=0
- Câu 431 : Đạo hàm cấp 5 của hàm số y=xlnx là
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua M(1;2;3) và cắt ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC.
A. (P):x+2y+3z-14=0
B. (P):6x+3y+2z-18=0
C. (P):6x+2y+2z-2=0
D. (P):3x+2y+z-10=0
- Câu 433 : Có bao nhiêu số thực a∈(0;2π] sao cho .
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 434 : Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước, sau 10 giờ số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá bèo tăng gấp 10 lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu số lượng lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư hồ?
A. 10 − log4 (giờ).
B. 10 log4 (giờ).
C. 1+10 log4 (giờ).
D. 10 −-10log4 (giờ).
- Câu 435 : Biết với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 232 a + b + c bằng
A. 9
B. 10
C. 8.
D. 7.
- Câu 436 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB =1, AD = 2, AA′ = 3. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x+ y+ z−6 = 0. Gọi Δ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P). Có bao nhiêu số thực m để Δ vuông góc với véctơ .
A. 2
B. 6.
C. 3.
D. 0.
- Câu 438 : Giả sử . Khi đó a+b+c+d bằng
A. -2
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 439 : Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình .
A. 4
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 440 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tích phân bằng
A. -15
B. -2
C. -13
D. 0.
- Câu 441 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB, SD sao cho MS = MB, ND = NS = 2. Mặt phẳng (CMN) chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Trong một phòng học, có 36 cái bàn rời nhau được đánh số từ 1 đến 36, mỗi bàn dành cho 1 học sinh. Các bàn được xếp thành một hình vuông có kích thước 6×6. Cô giáo xếp tuỳ ý 36 học sinh của lớp vào các bàn, trong đó có hai bạn A và B. Xác suất để A và B ngồi ở hai bàn xếp cạnh nhau bằng (theo chiều ngang hoặc chiều dọc)
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Một con quay là ghép của 2 khối trụ được xếp chồng lên khối nón. Thiết diện qua trục có dạng như hình vẽ bên. Khối trụ thứ nhất có bán kính đáy r1, chiều cao h1; khối trụ thứ hai có bán kính đáy r2, chiều cao h2; khối nón có bán kính đáy r3, chiều cao h3. Biết rằng r2 = 2r1 = 2r3; h3 = 2h2 = 4h1 và thể tích của con quay bằng 31 c m cubed Thể tích của phần khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành, AD=4a, SA=SB=SC=SD=. Khi khối chóp S.ABCD có thể tích đạt giá trị lớn nhất, sin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 445 : Hai điểm M, N trong hình vẽ bên lần lượt là điểm biểu diễn số phức . Biết . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 446 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(f(x)-m)=0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
- Câu 447 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A. 5
B. 4
C. 7.
D. 6.
- Câu 448 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Hai điểm M, N lần lượt di động trên các mặt phẳng (α): x = 2; (β):z = 2 sao cho trung điểm K của MN luôn thuộc đường thẳng Δ. Giá trị nhỏ nhất của độ dài MN bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Để cắt được 40 thanh sắt có chiều dài 2,5m và 60 thanh sắt có chiều dài 1,6m từ các thanh sắt có chiều dài 6m thì cần ít nhất bao nhiêu thanh sắt có chiều dài 6m?
A. 33
B. 35
C. 34
D. 36
- Câu 450 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng (-2;1)?
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
- Câu 451 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu (S) sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa Δ và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1.
A. 1
B. 6.
C. 7.
D. 5.
- Câu 452 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 453 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [1;e] thỏa mãn và . Giá trị của f(e) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với (ABCD) và SA = x. Tìm x để (SBC) hợp với (SCD) một góc .
A.
B. x=2a
C. x=3a
D. x=4a
- Câu 455 : Cho hàm số . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 6
B. 3
C. 5.
D. 4.
- Câu 456 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x+y+z−3=0. Đường thẳng là hình chiếu của d lên mặt phẳng (P) theo phương Ox có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số tiệm cận ngang.
A. a>0
B. a = 1 hoặc a = 4.
C.
D.
- Câu 458 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z sao cho là một số thuần ảo là một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11
- Câu 460 : Phương trình có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm còn lại dạng , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a, c là các số nguyên tố và a > c. Giá trị biểu thức bằng
A. 0
B. 3.
C. 6.
D. 4.
- Câu 461 : Có bao nhiêu số thực mm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x.
A.3.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
- Câu 462 : Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên a∈[−2019;2019] để hàm số đồng biến trên .
A.1969.
B. 1971.
C. 1968.
D. 1970.
- Câu 463 : Gọi S là tập hợp các số phức z có phần thực và phần ảo đều là các số nguyên đồng thời thoả mãn hai điều kiện: và . Số phần tử của tập S bằng
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 10.
- Câu 464 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |f(x−2)+1| − m = 0 có 8 nghiệm phân biệt.
A. 0
B. 2.
C. 1.
D. 2.
- Câu 465 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, B′C′. Mặt phẳng (A′MN) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện MBP.A′B′N bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 466 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S1) có tâm I1(2;1;0), bán kính R1 = 3; mặt cầu (S2) có tâm I2(0;1;0), bán kính R2 = 2. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1),(S2). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm A(1;1;1) đến đường thẳng d. Giá trị của M.m bằng
A.5,5
B. 4,5
C. 6,5
D. 7,5
- Câu 467 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f′(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) = f(0) trên đoạn [−3;6] là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 468 : Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f'(x) trên [-5;3] như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol .).
A. -9
B. 11.
C. 9.
D. -11.
- Câu 469 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(−1;0;2) đi qua điểm A(0;1;1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho tam giác BCD vuông cân tại B, AB = AC = AD. Thể tích tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi .
A. 7.
B. 3.
C. 9.
D. 5.
- Câu 471 : Cho tập A = {1,2,...,49}. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của A. Xác suất để 3 phần tử được chọn lập thành một cấp số cộng bằng
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!