20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lờ...
- Câu 1 : Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện, mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh bằng 20cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vừa vào xung quanh), mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 42cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50kg thì tương đương với 64000 cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột?
A. 22 bao
B. 17 bao
C. 18 bao
D. 25 bao
- Câu 2 : Trong không gian với hệ trục tọa Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình .Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) thỏa mãn . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng
A. 4.
B. 2.
C.
D. Không tồn tại.
- Câu 3 : Số giá trị m nguyên thuộc đoạn để bất phương trình có nghiệm thực trên đoạn là
A. 2021.
B. 2022
C. 2023
D. 2024
- Câu 4 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt phẳng của tứ diện đã cho là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi là điểm nằm trên trục tung mà từ đó kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị (C). Biết tập hợp các giá trị của m là nửa khoảng . Giá trị của bằng
A. 1
B.
C.
D. -1
- Câu 6 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 7 : Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên , thỏa mãn hệ thức .Biết rằng .Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho là số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính M + m
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng , và . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B. 96.
C. 108.
D.
- Câu 10 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 11 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a.Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Tọa độ của vec-tơ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Đồ thị (C) của hàm số cắt trục hoành tại điểm A .Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 17 : Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Với các số thực và bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hàm số liên tục trên và là một nguyên hàm của trên là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai
A. cũng là nguyên hàm của hàm số trên
B. cũng là nguyên hàm của hàm số trên
C. cũng là nguyên hàm của hàm số trên
D. cũng là nguyên hàm của hàm số trên
- Câu 21 : Biết là một nguyên hàm của hàm số . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho số phức . Số phức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Số cạnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?
A. 8
B. 10
C. 20
D. 12
- Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng .Phuơng trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Hình nón có chiều cao là , bán kính đường tròn đáy là và độ dài đường sinh thì thể tích hình nón này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho hai số phức và .Phần thực và phần ảo của số phức là
A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8
B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng
C. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -6
D. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -6i
- Câu 28 : Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là
B. Hàm số có tập giá trị là
C. Hàm số có tập giá trị là
D. Hàm số có tập giá trị là
- Câu 29 : Cho S.ABCD là một hình chóp có đáy ABCD là tứ giác lồi. Hình nào dưới đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
- Câu 30 : Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại mấy điểm?
A. 3.
B. 4.
C. 0.
D. 2.
- Câu 31 : Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c.
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiến như hình dưới
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và có vec-tơ pháp tuyến thì phương trình của là
A. -6x + 3y -2z = 0
B. 6x - 3y -2z = 0
C. -6x - 3y - 2z = 0
D. 6x + 3y - 2z = 0
- Câu 34 : Một tổ gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Tính số cách chọn cùng lúc 3 học sinh trong tổ đi tham gia chương trình tình nguyện
A. 56.
B. 10
C. 24.
D. 36.
- Câu 35 : Cho hai số phức và với . Tìm cặp số để
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho hàm số có . Chọn mệnh đề đúng :
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3.
- Câu 37 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Một nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Điểm biểu diễn hình học của số phức nằm trên đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng ?
A. Hình tạo bởi một số hữu hạn đa giác được gọi là hình đa diện
B. Khối đa diện bao gồm không gian được giới hạn bởi hình đa diện và cả hình hình đa diện đó.
C. Mỗi cạnh của một đa giác trong hình đa diện là cạnh chung của đúng hai đa giác
D. Hai đa giác bất kì trong hình đa diện hoặc là không có điểm chung, hoặc là có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung
- Câu 42 : Cho hình nón có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu Sxq là diện tích xung quanh của (N). Công thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương trình . Đường thẳng (D) có
A. 1 vec-tơ chỉ phương
B. 2 vec-tơ chỉ phương.
C. 3 vec-tơ chỉ phương
D. vô số vec-tơ chỉ phương
- Câu 44 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới
A. b < 0 < a
B. 0 < b < a
C. b < a < 0
D. 0 < a < b
- Câu 45 : Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng
A.
B. 5
C.
D. hoặc 5
- Câu 46 : Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng (kể từ thàng thứ hai, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó với tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu
A. 45 tháng
B. 46 tháng
C. 47 tháng
D. 44 tháng
- Câu 47 : Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Có 2 số
B. Không có số nào
C. Có vô số
D. Có 1 số
- Câu 49 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O') chiều cao bằng và bán kính đáy R. Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn (O; R). Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 3
B.
C. 2
D.
- Câu 51 : Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A.
B. 2
C.
D. 3
- Câu 52 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng và lần lượt có phương trình ; và . Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Tìm m ra để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D. Không có m
- Câu 53 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ra để hàm số có 5 điểm cực trị
A. 11
B. 15
C. 6
D. 8
- Câu 54 : Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B và đường thẳng AB đi qua điểm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. -22
B. 22
C. -34
D. 34
- Câu 55 : Cho . Biểu thức thu gọn của là
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 56 : Gọi x1, x2, x3 lần lượt là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và . Tính giá trị của biểu thức
A. S = 14
B. S = 1
C. S = 6
D. S = 3
- Câu 57 : Giới hạn của dãy số bằng
A.
B. 3
C. 5
D.
- Câu 58 : Tỉ số của hàm số theo x và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D. MN cắt BC
- Câu 60 : Cho hàm số và hai số thực a, b thỏa mãn Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B.
C.
D.
- Câu 61 : Cho hàm số f có đạo hàm là số điểm cực tiểu của hàm số f là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 62 : Cho các mệnh đề sau :
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 63 : Cho . Giá trị của tích phân bằng
A. -9.
B. 0.
C. -3.
D. 3.
- Câu 64 : Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường thẳng (như hình vẽ bên). Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho số phức . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là
B. Phần thực của số phức z là 1.
C.
D. Phần ảo của số phức là
- Câu 66 : Cho biết thể tích của một khối hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a. Khi đó diện tích toàn phần của hình hộp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. 0
B. 2
C. 1
D.
- Câu 68 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường , và hình là hình gồm các điểm thỏa . Cho quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là . Đẳng thức nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho hàm số liên tục, không âm trên đoạn thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Từ điểm M nằm ngoài mặt cầu có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu ?
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 71 : Cho với abc≠0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Biết rằng khi thì hàm số là hàm số lẻ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho khối chóp S.ABC có và . Mặt phẳng và cắt hai cạnh SB, SC tại sao cho chu vi tam giác nhỏ nhất. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới :
A. 250cm2
B. 800cm2
C.
D.
- Câu 75 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình là phương trình của một mặt cầu ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 76 : Cho hình chóp S.ABCD có và . Biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cho hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak+1, Bk+1, Ck+1, Dk+1 theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AkBk, BkCk, CkDk, DkAk (với ). Chu vi của hình vuông A2018B2018C2018D2018 bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là
A. 810,3m
B. 807,5m
C. 779,8m
D. 741,2m
- Câu 80 : Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn
A.
B.
C. Không tồn tại
D.
- Câu 82 : Biết . Giá trị của tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Một bồn nước được thiết kế với chiều cao 8dm, ngang 8dm và dài 2m. Bề mặt cong đều nhau và mặt cắt ngang là một hình parabol như hình vẽ dưới
A.
B.
C.
D. 1280 (lít)
- Câu 84 : Tìm số cặp có thứ tự (a;b) sao cho
A. 2018
B. 2020.
C. 2017
D. 2019
- Câu 85 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’B’C’) bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng
A. 6
B. 14
C. 12
D. 10
- Câu 87 : Cho hình nón đỉnh N, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng . Trên đường tròn đáy lấy một điểm A cố định và một điểm M di động. Gọi S là diện tích của tam giác NAM. Có bao nhiêu vị trí của điểm M để S đạt giá trị lớn nhất
A. Vô số vị trí
B. Hai vị trí
C. Ba vị trí
D. Một vị trí
- Câu 88 : Biết phương trình có hai nghiệm thực . Tính giá trị của biểu thức
A. T = 64
B. T = 32
C. T = 8
D. T = 16
- Câu 89 : Cho cấp số cộng . Gọi Biết rằng với Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Cho hàm số có đạo hàm tại . Gọi lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số và tại điểm có hoành độ . Biết rằng hai đường thẳng và vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. 2018 nghiệm
B. 1008 nghiệm
C. 2017 nghiệm
D. 1009 nghiệm
- Câu 92 : Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A. -5
B.
C.
D. 4
- Câu 93 : Cho hàm số có đồ thị (C) và một điểm . Tiếp tuyến với đồ thị tại A tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Biết rằng hai số phức thỏa mãn và . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng Khi thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a và đạt giá trị lớn nhất, chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh và SA vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích và khối đa diện còn lại có thể tích bằng . Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Đề thi THPT Quốc gia môn Toán được ra dưới hình thức trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu gồm 4 phương án trả lời A, B, C, D. Biết mỗi câu trả lời đúng được công 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn An vì học rất kém môn Toán nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lòi. Tính xác suất để bạn An đạt được đúng 4 điểm môn Toán trong kì thi
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm sao cho và tứ diện có thể tích nhỏ nhất. Phương trình măt phẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 101 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. y = 5
B. x = 0
C. x = 1
D. y = 0
- Câu 102 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số có ba điểm cực trị
- Câu 103 : Cho và . Biết . Tính giá trị của biểu thức
A. P = 3
B. P = 10
C. P = -14
D. P = 65
- Câu 104 : Tìm nghiệm của phương trình
A. x = 3
B. x = 13
C. x = 21
D. x = 11
- Câu 105 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng Oxy
B. Số phức z = a + bi có mô-đun là
C. Số phức z = a + bi = 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi
- Câu 108 : Khối đa diện mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, mặt số lần lượt là
A. 30, 20, 12
B. 20, 12, 30
C. 12, 30, 20
D. 20, 30, 12
- Câu 109 : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và . Tính độ dài đường sinh của hình nón thu được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng và điểm . Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (P) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Cho hai điểm và . Biết M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng . Khi đó mặt phẳng có một vecto pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Biết rằng ABCD là hình bình hành. Khi đó tọa độ điểm D là
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại thì nó liên tục tại điểm
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại thì nó liên tục tại điểm đó
- Câu 114 : Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 3a, 5a có thể tích là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 118 : Cho a, b, c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số và được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng
A. a < b < c
B. c < a < b
C. c < b < a
D. b < c < a
- Câu 119 : Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Cho số phức . Khi đó bằng
A.
B.
C. 4
D. 1
- Câu 121 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;1) và vuông góc với hai đường thẳng ;
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đay để kết luận hai đường thẳng chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung
B. a và b chứa hai cạnh của một hình tứ diện
C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
D. a và b không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kỳ
- Câu 123 : Chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Chu vi của một đa giác là 158cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số cạnh của đa giác đó là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 125 : Đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
A.
B. Với mọi
C. Với mọi
D.
- Câu 126 : Với mỗi số thực x, gọi là giá trị nhỏ nhất trong các số . Giá trị lớn nhất của trên
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 127 : Cho phương trình với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng . Tính
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 128 : Cho hàm số thỏa mãn . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Cho parabol cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng . Xét parabol đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và d;là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành. Biết (tham khảo hình vẽ bên). Tính
A. T = 99
B. T = 64
C. T = 32
D. T = 72
- Câu 130 : Biết phương trình có 3 nghiệm phức . Tính giá trị của biểu thức
A. T = 3
B. T = 4
C. T = 1
D. T = 2
- Câu 131 : Ông An làm lan can ban công của ngôi nhà bằng một miếng kính cường lực. Miếng kính này là một phần của mặt xung quanh một hình trụ như hình bên dưới. Biết (E là điểm chính giữa của cung AB) và AD = 1,4m. Biết giá tiền loại kính này là 500.000 đồng cho mỗi mét vuông. Số tiền (làm tròn đến hàng chục nghìn) mà ông An phải trả là
A. 5.820.000 đồng
B. 2.840.000 đồng
C. 3.200.000 đồng
D. 2.930.000 đồng
- Câu 132 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu và cắt nhau theo một đường tròn (C) nằm trong mặt phẳng (P). Cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Có bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc (P) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA?
A. 4 mặt cầu
B. 2 mặt cầu
C. 3 mặt cầu
D. 1 mặt cầu
- Câu 133 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;2) và mặt phẳng . Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với (P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Cho khai triển , biết .Tính giá trị của biểu thức
A. -78125.
B. 9765625.
C. -1953125.
D. 390625.
- Câu 135 : Một sợi dây có chiều dài L (m) được chia thành ba phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình vuông, phần thứ hai được uốn thành tam giác đều có cạnh gấp hai lần cạnh của hình vuông, phần thứ ba được uốn thành hình tròn (như hình vẽ).
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại bao nhiêu điểm?
A. 6.
B. 0.
C. 4.
D. 2.
- Câu 137 : Cho hai hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình là
A. 25
B. 22
C. 21
D. 26
- Câu 138 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có thực nghiệm
A.
B. (0;4)
C.
D. (0;1)
- Câu 139 : Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm và trục bé 25cm. Biết cứ dưa hấu sẽ làm được một cốc sinh tố giá 20.000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết bề dày vỏ dưa hấu không đáng kể.
A. 183.000 đồng.
B. 180.000 đồng
C. 185.000 đồng
D. 190.000 đồng
- Câu 141 : Cho hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên và thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho hai số thực thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 143 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = a và Gọi Q là trung điểm của cạnh SA. Trên các cạnh SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm M, N, P không trùng với các đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và . Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2, (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt (S) tại hai điểm A, B. Tìm giá trị lớn nhất của tổng MA + MB
A. 8.
B. 10.
C.
D.
- Câu 146 : Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CA=CB=AB=a, , G là trọng tâm của tam giác ABC. là mặt phẳng đi qua G, song song với các đường thẳng AB và SB. Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của với các đường thẳng BC, AC, SC. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD (M và N không trùng với A) sao cho . Ký hiệu lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Từ hai chữ số 0 và 1 tạo ra được bao nhiêu số có 2018 chữ số chia hết cho 5, đồng thời tổng của các chữ số là một số chẵn
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Cho hàm số đồng biến trên khoảng . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 150 : Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
D. Hàm số không xác định tại x = 1
- Câu 151 : Biết rằng đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b.
A. a + b = 1
B. a + b = 5
C. a + b = 4
D. a + b = 0
- Câu 152 : Nếu và thì giá trị của tích mn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Cho hàm số liên tục trên R và ta có . Tính tích phân
A. I = 36
B. I = 4
C. I = 12
D. I = 8
- Câu 156 : Cho số phức z thỏa mãn là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là
A. Hai đường thẳng
B. Parabol
C. Đường thẳng
D. Đường tròn
- Câu 157 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l=6 bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-3;5;1) và B(1;-3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
A. 2x – 4y – 3z + 12 = 0.
B. 2x – 4y – 3z = 0.
C. 2x – 4y – 3z + 29 = 0.
D. 2x – 4y – 3z – 12 = 0.
- Câu 160 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(-1;3;0), R = 16.
B. I(-1;3;0), R = 4
B. I(-1;3;0), R = 4
D. I(1;-3;0), R = 4
- Câu 161 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Gọi d là giao tuyến của (P) với mặt phẳng (Oxy). Viết phương trình đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Tính giới hạn dãy số
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Cho hàm số xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng và , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và . Hệ thức giữa m và p để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Cho hàm số có đạo hàm và đồng biến trên R, biết . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 168 : Ba hàm số có đồ thị tương ứng với đường nào trong hình vẽ bên?
A. (C3), (C2), (C1).
B. (C2), (C3), (C1).
B. (C2), (C3), (C1).
D. (C1), (C3), (C2).
- Câu 169 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. T = 34
B.
C.
D. T = 17
- Câu 171 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C). Diện tích hình tròn đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, và . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD
A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 900.
- Câu 173 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Cho hàm số có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của (C) có hoành độ . Biết rằng . Tính tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trong mặt phẳng Oxy.
A. Đường tròn
B. Đường tròn
C. Đường tròn
D. Đường tròn
- Câu 177 : Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
- Câu 179 : Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.
A. Hình 3
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 1
- Câu 180 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng.
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0
D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0
- Câu 181 : Biết bất phương trình có tập nghiệm là đoạn . Giá trị của a + b bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng x = a với . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và quanh trục tung. Kí hiệu là giá trị lớn nhất của đạt được khi . Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Cho parabol và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất của S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số đồng biến trên ?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 185 : Cho các hàm số và liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng
B. Phương trình có hai nghiệm với mọi m > 0
C. Phương trình có nghiệm với mọi m
D. Phương trình không có nghiệm
- Câu 186 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có 1 điểm cực trị
D. Hàm số không có cực trị
- Câu 187 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 8.
B. 10.
C.
D.
- Câu 188 : Cho một khối cầu tâm O bán kính bằng 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x (cm) cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng
A. 2cm
B. 3cm.
C. 4cm
D. 0cm
- Câu 189 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
A. Chỉ có một mặt phẳng (P).
B. Không có mặt phẳng (P) nào
C. Có hai mặt phẳng (P).
D. Có vô số mặt phẳng (P).
- Câu 190 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 191 : Bất phương trình có tập nghiệm là . Hỏi hiệu b – a có giá trị bằng bao nhiêu?
A. b – a = 1.
B. b – a = 2.
C. b – a = -1.
D. b – a = 3.
- Câu 192 : Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 9.
B. 10.
C.8.
D. 4
- Câu 193 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C ) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,…, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1. Gọi . Tìm n sao cho .
A. n = 675
B. n = 673
C. n = 674
D. n = 672
- Câu 194 : Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số trên đoạn được cho bởi hình bên dưới.
A. 3.
B. 6.
C. 7.
D. 4
- Câu 195 : Cho hàm số . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2.
A. a = 1
B.
C. a = - 1.
D. a = 2
- Câu 196 : Cho hàm số với a, b là các số thực thay đổi và phương trình có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
- Câu 198 : Cho hàm số có đạo hàm, liên tục trên đoạn và . Biết rằng và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Cho và . Đồ thị hàm số và được xác định như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a >1, b >1
B. a >1, 0 <b <1
C. 0 <a <1, b >1
D. 0 <a <1, 0 <b <1
- Câu 200 : Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Cho hình lăng trục tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 và . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC, M là trung điểm của cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng Biết đường thẳng vuông góc với (P) và cắt lần lượt tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để mặt phẳng và mặt phẳng song song với nhau là
A. (a;b) = (4;-3).
B. (a;b) = (2;-6).
C. (a;b) = (3;-4).
D. (a;b) = (-4;3).
- Câu 205 : Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 206 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , mặt cầu và điểm . Đường thẳng d đi qua M và nằm trong mặt phẳng cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt phẳng (ABC) người ta đánh dấu một điểm M, sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
A. 8 cm3.
B. 24 cm3.
C. 12 cm3.
D. 36 cm3.
- Câu 208 : Phương trình tiếp tuyến của elip tại điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b và điểm M nằm ở ngoài a và ngoài b. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng qua M cắt cả a và b?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số
- Câu 210 : Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB =1 đáy lớn CD =3, cạnh bên . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
B. 198
C.
D.
- Câu 212 : Cho A, B là hai điểm biểu diễn hình học của hai số phức và thỏa mãn . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ).
A. Tam giác đều
B. Cân tại O
C. Vuông tại O
D. Vuông cân tại O.
- Câu 213 : Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt?
A. 11
B. 12.
C. 9.
D. 13
- Câu 214 : Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0,6 (x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P = 0,452.
B. P = 0,435.
C. P = 0,4525
D. P = 0,4245
- Câu 215 : Đồ thị (C) của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
- Câu 216 : Cho các đường cong và . Hỏi các đường cong nào có tâm đối xứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Tính giá trị của T =abc
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên
C. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục tung.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (3;1)
- Câu 219 : Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn thỏa mãn . Tính giá trị của tích phân
A. I = 6
B. I = -3
C. I = 3
D. I = -6
- Câu 221 : Cho và . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Cho hai số phức và . Tính mô-đun của số phức
A. 7(cm)
B. 3(cm)
C. 6(cm)
D. 2(cm)
- Câu 223 : Cho hai số phức . Tính mô-đun của số phức
A. 5.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Tính chiều cao h của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng
A. h =18
B. h =12
C. h =6
D. h =4
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!