Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển...
- Câu 1 : Cho hàm số có đồ thị ( C ) . Mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau.
A. ( C ) có một tiệm cận đứng x = 3, không có tiệm cận ngang
B. ( C ) có một tiệm cận ngang y = 0, có tiệm cận đứng là x =
C. ( C ) có một tiệm cận đứng x = 3 và một tiệm cận ngang y = 0
D. ( C ) không có tiệm cận
- Câu 2 : Khoảng đồng biến lớn nhất của hàm số là
A.
B.
C. (-2 ; 0)
D.
- Câu 3 : Cho hàm số .
A. Tồn tại đồ thị hàm số không có cực trị
B. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số luôn có ít nhất 1 điểm cực trị.
- Câu 4 : Chọn khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục Oy
B. Đồ thị hàm số luôn nằm dưới trục Oy
C. Đồ thị hàm số luôn luôn cắt Oy tại (0;1)
D. Đồ thị hàm số luôn luôn nằm phía trên Ox
- Câu 5 : Mọi số thực dương a, b. Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hàm số g(x) có đạo hàm trên đoạn [ -1;1 ] . Có g(-1) = 3 và g(1) =1. Tính
A. -2
B. 2
C. 4
D.
- Câu 8 : Số phức liên hợp của số phức z = 10 + i là
A. = 10 - i
B. = 10 + i
C. = 10 + 3i
D. = 2 - i
- Câu 9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 1;-2;3 ) và B ( 5;4;7 ) . Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính có tâm là
A. I ( 3;1;5 )
B. I ( 3;-1;5)
C. I ( -1;-3;-5 )
D. I ( 3;1;-5 )
- Câu 10 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho (S) là mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình 2x - 2y - z + 3 = 0 . Khi đó, bán kính của (S) là.
A.
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 12 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Gieo hai con xúc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử
A. 12
B. 20
C. 24
D. 36
- Câu 14 : Giá trị của bằng
A. 0
B.
C. 1
D. -2
- Câu 15 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 1 điểm
B. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm
C. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm
D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm
- Câu 16 : Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số song song với
A. 2x + y - 1 =0
B. x - 2y - 1 = 0
C. 2x - y - 3 = 0
D. x + 2y - 3 = 0
- Câu 17 : Cho đồ thị Tiếp tuyến tại N(1;3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là Tọa độ M là
A. M(2;9)
B. M(-2;-3)
C. M(-1;3)
D. M(0;3)
- Câu 18 : Nếu n là số nguyên dương; b, c là số thực dương và a > 1 thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Với a > 0, a 1 thì phương trình có nghiệm là
A. x = 1
B.
C.
D.
- Câu 20 : Giá trị của a để là
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 5
D. a = 4
- Câu 21 : Cho phương trình . Nếu phương trình nhận z = 2 + i là một nghiệm thì có giá trị bằng
A. 36
B. 28
C. 41
D. 48
- Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ACD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Giá trị m để điểm A(3;5) nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. m = 4
B.
C.
D. m = 1
- Câu 24 : Gọi (H) và (K) là hình phẳng giới hạn bởi và đường x = k ( k > 0 ). Để tỉ số thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) và (K) quanh Ox bằng thì k bằng
A. k = -4
B. k = -3
C. k = -2
D. k = -1
- Câu 25 : Biết rằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 26 : Cho thỏa mãn thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = ( 3 - 4i )z - 1 +2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó
A. I ( -1;-2 ) R =
B. I ( 1;2 ), R =
C. I ( -1;2 ), R = 5
D. I ( 1;-2 ), R= 5
- Câu 27 : Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Tam giác ABC cân tại A, có AB = 2a, . M là trung điểm AB, sao cho BN = 2NC. Khi đó khoảng cách từ P đến mặt phẳng (BCD) bằng (với P là giao điểm MN và AC)
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho hình thanh cân ABCD, AD//BC có AB = BC = CD = a; AD = 2a. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình thang theo trục AC là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho 2 đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho mặt phẳng (P): x + y - z +1 = 0 và hai điểm A ( 2;2;2 ), B ( 4;4;0 ). Gọi (S) là mặt cầu đi qua điểm A, B sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A ( 1;-1;2 ) , song song với (P): 2x - y - z + 3 = 0, đồng thời tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho tam giác ABC. Với , , lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu
A. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số cộng
B. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số nhân
C. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số cộng
D. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số nhân
- Câu 33 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận. Gọi , là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn . Khi đó tích bằng
A.
B.
C. 1
D. 2
- Câu 34 : Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng x = 0, x = π, trục hoành. Một đường x = k cắt diện tích trên tạo thành 2 phần có diện tích bằng sao cho khi đó k bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho số phức z thỏa mãn . Modun của z có giá trị nhỏ nhất là
A.
B.
C. 1
D. Kết quả khác.
- Câu 36 : Lăng trị ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C' bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho mặt phẳng (P): x + y - z + 3 = 0 và hai điểm A ( 2;1;2 ) , B ( 0;3;4 ) . Số các điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABM vuông tại M là.
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số điểm
- Câu 39 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z = -2 + i
B. z = 1 - 2i
C. z = 2 + i
D. z = 1 + 2i
- Câu 40 : bằng
A.
B. 1
C. 2
D. -3
- Câu 41 : Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A.
B.
C. V = BH
D.
- Câu 43 : Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. ( -2;0 )
B.
C. ( 0;2 )
D.
- Câu 44 : Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a > b ). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 5
D. x = 2
- Câu 46 : Với a là số dương thực bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.
B.
C. 6x + C
D.
- Câu 48 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 3;-1;1 ) . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A. M ( 3;0;0 )
B. N ( 0;-1;1 )
C. P ( 0;-1;0 )
D. Q ( 0;0;1 )
- Câu 49 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 50 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng . Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( 0;6 )
B.
C. ( 0;64 )
D.
- Câu 52 : Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A.
B. 3a
C. 2a
D.
- Câu 53 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M ( 2;0;0 ), N ( 0;-1;0 ), P ( 0;0;2 ) . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ -2;3 ] bằng
A. 50
B. 5
C. 1
D. 122
- Câu 56 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 58 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng
A.
B. a
C.
D.
- Câu 59 : Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn lẫn lãi ban đầu) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng
B. 102.423.000 đòng
C. 102.016.000 đồng
D. 102.017.000 đồng
- Câu 60 : Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( -1;2;1 ) và B ( 2;1;0 ). Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x - y - z - 6 = 0
B. 3x - y - z + 6 = 0
C. x + 3y + z - 5 = 0
D. x + 3y + z - 6 = 0
- Câu 62 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Với n là số nguyên dương thỏa mãn , số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức bằng
A. 322560
B. 3360
C. 80640
D. 13440
- Câu 64 : Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C. 9
D. 0
- Câu 65 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng (P): x + 2y + 3z - 5 = 0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 5
B. 3
C. 0
D. 4
- Câu 68 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol , cung tròn có phương trình (với ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Biết với a,b,c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c
A. P = 24
B. P = 12
C. P = 18
D. P = 46
- Câu 70 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao của hình trụ bằng chiều cao của tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm dương?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 72 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 5
B. 7
C. 3
D. 2
- Câu 73 : Cho số phức z = a + bi thỏa mãn và . Tính P = a + b.
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
- Câu 74 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f( 2 - x ) đồng biến trên khoảng
A. (1;3)
B.
C. (-2;1)
D.
- Câu 75 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm A ( a;1 ). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 1;1;2 ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA = OB = OC
A. 3
B. 1
C. 4
D. 8
- Câu 77 : Tìm số bộ số ( x;y;z ) thỏa mãn các điều kiện sau:
A. 1
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 78 : Tìm giá trị của m để hàm số
A. m > 2
B. m >
C. 2 < m <
D. m 2
- Câu 79 : Tính đạo hàm của hàm số
A. y' =
B. y' =
C. y' =
D. y' =
- Câu 80 : Cho a, b, c, d là bốn số dương tạo thành một cấp số nhân với công bội q > 1. Xét dãy số . Mệnh đề nào là đúng?
A. Dãy là cấp số nhân
B. Dãy không phải là cấp số nhân, cấp số cộng
C. Dãy là cấp số cọng
D. Dãy là dãy giảm
- Câu 81 : Cho a = ; b = ; c = . Tính theo a; b; c giá trị của .
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 82 : Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của mỗi học sinh được tính theo công thức
A. 24 tháng
B. 20 tháng
C. 2 năm 1 tháng
D. 2 năm
- Câu 83 : Cho số thực a;b;c thỏa mãn 1 < a < b < c . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho hàm số
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 3
D. k = 4
- Câu 85 : Cho hàm số . Tính đạo hàm g ' ( x )
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 87 : Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho elip quay quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho . Mệnh đề nào là đúng?
A.
B. a + b = 20
C. ab = 60
D. a - b = 12
- Câu 89 : Cho hàm số f(x) biết f(0) = 1 và . Biết nguyên hàm của f(x) có dạng
A. a : b : c = 1 : 2 : 1
B. a : b : c = 1 : 1 : 1
C. a : b : c = 2 : 2 : 1
D. a : b : c = 1 : 2 : 2
- Câu 90 : Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s
- Câu 91 : Cho hai số phức thỏa mãn ; . Tính .
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 92 : Cho số phức z = a + ( a - 3 )i với . Tìm a để khoảng cách từ điểm biểu diễn của số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Đường tròn đơn vị
B. Tia phân giác của góc phần tư thứ nhất (bao gồm cả gốc tọa độ).
C. Đường thẳng có phương trình y = x + 1
D. Đường elip có phương trình
- Câu 94 : Cho hai số phức thỏa mãn ; ; . Tìm các số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a; AC = . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng ( ABC ) bằng . Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tính
A. 1
B. a
C.
D.
- Câu 96 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt đáy và SA = SB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
A.
B. a
C.
D.
- Câu 97 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = a và với . Cho hình chữ nhật đó quay quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh là S. Mệnh đề nào là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O’, đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc . Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng . Tính giá trị a
A.
B. 45
C. 60
D. Kết quả khác
- Câu 99 : Cho hình nón tròn xoay đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính , đường cao SO = . Xét hình cầu tâm I, nhận (O) làm đường tròn nhỏ và nhận tất cả đường sinh của hình nón làm tiếp tuyến. Tính thể tích hình cầu.
A. V =
B. V = 2
C. V = 4
D. V = 5
- Câu 100 : Cho dãy số thỏa mãn và với mọi . Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
A. 247
B. 248
C. 229
C. 290
- Câu 101 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 7 điểm cực trị?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 102 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2;2;1 ) . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Xét các số phức z = a + bi thỏa mãn . Tính P = a + b khi đạt giá trị lớn nhất
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
- Câu 105 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B',A'C' và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB'C' ) và ( MNP ) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( 1;2;1 ), B ( 3;-1;1 ) và C ( -1;-1;1 ) . Gọi là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2, và là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 107 : Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1 ] thỏa mãn f(1) = 0, và . Tích phân bằng
A.
B. 1
C.
D. 4
- Câu 108 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. y = 3tanx
B.
C.
D.
- Câu 109 : Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 110 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình vẽ sau
A. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị
B. Hàm số y = f(x) có một điểm cực trị
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 111 : Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = ( -2;1 )
B.
C.
D.
- Câu 112 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C. D = R
D.
- Câu 113 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Kết quả của tích phân bằng bao nhiêu?
A. I = 1
B. I = -2
C. I = 0
D. I = -1
- Câu 115 : Số phức z = a + bi thỏa mãn . Tính 3a + 2b ?
A. 3
B. -7
C. 6
D. -3
- Câu 116 : Phương trình đường thẳng
A. ( -2;-6;1 )
B. ( 4;-6;2 )
C. ( 2;-6;3 )
D. ( 2;0;1 )
- Câu 117 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3;3;2 ) và B ( 5;1;4 ). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A.
B. I ( 4;2;3 )
C.
D.
- Câu 118 : Trong không gian với hệ toạn độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là
A. ( 0;2;4 )
B. ( 2;-1;0 )
C. ( 1;-1;1 )
D. ( -2;3;5 )
- Câu 119 : Cho khối chóp S.ABCD, hỏi hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối chóp?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 120 : Cho 4 ô tô khác nhau và 3 xe máy giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 xe vào 8 chỗ trống sao cho ô tô cạnh nhau và xe máy cạnh nhau?
A. 48
B. 144
C. 288
D. 432
- Câu 121 : Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 122 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Giá trị của m để đồ thị y = mx + 4 và có 2 điểm chung là
A. -2 < m < 2 và
B. m > 2 hay m < -2
C.
D. Với mọi m
- Câu 124 : Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Một hợp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp . Một phần tư thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x = là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị là . Tìm .
A. 48 đvtt
B. 16 đvtt
C. 64 đvtt
D. đvtt
- Câu 126 : Họ nguyên hàm của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
A. x - y + z = 0; x + y - z = 0
B. x - y + z = 0; x - y - z = 0
C. x - y - z = 0; x - y - z = 0
D. x - y + z = 0; x - y + z = 0
- Câu 128 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A ( 1;0;5 ) và B ( 2;2;6 ) và đường thẳng và mặt phẳng (a): 2x +y - z + 3 = 0 . Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng (a) sao cho MB = và .
A. M
B. M ( 0;0;3 )
C. M ( 1;1;6 )
D. M
- Câu 129 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng có phương trình (a): x + 2y - z + 5 = 0 . Gọi A là giao điểm của và (a). Tìm điểm sao cho và .
A. B ( -3;-1;3 ); C hoặc B ( -1;0;4 ); C
B. B ( -3;-1;3 ); C hoặc B ( 1;1;5 ); C
C. B ( -3;-1;3 ); C hoặc B ( -7;-3;1 ); C
D. B ( -3;-1;3 ); C hoặc B ( 3;2;6 ); C
- Câu 130 : Trong C, phương trình có nghiệm là
A. z = 2 - i
B. z = 3 + 2i
C. z = 5 - 3i
D. z = 1 + 2i
- Câu 131 : Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại { 5;3 }
A. 12
B. 36
C. 18
D. 24
- Câu 132 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , . Gọi là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho hình nón có diện tích toàn phần bằng và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho
A. I = 5a
B. I = 4a
C. I = 2a
D. I = 3a
- Câu 134 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1;-3;2 ) và đường thẳng có phương trình . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng là
A. ( 0;-2;1 )
B. ( -1;1;-1 )
C. ( 1;0;2 )
D. ( 2;2;3 )
- Câu 135 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển với , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Tại cuộc thi, Ban tổ chức sử dụng 7 thẻ vàng và 7 thẻ đỏ, đánh dấu mỗi loại các số 1,2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tất cả các thẻ này thành một hàng sao cho hai thẻ cùng màu không nằm liền nhau?
A. 25401600
B. 3628800
C. 7257600
D. 50803200
- Câu 137 : Hàm số đạt cực trị tại nằm về hai phía của đường thẳng x = 3 khi
A. c + 6b < -27a
B. a và c trái dấu
C.
D. Đáp án khác
- Câu 138 : Trong không gian tọa độ cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , vuông góc với d đồng thời thỏa mãn khoảng cách từ M tới bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài đúng bằng 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 140 : Cho hàm số , m là tham số. Xác định điều kiện của m để đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt
A. m = 0
B. 0 < m < 1
C. m 1
D. m < 0
- Câu 141 : Hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng dạng với
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 142 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ và A ( 3;-1;-2 ); B ( 1;5;1 ); C ( 2;3;3 ). Tìm tọa độ điểm D của hình thang cân.
A. D ( 4;3;0 )
B. D
C. D
D. D ( -4;3;0 )
- Câu 143 : Tổng các nghiệm phương trình
A. 3
B. 5
C. 6
D. 2
- Câu 144 : Biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một tam giác đều có cạnh là . Khi đó thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0; x = 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Tại một nơi không gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 121,5m so với mặt đất đã được người lái cho nó chuyển động đi xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc cho bởi . Nếu như vậy chiếc khí cầu sẽ tiếp đất với vận tốc bao nhiêu
A. 17 m/p
B. 18 m/p
C. 19 m/p
D. 20 m/p
- Câu 146 : Biết
A. 4
B. 6
C. 9
D. 11
- Câu 147 : Cho số phức Số các giá trị nguyên của m để là
A. 0
B. 1
C. 4
D. Vô số
- Câu 148 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Mặt phẳng đi qua A,B và trung điểm M của cạnh chia lăng trụ thành 2 phần có thể tích . Tỉ số là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 149 : Cho góc a thỏa mãn và sina - 2cosa = 1. Tính A = 2tana- cosa
A. 6
B.
C. 2
D.
- Câu 150 : Tìm các nghiệm của phương trình sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho khai triển nhị thức: với
A. 161280
B. 280161
C. 280116
D, 116280
- Câu 152 : Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n > 4 ). Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.
A. n = 8
B. n = 9
C. n = 10
D. n = 16
- Câu 153 : Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Tính giới hạn
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 155 : Tính giới hạn
A.
B. -
C. -
D. +
- Câu 156 : Cho hàm số . Tính đạo hàm y’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi và sao cho . Gọi lần lượt là tung độ các điểm M, N. Hỏi mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; AD = b; AA' = c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD’
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
A. a = 2; b = 3; c = -4
B. a = 1; b = -3; c = -4
C. a = 1; b = 3; c = 4
D. a = 1; b = 3; c = -4
- Câu 160 : Tìm giá trị của m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D. 0 < m < 1
- Câu 161 : Cho hàm số
A. Hàm số f(x) chỉ có cực đại;
B. Hàm số f(x) chỉ có cực tiểu;
C. Hàm số f(x) chỉ có cực đại và cực tiểu;
D. Hàm số f(x) không có cực trị
- Câu 162 : Tìm điều kiện của a,b để hàm số
A.
B.
C.
D. ab > 0
- Câu 163 : Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn
A.
B. -
C.
D. -
- Câu 164 : Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 5cosx - cos5x trên đoạn . Tính Mm
A.
B. 8
C.
D.
- Câu 165 : Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?
A. km
B. km
C. km
D. km
- Câu 166 : Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 167 : Cho hàm số có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để (Cm) tiếp xúc với trục hoành
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 168 : Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị và tiếp xúc với đường thẳng y = -2x + 2
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ trên R
B. g(x) là hàm số lẻ trên R
C. f ' (x) = -g(x)
D. g ' (x) = f(x)
- Câu 170 : Cho . Hãy tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Cho . Hãy tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Tìm số nghiệm nguyên của phương trình
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 173 : Tìm miền xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Tìm m để phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu tâm O, đường kính 2R. Trong hình cầu có một hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãy tìm bán kính đáy r của hình trụ để ly chứa được nhiều nước nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Cho đường thẳng . Giá trị m
A. -4
B. -2
C. 1
D. 3
- Câu 177 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( 1;2;3 ) và B ( 3;4;1 ) . Đặt trong đó là một điểm nằm trên (Oxy) thỏa mãn . Khi đó
A. 4
B.
C. 5
D. 1
- Câu 178 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 1 = 0. Mặt phẳng (Q) chưa và tạo với (P) một góc nhỏ nhất, khi đó góc gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Dãy số là dãy số
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
- Câu 180 : Một công ty bất động sản có 30 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 3 triệu đồng một tháng thì căn hộ nào cũng có người thuê. Nếu cứ tăng giá cho thuê lên 300.000 một tháng thì sẽ có 1 căn hộ không được thuê. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A. 3 triệu 300 nghìn
B. 3 triệu 900 nghìn
C. Đáp án khác
D. 4 triệu 800 nghìn
- Câu 181 : Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
- Câu 182 : Cho 3 số phức thỏa mãn và . Giá trị của là
A. 1
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 183 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB = a, , SA = a. Một mặt phẳng (α) qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, , AB = 2a, , mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tam giác ASI cân tại S, với I là trung điểm của cạnh AB, SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30º. Khoảng cách giữa SI và CD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Trong hệ trục tọa độ cho 4 điểm A ( 1;1;-2 ), B ( 0;3;-2 ) ,C ( 0;0;1 ),I ( 0;1;0 ). D là một điểm bất kì thuộc mặt cầu tâm I, bán kính bằng 3. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) có giá trị lớn nhất bằng.
A. 1
B.
C.
D. 2
- Câu 186 : Một nhóm sinh viên có 4 nam 2 nữ ngồi và 9 ghế hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam ngồi liền nhau, nữ ngồi liền nhau và giữa 2 nhóm có ít nhất 2 ghế?
A. 576
B. 672
C. 288
D. 144
- Câu 187 : Cho góc thỏa mãn điều kiện và . Tính giá trị của biểu thức
A.
B. -
C.
D.
- Câu 188 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai?
A. M + m = 0
B. Mm = -3
C. M - m =
D.
- Câu 189 : Tìm hệ số của x trong khai triển
A. 28
B. 78
C. 218
D. 80
- Câu 190 : Tìm số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3
A. 7330
B. 7300
C. 7400
D. 7440
- Câu 191 : Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thứ vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Cho dãy số xác định bởi:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 193 : Cho hàm số . Tính vi phân của y
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Cho hàm số
A. 0
B. 1
C. -1
D. 5
- Câu 195 : Cho x; y; z; t . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A. 4
B. 8
C. 15
D. 64
- Câu 196 : Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 15 quý
B. 16 quý
C. 17 quý
D. 18 quý
- Câu 197 : Giả sử là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
A. a + b + c = 8
B. a > b
C. a - b + c = 1
D. a + 2b - 9 = 0
- Câu 198 : Giả sử rằng
A. 14
B. -2
C. 9
D. 10
- Câu 199 : Cho f là một hàm số. Tìm số thực a > 0 sao cho
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 200 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Hình vẽ sau đây thể hiện sự tương giao giữa đồ thị ( C ) của hàm số và đường thẳng y = m + 1.
A. m = 0
B.
C.
D. m = 1
- Câu 202 : Xét chiều biến thiên của hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảngvà đồng biến trên mỗi khoảng ( 1;2 ); ( 2;4 )
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;2 ); ( 2;4 )
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;2 ); ( 2;4 );
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và đồng biến trên mỗi khoảng ( 1;2 ); ( 2;4 );
- Câu 203 : Cho f(x) là hàm liên tục và a > 0. Giả sử rằng với mọi ta có và f(x) = f ( a - x ) = 1 Hãy tính theo a.
A. a
B.
C. 2a
D.
- Câu 204 : Tìm giá trị của m để hàm số y = x + m(sinx + cosx + m ) luôn đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Hàm số
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2
B. Đạt cực tiểu tại x = -ln2 và đạt cực đại tại x = 0
C. Đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2
D. Đạt cực tiểu tại x = ln2 và đạt cực đại tại x = 0
- Câu 206 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm là . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số f(x) chỉ có một cực tiểu
B. Hàm số f(x) chỉ có một cực đại
C. Hàm số f(x) có một cực đại và một cực tiểu
D. Hàm số f(x) không có cực trị
- Câu 207 : Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y = x; y = 2 - x; x = 0. Khi quay S quanh Ox, Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là . Hãy lựa chọn phương án đúng?
A.
B. = 12
C.
D.
- Câu 208 : Một khu rừng có trữ lượng gỗ . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số gần đúng).
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Cho thỏa mãn phương trình
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 210 : Cho phương trình
A. a = 0
B. a = 2
C.
D.
- Câu 211 : Gọi là các nghiệm của phương trình Hãy tính
A. S = -2
B. S = 2
C. S = -1
D. S = 1
- Câu 212 : Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn . Biết một nghiệm của phương trình + bz + c = 0 có môđun bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. = 4ac
B. = ac
C. = 2ac
D. = 3ac
- Câu 213 : Tìm giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ -1;1 ]. Tính giá trị của
A. = 2
B. =
C. =
D. = 3
- Câu 215 : Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A sao cho BC = AC' = 5a và AC = 4a. Tính thể tích hình lăng trụ.
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
- Câu 216 : Một hộp đựng quả bóng tennis được thiết kế có dạng hình trụ sao cho đáy hộp là đường tròn bằng với đường tròn lớn của quả bóng và chứa đúng 5 quả bóng (khi đậy nắp hộp thì nắp hộp tiếp xúc với quả bóng trên cùng). Cho biết chiều cao của hộp là 25 cm. Tính diện tích một quả bóng tennis.
A. S = 25
B. S = 25
C. S = 50
D. S = 100
- Câu 217 : Tìm giá trị của m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
A. m = 4
B.
C. m > 5
D. m = 5
- Câu 218 : Tìm m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận song song với Oy
A. m = -2 hoặc m = 2
B. m < -2 hoặc m > 2
C. m < -4 hoặc m > 4
D. m < -1 hoặc m > 1
- Câu 219 : Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t = 0,5
B. t = 1
C. t = 2
D. t = 2,5
- Câu 220 : Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón
A.
B. 2
C. 4
D. 8
- Câu 221 : Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4; AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay.
A. V = 4
B. V = 8
C. V = 16
D. V = 32
- Câu 222 : Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là và . Cho biết chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng.
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
- Câu 223 : Cho x;y > 0 thỏa mãn . Tính tỉ số
A. = 2
B. =
C. =
D. =
- Câu 224 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A. (a) cắt (S) theo một đường tròn
B. (a) tiếp xúc với (S).
C. (a) qua tâm I của (S)
D. (a) và (S) không có điểm chung.
- Câu 225 : Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho A ( 0;0;0 ); B( a;0;0 ); D ( 0;a;0 ); A' ( 0;0;a ). Xét các mệnh đề sau:(I): x + y + z - a = 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD). (II): x + y + z - 2a = 0 là phương trình mặt phẳng (CB’D). Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
- Câu 226 : Trong không gian Oxyz, cho có A ( 1;1;0 ); B ( 0;2;1 ); G ( 0;2;-1 ) và trọng tâm .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho với A ( 2;-1;-3 ); B ( 0;-3;5 )
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 6 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q)
A. x - y + z - 4 = 0
B. x + y + z + 4 = 0
C. x + y + z - 4 = 0
D. x + y - z - 4 = 0
- Câu 229 : Tìm nghiệm x của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Tìm m để phương trình có hai nghiệm
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 231 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6 lập thành số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn 25000. Tính số các số lập được
A. 360
B. 370
C. 380
D. 400
- Câu 232 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ; các đường thẳng x = 1; x = và trục hoành
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Cho số thực . Tính giới hạn
A. L = ln6
B. L = ln2
C. L = 6
D. L = 2
- Câu 235 : Vận tốc của một chuyển động là (m/s).Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)
A. 0,37 m
B. 0,36 m
C. 0,35 m
D. 0,34 m
- Câu 236 : Cho hai số phức và .Xét các cặp số phức sau:
A. Cả (I), (II) và (III)
B. Chỉ (I) và (II)
C. Chỉ (II) và (III)
D. Chỉ (I) và (III)
- Câu 237 : Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, trăm và nghìn
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Một đường tròn
B. Một elip
C. Một hypebol
D. Một parabol
- Câu 239 : Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau
A. n = 7
B. n = 8
C. n = 9
D. n = 10
- Câu 240 : Cho dãy số xác định bởi
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019
- Câu 241 : Tìm mô đun của số phức biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Cho hàm số . Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Cho tứ diện S.ABC có M, N lần lượt là điểm chia SA và SC theo cùng tỉ số k. Mặt phẳng (a) qua MN cắt ( ABC ) theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số để MNPQ là hình bình hành.
A. k
B. 2k
C.
D.
- Câu 244 : Đồ thị hàm số đi qua điểm A ; B Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. a + b = 11
B. a - b = 2
C. ab = 35
D.
- Câu 245 : Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, với và và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích V của tứ diện K.SDC
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' ; đáy ABC có . Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với (ABC). Điểm H trên cạnh BC sao cho BC = 3BH và mặt phẳng (A'AH) vuông góc với mặt phẳng .Tính thể tích V của khối lăng trụ A'BC'D'
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng R, trục . Một đoạn thẳng với và . Tính góc giữa AB và trục hình trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. m =
- Câu 250 : Tìm giá trị nhỏ nhất của m làm cho hàm số
A. -4
B. -1
C. 0
D. 1
- Câu 251 : Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm x = khi và chỉ khi f ' () và f " () < 0.
B. B. Đồ thị của một hàm đa thức f(x) luôn cắt trục tung
C. Đồ thị của hàm bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm M
- Câu 252 : Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến trong khoảng
A. m0
B. m1
C. m-1
D. m2
- Câu 253 : Đồ thị hàm số y = f(x) = có hai điểm cực đại là A ( -2;16 ) và B ( 2;-16 ). Tính a + b + c
A. -12
B. 0
C. -6
D. -3
- Câu 254 : Cho biết hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. Tính giá trị của ;
A. 1
B. 0
C. -1
D. 2018
- Câu 255 : Giả sử M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ -1;4 ]. Khi đó giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Một nông dân muốn rào lại bãi cỏ hình chữ nhật dọc một con sông, cạnh dọc sông không cần phải rào. Ông có 1000m lưới sắt để rào. Tính diện tích bãi cỏ lớn nhất mô tả ở trên có thể rào được
A. 125
B. 1250
C. 12500
D. 125000
- Câu 257 : Gọi a là nghiệm duy nhất của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. P = 4
B. P = 8
C. P = 2
D. P = 1
- Câu 258 : Cho a; b; n > 0 và .
A. T = 4
B. T = 3
C. T = 2
D. T = 1
- Câu 259 : Cho 0 < x; y; z1 và thỏa mãn xyz = 1. Tính giá trị của biểu thức
A. S = 7
B. S = 8
C. S = 9
D. S = 3
- Câu 260 : Tìm số nghiệm của phương trình trong đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 261 : Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
A. a > 1
B.
C. a < 1
D.
- Câu 262 : Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn xy = 4; ; . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B. 0
C.
D. -9
- Câu 263 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Chu kì bán rã của Cacbon là khoảng 5730 năm. Người ta tìm một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định nó đã mất 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? (lấy gần đúng).
A. 2376 năm
B. 2377 năm
C. 2378 năm
D. 2379 năm
- Câu 265 : Giả sử F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Tính tích phân
A. F(3) - F(1)
B. F(6) - F(2)
C. F(4) - F(2)
D. F(6) - F(4)
- Câu 266 : Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động nhanh dần đều, 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
A. 48m/s
B. 36 m/s
C. 24 m/s
D. 12 m/s
- Câu 267 : Cho hàm số g(x) = xác định với mọi x > 0. Tính g ' (x)
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Tính giá trị của a để đẳng thức xảy ra.
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Tìm tập S tất cả các số nguyên dương n thỏa điều kiện
A. S = {1}
B. S = {2}
C. S = {1;2}
D.
- Câu 270 : Xét hình chắn phía parabol , phía trên đường thẳng đi qua điểm A( 1;4 ) và hệ số góc k. Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất.
A. k = 2
B. k = 1
C. k = -1
D. k = 0
- Câu 271 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền khi quay quanh trục Oy
A. 24
B. 36
C. 48
D. 64
- Câu 272 : Gọi D là tập hợp các số phức z mà . Mệnh đề nào trong các mệnh sau là đúng?
A. D là hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1
B. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;0 ), bán kính bằng 1
C. D là hình tròn tâm tại điểm ( 0;1 ), bán kính bằng 1.
D. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;1 ), bán kính bằng 1
- Câu 273 : Đặt . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A. z là số ảo.
B. z = x + yi với .
C. z là số thực
D.
- Câu 274 : Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 275 : Tìm để phương trình
A. m = 2
B.
C.
D.
- Câu 276 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh và cạnh bên SA(ABCD). Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và SC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
B.
C. S =
D.
- Câu 278 : Một hình trụ có bán kính đáy và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Cho tứ diện ABCD có ABCD và ; DA = 1 là tam giác đều cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M, N, P mà ; ; Tính thể tích khối tứ diện MNPD
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M ( 0;-1;1 ) và có vectơ chỉ phương . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và có vectơ pháp tuyến là với Cho biết kết quả nào sau đây đúng?
A. a = 2b
B. a = -3b
C. a = 3b
D. a = -2b
- Câu 282 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M ( 3;1; ); N ( 4;8;-3 ); P ( 2;9;-7 ) và mặt phẳng (Q): x = 2y - z - 6 = 0. Đường thẳng d qua G vuông góc với (Q). Tìm giao điểm K của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm
A. K ( 1;2;1 )
B. K ( 1;-2;-1 )
C. K ( -1;-2;-1 )
D. K ( 1;2;-1 )
- Câu 283 : Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm M ( 1;4;-1 ) và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Xét hình cầu nhận hai đáy của hình trụ là hai hình tròn nhỏ đối xứng nhau qua tâm hình câu. Gọi lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 5, người ta cắt 4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập lại phần còn lại của tấm bìa để được một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Cho chiều cao khối chóp tứ giác đều này bằng . Tính giá trị của x
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
- Câu 287 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 12 = 0 và hai điểm A ( 1;1;3 ), B ( 2;1;4 ). Tìm tập hợp tất cả các điểm sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có đỉnh C ( 1;-1;-2 ) và đường chéo . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có hoành độ dương
A. A ( 1;2;3 ), B ( -5;2;-2 ), C ( 7;-1;1 )
B. A ( 1;2;3 ), B ( -3;0;0 ), C ( 7;-1;1 )
C. A ( 1;2;3 ), B ( -5;2;-2 ), C ( -9;3;-3 )
D. A ( 1;2;3 ), B ( 3;0;0 ), C ( -1;1;-1 )
- Câu 289 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và các điểm A ( 1;2;7 ), B ( 1;5;2 ), C ( 3;2;4 ). Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho đạt giá trị lớn nhất
A. M ( -1;4;0 )
B. M ( 1;3;-2 )
C. M ( 1;3;-2 )
D. M ( -5;6;4 )
- Câu 290 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng ( Oxy )sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất
A. M
B. M
C.
D.
- Câu 291 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu
A. 465
B. 456
C. 654
D. 645
- Câu 294 : Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học.
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Tính giới hạn của dãy số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 296 : Tính giới hạn của hàm số
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 297 : Tìm số điểm gián đoạn của hàm số
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 298 : Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln(0,004)
A. 1,002
B. 0,002
C. 1,003
D. 0,004
- Câu 299 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA = x . Giả sử và góc giữa hai mặt (SBC) và (SCD) bằng . Tìm x
A. a
B. 2a
C.
D.
- Câu 300 : Xác định m để hàm số có hai khoảng đồng biến dạng ( a;b ) và với b < c
A. m > 0
B.
C. 0 <
D. m < 0
- Câu 301 : Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Tìm giá trị m để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho
A.
B. -1 < m < 0
C. m > 1
D. 0 < m < 1
- Câu 303 : Cho hàm số đạt cực đại tại x = -2 với giá trị cực đại là 64; đạt cực tiểu tại x = 3 với giá trị cực tiểu là -61. Khi đó giá trị của a + b + c + d bằng
A. 1
B. 7
C. -17
D. 5
- Câu 304 : Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x + 2y - xy = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Tìm sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang
A. M ( 2;5 ), M ( -2;1 )
B. M ( 2;5 ), M ( 0;-1 )
C. M ( 4;3 ), M ( -2;1 )
D. M ( 4;3 ), M ( 0;-1 )
- Câu 306 : Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam giác IAB có trung tuyến
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 307 : Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B thỏa mãn
A. y = 5x - 2; y = 5x - 3
B. y = 5x - 2; y = 5x + 3
C. y = 5x - 2; y = 5x + 2
D. y = 5x - 3; y = 5x + 2
- Câu 308 : Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A. 2.250.000 đồng/tháng
B. 2.350.000 đồng/tháng
C. 2.450.000 đồng/tháng
D. 3.000.000 đồng/tháng
- Câu 309 : Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 310 : Cho hàm số . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Có một cực tiểu
B. Có một cực đại
C. Không có cực trị
D. Có một cực đại và một cực tiểu
- Câu 311 : Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 312 : Cho . Khi đó bằng:
A.
B. 1 + a + b
C.
D.
- Câu 313 : Cho a,b,c > 1. Xét hai mệnh đề sau:
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai sai
D. Cả hai đúng
- Câu 314 : Giá trị của biểu thức tại
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Năm 1992, người ta đã biết số là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số? (Biết rằng )
A. 227821
B. 227822
C. 227823
D. 227824
- Câu 316 : Cho x,y,z > 0 thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Giả sử với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
A. 1
B. -1
C.
D. -
- Câu 318 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 319 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu.
A. 42913.
B. 42912
C. 429000
D. 42910.
- Câu 321 : Cho tập X = { 1;2;3;4;5 }. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Tìm sao cho
A. n = 4
B. n = 5
C. n = 6
D. n = 7
- Câu 323 : Cho dãy số xác định bởi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 324 : Cho . Tính giá trị của tích phân
A.
B.
C.
D. -
- Câu 325 : Cho hàm số với x > 1. Tìm tập giá trị T của hàm số
A.
B. T =
C.
D.
- Câu 326 : Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm . Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)
A. 54,54℉
B. 45,45℉
C. 45,54℉
D. 54,45℉
- Câu 327 : Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = , trục tung và đường thẳng y = 2 quay quanh trục Oy.
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Trong mặt phẳng Oxy, cho prabol (P): y = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ( 1;3 ) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất
A. 2x - y + 1 = 0
B. 2x + y + 1 = 0
C. x - 2y + 1 = 0
D. x + 2y + 1 = 0
- Câu 329 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0;2a ]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Hai số phức z và có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó
A. vuông tại O
B. O, A, B thẳng
C. đều
D. cân tại O
- Câu 331 : Số phức z thỏa mãn là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 332 : Cho số phức . Tính giá trị của biểu thức
A. P = 2019
B. P = -2019
C. P = 1
D. P = -1
- Câu 333 : Cho hàm số
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
- Câu 334 : Tính đạo hàm cấp của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng ; cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC'B'
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Trong mặt phẳng Oxy, cho có đỉnh A ( 3;-7 ), trực tâm H ( 3;-1 ), tâm đường tròn ngoại tiếp I ( -2;0 ). Xác định tung độ đỉnh C
A. = 1
B. = 3
C. = -3
D. = -1
- Câu 338 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số . Giá trị của m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt là:
A. 0 < m < 1
B. 4 < m < 5
C. 0 < m < 4
D. 1 < m < 5
- Câu 339 : Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Tìm giá trị của m để hàm số
A.
B.
C. m < 0
D. m > 0
- Câu 341 : Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là . Tính
A. -56
B. 56
C. 136
D. -136
- Câu 343 : Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy AB = 2a, góc . Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 345 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi canh a, và AA' = . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A'CB'C'D'
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC)trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Cho nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có ;. Kẻ BH vuông góc với AC. Quay quanh AC thì tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH với . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh BF, FE, DH, DC. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. MNPQ là một tứ diện
B. MNPQ là một hình chữ nhật
C. MNPQ là một hình thoi
D. MNPQ là một hình vuông
- Câu 350 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
A.
B. m > -2 hoặc m < 4
C. m < -4 hoặc m > -2
D. m < -4 hoặc m > 2
- Câu 351 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A ( 2;0;0 ), B ( 0;4;0 ), C ( 0;0;6 ), D ( 2;4;6 ). Xét các mệnh đề sau:
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Không có
D. Cả (I) cả (II)
- Câu 352 : Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
- Câu 353 : Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính giá trị của
A. 0
B. 2017
C. 1
D. -1
- Câu 354 : Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T được cho bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Cho hàm số . Mệnh đề trong các mệnh đề sau là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
- Câu 356 : Cho hàm số (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích lớn nhất.
A. M ( 1;1 ); M ( 3;3 )
B.
C.
D.
- Câu 357 : Cho hàm số
A. 2018
B. 2019
C. 1009
D. 4037.
- Câu 358 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = R
B.
C. S = [0;1]
D. S = [-1;1]
- Câu 361 : Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A.
B. M + m = 2
C.
D. M - m = 2
- Câu 363 : Cho và . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Cho hàm số . TÍnh đạo hàm y’ của hàm số.
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Tính giới hạn
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
- Câu 366 : Cho hàm số f(x) = ( x - 1 )( x - 2 )( x - 3 )...( x - 2019 ). Tính f '(1)
A. 0
B. 1
C. 2018!
D. 2019!
- Câu 367 : Giả sử là hàm đơn điệu sao cho . Với mọi k > 0, tính giới hạn
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 368 : Trong mặt phẳng Oxy, hãy tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ của đường thẳng
A. 3x - 2y - 19 = 0
B. 3x - 2y + 19 = 0
C. 3x + 2y + 19 = 0
D. 3x + 2y + 29 = 0
- Câu 369 : Cho phương trình . Tìm số n nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm
A. n = 3
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 6
- Câu 370 : Cho hàm số. Tính giá trị của
A. 168
B. 186
C. 861
D. 816
- Câu 371 : Tìm a để hàm số luôn nghịch biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Tìm giá trị của tham số a để hàm số đồng biến trên R
A.
B.
C.
D. a > 2
- Câu 373 : Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau đạt cực tiểu tại
A. a = -3
B. a = 1
C.
D.
- Câu 374 : Tìm giá trị của m để bất phương trình có nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Cho biểu thức
A.
B.
C.
D. m = 4
- Câu 376 : Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ , người ta dùng một máy đếm xung. Khi chất này phóng xạ ra các hạt , các hạt này đập vào máy và khi đó, trong máy xuất hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong vòng một phút nhưng sau đó 3 giờ chỉ còn 120 xung trong một phút (với cùng điều kiện). Hỏi chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ?
A. 0,5 giờ.
B. 1 giờ.
C. 1,5 giờ.
D. 2 giờ.
- Câu 377 : Tính tích phân theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Tính tích phân hai nghiệm của phương trình
A. 1
B.
C. 2e
D.
- Câu 379 : Từ đẳng thức
A. Không tìm được hàm số f(x)
B. Tìm được hàm số y = f(x) =
C. Tìm được hàm số y = f(x) =
D. Tìm được hàm số y = f(x) khác với kết quả ở (B), (C).
- Câu 380 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [ a;b ] và thỏa mãn điều kiện f(x) = f( a + b - x ) . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A.
B.
C. 1 < m < 7
D.
- Câu 383 : Cho Hyperbol. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m.
B. luôn đi qua một điểm cố định với mọi m
C. không đi qua một điểm cố định nào
D. luôn đi qua ba điểm cố định với mọi m
- Câu 384 : Gọi m, n, p lần lượt là số tiềm cận của đồ thị các hàm số
A. m > n > p
B. m > p > n
C. p > m > n
D. n > p > m
- Câu 385 : Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a. Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Tìm giá trị của m để cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng
A.
B. m = 2
C. m = -2
D.
- Câu 387 : Tìm trên đồ thị hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A ( 2;0 )
A. B ( -1;1 ), C ( 3;3 )
B. B ( 2;4 ), C ( 3;3 )
C. B ( -1;1 ), C ( 2;4 )
D. B ( 0;0 ), C ( -1;1 )
- Câu 388 : Gọi h(t) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. 1,66 cm
B. 2,66 cm
C. 3,66 cm
D. 4,66 cm.
- Câu 389 : Cho thỏa mãn điều kiện vàTìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 390 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức
A. 8
B. -8
C.
D. 16
- Câu 391 : Cho số phức z = a + bi thỏa z + 2iz = 3 + 3i. Tính giá trị của biểu thức
A. 0
B. 2
C.
D.
- Câu 392 : Cho số phức . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng.
A.
B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc thuần ảo.
C. Phần thực của z không lớn hơn 1.
D. Đáp án B và C đều đúng.
- Câu 393 : Một công ty Container cần thiết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không nắp, có đáy hình vuông, thể tích là . Tìm tổng diện tích nhỏ nhất của các mặt xung quanh và mặt đáy
A. S = 100
B. S = 108
C. S = 120
D. S = 150
- Câu 394 : Cho là các số phức thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Tìm m để hàm số xác định với mọi
A. m = 0
B.
C.
D. m < 0
- Câu 396 : Cho thỏa . Hãy tính
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 397 : x < 0. Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Rút gọn biểu thức với 0 < a, b
A. 1
B.
C.
D. -
- Câu 399 : Tính tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong bất phương trình
A. -6
B. -4
C. 6
D. 4
- Câu 400 : Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS = 2MC. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMN và SACB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2a, cạnh bên hợp với cạnh đáy góc . Tính diện tích xung quanh của hình chóp.
A. 4
B. 3
C. 2
D.
- Câu 402 : Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; cạnh bên trùng với đáy một góc sao cho A’ có hình chiếu xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của . Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của đường tròn đáy. Xét thiết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác đều SAB. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAC )
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 404 : Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3; BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc . Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OA và OB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón.
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm A ( 2;10 ); B ( -2;3;2 ). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
A. x + y + z - 4 = 0
B. x + y - z - 4 = 0
C. x - y + z - 4 = 0
D. x + y + z + 4 = 0
- Câu 408 : Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 409 : Cho hàm số thỏa mãn điều kiện
A. 196
B. 1
C. 169
D. 196
- Câu 410 : Giải vô địch bóng đá Quốc gia có 14 đội tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt, biết rằng trong 1 trận đấu: đội thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm và có 23 trận hòa. Tính số điểm trung bình của 1 trận trong toàn giải.
A. 250
B. 91
C.
D.
- Câu 411 : Cho 8 quả cân có khối lượng lần lượt là 1 kg; 2 kg;…; 8 kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cân. Tính xác suất để trọng lượng quả cân được chọn không quá 9 kg
A.
B.
C.
D.
- Câu 412 : Khai triển và rút gọn biểu thức
A. 79
B. 99
C. 89
D. 97
- Câu 413 : Tính giới hạn
A.
B. 1
C.
D. 0
- Câu 414 : Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện
A. 0
B. 1
C.
D. -1
- Câu 415 : Cho a,b > 0 thỏa mãn . Xét hai mệnh đề sau
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai sai
D. Cả hai đúng
- Câu 416 : Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1 )
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Trong loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cácbon 14 nữa. Lương cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng thì từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại công trình kiến trúc đó (lấy gần đúng).
A. 3576 năm
B. 3575 năm
C. 3574 năm
D. 3573 năm
- Câu 418 : Cho . Hãy tính
A. I = 1
B. I = -1
C. I = e
D. I = -e
- Câu 419 : Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau đây là hợp của các khoảng rời nhau
A. 70
B. 4
C. 5
D. 1988
- Câu 420 : Cho hàm số . Tìm m để
A. m < 4
B. m > 4
C.
D.
- Câu 421 : Trong mặt phẳng Oxy hai đường tròn
A. ( 2;3 )
B. ( 3;2 )
C. ( -2;-3 )
D. ( 2;-3 )
- Câu 422 : Tính giá trị của m để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài l = 1
A.
B.
C. m = 1
D. m = -1
- Câu 423 : Tính giá trị của để hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = ln9
B. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = ln9
C. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = ln3
D. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = ln3
- Câu 425 : Cho biết với mỗi phương trình có nghiệm dương duy nhất f(u). Hãy tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0;1 ]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được xác định bởi công thức (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Hãy tìm phương trình vận tốc
A.
B.
C. hoặc
D.
- Câu 429 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính giá trị của biểu thức
A. 1
B. -1
C. 0
D.
- Câu 430 : Tính giá trị của a để hàm số đạt cực trị tại ba điểm phân biệt thuộc
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Cho hàm số có đồ thị .Mệnh đề nào sau đây sai?
A. có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m < 4
B. có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m = 4
C. luôn có hai tiệm cận đứng với mọi m
D. chỉ có một tiệm cận ngang nếu m > 4
- Câu 432 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong và . Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho (H) quay quanh trục Ox có dạng . Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. abcd = 0
B. 9a - b - c - d = 1
C.
D.
- Câu 433 : Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [ 0;1 ] bằng -2
A.
B.
C.
D.
- Câu 434 : Tìm m để số phức là số thuần ảo
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Cho hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B, C biểu diễn các số phức a = 2 - 2i; b = -1 + i và c = 5 + ki với . Tìm k để ABCD là hình chữ nhật
A. k = 5
B. k = 6
C. k = 7
D. k = 8
- Câu 436 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi lần lượt là khoảng cách từ một điểm M tùy ý thuộc (C) đến hai tiệm cận của (C). Tính tích
A. = 2
B. = 3
C. = 4
D. = 5
- Câu 437 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 438 : Tìm a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất
A. a > 3
B. a > -3
C. a < 3
D. a < -3
- Câu 439 : Một công ty đang lập kế hoạch cải tiến sản phẩm và xác định rằng tổng chi phí dành cho việc cải tiến là trong đó x là số sản phẩm được cải tiến. Tìm số sản phẩm mà công ty cần cải tiến để tổng chi phí là thấp nhất
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
- Câu 440 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Cho . Tính
A. 20 - 35i
B. 20 + 35i
C. -20 + 35i
D. -20 - 35i
- Câu 442 : Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị của
A. Q = 1
B. Q = 2
C. Q = e
D. Q = 2e
- Câu 443 : Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Cho 0 < a và b > 0. Xét hai mệnh đề sau:
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai sai
D. Cả hai đúng
- Câu 445 : Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng hợp với đáy góc . Tính thể tích lăng trụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 446 : Hình chóp tam giác đều có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc . Tính diện tích đáy
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cạnh bên AA = 2, đáy là tam giác vuông cân ABC đỉnh A, canh huyền . Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có dáy là hai đường tròn tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A’, bán kính A’B’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Cho tứ diện S.ABC có SA = AB = AC = a và AS; AB; AC vuông góc nhau từng đôi một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp đó là , tính độ dài cạnh của tấm bìa
A. 42 cm
B. 36 cm
C. 44 cm
D. 38 cm
- Câu 451 : Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ; ; . Tính giá trị của biểu thức
A. T = 496
B. T = 649
C. T = 469
D. T = 694
- Câu 452 : Tính giá trị của biểu thức :
A. K = a + b
B. K = a - b
C.
D.
- Câu 453 : Cho dãy số xác định bởi công thức với n = 2;3;4..Đặt
A. 0
B. 1
C. 2010
D. -2010
- Câu 454 : Cho a,b > 0 thỏa mãn . Hãy chọn đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước, sương mù,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số gọi là khả năng hấp thụ tùy thuộc môi trường theo công thức sau với x là độ dày của môi trường đó, tính bằng mét. Biết rằng nước biển có . Tính cường độ ánh sáng giảm đi từ 2 m xuống đến 10m`
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
- Câu 456 : Giả sử tích phân
A. -1
B. 1
C. 0
D.
- Câu 457 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 458 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ; các đường thẳng x = 1; x = và trục hoành
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình (H) giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
- Câu 461 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng song song với và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
A. 2x + 2y - z + 7 = 0
B. 2x + 2y - z - 7 = 0
C. 2x + 2y + z - 7 = 0
D. 2x - 2y - z + 7 = 0
- Câu 462 : Tìm số họ nghiệm của phương trình
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 463 : Tìm để phương trình có nghiệm kép
A.
B.
C.
D.
- Câu 464 : Tập hợp A gồm n phần tử . Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 465 : Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 466 : Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của tổng các hệ số của hai số hạng đầu bằng 24. Gọi S là tổng các hệ số của số hạng chứa . Hỏi S có tính chất gì trong các tính chất sau?
A. S là một số nguyên tố.
B. S là một lũy thừa của 24
C. S là một số chính phương
D. S là một số lập phương đúng.
- Câu 467 : Cho dãy số xác định bởi Tính giới hạn:
A. 2017.
B. 2018
C.
D.
- Câu 468 : Tính giới hạn của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Cho số thực . Tính giới hạn
A. L = ln6
B. L = ln2
C. L = 6
D. L = 2
- Câu 470 : Vận tốc của một vật chuyển động là (m/s). Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)
A. 0,37 m
B. 0,36 m
C. 0,35 m
D. 0,34 m
- Câu 471 : Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện:
A. Đường tròn tâm I ( 1;2 ) bán kính R = 1
B. Đường tròn tâm I ( -1;2 ) bán kính R = 1
C. Đường tròn tâm I ( 2;1 ) bán kính R = 1
D. Đường tròn tâm I ( 2;-1 ) bán kính R = 1
- Câu 472 : Xét số phức: . Tìm m để
A. m = 0
B. m = -1
C. m =
D. m =
- Câu 473 : Cho hai số phức . Đặt . Hãy lựa chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Cho . Tính
A. M = 0
B. M = 1
C. M = 2021
D. M = 2021i
- Câu 475 : Một hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, góc , cạnh bên hợp với đáy góc sao cho A’ chiếu xuống mặt phẳng ( ABCD ) trùng với giao điểm O của hai đường chéo mặt đáy. Tính thể tích hình hộp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và . Tính thể tích khối chóp S.CDNM theo a:
A.
B.
C.
D.
- Câu 477 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AB = BC = a; AD = 2a; . Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng . Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.MCD và khoảng cách d giữa hai đường thẳng SM và BD
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Cho vuông tại A có AB = 3; AC = 4. Quay tam giác quanh AB ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh và quay tam giác quanh AC ta thu được hình nón xoay có diện tích xung quanh . Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 479 : Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Tỉ số thể tích của hai hình nón cùng đỉnh S, đáy lần lượt là hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D. Tỉ số khác
- Câu 480 : Tìm m để hàm số sau liên tục trên R
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
- Câu 481 : Cho phương trình (m là tham số). Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?
A. Trong khoảng , phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Trong khoảng , phương trình đã cho có nghiệm.
C. Trong khoảng , phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
D. x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho
- Câu 482 : Cho hình chữ nhật ABCD có canh ; AD = 1. Lấy điểm M trên CD sao cho MD = . Cho hình vẽ quay quanh AB, tam giác MAB tạo thành vật tròn xoay gồm 2 hình nón chung đáy. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay này.
A.
B.
C.
D.
- Câu 483 : Cho hàm số . Để tính f '(0), bạn Thảo Huyền đã trình bày lời giải trên bảng theo các bước sau
A. Bước 1
B.Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
- Câu 484 : Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 485 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Cho x,y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 488 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7 nền đang rao bán (các nền như nhau và chưa có người mua). Tính số cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên
A. 114
B. 124
C. 134
D. 144
- Câu 491 : Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách; một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Tìm số nguyên dương n sao cho
A. 1009
B. 1010
C. 1011
D. 1012
- Câu 493 : Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A và B, hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông. Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông một khoảng bằng 1 km, thành phố B cách bờ sông một khoảng bằng 4 km, khoảng cách giữa hai đường thẳng đi qua A,B và vuông góc với bờ sông là 10 km (hình vẽ). Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là nhỏ nhất
A. CM = 10km
B. CM = 1km
C. CM = 2km
D. CM = 2,5km
- Câu 494 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang.
A.
B.
C. m = 0
D. m > 0
- Câu 495 : Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao cho AB =
A. 2
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 496 : Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là ; giá trị lớn nhất là
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là ; giá trị lớn nhất là
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là và ; giá trị lớn nhất là y(0)
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là ; giá trị lớn nhất là
- Câu 497 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Tính giới hạn (với )
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Xác định một hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 500 : Cho số thực x thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 501 : Cho hàm số
A. m = 1
B. m = 0
C. m = -
D. m =
- Câu 502 : Cho hàm số . Tính tỉ số theo x
A.
B.
C.
D.
- Câu 503 : Cho có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn ( O:R ). Tìm quỹ tích trọng tâm G của
A. Đường tròn là ảnh của đường tròn ( O;R ) qua phép vị tự tâm I tỉ số
B. Đường tròn là ảnh của đường tròn ( O;R ) qua phép vị tự tâm I tỉ số
C. Đường tròn là ảnh của đường tròn ( O;R ) qua phép vị tự tâm I tỉ số
D. Đường tròn ( O;3R ) là ảnh của đường tròn ( O;R ) qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 3
- Câu 504 : Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 505 : Cho số thực a > 0. Tính giá trị của biểu thức:
A. P = a + 1
B. P = a - 1
C.
D.
- Câu 506 : Cho a,b > 0 và . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 507 : Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 508 : Cho hai số thực a và b sao cho với và . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. a > 1; b > 1
B. a > 1; 0 < b < 1
C. 0 < a < 1; b > 1
D. 0 < a < 1; 0 < b < 1
- Câu 509 : Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 510 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm hằng trên khoảng
B. Hàm nghịch biến trên khoảng
C. Hàm đồng biến trên khoảng
D. Hàm đồng biến trên khoảng
- Câu 511 : Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. = 1
B. = 2
C. = -2
D. = - 1
- Câu 512 : Tìm các giá trị của m để hàm số để hàm số cực tiểu tại điểm x = 0
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 0
D. m =
- Câu 513 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ -1;2 ]
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng
A. m =
B. m = -
C. m =
D. m = -
- Câu 515 : Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 516 : Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Một trang chữ của một quyển sách toán cần diện tích 384 . Lề trên, lề dưới là 3 cm; lề phải, lề trái 2cm. Tính kích thước tối ưu cho trang giấy
A. 50 cm và 40 cm
B. 40 cm và 30 cm
C. 30 cm và 20 cm
D. 20 cm và 10 cm
- Câu 518 : Tìm giá trị của m để hàm số xác định trên khoảng ( -2;2 )
A.
B.
C. 0 < m < 2
D.
- Câu 519 : Cho thỏa mãn và . Tính
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 520 : Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức , với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ XX, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản?
A. 1000 lần
B. 10 lần.
C. 2 lần
D. 100 lần
- Câu 521 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 522 : Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C. P = 2018
D. P = -2018
- Câu 523 : Tìm các khoảng chứa giá trị của a để phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Cho . Tính theo a, b
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. -1
D. 3
- Câu 526 : Tìm số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
A. 0
B. 9
C. 8
D. 7
- Câu 527 : Cho a > b > 1 và x > 0. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A. Đồ thị hàm số nằm phía trên đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số nằm phía dưới đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên đồ thị hàm số khi x > 1 và ở phía dưới đồ thị hàm số khi 0 < x < 1
- Câu 528 : Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hang DVD trong một ngày là trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hang phải sản xuất được 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng tiền lương cho nhân viên là 16 USD và của một lao động chính là 27 USD. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong một ngày của hang sản xuất này
A. 1000 USD
B. 1440 USD
C. 1500 USD
D. 1550 USD
- Câu 529 : Cho . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. a + 2b = 8
B. a + b = 5
C. 2a - 3b = 2
D. a - b = 2
- Câu 530 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 30 liên tục và . Tính giá trị của f(4)
A. 100
B. 50
C. 40
D. 21
- Câu 531 : Tính nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Cho . Tìm hàm số f(x)
A. f(x) = x
B.
C.
D.
- Câu 533 : Tìm tập nghiệm của phương trình
A. S = { 1;2 }
B. S = { 1;2;3 }
C.
D. S = R
- Câu 534 : Cho và đường thẳng d: . Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất:
A.
B.
C. 1
D. 0
- Câu 535 : Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho và :
A. 8400
B. 2200
C. 600
D. 4200
- Câu 536 : Gọi là 4 nghiệm của phương trình . Tính
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 537 : Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho
A.
B. -i
C.
D. i
- Câu 538 : Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 2
B. Hình tròn tâm I ( 0;2 )và bán kính R = 1
C. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 1 đồng thời trừ đi phần trong của hình tròn tâm I ( 0;2 ) bán kính R' = 1
D. Hình tròn tâm I ( 0;2 ) và bán kính R = 1 đồng thời trừ đi hình tròn tâm I ( 0;2 ) bán kính R' = 1
- Câu 539 : Trong các số cho dưới đây, số phức nào là số phức thuần ảo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 540 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), . Một mặt phẳng qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 541 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC):
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH = HC, SA = AB. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
- Câu 543 : Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích đựng được là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Tính bán kính của lon để tiết kiệm chi phí nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 544 : Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2. Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
A.
B.
C. I = 2a
D.
- Câu 545 : Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là ; . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d’.
A. Song song nhau
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Chéo nhau
- Câu 546 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 547 : Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. 0 < m < 2
B. 2 < m < 4
C.
D.
- Câu 548 : Tính tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn
A. 0
B.
C. 2
D. 3
- Câu 549 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 8
B. 7
C. 6
D. 0
- Câu 550 : Một bộ bài Tây có 52 con. Rút ra 5 con, hỏi có bao nhiêu cách có ít nhất 2 con Át.
A. 108335
B. 108336
C. 108337
D. 108339
- Câu 551 : Một lớp học có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động văn nghệ của nhà trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp
A. 14
B. 15.
C. 16
D. 17
- Câu 552 : Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “tốt” nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tính xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi tốt
A.
B.
C.
D.
- Câu 553 : Tìm các giá trị của a và b để hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 554 : Cho hình vuông ABCD với O là giao điểm hai đường chéo. Tìm góc để phép quay biến hình vuông ABCD thành chính nó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 555 : Trong không gian, cho ba vectơ không đồng phẳng. Tìm x để ba vectơ ; ; đồng phẳng.
A. x = 10
B. x = -10
C. x = 5
D. x = -5
- Câu 556 : Cho hàm số .Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
A. 1
B. 2
C. 5
D. 6
- Câu 557 : Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên các khoảng và
A.
B.
C.
D.
- Câu 558 : Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số m để hàm số này có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A. m = 0
B. m = -1
C. m = -2
D. m = 2
- Câu 559 : Đường thẳng y = ax + b cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng –1 và 0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C. ab = -2
D.
- Câu 560 : Cho hàm số . Tìm giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ -2;1 ] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a = 3
B. a = 2
C. a = 1
D. Giá trị khác
- Câu 561 : Tìm số tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 562 : Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa điều kiện
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Người ta tiêm một loại thuộc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau thời gian là t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo công thức ( 0 < t < 24 ). Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong máy của bệnh nhân đó là cao nhất?
A. 24 giờ
B. 4 giờ.
C. 2 giờ
D. 1 giờ.
- Câu 564 : Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a = c
B. a = c và b = d
C. b = d
D.
- Câu 565 : Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B. 0
C. 1
D.
- Câu 566 : Cho và . Tính giá trị của biểu thức theo a,b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 567 : Cho hàm số . Hãy chọn hệ thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Cho
A. 9
B. 11
C. 15
D. 24
- Câu 569 : Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số đồng biến
A. a = 1
B. a = 2
C. 1 < a < 2
D. a < 1 hoặc a < 2
- Câu 570 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 571 : Cho biết . Tính giá trị của
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 572 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và x - 2y = 0 bằng với diện tích của hình nào trong các hình dưới đây?
A. Hình vuông có cạnh bằng 2
B. Hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 5 và 3.
C. Hình tròn có bán kính bằng 3
D. Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng
- Câu 573 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn?
A. 5 s
B. 10 s
C. 15 s
D. 8 s
- Câu 575 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N, P là điểm biểu diễn của 3 số phức: .Tìm x để tam giác MNP vuông tại P
A. 1 và 2
B. 0 và 7
C. -1 và -7
D. 3 và 5
- Câu 576 : Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
- Câu 577 : Gọi là các nghiệm phức của phương trình Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C. 1
D. 2
- Câu 578 : Cho hai số phức a và b thỏa mãn . So sánh hai số ; ta thu được kết quả nào trong các kết quả sau?
A. x = y
B. x < y
C. x > y
D. Kết quả khác
- Câu 579 : Cho số phức z = a + bi thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
A. 0
B. 2
C.
D.
- Câu 580 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng . Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm CC’. Tính thể tích khối chóp A.BB’C’C
A.
B.
C.
D.
- Câu 581 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB = 2a, AD = 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc . Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính R = 5 và chu vi hình quạt là , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ( BA = BC ), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là , cạnh bên SB tạo với đáy một góc . Tính diện tích toàn phần của hình chóp
A.
B.
C.
D.
- Câu 585 : Cối xay gió của nhân vật Đôn-Ki- Hô -Tê (trong tác phẩm “Đánh nhau với cối xoay gió” của tác Xéc-Van-Téc) phần trên có dạng một hình nón. Chiều cao của hình nón là 40cm và thể tích của nó là .Tìm bán kính đáy hình nón có giá trị gần đúng nhất.
A. 12cm
B. 21cm
C. 11cm
D. 20cm
- Câu 586 : Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác đều (như hình vẽ). Gọi lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng trụ tam giác đều. So sánh và
A.
B.
C.
D. Không so sánh được
- Câu 587 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm M ( 2;-1;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm K ( 1;0;0 ), song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng
A. (P): 17x + 5y - 19z + 17 = 0
B. (P): 17x + 5y - 19z - 17 = 0
C. (P): 17x - 5y - 19z + 17 = 0
D. (P): 17x - 5y - 19z - 17 = 0
- Câu 588 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto và cùng phương với vectơ . Biết vectơ tạo với tia Oy một góc nhọn và . Tính tổng
A. = 3
B. = -3
C. = 6
D. = -6
- Câu 589 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm A ( 1;-3;0 ), B ( 5;-1;-2 ). Điểm m ( a;b;c ) trên mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng a + b + c
A. 1
B. 11
C. 5
D. 6
- Câu 590 : Cho m0 và hai đường thẳng
A. Một số nguyên dương
B. Một số nguyên âm
C. Một số hữu tỉ dương
D. Một số hữu tỉ âm
- Câu 591 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C. 2.
D. 3.
- Câu 592 : Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 593 : Tìm các họ nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 594 : Cho x bông hồng trắng và y bông hồng nhung khác nhau. Cho biết x, y là nghiệm của hệ bất phương trình . Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tìm xác suất để trong 6 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 596 : Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ
A. 5502
B. 5520
C. 5250.
D. 5052.
- Câu 597 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 598 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt ;;. Biểu diễn vectơ theo các vectơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 599 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 600 : Một viên đạn được bắn ra với vận tốc ban đầu từ một nòng súng đặt ở gốc tọa độ O nghiêng một góc với mặt đất (nòng súng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng Oxy và tạo với trục hoành Ox góc ). Biết quỹ đạo chuyển động của viên đạn là parabol (với g là gia tốc trọng trường) và giả sử rằng quỹ đạo lấy luôn tiếp xúc với parabol an toàn . Tìm tọa độ tiếp điểm khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 601 : Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số đồng biến trên từng khoảng và
A. m = 1
B. m = -1
C.
D.
- Câu 602 : Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1;2 ]. Tìm giá trị của biểu thức
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
- Câu 603 : Tìm số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 604 : Hàm số (với ) đạt cực trị tại . Tính tổng
A. 3
B.
C. 4
D.
- Câu 605 : Tìm các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ.
A.
B. a = 1; b = -2; c = -3
C. a = 1; b = -3; c = 3
D. a = 1;b = 3; c = -3
- Câu 606 : Cho hàm số có đồ thị (C) và hai điểm A ( -2;3 ); C ( 4;1 ) . Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi
A.
B.
C.
D.
- Câu 607 : Tìm m để bất phương trình đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 608 : Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 609 : Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức , trong đó c là một hằng số và E được tính bằng Jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 6 km/h
B. 9 km/h
C. 12 km/h
D. 15 km/h
- Câu 610 : Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 611 : Cho với a,b > 1 và . Tìm k để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 3
D. k = 4
- Câu 612 : Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, ở đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vua một bàn cờ có 64 ô kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin nhận một hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ hai, ô sau nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho ô liền trước.” Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một số vô cùng lớn, cho dù có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ có vọn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số có bao nhiêu chữ số?
A. 19
B. 20.
C. 21
D. 22.
- Câu 613 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 614 : Cho x thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị của x:
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
- Câu 615 : Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S = [ a;b ]. Tính giá trị của b - a
A. 1
B.
C. 2
D.
- Câu 616 : Cho . Tính theo a và b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 617 : Cho =. Tính giá trị của biểu thức
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6.
- Câu 618 : Tìm a,b,c,d để là một nguyên hàm của hàm số
A. a = b =1, c = d = 0
B. a = d = 0, b = c = 1
C. a = 1, b = 2, c = -1, d = -2
D. a = b = c = 0, d = 1
- Câu 619 : Cho hàm số f(x) có nguyên hàm trên . Xét các mệnh đề sau đây:
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Cả (I), (II) và (III)
- Câu 620 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1 ] và thỏa mãn .Tính giá trị của
A. -1
B. 1
C. 0
D.
- Câu 621 : Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng ; , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một tam giác đều có cạnh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 622 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là:
A.
B.
C. 4,15
D. 4,05
- Câu 623 : Tốc độ sinh sản trung bình sau thời gian t năm của loài hươu Krata được mô tả bằng hàm số . Tính số lượng con hươu tối thiểu sau 20 năm biết rằng ban đầu có 17 con hươu Krata và số lượng hươu L(t) con được tính qua công thức
A. 2017
B. 1000
C. 2014
D. 1002.
- Câu 624 : Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và bằng 27
A. m = -1
B. m = -2
C.
D.
- Câu 625 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng là đường thẳng . Tính ab + c
A. 15
B. 9
C. 11
D. 6
- Câu 626 : Cho phương trình . Gọi và là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức
A. 33
B. 34.
C. 35
D. 36
- Câu 627 : Tính tổng các giá trị của tham số m để số phức là số thực.
A. -3
B. -2
C. -1
D. 0
- Câu 628 : Trong mặt phẳng (Oxy) cho các điểm A,B,C tương ứng biểu diễn cho các số phức ; (với ). Tìm m để vuông tại B.
A. -3
B. -2
C. 3
D. 4
- Câu 629 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 630 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp bằng . Tính số đo góc giữa mặt bên và đáy
A.
B.
C.
D.
- Câu 631 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc ABC bằng , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối trụ (T). Gọi lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần đúng của tỉ số
A. 0,23
B. 0,24
C. 0,25
D. 0,26
- Câu 633 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều và độ dài 9 cạnh đều bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 634 : Số giá trị nguyên của m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!