Tổng hợp 15 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực...
- Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1;-4;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho tứ diện ABCD có đáy BCD 1à tam giác đều cạnh a và có thể tích . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là.
A. a
B. 6a
C. 3a
D. 2a
- Câu 4 : Cho dãy () được xác định như sau:
A. +∞
B. -∞
C.
D.
- Câu 5 : Cho a, b > 0, a ≠ 1 thỏa mãn và . Tổng a + b bằng:
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
- Câu 6 : Cho . Biết tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất vuông góc với đường . Giá trị của m bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. -5
- Câu 7 : Cho phương trình . Biết m thỏa mãn phương trình có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Khi đó, m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (10;15)
B. (-1;4)
C. (-7;-4)
D. (17;21)
- Câu 8 : Cho là 1 số tự nhiên có 973 chữ số. Khi đó cặp (a;b) là:
A. (5;5)
B. (6;4)
C. (8;2)
D. (7;3)
- Câu 9 : Cho . Tính a+b
A. 0
B. 1
C. 5
D. -2
- Câu 10 : Biết thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số
A.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Cho tứ diện OABC có đôi một vuông góc nhau và Thể tích của khối tứ diện OABC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Giá trị của bằng:
A. 0
B.
C.
D. 2
- Câu 13 : Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho hàm số có đạo hàm với . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 17 : Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Trong không gian Oxyz cho điểm và đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên , mặt bên là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó giá trị của bằng:
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
- Câu 25 : Cho các số phức .Phương trình bậc hai có hai nghiệm và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Giả sử là một nguyên hàm của sao cho . Giá trị của bằng
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 27 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có và . Góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây:
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng .
B. Phương trình có 2 nghiệm với mọi
C. Phương trình có nghiệm với mọi m
D. Phương trình không có nghiệm
- Câu 29 : Tìm hệ số của sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của .
A.
B. 3210
C. 2940
D.
- Câu 30 : Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a, góc tạo bởi hai mặt phẳng và bằng . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và . Tính biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Điểm B thuộc mặt phẳng thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Modun lớn nhất của số phức z bằng:
A. 1
B. 4
C.
D. 3
- Câu 36 : Cho là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết . Giá trị của bằng
A. 1
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 37 : Cho đồ thị và là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa và là:
A. 3
B.
C. 2
D.
- Câu 38 : Trong không gian Oxyz., cho mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng lần lượt tại các điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho hình chóp S.ABC vuông cân tại C, AB = 3a, G là trọng tâm tam giác ABC, SG(ABC), . Khi đó d (B;(SAC)) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn thẳng EF lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của nó ta được thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng chu vi vủa hình chữ nhật được tạo thành khi cắt mặt trụ bởi 1 mặt phẳng đi qua 2 tâm. Khi đó tỉ số của khối trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng . Đường thẳng cắt lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hàm số có đạo hàm , với mọi . Hàm số có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9
B. 2018
C. 2022
D. 11
- Câu 45 : Cho các điểm A(1;-1;1), B(2;1;-2 ), C (0;0;1),
A. 1
B. -1
C. 0
D. -2
- Câu 46 : Gọi a là giá trị nhỏ nhất của , với . Có bao nhiêu số n để ?
A. 2
B. Vô số.
C. 1.
D. 4
- Câu 47 : Cho hàm số . Tìm m để tiếp xúc với (C) và ∆ cắt Ox, Oy tại AB sao cho ∆OAB cân.
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho hàm số S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho hàm số có đồ thị là (C), đường thẳng . Với mọi m ta luôn có d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng đạt giá trị lớn nhất.
A. m = -1
B. m = -2
C. m = 3
D. m = -5
- Câu 50 : Cho hàm số . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên [ln2; ln5] bằng 4 .
A. m = 1
B. m = -2
C. m = -1
D. m = 2
- Câu 51 : Tích các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho hình lập phương cạnh 2a, gọi M là trung điểm của và P thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng cắt tại N. Thể tích khối đa diện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho hàm số có đạo hàm, liên tục trên và , với mọi . Giá trị tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Một chất điểm chuyển động với vận tốc . Quãng đường vật di chuyển trong 3s kể từ thời điểm vật đi được 135m (tính từ thời điểm ban đầu) là
A. 135m
B. 393m
C. 302m
D. 81m
- Câu 55 : Cho các số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Cho phương trình . Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì bằng (a, b, c là số thực).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 57 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên đoạn ?
A. 6
B. 4.
C. 5
D. 3
- Câu 58 : Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC có AB = 10cm, BC = 12cm, AC = 14cm, các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau và bằng α với tanα = 3. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. 186
B. 244
C. 192
D. 354
- Câu 59 : Cho A(1;1;0), B(2;2;1), C(4;7;1) . Phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng AB sao cho có dạng . Khi đó, bằng:
A. 8
B. 1
C. -8
D. 7
- Câu 60 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc α nhỏ nhất, khi đó góc α gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Khai triển đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho hàm số g(x) liên tục trên thỏa mãn: . Hỏi đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho hai bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế?
A. 120
B. 720
C. 24
D. 48
- Câu 65 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
B. Hàm số có đúng 2 cực trị
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1
D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
- Câu 66 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho hàm số có đồ thị là dạng đường cong hình bên và khi đó phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 68 : Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A'D'.
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Khoảng đồng biến của hàm số là
A.
B.
C.
D. R
- Câu 70 : Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O và . Khoảng cách từ điểm O đến mặt bên bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Có 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc được là một số lẻ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho hàm số (1). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang y = 3 và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng .
D. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang và có hai tiệm cận đứng , .
- Câu 75 : Đồ thị hàm số có tiệm cận là p, khi đó
A. p = 2
B. p = 3
C. p = 4
D. Vô số
- Câu 76 : Hai người A, B chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.
A. 25 mét
B. 22 mét
C. 20 mét
D. 24 mét
- Câu 77 : Cho biết có hai số phức z thỏa mãn , kí hiệu là và . Tính .
A. 169
B. 114244
C. 388
D. 676
- Câu 78 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
A. 20 nghiệm
B. 40 nghiệm
C. 10 nghiệm
D. Vô số nghiệm
- Câu 79 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Biết. Giá trị abc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho số phức z thỏa mãn và là một số ảo. Tích trị tuyệt đối phần thực và phần ảo của z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và , cạnh bên . Thể tích khối chóp tính theo a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Trong hệ trục tọa độ cho 2 điểm và , mặt phẳng . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Tìm hệ số của trong khai triển với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
A. 210
B. 840
C. 480
D. 270
- Câu 86 : Tổng tất cả các giá trị m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho mặt phẳng và đường thẳng không vuông góc với . Gọi lần lượt là vectơ chỉ phương của và vectơ pháp tuyến của . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của là hình chiếu của trên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có điểm cực đại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 89 : Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là phân số tối giản , ở đó là số nguyên và . Tính hiệu .
A. 50
B.
C. 4
D.
- Câu 90 : Cho một đa giác đều (H) có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của (H). Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của (H).
A. 4950
B. 1800
C. 30
D. 450
- Câu 91 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên biết đồ thị của như hình vẽ
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho . Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tứ diện ABCD. Phương trình mặt phẳng (ABH) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Cho . Khi đó số giá trị nguyên của m để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 3
B. Vô số
C. 0
D. 5
- Câu 94 : Cho biết với là các số nguyên , là số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính .
A. 3
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 95 : Trên đoạn , hàm số (với ) đạt giá trị nhỏ nhất tại khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Cho phương trình . Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là khoảng . Khi đó bằng:
A. 4
B. 1
C. 5
D. 3
- Câu 98 : Cho là số phức thay đổi thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm , bán kính .
B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính .
D. Đường tròn tâm , bán kính .
- Câu 99 : Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các đường sịnh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó
A. 5
B. 1,75
C. 4,25
D. 3
- Câu 100 : Trong không gian cho mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng và . Tính .
A. 6
B.
C.
D.
- Câu 101 : Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục tung và trục hoành. Gọi là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm và chia thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính
A.
B. 7
C.
D.
- Câu 102 : Cho với và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Tính
A. 42
B. 38
C.
D.
- Câu 103 : Cho phương trình . Tính hiệu nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho dãy số thỏa mãn và với mọi . Giá trị lớn nhất của n để bằng
A. 248
B. 246
C. 247
D. 290
- Câu 105 : Cho hình lập phương , gọi và lần lượt là tâm của các hình vuông và . Mặt phẳng chia khối lập phương thành hai phần có thể tích là và . Tính tỷ số
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 106 : Cho ba số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức M =
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị là A và B sao cho A,B nằm khác phía và cách đều đường thẳng . Tính tích các phần tử của S
A. 3
B. 0
C. 18
D.
- Câu 108 : Tổng với a,b là các số nguyên dương và không chia hết cho 3. Tính .
A. 2017
B. 4035
C. 4043
D. 2018
- Câu 109 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a , hình chiếu của S lên mặt đáy trùng với điểm H thỏa mãn . Gọi và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Trong không gian , cho mặt cầu và các điểm . Biết rằng tập hợp các điểm thuộc và thỏa mãn là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm và cắt theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng , khi đó bằng:
A.
B. 8
C. 0
D. 2
- Câu 112 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Cho khối trụ có chiều cao h =16 và hai đáy là hình tròn tâm O, O ' với bán kính R =12. Gọi I là trung điểm của OO' và AB là một dây cung của đường tròn (O) sao cho . Tính diện tích thiết diện của khối trụ với mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Số lượng một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức với A là số lượng vi khuẩn ban đầu, là số lượng vi khuẩn sau t phút, a là tỷ lệ tăng trưởng. Biết rằng sau 1h có 6400 con, sau 3h có 26214400 con. Khi đó số vi khuẩn ban đầu là
A. 50
B. 100
C. 200
D. 500
- Câu 115 : Một ca nô đang chạy trên vịnh Bắc Bộ với vận tốc 25 m/s thì đột nhiên hết xăng. Từ thời điểm đó thì ca nô chuyển động chậm dần với gia tốc . Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn thì ca nô đi được quãng đường là
A. 50m
B. 62,5m
C. 70,5m
D. 73,5m
- Câu 116 : Cho M,N là 2 điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z, w khác 0 thỏa mãn . Hỏi tam giác OMN là tam giác gì?
A. Đều
B. Vuông
C. Cân
D. Thường
- Câu 117 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Cắt mặt trụ bởi mặt phẳng như hình vẽ. Thiết diện tạo được là Elip có trục lớn bằng 10. Khi đó thể tích của hình vẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Biết (P) luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định. Khi đó bán kính mặt cầu cố định đó là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 120 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Cho a là số thực dương thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 123 : Cho a là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Biết phương trình có hai nghiệm là và tỉ số trong đó và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho số phức Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Cho là hai nghiệm phức của phương trình (trong đó số phức có phần ảo âm). Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a Đáy ABC thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Tìm số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Cho lăng trụ tam giác đều có tất các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C
A.
B.
C.
D. a
- Câu 129 : Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a Đáy ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I có bán kính bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 133 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng Phương trình của mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Gọi (C) là đồ thị của hàm số Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. (C) có đúng 1 tiệm cận ngang
B. (C) có đúng 1 trục đối xứng
C. (C) có đúng 1 tâm đối xứng
D. (C) có đúng 1 tiệm cận đứng
- Câu 135 : Cho hàm số Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và có Tính
A. I = 8
B. I = 12
C. I = 36
D. I = 4
- Câu 137 : Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Tính tổng vô hạn sau:
A.
B.
C. 4
D. 2
- Câu 139 : Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là M, m. Tính
A. S = 6
B. S = 4
C. S = 7
D. S = 3
- Câu 140 : Cho đường cong (C) có phương trình Gọi M là giao điểm của (C) với trục tung. Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số hai đường thẳng và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng Tính diện tích xung quanh S của hình nón
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của với
A. 4608
B. 128
C. 164
D. 36
- Câu 145 : Tìm
A. 1
B.
C. 2
D.
- Câu 146 : Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn Biết Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Biết Tính tổng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 149 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm Biết rằng có hai điểm M, N phân biệt thuộc trục Ox sao cho các đường thẳng AM, AN cùng tạo với đường thẳng chứa trục Ox một góc . Tổng các hoành độ hai điểm M, N tìm được là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 5
- Câu 150 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực
A. 5
B. 9
C. 3
D. 7
- Câu 152 : Đồ thị hàm có đồ thị như hình bên khi đó
A. c = 0
B. c > 0
C. c < 0
D. Không xác định được dấu của c
- Câu 153 : Cho hàm số có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai
A. Hàm số có 1 điểm cực tiểu
B. Hàm số có 1 cực tiểu
C. Đồ thị hàm số có 1 cực tiểu
D. Đồ thị hàm số có l điểm cực tiểu
- Câu 154 : Hàm số có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai
A. (C) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
B. (C) nhân trục Ox làm tiệm cân ngang
C. Hàm số luôn đồng biến trên R
D. (C) đi qua điểm (1;e)
- Câu 155 : Phương trình đường thẳng d: . Đi qua điểm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Tất cả các giá trị của a để hàm số đồng biến trên R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 158 : Cho đồ thị (C). cắt Oy tại điểm A(0;2) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc . Khi đó bằng
A. 17
B. 16
C. 10
D. 13
- Câu 159 : Cho giá trị của x là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 160 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Giá trị tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Cho tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Cho hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số , với là
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa là
A. Đường tròn bán kính r = 5
B. Hình tròn bán kính r = 5 không kể đường tròn bán kính r = 5
C. Đường tròn bán kính r = 25
D. Hình tròn bán kính r = 25
- Câu 166 : Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình . Khi đó tổng là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Cho hình nón có độ dài đường cao là , bán kính đáy là a. Số đo của góc ở đỉnh là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và đường thẳng (d) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm (A) lên đường thẳng (d).
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Gọi S là miền giá trị của hàm số . Khi đó số phần tử nguyên thuộc S là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 171 : Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
A. 122
B. 126
C. 142
D. 164
- Câu 172 : Cho hàm y = f(x) thỏa mãn . Khi đó f(x) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Cho cấp số cộng thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi , tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Ox bằng . Khi đó bằng
A.
B. 4
C.
D. 3
- Câu 175 : Biết Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính
A. T = 16
B. T = 59
C. T = 69
D. T = 50
- Câu 176 : Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón có chiều cao 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly thứ hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột chất lỏng trong ly thứ nhất còn 1dm. Tính chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ cao của cột chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng - lượng chất lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm)
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Biết giá trị của tích phân ; a, b là các số hữu tỉ. Khi đó bằng là
A. –5
B. 13
C. 9
D. –7
- Câu 178 : Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương (k,n) biết n < 20 và các số theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm của một cấp số cộng.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 179 : Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa là hình vành khăn. Diện tích S của hình vành khăn là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Cho phương trình Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực
A. 1
B. 2018
C. 0
D. 2
- Câu 181 : Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa mãn . Mô dun của số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1;3) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Cho số phức Biết rằng tồn tại các số phức (trong đó thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a, một mặt phẳng cắt các cạnh lần lượt tại M, N, P, Q. Biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D¢ và tâm I của mặt bên Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng và sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ dài đoạn thẳng MN là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Cho khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích khối trụ bằng . Giá trị của là.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 186 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và hai điểm Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d¢; H là giao điểm của đường thẳng AA¢ và mặt phẳng (P). Một đường thẳng D thay đổi trên (P) nhưng luôn đi qua H đồng thời D cắt d và d¢ lần lượt tại B, B¢. Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn thuộc một đường thẳng cố định có véc tơ chỉ phương (tham khảo hình vẽ). Tính
A. T = 8
B. T = 9
C. T = 9
D. T = 6
- Câu 187 : Cho hình hộp
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Cho hai hàm số f(x) , g(x) đều có đạo hàm trên và thỏa mãn: Tính
A. 11
B. 13
C. 14
D. 10
- Câu 189 : Cho mặt cầu . Mặt cầu (S) cắt trục Oy tại A, B . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại B là
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn: với đồng thời Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình "Hãy chọn giá đúng" của kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5, 10, 15,....., 100 với vạch chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là như nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu . Để tâm mặt cầu cách mặt phẳng một khoảng bằng 3 thì m bằng.
A. 3
B.
C. –3
D.
- Câu 193 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là.
A. 0
B. 1.
C. 2
D. 3
- Câu 194 : Tính tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Cho hàm số . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành một cấp số cộng với công sai bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Cho tam giác ABC. Qua điểm M trên cạnh AB vẽ các đường song song với các đường trung tuyến AE và BF, tương ứng cắt BC và CA tai P, Q. Tập hợp điểm R sao cho MPRQ là hình bình hành là
A. EF
B. EJ với J là giao điểm của BF với MC
C. ES với S là giao điểm của BQ với MC
D. FH với H là giao điểm của AE với MC
- Câu 198 : Cho đồ thị hàm số . Chọn khẳng định sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
A. Bốn
B. Hai
C. Một
D. Ba
- Câu 200 : Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M, vị trí M cách vị trí đường OE 125 m và cách đường OH 1km. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 150 triệu đồng.
A. 1,9603 (tỷ đồng)
B. 2,3965 (tỷ đồng)
C. 2,0963 (tỷ đồng)
D. 3 (tỷ đồng)
- Câu 201 : Lương khởi điểm tháng 1/2017 của Duy là 8.000.000 đồng và Duy quyết định sẽ tiết kiệm 10% tiền lương. Cứ sau mỗi 3 năm lương của Duy lại tăng 6,9%. Đến tháng thời điểm nào số tiền tiết kiệm xấp xỉ 51 triệu?
A. 12 năm 8 tháng
B. 03/2022
C. 09/2029
D. 07/2030
- Câu 202 : Tìm giá trị của tham số m sao cho và d: giới hạn bởi hai hình phẳng có cùng diện tích
A.
B. m = 1
C. 1 < m < 9
D. m = 9
- Câu 203 : Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng.
A. 19
B. 20
C. 35
D. 4
- Câu 204 : Cho hình chóp S.ABC với , tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho, cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Đựng 9 viên bi trong 1 hình hộp chữ nhật có chiều cao h. Biết trong đó, có 8 viên bi có cùng bán kính là r = 2, viên bi còn lại có bán kính là R = 4, và các viên bi này được sắp xếp trong hộp sao cho 4 viên bi nhỏ tiếp xúc với 4 mặt hình hộp và tiếp xúc với viên bi to, 2 viên nhỏ gần nhau thì tiếp xúc với nhau. Khi đó tỉ số thể tích của các viên bi với thể tích của hình hộp là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 207 : Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Quỹ tích điểm M trên (P) để diện tích tam giác MAB nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2, độ dài đường chéo của các mặt bên bằng . Số đo góc giữa hai mặt phẳng và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và mặt cầu. Điểm là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Tính tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Giả sử có khai triển
A. - 672
B. 672
C. 627
D. - 627
- Câu 213 : Cho hàm số với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng Tìm số phần tử của S
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
- Câu 214 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. Hai
B. Một
C. Không
D. Vô số
- Câu 216 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Tìm nghiệm của phương trình
A. - 1
B. 4
C. 7
D.
- Câu 218 : Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là
A. 73872
B. 77832
C. 72873
D. 78732
- Câu 219 : Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Trên có 10 điểm phân biệt, trên có n điểm phân biệt () Biết rằng có 5700 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm giá trị của n
A. 21
B. 30
C. 32
D. 20
- Câu 220 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D. 13
- Câu 221 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm được viết dưới dạng . Giá trị của là
A.
B.
C.
D. 11
- Câu 222 : Cho với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn để hàm số có tập xác định là là
A. 2019
B. 2017
C. 2018
D. 1009
- Câu 225 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3 Tính thể tích V của khối nón
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A. 47
B. 45
C. 44
D. 46
- Câu 231 : Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Gọi là một điểm thuộc biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm (khác M) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3 Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Cho hàm số f liên tục, và thỏa Tính
A. 0
B. 3
C. 7
D. 9
- Câu 236 : Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn . Nếu , thì nhận giá trị nào?
A. 85
B. 71
C. 76
D. 93.
- Câu 237 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: và ?
A. Vô số
B. Một
C. Không
D. Hai
- Câu 238 : Giả sử
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm sao cho khoảng cách từ điểm đến (P) lớn nhất có một vecto pháp tuyến là . Giá trị của tổng a + b là
A. 2
B.
C. 6
D. 3
- Câu 241 : Với n là số nguyên dương, đặt Khi đó, bằng
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 242 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục thỏa mãn và Tính
A. 1
B. 0
C.
D. 1
- Câu 244 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số nhỏ hơn 2?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 245 : Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 180 (m/s)
B. 36 (m/s)
C. 144 (m/s)
D. 24 (m/s)
- Câu 246 : Tích phân bằng
A.
B. 3
C. 2
D.
- Câu 247 : Cho f là hàm số liên tục thỏa Tính
A. 1
B. 9
C. 3
D. 7
- Câu 248 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. 0
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 249 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với và mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng tạo với nhau góc thỏa mãn Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng
A. V = 8
B. V = 12
C. V = 10
D. V = 6
- Câu 251 : Cho hàm số f liên tục trên đoạn có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có và Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Cho hàm số y=f(x) Đồ thị của hàm số y=f ' (x) như hình bên
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 254 : Với là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Giới hạn bằng:
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 256 : Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng xung quanh trục Ox là
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Trong không gian Oxyz, điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Trong không gian Oxyz, cho và điểm . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Cho hàm số có tập xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 265 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Cho hình chóp tam giác đều SABC có Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B. a
C.
D.
- Câu 267 : Tích phân bằng:
A. 2
B. 1
C.
D.
- Câu 268 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Cho biết là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Cho khối chóp SABC có thể tích V. Các điểm A’, B’, C’ tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp SA’B’C’ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 274 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 276 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 277 : Cho hàm bậc bốn Hàm số có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 278 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc (tham khảo hình vẽ). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽbên). Tỉ số bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Số giá trị nguyên m < 10 để hàm số đồng biến trên là:
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
- Câu 281 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng :
A. a
B.
C.
D.
- Câu 282 : Cho hàm số có . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)trên đoạn [ 1;3] bằng :
A. 8a + d
B. d 16a
C. d 11a
D. 2a + d
- Câu 283 : Sau 1 tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể dục của trường X đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A. 19
B. 18
C. 17
D. 20
- Câu 284 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên [ 1;2] thỏa mãn và Tính giá trị f (2)
A. 5
B. 20
C. 10
D. 15
- Câu 285 : Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 286 : Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được di chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về đúng ô xuất phát.
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Cho hàm số Biết rằng với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố và . Tính
A. 1986
B. 1698
C. 1689
D. 1968
- Câu 288 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng Điểm thuộc (P) sao cho mặt phẳng (ABM) vuông góc với (P) và . Tính
A. 0
B. 1
C. 10
D. 13
- Câu 289 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của (C) đi qua gốc tọa độ O ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 290 : Cho phương trình Có bao nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn 2?
A. Vô số
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 291 : Trong các số phức z thỏa mãn , gọi và lần lượt là các số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Khi đó môđun lớn nhất của số phức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Cho khai triển Tìm số giá trị nguyên của n với sao cho tồn tại thỏa mãn
A. 2018
B. 673
C. 672
D. 2017
- Câu 293 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là phương trình đường phân giác trong của góc C là Đường thẳng AB có vecto chỉ phương là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Đường thẳng đi qua song song với (P) đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một vector chỉ phương Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, . Cạnh bên và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng (SAC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm A, B, C (không trùng O) lần lượt thay đổi trên các trục Ox, Oy, Oz và luôn thỏa mãn điều kiện : tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối OABC bằng Biết rằng mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 297 : Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và Tích phân thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Cho hàm số Gọi M, m lần lượt là các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 0;2] Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn sao cho
A. 3
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 299 : Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SAB
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng y = x
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB và SC (M và N lần lượt là trung điểm của AB và SC).
B. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau
C. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC.
D. SA vuông góc với
- Câu 302 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 304 : Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Cho hàm số f(x) liên trục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : bằng
A. 3.
B. -3
C.
D. 5
- Câu 308 : Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Biết rằng mặt phẳng cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm là điểm và bán kính đường tròn (C) là r. Giá trị của tổng là
A. S = 13
B. S = 37
C. S = 11
D. S = 13
- Câu 310 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn sao cho ba số theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng?
A. 2007.
B. 2018
C. 2006
D. 2008
- Câu 311 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB= 4, BC=6; chiều cao của lăng trụ bằng 10. Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thể tích của khối tứ diện là
A. 15
B. 5
C. 45
D. 10
- Câu 312 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 4. Gọi AM, AN lần lượt là chiều cao các tam giác SAB và SAC. Thể tích khối tứ diện AMNC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA = 2, SB = 6, SC = 9. Độ dài cạnh SD là
A. 7
B. 11
C. 5
D. 8
- Câu 314 : Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P). Mặt cầu (S) bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là điểm bất kì trên (S), MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Giá trị lớn nhất của MH là
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với . Phương trình đường cao OH của tam giác OAB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Cho tứ diện ABCD biết AB=BC=CA=4, AD=5, CD=6, BD=7. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là và mặt cầu ngoại tiếp là . Một hình lập phương ngoại tiếp và nội tiếp trong mặt cầu . Gọi lần lượt là bán kính các mặt cầu . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Từ các chữ số thuộc tập hợp có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6?
A. 22680.
B. 45360
C. 36288
D. 72576
- Câu 319 : Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình
A. Số nghiệm của phương trình là 8
B. Tổng các nghiệm của phương trình là 48.
C. Phương trình có vô số nghiệm thuộc
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 8.
- Câu 320 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và , ta có và . Giá trị của tích phân là
A. 2018
B. 0
C. 1009
D. 4016
- Câu 321 : Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 322 : Cho số phức z thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức được viết dưới dạng với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b là
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3
- Câu 323 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Cho hàm số (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?
A. Hai
B. Ba
C. Một
D. Không
- Câu 325 : Cho hàm số có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 326 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu và mặt phẳng Mặt phẳng cắt khối cầu theo thiết diện là một hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có góc ở đáy bằng Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Biết trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
A. T = 2
B. T = -16
C. T = -2
D. T = 16
- Câu 329 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2)
B.
C.
D.
- Câu 330 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm Lập phương trình mặt phẳng là trung trực của đoạn thẳng AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và đường thẳng Gọi A là giao điểm của D và và M là điểm thuộc đường thẳng D sao cho Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)
A.
B.
C. 3
D. 5
- Câu 332 : Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 15
B. 4096
C. 360
D. 720
- Câu 334 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau
A.
B. 5
C.
D.
- Câu 335 : Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân là với công bội q và số hạng đầu
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là với công sai d và số hạng đầu
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là với công sai d và số hạng đầu
D. Nếu dãy số là một cấp số cộng thì
- Câu 338 : Cho hai số thực a và b thỏa mãn Khi đó bằng
A.
B.
C. 4
D.
- Câu 339 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và hai đường thẳng Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) đồng thời song song với hai đường thẳng
A.
B.
C.
D. hoặc
- Câu 340 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Trong không gian Oxyz cho điểm M(2;1;5) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I(1;2;3) đến mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Gọi là bốn nghiệm phân biệt của phương trình trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức
A. T = 8
B. T = 6
C. T = 4
D. T = 2
- Câu 343 : Tìm điểm cực tiểu của hàm số
A. x = 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = 1
- Câu 344 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 345 : Cho a > 1 Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Cho hàm số Mệnh để đúng là
A. Hàm số đồng biến trên tập
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng và nghịch biến trên khoảng
- Câu 352 : Cho số phức Số phức z có phần ảo là
A. 2
B. 4
C.
D. 2i
- Câu 353 : Cho Tính tổng
A.
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 354 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Cho ba điểm Lập phương trình mặt phẳng (MNP) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
A.
B.
C. m = 0
D. m < 0
- Câu 359 : Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên thỏa mãn và g(x) là hàm số liên tục trên thỏa mãn Tính tích phân
A. I = 2018
B.
C. I = 4036
D. I = 1008
- Câu 360 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BA’C) và (DA’C) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn và Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Biết với a, b là các số nguyên dương và phân thức là tối giản. Tính giá trị của biểu
A. T = 13
B. T = 26
C. T = 29
D. T = 34
- Câu 363 : Tìm số tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình có nghiệm thuộc
A. 4
B. 3
C. 1
D. 6
- Câu 364 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại vuông góc với mặt phẳng đáy và Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Cho các số phức z, w thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 367 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là Tính thể tích khối đa diện
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Cho số phức z thỏa mãn Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi là một đường tròn bán kính R. Tính R
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Cho tam thức bậc hai có hai nghiệm thực phân biệt Tính tích phân
A.
B.
C. I = 0
D.
- Câu 370 : Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là phương trình đường phân giác trong của góc C là Biết rằng là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức
A. T = 1
B. T = 5
C. T = 2
D. T = 10
- Câu 371 : Hàm số đạt cực trị tại và thì tích các giá trị cực trị bằng:
A.
B.
C. 25
D.
- Câu 372 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm đi qua là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Với ta có bằng :
A.
B. x
C.
D.
- Câu 374 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn và có đồ thị trên đoạn như sau:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 375 : Cho số phức Phương trình nào sau đây nhận z và làm nghiệm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 376 : Trong mặt phẳng cho 2018 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2018 điểm đã cho?
A. 4070360
B. 2035153
C. 4167114
D. 4070306
- Câu 377 : Cho hàm số Tính .
A. Đáp án khác
B.
C. I = 1
D. I = 0
- Câu 378 : Cho a; b; c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ . Tọa độ vectơ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt phẳng đối xứng nào?
A.
B.
C. Không có
D.
- Câu 384 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và .
A. 12
B. 9
C.
D. 27
- Câu 385 : Gọi M(x;y) là các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn Khi đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A.
B. m < 0
C.
D.
- Câu 388 : Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’D’ bằng :
A. a
B.
C.
D.
- Câu 390 : Cho Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để
A. 4
B. 0
C. 5
D. 2
- Câu 391 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng Phương trình chính tắc của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Cho hàm số có đồ thị sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Biết hàm số f(x) xác định trên R và có đạo hàm . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 394 : Cho hình hộp đứng Xét tất cả các hình bình hành có đỉnh là đỉnh của hình hộp đó. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành mà mặt phẳng chứa nó vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 395 : Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 396 : Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất chọn được số chỉ chứa ba chữ số lẻ là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một nửa đường tròn đường kính bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Cho hình nón có đường sinh bằng 2a và góc ở đỉnh bằng . Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) đi qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và mặt đáy hình nón bằng . Khi đó diện tích thiết diện là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị của hàm số có 4 giao điểm với đường thẳng , có hoành độ nhỏ hơn 3.
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Cho hai số phức thỏa mãn điều kiện và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Cho và trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
A. S = 4
B. S = 19
C. S = 10
D. S = 15
- Câu 403 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình :
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 404 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng Một điểm M thay đổi trên d sao cho chu vi tam giác ABM nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M và chu vi tam giác ABM là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Bạn An có một tâm bìa hình tròn như hình vẽ. An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt tròn OAB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng để làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Cho hai hàm số f(x)và g(x) liên tục trên . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Biết f(x) là hàm liên tục trên và . Khi đó giá trị của là
A. 27
B. 3
C. 0
D. 24
- Câu 409 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng đi qua và song song với là
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véctơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 411 : Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 412 : Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng . Thể tích khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 413 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Phương trình có tích các nghiệm là
A.
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 415 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Cho các số thực dương a, b, c với Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng và giá trị cực đại bằng 2
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số có đúng một cực trị
- Câu 420 : Cho hai số phức Giá trị của biểu thức là
A.
B. 5
C. 6.
D.
- Câu 421 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Trong không gian Oxyz, cho điểm Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng là điểm M có tọa độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Cho số phức z thỏa mãn Tập hợp các điểm biểu diện số phức z là
A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 1
B. Đường thẳng có phương trình
C. Đường thẳng có phương trình
D. Đường thẳng có phương trình
- Câu 424 : Đồ thị hình bên đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C. và chéo nhau
D.
- Câu 426 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Đồ thị của hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Tích phân nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 430 : Cho cấp số nhân thỏa mãn Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Điểm là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để tam giác ABC đều. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Cho với . Biết Tính giá trị của
A. 4
B. 10
C. 8
D. 2
- Câu 433 : Số giá trị nguyên của tham số m thuộc để hàm số đồng biến trên là
A. 3
B. 5
C. 0
D. 2
- Câu 434 : Cho và thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. 4
B. 8
C. 12
D. 0
- Câu 435 : Biết là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Cho . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập X . Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Tổng các nghiệm của phương trình trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm và . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm. Tập có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4
B. 9
C. 0
D. 3
- Câu 440 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên biết rằng hàm số thỏa mãn điều kiện Giá trị . Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Biết rằng hai số phức thỏa mãn và Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình quanh trục Ox .
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông tại AB = a , BC = 2a Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của và H là hình chiếu của A lên BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MP và NH
A.
B.
C.
D. a
- Câu 444 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC; điểm E trên cạnh CD sao cho . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kỳ trên cạnh BD
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD với EF//BC
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD sao cho EF//BC
- Câu 445 : Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là . Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất
A. (m)
B. 104 (m)
C. 208 (m)
D. (m)
- Câu 446 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng có phương trình Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Cho hàm số y = f(x)có đạo hàm liên tục trên có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 448 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có góc giữa hai mặt phẳng và bằng , cạnh. Tính thể tích V của khối lăng trụ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Biết rằng hệ số của trong khai triển bằng 31. Tìm n ?
A. n = 32
B. n = 30
C. n = 31
D. n = 33
- Câu 450 : Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích là . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác ABC vuông tại A, và Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng là trung điểm cạnh BC, điểm M là trung điểm cạnh . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng và (A’BC) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp (Oxy) tại điểm M. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa
A. 2
B. 1
C. 0
D. Vô số
- Câu 453 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Cho số phức (a,b là các số thực) thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SA = 2a và tam giác ABC vuông tại A có Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 458 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. -4
B. 4
C. 1
D. -1
- Câu 459 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình trong đó là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 461 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc d?
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Cho hàm số liên tục trên Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và các đường thẳng x = a, x = b Diện tích (H) được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức
A. -810
B. 826
C. 810
D. 421
- Câu 464 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng
A. r = 3
B. r =
C. r =
D. r = 2
- Câu 465 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 1
B. 3
C. -3
D. -1
- Câu 466 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 467 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình là Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
- Câu 468 : Biết với a, b là các số thực. Tính tổng T = a+b
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
A. 283.145.000 đồng
B. 283.155.000 đồng
C. 283.142.000 đồng
D. 283.151.000 đồng.
- Câu 470 : Cho số phức Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
A.
B.
C.
D.
- Câu 472 : Cho mặt cầu (S) bán kính R = 5cm. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Gọi là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H = b - a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 475 : Cho dãy số thỏa mãn và Đặt Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn
A. 2587
B. 2590
C. 2593
D. 2584
- Câu 476 : Cho hàm số Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập S.
A. 1
B. 2
C. 6
D. 0
- Câu 477 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BD = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SCD)
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và một điểm Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C).
A.
B.
C.
D.
- Câu 479 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Gọi là một đường thẳng chứa trong (P) cắt và vuông góc với d. Vectơ một vectơ chỉ phương của . Tính tổng S = a+b
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 4
- Câu 480 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số đồng biến trên
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11
- Câu 481 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn sao cho qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).
A. 20
B. 15
C. 17
D. 12
- Câu 482 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số trên tập và thỏa mãn Tính tổng
A. 8
B. 12
C. 14
D. 10
- Câu 483 : Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 6 ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 484 : Hàm số f(x)có đạo hàm f ' (x) trên Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f ' (x) trên Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 485 : Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E.
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho Gọi lần lượt là thể tích của hai khối đa diện và A’B’C’MNP. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 488 : Cho hai số phức thỏa mãn và Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' (x) liên tục trên và thỏa mãn với Biết Đặt phát biểu dưới đây là ĐÚNG ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 2
C. 2
D.
- Câu 493 : Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 495 : Cho số phức z thỏa mãn Tính môđun của số phức z
A.
B.
C.
D.
- Câu 496 : Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [ a; b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 500 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
A. Hàm số đồng biến trong các khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trong các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( 0;1)
- Câu 501 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Điểm A¢ đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 502 : Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 503 : Trong mặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD. Vẽ các tia Bx, Cy, Dz song song với nhau, nằm cùng phía với mặt phẳng (ABCD), đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A, cắt Bx, Cy, Dz tương ứng tại B’, C’, D’. Biết Tính CC
A. 2
B. 8
C. 6
D. 3
- Câu 504 : Cho hình lập phương Đường thẳng AC¢ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 505 : Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
A.
B.
C.
D.
- Câu 506 : Trong khai triển với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 507 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 508 : Số phức thỏa mãn và là số thực. Giá trị của biểu thức S = a+2b bằng bao nhiêu?
A. S = 1
B. S = 1
C. S = 0
D. S =
- Câu 509 : Biết với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b
A. T = 7
B. T = 10
C. T = 6
D. T = 8
- Câu 510 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đạt tại Giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 1
C.
D.
- Câu 511 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, đường cao Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp
A.
B.
C.
D.
- Câu 512 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và Khi đó, giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 513 : Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
B. 5
C. 12
D. 2
- Câu 514 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 516 : Cho hàm số . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 518 : Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết và là hai nghiệm phức của phương trình . Tìm giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 519 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% / tháng. Sau 6 tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9% / tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6% / tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu ? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra).
A. 5436566,169 đồng
B. 5436521,164 đồng
C. 5452733,453 đồng
D. 5452771,729 đồng.
- Câu 521 : Cho hàm số f(x) xác định trên và thỏa mãn Biết và Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 522 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại điểm A ( 2;4) như hình vẽ bên. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng (H) khi quay xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OMN và vuông góc với mặt phẳng (OMN). Khoảng cách từ điểm E đến đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, Gọi M N, tương ứng là trung điểm của SA và SD. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Biết là các điểm cực trị của đồ thị hàm số Tính giá trị của hàm số tại x = 2
A.
B.
C.
D.
- Câu 526 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 528 : Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 529 : Tứ diện ABCD có Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Gọi là mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2; và là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Trong các mặt phẳng tiếp xúc với cả 3 mặt cầu có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (Oyz)?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 531 : Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có nghiệm thực?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 532 : Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư đã được ghi sẵn địa chỉ cần gửi. Tính xác suất để có ít nhất 1 lá thư bỏ đúng phong bì của nó
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn Tính tích phân
A. 1
B.
C. 2
D.
- Câu 534 : Cho số phức z thỏa mãn Tìm môđun của số phức z
A.
B.
C.
D.
- Câu 535 : Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Giá trị lớn nhất của trên đoạn bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 538 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức trong mặt phẳng phức?
A.
B.
C.
D.
- Câu 539 : Cho một cấp số cộng có và tổng 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số hạng tổng quát
A.
B.
C.
D.
- Câu 540 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 541 : Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, và cạnh IM = a Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 543 : Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng Tìm m?
A. m = 2
B. m = 5
C. m = 3
D. m = 4
- Câu 544 : Tìm tham số thực m để hàm số liên tục tại điểm
A. m = 4
B. m = 3
C. m = 2
D. m = 5
- Câu 545 : Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 546 : Hệ số của số hạng chứa trong khai triển thành đa thức của biểu thức là
A. 30
B. -120
C. 120
D. -30
- Câu 547 : Cho các vector Vector là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 548 : Hàm số đạt cực trị tại điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 549 : Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 550 : Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i
C. Phần thực là -3, phần ảo là 2i
D. Phần thực là -3, phần ảo là 2
- Câu 551 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Cho hàm số y =f(x) liên tục trên [a;b] có đồ thị hàm số y = f ' (x) như hình vẽ sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là diện tích hình thang cong ABMN
B. là độ dài đoạn BP
C. là độ dài NM
D. là độ dài đoạn cong AB
- Câu 553 : Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quanh xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 554 : Một quả cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 555 : Cho hàm số Tính tích phân
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 556 : Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối tứ diện AMNPQ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 557 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1;2;5) Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho OA = OB = OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là:
A. 8
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 558 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc có SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 559 : Cho hàm số có đồ thị (C) . Biết đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 561 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa (BA’C) và (DA’C)
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Cho với Tính
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 563 : Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đền đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hàm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu diễn bởi công thức (đơn vị tính bằng m/s), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn thì ô tô A phải hãm phanh cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33
B. 12
C. 31
D. 32
- Câu 564 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 565 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
A. 2017
B. 2019
C. 2020
D. 2018
- Câu 566 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây: Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 567 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Tìm số thực m để cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Cho đa giác đều n cạnh Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh?
A. n = 5
B. n = 16
C. n = 6
D. n = 8
- Câu 570 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng Mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 571 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Gọi thuộc (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
A. 3
B. 2
C.
D.
- Câu 572 : Cho phương trình Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Cho số phức thỏa mãn Gọi và số phức Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 575 : Cho hàm số f(x) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 576 : Cho hàm số Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 577 : Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9
A.
B.
C.
D.
- Câu 578 : Cho hàm số có đồ thị (C) . Để đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho 4 điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị của tham số m là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 579 : Giả sử hàm số đồng biến trên liên tục, nhận giá trị dương trên và thỏa mãn và Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 580 : Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 581 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : Cho số phức với là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi
B. Môđun của bằng .
C. không phải là số thực
D. Số z và có môdun khác nhau
- Câu 583 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 584 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 585 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 586 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường và . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 587 : Cho hàm số y =f(x) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = 2018 tại bao nhiêu điểm?
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
- Câu 588 : Cho và . Khi đó giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 589 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 590 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng b. Biết góc giữa hai đường chéo AC’ và A’B bằng , tính b theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 591 : Cho một hình thang cân ABCD có cạnh đáy , cạnh bên . Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 593 : Cho hàm số , khi đó giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 594 : Tìm m để phương trình có 8 nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C. Không có giá trị của m
D.
- Câu 595 : Cho hai đường thẳng chéo nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 596 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm song song với mặt phẳng và cắt đường
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!