15 đề thi THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi...
- Câu 1 : Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho .Tính
A. = 3
B. = -1
C. = -3
D. = 1
- Câu 3 : Với a,b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng . Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng Bán kính đáy của hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ,.Giao tuyến của hai mặt phẳng ,là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
- Câu 13 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;4] là:
A. .
B. 3.
C. -1.
D. .
- Câu 15 : Tích phân bằng
A. 6.
B. 2.
C. -6.
D. -2.
- Câu 16 : Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và Gọi M là trung điểm (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. a.
B. a.
C.
D.
- Câu 17 : Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được gần nhất với số tiền nào dưới đây ? nếu trong khoảng thời gian này người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.
A. 20,128 triệu đồng.
B. 70,128 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. 67,5 triệu đồng.
- Câu 18 : Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , Mặt phẳng cách đều hai điểm A, B và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 20 : Biết phương trình có hai nghiệm a,b. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 21 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 22 : Cho hình lập phương (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BD′BD′ và mặt phẳng bằng
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và Đường thẳng qua điểm và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B. Tính tỉ số
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 24 : Gọi là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số (phần tô đậm màu đen ở hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 25 : Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức có bao nhiêu số hạng
A. 32.
B. 27.
C. 29.
D. 28.
- Câu 26 : Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
- Câu 27 : Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và , góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB)) và (ABC) bằng Thể tích khối nón đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 28 : Cho hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 29 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hàm số có đồ thị (C) như hình vẽ bên và có đạo hàm liên tục trên khoảng Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Có bao nhiêu số phức z thoả mãn và l à số thuần ảo ?
A. 0
B. vô số.
C. 2
D. 1
- Câu 32 : Cho với c nguyên dương và là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức bằng
A. 10
B. 14
C. 24
D. 17
- Câu 33 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) tạo với hai trục tọa một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 34 : Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm thực ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
- Câu 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào dưới đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 36 : Cho số thực z1 và số phức z2 thoả mãn và là số thực. Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm , Mặt cầu đi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho dãy số thỏa mãn và với mọi Tìm số nguyên dương nhỏ nhất để là một số nguyên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm , , với a,b,c là các số thực thay đổi sao cho là trực tâm của tam giác ABC. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng Gọi lần lượt là các điểm đối xứng của A,B,C qua S. Thể tích của khối đa diện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho khối tứ diện ABCD có Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho hàm số liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn và Giá trị lớn nhất của tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Tập có tất cả bao nhiêu hoán vị ?
A. 4.
B. 8.
C. 16.
D. 24.
- Câu 47 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng toạ độ (Oyz)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Hàm số nào dưới đây xác định trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho bất phương trình . Khi đặt ta được bất phương trình nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình nón là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Tính
A.
B. 1
C. 3
D.
- Câu 55 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
- Câu 56 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Tích phân bằng
A. 90.
B. 40.
C.
D.
- Câu 58 : Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , . Đường thẳng qua hai điểm A,B có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD′ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Gọi là hai nghiệm của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. 3.
B. -3
C. -4
D. 4.
- Câu 62 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau , .Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Biết rằng hệ số của trong khai triển bằng 31. Tìm n.
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Một sinh viên A trong thời gian 4 năm học đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường A thất nghiệp nên chưa trả được tiền cho ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay gồm gốc và lãi của 4 năm học. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên A cũng tìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tổng số tiền mà sinh viên A nợ ngân hàng sau 4 năm học đại học và 1 năm thất nghiệp gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 43.091.358 đồng
B. 48.621.980 đồng
C. 46.538.667 đồng
D. 45.188.656 đồng
- Câu 65 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ với (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng ;; .Đường thẳng d có véctơ chỉ phương cắt lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho hai điểm A,B cố định, . Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB bằng 4 là một mặt trụ. Tính bán kính r của mặt trụ đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Biết rằng theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 73 : Cho phương trình Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn Tính tổng các phần tử của S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Gọi A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4. Môđun của số phức z bằng
A.
B. 8
C. 2
D.
- Câu 75 : Cho với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 1.
- Câu 77 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua và cắt các trục toạ độ lần lượt tại sao cho
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 78 : Cho Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để
A. 100.
B. 96.
C. 97.
D. 98.
- Câu 79 : Cho hàm số có đồ thị (C). Xét điểm A1 có hoành độ x1 = 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A1 cắt (C) tại điểm thứ hai có hoành độ x2. Tiếp tuyến của (C) tại A2 cắt (C) tại điểm thứ hai có hoành độ x3. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm thứ hai có hoành độ Tìm giá trị nhỏ nhất của n để
A. 235.
B. 234.
C. 118.
D. 117.
- Câu 80 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ,, Tìm toạ độ điểm C nằm trên mặt phẳng sao cho tồn tại các điểm B,D tương ứng thuộc các tia AM, AN để tứ giác ABCD là hình thoi.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 81 : Xét các số thực với sao cho phương trình có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 82 : Cho số phức thoả mãn là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 83 : Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng (ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 84 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn với mọi Giá trị nhỏ nhất của tích phân bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 85 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, Cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC (tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (MNP).
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z.Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng .
- Câu 87 : Tính .
A. .
B. 0.
C. .
D. .
- Câu 88 : Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh bằng 6 là
A. 72.
B. 216.
C. 108.
D. 36.
- Câu 89 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục hoành bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cho hàm số xác định và liên tục trên . Biết đồ thị của hàm số như hình vẽ. Các điểm cực đại của hàm số trên đoạn là
A. x = 0 và x = 2.
B. x = 1 và x = 3.
C. x = 2.
D. x = 0
- Câu 92 : Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 1. Tìm chiều cao của hình nón.
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua điểm và song song với mặt phẳng toạ độ (Oxy) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. y = 0.
B. y = 1.
C. y = 2.
D. y = 3.
- Câu 98 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. .
B. 0
C.
D. 2
- Câu 99 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho phương trình có một nghiệm phức . Nghiệm phức còn lại của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Cho hình hộp có tất cả các mặt là hình thoi và các góc đỉnh A bằng (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng BD và A′C bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục . Đường thẳng có véctơ chỉ phương nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Có tất cả bao nhiêu số hạng mà luỹ thừa của x nguyên trong khai triển ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 106 : Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 10010.
B.
C. 110.
D.
- Câu 107 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm , ,. Mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D và hai điểm C, D nằm khác phía so với mặt phẳng . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoản ?
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 4.
- Câu 109 : Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol , cung tròn có phương trình (với ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Cho hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn thoả mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B.
C. 2.
D. 1.
- Câu 111 : Cho hình trụ có MN , PQ vuông góc với nhau lần lượt là hai đường kinh nằm trên hai đường tròn đáy của hình trụ. Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 10. Tính thể tích của khối trụ .
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm thực.
A. 9.
B. 5.
C. 4.
D. 8.
- Câu 113 : Cho hàm số , với m là tham số thực. Hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 114 : Số phức có và có phần ảo bằng 8, điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư thứ ba của hệ trục toạ độ. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên nằm trên đường thẳng kẻ được ít nhất hai tiếp tuyến tới đồ thị hàm số .
A. 7.
B. 3.
C. 9.
D. 8.
- Câu 116 : Cho hàm số có đạo hàm , trong đó . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 1.
B. 0.
C. 2018.
D. 2019.
- Câu 118 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm , mặt phẳng và đường thẳng . Mặt cầu (S) có tâm thuộc , bán kính và tiếp xúc với tại A với a,b,c là các số thực dương. Giá trị của biểu thức bằng
A. 11.
B. 17.
C. 16.
D. 12.
- Câu 119 : Gọi S là tập hợp các số phức z thoả mãn và . Kí hiệu là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính .
A. .
B. .
C. .
D..
- Câu 120 : Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn với mọi . Tích phân bằng
A. 10.
B.
C. 72.
D. 2.
- Câu 121 : Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho với mọi bộ ba số thực thì là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn.
A. 2009.
B. 2013.
C. 2017.
D. 2008.
- Câu 122 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng có phương trình , , , , . Biết rằng đường thẳng có véctơ chỉ phương cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức bằng
A. 5.
B. .
C.
D.
- Câu 123 : Cho hình vuông ABCD. Dựng khối da diện ABCDEF , trong đó và song song với AD (tham khảo hình vẽ bên). Tất cả các cạnh còn lại của khối đa diện ABCDEF bằng a. Tính thể tích V của khối đa diện ABCDEF.
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 124 : Cho dãy số xác định bởi với mọi . Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn
A. 146.
B. 233.
C. 232.
D. 147.
- Câu 125 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C’ có (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và A’C
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 126 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm , .Gọi M là một điểm di động trên (P). Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập . Xác suất để chọn được ba số mà các số đó lập thành một cấp số nhân tăng có công bội là một số nguyên dương bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Cho hàm số nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn . Đặt . Biết với mọi . Tích phân có giá trị lớn nhất bằng
A.
B. 4.
C.
D. 5.
- Câu 129 : Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng toạ độ là điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : bằng
A.
B. 1
C.
D. 3
- Câu 131 : Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Hàm số có đạo hàm , Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol , trục hoành và hai đường thẳng quanh trục hoành bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Nghiệm của phương trình là.
A. x = 2018
B.
C.
D.
- Câu 138 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Hỏi điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Cho Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 0
D. x = 1 và x = 2
- Câu 142 : Cho tập Số tập con gồm 3 phần tử của A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ là một hình tròn có diện tích bằng 3π. Thể tích của vật thể là
A.
B.
C. 6
D.
- Câu 145 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
- Câu 146 : Với các số thực dương tuỳ ý a,b thoả mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm một véctơ chỉ phương của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm , , là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho hàm số Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Một khối nón và một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Tổng thể tích của khối nón và khối trụ đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng có bán kính bằng
A. 2.
B. 6.
C. 18.
D. 9.
- Câu 154 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Đường cong cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 156 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 8.
B.
C. 5.
D.
- Câu 157 : Cho và Tích phân bằng:
A. 8.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
- Câu 158 : Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Gọi M,N là các điểm biểu diễn của các số phức Tính với O là gốc toạ độ.
A. .
B.
C. .
D.
- Câu 159 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ bằng (tham khảo hình vẽ bên).
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Giả sử sau mỗi năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau bốn năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất bốn lần. Tính xác suất để cả bốn lần đều xuất hiện mặt sấp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Cho ba số và theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng này bằng
A. 1.
B. 12.
C. 9.
D. 20.
- Câu 163 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Đường thẳng qua và cắt (P), d lần lượt tại B và sao cho C là trung điểm của AB. Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. 11.
- Câu 164 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm , , là
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng . Độ dài đường sinh của hình nón là
A. 2.
B.
C. 3.
D.
- Câu 166 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và . Tang của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Gọi là hệ số của số hạng chứa trong khai triển . Tìm n sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , . Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy),(Oyz),(Ozx) sao cho M,N,P nằm giữa A và B thoả mãn . Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Cho hàm số có bảng biến như hình vẽ bên
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 172 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol đường cong (với ) và trục hoành (tham khảo hình vẽ bên).
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Cho với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức bằng
A. 17.
B. 57.
C. 145.
C. 145.
- Câu 174 : Cho tam giác OAB vuông tại O, Lấy một điểm M thuộc cạnh AB và gọi H là hình chiếu của M trên OA. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh OA có thể tích lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Có bao nhiêu cặp số thực (x; y) sao cho và là số đo ba góc một tam giác (tính theo rad) và
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 176 : Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 177 : Cho hàm số Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.
B.
C. 16
D.
- Câu 178 : Cho số phức z thoả mãn Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn bán kính R. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 179 : Cho hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn với mọi x thuộc đoạn [0;1]. Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba mặt phẳng , cùng đi qua một đường thẳng. Giá trị của biểu thức bằng
A. 3.
B. 0.
C.
D. 6.
- Câu 181 : Có bao nhiêu điểm M thuộc đường cong sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng OM.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 182 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 6.
- Câu 183 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 3.
B. 1.
C.
D. .
- Câu 184 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Số phức z thoả mãn Phần thực của z bằng
A.
B. 2.
C.
D. 1.
- Câu 186 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB,C′D′ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Hàm số có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Giả sử xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình có hai nghiệm trái dấu bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm , , Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán kính bằng
A. 4.
B. .
C. .
D. .
- Câu 190 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,B′C′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 191 : Tích các nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng mặt phẳng Đường thẳng qua A và cắt d tại điểm và tạo với mặt phẳng (P) góc . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 195 : Cho (H) là hình phẳng nằm bên trong nửa elip và nằm bên ngoài parabol Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Cho với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức bằng
A. 1.
B. 3.
C.
D.
- Câu 197 : Có bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình có nghiệm thực
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 198 : Một quan sát viên C đứng cách đường đua Ot một khoảng Hai vận động viên A,B xuất phát tại O và chạy cùng lúc (sang phải, như hình vẽ) trên đường đua. Góc được gọi là góc nhìn từ C đến hai vận động viên. Giả sử B luôn chạy nhanh hơn A bốn lần. Khi góc nhìn từ C đến hai vận động viên lớn nhất, tính độ dài đoạn AB.
A. 2km.
B. .
C. 3km.
D. .
- Câu 199 : Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có 5 điểm cực trị.
A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 8.
- Câu 200 : Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số y = f'(x-2)+2 như hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Phương trình có hai nghiệm phức và M,N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức Biết rằng tam giác OMN đều. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Cho hai số thực dương a,b thoả mãn a + b = 2018 và Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng , Có bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của (P), (Q) và cắt các trục x'Ox, z'Oz lần lượt tại A, B thoả mãn OA=OB>0
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 204 : Cho hàm số có đồ thị (C). Số giá trị nguyên của tham số m để có ba tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d: y = mx là
A. 27.
B. 28.
C. 26.
D. 25.
- Câu 205 : Cho các số thực dương theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số thực dương theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết rằng và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Cho hai số thực dương x, y thoả mãn và Giá trị nhỏ nhất của x + y bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , và mặt phẳng Gọi Δ là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (α), các điểm M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,B trên Δ. Biết rằng khi AM = BN thì trung điểm của MN luôn thuộc một đường thẳng cố định. Viết phương trình đường thẳng cố định đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA'=AB=AC=1, Gọi M là trung điểm cạnh CC′. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB′M) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Xét tập (A) gồm các số phức z thoả mãn là số thuần ảo và các giá trị thực m,n sao cho chỉ có duy nhất một số phức thoả mãn Đặt M = max(m+n) và N = min(m+n) Tính P = M + N
A. P = - 2
B. P = - 4
C. P = 4
D. P = 2
- Câu 210 : Cho khối tứ diện ABCD có AB = x, AC = AD = CB = DB = khoảng cách giữa AB,CD bằng 1. Tìm x, để khối tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng , .Gọi Δ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy). Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì Δ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán R của đường tròn đó.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 212 : Cho tập A = {1,2,...,100} Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn và Giá trị nhỏ nhất của tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Cho tập Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Cho với . Tính giá trị của biểu thức: .Đáp án đúng của P là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (với a, b, c, d
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 218 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Biết diện tích tam giác SAB là , khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Tìm giá trị của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: , ta có a thuộc khoảng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Tìm tập giá trị của hàm số
A.
B.
C.
D. R
- Câu 221 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Chọn khẳng định sai về hàm số trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)
C. Tập xác định của hàm số là
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
- Câu 223 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Cho dãy số thỏa mãn với mọi .Số tự nhiên n nhỏ nhất để là
A. 2010.
B. 2020.
C. 2019.
D. 2018.
- Câu 225 : Cho hàm số có đạo hàm Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
- Câu 226 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC với , , . Hỏi đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Cho số phức thoả mãn Khi đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Cho hàm số với a,b,c,d là các số thực và Biết , và với mọi Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng B′C và mặt đáy bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A′C và B′C′ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét ba điểm , , với a,b,c là các số thực thay đổi thoả mãn Biết rằng mặt cầu cắt mặt phẳng (ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4. Giá trị của biểu thức bằng
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 231 : Cho khối chóp S.ABC có , Gọi M,N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 232 : Tổng số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên hình tròn là:
A.4
B.6
C.5
D.7
- Câu 233 : Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể được dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Cho 0 < x < 1; 0 < và so sánh a; b; c ta được kết quả:
A. a > b > c
B. c > a > b
C. c > b > a
D. b > a > c
- Câu 236 : Một trường THPT có 15 học sinh là đoàn viên ưu tú, trong đó khối 12 có 3 nam và 3 nữ, khối 11 có 2 nam và 3 nữ, khối 10 có 2 nam và 2 nữ. Đoàn trường chọn ra 1 nhóm gồm 4 học sinh là đoàn viên ưu tú để tham gia lao động nghĩa trang liệt sĩ. Xác suất để nhóm được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Ta có kết quả:
A. m < - 2 hoặc m > 2
B. m = 2
C. -2 < m < 2
D. m = -2
- Câu 238 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Tìm hệ số chứa trong khai triển biết: .
A.8080
B. 8085-8085
C. -8085
D.-8080
- Câu 240 : Cho đường cong () được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Tổng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Cho hàm số . Nếu là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số đi qua thì F(x) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. Ta có kết quả:
A. m = 0 hoặc m = 2
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 0
- Câu 245 : Giới hạn L = bằng:
A. 0
B. 1
C. 3
D.
- Câu 246 : Cho hàm số . Với giá trị nào sau đây cảu a, b thì hàm số có đạo hàm tại
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Cho hàm số . Xác định m để hàm số có .
A. m < .
B. m < .
C. m < .
D. m <
- Câu 248 : Cho hai số thực dương a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 249 : Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là:
A. Dài 2,42m và rộng 1,82m
B. Dài 2,74m và rộng 1,71m
C. Dài 2,26m và rộng 1,88m
D. Dài 2,19m và rộng 1,91m
- Câu 250 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Một chỉnh hợp chập 2 của tập là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Thể tích của khối tứ diện OABC có và đôi một tạo với nhau một góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Với a,b là hai số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
- Câu 255 : Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn trục hoành xung quanh trục hoành là
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Rút gọn ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm Đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 17 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lặng tự luc giác đều có cạnh 14 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 30 cm. Biết chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 390 cm. Tính lượng vữa hỗn hợp cần dùng (tính theo đơn vị m3, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Ta có kết quả:
A. 1,3
B. 2,0
C. 1,2
D. 1,9
- Câu 261 : Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD quanh MN thành một hình trụ. Gọi (S) là mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình trụ, ta có bán kính của mặt cầu (S) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của . Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Tập xác định D của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với điểm , . Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng . Biết D có tọa độ âm, vậy tọa độ của đỉnh D là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn và . Gọi lần lượt là các số phức có môdun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với , , ;. Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Gọi l và R lần lượt là tổng độ dài các cạnh và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện. Hỏi rằng trong số các tứ diện, tứ diện nào thì tỉ số đạt giá trị lớn nhất.Tính giá trị lớn nhất đó?
A. Tứ diện vuông và
B. Tứ diện vuông và
C. Tứ diện đều và
D. Tứ diện đều và
- Câu 269 : Cho hàm số , chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Gọi () là độ thì hàm số . Tìm m để () có đúng 3 điểm chung phân biệt với trục hoành, ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
A. Hàm số không có cực trị
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2
C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2; -5)
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là -1
- Câu 273 : Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là ,. Hãy xác định tổng
A. -18
B. 15
C. 18
D. 8
- Câu 274 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên là khi m nhận giá trị bằng:
A. -5
B. 1
C. 0
D. -2
- Câu 275 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Một khối hộp chữ nhật ABCD. có đáy ABCD là một hình vuông. Biết diện tích toàn phần của hình hộp đó là 32, thể tích lớn nhất mà khối hộp ABCD. là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Biết rằng , trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 279 : Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 280 : Cho cot a = 2. Tính giá trị của biểu thức . Giá trị của P là
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A. ,
B. ,
C. ,
D.,
- Câu 282 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số là:
A. ,
B. ,
C. ,
D.,
- Câu 283 : Cho hàm số:. Tìm m để
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 2
D .m = - 2
- Câu 284 : Tìm các giá trị của m để hàm số xác định , ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng
A. 18
B. 20
C. 19
D. 21
- Câu 288 : bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện có bán kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. có . Thể tích của khối hộp ABCD. là:
A. 10
B. 15
C. 20
D. 30
- Câu 291 : Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho , , . Tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 10
B. 15
C. 20
D. 30
- Câu 292 : Cho hàm số . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị . Giá trị của , chọn nhận định đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số (*)
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC và chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi là thể tích của khối đa diện có chứa điểm S và là thể tích của khối đa diện còn lại. Tìm tỉ số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Cho góc thỏa mãn và Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Cho hàm số: có đồ thị là (C). Biết d là phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C). Diện tích tam giác OAB, với O là gốc tọa độ là bao nhiêu:
A. 12
B. 22
C. 32
D. 42
- Câu 297 : Phương trình có nghiệm dạng giá trị của a là:
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 4
D. a = 5
- Câu 298 : Với các giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến trên R ?
A. m > 0
B. m < 0
C. Với mọi giá trị m
D. Không có giá trị m
- Câu 299 : Cho phương trình . Nghiệm của phương trình có dạng . Tính tổng a + b
A.
B. 3
C.
D.
- Câu 300 : Cho phương trình Chọn phát biểu đúng:
A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn
B.
C.
D. Tất cả đều sai
- Câu 301 : Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11, mỗi lớp học của Trường THPT Thăng Long phải chuẩn bị một tiết mục văn nghệ. Lớp 12A1 là lớp chọn đặc biệt của trường có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô Lan chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Giải bất phương trình: .Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 303 : Tập xác định của của hàm số :
A. 8 < x < 9
B. 2 < x < 9
C. x < 2
D. x > 9
- Câu 304 : Đạo hàm của hàm số là f(x). Giá trị của f(x) là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức . Biết rằng
A. 3240
B. 3320
C. 3210
D. 3340
- Câu 307 : Ba cạnh của tam giác vuông lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khi đó công bội của cấp số nhân đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Tìm hàm số f(x) biết và f(0)=1 Biết f(x) có dạng: Tìm tỉ lệ của a : b : c
A. a : b : c = 1 : 2 : 1
B. a : b : c = 1 : 1 : 1
C. a : b : c = 2 : 2 : 1
D. a : b : c = 1 : 2 : 2
- Câu 309 : Tính nguyên hàm
A. S = 14
B. S = - 2
C. S = 9
D. S = 10
- Câu 310 : Cho .Biết Cho
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(3),(4)
- Câu 311 : Cho .Chọn phát biểu đúng
A. a : b = 2 : 1
B. a + b = 3
C. a – b = 1
D. Tất cả đều đúng
- Câu 312 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
A . a + b + c = 8
B . a > b
C . a – b + c = 1
D . a + 2b – 9 = c
- Câu 313 : Giới hạn bằng -, m
0. Giá trị
A . - 1
B . - 2
C .8
D . 1
- Câu 314 : Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x = 2 là: f(x) =
A. 7
B. 5
C. - 5
D. - 7
- Câu 315 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : có trên một đoạn có độ dài bằng 1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
A. 8
B. - 8
C. 8
D. 16
- Câu 317 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức là hình tròn có bán kính R = 5
- Câu 318 : Cho số phức z , biết . Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Tính căn bậc hai của
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn và . Kí hiệu là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', đáy ABC có , . Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Điểm H trên cạnh BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng (A'AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , BD = 3a, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng . Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a và AC = . Biết rằng và hình chiếu A lên (A'B'C') là trung điểm H của A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc . Thể tích của hình trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Một phần dụng cụ gồm một phần có dạng trụ, phần còn lại có dạng nón. một hình trụ, đường kính đáy 1,4m, chiều cao 70cm, và một hình nón, bán kính đáy bằng bán kính hình trụ, chiều cao hình nón bằng 0,9m (Các kích thước cho trên hình 100). Khi đó diện tích mặt ngoài của dụng cụ (Không tính nắp đậy) có giá trị gần nhất với:
A. 5,58
B.6,13
C. 4,86
D. 6,36
- Câu 329 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần màu vàng nhạt (hình vẽ bên dưới) quay quanh đường thẳng AD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-1;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
A. D(0;-3;-1)
B. D(0;1;-1)
C. D(0;2;-1)
D. D(0;3;-1)
- Câu 332 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính R mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
A. R = 4
B. R = 3
C. R = 5
D. R = 2
- Câu 333 : Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đấy bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng Tính thể tích lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết và . Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác MNP bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và hai điểm , . Điểm trên mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng S = a + b
A. 1
B. 11
C. 5
D. 6
- Câu 336 : Cho hàm số: Mệnh đề đúng là:
A. Hàm số nghịch biến và
B. Hàm số đồng biến và
C. Hàm số đồng biến và nghịch biến
D. Hàm số đồng biến trên tập R
- Câu 337 : Cho góc thỏa mãn và : Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
- Câu 339 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số . Với x > 0
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 340 : Cho hàm số có đồ thị (C).
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có tiếp tuyến nào
- Câu 341 : Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức:
A. 2
B.
C. 4
D.
- Câu 342 : Tìm để GTNN của hàm số lớn hơn -1 ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Biết . Tính :
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Trong không gian, cho hình (H) gồm mặt cầu và đường thẳng đi qua tâm I của mặt cầu (S). Số mặt phẳng đối xứng của hình (H) là:
A. 2
B. 1
C. Vô số
D. 3
- Câu 345 : Cho bốn hàm số . Số các hàm số có tập xác định là bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 346 : Trong không gian, cho hai đường thẳng I, vuông góc và cắt nhau tại O. Hình tròn xoay khi quay đường thẳng l quanh trục là:
A. Mặt phẳng
B. Mặt trụ tròn xoay
C. Mặt cầu
D. Đường thẳng
- Câu 347 : Hàm số có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Cho hàm số Xét các mệnh đề:
A. Chỉ có III
B. I và III
C. II và III
D. I, II và III
- Câu 349 : . Điều kiện xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3 Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tự diện CMNP.
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Đạo hàm của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Biểu thức tương đương với biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Giải các bất phương trình sau: .Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
- Câu 356 : Giải các phương trình sau: . Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 3
C. 0
D.
- Câu 357 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Tổng tất cả nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Cho các mệnh đề sau đây:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
- Câu 360 : Cho phương trình sau: . Phương trình có họ nghiệm hỏi giá trị của a
A. 1
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 361 : Sở GD&ĐT lập mã dự thi học sinh giỏi cho các thí sinh. Mã được dùng gồm 4 chữ số lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Khi hệ thống đang kiểm tra, có chọn ngẫu nhiên một thí sinh. Xác suất mã dự thi đó chia hết cho 5 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Cho hàm số có
A. a : b : c = 1 : 2 : 1
B. a + b + c = 6
C. a + b = 3c
D. a – b + c = d
- Câu 363 : Cho đa thức:
A. 400995
B. 500995
C. 600995
D. 700995
- Câu 364 : Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiệm cận của đồ thị (C) là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 365 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 367 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC=2a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng và khoảng cách giữa hai đường thẳng A’A, BC bằng . Tính thể tích lăng trụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Cho phương trình:
A. -1
B. 1
C. -2
D.
- Câu 370 : Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r < 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.
A. 900
B. 1350
C. 1050
D. 1200
- Câu 371 : Cho phương trình: . Số
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 372 : Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Số điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số có
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 374 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại giao điểm của đồ thị với
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Cho hàm số có đồ thị (C). Số điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai tiệm cận của đồ thị (C) là
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
- Câu 376 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số xác định trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Một biển số xe gồm 2 chữ cái đứng trước và 4 chữ số đứng sau, các chữ cái được lấy từ bảng 26 chữ cái (A, B, C,..., Z). Các chữ số được lấy từ 10 chữ số (0,1,..,9). Hỏi: Có bao nhiêu biến số xe có hai chữ cái khác nhau và có đúng 2 chứ số lẻ giống nhau?
A. 41650
B. 42750
C. 40750
D. 48750
- Câu 378 : Trong các hàm số ,, có hàm số có 3 điểm cực trị?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 379 : Để hàm số đồng biến trên khoảng thì giá trị cần tìm của tham số a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Cho hàm số bậc ba có đồ thị như sau: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 4
B.
C. 2
D. 3
- Câu 381 : Biết hàm số nghịch biến trên khoảng . Giá trị của tổng bằng
A. 16
B. 4
C. 20
D. 17
- Câu 382 : Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị (C). Khi đó, số giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) bằng 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 383 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị trên đoạn ?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 13
- Câu 384 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SBC) và cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc . Biết và hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 385 : Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác cân tại A và . Gọi M. N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên SB, SC. Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A, N, M, B.
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Tìm số nguyên dương n thỏa mãn .
A. 11
B. 9
C. 10
D. 12
- Câu 387 : Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị . Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là tập hợp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Cho cấp số nhân có và . Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B.
C. -1
D. 2
- Câu 391 : Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Cho tứ diện ABCD đều có cạnh bằng a và trọng tâm G. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là mặt cầu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Cho hình chóp đều n cạnh . Cho biết bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là R và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng , thể tích khối chóp bằng . Tìm n?
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Cho các hàm số: .Tính biểu thức:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 396 : Dân số thế giới được ước tính theo công thức trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001, dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?
A. 2020.
B. 2022.
C. 2026.
D. 2024.
- Câu 397 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BD. Tìm thể tích khối tứ diện GABD
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Cho thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 399 : Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng hình chóp lục giác đều như hình vẽ bên. Đáy của (H) là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 3m.Chiều cao SO=6m (SO vuông góc với mặt đáy).Các cạnh bên của (H) là các sợi nằm trên các parabol có trục đối xứng song song với SO.Giả sử giao tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P) vuông góc với SO và một lục giác đều và khi (P) đi qua trung điểm của SO thì lục giác đều cạnh bằng 1.Tính thể tích không gian bên trong cái lều (H) đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Tìm thể tích của hình chóp S.ABC biết và có
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Cho x, y là các số thực dương và . Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Cho ba số thực a, b, c khác 0. Xét các phát biểu sau
A. (1) đúng, (2) sai
B. cả (1) và (2) đúng
C. cả (1) và (2) sai
D. (2) đúng, (1) sai
- Câu 404 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , . Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đưởng , y = 0, x = 0, x = 4.
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Tính diện tích giới hạn bởi các đường trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ta
A. 6
B. 10
C. 8
D. 12
- Câu 407 : Giới hạn bằng . Biết rằng là
A. - 2
B. - 1
C. 0
D. 1
- Câu 408 : Tính đạo hàm của các hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Cho hàm số có đạo hàm tại là . Khẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A.
B. là số thuần
C. là số thuần ảo
D. là số thực
- Câu 411 : Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa . Tính
A. I = 7
B. I = a + b - 7
C. I = 7 - a - b
D. I = a + b +7
- Câu 412 : Cho hàm số . Biết rằng với m, n là các số tự nhiên và tối giản. Tính
A. = 2018
B. = 1
C. = -1
D. = 2018
- Câu 413 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC=2MS. Biết AB = 3,BC = . Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM = x . Mặt phẳng qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Hàm số có:
A. Một cực đại và 2 cực tiểu
B. Một cực tiểu và 2 cực đại
C. Một cực đại duy nhất
D. Một cực tiểu duy nhất
- Câu 417 : GTNN của hàm số trên bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y=3x+1 có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số chỉ có một cực trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Tính :
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại mấy điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 422 : Với các giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên :
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Cho các phát biểu sau (1): Hàm số có đồ thị là (C) không có cực trị (2).Hàm số có điểm uốn là U(-1;0) (3). Đồ thị hàm số có dạng.Hàm số có và .Số các phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 424 : Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng . Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là một hìnht tròn tâm O bán kính R, chiều cao của hình nón bằng 2R. Gọi I là một điểm nằm trên mặt phẳng đáy sao cho IO=2R. Giả sử A là điểm trên đường tròn (O) sao cho . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Giá trị của để đường thẳng d: x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm sao cho tam giác vuông tại điểm A(1;0) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 430 : Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa trục (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của (H) (đơn vị: cm3)
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;3), B(-1;0;-3), C(2;-3;-1). Điểm M(a;b;c) thuộc đường thẳng sao cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tính a + b + c =?
A.
B.
C.
D.
- Câu 433 : Cho ba vectơ , , . Xác định m để
A. m = - 1
B.m = - 9
C.m = 1
D.m = 9
- Câu 434 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu: ,cắt nhau theo một đường tròn (C) và ba điểm , và . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, AC, BC
A. 1 mặt cầu
B. 2 mặt cầu
C. 4 mặt cầu.
D. Vô số mặt cầu.
- Câu 435 : Trong không gian Oxyz cho điểm và đường
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;2;-1), B(3;0,-5) .Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Tìm phương trình mặt phẳng (R) đối xứng với mặt phẳng (Q) qua mặt phẳng (P) với ,
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm , và đường thẳng d có phương trình . Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết ;; ;.Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:
A. ;; ;
B. ;; ;
C.;; ;
D. ; ; ;
- Câu 440 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):, (Q):. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.
A. m = 2
B. m = -12
C. m = 12
D. m = -2
- Câu 441 : Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R = 10 cm (Hình H.1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm. Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi (hình H.2). Bán kính của viên bi bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số lẻ thập phân)?
A. 4,28cm
B. 3,24cm
C. 4,03cm
D. 2,09cm
- Câu 442 : Cho phương trình: . Tổng các nghiệm trong khoảng của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Cho phương trình: . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 444 : Giá trị m để hàm số có cực trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 445 : Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học?
A.
B.
C.
D.
- Câu 446 : Cho hàm số , hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây:
A. (0 ;1)
B. (1;e)
C. (0;e)
D.
- Câu 447 : Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Cho hàm số . Nếu thì x bằng:
A. 0
B.
C.
D. x tùy ý
- Câu 449 : Ta có: lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:
A. 30
B. 32
C. 50
D. 56
- Câu 450 : Tìm hệ số của trong khai triển
A. 125970
B. 4031040
C. 8062080
D. 503880
- Câu 451 : Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây:\
A. 4
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 452 : Tìm các giới hạn sau: Giới hạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Cho hàm số . Tìm m để: .
A. m > 0
B. m > 1
C. 0 < m < 1
D. m = 1
- Câu 454 : Cho là góc thỏa . Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Giải phương trình . Hỏi phương trình có mấy nghiệm?
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Ba nghiệm
D. Vô nghiệm
- Câu 456 : Tính
A. a
B. 1
C.
D.
- Câu 457 : Cho hệ . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Điều kiện x > y > 0
B. Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt
C. Hệ đã cho có một nghiệm duy nhất là (-1;-2)
D. Số nghiệm của hệ đã cho là 3
- Câu 458 : Phương trình có một nghiệm dạng . Khi đó a + b + c bằng? (a, c tối giản)
A. a
B. 1
C.
D.
- Câu 459 : Tập xác định của của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Cho biểu thức , biết rằng a, b là các số thực dương khác 1. Chọn nhận định chính xác nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 461 : Cho phương trình và các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 462 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Cho . Giá trị của biểu thức theo a và b là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 464 : Cho các mệnh đề sau đây:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 465 : Tìm nguyên hàm của
A.
B.
C.
D.
- Câu 466 : Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200-20t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, thời gian tàu còn đi được là:
A. 5 s
B. 15 s
C. 20 s
D. 10 s
- Câu 467 : Vào ngày 1/1, thầy Quang mua một ngôi nhà làm văn phòng cho riêng mình, giá mua 200 triệu đồng với sự thoả thuận thanh toán như sau: Trả ngay 10% số tiền. Số còn lại trả dần hàng năm bằng nhau trong 5 năm song phải chịu lãi suất 6%/năm của số nợ còn lại (theo phương thức lãi kép). Thời điểm tính trả lãi hàng năm là cuối năm (31/12). Số tiền phải trả hàng năm là m triệu đồng để lần cuối cùng là vừa hết nợ? Vậy giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 42,730 triệu đồng
B. 42,630 triệu đồng
C. 42,720 triệu đồng
D. 42,620 triệu đồng
- Câu 468 : Hàm số , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm chẵn
B. Hàm lẻ
C. Không là hàm chẵn không là hàm lẻ
D. Vừa là hàm chẵn vừa là hàm lẻ
- Câu 469 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Cho phương trình . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 471 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 472 : Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Năm 2001 dân số Việt Nam vào khoảng 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% và sự tăng dân số được ước tính theo công thức . Hỏi cứ tăng dân số như vậy thì sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 100 triệu dân?
A. Sau 14 năm
B. Sau 15 năm
C. Sau 16 năm
D. Sau 20 năm
- Câu 474 : Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của trường phổ thông trung học Hoàng Quốc Việt có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán cấp tỉnh nhà trường cần chọn 5 em từ 8 em học sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả học sinh khối 11 và học sinh khối 12?
A.
B.
C.
D.
- Câu 475 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Xét hệ phương trình có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. x + 2y = 0
B. x + 2y = 4
C. x - 2y = 4
D. 2x - y = 0
- Câu 477 : Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A. x < -1
B.
C. x < 7
D. 0 < x < 3
- Câu 478 : Bạn Hùng trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 4.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/ năm. Sau khi tốt nghiệp Đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền t (không đổi) cũng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền (t) hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (Làm tròn đến kết quả hàng đơn vị).
A. 309718,166 đồng
B. 312518,166 đồng
C. 398402,12 đồng
D. 309604,14 đồng
- Câu 479 : Gọi D là miền giới hạn bởi và trục
A.
B.
C.
D.
- Câu 480 : Tính tích phân: Tính tích ab:
A. 3
B.
C. 6
D.
- Câu 481 : Tính tích phân . Tính
A. 1
B. - 1
C. 0
D.
- Câu 482 : Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng (m). Trên đó có người thiết kế hai phần để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên những đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 300.000 đồng/. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 1.791.000 đồng.
B. 2.922.000 đồng.
C. 3.582.000 đồng.
D. 5.843.000 đồng.
- Câu 483 : Tìm nguyên hàm của hàm số có
A. 2012
B. 2010
C. 2009
D. 2011
- Câu 484 : Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần chung của chúng biết hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau
A. 512
B.
C.
D.
- Câu 485 : Xét các kết quả sau: (1) (2) (3)
A. Chỉ (1) sai
B. Chỉ (2) sai
C. Chỉ (3) sai
D. Chỉ (1) và (2) sai
- Câu 486 : Số nào sau đây bằng số
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Phương trình cho ta nghiệm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 488 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức . Phương trình đường trung trực của đoạn OM là:
A. x + 2y + 5 = 0
B. 2x + y - 5 = 0
C. x - 2y + 5 = 0
D. 2x + y + 5 = 0
- Câu 489 : Cho số phức . Đặt đa thức . Biết . Tìm giá trị lớn nhất của
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM = x (0<x<a). Mặt phẳng qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc A’C chia lăng trụ thành hai khối. Tính khoảng cách từ điểm A đến (P).
A.
B.
C.
D.
- Câu 493 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. Biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’BC’D’.
A. a
B. 2a
C. 3a
D.
- Câu 494 : Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một mặt phẳng (P) chứa đỉnh S và giao tuyến với mặt phẳng đáy là AB. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng (P) là 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của (P) với khối nón bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 495 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 496 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết và .Biết Q thuộc MP; NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B .
C.
D.
- Câu 497 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm ,,. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP) bằng:
A.
B .
C.
D.
- Câu 498 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 có vecto pháp tuyến là:
A.
B .
C.
D.
- Câu 499 : Tìm phương trình mặt phẳng (R) đối xứng với mặt phẳng (Q) qua mặt phẳng (P) với ,
A.
B.
C.
D.
- Câu 500 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm , và đường thẳng d có phương trình . Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 501 : Cho hai điểm và . Chọn phát biểu sai:
A. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:
B.Phương trình tham số của tia AB là:
C. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là:
D. Cả 3 phát biểu đều sai. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là:
- Câu 502 : Cho số phức z thỏa mãn . Môdun của số phức có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 503 : Tìm các số hạng (nhỏ hơn 100) là số nguyên trong khai triển nhị thức , biết , với n là số tự nhiên
A. 4536
B. 2196
C. 8
D. 10
- Câu 504 : Cho số phức .Cho các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 505 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R = 5
- Câu 506 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a với , , và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB,BC Thể tích tứ diện K.SDC có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 507 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD.Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’:
A.
B.
C.
D.
- Câu 508 : Cho lăng trụ tam giác có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng thuộc đường thẳng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Cho lăng trụ tam giác có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng thuộc đường thẳng . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 510 : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . H là trung điểm của AB, SH=HC,SA=SB Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 511 : Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là 100 và 10. Khi đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là:
A. 90
B. - 90
C. - 110
D. - 23
- Câu 512 : Cho mặt nón tròn xoay đỉnh O có góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng (P) vuông góc với trục của mặt nón tại H, biết OH = a. Khi đó, (P) cắt mặt nón theo đường tròn có bán kính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 513 : Cho tam giác vuông ABC đỉnh A, có AC =1cm,AB = 2cm, M là trung điểm của AB. Quay tam giác BMC quanh trục AB. Gọi V và S tương ứng là thể tích và diện tích toàn phần của khối trên thu được qua phép quay trên. Lựa chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là . A, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 516 : Giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định:
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R:
A.
B.
C.
D.
- Câu 518 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):x + y + z = 0 .Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) và cách điểm M(1;2;-1) một khoảng bằng có dạng: . Ta có kết luận gì về giá trị của A, B, C?
A. B = 0 hay 3B + 8C = 0
B. B = 0 hay 8B + 3C = 0
C. B = 0 hay 3B - 8C = 0
D. 3B - 8C = 0
- Câu 519 : Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm , , và mặt phẳng . Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm tam giác MNP
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Cho , và . Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 521 : Cho . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 522 : Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính M.m
A. M.n = 25
B. M.n = 20
C. M.n = 30
D. M.n = 24
- Câu 523 : Tìm phần ảo của số phức z, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Tập nghiệm của bất phương trình: có dạng Tính b - a
A. 1
B.
C. 2
D.
- Câu 525 : Tìm m để phương trình có 2 nghiệm:
B.
C.
D.
- Câu 526 : Cho hàm số . Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số nhận hai trục tọa độ là tiệm cận?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m,n
- Câu 527 : Cho hàm số có đồ thị (C), phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (C) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Cho phương trình:.Tổng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 529 : Tìm các điểm cố định của họ đồ thị có phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Cho phương trình . Chọn phát
A.Phương trình chỉ có 1 họ nghiệm dạng
B. Có 2 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác
C. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là 0
D. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là 0
- Câu 531 : Giá trị m để đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm A, B phân biệt sao cho đoạn AB ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Cho hàm số có bảng biến thiên:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 533 : Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có thể lập được
A. 3000
B. 2280
C. 2000
D. 1750
- Câu 534 : Với điều kiện nào của a để là hàm số mũ
A.
B.
C. a > 1
D.
- Câu 535 : Cho ba phương trình, phương trình nào có tập nghiệm ?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. Cả (I), (II) và (III)
- Câu 536 : Cho n = 6 tính giá trị của:
A. 924
B. 876
D. 512
D. 512
- Câu 537 : Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 538 : Gọi và là 2 nghiệm phức của phương trình: . Tính giá trị của biểu thức
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
- Câu 539 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện .
A. Đường tròn tâm
B. Đường tròn tâm
C. Đường tròn tâm
D. Đường tròn tâm
- Câu 540 : Tìm căn bậc 2 của
A.
B.
C.
D.
- Câu 541 : Cho hàm số . Tính
A. 2.
B.1.
C. - 1
D. - 2
- Câu 542 : Cho góc thỏa mãn và . Tính giá trị biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 543 : Một số ngân hàng lớn trên cả nước vừa qua đã thay đổi liên tục lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Bác Minh gửi số tiền tiết kiệm ban đầu là 10 triệu đồng với lãi suất 0,8%/ tháng. Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,2%/ tháng , trong nửa năm tiếp theo và bác Minh đã tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9%/ tháng, bác Minh tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bác Minh được cả vốn lẫn lãi là 11279163,75 đồng ( chưa làm tròn ). Hỏi bác Minh đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu tháng.
A. 10 tháng
B. 9 tháng
C. 11 tháng
D. 12 tháng
- Câu 544 : Hàm số liên tục tại x = 4 khi:
A. a = 3
B.a = 2
C. a = 0
D. a = 1
- Câu 545 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 546 : Cho hàm số . Xác định m để hàm số có
A.
B.
C. m < 3
D. m < - 3
- Câu 547 : Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình elip khi elip này quay xung quanh trục Ox là: .
A. 6
B. 13
C.
D. 22
- Câu 548 : F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa ., Tính S = a + b + c ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
- Câu 549 : Cho tích phân . Tính . Chọn đáp án đúng:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 550 : Nguyên hàm của hàm có dạng . Khi đó S = 10a + b bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 551 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn và . Biết rằng . Tính f(2)
A. f(2) = 10
B. f(2) = - 20
C. f(2) = - 10
D. f(2) = 20
- Câu 552 : Tính tích phân . Khi đó S = a +2b bằng:
A.
B.
C. 1
D. - 1
- Câu 553 : Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200 - 20t m/s Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là:
A. 500 m
B. 1000 m
C. 1500 m
D. 2000 m
- Câu 554 : Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 16m và chiều rộng là 8m. Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua 2 mút của cạnh dài đối diện; phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ minh họa) được trồng hoa Hồng. Biết chi phí để trồng hoa Hồng là 45.000đồng/ . Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 3.322.000 đồng
B. 3.476.000 đồng
C. 2.159.000
D. 2.715.000 đồng
- Câu 555 : Cho số phức z thỏa mãn . Tính tích phần thực và phần ảo của
A. 30
B. 3250
C. 70
D. 0
- Câu 556 : Cho số phức z thỏa mãn (1).Chọn đáp án sai ?
A. z là số thuần ảo
B. z có phần ảo là số nguyên tố
C. z có phần thực là số nguyên tố
D. z có tổng phần thực và phần ảo là 5
- Câu 557 : Cho số phức z biết . Tìm tổng phần thực và phần ảo của z
A.
B.
C.
D.
- Câu 558 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho . là một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm.I(a;b)
A. 2
B. 1
C. - 2
D. 3
- Câu 559 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N , P là điểm biểu diễn của 3 số phức: ,,.Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P?
A. 1 và 2
B. 0 và 7
C. - 1 và - 7
D. 3 và 5
- Câu 560 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 561 : Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Cho số phức z thỏa mãn: , với m là tham số thực thuộc . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. r = 20
B. r = 4
C. r = 22
D. r = 5
- Câu 563 : Một cái rổ (trong môn thể thao bóng rổ) dạng một hình trụ đứng, bán kính đường tròn đáy là r (cm), chiều cao 2r (cm), người đặt hai quả bong như hình. Như vậy diện tích toàn bộ của rổ và phần còn lại nhô ra của 2 quả cầu là bao nhiêu. Biết răng mỗi quả bóng bị nhô ra một nửa.
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng , góc . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 565 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 566 : Một vật thể có dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy và độ dài của nó đều bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ như hình, có bán kính đáy và độ sâu đều bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo ) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 567 : Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên d, ,
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 568 : Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm và đường thẳng,
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ,, với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 44
B. P = 39
C. P = 27
D. P = 16
- Câu 570 : Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai đường thẳng cắt nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 571 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và hai mặt phẳng , . Mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng và có bán kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 572 : Trong không gian Oxyz cho bốn điểm,
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng D nằm trong và cắt hai đường thẳng và có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 575 : ,,,, , , , ,,
, , , , , , ,
, , , , ,
, , , , , , ,
, , , , , ,
- Câu 576 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R :
- Câu 577 : Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của A = |a| - 5|b| là:
A. 15
B. 10
C. 5
D. 0
- Câu 578 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 579 : Cho hàm số .Xác định m để: y' = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m.
- Câu 580 : Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 581 : Cho mệnh đề:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 582 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm Biết điểm trên thỏa mãn và độ dài KM nhỏ nhất. Tìm phương trình đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Hàm số Với các giá trị nào của m thì đồ
A.
B.
C.
D.
- Câu 585 : Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức
A. 3240
B. 3320
C. 3210
D. 3340
- Câu 586 : Trong cuộc thi “ Rung chuông vàng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm gần nhất với:
A.
B.
C.
D.
- Câu 587 : Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng?
A. m = 0
D. m = 1
- Câu 588 : Cho hàm số (C).Cho các mệnh đề :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 589 : Công ty mỹ phẩm MILANO vừa cho ra mắt sản phẩm mới là chiếc thỏi son
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 590 : Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 591 : Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Cho phương trình:. Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b. Giá trị của S = ab(a + b) là
A. 30
B. 84
C. 20
D. 162
- Câu 593 : Có kết luận gì về a nếu
A.
B.
C.
D.
- Câu 594 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Cho x là số thực dương thỏa mãn: Tính giá trị của
A. 1.
B. 5.
C. 1 và 5.
D. 0 và 2.
- Câu 596 : Tìm tập xác định D của hàm số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Cho các số phức được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M,N,P , các điểm này lần lượt là trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa độ trọng tâm G của tam giác EFH là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 598 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 599 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 600 : Xét hệ phương trình có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 601 : . Nghiệm thuộc khoảng [0;1] là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 602 : Tập nghiệm của phương trình là:tính giá trị của : (biết a, b tối giản)
A. 3
B. - 2
C.4
D. - 1
- Câu 603 : Cho tích phân =.Tính
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 604 : Tính nguyên hàm Tính . Chọn đáp án
A. 6
B. 14
C. 34
D. 22
- Câu 605 : Nguyên hàm của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 606 : Cho hàm có nguyên hàm là hàm F(x). Biết F(1)=6. Khi đó F(x) có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 607 : Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc .Hỏi rằng trong 2s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 28 m
B. 35 m
C. 24 m
D. 38 m
- Câu 608 : Cho và thỏa mãn . Tính giá trị của
A.
B.
C. 4
D. 1
- Câu 609 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 610 : Trong mặt phẳng oxy M,N,P là tọa độ điểm biểu diễn của số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 611 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), hai mặt phẳng (SAB), và (SBC), vuông góc với nhau, SB=3, . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B. 3
C. 12
D. 6
- Câu 612 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 2AD = 2CD, SA vuông góc với đáy (ABCD). Góc giữa SC và đáy bằng . Biết khoảng cách từ B đến (SCD) là , khi đó tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 613 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SB và AD bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 614 : Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có BC =, SA = và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 615 : Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là và . Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình trụ. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ này.
A.
B.
C.
D.
- Câu 616 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 300. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên trùng với trung điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 617 : Một chiếc cốc dạng hình nón chứa đầy rượu. Trương Phi uống một lượng rượu nên “chiều cao” của rượu còn lại trong cốc bằng một nửa chiều cao ban đầu. Hỏi Trương Phi đã uống bao nhiêu phần rượu trong cốc ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 618 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm , . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oyz) tại P. Tọa độ điểm P là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 619 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại,, có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 620 : Trong không gian Oxyz cho hai vectơ ,. Với giá trị nào của m thì hai vectơ và cùng phương?
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP với ,,. Góc M của tam giác MNP bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 622 : Xét các hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = BC = a. Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 623 : Đường thẳng (d) vuông góc với và cắt cả 2 đường thẳng và có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 624 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và .Mặt phẳng (R) đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc . Biết Tính S = cd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 625 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm , và đường thẳng d có phương trình . Điểm trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Nhận định nào sau đây sai?
A. a + c là một số nguyên dương
B.a - c là một số âm
C. a + b + c = 2
D.abc = 0
- Câu 626 : Trong không gian hệ trục tọa độ , cho 3 điểm ;; và mặt phẳng . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
A. 4
B. 2
C.
D.
- Câu 627 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] là một đường gấp khúc như hình vẽ bên. Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 628 : Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất % một tháng.
A. Nhiều hơn 181148,71 đồng
B. Ít hơn 181148,71 đồng
C. Bằng nhau
D. Ít hơn 191148,61 đồng
- Câu 629 : Cho hàm số Tính giá trị của biểu thức
A. - 2
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 630 : Bà Mai gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bà Mai rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kì hạn 6 tháng do gia đình có việc nên bác gửi thêm 5 tháng nữa thì phải rút tiền trước kì hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 22.832.441 đồng Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kì hạn, tức tính theo công thức lãi đơn theo từng ngày. Hỏi 5 tháng rút trước kỳ hạn bà Mai được hưởng lãi suất x%/năm là bao nhiêu,(giả sử 5 tháng có 150 ngày):
A. 0,4%
B. 0,3%
C. 0,5%
D. 0,6%
- Câu 631 : Cho
A. 0.
B. 1.
C. 2,
D. 3.
- Câu 632 : Cho hàm số Tính giá trị của biểu thức
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 633 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm bên phải trục Oy
A.
B. m < 0
C.
D.
- Câu 634 : phương trình nào sau đây tương đương với phương trình vừa cho:
A.
B.
C.
D.
- Câu 635 : Dân số thế giới được ước tính theo công thức trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001, dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?
A. 2020.
B.2024.
C.2026.
D. 2022.
- Câu 636 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 637 : Trong không gian Oxyz cho 3 điểm , , Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:
A.
B. .
C.
D. .
- Câu 638 : Cho số phức với x, y là các số thực không âm thỏa mãn và biểu thức
A. 0 và - 1
B. 3 và - 1
C. 3 và 0
D. 2 và 0
- Câu 639 : Cho hàm số (C); (d) Tìm m để (C) luôn cắt (d) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 640 : Nguyên hàm của hàm có dạng . Khi đó S = 10a + b bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 641 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn và . Biết rằng . Tính f(2)
A. f(2) = 10
B. f(2) = - 20
C. f(2) = - 10
D. f(2) = 20
- Câu 642 : Cho số phức z thỏa mãn (1).Chọn đáp án sai ?
A. z là số thuần ảo
B. z có phần ảo là số nguyên tố
C. z có phần thực là số nguyên tố
D. z có tổng phần thực và phần ảo là 5
- Câu 643 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho . là một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm.I(a;b)
A. 2
B. 1
C. - 2
D. 3
- Câu 644 : Cho số phức z thỏa mãn: , với m là tham số thực thuộc . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. r = 20
B. r = 4
C. r = 22
D. r = 5
- Câu 645 : Một cái rổ (trong môn thể thao bóng rổ) dạng một hình trụ đứng, bán kính đường tròn đáy là r (cm), chiều cao 2r (cm), người đặt hai quả bong như hình. Như vậy diện tích toàn bộ của rổ và phần còn lại nhô ra của 2 quả cầu là bao nhiêu. Biết răng mỗi quả bóng bị nhô ra một nửa.
A.
B.
C.
D.
- Câu 646 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng , góc . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 647 : Một vật thể có dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy và độ dài của nó đều bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ như hình, có bán kính đáy và độ sâu đều bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo ) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 648 : Một lọ nước hoa thương hiệu Quang Baby được thiết kế vỏ dạng nón, phần chứa dung dịch nước hoa là hình trụ nội tiếp hình nón trên. Hỏi để vẫn vỏ lọ nước hoa là hình nón trên. Tính tỉ lệ giữa x và chiều cao hình nón để cho lọ nước hoa đó chứa được nhiều dung dịch nước hoa nhất.
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 649 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ,, với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 44
B. P = 39
C. P = 27
D. P = 16
- Câu 650 : Trong không gian Oxyz cho bốn điểm,
A.
B.
C.
D.
- Câu 651 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng D nằm trong và cắt hai đường thẳng và có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 652 : Hình tứ diện đều có số mặt phẳng đối xứng là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D.0.
- Câu 653 : Số điểm cực trị của hàm số bằng:
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 4.
- Câu 654 : Cho tích phân: . Tính S = ab :
A. 12
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 655 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, Quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 656 : tập nghiệm của phương trình có dạng vậy a + b bằng: (a và b tối giản)
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 657 : Cho hình trụ T có trục OO' Trên hai đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB = a và đường thẳng AB tạo với đáy của hình trụ góc Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn (O) là B' Biết rằng Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và OO'
A.
B.
C.
D.
- Câu 658 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và là:
A.
B.
C. 12.
D. 14.
- Câu 659 : Cho x;y;z là những số thực thỏa mãn: Tính giá trị của biểu thức:
A. P = 1
B. P = 0
C. P = 2
D. P = 2016
- Câu 660 : Các trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều cạnh a là các đỉnh của khối đa diện đều. Tính thể tích V của khối đa diện đều đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 661 : Một vật chuyển động với phương trình gia tốc theo thời gian (). Biết vận tốc ban đầu của vật là 1 m/s. Vận tốc của vật sau 5s kể từ lúc t = 0 gần nhất với giá trị:
A. 685 m/s
B. 690 m/s
C. 695 m/s
D. 700 m/s
- Câu 662 : Trong không gian Oxy cho ba vecto ;;. Tọa độ của vecto , là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 663 : Cho bốn điểm .,,, Tính thể tích tứ diện ABCD.
A. 60
B. 15
C. 30
D. 20
- Câu 664 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB=a,AD=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 665 : Trường trung học phổ thông X số 1 có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy học tích hợp. Xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 666 : Từ khai triển biểu thức . Tính tổng
A. 201
B. 202
C. 203
D. 204
- Câu 667 : Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 668 : Tìm để hàm số có 3 cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 669 : Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 670 : Cho cấp số nhân có . Khi đó công bội q và số hạng tổng quát là
A.
B.
C.
D.
- Câu 671 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng chứa AB đi qua điểm C' nằm trên cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 672 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ , vuông góc với mặt phẳng và tiếp xúc với (S).
- Câu 673 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt cầu (S): . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
- Câu 674 : Giá trị m để đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm phân biệt là:
- Câu 675 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ , vuông góc với mặt phẳng và tiếp xúc với (S).
- Câu 676 : Trong không gian Oxyz, cho , điểm , phương trình đường thẳng đi qua A cắt vuông góc với đường thẳng (d) là:
- Câu 677 : Đường thẳng đi qua cắt hai đường thẳng và là:
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!