Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay chọn l...
- Câu 1 : Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để lấy được 2 quả không trắng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Số hạng chính giữa của khai triển
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ta có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số, trong đó chữ số 1 xuất hiện đúng 3 lần, ba chữ số 2, 3, 4 hiện diện đúng 1 lần.
A. 120
B. 24
C. 360
D. 384
- Câu 4 : Giải phương trình .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 5 : Tìm tập xác định của hàm số
A. D = R\{-2;2}
B. D = R
C. D = R\{2}
D. D = R\{-2}
- Câu 6 : Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho xác định với mọi .
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho a, b là hai số thực dương. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 10 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Tính giá trị của
- Câu 11 : Gọi n, d lần lượt là số tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n + d = 1
B. n + d = 2
C. n + d = 3
D. n + d = 4
- Câu 12 : Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 đồ thị của các hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
- Câu 13 : Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng cách từ điểm M thuộc (C) tới hai đường thẳng .
A. h = 4
B. h = 3
C. h = 5
D. h = 2
- Câu 14 : Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực trị.
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho hàm số Đồ thị hàm số tiếp xúc đường thẳng y = 2x + m khi:
- Câu 16 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AC = 10. Dựng các nửa đường tròn đường kính AB, BC ra phía ngoài đường tròn lớn.
A. 20
B. 25
C. 30
D. 125
- Câu 17 : Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 18 : Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số không có cực trị
B. Tập xác định của hàm số là R\{0}
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số đi qua A(1; 1)
- Câu 19 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 1
B. -2 < a < 0
C. 0 < a < 1
D. a < -2
- Câu 21 : Bạn An mua một vé số TP.HCM có 6 chữ số. Biết điều lệ giải thưởng như sau: Giải đặc biệt trúng 6 số. Biết rằng chỉ có một số cho giải đặc biệt. Tính xác suất để An trúng giải đặc biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Xét . Có bao nhiêu số hạng dương của dãy?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 23 : Lớp 11A có 18 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần cử một ban cán sự lớp gồm 4 người trong đó 1 lớp trưởng là nữ, 1 lớp phó học tập là nam, 1 lớp phó phong trào và 1 thủ quỹ là nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn một ban cán sự, biết rằng mỗi người làm không quá một nhiệm vụ
A. 113400.
B. 11340.
C. 1134000
D. 1134
- Câu 24 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng .
- Câu 25 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 26 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 27 : Cho tứ diện ABCD có , đáy ABC thỏa mãn điều kiện = Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên DB và DC. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCHK
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Tính S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
- Câu 30 : Cho các số phức Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Giải phương trình sinx+ sin2x+ sin3x= cosx+ cos2x+ cos3x
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y= sinx
B. y= x+ 1
C. y=
D.
- Câu 33 : Cho các số phức Tìm điểm biểu diễn số phức , biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x - 2y + 1 = 0 và mô đun số phức đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
C. Hàm số đạt cực trị tại x= -2
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
- Câu 35 : Hình bát diện đểu có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 9
C. 2
D. 0
- Câu 36 : Cho số phức Tìm điểm biểu diễn của số phức .
A. M(1;-5)
B. M(5;-5)
C. M(1;1)
D. M(5;1)
- Câu 37 : Hàm số đạt cực tiểu tại những điểm nào?
A. ;x=0
B.
C. ;x=0
D.
- Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z + 5 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Tìm giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đổ thị hàm số đi qua điểm A(5;2)
A. m= -4
B. m= -1
C. m= 6
D. m= -4
- Câu 40 : Cho số phức z thỏa mãn ().z= 4i. Tính
- Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng .
A. và chéo nhau
B. và cắt nhau
C. và trùng nhau
D. song song với
- Câu 42 : Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x++1 có tiệm cận ngang
A. m= 4
B. m= -4
C. m= 2
D. m= 0
- Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).
- Câu 44 : Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
- Câu 45 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y= mx+ 1 cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt
B.
C.
D.
- Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P).
- Câu 47 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thực
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 0), B(2; -3; 2). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Ax, By là hai tiếp tuyến với mặt cầu (S) và Gọi M, N lần lượt là điểm di động trên Ax, By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của AM.BN.
A. 19
B. 24
C. 38
D. 48
- Câu 49 : Tìm giá trị của số thực m sao cho số phức là một số thuần ảo
A. Không tồn tại m
B. m= -1/2
C. m= -2
D. m= 2
- Câu 50 : Một doanh nghiệp cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy A và B. Máy A làm việc trong X ngày và cho số tiền lãi là (triệu đồng), máy B làm việc trong y ngày và cho số tiền lãi là (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp cần sử dụng máy Atrong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (Biết rằng hai máy A và B không đồng thời làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày).
A. 6
B. 5
C. 4
D. 9
- Câu 51 : Cho mặt phẳng Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có số đo bằng .
A. m = 2 hoặc m =
B. m = -2 hoặc m =
C. m = -2 hoặc m =
D. m = 2 hoặc m =
- Câu 52 : Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho . Mệnh để nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' cạnh đáy bằng a, góc giữa A’B và mặt phẳng (A'ACC') bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 48. Tính thể tích phần chung của hai khối chóp A.B'CD' và A'BC'D.
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
- Câu 59 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập hợp các số tự nhiên là
A. -1283
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC’. Mặt phẳng (NAB) cắt hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là:
- Câu 63 : Cho tứ diện đểu ABCD cạnh A. Gọi O là tâm của tam giác đểu BCD. M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB. Quay hình thang BCMN quanh đường thẳng AO ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Tìm các hàm số f(x) biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Biết rằng với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a +b + c.
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = -2
- Câu 66 : Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường thẳng Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình phẳng H quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc.
A. 90m
B. 246m
C. 58m
D. 100m
- Câu 68 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng y=x-1.
A.
B. S = 2
C.
D.
- Câu 69 : Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1
B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 1
C. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại x = 1
D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 1
- Câu 70 : Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho.
- Câu 71 : Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A. 56
B. 102
C. 252
D. 168
- Câu 72 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:
A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC
B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)
C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC
D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó
- Câu 73 : Cho hàm số Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một phòng học có 15 bộ bàn ghế, xếp chỗ ngồi cho 30 học sinh, mỗi bàn ghế 2 học sinh. Tìm xác suất để hai học sinh A, B chỉ định trước ngồi cùng một bàn.
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Hệ số của trong khai triển là:
A. 61204
B. 3160
C. 3320
D. 61268
- Câu 76 : Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số y = sinx thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
- Câu 77 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;4] là:
A. 2ln2 - 3
B. 2ln2 - 4
C. - 2
D. - 3
- Câu 78 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. 1
B.
C.
D. 0
- Câu 79 : Cho hàm số y=f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b)
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a;b]
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b]
D. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a;b]
- Câu 80 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
C. Hàm số có một điểm cực trị
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
- Câu 81 : Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho tích phân và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. y = 1 và x = 3
B. y = 0, y = 1 và x = 3
C. y = 0 và x = 3, x = 1
D. y = 0 và x = 3
- Câu 84 : Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn và với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 0
B. a + b = 3
C. a + b = 2
D. a + b = 1
- Câu 85 : Số giao điểm của đồ thị hàm số và là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 86 : Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)| = m có 2 nghiệm phân biệt là:
- Câu 87 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đổ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến của đổ thị hàm số tại điểm x = 2 có hệ số góc bằng?
A. -1
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 88 : Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxỵ như hình vẽ bên thì parabol có phương trình và đường thẳng là y = 25. Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Tính giá trị
- Câu 90 : Cho tứ diện ABCD có AB = 4a, CD = 6a, các cạnh còn lại đều bằng . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
B. 3a
C.
D.
- Câu 91 : Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
- Câu 92 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= và F(l)=3. Tính F(4)
A. F(4)= 5
B. F(4)= 3
C. F(4)= 3+ln2
D. F(4)= 4
- Câu 93 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;c] và a<b<c. Biết . Tính
A. 15
B. -15
C. -5
D. 5
- Câu 94 : Cho và . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Anh Toàn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100m và 80m. Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh của trục bé (Bề rộng không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đổng/m2 và 40.000 đồng/m2. Hỏi trong 1 năm anh Toàn có bao nhiêu tiền lãi từ nuôi cá trong ao đã nói trên (Lấy làm tròn đến hàng nghìn)
A. 176 350 000 đồng
B. 105 664 000 đồng
C. 137 080 000 đồng
D. 139 043 000 đồng
- Câu 96 : Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=, trục Ox và đường thẳng x=1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đểu cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phảng đáy một góc .
A.
B.
C.
C.
- Câu 98 : Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2;-3) thành điểm nào sau đây.
A. M'(2; 3)
B. M'(-2; 3)
C. M'(2; -3)
D. M'(3; -2)
- Câu 99 : Cho hàm số ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Biển số xe ở thành phố X có cấu tạo như sau: Phần đầu là hai chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh (có 26 chữ cái) Phần đuôi là 5 chữ số lấy từ {0;1;2;...;9}. Ví dụ HA 135.67 Hỏi có thể tạo được bao nhiêu biển số xe theo cấu tạo như trên
- Câu 101 : Giải phương trình
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 102 : Tính chu kì của hàm số
- Câu 103 : Cho hàm số . Tìm tập hợp các tham số m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
- Câu 104 : Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt
- Câu 105 : Cho hàm số , điểm A(1;3) và hai điểm cực đại, cực tiểu thẳng hàng ứng với các giá trị của tham số m bằng
- Câu 106 : Cho hàm số . Khi hàm số có cực trị, giá trị của bằng
A.
B. 64
C. 50
D.
- Câu 107 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 108 : Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận
A. Không
B. Một
C. Hai
D. Ba
- Câu 109 : Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
- Câu 110 : Cho tích phân . Khi đó giá trị của a bằng
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 4
- Câu 111 : Xác định a để đường thẳng y = -2x + 1 cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt
- Câu 112 : Cho hình phẳng (H) định bởi quay một vòng quanh Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H)
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
- Câu 113 : Nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Giá trị của bằng
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 115 : Tìm tập xác định của hàm số là
- Câu 116 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 117 : Gỉa sử (x;y) là hai số thỏa mãn thì giá trị của bằng
A. 26
B. 30
C. 20
D. 25
- Câu 118 : Phương trình có một nghiệm x = -2 thì giá trị của m bằng
- Câu 119 : Cho một khối lập phương biết rằng tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm . Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho là
A. 5cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 3cm
- Câu 120 : Cho hai đường tròn lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt có hai điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua ?
A. Có đúng 2 mặt cầu phân biệt
B. Có duy nhất 1 mặt cầu
C. Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q)
D. Không có mặt cầu nào
- Câu 121 : Biết số nguyên tố có các chữ số theo thứ tự lần lượt lập thành cấp số nhân. Giá trị là
A. 20
B. 21
C. 15
D. 17
- Câu 122 : Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao h của hình nón
- Câu 123 : Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Trong các số phức z thỏa mãn . Modun nhỏ nhất của số phức z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ với . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
- Câu 126 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vecto . Tìm tọa độ điểm A
- Câu 127 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với (P)
B. d nằm trong (P)
C. d cắt và không vuông góc với (P)
D. d song song với (P)
- Câu 128 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng Gọi (Q) là tiếp diện của (S) tại M(5;0;4). Tính góc giữa (P),(Q)
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
- Câu 130 : Cho hai mặt phẳng và hai điểm Tìm điểm I trên giao tuyến hai mặt phẳng sao cho nhỏ nhất
A.
B.
C.
D. Điểm khác
- Câu 131 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K. Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích trong đó là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính
A. 11
B. 7
C. 9
D. 4
- Câu 132 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng . Tìm điểm H thuộc sao cho MH nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AB'C'),(ABC) bằng và hình chiếu A lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm H của đoạn A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là
A.
B.
C. 2a
D.
- Câu 135 : Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’ D’ có đáy (m). Biết mặt phẳng (D'BC) hợp với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ là:
- Câu 136 : Cho hai số thực không âm x,y ≤ 1. Biết có giá trị nhỏ nhất là trong đó a, b, c, d là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của (a,b) = (c,d) = 1. Giá trị của a+b+c+d là
A. 406
B. 56
C. 39
D. 405
- Câu 137 : Người ta cần xây một cầu thang từ vị trí A đến B (hình dưới). Khoảng cách AC bằng 4,5 mét, khoảngcách CB bằng 1,5 mét. Chiều cao mỗi bậc thang là 30cm, chiều rộng là bội của 50cm. Có bao nhiêu cách xây cầu thang thỏa mãn yêu cầu trên?
A. 252
B. 70
C. 120
D. 210
- Câu 138 : Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'(x) = và , với a, b, c là các hằng số. Khi đó
A. a + b = 0
B. a + b = 3
C. a + b = 2
D. a + b = 1
- Câu 139 : Một vật thể có hai đáy trong đó đáy lớn là một elip có độ dài trục lớn là 8, trục bé là 4 và đáy bé có độ dài trục lớn là 4, trục bé là 2. Thiết diện vuông góc với trục của elip luôn là một elip. Biết chiều cao của vật thể là 4, tính thể tích vật thể
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Cho hàm số . Điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với đường tiệm cận đứng và đường thẳng y = x + 3 một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì hoành độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Cho đồ thị hàm số y=1 + cosx (C) và y=1 + cos(x-α) (C') trên đoạn với . Tính α biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (C') và đường x = 0 thì bằng diện tích hình phẳng giới hạn với(C') và đường y = 1, x = . Ta được kết quả nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho a, b > 0 thỏa mãn điều kiện a + b + ab = 1, giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của x + y là
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
- Câu 143 : Cho dãy số thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Cho a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số cộng. Giá trị x+y là bao nhiêu biết
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
- Câu 145 : Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy có bán kính R. Một mặt phẳng (P) di động song song với đáy hình nón cắt hình nón theo đường tròn giao tuyến (L). Dựng hình trụ có một đáy là đường tròn (L), một đáy nằm trên đáy hình nón có trục là trục của hình nón. Gọi x là chiều cao của hình trụ, giá trị của x để hình trụ có thể tích lớn nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Từ một hình vuông người ta cắt các tam giác vuông cân tạo ra hình bôi đậm như hình vẽ. Sau đó họ lại gập lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tính diện tích lớn nhất của hình hộp này
A.
B.
C.
D. 16
- Câu 147 : Tìm hệ số trong khai triển của . Biết ( là tổ hợp chập k của n)
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Cho phép tịnh tiến vectơ biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Một nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Cho phương trình . Khi đặt phương trình trở thành:
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Hàm số nào là hàm số lẻ?
- Câu 153 : Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Cho hàm số Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 155 : Cho hàm số Mệnh đề đúng là:
A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng -4
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
- Câu 156 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 158 : Hàm số có đồ thị sau, thì
- Câu 159 : Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=1-2x là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 160 : Cho số phức z có |z|=2 thì số phức w=z+3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:
A. 2 và 5
B. 1 và 6
C. 2 và 6
D. 1 và 5
- Câu 161 : Biết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số và d có hệ số góc k = -9, phương trình của d là:
A. y = -9x + 11
B. y = 9x + 16
C. y = -9x - 11
D. y = -9x - 16
- Câu 162 : Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường quanh trục hoành có kết quả dạng với là phân số tối giản. Khi đó a+b bằng:
A. 31
B. 23
C. 21
D. 32
- Câu 163 : Tập nghiệm của phương trình là:
- Câu 164 : Hàm số có tập xác định là:
- Câu 165 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 166 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. R
B.
C.
D. R\{0}
- Câu 167 : Xác định m để phương trình có đúng hai nghiệm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Có bao nhiêu số nguyên a là nghiệm bất phương trình
A. 2
B. 0
C. Vô số
D. 1
- Câu 169 : Cho trong đó hàm số y = f(x) là hàm số chẵn trên [-1;1], lúc đó bằng
A. 2
B. 16
C. 4
D. 8
- Câu 170 : Hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phẩn của hình trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Từ miếng bìa hình tròn kính R = 4 người ta cắt một hình quạt có bán kính với hình tròn và góc . Sau đó xếp hình quạt thành mặt xung quanh của hình nón. Tính thể tích cùa khối nón.
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Bộ số thực (x;y) thỏa mãn đẳng thức (3 + x) + (1 + y)i = 1 + 3i là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x-4y-3=0,|z| nhỏ nhất bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điềm biểu diễn của sổ phức z thỏa mãn điểu kiện |z+2|=|i-z| đường thẳng có phương trình:
A. 2x + 4y + 13 = 0
B. 4x + 2y + 3 = 0
C. -2x + 4y - 13 = 0
D. 4x - 2y + 3 = 0
- Câu 175 : Cho hình bình hành ABCD với A(2; 4; -2), B(1; 1; -3), C(-2; 0; 5), D(-1; 3; 4). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A. đvdt
B. đvdt
C. đvdt
D. đvdt
- Câu 176 : Trong không gian Oxyz, cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình đường thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x - y + z = 0, (Q):x - z = 0. Giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là:
A. = (1; 0: -1)
B. = (1; -3: 1)
C. = (1; 3: 1)
D. = (2; -1: 1)
- Câu 178 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x-my-z+7=0, (Q):6x+5y-2z-4=0. Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng:
A. m = 4
B. m =
C. m = -30
D. m =
- Câu 179 : Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt cầu . M là điểm bất kỳ trên mặt cầu (S), khoảng cách AM nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;-1)và đường thẳng . Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d là:
A.
B. A'(1; -2; 1)
C.
D. A'(3; 4; -1)
- Câu 181 : Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là thì thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 8
- Câu 182 : Nếu khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a thì khối lăng trụ đó có thể tích bằng:`
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Cho măt cầu có diện tích bằng . Khi đó bán kính mặt cầu bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Khối chóp tam giác đều có thể tích , cạnh đáy bằng thì chiều cao khối chóp bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích khối lập phương đó là:
A. 200
B. 625
C. 100
D. 125
- Câu 186 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Với phép vị tự tâm O tỉ số k= -1 biến đường tròn (C): thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Tìm hệ số trong biết rằng
A. -24634368
B. 43110144
C. -55427328
D. Kết quả khác
- Câu 189 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(1)-F(2) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng, lãi suất ngân hàng cố định 0.8% tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) một số tiền cố định không đổi tới hết tháng 48 thì hết nợ. Tổng số tiền lãi người đó phải trả trong quá trình nợ là bao nhiêu?
A. 38.123.000 đồng
B. 41.641.000 đồng
C. 39.200.000 đồng
D. 40.345.000 đồng
- Câu 191 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai
A. Nếu f(x),g(x) là các hàm số liên tục trên R thì
B. Nếu F(x), G(x) đều là các nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x)= C (với C là hằng số)
C. Nếu các hàm số u(x),v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì
D. là nguyên hàm của f(x)=2x
- Câu 192 : Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng dưới đây quanh cạnh có độ dài bằng 14 của nó.
A. 1005
B. 720
C. 1431
D. 1422
- Câu 193 : Ký hiệu (H) là giới hạn của đồ thị hàm số y= tanx, hai đường thẳng x=0, x= π/3 và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) xung quanh trục hoành
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Cho 6 đường thẳng và 8 đường tròn phân biệt. Hỏi số giao điểm tối đa có thể có, biết giao điểm ở đầy có thể là của đường thẳng với đường thẳng, của đường thẳng với đường tròn và của đường tròn với đường tròn.
A. 165
B. 420
C. 167
D. 119
- Câu 195 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
A. S= 12/37
B. S= 37/12
C. S= 9/4
D. S= 19/6
- Câu 196 : Bạn An tiết kiệm số tiền 58000000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được 61329000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng là
A. 0,6%
B. 6%
C. 0,7%
D. 7%
- Câu 197 : Cho hình cầu (S) tâm I bán kính R. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn giao tuyến (L). Khối nón đỉnh I và đáy là đường tròn (L) có thể tích lớn nhất là . Hỏi a+b bằng?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 198 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {5;3}
B. {3;4}
C. {4;3}
D. {3;5}
- Câu 199 : Phương trình (m là tham số) có ít nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 200 : Hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và đạo hàm . Khi đó hàm số f(x)
A. Đạt cực đại tại điểm x= 1
B. Đạt cực tiểu tại điểm x= -3
C. Đạt cực đại tại điểm x= -3
D. Đạt cực tiểu tại điểm x= 1
- Câu 201 : Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 32?
A. m= 2
B. m= 3
C. m= 4
D. m= 5
- Câu 202 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2;4]
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Tính giới hạn
A. 2035153
B. 4070306
C. 2033136
D. 4066272
- Câu 204 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi M là giao điểm của (C) và trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) bằng
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
- Câu 205 : Có hai cấp số nhân thỏa mãn với công bội lần lượt là Hỏi giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Tìm a, b, c để hàm số có đồ thị như hình vẽ
A. a= 2;b= -2;c= -1
B. a= 1;b= 1;c= -1
C. a= 1;b= 2;c= 1
D. a= 1;b= -2;c= 1
- Câu 207 : Cho hàm số y=f(x). Biết f(x) có đạo hàm f'(x) và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Kết luận nào sau dây là đúng?
A. Hàm số y=f(x) chỉ có 2 điểm cực trị
B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (1;3)
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng
D. Đồ thị của hàm số y=f(x)chỉ có 2 điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành
- Câu 208 : Gọi E là tập hợp các chữ số có hai chữ số khác nhau được lập từ tập hợp A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai phân tử trong E. Tính xác suất biến cố M = “lấy được ít nhất một số chia hết cho 10”.
A. P(M) =
B. P(M) =
C. P(M) =
D. P(M) =
- Câu 209 : Đường thẳng y= 6x+m là tiếp tuyến của đường cong khi m bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Bên cạnh hình vuông ABCD có cạnh bằng 4, chính giữa có một hình vuông đồng tâm với ABCD. Biết rằng bốn tam giác là bốn tam giác cân. “Hỏi tổng diện tích của vuông ở giữa và bốn tam giác cân nhỏ nhất bằng bao nhiêu?”
A. 6,61
B. 5,33
C. 5,15
D. 6,12
- Câu 211 : Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức có dạng . Hỏi a + b bằng bao nhiêu?
A. 30
B. 40
C. 36
D. 45
- Câu 212 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Cho bất phương trình . Nếu đặt , ta được bất phương trình nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Nghiệm của phương trình và . Giá trị ab là
A. 6
B. 10
C. 15
D. 14
- Câu 216 : Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và . Tính
A. I= 8
B. I= 6
C. I= 4
D. I= 2
- Câu 217 : Cho biết hiệu đường sinh và bán kính đáy của một hình nón là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là α. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Một hộp nữ trang có mặt bên ABCDE với ABCE là hình chữ nhật, cạnh cong CDE là một cung của đường tròn có tâm là trung điểm M của đoạn thẳng AB. Biết AB=12 cm;BC=6cm;BQ=18cm. Hãy tính thể tích của hộp nữ trang
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn (O;R), với OO'= và một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn (O;R), Ký hiệu lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. Tính k=
A. k= 1/3
B. k= C
C. k=
D. k= 1/2
- Câu 220 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tính i?
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Biết rằng số phức z thỏa mãn u=(z+3-i)(+1+3i) là một số thực. Gía trị nhỏ nhất của |z| là
A. 8
B. 4
C. 2
D.
- Câu 222 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B và C đối xứng nhau qua trục tung
B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G(1;2/3)
C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. A, B, C cùng nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 13
- Câu 223 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết tọa độ các đỉnh A(-3;2;1), C(4;2;0), B'(-2;1;1), D'(3;5;4). Tìm tọa độ điểm A’ của hình hộp
A. A'(-3;3;1)
B. A'(-3;-3;3)
C. A'(-3;-3;-3)
D. A'(-3;3;3)
- Câu 224 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng .
A. chéo nhau và vuông góc nhau
B. cắt và không vuông góc với
C. cắt và vuông góc với
D. và song song với nhau
- Câu 225 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:và mặt phẳng (P): 3x-2y+2z+6=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với (P)
B. d nằm trong (P)
C. d nằm trong và không vuông góc với (P)
D. d song song với (P)
- Câu 226 : Cho mặt phẳng (P): 2x+2y-2z+15=0 và mặt cầu (S): . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu(S) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d tùe điểm A đến mặt phẳng (P)
A. d= 5/9
B. d= 5/29
C. d= 5/
D. d= /3
- Câu 228 : Gọi V là thể tích hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, là thể tích của tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng
A. V= 6
B. V= 4
C. V= 3
D. V= 2
- Câu 229 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích cho hình chóp S.ABCD là . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy(ABCD) là
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 120°
- Câu 231 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Cho tam giác ABC với A(1;2;-1),B(2;-1;3),C(-4;7;5). Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là
A. C
B.
C.
D.
- Câu 233 : Tìm số các ước dương không nhỏ hơn 1000 của số 490000
A. 4
B. 12
C. 16
D. 32
- Câu 234 : C hình hộp chữ nhập. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài các đường kính của hai quả bóng đó là
A. 64
B. 34
C. 32
D. 16
- Câu 235 : Hình bên gồm đường tròn bán kính 3 và elip có độ dài trục lớn là 6, độ dài trục bé bằng 4 cắt nhau. Biết chiều dài nhất của hình bằng 11, tính diện tích của hình này
A. 46,24
B. 45,36
C. 47,28
D. 49,21
- Câu 236 : Cho các số dương a, b, c thỏa mãn . Gía trị lớn nhất của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Cho a>0,a≠1,b>0,b≠1 thỏa mãn các điều kiện . Gía trị lớn nhất của biểu thức là
A. 3
B. 5/2
C. 7/2
D. 4
- Câu 238 : Cho dãy số . Tính lim
A. 2018
B. 2017
C. 1004
D. 1003
- Câu 239 : Cho a+b+c= và cota, cotb, cotc tạo thành cấp số cộng. Gía trị cota.cotc bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 240 : Cho các số hạng dương a, b, c là số hạng thứ m, n, p của một cấp số cộng và một cấp số nhân. Tính giá trị của biểu thức
A. 0
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 241 : Trong khái triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ
A. 32
B. 33
C. 34
D. 35
- Câu 242 : Cho hình đa giác H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh chọn được tạo thành hình vuông
A. 120/1771
B. 2/1771
C. 1/161
D. 1/1771
- Câu 243 : Trong phép đối xứng trục d:x + y - 1 = 0, điểm M(-1;1) cho ảnh là điểm nào sau đây?
A. (1; 1)
B. (1; -1)
C. (2; 0)
D. (0; 2)
- Câu 244 : Một khối lăng trụ có thể tích là , diện tích đáy bằng . Tính khoảng cách giữa hai đáy.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 245 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
A. [-4; 2]
B. (-4; 2)
C.
D.
- Câu 246 : Giải phương trình
- Câu 247 : Hàm số y = tanx+2sinx là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định
B. Hàm số chẵn trên tập xác định
C. Hàm số không lẻ trên tập xác định
D. Hàm số không chẵn trên trên tập xác định
- Câu 248 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Tính khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đổ thị hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và = 5.
A. m = 0
B. m = -6
C. m{6; 0}
D. m{0; -6}
- Câu 252 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên [-2;2], có đồ thị của hàm số y= f'(x) như sau: Tìm giá trị để hàm số y=f(x) đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2].
A. = 2
B. = -1
C. = -2
D. = 1
- Câu 253 : Tiệm cận đứng của đổ thị hàm số có phương trình là:
A. y = 1
B.
C. x = -1
D. x = 1
- Câu 254 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0
B. a < 0, b > 0, c < 0
C. a < 0, b < 0, c < 0
D. a > 0, b < 0, c < 0
- Câu 255 : Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. M(-1; 0)
B. M(-1; 0), O(0; 0)
C. M(2; 0)
D. M(1; 0)
- Câu 256 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn [0;1]?
- Câu 257 : Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số có điểm cực đại , điểm cực tiểu và .
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. Không có m
- Câu 258 : Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích thước x, ỵ, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x:y=1:3, thể tích của khối hộp bằng 18 lít. Để tốn ít vật liệu nhất thì bộ số x, ỵ, z là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Cho ba số thực dương a, b,c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng.
A. b < c < a
B. a < b < c
C. a < c < b
D. b < a < c
- Câu 260 : Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (-1;0) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
- Câu 263 : Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn . Biết giá trị nhỏ nhất của , phần số này tối giản. Giá trị của là:
A. 17
B. 10
C. 9
D. 39
- Câu 264 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền BC = 6cm, các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là.
A. 48
B. 12
C. 16
D. 24
- Câu 265 : Ống nghiệm hình trụ có bán kính đáy là R = 1cm và chiều cao h = 10cm chứa được lượng máu tối đa (làm tròn đến một chữ só thập phân) là
A. 10cc
B. 20cc
C. 31,4cc
D. 10,5cc
- Câu 266 : Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng a. Thể tích khối nón là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Phương trình có một nghiệm phức là z = 1 - 2i. Tích của hai số b và c bằng:
A. 3
B. -10
C. -2 và 5
D. 5
- Câu 268 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. 1
B. 0
C. -2
D. -1
- Câu 269 : Cho số phức z thỏa mãn: . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z là:
A. Đường thẳng 6x + 8y = 25
B. Đường tròn
C. Đường thẳng 2y - 1 = 0
D. Đường tròn tâm tâm I(3; -4), bán kính R = 5
- Câu 270 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-l;2;3) và B(3;-12). Điểm M thỏa mãn có tọa độ là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(l;l;l), B(2;-1;2) và C(3;4;-4). Giao điểm M của trục Ox với mặt phẳng (ABC) là điểm nào dưới đây?
A. M(1; 0; 0)
B. M(2; 0; 0)
C. M(3; 0; 0)
D. M(-1; 0; 0)
- Câu 272 : Mặt phẳng (Oyz) cắt mặt cầu (S): theo một đường tròn có toạ độ tâm là:
A. (-1; 0; 0)
B. (0; -1; 2)
C. (0; 2; -4)
D. (0; 1; -2)
- Câu 273 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của điểm A(1;2;3) trên các trục tọa độ là:
A. x + 2y + 3z = 0
B.
C.
D. x + 2y + 3z = 1
- Câu 274 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi là mặt phẳng đi qua điểm H(1;1;2) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S = a + 2b + c.
A. 15
B. 5
C. 10
D. 4
- Câu 275 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x - 2y + 2z = 0 và điểm M(1;2;3). Tính khoảng cách d từ M đến (P).
A.
B. 1
C. 3
D.
- Câu 276 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = 2a, SA(ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB và P là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Tính thể tích V của khói chóp S.MNP.
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’có đường chéo AC'=6cm có thể tích gần bằng.
A. 0.8 lít
B. 0.024 lít
C. 0.08 lít
D. 0.04 lít
- Câu 278 : Gọi S là diện tích Ban - Công của một ngôi nhà có hình dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P) và trục Ox). Khi đó
A. S =
B. S = 1
C. S =
D. S = 2
- Câu 279 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(l;-1;0), B(0;2;0), C(2;1;3). Tọa độ điểm M thỏa mãn là
A. (3; 2; -3)
B. (3; -2; 3)
C. (3; -2; -3)
D. (3; 2; 3)
- Câu 280 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0) = 1.Tính F(1).
A. F(1) = ln2 + 1
B. F(1) = ln2 + 1
C. F(1) = 0
D. F(1) = ln2 + 2
- Câu 281 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình (ẩn x) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc toạ độ, bán kính bằng và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng và trục nhỏ bằng 2 (như hình vẽ). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa?
A. 30kg
B. 40kg
C. 50kg
D. 45kg
- Câu 283 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tam giác vuông AOB với A chạy trên trục hoành và có hoành độ dương; B chạy trên trục tung và có tung độ âm sao cho OA + OB = 1. Hỏi thể tích lớn nhất của vật thể tạo thành khi quay tam giác AOB quanh trục Oy bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Đa thức viết lại thành Đặt , cho biết T=768. Hãy tính giá trị của .
A. = 0
B. = 1
C. = 2
D. = 3
- Câu 285 : Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}, viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số lên bảng. Tính xác suất để viết được số chia hết cho 4.
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Biết , phân số này đã tối giản. Giá trị a + b là:
A. 129
B. 130
C. 131
D. 132
- Câu 287 : Biết x,y, x+4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x+1, y+1, 2y+2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân với x, y là số thực dương. Giá trị của x+y là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 288 : Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị lớn nhất của biểu thức là . Hỏi có giá trị là?
A. 35
B. 16
C. 54
D. 10
- Câu 289 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 chữ cái T, C, D, T, C, E thành một hàng sao cho mỗi cách sắp xếp 2 chữ cái giống nhau không đứng cạnh nhau.
A. 60
B. 84
C. 480
D. 100
- Câu 290 : Anh Nam mong muốn rằng sau 6 năm sẽ có 2 tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiễn tiết kiệm như nhau hàng năm gẩn nhất với giá trị nào sau đay biết rằng lãi suất của ngần hàng là 8% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
A. 253,5 triệu
B. 251 triệu
C. 253 triệu
D. 252,5 triệu
- Câu 291 : Biết , trong đó a, b là các hằng số dương. Tính tích phân
A. I = ln2
B. I = 12
C. I =
D. I =
- Câu 292 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Biết , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b
A. S = 0
B. S = 1
C. S =
D. S =
- Câu 294 : Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Hình nhị thập diện đều.
B. Hình thập nhị diện đểu
C. Hình bát diện đều.
D. Hình lập phương
- Câu 295 : Tìm chu kì của hàm số
A. T =
B. T =
C. T =
D. T =
- Câu 296 : Cho hàm số . Mệnh để nào sau đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 297 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng y=0, x=0, x= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi (H) xoay quanh Ox là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [0;1] bằng 1
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = 0
- Câu 301 : Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng AB = BC = CD, mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 303 : Cho hàm số (m là tham số thực) có đồ thị (C). Gỉa sử (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ (với ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
- Câu 304 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới đây:
- Câu 305 : Hình vẽ sau đây mô phỏng tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1. Hỏi khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng:
- Câu 306 : Cho hình chóp tứ giác đểu S.ABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp S.ABCD là . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy của hình chóp đã cho là?
A. 60
B. 45
C. 30
D. 75
- Câu 307 : Cho a, b là hai số thực thoả mãn 0 < a < 1 < b khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Giải bất phương trình
- Câu 310 : Tìm tập nghiệm S của phương trình
- Câu 311 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m(0; 2)
B. m{0; 2}
C. m
D. m{2}
- Câu 312 : Cho đồ thị hàm số có hiệu hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1 và -1 bằng 4. Giá trị của b là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 313 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và đường cao bằng . Tính diện tích S của mặt cẩu ngoại tiếp hình chóp đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 314 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường cao SA = 2a. MNPQ là thiết diện song song với đáy, M thuộc SA và AM = x. Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp MNPQ và đường sinh là MA. Hình trụ có thể tích lớn nhất khi:
A. x = a
B. x =
C. x =
D. x =
- Câu 316 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức . Khẳng định nào sau đây là sai
A. B và C đối xứng nhau qua trục tung
B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G
C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. A, B, C nằm trên đường tròn tâm là gốc toạ độ và bán kính bằng
- Câu 317 : Tìm xđể ba số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 318 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Biết rằng mặt phẳng (P) luôn chứa đường thẳng d, tính m+n
A. m + n = 33.
B. m + n = -33.
C. m + n = 21.
D. m + n = -21.
- Câu 321 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I(-3;2;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;-4;7) và chứa trục Oz
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Cho hàm số . Tập hợp các giá trị b để đồ thị hàm số này cắt Ox tại điểm có hoành độ lớn hơn 1 là:
- Câu 324 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):6x + 3y - 2z + 24 = 0 và điểm A(2;5;l). Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P).
A. H(4; 2; 3)
B. H(4; 2; -3)
C. H(4; -2; 3)
D. H(-4; 2; 3)
- Câu 325 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Gọi lần lượt là thể tích của S.ABC và O.MNPQ. Tính tỉ số
A. = 1
B. = 2
C. = 4
D. = 8
- Câu 326 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a, A'M = 3a với M là trung điểm cạnh BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,SA=a ,SB= a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ điểm Cđến mặt phẳng (SAD) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Gieo hai con súc sắc xanh, đỏ. Gọi x, y là số nút xuất hiện ra hột xanh và đỏ. Gọi A, B là hai biến cố sau đây. . Tìm P(A∪B)
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc .
A. 1008
B. 1009
C. 2018
D. 1010
- Câu 330 : Cho hàm số với m là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (l;3).
- Câu 331 : Trên mặt phẳng cho hình 7 cạnh lồi. Xét tất cả các tam giác có đỉnh là các đỉnh của hình đa giác này. Hỏi trong số các tam giác đó, có bao nhiêu tam giác mà cả 3 cạnh của nó đểu không phải là cạnh của hình 7 cạnh đã cho ở trên?
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 332 : Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc vào thời gian t(s) là . Biết vận tốc đầu bằng 10(m/s). Hỏi trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất điểm ở xa nhất về phía bên phải?
A. 5(s)
B. 6(s)
C. 1(s)
D. 2(s)
- Câu 333 : Trong khai triển nhị thức , cho số hạng thứ tư trừ số hạng thứ sáu bằng 56, hệ số của số hạng thứ ba trừ hệ số của số hạng thứ 2 bằng 20. Giá trị của x là
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
- Câu 334 : Cho đổ thị hàm số có đổ thị như hình vẽ. Biết A, B, C, D thuộc đồ thị hàm số sao cho ABCD là hình chữ nhật có diện tích 6. Độ dài cạnh AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác cân tại A, người ta để một quả cầu có bán kính r = l vào bên trong tứ diện từ đáy ABC sao cho các cạnh AB, BC, CA lần lượt tiếp xúc với quả cầu và phần quả cầu bên trong tứ diện có thể tích bằng phần quả cầu bên ngoài tứ diện. Biết khoảng cách từ D đến (ABC) bằng 2. Tính thể tích nhỏ nhất của tứ diện ABCD?
- Câu 336 : Cho hàm số . Biết lim phân số này tối giản. Giá trị b - 5a là
A. 50
B. 45
C. 85
D. 60
- Câu 337 : Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2;2] thỏa . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. -4
B. -7
C. -3
D. 1
- Câu 338 : Trên tia Ox lấy các điểm sao cho với mỗi số nguyên dương n, . Trong cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các nửa đường tròn đường kính , n=1,2... Kí hiệu là diện tích của nửa hình tròn đường kính và với mỗi , kí hiệu là diện tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính , nửa đường tròn đường kính và tia Ox. Chứng minh rằng dãy số () là một cấp số cộng. Hãy xác định công sai của cấp số cộng đó.
A. d =
B. d =
C. d =
D. d =
- Câu 339 : Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm âm
- Câu 340 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , . Biết rằng với mọi thì mặt phẳng tiếp xúc với một mặt cầu (S) cố định. Tính bán kính R mặt cầu (S) biết rằng tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (Oxz)
A. R = 4
B. R = 5
C. R = 3
D. R = 2
- Câu 341 : Tập hợp ,. Lấy 1 phần tử thuộc E bất kỳ. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5
A. 5/16
B. 13/98
C. 1/4
D. 13/49
- Câu 342 : Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho A(-l;2;3), B(l;0;-5), (P):2x+y-3z-4= 0. Tìm sao cho A, B, M thẳng hàng
A. M(-3;4;11)
B. M(-2;3;7)
C. M(0;1;-1)
D. M(1;2;0)
- Câu 343 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
A. 3025
B. 3026
C. 3027
D. 3028
- Câu 344 : Tìm chu kì của hàm số .
A. T=
B. T= 2
C. T= /2
D. T= 2/3
- Câu 345 : Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Từ các chữ số 0,1,2 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên (không bắt đầu bằng 0) là bội số của 3 và bé hơn
A. 4373
B. 4374
C. 3645
D. 4370
- Câu 347 : Cho hàm số . Mệnh để đúng là
A. Hàm số đổng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đổng biến trên nghịch biến trên (-1;1)
D. Hàm số đổng biến trên tập R
- Câu 348 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số (x>0)bằng
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 349 : Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y=1,y= -1 và hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là y=1,y= -1và hai đường tiện cận ngang là x=2,x= -2
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang là y=1, hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
- Câu 350 : Đổ thị sau đây là đổ thị của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm
A. 3
B. 2
C. 4
D. 0
- Câu 352 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x= l
A. m= 1
B. m= 3
C.
D. m= -1
- Câu 353 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên các khoảng và có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi cạnh 1, , (SCD) và (SAD)cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc gịữa SC và mặt đáy ABCD bằng . Tính diện tích mặt cẩu ngoại tiếp tứ diện SBCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Giải bất phương trình được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b
A. S= 26/5
B. S= 8/5
C. S= 28/15
D. S= 11/5
- Câu 356 : Giả sử f(x) hàm số hàm số liên tục trên R và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Tính tổng (trong tổng đó, các số hạng có dạng với k nguyên dương nhận giá trị liên tục từ 1009 đến 2018)
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh để nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Giải phương trình . Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Cho hàm số . Mệnh để nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
- Câu 362 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai phương trình và có cùng số nghiệm
B. Hàm số không có cực trị
C. Hai phương trình và có cùng số nghiệm với mọi m
D. Hai phương trình và có cùng số nghiệm với mọi m
- Câu 363 : Cho hàm số . Mệnh để nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là và
C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là
- Câu 364 : Các giá trị tham số a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
A. a =
B. a = và a =
C. a =
D. a =
- Câu 365 : Xét hàm số trên tập D = [-2;1]. Mệnh để nào sau đây là sai?
A. Giá trị lớn nhất của f(x) trên D bằng 5
B. Hàm số f(x) có một điểm cực trị trên D
C. Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên D bằng 51
D. Không tồn tại giá trị lớn nhất của f(x) trên D
- Câu 366 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 367 : Nghiệm của bất phương trình là
A.
B. x< 0
C. x> 0
D. x< 4
- Câu 368 : Một cái bổn chứa nước gổm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là . Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị .
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo cuả số phức z
A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i
C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3
D. Phần thực là 4 và phần ảo là -4
- Câu 370 : Trong không gian Oxyz, cho ba véctơ ,=(1; 1;0),=(1; 1; 1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+z+3=0 và điểm A(1;-2;1). Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)là
A.
B.
C.
D. C
- Câu 372 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(9;-3; 5),B(a;b; c). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy),(Oxz)và(Oyz). Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM=MN=NP=PB. Giá trị của tổng a+b+c là
A. -21
B. -15
C. 15
D. 21
- Câu 373 : Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo cùa mặt bên là . Khi đó, thể tích khối làng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Cho hình chóp S.ABCcó SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại C,AB=,AC=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC=a
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Tính , ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 376 : Cho hàm số y=f(x) có và . Mệnh để nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số y = f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
C. Đồ thị hàm số y = f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành
D. Đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành
- Câu 377 : Cho . Tính
A. 25
B. 1/7
C. 16
D. 1/9
- Câu 378 : Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Hình vẽ bên có đồ thị của hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Một vật chuyển động với vận tốc v(t)có gia tốc là a(t)=. Vận tốc ban đẩu của vật là 2(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s
A. 12m/s
B. 10m/s
C. 8m/s
D. 16m/s
- Câu 381 : Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ sau là
A. 22/3
B. 2
C. 16/3
D. 10/3
- Câu 382 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau
A. m < 0
B. m > 0
C. m < 0 <
D. m >
- Câu 383 : Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC. Mặt phẳng qua và M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi là
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang
D. Hình thoi
- Câu 384 : Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), biết b,c>0, phương trình mặt phẳng (P): y-z+1= 0. Tính M=b+c biết (ABC)(P),d(O;(ABC))=1/3
A. 2
B. 1/2
C. 5/2
D. 1
- Câu 385 : Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Giá trị m để phương trình |f(x)| = m có 4 nghiệm đôi một khác nhau là
A. -3 < m < 1
B. m = 0
C. m = 0, m = 3
D. 1 < m < 3
- Câu 386 : Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a. Tính thể tích khối chóp tứ giác D.ABC'D'
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên R và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Cho hai đường tròn bằng nhau có tâm lấn lượt là O, O’, biết chúng tiếp xúc ngoài, một phép quay tâm I và góc quay biến đường tròn (O)thành đường tròn (O'). Khẳng định nào sau đây sai
A. I nằm trên đường tròn đường kính OO’.
B. I nằm trên đường trung trực đoạn OO’.
C. I là giao điểm của đường tròn đường kính OO’ và trung trực đoạn OO’
D. Có hai tâm I của phép quay thỏa mãn điều kiện đầu bài
- Câu 389 : Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên
A. b<c<a
B. a<b<c
C. a<c<b
D. b<a<c
- Câu 390 : Tìm m để hàm số có 2 cực tiểu và một cực đại
A. m<0
B. 0<m<1
C. m>2
D. 1<m<2
- Câu 391 : Cho hình chóp S.ABCcó SA=3a,SAvuông góc vói mặt phẳng đáy, AB=2a,. Khoảng cách từ A đến (SBC)bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%.Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu dân số vẫn táng với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu
A. 2006
B. 2020
C. 2022
D. 2025
- Câu 393 : Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hổ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi x thuộc .
A. m>9
B. m<2
C. 0<m<1
D. m<1
- Câu 395 : Cho các số thực a < b < 0. Mệnh để nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyến bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Tập xác định của hàm số là
A.
B. (0; 2)
C. [0; 2]
D.
- Câu 398 : Cho số phức z thoả mãn|z-3+4i|= 2,w= 2z+1-i. Khi đó |w|có giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình y' < 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Tìm hệ số của trong khai triển biết n thỏa mãn biểu thức sau
A. 210
B. 126
C. 462
D. 924
- Câu 401 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyzcho tứ diện ABCD với A(2;3; 2), B(6;-1;-2), C(-l;-4;3),D(l;6;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất
A. M(1;1;0)
B. M(0;1;-1)
C. M(1;1;-1)
D. M(-1;1;-1)
- Câu 402 : Biết rằng phương trình có 2 nghiệm là a, b. Khi đó a + b + ab có giá trị bằng
A.
B.
C. -1
D.
- Câu 403 : Hàm số có tập xác định D = R khi
A. m >
B. m > 0
C. m
D. m <
- Câu 404 : Cho tam giác ABC có các góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân công bội 2. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Cho hình vẽ dưới đây trong đó A, B, C, D lần lượt là tâm của bốn đường tròn có bán kính bằng nhau, chúng tạo thành một hình vuông có cạnh là 4. Bốn đường tròn nhỏ bằng nhau và tâm của nó nằm trên các cạnh của hình vuông ABCD và mồi đường tròn này tiếp xúc với hai đường tròn lớn. Tìm diện tích lớn nhất của phần in đậm
A. 5.38
B. 7.62
C. 5.98
D. 4.44
- Câu 406 : Cho các số thực a, b, c, d thuộc [] Biết giá trị lớn nhất của là , phân số này tối giản Giá trị của a - 55b là:
A. 16
B. 25
C. 49
D. 36
- Câu 407 : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức với và (a,b)=1. Hỏi a+b bằng bao nhiêu
A. 2
B. 9
C. 12
D. 13
- Câu 408 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đểu cạnh 3a,cạnh bên SC = 2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R =
B. R = 3a
C. R =
D. R = 2a
- Câu 409 : Cho hình nón có đỉnh S, chiều cao h và bán kính đáy bằng R. Mặt phẳng qua S cắt hình nón tạo ra một thiết diện tam giác. Diện tích lớn nhất của thiết diện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Biết . Giá trị của là
A. 33
B. 73
C. 51
D. 99
- Câu 411 : Trong mặt phẳng (P) cho hình (H) ghép bởi hai hình bình hành có chung cạnh XY như hình vẽ bên. Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) khi quay mặt phẳng (P) xung quanh trục XY là:
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 412 : Cho ba số dương a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức có dạng . Hỏi x+y bằng bao nhiêu
A. 9
B. 11
C. 13
D. 7
- Câu 413 : Cho hình chóp nón N có bán kính đáy bằng R, đường cao SO. Một mặt phẳng (P) cố định vuông góc với SO tại O’ và cắt khối nón theo hình nón có bán kính R’. Mặt phẳng (Q) thay đổi, vuông góc với SO tại điểm ( nằm giữa O và O') cắt khối nón theo thiết diện là hình tròn có bán kính x.Tính xtheo R và R’ để (Q) chia phần khối nón nằm giữa (P) và đáy hình nón thành hai phần có thể tích bằng nhau
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
- Câu 414 : Diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi parabol (P): và đường thẳng d:y= mx+2 là
A. 4/3
B. 2/5
C. 1
D. 3/4
- Câu 415 : Gọi là các nghiệm của phương trình . Đặt . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Cho số phức z thỏa mãn . Biết biểu thức Q=|z-2-4i|+|z-4-6i| đặt giá trị nhỏ nhất tại . Tính P = a - 4b
A. P = -2
B. P =
C. P = -1
D. P =
- Câu 417 : Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2
C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i
D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i
- Câu 418 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN
A. MN = 10
B. MN = 5
C. MN = 1
D. MN = 7
- Câu 419 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d // d'
B. dd'
C. d và d’ cắt nhau
D. d và d’ chéo nhau
- Câu 420 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có bán kính R=5. Tìm giá trị của m
A. m = -16
B. m = 16
C. m = 4
D. m = -4
- Câu 421 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S)
A. (P): 2x - 2y + z = 0
B. (P): -2x + 11y - 10z - 105 = 0
C. (P): 2x - 11y + 10z - 35 = 0
D. (P): -2x + 2y - z + 11 = 0
- Câu 422 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3)và đường thẳng . Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất
A. = (2; 1; 6)
B. = (1; 0; 2)
C. = (3; 4; -4)
D. = (2; 2; -1)
- Câu 423 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;1) và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M 'đối xứng với M qua d
A. M'(3; -3; 0)
B. M'(1; -3; 2)
C. M'(0; -3; 3)
D. M'(-1; -2; 0)
- Câu 424 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy ba điểm M, N, P sao cho . Biết mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD’ tại Q. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm α sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Cho hình lảng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCCB’) một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 427 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên canh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích Vcủa khối tứ diện SEBD.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 428 : Cho F(x)là một nguyên hàm của thoả F(0)=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Trong một lớp 10 có 50 học sinh. Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng ký học Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký học cả Toán và Lý. Nếu chọ ngẫu nhiên 1 học sinh của lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học phụ đạo môn nào cả là bao nhiêu
A. 0,07
B. 0,14
C. 0,43
D. Kết quả khác
- Câu 430 : Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật , trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/ phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là
A. v = 5(m/p)
B. v = 7(m/p)
C. v = 9(m/p)
D. v = 3(m/p)
- Câu 431 : Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giói hạn bởi các đường và x=1 xung quanh trục Ox là
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 432 : Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên
A. 2017.2018
B.
C.
D. 2017 + 2018
- Câu 433 : Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 0
B. a - 2b = 0
C. a - b = 0
D. a + b = 0
- Câu 434 : Cho dãy số thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Một cấp số cộng có số hạng đầu là , công sai d = -5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó?
A. q =
B. q =
C. q =
D. q =
- Câu 437 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, CD, CI, FC. Phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng tâm I biến tứ giác IGHF thành
A. AIFD
B. BCFI
C. CIEB
D. DIEA
- Câu 438 : Một người mỗi tháng đểu đặn gửi vào một ngân hàng một khoản tiển T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đống. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau
A. 635.000 đồng
B. 645.000 đồng
C. 613.000 đổng
D. 535.000 đồng
- Câu 439 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện Tìm phần ảo của số phức .
A. -i
B. -1
C. 2
D. -2i
- Câu 440 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
A. m =
B. 2 < m <
C. m = 2
D. m < 2
- Câu 441 : Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.
A. (giờ)
B. (giờ)
C. (giờ)
D. (giờ)
- Câu 442 : Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình là . Khi đó a + b + c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 443 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
B. Phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt thì
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2
D. Hàm số đồng biến trên
- Câu 444 : Cho . Hãy tính theo a, b
A.
B.
C.
D.
- Câu 445 : Cho . Tính giá trị P =
A. P = 2 -
B. P = 2 +
C. P = 3 +
D. P = 3 -
- Câu 446 : Cho phương trình: cosx + sin4x - cos3x = 0. Phương trình trên có bao nhiêu họ nghiệm ?
A. 2
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 447 : Gọi lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: . Tìm khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức .
A.
B. 5
C.
D.
- Câu 450 : . Điều kiện xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Biết , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S = a + b + c.
A. S = 60
B. S = 70
C. S = 72
D. S = 68
- Câu 452 : Parabol chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng thành hai phần có diện tích là và , trong đó . Tìm tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 454 : Một đội ngũ giáo viên gồm 8 thầy giáo dạy toán, 5 cô giáo dạy vật lý và 3 cô giáo dạy hóa học. Sở giáo dục cần chọn ra 4 người để chấm bài thi THPT quốc gia, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có cô giáo và có đủ ba bộ môn
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Cho điểm M(-3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC).
A. 6x - 4y - 3z - 12 = 0
B. 3x - 6y - 4z + 12 = 0
C. 4x - 6y - 3z + 12 = 0
D. 4x - 6y - 3z - 12 = 0
- Câu 456 : Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Cho khai triển: biết ba hệ số đầu tiên lập thành cấp số cộng. Tìm các số hạng của khai triển nhận giá trị hữu tỷ
A.
B.
C. A và B
D. Không có đáp án nào
- Câu 458 : Giá trị cực đại của hàm số y = x + sin2x trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Cho mặt cầu và mặt phẳng (): 2x+y-2z+m=0. Các giá trị của m để () và (S) không có điểm chung là:
A. hoặc
B. hoặc
C.
D.
- Câu 461 : Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B.
C. -1
D.
- Câu 462 : Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = .
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO = a, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 464 : Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1. AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Cho hàm số . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 466 : Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc thì tăng vận tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68,25m
B. 70,25m
C. 69,75m
D. 67,25m
- Câu 467 : Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức P = a - b.
A. P = 5
B. P = -2
C. P = 3
D. P = 1
- Câu 468 : Cho số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M, M’. Số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N’. Biết rằng 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 2, AC = 3. Mặt phẳng (A'BC) hợp với (A'B'C') góc . Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A.
B.
C. 2
D. 3
- Câu 471 : Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M + m = f(b) + f(a)
B. M + m = f(d) + f(c)
C. M + m = f(0) + f(c)
D. M + m = f(0) + f(a)
- Câu 472 : Nếu lập thành một cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì dãy số nào sau đây lập thành một cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : c con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm”. Tính xác suất của biến cố B
A. 11/36
B. 5/18
C. 1
D. 1/3
- Câu 474 : Cho các hàm số: , .Tính biểu thức: 3f'(x) - 2g'(x) + 2
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 475 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của với x>0, nếu biết rằng
A. 165
B. 238
C. 485
D. 525
- Câu 476 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Mệnh đề nào đúng?
A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)
B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt (Oxy), (Oxz), (Oyz)
C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)
D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz)
- Câu 477 : Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos2 x+5)+3=0 trong khoảng
A. S=11/6
B. S=4
C. S=5
D. S=7/6
- Câu 478 : Tìm chu kì của hàm số
A. T=
B. T=2
C. T=/2
D. T=2/3
- Câu 479 : Cho điểm M(3; 2; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A.
B. x + y + z - 6 = 0
C. 3x + 2y + z - 14 = 0
D.
- Câu 480 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không nghịch biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 481 : Tìm số các ước số dương của số
A. 11200
B. 1120
C. 160
D. 280
- Câu 482 : Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(2;-2). Khi đó a+b bằng
A. 4
B. 2
C. -4
D. -2
- Câu 483 : Hàm số đồng biến trên thì giá trị của m là:
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 484 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập D=[1;3/2]. Tính giá trị T= m.M
A. T= 1/9
B. T= 3/2
C. T= 0
D. T= -3/2
- Câu 485 : Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M(1; 0; 0), N(0; 1; 0), P(0; 0; 1), Q(1; 1; 1). Tìm tọa độ tâm I.
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Đồ thị hàm số f(x)= có bao nhiêu đường tiệm cận ngang
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 487 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. b<0<a
B. 0<b<a
C. b<a<0
D. 0<a<b
- Câu 488 : Hàm số có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:
A. m = 1; m =
B. m = -1; m =
C. m = 1; m =
D. m = 1; m =
- Câu 489 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f(x)= có các giá trị cực trị trái dấu
A. 2
B. 9
C. 3
D. 7
- Câu 490 : Cho hình chóp tứ giá đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là nghiệm phương trình 2f'(x)-x.f''(x)-6=0
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 492 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z +2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một khoảng bằng .
A. -4x - 2y + 6z + 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 15 = 0
B. -4x - 2y + 6z - 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 5 = 0
C. -4x - 2y + 6z + 5 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0
D. -4x - 2y + 6z + 3 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0
- Câu 493 : Với hai số thực a, b tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng
A.
B. a= 36b
C. 2a+3b= 0
D.
- Câu 494 : Cho hai hàm số . Xét các mệnh đề sau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 495 : Cho tứ diện S.ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ , mặt phẳng đi qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K, vậy K là giá trị nào?
A. K =
B. K =
C. K =
D. K =
- Câu 496 : Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường và quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Cho hàm số f(x)=. Tìm các giá trị của x để f'(x)>0
A.
B. x> 0
C. x> 1
D.
- Câu 499 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a + b + c = 2. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ M(2016; 0; 0) tới mặt phẳng (P).
A. 2017
B.
C.
D.
- Câu 500 : Cho hình lập phương có cạnh 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
A. S=4(2400+)
B. S=2400(4+)
C. S=2400(4+3)
D. S=4(2400+3)
- Câu 501 : Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. M(3;-1)
B. M(3;1)
C. M(-3;1)
D. M(-3;-1)
- Câu 502 : Gọi là bốn nghiệm phức của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm đó. Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD, trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4
B. P =
C. P =
D. P =
- Câu 503 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ
B. Đường tròn bán kính 1
C. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 2
D. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 3
- Câu 504 : Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 505 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho B(-2;2;0),C(4;1;-1),. Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C
A. M(3/4;0;1/2)
B. N(-3/4;0;(-1)/2)
C. P(3/4;0;(-1)/2)
D. Q(-3/4;0;1/2)
- Câu 506 : Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích của nó lớn nhất.
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 507 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+z-10=0 và đường thẳng d:. Đường thẳng cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN
A. MN=4
B. MN=2
C. MN=4
D. MN=2
- Câu 508 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-4),B(1;-3;1),C(2;2;3). Tính đường kính l của mặt cầu (S) đi qua 3 điểm trên và có tâm nằm trêm mặt phẳng (Oxy)
A. l=2
B. l=2
C. l=2
D. l=2
- Câu 509 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a/2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó
A. V=
B. V=
C. V=
D. V=
- Câu 510 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc . Tính thể tích hình chóp
A.
B.
C.
D.
- Câu 511 : Cho hai hàm số F(x)=. Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
A. a=1;b= -7
B. a= -1;b= -7
C. a= -1;b=7
D. a=1;b=7
- Câu 512 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có dx
A. I= 2/3
B. I= 4
C. I= 3/2
D. I= 6
- Câu 513 : Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong
A. S=343/12
B. S=793/4
C. S=397/4
D. S=937/12
- Câu 514 : Cho hàm số f(x)=. Khẳng định nào dứoi đây là sai
A. Hàm số f(x) liên tục tại x= 1
B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x= 1
C. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại x= 1
D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x= 1
- Câu 515 : Phần thực và phần ảo của các số phức là:
A. và
B. và
C. và
D. và 3
- Câu 516 : Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d. A(2;-3;1) và d: .
A. 11x+2y+16z-32=0
B. 11x-2y+16x-44=0
C. 11x+2y-16z=0
D. 11x-2y-16z-12=0
- Câu 517 : Giả sử x,y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 518 : Cho .Tính A = 4 :
A.
B. 1+
C.
D.
- Câu 519 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 521 : Tìm tọa độ điểm M^'đối xứng với M qua đường thẳng d biết M(2;-4;1), d:
A. M'(7;7;5)
B. M'(-7;7;5)
C. M'
D. M'
- Câu 522 : Giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định là:
A. m < -2
B.
C.
D. m > -2
- Câu 523 : Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.
C. Hàm số đã cho có điểm cực đại.
D. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
- Câu 526 : Tại siêu thị XQ đang có chương trình giải thưởng lá phiếu may mắn cho 4 khách hàng mua với đơn giá trên 10 triệu đồng. Trên mỗi phiếu có một màu riêng biệt là đỏ, vàng và xanh. Vào thời điểm cuối ngày tổng kết, có tất cả là 10 người phiếu đỏ, 8 người phiếu vàng và 6 người phiếu xanh. Trưởng phòng chi nhánh sẽ tiến hành chọn ngẫu nhiên những người được thưởng. Xác suất những người được giải có đủ cả ba loại lá phiếu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1)>0<f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=-1 và x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Cho cấp số cộng và gọi là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó
A. =5+4n
B. =3+2n x
C. =2+3n
D. =4+5n
- Câu 529 : Biết x,y là nghiệm của hệ sau . Giá trị của x + y là
A. 26
B. 25
C. 27
D. 28
- Câu 530 : Tìm khoảng cách từ điểm M(2;3;1) đến đường thẳng d:
A. 50/3
B. 10/3
C. 200/3
D. 25/3
- Câu 531 : Một hình vuông ABCD có ạnh AB=a, diện tích . Nối bốn trung điểm theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba có diện tích và cứ tiếp tục như thế ta được diện tíc thứ ... Tính T=
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C'): và (C):. Vecto nào dưới đây là vecto của phép tính tịnh tiến biến (C) thành (C')
A. = (2;1)
B. = (-2;1)
C. = (-1;2)
D. = (2;-1)
- Câu 534 : Một người mua điện thoại giá 18.500.000 đồng của cửa hàng Thế giới di động ngày 20/10 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng, lần trả góp đầu tiên sau ngày mua một tháng với lãi suất là 3,4%/ tháng. Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho công ty Thế Giới Di Động số tiền là bao nhiêu?
A. 1554000 triệu đồng.
B. 1564000 triệu đồng
C. 1584000 triệu đồng.
D. 1388824 triệu đồng.
- Câu 535 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm , . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = -2
- Câu 536 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham sổ m để hàm số đồng biến
A. m > - 3
B. m 0
C. m -3
D. m > 0
- Câu 537 : Một công ty sản xuất gạch men hình vuông 40×40 cm, bên trong là hình chữ nhật có diện tích bằng 400 m2 đồng tâm với hình vuông và các tam giác cân như hình vẽ. Chi phí vật liệu cho hình chữ nhật và các tam giác cân là 150.000vnđ / và phần còn lại là 100.000 vnđ /m2. Hỏi để sản xuất một lô hàng 1000 viên gạch thì chi phí nhỏ nhất của công ty là bao nhiêu?
A. 4 triệu
B. 20 triệu
C. 21 triệu
D. 19 triệu
- Câu 538 : Biết là hai nghiệm của phương trình và với a, b là hai số nguyên dương. Tính a+b
A. a+b= 16
B. a+b= 11
C. a+b= 14
D. a+b= 13
- Câu 539 : Tính tổng S =
A.
B.
C.
D.
- Câu 540 : Trong khong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0);B(3;0;0); D(0;3;0);D'(0;3;-3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là
A. (1;1;-2)
B. (2;1;-1)
C. (1;2;-1)
D. (2;1;-2)
- Câu 541 : Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm với mọi
A. m>9
B. m<2
C. 0<m<1
D. m1
- Câu 542 : Trong không gian Oxyz cho mp (P): x + 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng . Tính góc giữa đường thẳng d và mp (P).
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 543 : Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A. V= lít
B. V= lít
C. lít
D. lít
- Câu 544 : Cho số phức z= a+bi (a,b∈R). Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R=3. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F=4a+3b-1. Tính giá trị M+ m.
A. M+ m=63
B. M+ m=48
C. M+ m=50
D. M+ m=41
- Câu 545 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(3;2;l). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục toạ độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc toạ độ sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).
A. 3x+2y+z+14= 0
B. 2x+y+3z+9= 0
C. 3x+2y+z-14= 0
D. 2x+y+z-9= 0
- Câu 546 : Cho cấp số nhân có . Khi đó bằng:
A. 121 hoặc
B. 141 hoặc
C. 144 hoặc
D. 121 hoặc
- Câu 547 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:,A(2;1;4). Gọi H(a,b,c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính
A. T=8
B. T=62
C. T=13
D. T=
- Câu 548 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng . Gọi lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H, K lần lượt là trung điểm cùa SC và SD. Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số k=
A. h= a, k= 1/4
B. h= a, k= 1/6
C. h= 2a, k= 1/8
D. h= 2a, k= 1/3
- Câu 549 : Phương trình
A. Cả 3 đều sai
B. Cả 3 đều đúng
C. Chỉ có (1) đúng
D. (1),(3) Đúng
- Câu 550 : Tính đạo hàm của các hàm số
A.
B. y' = 1
C. y' = 0
D.
- Câu 551 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi O là tâm đáy ABC, là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính
A. d= 2a/11
B. d= 2a/33
C. d= 8a/33
D. d= 8a/11
- Câu 553 : Tìm tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành tam giác có 1 góc bằng ?
A. m = 1
B. m = 4
C. m = 3
D. m = 2
- Câu 554 : Xét các số thực dương a, b thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của P= a+2b
A.
B.
C.
D.
- Câu 555 : Một hình nón có đỉnh S, đường cao SO, gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ AB đến O bằng a và góc . Tính diện tích xung quanh nón.
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Trong tát cả các hình nón nội tiếp hình cầu bán kính R, hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất khi
A. h= 2R/3
B. h= 4R/3
C. h= 5R/3
D. h= R
- Câu 557 : Tập xác định D của hàm số là:
A. D =
B. D =
C. D =
D. D =
- Câu 558 : Cho khối chóp S.ABC có SA=AB=BC=2 và M là một điểm thuộc SB. Dựng thiết diện qua M song song với SA, BC cắt AB, AC, SC lần lượt tại N, P, Q. Diện tích thiết diện MNPQ lớn nhất bằng
A. 1
B. 2
C. 1/2
D. 1/4
- Câu 559 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng đồng thời đi qua điểm M(1;2;0) và cắt đường thẳng D: . Một vecto chỉ phương của là
A. (1; -1; -2)
B. (1; 0; -1)
C. (1; 1; -2)
D. (1; -2; 1)
- Câu 560 : Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là và 6a. Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình trụ. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ này.
A.
B.
C.
D.
- Câu 561 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là tam giác vuông tại C, AB= a,AC=a. Cạnh SA=3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. -1 < m0
B. m > -1
C. không tồn tại m
D. -1 < m < 0
- Câu 563 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x=7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số và lần lượt tại H, M và N. Biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a = 7b
B.
C.
D. a = 2b
- Câu 564 : Cho mệnh đề:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 565 : Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
A. a < 0,
B. a > 0
C.
D.
- Câu 566 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B. m = -1 hoặc
C. hoặc
D. hoặc m > 1
- Câu 567 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 711,6
B. 1070,8
C. 602,2
D. 6021,3
- Câu 569 : Cho hai số phức thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
A. 3
B.
C. 2
D. 1
- Câu 570 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng . Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I
A. I(1;-2;2), I(5;2;10)
B. I(1;-2;2), I(0;-3;0)
C. I(5;2;10), I(0;-3;0)
D. I(1;-2;2), I(-1;2;-2)
- Câu 571 : Biết rằng , với . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a+b+c=1
B. a-b+c=0
C. a+2b+c=1
D. 2a+b+c=-1
- Câu 572 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,y=0 và x=4 quanh trục Ox. Đường thẳng x=a (0<a<4) cắt đồ thị hàm số tại M (hình vẽ bên). Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V=2. Khi đó
A. a =
B. a =
C. a = 2
D. a = 3
- Câu 574 : Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)+m| có ba điểm cực trị là:
A. hoặc
B. hoặc
C. m = -1 hoặc m = 3
D.
- Câu 575 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng . Bán kính của mặt cầu (S) bằng
A.
B. 1
C.
D. 3
- Câu 576 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = AC = a, . Cạnh bên AA' = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB’C’C bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 577 : Cho các số thực x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. minP = -83
B. minP = -63
C. minP = -80
D. minP = -91
- Câu 578 : Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm Trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ Trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm.
A. 8,4
B. 9,3
C. 7,6
D. 6,7
- Câu 579 : Cho các số phức z, w thỏa mãn |z+2-2i|=|z-4i|, w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của |w| là
A.
B. 2
C.
D. 2
- Câu 580 : Trong Công viên Toán học có những mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là như hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét.
A. S = ()
B. S = ()
C. S = ()
D. S = ()
- Câu 581 : Cho số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng
A. b<c<a
B. a<b<c
C. a<c<b
D. b<a<c
- Câu 582 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= và F(0)=3/2. Tính F(1/2)
A. F(1/2)=1/2 e+2
B. F(1/2)=1/2 e+1
C. F(1/2)=1/2 e+1/2
D. F(1/2)=2e+1
- Câu 583 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(3;2;-1),B(5;4;3). M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho AM/BM=2. Tìm tọa độ của điểm M
A. (7;6;7)
B. (13/3;10/3;5/3)
C. (-5/3;-2/3;11/3)
D. (13;11;5)
- Câu 584 : Tìm tất cả các điểm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y= 1
B. y =-1
C. x= -1 và x= 1
D. y= -1 và y=1
- Câu 585 : Tìm chu kì của hàm số y=sin(c x).cos(2/5 x)
A. T=
B. T= 2
C. T= 5/2
D. T= 2/3
- Câu 586 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)
- Câu 587 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. x
B.
C. [-2;2]
D.
- Câu 588 : Cho hàm số đạt cực tiểu bằng – 3 tại điểm x=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại x= -3
A. f'(-3)= 0
B. f'(-3)= 2
C. f'(-3)= 1
D. f'(-3)= -2
- Câu 589 : Tính môđun của số phức z thỏa mãn (-5+2i)z = -3+4i
A. |z|=
B. |z|=
C. |z|=
D. |z|=
- Câu 590 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 591 : Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
A.
B.
C.
D. y=
- Câu 593 : Đồ thị của hàm số và đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 594 : Tìm giá trị tham số m để đường thẳng (d): mx-y+m = 0cắt đường cong (C): tại ba điểm phân biệt lầ A, B và C(-1;0) sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 5. (Với O là gốc tọa độ).
A. m= 5
B. m= 3
C. m= 4
D. m= 6
- Câu 595 : Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y=2 cắt đồ thị của các hàm số và trục tung lần lượt tại A, B và C sao cho C nằm giữa A và B và AC=2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng
A. b=
B. b=2a
C. b=
D. b=
- Câu 596 : Khi ánh sáng qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù,...) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x)= trong đó là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu =1,4 và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 90
- Câu 597 : Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 4% một tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền nhận được là bao nhiêu
A. 50. (triệu đồng)
B. 50. (triệu đồng)
C. (triệu đồng)
D. 50.1,004 (triệu đồng)
- Câu 598 : Giải bất phương trình (*)
A.
B.
C.
D.
- Câu 599 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A.
B. =6
C.
D.
- Câu 600 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;2).
A. (0;+∞)
B. [-1/4;8)
C. [-1/4;6)
D. [ -1/4;2)
- Câu 601 : Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ dưới. Tính tích phân
A. I= 5/2
B. I= 11/2
C. I= 5
D. I= 3
- Câu 602 : Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cánh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình).
A. 5π/48
B. 5π/16
C. π/6
D.π/8
- Câu 603 : Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng . Tính thể tích V của khối nón
A. V= 12
B. V= 24x
C. V= 36
D. V= 45
- Câu 604 : Xét số phức z thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. |z|>
B. |z|=
C. |z|=
D. |z|<
- Câu 605 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên [a;b] và f(b)=5 và . Tính f(a).
A. f(a)= (-3)
B. f(a)=3
C. f(a)= (3-)
D. f(a)=(-3)
- Câu 606 : Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i/ ?
A. M(-/2;1/2)
B. M(-/2;-1/2)
C. M(/2;1/2)
D. M(-1/2;-/2)
- Câu 607 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):(a>0) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A, B, C. Tính diện tích V của khối tứ diện OABC
A. V=
B. V=3
C. V=2
D. V=4
- Câu 608 : Với m∈, mặt phẳng (P): luôn cắt mặt phẳng (Oxz) theo giao tuyến là đường thẳng v. Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến có kết quả nào sau đây
A. Cắt nhau
B. Song song
C. Chéo nhau
D. Trùng nhau
- Câu 609 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm I(0;-3;0). Viết phương trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
A. x
B.
C.
D.
- Câu 610 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: và d'=. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’
A. Không tồn tại (Q)
B. (Q): y-2z-2= 0
C. (Q): x-y-2= 0
D. (Q):-2y+4z+1= 0
- Câu 611 : Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm O và thể tích bằng 8. Tính thể tích V của hình chóp SOCD
A. V=3
B. V=4
C. V=5
D. V=2
- Câu 612 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-2y-z+3=0 và điểm M(1;-2;13). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng .
A. d(M,)= 4/3
B. d(M,)= 2/3
C. d(M,)= 5/3
D. d(M,)= 4
- Câu 613 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở A, cạnh BC=2 a. Tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp là , tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).
A. /6
B. /3
C. /4
D. arctan
- Câu 614 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB=2,AD=3,AA’=4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của hình nón (N).
A. 13/3
B. 5
C. 8
D. 25/6
- Câu 615 : Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, diện tích xung quanh bằng Thể tích của khối lăng trụ là
A. V=1/3
B. V=3/4
C. V=
D. V=3
- Câu 616 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và điểm A(1;1;-1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) theo ba giao tuyến là các đường tròn . Tính tổng diện tích của ba đường tròn
A. 4
B. 12
C. 11
D. 3
- Câu 617 : Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết =w+2i và =2w-3 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính T=
A. T=2
B. T=
C. T=
D. T=4
- Câu 618 : Trong khai triển , tổng hệ số của số hạng thứ hai và số hạng thứ ba là 36, số hạng thứ 3 lớn gấp 7 lần số hạng thứ hai. Tìm x
A. x= 1/3
B. x= 1/2
C. x= -1/2
D. x= -1/3
- Câu 619 : Cho số phức z thỏa mãn |z+2|+|z-2|=6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=
A. -3
B. 2
C. -1
D. -4
- Câu 620 : Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên một đường chéo là A(-1;0) và C(a;), với a> 0. Biết rằng đồ thị hàm số y= chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tìm a
A. a= 9
B. a= 4
C. a= 1/2
D. a= 3
- Câu 621 : Gọi V(a) là thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=,y=0,x= 1 và x= a (a>1). Tìm .
A.
B.
C. 3
D. 2
- Câu 622 : Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Biết giá trị nhỏ nhất của biển thức P=2x-y là a (). Giá trị
A. =18 x
B. =8
C. =13
D. =20
- Câu 623 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 số sao cho trong mỗi số tự nhiên đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước nó
A. 60480
B. 84
C. 151200
D. 210
- Câu 624 : Cho hàm số f(n)= ,n∈N*. Kết quả giới hạn . Giá trị của là
A. 101
B. 443
C. 363
D. 402
- Câu 625 : Cho hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ . Biết m là số nguyên dương, giá trị nhỏ nhất của biểu thức gần giá trị nào sau đây nhất
A. 2
B. 13/2
C. 6
D. 12
- Câu 626 : Cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A, B, C như hình vẽ. Biết M, N lần lượt thuộc AB, AC sao cho đoạn thẳng MN chia tam giác ABC thành hai phần bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của MN là
A.
B.
C.
D.
- Câu 627 : Cho hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là :
A. 1
B. 1/5
C. 5/8
D. 1/3
- Câu 628 : Gieo hai hột súc sắc màu xanh và trắng. Gọi x là số nút hiện ra trên hột xanh và y là số nút hiện ra trên hột trắng. Gọi A là biến cố (x<y) và B là biến cố 5<x+y<8. Khi đó có giá trị là
A. 11/8
B. 2/3
C. 3/4
D. 7/12
- Câu 629 : Cho tanx = 2. Tính B =
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 630 : Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 631 : Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B. .
C. .
D.
- Câu 632 : tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 633 : Cho ba số thực . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A. = 3
B. = 6
C. =
D. = 1
- Câu 634 : Cho
A. 10
B. 13
C. -13
D. -10
- Câu 635 : Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
A. Hàm số giá trị cực đại bằng 3
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1.
- Câu 636 : Trong không gian tọa độ Oxyz cho sáu điểm A(2;0;0), A’(6;0;0), B(0;3;0), B’(0;4;0), C(0;0;3), C’(0;0;4). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng mp(ABC) và mp(A'B'C').
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 637 : Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 638 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 639 : Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình là . Khi đó a+b+c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 640 : Cho a, b > 0, rút gọn biểu thức
A. P =
B. P =
C. P =
D. P=
- Câu 641 : Ba cạnh của tam giác vuông lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khi đó công bội của cấp số nhân đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 642 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D. Hàm số không có cực đại
- Câu 643 : Đơn giản biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 644 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 645 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2|z-i|=|z-+2i| là:
A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R = 1
B. Đường tròn tâm I(;0), bán kính R =
C. Parabol
D. Parabol
- Câu 646 : Cho hàm số .Với giá trị nào sau đây cảu a,b thì hàm số có đạo hàm tại x=1?
A. a = 1, b =
B. a = , b =
C. a = , b =
D. a = 1, b =
- Câu 647 : Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình + 2z + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức
A. P =
B. P = 0
C. P =
D. P =
- Câu 648 : Tính tích phân
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
- Câu 649 : Giới hạn bằng (phân số tối giản) thì giá trị A = là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Tính bán kính của mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp đó theo a, b, c. Chọn đáp án đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 651 : Cho các mệnh đề sau:
A.1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 652 : Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó
A. V = 960
B. V = 20
C. V = 60
D. V = 2880
- Câu 653 : Cho khối chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 654 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4,AD=8 (như hình vẽ). Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm BC, AD, BN và NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC quanh trục AB.
A. 90
B. 96
C. 84
D. 100
- Câu 655 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-3y+2z+37=0 các điểm A(4;1;5), B(3;0;1), C(-1;2;0). Điểm M(a;b;c) thuộc (P) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a+b+c bằng:
A. 1
B. 13
C. 9
D. 10
- Câu 656 : Một đoàn tàu có 3 toa chở khách, Toa I, II, III trên sân ga có 4 hành khách chuẩn bị lên tàu. Biết mỗi toa có ít nhất 4 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho 4 vị khách lên tàu trong đó có 1 toa chứa 3 trên 4 người ban đầu.
A. 12
B. 18
C. 24
D. 30
- Câu 657 : Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2)
A.
B. m <
C.
D. m < 2
- Câu 658 : Tìm tập hợp tất cả các tham số m để đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 659 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 660 : Trong khai triển: , tìm hệ số của số hạng chưa a,b với lũy thừa a, b giống nhau?
A. 293930
B. 352716
C. 203490
D. 116280
- Câu 661 : Tìm nguyên hàm
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
- Câu 662 : Cho hình thang cong giới hạn bởi các đưởng , y = 0, x = 0, x = 4. Đường thẳng chia hình thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm a để
A. a = 3
B.
C. a = 2
D.
- Câu 663 : Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng và bán kính đáy bằng 4. Khối trụ (H) có một đáy thuộc đáy của hình nón và đường tròn đáy của mặt đáy còn lại thuộc mặt xung quanh của hình chóp. Biết chiều cao của (H) bằng 1. Tính thể tích của (H)
A.
B.
C.
D.
- Câu 664 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích V của hình chóp S. ABC
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 665 : Cho các số phức z thỏa mãn |z+1-i|=|z-1+2i|. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó
A. 4x+6y-3= 0
B. 4x-6y-3=0
C. 4x+6y+3=0
D. 4x-6y+3=0
- Câu 666 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm A(2;-1;1). Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên d. Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm I và đi qua A
A.
B.
C.
D.
- Câu 667 : Cho phương trình: . Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b
A. 20
B. 84
C. 30
D. 162
- Câu 668 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng và . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và song song với .
A. x-y-2z-7=0
B. x+2y-z-1=0
C. x-y-2z+7=0
D. x+2y-z+1=0
- Câu 669 : Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.Tính thể tích lượng nước trong cốc.
A. 60
B. 15
C.60
D.70
- Câu 670 : Cho số phức . Đặt đa thức . Biết . Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. max|z|=2
B.max|z|=3
C.max|z|=5
D. max|z|=2
- Câu 671 : Tìm tham số m đề phương trình có đúng một nghiệm.
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
- Câu 672 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng . Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 673 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P):-x+y+2z+3=0. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
- Câu 674 : Cho đồ thị hàm số đạt cực đại tại A(0;3) và cực tiểu B(-1;5). Tính giá trị của P=a+2b+3c
A. P = -5
B. P = -9
C. P = -15
D. P = 3
- Câu 675 : Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu . Tính theo a và b
A. I =
B. I =
C. I = ab
D. I =
- Câu 676 : Biết hai hàm số có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y=-x. Tính
A. =
B. =
C. = -3
D. =
- Câu 677 : Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 678 : Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 679 : Rút gọn biểu thức: B = :
A. tana
B.
C.
D. tan2a
- Câu 680 : Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai.
A. thì hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
D. thì hàm số có cực trị.
- Câu 681 : Tìm m để hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. -3 < m < 0.
B. 0 < m < 3.
C. m < -3
D. 3 < m.
- Câu 682 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A. min y = ; max y = 96
B. min y = ; max y = 6
C. min y = ; max y = 96
D. min y = 2; max y = 6
- Câu 683 : Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (0;1).
B. .
C. .
D. (1;2).
- Câu 684 : Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 2-.
B. 2.
C. 2+.
D. 1.
- Câu 685 : Biết đồ thị có tiệm cận đứng là x=1 và tiệm cận ngang là y=0. Tính a+2b.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
- Câu 686 : Tìm m để Bất phương trình luôn đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 687 : 2 cos^3x=sin3 xphương đã cho có nghiệm hoặc vậy A là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. -2
- Câu 688 : Phương trình có nghiệm dạng a+. Khi đó a+b bằng:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
- Câu 689 : Tập xác định của hàm số là:
A. .
B.
C. (;+∞).
D. .
- Câu 690 : Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng:
A. .
B. 2.
C. -1
D. 1.
- Câu 691 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .
B. .
C.
D. (1;2).
- Câu 692 : Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 693 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên [1,2].
A. .
B. .
C. .
D. m > -8.
- Câu 694 : Ngân hàng A vừa qua đã thay đổi liên tục lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Bác Khải gửi số tiền tiết kiệm ban đầu là 30 triệu đồng với lãi suất 0,8%/ tháng. Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,2%/ tháng, trong nửa năm tiếp theo và bác Khải đã tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9%/ tháng, bác Khải tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bác Khải được cả vốn lẫn lãi là 35.956.304,69 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác Khải đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu tháng.
A. 13 tháng
B. 15 tháng
C. 17 tháng
D. 19 tháng
- Câu 695 : Cho hàm số .
A. 50
B. 49
C.
D.
- Câu 696 : Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức log (Ben) với k là hằng số. Biết điểm thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là (Ben) và (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
A. 3,59 (Ben).
B. 3,06 (Ben).
C. 3,69 (Ben).
D. 4 (Ben).
- Câu 697 : Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc -a . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây.
A. (3;4).
B. (4;5).
C. (5;6).
D. (6;7).
- Câu 698 : An và Bình chơi một trò chơi. An để một sấp tấm bìa cứng nhỏ trên có ghi tương ứng các số từ 1 đến 30. Luật chơi như sau: Khi đến lượt, người chơi sẽ rút ngẫu nhiên 3 tấm bìa trong sấp và tính tổng các số ghi trên mỗi tấm bìa, trò chơi kết thúc khi có người thắng là người rút trúng 3 tấm bìa trên đó tổng các số chia hết cho 3. Lưu ý rằng không được để lại các tấm bìa đã rút vào sấp bài. Nếu Bình bốc trước, xác suất để Bình thắng ngay trong lượt đầu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 699 : Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Tổng a+b+c là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 700 : Cho n là số nguyên dương thoả mãn . Tìm hệ số số hạng chứa trong khai triển nhị trức Niu- tơn của
A.
B.
C.
D.
- Câu 701 : Có bao nhiêu số sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 702 : Tính tổng: S =
A.
B.
C.
D.
- Câu 703 : Cho số phức z thỏa mãn |z-2-3i|=1. Giá trị lớn nhất của |+1+i| là
A. +2.
B. 4.
C. 6.
D. +1.
- Câu 704 : Cho phương trình = 0
A. (1) đúng
B. (2),(3) Đúng
C. A, B đều đúng
D. Tất cả đều sai.
- Câu 705 : Cho hàm số y=x.sinx. Tính :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 706 : Biết phương trình có một nghiệm là: z=-2+i. Tính a-b.
A. 9
B. 1
C. 4
D. -1
- Câu 707 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: |z-i|= và là số thuần ảo:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 708 : Cho A,B,C là các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn . Tìm phát biểu sai:
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có trọng tâm là O(0;0).
C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O(0;0).
D.
- Câu 709 : Một chiếc xô hình nón cụt đựng hóa chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20cm, đường kính hai đáy lần lượt là 10cm và 20cm. Cô giáo giao cho bạn An sơn mặt ngoài của xô (trừ đáy). Tính diện tích bạn An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 1942,97.
B. 561,25.
C. 971,48.
D. 2107,44.
- Câu 710 : Xét các hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=BC=a. Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 711 : Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA và CD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 712 : Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng/. Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là
A. 75 triệu đồng
B. 70 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 85 triệu đồng
- Câu 713 : Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 714 : Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Măt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 715 : Cho hình trụ có trục OO', thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng . Tính diện tích thiết diện của trụ cắt bởi (P).
A.
B.
C.
D.
- Câu 716 : Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm, đường kính 6cm. Mặt đáy phẳng và dày 1cm, thành cốc dày 0,2cm. Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2cm. Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm. (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 3,67cm.
B. 2,67cm.
C. 3,28cm.
D. 2,28cm.
- Câu 717 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;1), B(3;0;-1) và mặt phẳng (P):x+y-z-1=0. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn MN.
A.
B.
C.
D.
- Câu 718 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;1) và mặt phẳng (P):x+2y-2z-1=0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2
B.
C.
D. 4
- Câu 719 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vectơ =(1;2;1), =(-2;3;4), =(0;1;2), =(4;2;0). Biết =x.+y.+z.. Tổng x+y+z là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 720 : Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao cho bốn cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quay trục xy.
A.
B.
C.
D.
- Câu 721 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d có phương trình . Mặt phẳng chứa A và d. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 722 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+y-z-1=0 và (Q):x-2y+z-5=0. Khi đó, giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là:
A. = (1;3;5).
B. = (-1;3;-5).
C. = (2;1;-1).
D. = (1;-2;1).
- Câu 723 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A,B,C khác O. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC.
A. 54.
B. 6.
C. 9.
D. 18.
- Câu 724 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu (S): = 2. Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi M,N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.
B.
C.
D. 4
- Câu 725 : Cho góc thỏa mãn và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 726 : Giả sử , với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng 4a+b bằng
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
- Câu 727 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số và y=x là:
A. (đvdt)
B. (đvdt)
C. (đvdt)
D. (đvdt)
- Câu 728 : Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức: E=
A.
B. 2
C. 4
D.
- Câu 729 : Người ta thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72 và có chiều cao bằng 3 dm. Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bể dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a=, b=
B. a=3,b=8
C. a=3, b=4
D. a=4,b=6
- Câu 730 : Tìm k để GTNN của hàm số lớn hơn -1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 731 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a;AD=2a và AA'=3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 732 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B. R
C.
D.
- Câu 733 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y = tan3x+cot2x
A.
B.
C.
D.
- Câu 734 : Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn [0,] là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 735 : Đội bóng MU tiến hành tuyển chọn những tài năng nhí để đào tạo. Sau một quá trình đã chọn được 16 ứng viên, trong đó có 4 ứng viên 10 tuổi, 5 ứng viên 11 tuổi và 7 ứng viên 12 tuổi. Các ứng viên cùng độ tuổi sẽ có những đặc điểm có thể coi giống nhau. Trong dự định tuyển chọn có quyết định rằng chỉ tuyển 4 ứng viên, trong đó có đúng một ứng viên 10 tuổi và không quá hai ứng viên 12 tuổi. Trong giờ nghỉ của buổi tuyển chọn, huấn luyện viên có thử lựa chọn ngẫu nhiên 4 ứng viên, xác suất 4 ứng viên đó thỏa mãn dự định tuyển chọn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 736 : Tìm m để phương trình m ln(1-x)-lnx = m có nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 737 : Số tiệm cận ngang của hàm số là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 738 : Tập nghiệm của phương trình là
A. (0;1)
B. (;1)
C. (1;8)
D. (;3)
- Câu 739 : Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức , biết n là số tự nhiên thỏa mãn
A. 6435
B. 5005
C. -5005
D. -6435
- Câu 740 : Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-4+3i|=3, gọi là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó || là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 8
- Câu 741 : Biết là nguyên hàm của hàm số . Khi đó a+b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 742 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều đường thẳng và
A. (P):2x-2z+1=0
B. (P):2y-2z+1=0
C. (P):2x-2y+1=0
D. (P):2y-2z-1=0
- Câu 743 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;2;-1);C(3;-4;1),B'(2;-1;3) và D'(0;3;5). Giả sử tọa độ D(x;y;z) thì giá trị của x+2y-3z là kết quả nào sau đây
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 744 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y-z+3=0 và đường thẳng (d): . Gọi A là giao điểm của (d) và (P); gọi M là điểm thuộc (d) thỏa mãn điều kiện MA = 2. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 745 : Dân số thế giới được ước tính theo công thức trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo thống kê dân số thế giới tính đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.
A. 98 triệu người
B. 100 triệu người
C. 100 triệu người
D. 104 triệu người
- Câu 746 : Từ khai triển biểu thức Tính tổng S =
A. 201
B. 202
C. 203
D. 204
- Câu 747 : Cho . Tính theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 748 : Biết rằng đồ thị có dạng như sau:
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
- Câu 749 : Gọi M mà m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó giá trị của M-m là:
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
- Câu 750 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 751 : Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích khối đa diện AMNBC?
A.
B.
C.
D.
- Câu 752 : Với giá trị nào của m thì x=1 là điểm cực tiểu của hàm số y =
A.
B. m = -2
C. m = -1
D. Không có m
- Câu 753 : Cho số phức z=a+bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận làm nghiệm với mọi a, b là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 754 : Biết đồ thị hàm số y = có 2 điểm cực trị là (-1;18) và (3;-16). Tính a+b+c+d
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 755 : Biết đồ thị hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. 1 < m < 3
B. m > 3
C. m = 0
D.
- Câu 756 : Cho cấp số nhân có . Khi đó bằng:
A. 121 hoặc
B. 121 hoặc
C. 144 hoặc
D. 141 hoặc
- Câu 757 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1;2;1); B(3;2;3) , có tâm thuộc mặt phẳng (P):x-y-3=0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R thuộc mặt cầu (S)?
A. 1
B.
C. 2
D.
- Câu 758 : Giới hạn bằng (phân số tối giản). giá trị của là:
A. -3
B. -2
C. 2
D. 3
- Câu 759 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;1); B(2;1;-2), C(0;0;1) . Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC thì giá trị của x+y+z là kết quả nào dưới đây?
A. 1
B.
C. 2
D. 3
- Câu 760 : Tính đạo hàm của các hàm số y =
A. y' =
B. y' =
C. y' =
D. y' =
- Câu 761 : Cho z là số phức thỏa mãn z+=1. Tính giá trị của
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
- Câu 762 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(-1;2;1), B(0;0;-2); C(1;0;1); D(2;1;-1). Tính thể tích tứ diện ABCD?
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Cho ; ; ; . Chọn thứ tự đúng
A. z>x>t>y
B. z>y>t>x
C. y>z>x>t
D. z>y>x>t
- Câu 764 : Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho có giá trị không vượt quá 2017
A. 2017
B. 2018
C. 4034
D. 4036
- Câu 765 : Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O’) là , tính thể tích khối trụ đã cho ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 766 : Cho hàm số Khi đó f'(0) là kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
- Câu 767 : Với bất kì. Tìm mệnh đề sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 768 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;0;0),B(0;2;0);C(0;0;6) và D(1;1;1). Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M(-1;-2;1)
B. (5;7;3)
C. (3;4;3)
D. (7;13;5)
- Câu 769 : Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3-2i , điểm B biểu diễn số phức -1+6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:
A. 1-2i
B. 2-4i
C. 2+4i
D. 1+2i
- Câu 770 : Tại một thời điểm t trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển động đều với vận tốc lần lượt là 60km/h; 50km/h; 40km/h. Xe thứ nhật đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 8; xe thứ 2 đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 13; xe thứ 3 đi thêm 8 phút và cũng bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 12. Đồ thị biểu diễn vận tốc ba xe theo thời gian như sau: (đơn vị trục tung ×10km/h , đơn vị trục tung là phút)
A.
B.
C.
D.
- Câu 771 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA=CB=a;SA=a; SB=a và SC=a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC?
A.
B.
C.
D.
- Câu 772 : Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN=60cm và thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng 30. Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
A. 101,3
B. 121,3
C. 111,4
D. 141,3
- Câu 773 : Với a,b > 0 bất kì. Cho biểu thức . Tìm mệnh đề đúng
A. P =
B. P =
C. P =
D. P = ab
- Câu 774 : Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn SA=a;SB=2a;SC=3a với a là hằng số cho trước. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC?
A. 6
B. 2
C.
D. 3
- Câu 775 : Rút gọn biểu thức: B = :
A.
B. tana
C.
D. tan2a
- Câu 776 : Tính :
A.
B.
C.
D.
- Câu 777 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
A. min y = 2, max y =
B. min y = , max y =
C. min y = , max y =
D. min y = 2, max y =
- Câu 778 : . Tập giá trị của hàm số y là:
A. R
B.
C.
D.
- Câu 779 : Cho hàm số có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm
B. Phương trình có đúng một nghiệm.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm.
D. Phương trình có đúng ba nghiệm
- Câu 780 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y =
A.
B.
C.
D.
- Câu 781 : Với các số phức z thỏa mãn|z-2+i|=4, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R = 2
B. R = 16
C. R = 8
D. R = 4
- Câu 782 : Tìm giá trị của m để hàm số F(x) = là một nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. m = 2.
B.
C. m = -1.
D. m = 1.
- Câu 783 : Cho phương trình: 2cos5x.cos3x+sinx=8x. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 784 : Một danh sách số điện thoại thử nghiệm gồm 9 chữ số khác nhau. Hệ thống chọn ngẫu nhiên một số điện thoại để gắn vào sim. Xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 785 : Tập xác định của hàm số là
A. D =
B. D =
C. D =
D. D =
- Câu 786 : Ta có: lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:
A. 32
B.30
C.50
D.56
- Câu 787 : Tìm hệ số của trong khai triển
A.125970
B. 8062080
C. 4031040
D. 503880
- Câu 788 : Cho số thực x thỏa mãn . Tính giá trị của
A. P =
B. P =
C. P =
D. P = 27
- Câu 789 : Cho hàm số có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. (C) không có tiệm cận ngang
B. (C) có đúng một tiệm cận ngang y=1
C. (C) có đúng một tiệm cận ngang y=-1
D. (C) có hai tiệm cận ngang y=1 và y=-1
- Câu 790 : Cho cấp số cộng có . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên là
A. 200
B. 250
C. -230
D. -250
- Câu 791 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;0), B(-1;2;-1) và C(3;0;-4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 792 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên.
A. Có một điểm.
B. Có hai điểm.
C. Có ba điểm.
D. Có bốn điểm.
- Câu 793 : Đặt và . Hãy biểu diễn P = theo a và b
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
- Câu 794 : Tìm m để đồ thị hàm số: y = cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
A. m = 3, m = 1
B. m = 0
C. m = -1
D. m = 3
- Câu 795 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và các đường thẳng được xác định bởi công thức.
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 796 : Hàm số f(x) = liên tục tại x = 4 khi:
A. a = 3
B. a =
C. a = 2
D. a =
- Câu 797 : Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB , SC , SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ.
A. = 1
B. = 2
C. = 4
D. = 8
- Câu 798 : Cho hàm số y = . Xác định m để hàm số có .
A. m <
B. m < 3
C. m <
D. m < -3
- Câu 799 : Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của
A. = 1
B. = 2
C. = -1
D. = -2
- Câu 800 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = . Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;2)
B. (-1;1)
C.
D.
- Câu 801 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và ba điểm A(3;2;-1), B(-3;-2;3), C(5;4;-7). Gọi tọa độ điểm M(a;b;c) nằm trên sao cho MA+MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+c là:
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
- Câu 802 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A. -2 < m < -1
B. m < -1
C. m < 1
D. -2 < m < 1
- Câu 803 : Cho số phức z thỏa mãn (2+3i)z - (1+2i) = 7 - i. Tìm mô đun của z
A. |z| = 1
B. |z| = 2
C. |z| =
D. |z| =
- Câu 804 : Đặt và . Tính theo a và b ?
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
- Câu 805 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14. (xem hình vẽ). Tính thể tích của hình (H)
A. = 176
B. = 275
C. = 192
D. = 740
- Câu 806 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB=a, SO(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 807 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng từ
A.
B. [-4;2]
C.
D. (-4;2)
- Câu 808 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 809 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;-1), B(-2;1;1), C(4;1;7). Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm
A. R =
B. R =
C. R =
D. R =
- Câu 810 : Với các số nguyên a,b thỏa mãn , tính tổng
A. P = 27
B. P = 28
C. P = 60
D. P = 61
- Câu 811 : Tìm nguyên hàm ?
A. 2ln|x+1|-ln|x+2|+C
B. -ln|x+1|+2ln|x+2|+C
C. 2ln|x+1|+ln|x+2|+C
D. ln|x+1|+2ln|x+2|+C
- Câu 812 : Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m < -2
B.
C.
D.
- Câu 813 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng , . Đường thẳng d đi qua M cắt lần lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB ?
A. AB = 2
B. AB = 3
C. AB =
D. AB =
- Câu 814 : Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
- Câu 815 : Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa trục của (H) cắt (H) theo một thiết cho trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của (H) (đơn vị: )?
A. =
B. = 13
C. = 23
D. = 17
- Câu 816 : Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?
A. minV =
B. minV =
C. minV =
D. minV =
- Câu 817 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;2). Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại điểm A, B, C. Gọi là thể tích của tứ diện OABC . Khi (P) hay đổi tìm giá trị nhỏ nhất của
A. min =
B. min = 18
C. min = 9
D. min =
- Câu 818 : Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. P = 6
B. P =
C. P =
D. P =
- Câu 819 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của |z|.
A. max|z| =
B. max|z| =
C. max|z| =
D. max|z| = 1
- Câu 820 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a, SC(ABC) và SC=a. Mặt phẳng qua C vuông góc với SB cắt SA SB , lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối chóp S.CEF
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 821 : Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư hình trụ có bán kính bằng a (xem hình vẽ bên). Tính thể tích của (H)
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 822 : Trong phép quay , điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?
A. M'(-1; 0)
B. M'
C. M'
D. Kết quả khác.
- Câu 823 : Tính tổng S = (trong tổng đó, các số hạng có dạng với k nguyên dương nhận giá trị liên tục từ 1009 đến 2018)
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 824 : Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến the vecto biến M thành A thì v bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 825 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
A. 5
B. 4
C. 8
D. 10
- Câu 826 : Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao diểm nói trên.
A. 2017.2018
B.
C.
D. 2017+2018
- Câu 827 : Tìm tập giá tị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sinx +
A. min y=0; max y=3.
B. min y=0; max y=4.
C. min y=0; max y=6
D. min y=0; max y=2.
- Câu 828 : Cho f(x)=, biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=2018. Tính F(2)
A. F(2) = 5+2017
B. F(2) = 4+2017
C. F(2) = 3+2017
D. F(2)= 2022
- Câu 829 : Giải phương trình 5cosx+4cos2x+3cos4x=-12
A. Vô nghiệm
B.
C.
D.
- Câu 830 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3).
- Câu 831 : Tính nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 832 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên (1;+).
A. hoặc m > 1
B. hoặc
C. m = -1 hoặc
D.
- Câu 833 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A. miny= --1;maxy= +1
B. miny= --1;maxy= -1
C. miny= -;maxy= -1
D. miny= --2;maxy= -1
- Câu 834 : Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
A. (0;2)
B.
C. và
D.
- Câu 835 : Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm , Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2.
- Câu 836 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm thực
A.
B.
C.
D.
- Câu 837 : Gọi M, N lầm lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Tính độ dài đoạn MN
A. MN=20
B. MN=2
C. MN=4
D. MN=
- Câu 838 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
- Câu 839 : Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 khi
A. m>0
B. m<0
C. m=0
D.
- Câu 840 : Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. M+n =
B. M+n =
C. M+n =
D. M+n =
- Câu 841 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu có số thực M thoả mãn thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]
B. Nếu sao cho [a;b] thì m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b].
C. Nếu có số thực m thoảm mãn thì là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]
D. Nếu có số thực M thoảm mãn thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]
- Câu 842 : Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
A.
B.
C.
D. a > 0
- Câu 843 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D đưa ra dưới đây. Tìm f(x).
A. f(x) =
B. f(x) =
C. f(x) =
D. f(x) =
- Câu 844 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=2x+1 cắt đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 845 : Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số không có tiệm cận đứng?
A. m= 2
B. m=
C. m= -1/2
D. m= -1/
- Câu 846 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |f(x)+m| có 3 điểm cực trị là:
A. m-1 hoặc m3
B. m-3 hoặc m1
C. m = -1 hoặc m = 3
D. 1m3
- Câu 847 : Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 848 : Cho ba số phức thỏa mãn và . Tính
A. z= 0
B. z= -1
C. z= 1
D. z= -2
- Câu 849 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt
A. 0<m<1
B. m=0
C. m=1
D. m>1
- Câu 850 : Hai đường cong và tiếp xúc nhau tại điểm . Tìm phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến chung và tại điểm .
A. y =
B. y = 2x
C. y =
D. y = 2x
- Câu 851 : Hai đường cong và tiếp xúc nhau tại điểm . Tìm phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến chung của tại điểm
A. y= - 5/4
B. y= 2x-9/4
C. y= 5/4
D. y= 2x+9/4
- Câu 852 : Một gia đình xây cái bể hình trụ có thể tích 100. Đáy bể làm bằng bê tông 100.000đ/. Phần thân làm bằng tôn giá 90.000đ/. Phần nắp làm bằng nhôm giá 120.000đ/. Hỏi chi phí xây dựng bể đạt mức thấp nhất thì tỉ số giữa chiều cao h và bán kính đáy R của bể là bao nhiêu
A. h/R= 22/9
B. h/R= 9/22
C. h/R= 23/9
D. h/R= 7/3
- Câu 853 : Cho ba số thực a, b, c biết đạt giá trị nhỏ nhất tại bộ số . Giá trị của có thể bằng:
A. 7
B. 6
C.
D. 9
- Câu 854 : Hàm số đạt cực trị tại điểm
A. x=0
B. x=
C. x= 1/
D. x= 0; x= 1/
- Câu 855 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số có tập xác định D=R\{0}
B. Hàm số có đạo hàm cấp 1 là y'=
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định
D. Hàm số nhận mọi giá trị thuộc R
- Câu 856 : Cho các hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x=7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số và lần lượt tại H, M, N biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a = 7b.
B. a = 2b.
C.
D.
- Câu 857 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S=[ 0;1)[2;3]
B. S=[0;1)[ 2;3]
C. S=[0;1][2;3]
D. S=[0;1][ 2;3]
- Câu 858 : Giải phương trình
A. x=0 và x=3
B. x=0
C. x=3
D. Vô nghiệm
- Câu 859 : Nghiệm của bất phương trình là:
A. x < hoặc x > 2
B. < x < 2
C. -ln2 < x < ln2
D. x < -ln2 hoặc x > ln2
- Câu 860 : Cho hàm số . Tập nghiệm S của phương trình f'(x) = 0 là:
A. S =
B. S =
C. S = {0;3}
D. S =
- Câu 861 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
A.
B.
C.
D.
- Câu 862 : Cho a, b là các số thực thuộc khoảng và thỏa mãn điều kiện cota-tan(-b)=a-b. Tính giá trị của biểu thức
A. P=5
B. P=2
C. P=4
D. P=6
- Câu 863 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. -1 < m 0
B. m > -1
C. Không tồn tại m.
D. -1 < m < 0.
- Câu 864 : Cho 2 số x, y>0 thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau gần giá trị nào dưới đây nhất P = .
A. 2
B. 143
C. 2192
D. 3465
- Câu 865 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang, AD = SA = 2a. Gọi E là điểm đối xứng của C qua SD. Biết SA vuông góc với đáy, tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.EBD.
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 866 : Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A. 5
B.
C. 3
D. 4
- Câu 867 : Một hình nón có tỉ lệ giauwx đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Góc của hình nón bằng:
A. 120
B. 30
C. 150
D. 60
- Câu 868 : Cho phương trình . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.
B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
- Câu 869 : Cho các số phức z, w thỏa mãn |z+2-2i|=|z-4i|, w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của |w| là:
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 870 : Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(3-4i)z-1+2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa đọ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I(-1; 2); R =
B. I(1; 2); R = 5
C. I(1; 2); R =
D. I(-1; 2); R = 5
- Câu 871 : Trong không gian với tọa đọ Oxyz, cho hình chóp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(3;0;0), D(0;3;3) và D’(0;3;-3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là:
A. (2;1;-1)
B. (1;1;-2)
C. (2;1;-2)
D. (1;2;-1)
- Câu 872 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng : x+y+z-3=0 đồng thời đi qua điểm M(1;2;0) và cắt đường thẳng d: . Một vectơ chỉ phương của là:
A. = (1;1;-2)
B. = (1;0;-1)
C. = (1;-1;-2)
D. = (1;-2;1)
- Câu 873 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng , . Bán kính mặt cầu (S) bằng:
A. 3
B. 1
C.
D.
- Câu 874 : Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng có phương trình và vuông góc với mặt phẳng : x+y-2z-1=0. Giao tuyến của và đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. A(2;1;1)
B. C(1;2;1)
C. D(2;1;0)
D. B(0;1;0)
- Câu 875 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;0;0), B(2;-1;1), D(0;1;1) và A’(1;2;1). Gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là giao điểm của hai đường chéo của sáu mặt hình hộp. Tính thể tích của V khối đa diện lồi hình thànhbởi sáu điểm M, N, P, Q, E, F.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 876 : Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a=b=0.
B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.
C. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là (a;0;0).
D. Tọa độ là (a;b;c).
- Câu 877 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho , . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng:
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 878 : Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là bản thiết kê diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nửa hình cầu chứa cát). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồcát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 1070,8
B. 602,2
C. 711,6
D. 6021,3
- Câu 879 : Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng:
A.
B.
D.
D.
- Câu 880 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = a, AC = a. Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A.
B. 3
C.
D. 2
- Câu 881 : Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1-2x) và thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đay là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 882 : Biết rằng (sin2+bcos2+c) với a, b, c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2a + b + c = -1
B. a + 2b + c = 0
C. a - b + c = 0
D. a + b + c = 1
- Câu 883 : Cho hình vẽ dưới đây trong đó hình vuông EFGH có cạnh bằng 6, các đường tròn tiếp xúc với cạnh của hình vuông.
A. 58,38
B. 70,06
C. 38,64
D. 18,91
- Câu 884 : Gọi V là thể tích khối tròn xoay thành thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0 và x = 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) cắt đồ thị hàm tại M (hình vẽ bên). Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng . Khi đó:
A. a = 2
B. a = 2
C. a =
D. a = 3
- Câu 885 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1) > 0 > f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và x = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 886 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 887 : Cho dãy số có và , . Tính
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 888 : Một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là được tính theo công thức = , . Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng đó.
A. = -8, d = 10
B. = -8, d = -10
C. = 8, d = 10
D. = 8, d = -10
- Câu 889 : Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.
A. q =
B. q =
C. q =
D. q =
- Câu 890 : Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗimôn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác nhau. Để thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác xuất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì bạn hùng và Vương có chung một mã đề.
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Cường độ ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương mù hay nước,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một số gọi là khả năng hấp thụ ánh sáng tùy theo bản chất của môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo công thức , với x là độ dày của môi trường đó và được tính bằng m, là cường độ ánh sáng tại thơi điểm trên mặt nước. Biết rằng hồ nước trong suốt có =1,4. Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu 3m xuống đến độ sâu 30m (chọn giá trị gần đúng với đáp số nhất).
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
- Câu 892 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y= x lnx;y =0;x= e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
- Câu 893 : Trong không gian cho hình trụ có bán kính đáy R=3, chiều cao h=5. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó
A. =48
B. =30
C. =18
D. =39
- Câu 894 : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a,AC=a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
A. l= a
B. l= a
C. l=(1+)a
D. l=2a
- Câu 895 : Trên tập số phức C, cho phương trình (). Khẳng định nào sau đây sai
A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng -b/a.
B. thì phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình luôn có nghiệm.
D. Tích hai nghiệm của phương trình là c/a
- Câu 896 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V=
B. V=
C. V=
D. V=1/3
- Câu 897 : Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(3-4i)z-1+2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó
A. I(1;2); R=
B. I(1;-2); R=5
C. I(1;2); R=5
D. I(-1;2); R=5
- Câu 898 : Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;6;-3) và các mặt phẳng :z+2=0. Tìm mệnh đề sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 899 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+z-4=0 và đường thẳng d:. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
- Câu 900 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;6;2), B(5;1;3), C(4;0;6),D(5;0;4), viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
- Câu 901 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;4), B(-2;2;-6), C(6;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. -5x-60y-16z-16 = 0
B. 5x-60y-16z-6 = 0
C. 5x+60y+16z-14 = 0
D. 5x+60y+16z+14 = 0
- Câu 902 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;1), B(1;2;1), C(4;1;-2) và mặt phẳng (P):x+y+z=0. Tìm trên (P) điểm M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ:
A. M(1;1;-1)
B. M(1;1;1)
C. M(1;2;-1)
D. M(1;0;-1)
- Câu 903 : Trong không giam Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y+2z+1=0, đường thẳng d có phương trình . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tính giá trị cos
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Cho hình chóp đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên hình chóp tạo với đáy một góc bằng . Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích V khối chóp S.ABMN
A.
B.
C.
D.
- Câu 905 : Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là hình lục giác đều, góc tạo nên bởi cạnh bên và đáy bằng . Tính thể tích V khối lăng trụ
A.
B.
C.
D. V=
- Câu 906 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên hợp đáy một góc . Khoảng cách giữa SA và BD theo a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 907 : Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của là
A. 20
B. 40
C. 30
D.
- Câu 908 : Cho mô hình (như hình vẽ) với tam giác EFB vuông tại B, cạnh FB= a, và tứ giác ABCD là hình vuông. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh cạnh AF
A.
B. V= 10/9
C. V= 4/3
D. V= 10/9
- Câu 909 : Số nghiệm của phương trình (1) là
A. 1007
B. 1008
C. 2016
D. 2017
- Câu 910 : Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1;3], thỏa mãn: và . Tính
A. I=8
B. I=9
C. I=6
D. I=7
- Câu 911 : Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t)= và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Tính số lượng vi trùng sau 10 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 264334 con
B. 257167 con
C. 258959 con
D. 253584 con
- Câu 912 : Cho mặt cầu S(O;R) và (P) cách O một khoảng bằng h (0<h<R). Gọi (L) là đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và (P) có bán kính r. Lấy A là một điểm cố định thuộc (L). Một góc vuông xAy trong (P) quay quanh điểm A. Các cạnh Ax, Ay cắt (L) ở C và D. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) cắt mặt cầu ở B. Diện tích ΔBCD lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 913 : Khi triển A==. Biết rằng . Hỏi bằng
A. – 33265
B. – 34526
C. – 6464
D. – 8364
- Câu 914 : Cho có 4 đường thẳng song song với BC, 5 đường thẳng song song với AC, 6 đường thẳng song song với AB. Hỏi 15 đường thẳng đó tạo thành bao nhiêu hình thang (không kể hình bình hành).
A. 360
B. 2700
C. 720
D. Kết quả khác
- Câu 915 : Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn f(x)>3. Biết với m>0. Tính ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 916 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm , biết hàm số luôn có hai cực với a, b là các số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a+b
A. 1
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 917 : Gieo hai hột xúc sắc xanh và đỏ. Gọi x, y là kết quả số nút của hai hột xúc sắc đó. Có 2 bình, bình 1 đựng 6 bi xanh và 4 bi vàng, bình 2 đựng 3 bi xanh và 6 bi vàng. Nếu thì bốc ra 2 bi từ bình 1, còn nếu x+y < 5 thì bốc ra 2 bi từ bình 2. Tính xác suất để bốc được ít nhất một bi xanh.
A. 29/36
B. 5/6
C. 13/72
D. 59/72
- Câu 918 : Một người gửi vào ngân hàng số tiền 20 triệu với lãi suất 1,65%/quý (một quý có 3 tháng) và không lấy lãi đến kì hạn lấy lãi. Hỏi sau bao lâu người đó được 30 triệu (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 6 năm 3 quý
B. 7 năm
C. 6 năm 1 quý
D. 6 năm 2 quý
- Câu 919 : Cho hàm số y = f(x) có đổ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x)
- Câu 920 : Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 921 : Nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 922 : Phương trình với có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 923 : Tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất là:
- Câu 924 : Biết rằng với a, b là các số thực thỏa mãn a-b= -2. Tính tổng S= a+b
A. S=10
B. S=5
C. S=4
D. S=7
- Câu 925 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!