Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay !!
- Câu 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+3=0. Véc tơ pháp tuyến (P) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: x-2y-1=0 song song với đường thẳng có phương trình sau đây?
A. x+2y+1=0
B. 2x-y=0
C. –x+2y+1=0
D. -2x+4y-1=0
- Câu 3 : Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:
A. tan(α+β)=2cotα
B. tan(α+β)=2cotβ
C. tan(α+β)=2tanβ
D.tan(α+β)=2tanα
- Câu 4 : Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. S=12π
B.S=42π
C.S=36π
D. S=24π
- Câu 5 : Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình: với (a,bϵR) thì a+b bằng
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
- Câu 6 : Cho tam giác ∆ABC, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho tam thức bậc hai. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x)<0 với mọi x ϵ R
B. f(x)≥0 với mọi x ϵ R
C. f(x)≤0 với mọi x ϵ R
D. f(x)>0 với mọi x ϵ R
- Câu 8 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BA’C’).
B. (C’BD).
C. (BDA’).
D. (ACD’).
- Câu 9 : Cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác
B. M là trung điểm của BC
C. M trùng với B hoặc C
D. M trùng với A
- Câu 11 : Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = (3x+2)/(x-1) là
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 1
D. x = -2
- Câu 12 : Phương trình có nghiệm là
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 10
D. x = 8
- Câu 13 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2), B(3;5;-2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x + ay + bz + c = 0. Khi đó a + b + c bằng
A. -2
B. -4
C. -3
D. 2
- Câu 14 : Tất cả các gia trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ϵ R?
A. M
B. m ϵ (-2;2).
C.
D. m ϵ [-2;2].
- Câu 15 : Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức với z = a + bi(a,b ϵ R,b≠0)
A. M thuộc tia đối Oy
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia Ox
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm của AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt tai Ox, Oy lần lượt tại A và B ( A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A. 2x – y – 3 = 0
B. x – 2y = 0
C. x + 2y – 4 = 0
D. x – y – 1 = 0
- Câu 18 : Tìm giới hạn
A. I = -2
B. I = -4
C. I = 1
D. I = -1
- Câu 19 : Điểm cực đại của hàm số là
A. x = -1
B.x = 1/2
C. x = 1
D. x=3/2
- Câu 20 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;0)
A. m ≥ -2
B. m ≤ -3
C.m ≤ -1
D.m ≤ 0
- Câu 21 : Có bao nhiêu số phức z thảo mãn và z/(z-4) là số thuần ảo?
A.0
B. vô số
C. 1
D. 2
- Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. 2a
B.
C. a
D.
- Câu 23 : Cho khối cầu (S) có tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
A.
B.
C. 4
D. 2
- Câu 24 : Cho hàm số có đồ thị với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC=60 độ, . Gọi α là góc giữa SA và mặt phẳng (SCD). Tính tanα.
A. 1/2
B. 1/3
C.1/4
D.1/5
- Câu 26 : Một hợp chất 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hia hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. 5/22
B. 25/33
C. 25/66
D. 5/11
- Câu 27 : Biết , là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = (x+1)/(x-1) sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính .
A. P = 6
B.
C.
D. P = 5
- Câu 28 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆: (x-1)/1 = (y-1)/2 = z/2và mặt phẳng (P):x + by + cz -3 = 0 Biết mặt phẳng (P) chứa ∆ và cách O một khoảng lớn nhất. Tổng a+b+c bằng
A.1
B. 3
C. -2
D. -1
- Câu 29 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 30 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 6, gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A.8
B. 24
C. 6
D. 12
- Câu 31 : Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d:y = -x/m.Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để đồ thị (C) luôn có ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với d. Số các phần tử của S là:
A. 27
B. 28
C. 25
D. Vô số
- Câu 32 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R thảo mãn và f(1) = e. Tính tích phân
A.
B. I = e
C.
D.
- Câu 33 : Cho hàm số f(x) xác định trên R\{0;2}thỏa mãn và f(1) = 0.Tính f(-2) + f(3/2) +f(4), được kết quả:
A. 1 + ln3
B. 2 + ln3
C. 2 – ln3
D. 1 – ln3
- Câu 34 : Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ϵ [1;10] để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 35 : Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1/2} và thỏa mãn và f(0) + 2f(1)=0. Giá trị của biểu thức f(-3) + f(-3) + f(-1/2) bằng:
A. ln14+ln20-3/2ln10
B. -ln10
C.ln70
D. ln28
- Câu 36 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có
A. (e;+∞).
B. (1/e;e).
C.
D.(0;e)
- Câu 37 : Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
A. 1/64
B.1/84
C.5/42
D.5/48
- Câu 38 : Cho dãy số thỏa mãn và với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để bằng:
A. 226
B. 325
C. 327
D. 326
- Câu 39 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị.
A.
B. m > -6
C.m > 0
D.m > 3
- Câu 40 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn và f(0) = f’(0) = 1. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
A.
B. V = 4036π
C.
D. V = 8090π/3
- Câu 41 : Cho hàm số với m là tham số thực. Số giá trị nguyên không âm của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 42 : Cho hàm số có đồ thị là và điểm A(-1;2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để có đúng một tiếp tuyến của đi qua A. Tổng tất cả các phần tử của S bằng.
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 43 : Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M(4;-4;1) và chắn trên ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz theo ba đoạn có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 1/2?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 44 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) như
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Xét các số phức z = a + bi (a,b ϵ R) thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 293/9
B. P = 449/32
C. P = 481/32
D. P = 137/9
- Câu 46 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh A’B’ và A’D’(tham khảo hình vẽ). Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (CMN) và (AB’D’) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10;6;-2), B(5;10;-9) và mặt phẳng (a): 2x + 2y +z – 12=0. Điểm M di động trên mặt phẳng (a) sao cho MA,MB luôn tạo với (a) các góc bẳng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (ω) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn (ω) bằng.
A. 9/2
B. 2
C. 10
D. -4
- Câu 48 : Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng chiều cao bằng a có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
A. x = 2
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
- Câu 50 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
A. (-2;-1).
B. (-1;1).
C. (-1;2).
D. (-2;1).
- Câu 51 : Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z
A. 4 + 2i
B. 4 – 2i
C. 3 – 3i
D. 3 + 3i
- Câu 52 : Hãy chọn khẳng định sai.
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
B. ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
D. Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ
- Câu 53 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp A∩B
A. Tập A∩B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B
B. Tập A∩B gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B
C. Tập A∩B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
D. Tập A∩B gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A
- Câu 54 : Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 :
A. -3/2
B. 2
C. -2
D. 3
- Câu 56 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;-2;4) có véc tơ chỉ phương có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy?
A. 90
B. 240
C. 60
D. 120
- Câu 59 : Tìm giá trị tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho
A. m = 2
B. m = 0
C. m = 0 hoặc m = -2
D. m = 2
- Câu 60 : Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=2 Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A. π/30
B. π/6
C. 1/6
D. 1/30
- Câu 61 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B;BA=a; Biết thể tích khối chóp bằng Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và Tính theo a và b = f(1)
A. a+b
B. a-b
C. b-a
D. –b-a
- Câu 63 : Cho parabol (P) Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?
A. I(0;1)
B.
C.
D.
- Câu 64 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3) có phương trình là
A. x-2y-2z+4 = 0
B. x-2y-2z-4 = 0
C. x-6y+8z-50 = 0
D. x-6y+8z-54 = 0
- Câu 65 : Gọi a,b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;0]. Tổng a+b bằng
A. 5
B. 7
C. 6
D. 0
- Câu 66 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 4
B. 30
C. 81
D. 9
- Câu 68 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng
A. 3
B. -5
C. 4
D. 10/3
- Câu 69 : Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 2 -i là
A. đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(1;0), bán kính R =2.
D. đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 2.
- Câu 70 : Hệ số của số hạng chứa trong khai triển câu biểu thức (với x > 0) bằng
A.126720
B. 59136
C. -126720
D. -59136
- Câu 71 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 19
- Câu 72 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+ω)
A.6
B. 8
C. 4
D. 5
- Câu 73 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P):2x-3y+z-6=0 Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với d có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Tìm P để hàm số liên tục trên R
A. P=5/6
B. P=1/2
C. P=1/6
D. P=1/3
- Câu 75 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ACD’) và (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị tanα bằng
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 76 : Cho dãy số xác định bởi Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [-2018;2018] để đồ thị có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.
A. 4033
B. 4034
C. 4035
D. 4036
- Câu 78 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các tia Ox;Oy;Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho biểu thức 6OA+3OB+2OC có giá trị nhỏ nhất.
A.6x+2y+3z-19 = 0
B. x+2y+3z-14 = 0
C. x+3y+2z-18 = 0
D. x+3y+2z-13 = 0
- Câu 79 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC’) bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC’) và (BCC’B’) bằng α,với cosα=1/3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;-3),B(4;0;0) Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường trong ngoại tiếp có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(-lnx+1) nghịch biến trên khoảng
A. (e;+∞)
B. (1/e;e)
C.
D. (0;e)
- Câu 82 : Giải bóng đá Đông Nam Á có 8 đội bóng của 8 quốc gia tham dự, trong số đó có 4 đội: Việt Nam, Lào, Thái Lan và Myanma. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên chia 8 đội thành hai bảng A, B và mỗi bẳng có 4 đội thi đấu còng loại. Tính xác suất để hai đội Lào và Myanma phải gặp nhau ở vòng loại, biết rằng Việt Nam và Thái Lan là hai đội hạt giống nên không cùng thuộc một bảng.
A. 3/5
B. 3/7
C. 2/5
D. 2/7
- Câu 83 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhât, cạnh bên SC tạo với (ABCD) một góc 60 độ và tạo với (SAB) một góc α thỏa mãn Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng . Tính
A. 2
B.
C. 6
D. 4
- Câu 85 : Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số Hỏi đồ thị của hàm số y=F(x) có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0;2018π)?
A. 2019
B. 1
C. 2017
D. 2018
- Câu 86 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua hai điểm M(1;8;0)⸦C(0;0;3) cắt các nửa trụ dương Ox,Oy lần lượt tại A, B sao cho OG nhỏ nhất (G là trọng tâm tam giác ABC). Biết G(a;b;c) tính P=a+b+c
A. 12
B. 6
C. 7
D. 3
- Câu 87 : Cho hai số phức thỏa mãn và Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên [0;π/2] thỏa mãn Tích phân bằng
A.π/4
B. 0
C. 1
D. π/2
- Câu 89 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+z = 0 và hai điểm A(1;1;1),B(-3;-3;-3) Mặt cầu (S) đi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R=4
B.
C.
D. R=6
- Câu 90 : Cho khối tứ diện ABCD có Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 độ Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho dãy u(n) thỏa mãn và với mọi n≥1 Đặt Tìm giá trị nhỏ nhất của n để
A. 1647
B. 1650
C. 1648
D. 1165
- Câu 93 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B. Khi thì tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
A. 1/16
B. 8
C. 1/8
D. 16
- Câu 94 : Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước A; 7 đại biểu nước B và 7 đại biểu nước C trong đó mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất để chọn được 4 đại biểu để mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng
A. 46/59
B. 3844/4845
C. 49/95
D. 1937/4845
- Câu 95 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm M(4;-4;2),N(6;0;6) Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho EM+EN đạt giá trị lớn nhất.
A. x-2y+2z+8 = 0
B. 2x+y-2z-9=0
C. 2x+2y+z+1 = 0
D. 2x-2y+x+0 = 0
- Câu 96 : Cho số phức z = a+bi; a,bϵR; a>0 thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
- Câu 99 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
A. (-1;1).
B. (-∞;-1)
C. (-∞;1)
D. (-1;-∞)
- Câu 100 : Cho a > 0; a ≠ 1 giá trị của bằng
A. 3
B. 1/3
C. -1/3
D. -3
- Câu 101 : Hàm số y = lnx + 1/x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. Y = ln + 1
B.
C.
D.
- Câu 102 : Cho và Giá trị của bằng
A. 1
B. 3
C. -3
D. 1
- Câu 103 : Cho số phức z = 11+i Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây?
A. M(11;1).
B. N(11;-1).
C. P(11;0).
D. Q(-11;0).
- Câu 104 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).
A. tan(a-π) = tana
B. sina + sinb=2sin.(a+b)/2.sin(a-b)/2
C. sina = tana.cosa
D. cos(a-b) = sina.sinb+cosa.cosb
- Câu 105 : Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 107 : Cho các véc tơ Tính độ dài của véc tơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là Ab=2;BC=3;CA=4. Tính góc (chọn kết quả gần đúng nhất).
A. 60 độ
B. 104 độ 29’
C. 75 độ 31’
D. 120 độ
- Câu 109 : Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội q = -1/2
A. S = 2
B. S = 3/2
C. S = 1
D. S = 2/3
- Câu 110 : Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = 1/9x +2017 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
- Câu 111 : Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng.
A.
B. 4y – y” = 0
C. 4y + y” = 0
D. y = y’tan2x
- Câu 112 : Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. m < -1
B. m ≤ 1 hoặc m ≥ 0
C. m = 0 và m < -1
D. m = 0 và m > -1
- Câu 114 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(3;4). Điểm P(a/b;0) (với a/b là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính S = a + b
A. S = -2.
B. S = 8.
C. S = 7.
D. S = 4.
- Câu 115 : Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng Bán kính đáy của hình trụ bằng.
A.
B.
C. r = 2a
D. r = 4a
- Câu 116 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x- y +2z -3 =0;(Q):x + y + z -3 = 0 Giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. P(1;1;1).
B. M(2;-1;0).
C. N(0;-3;0).
D. Q(-1;2;-3).
- Câu 117 : Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện Trong mặt phẳng tọa độ Oxr, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 1 -i là
A. Đường tròn tâm I(4;-3), bán kính R = 5.
B. Đường tròn tâm I(-4;3), bán kính R = 5.
C. Đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R = 5.
D. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 5.
- Câu 118 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, Biết thể tích khối chóp này bằng Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A.
B.
C. 3a/2
D. a/2
- Câu 119 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] và Tính theo a và b = f(2)
A. a-b
B. b - a
C. a + b
D. –b - a
- Câu 120 : Gọi a;b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;0]. Tổng a + b bằng
A. 5.
B. 0.
C. 7.
D. 6.
- Câu 121 : Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 25.
B. 20.
C. 18.
D. 6.
- Câu 122 : Cho hàm số Gọi M là một điểm thuộc (C) và d là tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được bằng
A. 6.
B. 1.
C. 3/2
D. 2.
- Câu 123 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4) có phương trình là
A. x + 2y + 2z + 4 =0
B. x - 2y - 2z - 4 =0
C. x + 2y + 2z + 8 =0
D. 3x – 4y +6z +34 = 0
- Câu 124 : Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 11 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh trên để đi dự trại hè. Xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là
A. 2558/2652
B. 2585/2652
C. 2855/2652
D. 2559/2652
- Câu 125 : Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và Gọi E là trung điểm của AD (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AB và CE bằng
A. 60 độ
B. 45 độ
C. 30 độ
D. 90 độ
- Câu 126 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
- Câu 127 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;5;3) cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng có phương trình.
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình msinx + 4cosx = 4 có nghiệm trong khoảng (0;π/3)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 129 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f”(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = f(0) = 1;f’(0) = 2018 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 độ Tính thể tích khối lăng trụ theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện Tích phân bằng
A. -4/3
B. -2/3
C. 1/3
D. -1/3
- Câu 132 : Xét hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một hình hộp một góc 60 độ Khối hộp tạo bởi hình hộp đã cho có thể tích lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm cùng với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
A. m = 2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = -1
- Câu 134 : Xét các số phức z thỏa mãn biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 13.
B. r = 39.
C. r = 3.
D. r = 117.
- Câu 135 : Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1;4;9), cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?
A. N(12;0;0).
B. N(6;0;0).
C. N(0;0;12).
D. N(0;6;0).
- Câu 136 : Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0
- Câu 137 : Kí hiệu A là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện và (trong đó m ϵ R ). Gọi là hai số phức thuộc tập hợp A sao cho là lớn nhất. Khi đó, hãy tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A. m ≥ 4
B. m < 4
C.
D.
- Câu 139 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0) = m Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có 7 điểm cực trị?
A. 4.
B. 15.
C. 7.
D. 6.
- Câu 140 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng (P) đi qua đường chéo BD’ khi diện tích thiết diện đạt giá tị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi (P) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên [0;π/2] thỏa mãn điều kiện:
A. π/2
B. 0.
C. 1.
D. π/4
- Câu 142 : Cho đa giác đều (P) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (P), tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P).
A. 3/38
B. 7/114
C. 7/57
D. 5/114
- Câu 143 : Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn
A. 9/4
B. 16/9
C. 4
D. 25/9
- Câu 144 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;2;3). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Cho hai số phức Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Tìm cosin góc giữa 2 đướng thẳng và
A.
B. 3/10
C. 3/5
D.
- Câu 148 : Tìm tất cả các giá trị thực x thỏa mãn đẳng thức
A. 20/3
B. 40/9
C. 25/9
D. 28/3
- Câu 149 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
B. Khối mười hai mặt đều và khối hai mặt đều có cùng số đỉnh
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
- Câu 150 : Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = (0;+∞)
B. D = R
C.
D. D = R \{-2;1}
- Câu 151 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,,SC tạo với mặt đáy một góc 60 độ Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. cos(a+π/3)=cosa+1/2
B.
C.
D.
- Câu 153 : Cho các số thực dương a;b;c với c ≠ 1 Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;-2] là
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Cho tứ diện đều ABCD. Gọi α là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cosα
A. cosα=1/2
B. cosα=0
C.
D.
- Câu 156 : Một hồ nước nằm ở góc tạo bởi hai con đường (hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ A đến B bằng 7km, khoảng cách từ A đến C là 5km, Bốn bạn An, Cường, Trí, Đức dự đoạn khoảng cách từ B đến C như sau: An: 11km Cường: 10km Trí: 10,5km Đức: 9,5km.
A. Đức.
B. An.
C. Trí.
D. Cường.
- Câu 157 : Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
B. πrl
C. 2πrl
D. 1/3 πrl
- Câu 158 : Cho hai số phức Gía trị của biểu thức là
A.
B. 5.
C. 6.
D.
- Câu 159 : Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M có tọa độ
A. M(1;-2;0).
B. M(0;-2;3).
C. M(1;0;3).
D. M(2;-1;0).
- Câu 161 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
- Câu 162 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-14;15] sao cho đường thẳng y =mx+3 cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt?
A. 17
B. 16
C. 20
D. 15
- Câu 163 : Cho số phức z thỏa mãn Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 1.
B. Đường thẳng có phương trình 2x-6y+12=0
C. Đường thẳng có phương trình x-3y-6=0
D. Đường thẳng có phương trình x-5y-6=0
- Câu 164 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C. chéo nhau.
D.
- Câu 165 : Cho parabol có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0). Khi đó:
A. a=-1; b=1; c=-1
B. a=-1; b=2; c=3
C. a=-1/3; b=-2/3; c=5
D. a=2; b=4; c=6
- Câu 166 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a; AD=2a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 60 độ Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác góc A là Biết rằng điểm M(0;5;3) thuộc đường thẳng AB và điểm N(1;1;0) thuộc đường thẳng AC. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AC?
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Cho x,y > 0 và thỏa mãn .Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 0.
- Câu 169 : Cho X = {0;1;2;3;…;15} Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.
A. 13/35
B. 7/20
C. 20/35
D. 13/20
- Câu 170 : Tổng các nghiệm của phương trình trên (0;5π/2] là
A. 7π/6
B. 7π/3
C. 7π/2
D. 2π
- Câu 171 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-z-3=0 và hai điểm A(1;1;1) và B(-3;-3;-3). Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B tiếp xúc với (P) tại điểm C. Biết rằng C luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.
A. R=4
B. R=6
C.
D.
- Câu 172 : Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4.
B. 9.
C. 0.
D. 3.
- Câu 173 : Biết rằng hệ số của trong khai triển bằng 31. Tìm n?
A. n = 32
B. n = 30
C. n = 31
D. n = 33
- Câu 174 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng (P): x-y-2z+3=0 Biết rằng đường thẳng ∆ nằm trên mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng Viết phương trình đường thẳng ∆
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Cho khối trụ có chiều cao 20. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích , nửa dưới có thể tích . Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đáy dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy lần lượt là 8 và 14. Tính tỉ số
A. 9/11
B. 9/20
C. 6/11
D. 11/20
- Câu 176 : Lúc 10 giờ sáng trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại vị trí A, anh ta muốn đến vị trí B (bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, với AB = 70 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển với vận tốc 30km/h. Cách vị trí A một đoạn 10km có một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ A đến B. Trên đường nhựa thì xe có thể di chuyển với vận tốc 50km/h. Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đến B?
A. 1 giờ 52 phút.
B. 1 giờ 56 phút.
C. 1 giờ 54 phút.
D. 1 giờ 58 phút.
- Câu 177 : Cho hàm số y=f(x) liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn Khi đó giá trị của tích phân là
A. 4 + 12e
B. 12 + 4e
C. 3e + 14
D. 14 + 3e
- Câu 178 : Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 1cm, Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích là Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x-2017)-2018x+2019 là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 180 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=3; AC=4và Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, điểm M là trung điểm A’B’ Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Đường thẳng d: y=x+a luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (H) tại A và B. Tìm a để tổng đạt giá trị lớn nhất.
A. a = 1
B. a = 2
C. a = -5
D. a = -1
- Câu 182 : Biết rằng hai số phức thỏa mãn và Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b – 12 = 0. Giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3x – cos2x+mcosx = 1 có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng (-π/2;2π)?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 1
- Câu 184 : Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.
A. 384
B. 120
C. 216
D. 600
- Câu 185 : Cho đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên.Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của S bằng
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 9.
- Câu 186 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P): x-2y+z-1=0;(Q): x-2y+z+8=0;(C): x-2y+z=0 Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
B. 96.
C. 108.
D.
- Câu 187 : Cho hàm số có đồ thị (C), là điểm trên (C) có hoành độ . Tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm khác , tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm khác , …, tiếp tuyến của (C) tại điểm cắt (C) tại điểm khác (n = 4;5;…), gọi là tọa độ điểm . Tìm n để
A. n = 685
B. n = 679
C. n = 672
D. n = 675
- Câu 188 : Biết
A. k < 0.
B.
C. k > 0.
D. k ϵ R
- Câu 189 : Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a; AC=b; AB=c (b<c) Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC, quang cạnh AC, quanh cạnh AB ta được các hình có diện tích toàn phần lần lượt là . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Cho năm số a,b,c,d,e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự và các số đều khác 0, biết rằng ta có và tổng của chúng bằng 40. Tính giá trị |S| với S=abcde
A. |S| = 42
B. |S| = 62.
C. |S| = 32.
D. |S| =52.
- Câu 191 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(-2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một véc tơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. S= ℝ
D. S=[-5;5]
- Câu 193 : Cho hàm số Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên ℝ
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
- Câu 194 : Cho đường tròn và hai điểm A(1;1) và B(-1;2). Khẳng định nòa dưới đây là đúng?
A. A nằm trong và B nằm ngoại (C).
B. A và B cùng nằm ngoài (C).
C. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
D. A và B cùng nằm trong (C).
- Câu 195 : Cho x=tanα Tính sin2α theo x
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, và AH là đường cao của ∆SAB Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
C.
- Câu 197 : Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:
A. Tứ diện đều.
B. Hai mươi mặt đều.
C. Tám mặt đều.
D. Lập phương.
- Câu 198 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A. 3a
B.
C.
- Câu 199 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(2;3),C(-1;-2) Điểm M thỏa mãn Tọa độ điểm M là
A. M(1/5;0)
B. M(-1/5;0)
C. M(0;1/5)
D. M(0;-1/5)
- Câu 200 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân ABC với Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy góc 30 độ Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(-1;1;3) và mặt phẳng (P):x-3y+2z-5=0 Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có dạng ax+by+cz-11=0 Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a+b=c
B. a+b+c = 5
C. a ϵ (b;c)
D. a+b > c
- Câu 202 : khi cắt khối trụ (T) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T) một khoảng bằng ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng Tính thể tích V của khối trụ (T).
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Cho hàm số (a ≠ 0 và a,b,c ϵ ℝ) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a > 0, c-ab < 0
B. a > 0,b > 0,c-ab > 0
C. a < 0,b> 0,c-ab < 0
D. a < 0,b < 0,c-ab > 0
- Câu 204 : Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
A. T=126
B.
C. T=88
D.
- Câu 205 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 6?
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. Vô số.
- Câu 206 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm A(-5;5). Tìm m để đường thẳng y = -x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (O là gốc tọa độ).
A. m = 0
B. m = 0 hoặc m = 2
C. m = 2
D. m = -2
- Câu 207 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn và 2f(12) – f(0) = Tính
A. I = 1.
B. I = 8
C. I = -12
D. I = -8
- Câu 208 : Cho phương trình Khi đặt phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P):6 +by +cz -1 =0 với c < 0 đi qua hai điểm A(0;1;0), B(1;0;0) và tạo với mặt phẳng (yOz) một góc 60 độ Khi đó giá trị a + b +c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0;3).
B. (3;5).
C. (5;8).
D. (8;11).
- Câu 210 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như đường cong
A. -4 < m < -3
B. 0 < m < 3
C. m > 4
D. 3 < m < 4
- Câu 211 : Tìm giá trị dương của k để với
A. k = 12.
B. k = 2.
C. k = 5.
D. k = 9.
- Câu 212 : Tìm các giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên [1;2].
A. m > -8
B. m ≥ -1
C. m ≤ -8
D. m < -1
- Câu 213 : Kết quả (b;c) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là sô chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.
A. 7/12
B. 23/36
C. 17/36
D. 5/36
- Câu 214 : Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;3] có dạng với a là số nguyên và b, c là các số nguyên dương. Tính S = a + b+ c
A. S = 4
B. S = -2
C. S =-22
D. S = 5
- Câu 215 : Cho số phức z = a + bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn Giá tri nào dưới đây là môđun của z?
A. 5
B. 1
C.
D.
- Câu 216 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD’ Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau CK,A’D
A. a
B. 2a/5
C. a/3
D. 3a/8
- Câu 217 : Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).
A. 9/8192
B. 3/4096
C. 3/2048
D. 9/4096
- Câu 218 : Khi đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua gốc tọa độ, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T= bcd+bc+3d
A. minT = -4
B. minT =-6
C. minT =4
D. minT =6
- Câu 219 : Cho tứ diện ABCD có Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AG và CD, trong đó G là trọng tâm tam giác BCD.
A.
B. 1/3
C. 1/6
D.
- Câu 220 : Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = 1. Tính cosα trong đó α giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90(cm). Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Tích phân trong đó a,b,c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a + b +c
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 223 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy ABC bằng và góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng 60 độ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ ?
A.
B. d = 4a/3
C.
D.
- Câu 224 : Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ với đáy ABCD là hình thoi, Hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm cạnh A’B’ góc giữa mặt phẳng (AC’D’) với mặt đáy là 60 độ. Tính thể tích V của lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Cho hàm số có đồ thị và hàm số y=f(x) có đồ thị . Biết và đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-∞;-1)
B. (-1;0).
C. (0;1).
D. (1;+∞)
- Câu 226 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. 1/8
B. 2/3
C. 3/8
D. 1/3
- Câu 227 : Cho hàm số Tìm a sao cho từ A(0;a) kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) nằm ở hai phía trục Ox.
A. (-2/3;+∞)
B. (-2;+∞)\{1}
C. (-2;+∞)
D. (-2/3;+∞)\{1}
- Câu 228 : Cho hàm số với m là tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 229 : Có 3 học sinh lớp A; 5 học sinh lớp B; 7 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh lập thành một đôi. Tính xác suất để tất cả các học sinh A đều được chọn?
A. 12/91
B. 2/91
C. 5/13
D. 7/13
- Câu 230 : Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là điểm nằm trên (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm cắt (C) tại điểm khác . Tiếp tuyến tại điểm cắt (C) tại điểm khác ,… Tiếp tuyến tại điểm cắt (C) tại điểm khác .Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện
A. n = 7.
B. n = 8.
C. n = 22.
D. n = 21.
- Câu 231 : Cho hàm số với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đổng biến trên khoảng (1;e). Tìm số phần tử của S.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 232 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của với z là số phức khác 0 và thỏa mãn Tính giá trị của 2M – m.
A. 2M – m =3/2
B. 2M – m =5/2
C. 2M – m =10
D. 2M – m =6
- Câu 233 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Các mặt bên (SAB),(SAC),(SBC) lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt 30 độ, 45 độ, 60 độ Tính thể tích V của khối chóp S.ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) nằm bên trong tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Cho tam giác vuông cân ABC có và hình chữ nhật MNPQ với MQ = 2MN được xếp chồng lên hình sao cho M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục AI, với I là trung điểm của PQ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Cho phương trình Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2018] để phương trình trên có nghiệm duy nhất x ϵ (0;π/2) ?
A. 2018
B. 2015
C. 4036
D. 2016
- Câu 236 : Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá thực của k để đường thẳng y = k(x+1)+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M(-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S.
A. 1/9
B. -2/9
C. 1/3
D. -1.
- Câu 237 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π/4] thỏa mãn và Tích phân bằng
A. 4.
B.
C.
D. 6.
- Câu 238 : Cho hai số thực x,y thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x+2y
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
- Câu 239 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Choα và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Chọn đẳng thức sai:
A. tanα = -tanβ
B. cotα = cotβ
C. sinα = sinβ
D. cosα = -cosβ
- Câu 242 : Cho hình nón đỉnh S có bán kính góc ở đỉnh bằng 60 độ Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0,x = 1, y = 0 và . Thể tích V của khối chóp tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Giả sử a,b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6057
B. 6051
C. 6045
D. 6048
- Câu 247 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tòn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục toạn độ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Cho A = {x ϵ ℤ, -4≤ x ≤5} và B = {0;1;2;3} Tìm A\B ?
A. A\B={-4;-3;-2;-1;4;5}
B. A\B={-3;-2;-1;4;}
C. A\B={-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5}
D. A\B={0;1;2;3}
- Câu 249 : Cho hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B. h = 2R
C. R = h
D. R = 2h
- Câu 250 : Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn: Khi đó:
A. M≡ B
B. M là trung điểm của BC.
C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC.
D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC.
- Câu 251 : Gieo một con súc sắc cân đói và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình có hai nghiệm phân biệt là?
A. 1/2
B. 1/3
C. 5/6
D. 2/3
- Câu 252 : Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho phương trình vô nghiệm.
A. m > 3 hoặc m < -1.
B. -1 ≤ m ≤ 3
C. m ≥ 3hoặc m ≤ -1
D. -1 < m < 3.
- Câu 253 : Khi đặt thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Giải bất phương trình ta được tập nghiệm là T. Tìm T.
A. T=[-2;2]
B. T=[2;+∞)
C. T=(-∞;-2]
D.
- Câu 255 : Cho số dương x,y thỏa mãn Tính tỉ số x/y
A. 2/3
B.
C.
D. 3/2
- Câu 256 : Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Tính thể tích V của khối nón (N).
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1) vuông góc với đường thẳng x – 2y +3 = 0 Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Một hình trụ có trục OO’ chứa tâm của một mặt cầu bán kính R, các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đứng bằng R. Tính thể tích V của khối trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Tính tích phân bằng cách đặt
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Bất phương trình có tập nghiệm là (a;b] Tính giá trị của P= 3a-b là:
A. 5
B. 4
C. 10
D. 7
- Câu 261 : Cho a,b là các số dương thỏa mãn Tính giá trị của a/b ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;-1). Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là?
A. x+z = 0
B. y+z+1 = 0
C. y = 0
D. x+y+z = 0
- Câu 263 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm Hàm số y = -2f(x) đồng biến trên khoảng?
A. (0;2).
B. (-2;0).
C. (2;+∞)
D. (-∞;-2)
- Câu 264 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 265 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B’C’ (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng
A.
B.
C. 3a
D. a/3
- Câu 266 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC =a.Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng 60 độ (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B’.ACC’A’
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên (0;1).
A. m > 1/3
B. m < -1
C. m > 1/3 hoặc m < -1
D. -1< m <1/3
- Câu 268 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn
A. M = 61/2
B. m = 3
C. Không tồn tại
D. m = 9/2
- Câu 269 : Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức thì f(x) có bao nhiêu số hạng?
A. 30
B. 32
C. 29
D. 35
- Câu 270 : Cho đồ thị Có bao nhiêu số nguyên b ϵ (-10;10) để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0;b)?
A. 17
B. 9
C. 2
D. 16
- Câu 271 : Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm với mọi x ϵ ℝ Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 18
- Câu 272 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng một điểm?
A. 9
B. 8
C. 11
D. 10
- Câu 273 : Giả sử a,b là các số thực sao cho đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và Giá trị của a+b bằng:
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2
- Câu 274 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hình bên. Hàm
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 5.
- Câu 275 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x+y-2z-2 = 0 và đường thẳng có phương trình và điểm A(1/2;1;1) Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) , song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 7/3
B. 7/2
C.
D. 3/2
- Câu 276 : Cho hàm số có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm thuộc (C) và đối xứng nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF. Tìmdiện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF.
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA’=3 và Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’,CC’ sao cho BM=3B’M,CN=2C’N Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A’BN)
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10) và P(100;0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x;y) với x,y ϵ ℤ nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm A(x;y)ϵS Xác suất để x+y ≤ 90 bằng:
A. 845/1111
B. 473/500
C. 169/200
D. 86/101
- Câu 279 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm x = 1 Gọi lần lươt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) =x.f(2x-1) tại điểm có hoành độ x =1 Biết rằng hai đường thẳng vuông góc nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa mãn đẳng thức Biết rằng f(1)=3/2 tính
A. I=1186/45
B. I=1174/45
C. I=1222/45
D. I=1201/45
- Câu 281 : Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) là hai hàm số liên tục trên ℝ có đồ thị hàm số y=f’(x) là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y=g’(x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y=f’(x) và y=g’(x) trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x)=f(x)-g(x) trên đoạn [a;c]
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho AB là 1 đường kính của đường tròn Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô màu như hình vẽ).Quay (D) quanh trục ta được một khối tròn xoay.Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.
A. V=36π
B. V=68π/3
C. V=14π/3
D. V=40π/3
- Câu 283 : Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z = 3-4i
A. M(3;4)
B. M(-3;-4)
C. M(3;-4)
D. M(-3;4)
- Câu 284 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A. 3(x-1)+C
B.
C.
D.
- Câu 285 : Cho hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x) , y=g(x) và hai đường thẳng x= a, x= b(a < b) Diện tích của D được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : bằng
A. -1/2
B. -3/4
C. 1
D. 3/2
- Câu 287 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 288 : Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng
A. 3a
B. 2a
C. 3a/2
D. 2a/3
- Câu 289 : Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tanx + cotx.
A. x ≠ kπ,k ϵ ℤ.
B. x ≠ π/2,k ϵ ℤ
C. x ≠ kπ/2,k ϵ ℤ
D. x ϵ ℝ
- Câu 291 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (3;+∞)
B. (-∞ ;3)
C. (3 ;9)
D. (0 ;3)
- Câu 292 : Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn
A. z = i+3
B. z = 2+3i
C. z = 1+2i
D. z = 1-2i
- Câu 293 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d ?
A. M(-1 ;-2 ;0)
B. M(-1 ;1 ;2)
C. M(2 ;1 ;-2)
D. M(3 ;3 ;2)
- Câu 294 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;2) và B(3;0;-1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB. Mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 4x-2y-3z-9=0
B. 4x-2y-3z-15=0
C. 4x+2y-3z-15=0
D. 4x-2y+3z-9=0
- Câu 295 : Cho hàm số , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và nghịch biến trên khoảng (3;+∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và (3;+∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và đồng biến trên khoảng (3;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞ ;1) và (3;+∞)
- Câu 296 : Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Đồ thị cắt Ox tại bao nhiêu điểm ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 298 : Cho hàm số . Giải bất phương trình y’>0
A. x < 1
B. x < 0
C. x > 1
D. x > 2
- Câu 299 : Trong không gian Oxyz cho điểm A(0 ;4 ;2) và đường thẳng . Tọa độ hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d là :
A. (3 ;1 ;3)
B. (1 ;-3 ;3)
C. (2 ;-1 ;0)
D. (0 ;-5 ;-6)
- Câu 300 : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1;3] bằng 1/4
A.m = ±2
B. m = ±3
C. m = ±1
D.
- Câu 301 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng (P) : x+y+z-4 = 0 Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có chu vi là :
A. 8π
B. 4π
C.
D. 2π
- Câu 302 : Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn điều kiện F(0)=0 là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [0 ;2] vàf(2)=3, .Tính
A. 0
B. -3
C. 3
D. 6
- Câu 304 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1 ;-3 ;2) và mặt phẳng (P) : x-2y-3z-4=0 Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2. Thể tích khối lăng trụ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Trong không gian với hệ toạ độ oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x+2y+z+1 = 0(Q): 2x-y+2z+4 = 0 Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của M bằng
A. 4
B. 2
C. -3
D. -5
- Câu 307 : Rút gọn biểu thức ta được :
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Trong không gian với hệ toạ độ oxyz, cho A(1 ;-2 ;1),B(-2 ;2 ;1),C(1,-2,2) Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (P) : x+y+z-6=0 tại điểm nào trong các điểm sau đây
A. (-2 ;3 ;5)
B. (-2 ;2 ;6)
C. (1 ;-2 ;7)
D. (4 ;-6 ;8)
- Câu 309 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] là :
A. 1/e + 1/2
B.e + 1/2
C.e – 3/2
D. 1
- Câu 310 : Anh A dự kiến cần một số tiền để đầu tư sản xuất, đầu năm thứ nhất anh A gửi vào ngân hàng số tiền là 100 triệu đồng, cứ đầu mỗi năm tiếp theo anh A lại gửi thêm một số tiền lớn hơn số tiền anh đã gửi ở đầu năm trước 10 triệu đồng. Đến cuối năm thứ 3 số tiền anh A có được là 390,9939 triệu đồng. Vậy lãi suất ngân hàng là ? (chọn kết quả gần nhất trong các kết quả sau)
A. 9% năm
B. 10% năm
C. 11% năm
D. 12% năm
- Câu 311 : Biết rằng đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2018. Giá trị lớn nhất của P = a+b là :
A. 2019
B. 2018
C. 2017
D. 2020
- Câu 312 : Phương trình có 1 nghiệm dạng với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a+2b bằng
A. 35
B. 30
C. 40
D. 25
- Câu 313 : Tích các nghiệm của phương trình là
A. -4
B. 0
C. 2
D. 4
- Câu 314 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a, AB=a, AC=2a. . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Cho hai số thực a, b thỏa mãn Giá trị a/b bằng
A. 4
B. 12
C. 6
D. 2
- Câu 316 : Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O), (O’) bán kính bằng a, chiều dài hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A, B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O), (O’) sao cho . Tính thể tích khối tứ diện ABOO’ theo a?
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Biết với a, b, c là các số nguyên dương và c ≤ 4 tổng a+b+c bằng
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
- Câu 318 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho ba đường thẳng Đường thẳng song song với , cắt và có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Cho tứ diện ABCD có AB=5 các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Cho số phức z = a+bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn |z|=5z và z(2+i)(1-2i) là một số thực. Tính giá trị P=|a|+|b|
A.P=8
B.P=4
C.P=5
D. P=7
- Câu 321 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 ?
A. 36 số
B. 108 số
C. 228 số
D. 144 số
- Câu 322 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C vớiCA=CB=a. Trên đường chéo CA’ lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB’ lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm M(m ;1). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 5
B. 40/9
C. 16/9
D. 20/3
- Câu 324 : Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả màu xanh giống nhau và một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng
A. 3/70
B. 3/140
C. 3/80
D. 3/160
- Câu 325 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
A.m=6
B.m=7
C.m=5
D. m=9
- Câu 326 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 327 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a.Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (AHK) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Có bao nhiêu giá trị của tham số m ϵ (-3 ;5) để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 329 : Cho dãy số (un) có số hạng đầu và thỏa mãn . Biết với mọi n ≥ 1 Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
A. 11
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 330 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2 ;1 ;0),B(0 ;4 ;0),C(0,2,-1) Biết đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt đường thẳng tại điểm D(a ;b ;c) thỏa mãn a > 0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng 17/6. Tổng a+b+c bằng
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 331 : Gọi lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số y=f(x) ;y=g(x) tại x=2 và thỏa mãn khi đó
A. f(2) ≤ 1/2
B. f(2) > 1/2
C. f(2) < 1/2
D. f(2) ≥ 1/2
- Câu 332 : Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-2;4) và có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-3;2), và có bảng biến thiên như sau
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (-3;2)
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng –2
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0
D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;2) bằng 0
- Câu 334 : Hình hộp đứng có đáy hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Bốn.
B. Năm.
C. Sáu.
D. Ba.
- Câu 335 : Cho , tính phần ảo của số phức z.
A. –4
B. 4
C. –2
D. 2
- Câu 336 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào dưới đây?
A. {5;3}.
B. {3;3}.
C. {4;3}.
D. {3;4}.
- Câu 337 : Cho hình nón có độ dài đường sinh l=5cm và đường kính của đường tròn đáy bằng 8cm. Tính thể tích của khối nón được tạo bởi hình nón đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Một cấp số nhân có số hạng đầu , công bội q=2. Biết . Tìm n?
A. n = 7
B. n = 6
C. n = 8
D. n = 9
- Câu 339 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (α): x +y +2z +1 =0; (β): x +y –z +2 =0; (γ):x –y +5 =0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B. (α)//(γ).
C.
D.
- Câu 340 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (-∞;-2] và [2;+∞) có bảng biến thiên như sau
A. [22;+∞)
B.
C. (7/4;+∞)
D.
- Câu 341 : Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh a, vàAB=a. Tính khoảng cách từ điểm D đến (ABC)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA. Tỉ số thể tích của khối tứ diện MNEC và ABCD bằng:
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/3
- Câu 343 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên ℝ có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình 3|f(x)|-7=0
A. 4
B. 5
C. 6
D. 0
- Câu 344 : Hàm số . Giải bất phương trình y’ >0.
A.
B.
C. x ϵ (0;2).
D. x ϵ (-2;0).
- Câu 345 : Cho số phức z =4-3i. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số phức z có số phức liên hợp là
B. Số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng –3
C. Số phức z có mô đun bằng
D. Số phức z có phần thực bằng 4 lớn hơn phần ảo.
- Câu 346 : Cho a là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2;5]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.M >0
C.
D. M +2 =0.
- Câu 348 : Gọi a và b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tính a +b.
A.
B.
C. 1.
D.
- Câu 349 : Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =sinx.cosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x =π/2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =π/16.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Hàm số thỏa mãn . Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (-1;0).
B. (-∞;-1).
C. (2;+∞).
D. (0;2).
- Câu 351 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB =3, BC =4. và SA =5. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (AHK)//BC
B.
C.
D.
- Câu 352 : Cho hàm sổ y=f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hàm số không có đạo hàm tại hoặc
B. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại thì
C. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại thì nó không có đạo hàm tại .
D. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại thì hoặc .
- Câu 353 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (P):x +my +3z -2= 0 và điểm A(1;2;0). Tìm m để khoảng cách từ A đến (P) bằng 2.
A. 39/4
B 35/4
C. -39/4
D. 33/4
- Câu 354 : Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z =x +yi(x,y ϵ ℝ) thỏa mãn |z +1 -2i|=|z|. Tập hợp điểm là đường thẳng nào sau đây?
A. 2x +4y +5 =0.
B. 2x -4y +5 =0.
C. 2x -4y +3 =0.
D. x -2y +1= 0
- Câu 355 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu khoảng nghịch biến?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 356 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(1;1;1), B(0;1;2) và khoảng cách từ C(2;-1;1) đến mặt phẳng (P) bằng . Giả sử phương trình mặt phẳng (P) có dạng ax +by +cz +2 =0. Tính giá trị abc.
A. –2.
B. 2
C. –4
D. 4
- Câu 357 : Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Cứ vào ngày 5 của mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì sau mỗi tháng tiền lãi sẽ nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng tiếp theo. Hỏi sau 2 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền gồm cả gốc và lãi? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Giả định trong suốt quá trình gửi tiền, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 255,59 triệu đồng
B. 292,34 triệu đồng
C. 279,54 triệu đồng
D. 240,23 triệu đồng
- Câu 358 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x), f’(x) liên tục trên ℝ. Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;2)
B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2;+∞)
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0)
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)
- Câu 359 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng a/6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ bằng bao nhiêu?
A.
B.
C. 80 cm
D. 40 cm
- Câu 361 : Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên ( hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A.
B. 1 cm.
C.
D.
- Câu 362 : Có bao nhiêu giá trị thực âm của m để phương trình có đúng 2 nghiệm thực?
A. 1.
B. 3.
C. Vô số.
D. 2.
- Câu 363 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết AB =a, BC =2a,. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 60 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5;5] là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. 1600< m< 1700
B. m =400
C. m <1618
D. 1500 < m< 1600
- Câu 365 : Cho tứ diện ABCD có AB =CD =x, AC =BD =y, . Bán kính khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng . Giá trị lớn nhất của xy bằng
A. 2.
B. 4.
C.
D.
- Câu 366 : Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y =f(|x|) có 5 điểm cực trị.
A. 5/4 <m <2.
B. -5/4 <m <2.
C. -2 <m <5/4.
D. 5/4 <m ≤2
- Câu 367 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ, f(x) >0 thỏa mãn .Tính
A. I =-12
B. I =8
C.I =12
D. I =3/4
- Câu 368 : Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 369 : Cho x, y >0 thỏa mãn log(x+2y)=logx+logy. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 6.
B. 32/5
C. 31/5
D. 29/5
- Câu 370 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là
A. 4.
B. 2/3
C. 1.
D. 5.
- Câu 371 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng [0;π/6]?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. Vô số.
- Câu 372 : Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f’(x) trên khoảng (-∞;+∞). Đồ thị của hàm số y =f(x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cực tiểu?
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
- Câu 373 : Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc ba tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị?
A. 1768
B. 1771
C. 1350
D. 2024
- Câu 374 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2), mặt phẳng (α):x+y+z-4=0 và mặt cầu . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với (α) và đồng thời (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của (P) và trục x’Ox là
A. M(-1/2;0;0).
B. M(-1/3;0;0).
C. M(1;0;0).
D. M(1/3;0;0).
- Câu 375 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V.
A.
B.
C.
D.
- Câu 376 : Cho hàm số (với a,b,c,d ϵ ℝ và a≠0) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 377 : Cho hàm số y =f(x) liên tục trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của biểu thức S =2m+3M bằng
A. S=1/3.
B. S =2/3.
C. S =2.
D. S =3.
- Câu 379 : Cho hàm sốy =f(x), y =g(x)liên tục trên ℝ và có đồ thị các đạo hàm (đồ thị y =g’(x) là đường đậm hơn) như hình vẽ
A. (1/2;1).
B. (-1;1/2).
C. (1;+∞).
D. (2;+∞)
- Câu 380 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;-2;1), B(1;-1;3). Tọa độ của véctơ là
A. (1 ;-1 ;-2)
B. (-1 ;1 ;2)
C. (3 ;-3 ;4)
D. (-3 ;3 ;-4)
- Câu 381 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có bán kính bằng
A. 9.
B. 3.
C.
D.
- Câu 382 : Hàm số y=f(x) có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ℝ.
B. Hàm số đồng biến trên (-∞;0) và nghịch biến trên (0;+∞)
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) và đồng biến trên (0;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên ℝ.
- Câu 383 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;-1) và cắt mặt phẳng (P): 2x –y +2z-1=0 biết đường tròn bán kính bằng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 384 : Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y =x/4,y =0,x =1,x =4 quay xung quanh trục Ox là
A. 21/16
B. 21π/16
C. 15/16
D. 15π/16
- Câu 385 : Hệ số của trong khai triển bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (-∞ ;2)
B. (2 ;3)
C.
D. (3 ;+∞).
- Câu 387 : Biết lần lượt là số chỉnh hợp chập k, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : bằng
A. +∞
B. 1.
C. 1/2
D. 1/4
- Câu 390 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Khi thực hiện phép thử T chỉ có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. Gọi n(Ω) là số kết quả có thể xảy ra của phép thử, A là biến cố liên quan đến phép thử T, n(A)là số kết quả thuận cho biến cố A, P(A) là xác suất của biến cố A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P(A) = n(Ω)
B. P(A)= n(Ω)/ n(A)
C. P(A) = n(A)
D. P(A)= n(A)/ n(Ω)
- Câu 392 : Phương trình sin(x-π/3)=1 có nghiệm là?
A. x =5π/6 +k2π
B. x =π/3 +k2π
C. x =π/3 +kπ
D. x =5π/6 +kπ
- Câu 393 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
A. m ϵ (1 ;2]
B. m ϵ [1 ;2)
C. m ϵ (1 ;2)
D. m ϵ[1 ;2)
- Câu 394 : Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1]
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A. 2/3
B. 1/4
C. 1/3
D. 1/2
- Câu 397 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d≠0. Giá trị của biểu thức là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 399 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ℝ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
B. Tập xác định của hàm số là (0;+∞)
C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung.
- Câu 401 : Cho là cấp số cộng biết Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng?
A. 800.
B. 570.
C. 600.
D. 630.
- Câu 402 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc (-2018;2018) để hàm số có tập xác định D=ℝ
A. 2016.
B. 2017.
C. 2018.
D. Vô số.
- Câu 403 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
A. (-4 ;2)
B. (-1 ;2)
C. (-2 ;-1)
D. (2 ;4)
- Câu 404 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3) và B(2;0;-1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A và B nằm khác phía so với mặt phẳng x+2y+mz+1=0
A. m ϵ (2 ;3)
B.
C.
D. m ϵ [2 ;3]
- Câu 405 : Xét các số phức z thỏa mãn |z-2i+1|=4 Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn tâm I, bán kính r. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. I(32 ;2),r =52
C. I(-22 ;-16) ,r =52
D.
- Câu 406 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Tổng M+m là
A. -7/3
B. 1/6
C. -5/2
D. -3/2
- Câu 407 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng
A. 45 độ.
B.90 độ
C.60 độ
D. 30 độ
- Câu 408 : Trong khoảng (-2018;2018), số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3) là
A. 1979.
B. 2025.
C. 1980.
D. 2026.
- Câu 409 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn Tích phân là
A.I=2ln2
B.
C.
D.
- Câu 410 : Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
A. 1902.
B. 7752.
C. 582.
D. 252.
- Câu 411 : Giá trị của tổng 4+44+444+...+44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 412 : Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có M là trung điểm của A’B’. Mặt phẳng (ACM) chia khối hộp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng
A. 7/17
B. 5/17
C. 7/24
D. 7/12
- Câu 413 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có tâm I(2;1;1;) bán kính bằng 4 và mặt cầu có tâm J(2;1;5) bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu . Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến (P). Giá trị M+m bằng
A. 8.
B.
C. 9
D.
- Câu 414 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E; M lần lượt là trung điểm của BC và SA. Gọi α là góc tạo bởi EM và (SBD). Khi đó tanα bằng:
A. 1.
B. 2.
C.
D.
- Câu 415 : Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 để phương trình có nghiệm của tham số m là
A. 2018.
B. 2017.
C. 2019.
D. 2020.
- Câu 416 : Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và(O’;R),OO’=4R. Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A, B sao cho . Mặt phẳng (P) đi qua A, B cắt đoạn OO’ và tạo với đáy một góc bằng 60 độ (P) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của hình elip. Diện tích thiết diện đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 8.
- Câu 418 : Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số, trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần?
A. 786240
B. 907200
C. 846000
D. 151200
- Câu 419 : Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích abừng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h=m/n với m, n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m+n là
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10.
- Câu 420 : Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
- Câu 421 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d: và tạo với đường thẳng d’: một góc lớn nhất là.
A. x-z+1=0
B. x-4y+z-7=0
C. 3x-2y-2x-1=0
D. –x+4y-z-7=0
- Câu 422 : Số giá trị nguyên của m ϵ (-10;10) để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt là
A. 14.
B. 15.
C. 13
D. 16.
- Câu 423 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD, S là điểm đối xứng với O qua CD’ (như hình vẽ). Thể tích của khối đa diện ABCDSA’B’C’D’ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, có . Đường thẳng AB có phương trình , đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng (α):x+z-1=0. Biết điểm B là điểm có hoành độ dương, gọi (a,b,c) là tọa độ của điểm C. Giá trị a+b+c bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 7.
- Câu 425 : Cho số phức z thỏa mãn và . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất củaT=|z-2i|. Tổng M+m bằng
A.
B.
C. 4.
D. 1.
- Câu 426 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt . Tổng M+m bằng
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 427 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB cân tại S. Góc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy bằng 60 độ, góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 độ Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Chiều cao của hình chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Gọi a,b là các sổ thực dương khác 1 và x, y là hai số thực dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm M(1;2;1).
A. (P): y – 2z = 0.
B. (P): 2x – y = 0.
C. (P): x – z = 0.
D. (P): x – 2y = 0.
- Câu 430 : Biết rằng phương trình có một nghiệm phức là z1 = 1 + 2i
A. b + c = 0.
B. b + c = 2.
C. b + c = 3.
D. b + c = 7.
- Câu 431 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(-1;4;2) và có thể tích 36p. Khi đó phương trình mặt cầu (S) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số ,liên tục tại x = 2.
A. m = -1.
B. m = 0.
C. m = 3.
D. m = -6.
- Câu 433 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) mà hoành độ và tung độ đều là các số nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 434 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 436 : Tìm m để số phức z = 2m + (m - 1)i là số thuần ảo.
A. m = -1.
B. m=-1/2
C. m = 0.
D. m = 1.
- Câu 437 : Trong các hàm số sau. Hãy tìm hàm số nghịch biến trên R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 2.
B. -3.
C. 17/2
D. 9/8
- Câu 439 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1; 3] và thỏa mãn f(-1) = 4; f(3) = 7. Giá trị của bằng
A. I = 20.
B. I = 3.
C. I = 10.
D. I = 15.
- Câu 441 : Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5 là
A. 2/3
B. 1/6
C. 1/30
D. 5/6
- Câu 442 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 độ. Gọi M là trung điểm của cạnh SB (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (ABCD) bằng
A. a/2
B. 3a/2
C.
D.
- Câu 443 : Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên 2 học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để 2 học sinh tên Anh lên bảng là?
A. 1/130
B. 1/20
C. 1/10
D. 1/75
- Câu 444 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
A. m = 0.
B. m > 0.
C. m ³ 0.
D. m £ 0.
- Câu 445 : Số nghiệm chung của hai phương trình và 2sinx + l = 0 trên khoảng (-π/2;3π/2) là?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 446 : Cho hai số phức thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức .
A.
B.
C. P=50
D. P=60
- Câu 447 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 448 : Cho tập A gồm n điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n biết rằng số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.
A. n = 6.
B. n = 12.
C. n = 8.
D. n =15.
- Câu 449 : Năm 2017 số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70000 đồng. Giả sử tỉ lệ lạm phát hàng năm của Việt Nam trong 10 năm tới không đổi với mức 5%, tính số tiền để đổ đầy bình xăng cho chiếc xe đó vào năm 2022.
A. đồng
B. đồng
C. đồng
D. đồng
- Câu 450 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
- Câu 451 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;l] và f(0) = 1; f(l) = 0. Tính ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. -1.
- Câu 452 : Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + y + z - 2 = 0. Gọi d' là đường thẳng vuông góc d và song song với mp(P). Véctơ chỉ phương của d' là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn . Mặt phẳng (P) qua M và song song với SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
B. (P) không cắt hình chóp.
C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
- Câu 454 : Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thoả mãn Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập ℝ+ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Cho khối chóp tam giác S.ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC. Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
A. 37V/64
B. 27V/64
C.19V/27
D. 8V/27
- Câu 456 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 457 : Cho tam giác OAB vuông tại O, OA = 3cm, OB = 4cm. Quay tam giác OAB quanh cạnh AB. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành gần nhất giá trị nào?
A. 28
B. 26
C. 32
D. 30
- Câu 458 : Theo thống kê tháng 1 năm 2018: dân số Việt Nam là 97 triệu người với tỉ lệ tăng dân số là 1,1%, dân số Nhật Bản là 127 triệu người với tỉ lệ tăng dân số là -0,1%. Hỏi nếu với tỉ lệ tăng dân số ổn định như trên thì vào năm nào dân số Việt Nam và Nhật Bản bằng nhau? Biết rằng dân số thế giới được tính theo công thức , A là dân số của năm làm mốc, n năm, i là tỉ lệ tăng dân số.
A. 2040
B. 2042
C. 2039
D. 2041
- Câu 459 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn và lần lượt có phương trình . Biết đồ thị hàm số đi qua tâm của , đi qua tâm của và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả và . Tổng a + b + c là
A. 8.
B. 2.
C. -1.
D. 5.
- Câu 460 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; R) và (O'; R). AB là một dây cung của đường tròn (O; R) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và mặt phẳng (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc 60 độ. Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 461 : Giả sử là các số phức khác 0 thỏa mãn điều kiện . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. DOAB có một góc bằng 45 độ
B. DOAB có một góc bằng 150 độ
C. DOAB có một góc bằng 30 độ
D. DOAB có một góc bằng 120 độ
- Câu 462 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;3;3), phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là , phương trình đường phân giác trong của góc C là . Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Cho số phức z có modun bằng 1 và có phần thực bằng a. Tính biểu thức theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 464 : Cho đường tròn (C) tâm O, bán kính bằng 1, đường tròn (T) tâm I, bán kính bằng 2 lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau. Biết khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đó bằng độ dài đoạn thẳng OI = 3. Tính diện tích mặt cầu đi qua hai đường tròn (C) và (T)
A. 24p.
B. 20p
C. 16p
D. 12p
- Câu 465 : Cho hình vuông có cạnh là 1. Nối các trung điểm của hình vuông trên ta được một hình vuông có diện tích tiếp tục quá trình trên với các hình vuông với diện tích là Tính tổng vô hạn
A. 1
B. 1/2
C. 2
D. 3/2
- Câu 466 : Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î [1; 10] để phương trình có hai nghiệm trái dấu
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 467 : Gọi A, B là 2 điểm lần lượt thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số (C). Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm A, B
A. 16
B.
C. 2
D. 4
- Câu 468 : Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 1 + 2i
C. 0
D. -1
- Câu 469 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và . Tích phân là
A. 2017
B. 2018
C. 1009
D. 0
- Câu 470 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î [-20;20] để hàm số đồng biến trên khoảng (π/4;π)?
A. 10
B. 12
C. 11
D. 9
- Câu 471 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f’(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số nghịch biến trên (0; 1)?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 472 : Bạn An đọc ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số. Tính xác suất để bạn đọc được một số chia hết cho 9?
A. 7/54
B. 1/9
C. 562/5625
D. 1/10
- Câu 473 : Một ly rượu hình Parabol tròn xoay (quay một Parabol quanh trục của nó) có chiều cao là 10cm, đường kính miệng ly là 6cm. Biết lượng rượu trong ly có thể tích bằng một nửa thể tích của ly khi đựng đầy rượu. Chiều cao phần rượu có trong ly gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 7cm
B. 5,5cm
C. 6cm
D. 6,5cm
- Câu 474 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi A là đường thẳng đi qua điểm A(2;1;0), song song với mặt phẳng (P): x – y - z = 0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M (0;2;0), N (4;0;0) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của D ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 475 : Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại A ta lấy điểm S di động. Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt là H, K. Thể tích lớn nhất của tứ diện ACHK bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên M và không có cực trị, đồ thị của hàm số y = f(x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực tiểu là M (1;0).
B. Hàm số y = h(x) không có cực trị.
C. Đồ thị của hàm số y = h(x) có điểm cực đại là N(1;2).
D. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực đại là M (1;0).
- Câu 477 : Cho dãy số thỏa mãn: và . Giá trị lớn nhất của n để bằng
A. 192
B. 191
C. 176
D. 177
- Câu 478 : Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số
A. 16
B. 120
C. 24
D. 256
- Câu 479 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)
A.
B.
C.
D.
- Câu 480 : Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải)?
A. 1/216.
B. 3/350.
C. 74/411.
D. 62/431.
- Câu 481 : Tính
A. I=ln2
B. I=1-π/3
C. I=1-π/4
D. I=2ln2
- Câu 482 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của
A. 4000
B. 2700
C. 3003
D. 3600
- Câu 483 : Cho hàm số . Để hàm số f(x) liên tục tại x=1 thì a bằng
A. -1
B. -1/2
C. 3
D. 2
- Câu 484 : Tích có hướng của hai vectơ ,là một vectơ, kí hiệu , được xác định bằng tọa độ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 485 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để (P):2x+ay+3z-5=0; (Q):bx-6y-6z-2=0 song song với nhau là:
A. (a;b)=(4;-3)
B. (a;b)=(2;-6)
C. (a;b)=(3;4)
D. (a;b)=(-4;3)
- Câu 486 : Tính , kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và Gọi φ giữa đường SC và mặt phẳng(SAD). Tính cosφ
A.
B.
C.
D.
- Câu 488 : Nếu và (với a,b là các hằng số) thì . Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Tìm các giá trị của b sao cho
A. {-1;5}.
B. {-1}.
C. {-1;4}.
D. {5}.
- Câu 490 : Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón theo a là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 độ , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểmA(-1;2). Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ . Tọa độ của điểm B là
A. (4;-3).
B. (1;0).
C. (-4;3).
D. (2;1).
- Câu 493 : Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 494 : Phương trình nào dưới đây vô nghiệm:
A. 3sinx-2=0
B.
C. tanx+3=0
D. sinx+3=0
- Câu 495 : Điều kiện để phương trình m.sinx-3cosx=5 có nghiệm là:
A.
B. m≤ -4 hoặc m≥4.
C. m ≥ 4.
D. -4≤ m ≤4.
- Câu 496 : Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (0;3).
B. (2;-1).
C. (2;1).
D. (0;-3).
- Câu 498 : bằng
A. 2.
B. 1.
C. -∞.
D. -4.
- Câu 499 : Phương trình có nghiệm là:
A. x=2
B. x=4/3
C. x=2/3
D. x=1
- Câu 500 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thằng d có phương trình 2y+x+3=0. Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox là
A. y-2x+3=0.
B. -2y+x+3=0.
C. 2y+x-3=0.
D. 2y-x+3=0.
- Câu 501 : Giả sử f(x) là hàm liên tục trên ℝ và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 502 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
- Câu 503 : Gọi l, h, Rlần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. 4.
B. 1/3.
C. 3.
D. 4/3.
- Câu 505 : Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 506 : bằng
A.
B. xsinx+cosx+C.
C. xsinx-sinx+C.
D.
- Câu 507 : Cho hàm số f(x)=sinax-cosax. Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng:
A. –a(cosax+sinax).
B. a(sinax-cosax).
C. a(cosax+sinax).
D. a(cosax-sinax).
- Câu 508 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1).
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau
- Câu 510 : Cho tam giác ABC vuông tại A, góc . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi khi quay ∆ABC quanh trục AB, biết BC=2a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 511 : Biết rằng các đường thẳng x=1,y=2 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Tính giá trị T=a+b+ab
A. T=4.
B. T=0.
C. T=2.
D. T=3.
- Câu 512 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x+3y-7z+1=0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 513 : Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i.
- Câu 514 : Tính mô đun của số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. x=π/6 +kπ
B. x=-π/3 +kπ
C. x=π/3 +kπ
D. x=-π/3 +k2π
- Câu 516 : Một hình trụ có bán kính đáy R=a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường thẳng x= -1;x=3
A. S=64/3.
B. S=56/3.
C. S=37/3.
D. S=21.
- Câu 518 : Điều kiện xác định của phương trình
A. x ϵ ℝ\[-1;0]
B. x ϵ (-1;0).
C. x ϵ (-∞;1).
D. x ϵ (-1;+∞).
- Câu 519 : Giới hạn của hàm số (với a là một hằng số và a ≥0) bằng
A. 0.
B. a.
C.
D.
- Câu 520 : Cho hai tập hợp A={a,b,c,d};B={c,d,e}. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B. N(A)=4.
C. N(B)=3.
D.
- Câu 521 : Giả sử f(x) là hàm liên tục trên ℝ và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 522 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Cho đồ thị và điểm A ϵ (H) có hoành độ x=a. Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A là
A.
B.
C.
D. 3a(a-1).
- Câu 524 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. x ϵ (5;+∞).
B. x ϵ (-∞;5).
C. x ϵ (-5;+∞).
D. x ϵ (-∞;-5).
- Câu 525 : Tính tích phân
A. a+b.
B. 3a+2b.
C. a+2b.
D. 3a+b.
- Câu 526 : Tính đạo hàm f’(x) của hàm số với x >1/3
A. 3ln2/(3x-1).
B. 1/(3x-1)ln2.
C. 3/(3x-1).
D. 3/(3x-1)ln2.
- Câu 527 : Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2.
B. Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3.
C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1.
D. Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4.
- Câu 528 : Hàm số y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1;3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-1;3]. Tìm mệnh đề đúng?
A. M=f(-1).
B. M=f(3).
C. M=f(2).
D. M=f(0).
- Câu 529 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (Oxyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Cho hàm số . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 531 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , A(2 ;1 ;4). Gọi H(a ;b ;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính
A. T=13
B.
C. T=8
D. T=62
- Câu 532 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Số phức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng (β):x+y+2z+1=0. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (α), (β) có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 534 : Cho hàm số .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [3;4] là
A. -3/2
B. -4
C. -5/2
D. -2
- Câu 535 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Cho hàm số bậc 3:y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 537 : Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. 2018.
B. 2020.
C. 2019.
D. 2017.
- Câu 538 : Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. 0.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
- Câu 539 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 540 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ bằng
A. 3ln5/2-1
B. 2ln3/2-1
C. 5ln3/2-1
D. 3ln3/2-1
- Câu 541 : Một hình nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bẳng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Cho hai số phức , . Số phức là
A. z=2-2i.
B. z=-2+2i.
C. Z=2+2i.
D. Z=-2-2i.
- Câu 543 : Cho hình tứ diện O.ABC có đáy OBC là tam giác vuông tạiO, OB=a, . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng (OBC), , gọi M là trung điểm của BC. Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM.
A.
B.
C.
D.
- Câu 544 : Với điều kiện thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 545 : Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. S=2000/3
B. S=2008
C. S=2008/3
D. 2000
- Câu 546 : Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M qua Oy (M,N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là N. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w = -z.
B.
C.
D.
- Câu 547 : Số giá trị nguyên của m< 10 để hàm số đồng biến trên (0;+∞) là
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 548 : Cho hàm số . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Oxbằng nhau. Giá trị của m là
A. 4/5
B. 3/4
C. 3/5
D. 2/3
- Câu 549 : Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với A(-1;2;1),B(2;3;2). Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng . Tọa độ đỉnh D là.
A. D(0;1;2).
B. D(2;1;0).
C. D(-2;-1;0).
D. D(0;-1;2).
- Câu 550 : Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;2).
B. (-∞;0).
C. (0;2).
D. (2;+∞).
- Câu 551 : Cho f, g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa điều kiện đồng thời . Tính
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
- Câu 552 : Nghiệm của phương trình là
A. x=-1.
B. x=-2.
C. x=1.
D. x=2.
- Câu 553 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
- Câu 554 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của (C) đến một tiếp tuyến bất kỳ của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 555 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Phương trình có 2 nghiệm là . Hãy tính giá trị của
A. T=27
B. T=1
C. T=3
D. T=29
- Câu 557 : Bất phương trình có tập nghiệm là . Hỏi M=a+b bằng
A. M=9.
B. M=10.
C. M=12.
D. M=8.
- Câu 558 : Cho hàm số . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là
A. 2/3.
B. 4/5.
C. 3/4.
D. 3/5.
- Câu 559 : Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;2), B(1;0;0)và C(0;3;0) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a >0) thỏa mãn
A. 0< a≤ 2017.
B. 1< a< 2017.
C. a ≥2017.
D. 0< a< 1.
- Câu 561 : Tìm số phức z thỏa mãn và là số thực.
A. z=2-i
B. z=1-2i
C. z=1+2i
D. z=-1-2i
- Câu 562 : Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d, n ≥2?
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Cho a,b,c là các số thực sao cho phương trình có ba nghiệm phức lần lượt là , trong đó ω là một số phức nào đó. Tính giá trị của P=|a+b+c|.
A. P=36
B. P=136
C. P=208
D. P=84
- Câu 564 : Cho hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại thì hoặc .
B. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại thì
C. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại thì nó không có đạo hàm tại .
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hàm số không có đạo hàm tại hoặc .
- Câu 565 : Cho A(1;-3;2) và mặt phẳng (P):2x-y+3z-1=0. Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua A, vuông góc với (P).
A.
B.
C.
D.
- Câu 566 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3;1;-4) và B(1;-1;2). Phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 567 : Cho tứ diện ABCD có AB=3a, AC=4a,AD=5a. Gọi M,N,P lần lượt là trọng tâm các tam giác DAB, DBC,DCA. Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích tứ diện BACD đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Cho hai điểm , B(0;2;1), mặt phẳng (P):x+y+z-7=0. Đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Tập xác định của hàm số là:
A. D=(2;+∞).
B. D=(-∞;2).
C. D=(-∞;2].
D. D=ℝ\{2}.
- Câu 570 : Đồ thị (C) của hàm số và đường thẳng d: y=2x-1 cắt nhau tại hai điểm A và B khi đó độ dài đoạn AB bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 571 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. b< 0,c >0.
B. b >0,c< 0.
C. b >0,c >0.
D. b< 0,c< 0.
- Câu 572 : Một cái ao hình ABCDE , ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính 10(m). Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu biết:
A. l≈15,7m.
B. l≈17,7mm.
C. l≈25,7mm.
D. l≈27,7 m.
- Câu 573 : Một công ty chuyên sản xuất thùng phi nhận được đơn đặt hàng với yêu cầu là thùng phi phải chứa được mỗi chiếc. Hỏi chiếc thùng phải có kích thước như thế nào để sản suất ít tốn vật liệu nhất?
A. R=4(m),h=4(m).
B. R=4(m),h=2(m).
C. R=3(m),h=4(m).
D. R=2(m),h=4(m).
- Câu 574 : Đường thẳng y=4x-1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số
A. 0.
B. 2.
C. 3.
C. 3.
- Câu 575 : Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90(cm). Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 576 : Nếu u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 577 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
A.
B.
C. m=0
D. m=1
- Câu 578 : Kí hiệu là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k≤ n). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 579 : Giả sử với a, b là các số tự nhiên và phân số a/b tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 3a-b < 12.
B. a+2b=13.
C. a-b >2.
D.
- Câu 580 : Cho tích phân , giả sử đặt . Tìm mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 581 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;3;-4), B(4;-3;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB=9.
B. AB=11.
C. AB=(6;-6;7).
D. AB=7.
- Câu 582 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới.
A. 0< a< b.
B. b< 0< a.
C. 0< b< a.
D. b< a< 0.
- Câu 583 : Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V=3Bh.
B. V=Bh/3.
C. V=Bh/2.
D. V=Bh.
- Câu 584 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A(1;1;1), B(2;0;2), C(-1;-1;0), D(0;3;4). Trên các cạnh AB, AC, ADlần lượt lấy các điểm B’,C’,D’ sao cho và tứ diện AB’C’D’ có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (B’C’D’) là
A. 16x-40y-44z-39=0.
B. 16x-40y-44z+39=0.
C. 16x+40y+44z-39=0.
D. 16x+40y-44z+39=0.
- Câu 585 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng AB’ hợp với đáy một góc 60 độ. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 586 : Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5.000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.
A. 44.000đ.
B. 43.000đ.
C. 42.000đ.
D. 41.000đ.
- Câu 587 : Tập xác định của hàm số là
A. (0;+∞).
B. [0;+∞).
C. D=ℝ.
D. D=ℝ\{0}.
- Câu 588 : Biết bất phương trình có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính a+b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 589 : Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 . Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong bộ phận của cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức: . Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần với số nào sau đây nhât:
A. 3574 năm.
B. 4000 năm.
C. 41776 năm.
D. 6136 năm.
- Câu 590 : Số giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 591 : Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆cho trước?
A. 2
B. Vô số.
C. 3
D. 1
- Câu 592 : Cho hàm số y=f(x) là hàm số đơn điệu trên khoảng (a;b). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D. f(x) không đổi dấu trên(a;b).
- Câu 593 : Xác định phần ảo của số phức z=18-12i.
A. 12.
B. -12i.
C. -12.
D. 18.
- Câu 594 : Cho dãy số xác định bởi : . Chọn hệ thức đúng:
A. là cấp số nhân có công bội q=-1/10
B.
C.
D.
- Câu 595 : Trong không gian Oxyz, cho hai vector khác . Tích có hướng của và là . Câu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 596 : Cho các số phức , . Số phức liên hợp của số phức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+z-4=0 và đường thẳng . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
- Câu 598 : Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r.
A.
B.
C.
D.
- Câu 599 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm của A’B’ vàCC’. Khi đó CB’ song song với
A. (BC’M).
B. (AC’M).
C. AM.
D. A’N.
- Câu 600 : Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm ?
A. Q(3;2043).
B. M(1;2017).
C. P(0;2019).
D. N(-1;2021).
- Câu 601 : Chi phí về nhiên liệu của một tàu được chia làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 ngàn đồng/giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của vận tốc, khi v=10km/h thì phần thứ hai bằng 30 ngàn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất?
A. 15km/h.
B. 20km/h.
C. 25km/h.
D. 10km/h.
- Câu 602 : Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R=3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 603 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho . Tọa độ của vectơ là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)
- Câu 604 : Cho hai số phức thoả mãn . Gọi M,N là các điểm biểu diễn cho và . Biết . Tính .
A. T=18.
B.
C.
D.
- Câu 605 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 606 : Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường S đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t , hàm số đó là . Thời điểm t mà tại đó vận tốc v của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t=2(s).
B. t=4(s).
C. t=10(s).
D. t=6(s).
- Câu 607 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình , . Phương trình mặt phẳng (α) cách đều hai đường thẳng là
A. 2x+y+3z+3=0.
B. 14x-4y-8z+3=0.
C. 7x-2y-4z=0.
D. 7x-2y-4z+3=0.
- Câu 608 : Cho hàm số có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 609 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (-2;1).
B. (-∞;-2).
C. (1;+∞).
D.
- Câu 610 : Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự khác 0 và thỏa mãn đẳng thức . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ)? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O.
B. Vuông cân tại O.
C. Đều.
D. Vuông tại O.
- Câu 611 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị . Khi đó f(x) nghịch biến trên các khoảng :
A. (-1;0),(0;1)
B. (-∞;-1),(1;+∞)
C. (-∞;-1),(0;1)
D. (-1;0),(1;+∞)
- Câu 612 : Cho , với a,b là các số nguyên dương. Tính a+2b.
A. 12.
B. 8.
C. 10.
D. 14.
- Câu 613 : Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9. Tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.
B. 144.
C.
D. 576.
- Câu 614 : Tính môđun của số phức z=4-3i.
A. |z|=5.
B. |z|=25.
C. |z|=7.
D.
- Câu 615 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 616 : Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao18m, chiều rộng chân đế12m. Người ta căng hai sợi dây trang trí AB, CDnằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau . Tỉ số AB/CD bằng
A.
B.
C. 4/5.
D.
- Câu 617 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của
A. A=27.
B. A=28.
C. A=12.
D. A=9.
- Câu 618 : Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 4
A. m< -1 hoặc m >7.
B. m< -1.
C. m >7.
D. m= -1.
- Câu 619 : Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x+4/x trên đoạn [1;3] bằng.
A. 20.
B. 6.
C. 65/3.
D. 52/3.
- Câu 620 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Tích phân bằng
A. 2.
B. 45/4.
C. 47/4.
D. 25/4.
- Câu 622 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 623 : Cho khối hộp ABCDA’B’C’D’ có thể tích bằng Biết tam giác A’BD có diện tích bằng ,khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (B’D’C) bằng
A. 3a
B. a/2
C. a
D. 2a
- Câu 624 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ℝ ?
A. y=2x-1.
B.
C.
D. y=-2x+1
- Câu 625 : Cho hàm số y=f(x) Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình bên. Đặt
A. g(0)< g(-1)< g(2)
B. g(2)< g(-1)< g(0)
C. g(2)< g(0)< g(-1)
D. g(-1)< g(0)< g(2)
- Câu 626 : Một hình cầu có bán kính bằng Thể tích của hình cầu bằng
A.
B. 12π
C. 3π
D.
- Câu 627 : Trong không gian Oxyz cho điểm M(-3;2;5) Tìm tọa độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox
A. M’(3;-2;-5)
B. M’(-3;0;0)
C. M’(0;2;0)
D. M’(0;0;5)
- Câu 628 : Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
A. 2-3i
B. -3+2i
C. 2+3i
D. -3-2i
- Câu 629 : Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. P=1
B. P= -1
C. P=0
D. P=2
- Câu 630 : Cho số phức z =a+bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn
A. S= -1
B. S= 1
C. S= -23/3
D. S= 23/3
- Câu 631 : Cho hàm số . Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?
A. (3/2;3).
B. (0;2).
C. (0;3/2).
D. (0 ;3).
- Câu 632 : Tính giá trị của biểu thức với a >0 và a ≠1?
A. A=1/2.
B. A=2.
C. A= -2.
D. A= -1/2.
- Câu 633 : Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?
A. 63/16384
B. 9/10
C. 9/65536
D. 9/20
- Câu 634 : Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m >0.
B.
C.
D.
- Câu 635 : Số nghiệm của phương trình là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 636 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(3;-1;2) và B(5;3;-2) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 637 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A.
B. với liên tục trên .
C. với
D. với
- Câu 638 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm là . Khoảng nghịch biến của hàm số là
A. (-∞;-2);(0;+∞).
B. (-2;0).
C. (-∞;-2);(0;1).
D. (-2;0);(1;+∞).
- Câu 639 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 640 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x – z + 2=0 Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 641 : Cho các số thực x,y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 642 : Với a > 0, a ≠ 1 bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 643 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 độ. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 644 : Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a-b là
A. - 6
B. 1
C. 3
D. - 1
- Câu 645 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau
A. (0;2).
B. (-2;+∞).
C. (-2;0).
D. (-∞;2).
- Câu 646 : Biết rằng . Lúc đó giá trị T=a + b + c +d bằng:
A. 52
B. 48
C. 46
D. 54
- Câu 647 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y – 3z – 4= 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. (4;3;-1).
B. (-1;-2;3).
C. (3;-2;-1).
D. (-2;3;4).
- Câu 648 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 45 độ, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 649 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Biết là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức ?
A. P(-4 ;-16)
B. M(-2 ;2)
C. N(16 ;4)
D. Q(16 ;-4)
- Câu 651 : Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?
A. 913.5000 đồng.
B. 997.0000 đồng
C. 997.1000 đồng.
D. 913.7000 đồng.
- Câu 652 : Giá trị của biểu thức là
A. 12.
B. 15.
C. -10.
D. 10.
- Câu 653 : Cho là một nguyên hàm của hàm số Tìm họ nguyên hàm của hàm số f’(x)tanx
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng
A.
B.
C. 1.
D.
- Câu 655 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên (-∞;0) và (0;+∞) có bảng biến thiên như hình bên.
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
B. f(-3) >f(-2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- Câu 656 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P) và (P’) lần lượt có phương trình x + 2y - 2z +1 =0 và x – 2y + 2z -1 =0 Gọi (S) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) và (P’). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (S) là mặt phẳng có phương trình x = 0
B. (S) là mặt phẳng có phương trình 2y – 2z + 1=0
C. (S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và 2y – 2z + 1=0
D. (S) là hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và 2y – 2z + 1=0
- Câu 657 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxyz)
B. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz
C. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy
D. Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O
- Câu 658 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên(a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi
B. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi và f’(x)=0 tại hữu hạn giá trị x ϵ (a;b)
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi
D. Hàm số y=f(x)đồng biến khi và chỉ khi
- Câu 659 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên ℝ.
A. m = 0.
B. m >1 hoặc m< 0.
C. m ≥1 hoặc m≤ 0.
D. 0≤ m≤ 1.
- Câu 660 : Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 661 : Cho tích phân và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 662 : Cho và với m là số thực. Biết là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m ϵ [0;2)
B. m ϵ [2;5]
C. m ϵ (-3;0)
D. m ϵ (-5 ;-2)
- Câu 663 : Cho biết ba số khác không a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B. a+c = 2b
C. a+b = 2c
D. b+c = 2a
- Câu 664 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π/4] thỏa mãn f(0)=0, và Tích phân bằng
A. -1/2
B. 1/2
C. -1/4
D. 1/4
- Câu 665 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 666 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ℝ \{2}.
B. (-2;+∞).
C. (2;+∞).
D. ℝ.
- Câu 667 : Nếu thì
A. a< 1.
B. a >1.
C. a >0.
D. a< 0.
- Câu 668 : Trong không gian Oxyz cho và Gọi α là góc giữa hai vectơ và Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. α=60 độ
B. α=45 độ
C. α=120 độ
D. α=90 độ
- Câu 669 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C. D=(1;3).
D.
- Câu 670 : Tìm m để phương trình cos2x+2(m+1)sinx-2m-1=0 có đúng 3 nghiệm xϵ (0;π)
A. 0≤ m< 1.
B. -1< m< 1
C. 0< m≤1
D. 0< m< 1.
- Câu 671 : Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (-∞;1).
B. (0;+∞).
C. (0;1) và (1;+∞).
D. (-1;0) và (1;+∞).
- Câu 672 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SD=3a/2. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A. d=2a/3
B. d=3a/5
C. d=3a/2
D. d=3a/4
- Câu 673 : Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn Tính giá trị nhỏ nhất của S=5a + 3b
A. 102
B. 101
C. 96
D. 99
- Câu 674 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và A’B’C’ Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 675 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2;1) và B(4;5;-2) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) :3x – 4y + 5z + 6 =0 tại điểm M Tính tỉ số BM/AM
A. 2
B. 4
C. 1/4
D. 3
- Câu 676 : Cho hàm số với m là tham số ,m≠ -4. Tìm giá trị của tham số m thỏa mãn
A. m=8
B. m=9
C. m=12
D. m=10
- Câu 677 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d qua điểm E(-3;1;2) và có vectơ chỉ phương Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
- Câu 678 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 679 : Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;4] lần lượt là M,m. Tính S=M+m
A. S=7
B. S=3
C. S=6
D. S=4
- Câu 680 : Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(a/b)=lnb - lna
B. ln(ab)=lna.lnb
C. ln(ab)=lna + lnb
D. ln(a/b)=lna/lnb
- Câu 681 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a,0,0),B(0,b,0),C(0,0,c) với a,b,c là những số dương thay đổi sao cho .Tính tổng sao cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng là lớn nhất.
A. P=49/4
B. P=49/5
C. P=51/4
D. P=51/5
- Câu 682 : Nghiệm của phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 683 : Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên (SAB) và (SBC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
A.
B.
C.
D.
- Câu 684 : Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1.
A. b< c< a
B. a< b< c
C. c< a< b
D. a< b< c
- Câu 685 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2, y= -2và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cân ngang và có đung hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1,x= -1.
- Câu 686 : Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng vuông góc tại H lấy điểm S sao cho . Gọi E là giao điểm của CH và BK. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK.
A.
B.
C.
D.
- Câu 687 : Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón. Thể tích của khối nón là V. Chọn đẳng thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 688 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
A. S= -5/2
B. S=7/3
C. S=5/2
D. S= -7/3
- Câu 689 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 690 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P):2x – 2y +z -17 =0. Biết mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6π. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. 2x -2y +z -17=0.
B. 2x -2y +z +17=0.
C. x –y +2z -7=0.
D. 2x -2y +z +7=0.
- Câu 691 : Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x= -1;y=2.
B. x=1;y= -2.
C. x=1/2;y= -1.
D. x= -1;y=1/2.
- Câu 692 : Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1, nhỏ nhất bằng -1/3.
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
- Câu 693 : Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Biết và . Tính ?
A. 9.
B. -9.
C. 5.
D. -5.
- Câu 694 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng , và mặt phẳng (P): x +2y +3z -5 =0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt cả có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 695 : Cho số phức z thỏa (2i-1)z=4-3i.Tìm điểm M là điểm biểu diễn của số phức
A. M(2 ;1)
B. M(2 ;-1)
C. M(-2;1)
D. M(-2;-1)
- Câu 696 : Tính tích phân bằng
A. log 5/2.
B. ln 5/2.
C. 5/2.
D. 25/4.
- Câu 697 : Hình chóp S.ABC có SA=3a và , AB=BC=2a, . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 698 : Cho số phức z thỏa .Tính mô đun của số phức
A.
B.
C. |z|=13
D. |z|=5
- Câu 699 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, thỏa mãn . Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1
A. y=2x+2
B. y=4x-6
C. y=2x-6
D. y=4x-2
- Câu 700 : Gọi là đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O(nϵ ℕ*) và X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập X. Biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông thuộc tập X là 1/13. Giá trị của n là
A. 9.
B. 14.
C. 10.
D. 12.
- Câu 701 : Bạn Huy trúng tuyển vào trường đại học kinh tế, nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên bạn Huy quyết định vay ngân hàng trong bốn năm, mỗi năm vay 4.000.000 đồng với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn Huy phải trả góp hàng tháng với số tiền T với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm.Tính số tiền T mà bạn Huy phải trả cho ngân hàng mỗi tháng.
A. 330367 đồng.
B. 287275 đồng.
C. 309718 đồng.
D. 308945 đồng.
- Câu 702 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 703 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A,BC=2a,AC=a/2,SB vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 60 độ. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 704 : Viết biểu thức dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
A.
B.
C.
D.
- Câu 705 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-1;3] có đồ thị như hình vẽ sau.
A. 2.
B. 4.
C. 6
D. 0
- Câu 706 : Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. T=(-∞;2)
B.
C. T=(-2;2)
D. T=(2;+∞)
- Câu 707 : Nhà Lan có ba anh chị em. Hôm nay Mẹ đi chợ mua về cho một chiếc bánh kem hình trụ có bán kính R=30cm chiều cao h=4cm . Mẹ muốn Lan chia chiếc bánh thành ba phần có thể tích bằng nhau bằng cách cắt hai nhát nằm trong hai mặt phẳng song song và vuông góc với mặt đáy. Hỏi khoảng cách d giữa hai mặt phẳng chứa hai nhát cắt là bao nhiêu?
A. d=15
B. d≈15,896
C. d≈7,948
D. d=20
- Câu 708 : Cho số phức z,w thỏa mãn |z-1+2i|=|z+5i|,w=iz+20. Tìm giá trị nhỏ nhất m của |w|
A.
B.
C.
D.
- Câu 709 : Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d=5.Giá trị của bằng.
A. 17
B. 34
C. 19
D. 38
- Câu 710 : Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng
A.
B. 3a/2
C. a
D. 2a
- Câu 711 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1;2;1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α).
A.
B.
C.
D.
- Câu 712 : Tính tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh a
A.
B.
C.
D.
- Câu 713 : Cho hàm số biết đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua điểm A(0;1), hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=bcd+2bc+3d+20
A. minT=-14
B. minT=2
C. minT=14
D. minT= -2
- Câu 714 : Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức T=|z+i|+|z-2-i| bằng
A. 4
B. 8
C.
D.
- Câu 715 : Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 82/9
B. 80/9
C. 9
D. 0
- Câu 716 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi , V thứ tự là thể tích của khối chóp S.AMKN và khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số bằng
A. 1/3
B. 3/8
C. 1/2
D. 2/3
- Câu 717 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ϵ (-15;15) sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (0;π/4)?
A. 20
B. 9
C. 10
D. 29
- Câu 718 : Cho a, b, c >0;a, c, ac ≠0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 719 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn đường thẳng , , và . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng đã cho?
A. 2
B. Vô số
C. Không có
D. 1
- Câu 720 : Một ô tô bắt đầu chuyển động với vận tốc với t tính bằng giây và v tính bằng mét/giây, sau 10 giây thì đạt vận tốc cao nhất v =50 và giữ nguyên vận tốc đó, có đồ thị vận tốc như hình sau.
A. s = 800
B. s = 2000/3
C. s = 2500/3
D. s =2600/3
- Câu 721 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, Tính số đo góc φ hợp bởi hai đường thẳng AB và B’C’?
A. 45 độ
B. 60 độ
C. 30 độ
D. 90 độ
- Câu 722 : Tập nghiệm của là
A. (0;81)
B. (4;+∞)
C. (0;4)
D. (-∞;4)
- Câu 723 : Xét các số phức z thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 11
B.
C. 5
D.
- Câu 724 : Biết rằng đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có hai điểm chung, kí hiệu là tọa độ hai điểm đó. Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 725 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là khẳng định sai?
A. Số phức có phần thực là
B. Số phức có số phức liên hợp là
C. Số phức có phần ảo bằng 0
D. Số phức có môđun bằng
- Câu 726 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 727 : Một khối gỗ có dạng hình nón như hình vẽ, chiều cao của khối gỗ là 10cm đáy khối gỗ là hình tròn có bán kính 4cm Để tạo nên cục chặn giấy có dạng hình chóp tứ giác đều, bác thợ mộc phải đục khối gỗ thành khối chóp tứ giác đều sao cho khối chóp đó có thể tích lớn nhất. Biết rằng khối gỗ ban đầu có khối lượng riêng là Khối lượng cục chặn giấy được tạo thành có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. m=96gam
B. m=111gam
C. m=90gam
D. m=133gam
- Câu 728 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1).
B. Hàm số nghịch biến trên (-∞;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên (-1;1).
D. Hàm số đồng biến trên(-∞;+∞).
- Câu 729 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 730 : Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A(3;1;-2) và B(-1;3;2)
A.
B.
C.
D.
- Câu 731 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 732 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0),B(0,b,0) và C(0;0;c),(abc≠0) Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A,B và C
A.
B.
C.
D.
- Câu 733 : Cho hàm số Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2x-y+4=0
B. 2x+y-4=0
C. 2x-y-4=0
D. 2x+y+4=0
- Câu 734 : Trong không gian Oxyz,viết phương trình đường thẳng d qua M(3;2;-5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x-2y-5z+1=0
A.
B.
C.
D.
- Câu 735 : Cho hàm số =f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(a;f(a)), (aϵ K).
A. y=f’(a)(x-a)-f(a).
B. y=f’(a)(x+a)+f(a).
C. y=f(a)(x-a)+f’(a).
D. y=f’(a)(x-a)+f(a).
- Câu 736 : Tìm số hạng tổng quát trong khai triển
A.
B.
C.
D.
- Câu 737 : Cho hàm số và đường tròn Biết rằng có hai giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường tròn (C). Tính tổng
A. -4
B. 10
C. 8
D. 0
- Câu 738 : Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa |z-(3-4i)|=2 trong mặt phẳng Oxy.
A. Đường tròn
B. Đường thẳng 2x+y+1=0
C. Đường tròn
D. Đường tròn
- Câu 739 : Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, gọi d là khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .Tìm d
A. d(AB;CD)=a
B. d(AB;CD)=a/3
C. d(AB;CD)=a/2
D.
- Câu 740 : Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 741 : Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn . Tính tích phân
A. I=6
B. I=-3
C. I=3
D. I=-6
- Câu 742 : Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1
A. T={3}
B.
C. T={1;3}
D. T={1}
- Câu 743 : Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 Tính xác suất để số được chọn lớn hơn 2018
A. 4/7
B. 6/7
C. 5/7
D. 1/7
- Câu 744 : Cho cấp số cộng với số hạng đầu và công sai d. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 745 : Cho là một nguyên hàm của hàm số .Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 746 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. (4;3;2).
B. (2;3;4).
C. (1;-1;2).
D. (-1;1;-2).
- Câu 747 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-6)?
A. 6.
B. vô số.
C. 1.
D. 2.
- Câu 748 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm A(a;1). Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của a để có duy nhất một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A. Số phần tử của S là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 749 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm dương?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 750 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z = 2 + i.
B. z = -1 +2i.
C. z = 1 - 2i.
D. z = 2 - i.
- Câu 751 : Cho hàm số có hai cực trị thỏa mãn và có đồ thị như hình vẽ.
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
- Câu 752 : Cho hàm sốy = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(2-x) đồng biến trên khoảng
A. (1;3).
B. (2;+∞).
C. (-2;1).
D. (-∞;-2).
- Câu 753 : Cho với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a – b – c = 0
B. a – b + c = 0
C. a + b+ c = 0
D. a + b - c =0
- Câu 754 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ϵ [-6;8] để phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 15.
- Câu 755 : Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là
A.
B.
C. V = Bh/3.
D. V= Bh.
- Câu 756 : Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, , IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh OI thì tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 757 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 1/3 và với mọi x ϵ ℝ. Giá trị f(2) bằng
A. 16/3
B. 3/16
C. 2/3
D. 3/2
- Câu 758 : Cho hàm sốy = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 759 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0), N(0;0;3), P(0;2;0). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 760 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] bằng
A. -5.
B. -14.
C. 2.
D. -25.
- Câu 761 : Cho số phức z = (2+i)(1-i) + 1 +2i. Mô-đun của số phức z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 762 : Xét các số phức z, w thỏa |z-1-3i| ≤ |z+2i| và |w+1+3i| ≤ |w-2i|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z-w| là
A. 3/13
B.
C.
D.
- Câu 763 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A và đường thẳng d có phương trình .Phương trình đường thẳng qua điểm A,vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
- Câu 764 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Mặt phẳng đi qua A(5;-4;2) và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là
A. x-y+2x-13=0.
B. x-y+2x+13=0.
C. 2x-3y-z+8=0.
D. 2x-3y-z-20=0.
- Câu 765 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu có phương trình lần lượt là và . Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu . Khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 766 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (2;3).
A. -1< m< 2
B. -1≤ m≤ 2
C. 1≤ m≤ 2
D. 1< m≤ 2
- Câu 767 : Cho số phức z thỏa mãn |z+1-i|=|z-3i|. Tính môđun nhỏ nhất của z-i.
A.
B.
C.
D.
- Câu 768 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thoả mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là
A. x = 0
B.
C. x = 1
D. x = -1
- Câu 769 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. -3,1,5,9,14
B. 5,2,-1,-4,-7
C. 5/3,1,1/3,-1/3,-3
D. -7/2,-5/2,-2,-1/2,1/2
- Câu 770 : Bất phương trình có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. -2
- Câu 771 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
- Câu 772 : Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 773 : Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng và đạt giá trị lớn nhất.
A.
B. x = 1.
C. x = 0,5.
D. x = 2.
- Câu 774 : Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = -1 và y = 2
B. x = 1và y = -3
C. x = 2 và y = 1
D. x = 1và y = 2
- Câu 775 : Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z = -2+2i
B. z = 2-2i
C. z = 2+2i
D. z = -2-2i
- Câu 776 : Cho số phức z = 5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
A. (-5;-4).
B. (5;4).
C. (-5;4).
D. (5;-4).
- Câu 777 : Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến ∆ của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến ∆ của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
A. (26;27).
B. (29;30).
C. (27;28).
D. (28;29).
- Câu 778 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 779 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2) và N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN
A. 7
B.
C.
D. 49
- Câu 780 : Cho hai điểm A(1;2;1) và B(4;5;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt (P) tại điểm M. Tính tỷ số MB/MA.
A. 2
B. 1/4
C. 4
D. 3
- Câu 781 : Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 782 : Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)=480-20n. Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?
A. 12
B. 24
C. 6
D. 32
- Câu 783 : Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc 45 độ. Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 784 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng (P):x+2y-2z+3=0 Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2
A. M(-1;-3;-5)
B. M(-1;-5;-7)
C. M(-2;-5;-8)
D. M(-2;-3;-1)
- Câu 785 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên khoảng (-∞;1)?
A. -2≤ m ≤ 2
B. -2< m < 2
C. -2≤ m ≤ -1
D. -2< m ≤ -1
- Câu 786 : Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó bằng :
A. 90
B. 6642
C. 82/6561
D. 20
- Câu 787 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m =1
B. m= ±1
C. m= -1
D. m≠0
- Câu 788 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường và đường thẳng x = 4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 4π
B. 64π
C. 16π
D. 32π
- Câu 789 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 60 độ. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
A. 43π/12.
B. 43π/36.
C.
D. 43π/4.
- Câu 790 : Cho hàm số f liên tục trên ℝ thỏa mãn , với mọi x ϵ ℝ. Giá trị của tích phân là
A. -2
B. -7
C. 7
D. 2
- Câu 791 : Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó tích bằng:
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
- Câu 792 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;1;1) và B(0;-1;1) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : Cắt khối lăng trụ MNP.M’N’P’ bởi các mặt phẳng (MN’P’) và (MNP’) ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
- Câu 794 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số =f(x) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 795 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz).
A.
B.
C.
D.
- Câu 796 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
- Câu 797 : Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
A. -1/2 < m < 1/2
B. 0 < m < 1/2
C. 0≤ m ≤1/2
D. 1/4 ≤ m <1/2
- Câu 798 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm x ≥1?
A. m ϵ [2;+∞).
B. m ϵ [3;+∞).
C. m ϵ (-∞;2].
D. m ϵ (-∞;3].
- Câu 799 : Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng(0;2018).
A.
B.
C.
D.
- Câu 800 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và AB’ vuông góc với BC’. Thể tích của lăng trụ đã cho là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 801 : Tính
A. I = 1
B. I = -∞
C. I = 0
D. I = +∞
- Câu 802 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;0) và(0;+∞)
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
- Câu 803 : Biết với a,b thuộc ℤ. Tính S= a+b.
A. S = -3.
B. S =5.
C. S =9.
D. S =11.
- Câu 804 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua M(2;1;2) đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (α) là.
A. x+2y+z-1=0
B. 2x+y-2z-1=0
C. 2x+y+z-7=0
D. x+2y+z-6=0
- Câu 805 : Cho số phức z=a+bi (a,b ϵ ℝ) thỏa mãn : . Giá trị của ab+1 là :
A. 1.
B. -2.
C. -1.
D. 0.
- Câu 806 : Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a.SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 807 : Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D=(1/2;2)
B. D=[1/2;+∞)
C. D=ℝ\{1/2}
D. D=(1/2;+∞)
- Câu 808 : Tập giá trị của hàm số là:
A. ℝ
B. [0;+∞)
C. ℝ\{0}
D. (0;+∞)
- Câu 809 : Cho hình trụ có hai đường tròn đáy (O;R) và(O’;R), chiều cao . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là α=30 độ. Thể tích tứ diện ABOO’ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 810 : Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. Vđược cho bởi công thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 811 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (α):x+y+z-1=0. Gọi d là đường thẳng nằm trên (α) đồng thời cắt đường thẳng ∆ và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 812 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA’=3và . Gọi M,N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’, CC’ sao cho BM=3B’M,CN=2C’N. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A’BN).
A.
B.
C.
D.
- Câu 813 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Trong đó có phần ảo âm. Giá trị biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 814 : Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng.
A. m< 3/2.
B. m > -3/2;m≠1.
C. m > -3/2.
D. m< 3/2;m≠1;m≠-3.
- Câu 815 : Một cái phễu dạng hình nón có chiều cao bằng 20cm. Người ta đổ nước vào cái phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng 5,09cm chiều cao của phễu. Hỏi, nếu bịt kín miệng phễu và úp phễu xuống thì chiều cao của nước trong phễu bằng bao nhiêu?
A. 2,21cm.
B. 5,09cm.
C. 5,93cm.
D. 6,67cm.
- Câu 816 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu f’(x) như sau
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
- Câu 817 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-4y+3z-2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 818 : Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A. 36π
B. 18π
C. 108π
D. 54π
- Câu 819 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA vuông góc với mặt đáy và SA=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC.Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng
A.
B. a/4
C.
D. a/2
- Câu 820 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol , trục hoành và tiếp tuyến của (P) tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
A. 77π/15
B. 64π/15
C. 176π/15
D. 16π/15
- Câu 821 : Cho hai hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x=a,x=b được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 822 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và . Tính
A. -10
B. -13
C. 5
D. -11
- Câu 823 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-4z=0, đường thẳng và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆. Tính a+2b.
A. 7
B. -3
C. 0
D. 4
- Câu 824 : Biết với a,b là các số hữu tỉ. Tính tích a.b.
A. -4/25
B. 4/25
C. -6/25
D. 6/25
- Câu 825 : Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A. y=7x-8
B. y=-5x-4
C. y= -5x+6
D. y=7x+6
- Câu 826 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=2a, BC=a. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng , chiều cao của hình lăng trụ đã cho bằng
A. a/2.
B. a.
C. 3a.
D. 3a/2.
- Câu 827 : Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (-9;9) của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực?
A. 6.
B. 7.
C. 10.
D. 11.
- Câu 828 : Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội q=-1/2.
A. S=3.
B. S=4.
C. S=9.
D. S=12.
- Câu 829 : Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9 tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 296.691.000 đồng.
B. 301.302.915 đồng.
C. 298.887.150 đồng.
D. 291.229.500 đồng.
- Câu 830 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f(1)=1,f(-1)=-1/3 Đặt Đồ thị của hàm số y=f‘(x) là đường cong ở hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 831 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Đường thẳng nào dưới đây là giao tuyến của hai mặt phẳng và?
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD
- Câu 832 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S=(3;7]
B. S=[3;7]
C. S=(-∞;7]
D. S=[7;+∞)
- Câu 833 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau
A. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x= -1
B. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x= -2
C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1
D. Hàm số y=f(x) không đạt cực trị tại x= -1
- Câu 834 : Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 835 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 836 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π/3].Biết f’(x).cosx+f(x).sinx=1, x ϵ [0;π/3] và f(0)=1. Tính tích phân
A. 1/2 + π/3
B.
C.
D. 1/2
- Câu 837 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;2) và có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 838 : Cho số thực a thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a >1
B. a=1
C. 0< a< 1
D. a< 0
- Câu 839 : Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 840 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f(x)=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
- Câu 841 : Phần thực; phần ảo của số phức theo thứ tự bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 842 : Cho hàm số có đồ thị, đường thẳng (d):y=mx-m-1 và điểm A(-1;0) Biết đường thẳng d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt M, N mà đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m ϵ [-1;0).
B. m ϵ [-∞;-2).
C. m ϵ [-2;-1).
D. m ϵ [-0;+∞).
- Câu 843 : Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A. V=180
B. V=50
C. V=150
D. V=60
- Câu 844 : Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 845 : Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. x=1
B. y=-1/2
C. x=3/2
D. x=-1/2
- Câu 846 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0),B(0;-1;2). Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm O,A và cùng cách B một khoảng bằng . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 847 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?
A.
B.
C.
D.
- Câu 848 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần ảo dương. Phần thực của số phức bằng
A. -3/2
B. 3
C. -3
D. 3/2
- Câu 849 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng(-10;10)?
A. 11.
B. 12.
C. 7.
D. 8.
- Câu 850 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Thể tích khối chóp S.BDM bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 851 : Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w=2z+4-3i là đường tròn có tâmI(a;b), bán kính R. Tổng a+b+R bằng
A. 7.
B. 9
C. 15.
D. 17.
- Câu 852 : Tìm giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] bằng 3.
A. m=1.
B. m=2.
C.
D.
- Câu 853 : Cho số phức z thỏa mãn |z|≤ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 854 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và có thể tích bằngV. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
A. 2V/27.
B. 2V/9.
C. V/9.
D. 4V/27.
- Câu 855 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình chứa nửa khoảng [2;4).
A. -2≤ m< 0
B. -2< m≤ 0
C. 0≤ m< 1
D. 0< m≤ 1
- Câu 856 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2y-z+3=0 và điểm A(2;0;0). Mặt phẳng (α) đi qua A, vuông góc với (P), cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4/3 và cắt các tia Oy,Oz lần lượt tại các điểm B,C khác O. Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 8.
B. 16.
C. 8/3
D. 16/3
- Câu 857 : Cho hàm số với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 858 : Cho hình nón (N) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120 độ. Một mặt phẳng qua S cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3, tính diện tích xung quanh của hình nón (N).
A.
B.
C.
D.
- Câu 859 : Cho Tính
A. I= -1
B. I= -2
C. I=2
D. I=1
- Câu 860 : Biểu thức được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 861 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A.
B.
C.
D.
- Câu 862 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=0.
- Câu 863 : Giải bất phương trình được tập nghiệm là (a;b).Hãy tính tổng S=a+b
A. 8/5
B. 28/15
C. 11/5
D. 26/5
- Câu 864 : Cho hai hàm số và Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
A. a= -1;b=7.
B. a=1;b=7.
C. a=1;b= -7.
D. a= -1;b= -7.
- Câu 865 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. 8/3
B. 2/3
C. 4/3
D. -11/9
- Câu 866 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình 3|f(x)|-7=0.
A. 0.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 867 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 868 : Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;0;0),B(0;2;0),C(0;0;6) và D(1;1;1) Gọi ∆ là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A,B,C đến ∆ là lớn nhất, hỏi ∆ đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M(5;7;3)
B. M(3;4;3)
C. M(7;13;5)
D. M(-1;-2;1)
- Câu 869 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 870 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C. D=(0;+∞)
D.
- Câu 871 : Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao . Thể tích của khối nón là:
A.
B. 4π/3.
C.
D.
- Câu 872 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60 độ. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
B.
C. .
D.
- Câu 873 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x-2y+2z-5=0 và (Q):4x+5y-z+1=0. Các điểm A,B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và(Q). Khi đó cùng phương với véctơ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 874 : Cho hàm số Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y=3x+9.
B. y=3x+3.
C. y=3x+12.
D. y=3x+6.
- Câu 875 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S=(-∞;1]
B. S=(-∞;1)
C. S=[1;+∞)
D. S=(1;+∞)
- Câu 876 : Cho số phức z thoả mãn |z-3+4i|=2,w=2z+1-i. Khi đó |w|có giá trị lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 877 : Phần ảo của số phức
A. 4
B. -4i
C. -3
D. -4
- Câu 878 : Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25 độ. Tìm 2 góc còn lại?
A. 75 độ ; 80 độ.
B. 60 độ ; 95 độ.
C. 60 độ ; 90 độ.
D. 65 độ ; 90 độ.
- Câu 879 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-∞;+∞) có bảng biến thiên như hình sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên (1;+∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2).
D. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1).
- Câu 880 : Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=1 và y= -3.
B. x=-1 và y= 2.
C. x=1 và y=2.
D. x=2 và y=1.
- Câu 881 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2].
A.
B.
C.
D.
- Câu 882 : Biết , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.
A. 72.
B. 68
C. 60.
D. 17.
- Câu 883 : Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc thì tăng vận tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68,25 m
B. 70,25 m
C. 69,75 m
D. 67,25 m
- Câu 884 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’,BC bằng Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 885 : Tìm n biết luôn đúng với mọi x >0,x≠1
A.
B. n=30.
C. n= -31
D. n=31.
- Câu 886 : Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn . Tính tích phân
A. 27.
B. 75.
C. 15.
D. 21.
- Câu 887 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên (1;+∞)
A. m >2.
B. m≤ 2.
C. m< 1.
D. m ≥1
- Câu 888 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y+z+6=0.Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.
A. M(0;0;3)
B. M(0;0;3), M(0;0;-15)
C. M(0;0;-15)
D. M(0;0;21)
- Câu 889 : Cho cấp số nhân với . Số 192 là số hạng thứ mấy của ?
A. Số hạng thứ 7.
B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 5.
D. Số hạng thứ 6.
- Câu 890 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;-2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4
A.
B.
C.
D.
- Câu 892 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x),(y=f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-2).
B. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞).
C. Hàm số g(x)nghịch biến trên(-1;0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).
- Câu 893 : Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S={2;3}.
B. S={2;3;-1}.
C. S={2;-6}.
D. S={2;3;4}.
- Câu 894 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và . Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 895 : Số nghiệm thực của phương trình
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 896 : Giả sử và . Khi đó, bằng:
A. I=26.
B. I=58.
C. I=143.
D. I=122.
- Câu 897 : Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 898 : Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 899 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-2z+3=0 và điểm I(1;1;0). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 900 : Bất phương trình có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. 3
B. -2
C. 4
D. 5
- Câu 901 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1),A(1;2;-3) và đường thẳng . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 902 : Cho đường tròn . Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x+y-1=0.
B. x-y-1=0.
C. x-y+1=0.
D. 2x-y+2=0.
- Câu 903 : Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 905 : Cho a >0,b >0 và a khác 1 thỏa mãn . Tính tổng a+b
A. 12
B. 10
C. 18
D. 16
- Câu 906 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x-y+2z =1 và đường thẳng Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α) bằng
A. 120 độ
B. 30 độ
C. 60 độ
D. 150 độ
- Câu 907 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;2)
B. (2;+∞)
C. (-1;1)
D. (-∞;-1)
- Câu 908 : Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 909 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y=f(x)đồng biến trên (-2;+∞)
B. Hàm số y=f(x)đạt cực đại tại x= -2
C. Hàm số y=f(x)đạt cực đại tiểu x=1
D. Hàm số y=f(x)nghịch biến trên (-2;1)
- Câu 910 : Cho số phức z thỏa mãn: . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 911 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa AA’ và BC là . Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt phẳng bằng:
A. a/3
B.
C. 3/a
D.
- Câu 912 : Cho biết đồ thị của hàm số cắt đường thẳng d: y=x+m tại hai điểm phân biệt A,B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Tìm giá trị của m để I nằm trên trục hoành.
A. m=3.
B. m=4.
C. m=1.
D. m=-2.
- Câu 913 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
- Câu 914 : Tính thể tích V của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a .
A.
B.
C.
D.
- Câu 915 : Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60 độ. Khi đó thể tích khối hộp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 916 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.
A. 16π/15.
B. 16/15.
C. 4π/3.
D. 4/3.
- Câu 917 : Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. V=Bh
B. V=Bh/2
C. V=2Bh
D. V=Bh/3
- Câu 918 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ℝ?
A.
B.
C. y=lnx.
D.
- Câu 919 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+2.
A.
B.
C.
D.
- Câu 920 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
- Câu 921 : Cho hai số phức và . Khi đó môđun của số phức bằng bao nhiêu ?
A. 13
B.
C.
D.
- Câu 922 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là ℝ.
A. m≤ 7/3.
B. m >7/3.
C. m ≥7/3.
D. m< 7/3.
- Câu 923 : Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?
A. (1;+∞)
B. (-∞;1)
C. (-∞;-1)
D. (-1;1)
- Câu 924 : Trong mặt phẳng phức Oxy, cho 2 điểm A, B lần lược biểu diễn các số phức , . Số phức nào sau đây biểu diễn cho điểm C thỏa mãn ∆ABC vuông tại C và C nằm trong góc phần tư thứ nhất ?
A. z = 2 – 4i
B. z = -2 + 2i
C. z = 2 + 4i
D. z = 2 + 2i
- Câu 925 : Cho hai tích phân và . Tính
A. T=24.
B. T=22.
C. T=13.
D. T=12.
- Câu 926 : Cho nửa đường tròn đường kính AB=2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm α sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
A. α= 45 độ
B.
C. α=30 độ
D. α=60 độ
- Câu 927 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập ℝ\{0} và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 928 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A, B, C,D. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là:
A. (3/2;-3/2;3/2)
B. (3/2;3/2;3/2)
C. (-3/2;3/2;3/2)
D. (3/2;3/2;-3/2)
- Câu 929 : Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=ℝ\{3/2}
B. D=(3/2;+∞)
C. D=[3/2;+∞)
D. D=ℝ.
- Câu 930 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
- Câu 931 : Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón . Thể tích V của khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 932 : Trong không gian Oxyz, cho . Tích vô hướng của vectơ và bằng:
A. 6
B. -4
C. 0
D. -6
- Câu 933 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
A. m< 1.
B. m≤0 hoặc m ≥1.
C. m≤ 0.
D. m ≥1.
- Câu 934 : Dãy số là một cấp số cộng có số hạng đầu là , công sai là d. Khi đó, số hạng tổng quát bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 935 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng và . Lập phương trình mặt cầu biết tâm I mặt cầu thuộc , khoảng cách từ I đến bằng 3 đồng thời mặt phẳng (α):2x+2y-7z=0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 5 .
A.
B.
C.
D.
- Câu 936 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thẳng . Điểm M ϵ ∆ mà nhỏ nhất có tọa độ là:
A. (1;0;4)
B. (1;0;-4)
C. (-1;0;4)
D. (0;-1;4)
- Câu 937 : Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(0;1) có hệ số góc là:
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
- Câu 938 : Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) và có f(3)=2/3, . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 939 : Cho ba số a,b,c ϵ (1/4;1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. min P=6
B.
C. min P=1
D. min P=3
- Câu 940 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3), phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng .
A. x+y/2+z/3=1
B. 6x+3y+2z+6=0
C. 6x+3y+2z-6=0
D. 12x+6y+4z+12=0
- Câu 941 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S=(1 ;+∞).
B. S=[2 ;3].
C. S=(1 ;3].
D. S=(1 ;3).
- Câu 942 : Cho hàm số 09 có . Tính .
A. T=27.
B. T= -3.
C. T=3.
D. T= -27.
- Câu 943 : Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4, AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay . Thể tích của khối trụ bằng:
A. V=16π
B. V=32π
C. V=4π
D. V=8π
- Câu 944 : Cho dãy số có công thức tổng quát là .Tìm số hạng thứ 3 của dãy số?
A.
B.
C.
D.
- Câu 945 : Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;0),B(-3;1;-2). Tọa độ của là :
A. (4;-3;2)
B. (-4;3;-2)
C. (-2;-1;-2)
D. (-2;-3;-2)
- Câu 946 : Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. x=2/3.
B. x= -1/3.
C. y= -1/3.
D. y=2/3.
- Câu 947 : Cho hàm số . Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 9 nghiệm.
B. 6 nghiệm.
C. 5 nghiệm.
D. 4 nghiệm.
- Câu 948 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=|z+i|+|z+2-i|
A. max T=2.
B.
C.
D.
- Câu 949 : Cho số phức z=a+bi. Mô đun của số phức z bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 950 : Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C.
A. 5/25
B. 9/10
C. 3/25
D. 45/392
- Câu 951 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 952 : Biết M(2;-1),N(3;2) lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy . Khi đó số phức bằng:
A. 8-7i
B. 8+i
C. 4+i
D. 8+7i
- Câu 953 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và có đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Đặt . Tìm số điểm cực trị của hàm số y=g(x).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
- Câu 954 : Cho hàm số y=f(x); y=f(f(x)); có đồ thị lần lượt là . Đường thẳng x=1 cắt lần lượt tại M,N,P. Biết phương trình tiếp tuyến của tại M và của tại N lần lượt là y=3x+2 vày=12x-5. Biết phương trình tiếp tuyến của tại P có dạng y=ax+b Tìm a+b
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
- Câu 955 : Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Tính giá trị của biểu thức M+2m.
A. M+2m=13.
B. M+2m=5.
C. M+2m=14.
D. M+2m=15.
- Câu 956 : Trong không gian Oxyz cho cho hai mặt phẳng : 3x-2y+3z+5=0 và : 9x-6y-9z-5=0. Tìm khẳng định đúng.
A. và trùng nhau
B. và song song
C. và vuông góc
D. và cắt nhau
- Câu 957 : Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 958 : Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=(0;2)
B. D=(-∞;2)
C.
D. D=(2;+∞)
- Câu 959 : Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên AA'=h và diện tích tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng
A. V = Sh/3
B. V = 2Sh/3
C. V = Sh
D. V = 2Sh
- Câu 960 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. 22.
B. 11.
C.
D.
- Câu 961 : Biết phương trình có hai nghiệm a, b. Giá trị của biểu thức a + b – ab bằng.
- Câu 962 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x)+3 = 0
- Câu 963 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Các điểm A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu (S) và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là
- Câu 964 : Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
- Câu 965 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
- Câu 966 : Tìm m để tham số liên tục tại điểm x = -1.
- Câu 967 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và điểm M(-1;1;2) Hai đường thẳng qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại A, B. Biết góc giữa và bằng α, với cosα=3/4 Tính độ dài đoạn AB.
- Câu 968 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt?
- Câu 969 : Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, bằng
- Câu 970 : Cho hàm số , (a ¹ 0) thỏa mãn bất phương trình [f(0) - f(2)][f(3) - f(2)]>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!