Đại cương về điện xoay chiều cực hay có lời giải c...
- Câu 1 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ A ( T >0). Đại lượng T được gọi là
A. tần số của dòng điện.
B. tần số góc của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của
- Câu 2 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V.
B. V
C. 110 V.
D. V
- Câu 3 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t=5 ms là
A. –220 V
B. V
C. 220 V.
D. V
- Câu 4 : Dòng điện có cường độ A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 s, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là:
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
- Câu 5 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch và cường độ dòng điện i theo thời gian t. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là
A. π/2.
B. π/3.
C. –π/2.
D. –π/6.
- Câu 6 : Dòng điện xoay chiều chạy trong mạch có phương trình A. Thời điểm đầu tiên kể từ t=0 dòng điện đổi chiều là
A. 1/120 s.
B. 11/120 s.
C. 1/60 s.
D. 1/30 s.
- Câu 7 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức V. Đèn chỉ sáng khi V. Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
A. 0,005 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,35 s.
- Câu 8 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300s, điện áp này có giá trị là
A. -100 V
B. V
C. V
D. 200 V
- Câu 9 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 10 : Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt mạch điện MQ như hình vẽ. Học sinh này đặt vào hai đầu MQ một điện áp xoay chiều rồi dùng vôn kế xác định điện áp hiệu dụng hai đầu các điểm và cho kết quả như sau: . Bỏ qua điện trở các dây nối và xem vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,80
B. 0,72
C. 0,96
D. 0,88
- Câu 11 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều (U không đổi, ω thay đổi được). Khi và thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị của hệ số công suất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp V thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 30 V. Biết rằng, nếu thay tụ điện C bằng tụ điện thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 90 V. Hỏi biên độ bằng bao nhiêu vôn
A. 60 V
B. V.
C. V.
D. 30 V
- Câu 13 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50 Hz
B. 100π Hz
C. 100 Hz
D. 50π Hz.
- Câu 14 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức V. Giá trị hiệu dụng của suất điện đông này là
A. V
B. V
C. 110 V
D. 220 V
- Câu 16 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức V. Giá trị cực đại của điện áp này bằng
A. 622 V
B. 220 V
C. 311 V
D. 440 V
- Câu 17 : Cho đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp với nhau theo thứ tự như trên và có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức , trong đó U không đổi và ω thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha 30 độ so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị này là
A. 1
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,71
- Câu 19 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là A. Tại thời điểm t=0, giá trị của i là
A. A
B. A.
C. A.
D. A.
- Câu 20 : Đặt điện áp V (f thay đổi đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là . Giá trị của P3 là
A. 120 W
B. 124 W
C. 144 W
D. 160 W
- Câu 21 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t=5 ms là
A. –220 V
B. V
C. 220 V.
D. V
- Câu 22 : Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. –2 A.
B. A
C. 2 A.
D. A
- Câu 23 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều V (với không đổi và ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB gồm ba điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp (). Điều chỉnh giá trị của ω, thấy rằng khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị hiệu dụng . Khi thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,76
B. 0,87
C. 0,67
D. 0,95
- Câu 24 : Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có phương trình A, với t được tính bằng giây. Dòng điện có giá trị i= -2A lần đầu tiên vào thời điểm nào sau đây?
A. 1/150 s.
B. 1/120 s.
C. 1/300 s.
D. 1/75 s.
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp và dòng điện i trong mạch theo thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 22 W.
D. 50 W.
- Câu 26 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là . Khi Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là . Tần số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 30 Hz
B. 15 Hz
C. 60 Hz
D. 50 Hz
- Câu 27 : Khi một khung dây quay trong từ trường đều thì từ thông qua nó biến thiên theo quy luật , trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng e. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất điện động e vào từ thông được cho như hình vẽ. Giá trị của ω là.
A. 50π rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 50 rad/s.
- Câu 28 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều i có đồ thị được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian hai phần ba chu kì đầu tiên số lần mà dòng điện này đổi chiều là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 29 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức . Điện áp có giá trị bằng 0 lần đầu tiên tại thời điểm
A. 1/120 s
B. 1/300 s
C. 7/600 s
D. 1/150 s
- Câu 31 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần lớn gấp lần cảm kháng của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Tỉ số độ tự cảm của hai cuộn dây
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một tụ điện có dung kháng , một cuộn cảm thuần có cảm kháng . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Để công suất nhiệt của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh biến trở R có giá trị:
A. .
B.
C.
D.
- Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi R thay đổi ta thấy và thì công suất tiêu thuh trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại. Giá trị cực đại đó là:
A. 125 W
B. 200 W
C. 300 W
D. 150 W
- Câu 35 : Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất. Khi đó:
A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với dòng điện 0,25π.
B. điện áp ở hai đầu cuộn dây có cùng giá trị so với điện áp ở hai đầu điện trở.
C. điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha 0,25π so với dòng điện.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
- Câu 36 : Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có điện trở trong r = 20 Ω, độ tự cảm L = 2 H, tụ điện có điện dung C = 100 μF, biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 240cos(100t) V. Khi thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên biến trở R là:
A. 115,2 W
B. 224 W
C. 230,4 W
D. 144 W
- Câu 37 : Mắc vào đoạn mạch không phân nhánh RLC một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số , hệ số công suất của mạch đạt cực đại cosφ = 1. Ở tần số hệ số công suất nhận giá trị cosφ = 0,707. Ở tần số , hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,872
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
- Câu 38 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM là không đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa và
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số không đổi thì . Cố định L và C thay đổi R. Khi công suất trong mạch là cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch chậm pha 30 độ so với điện áp hai đầu mạch. Khi thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng công suất của mạch khi . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Đặt điện áp (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Biết . Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Kết luận nào dưới đây sai?
A. Công suất cực đại của mạch
B. Khi đó
C. Hệ số công suất của mạch bằng
D. Hệ số công suất của mạch bằng 1
- Câu 41 : Một mát phát điện xoay chiều một pha có roto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi thì và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn là U. Bây giờ, nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Trong đó L = 0,2/π H và C = 1/π mF, R là một biến trở với giá trị ban đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần
B. tăng dần
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần
D. giảm dần
- Câu 43 : Đặt điện áp xoay chiều (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W, khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 32 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 48 W
B. 44 W
C. 36 W
D. 64 W
- Câu 44 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với L, C và ω không thay đổi được. Thay đổi R đến khi thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại khi đó được xác định bởi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/5π H, có điện trở thuần r =15 Ω mắc nối tiếp với một biến trở, điện áp hai đầu đoạn mạch là . Dịch chuyển con chạy của biến trở cho giá trị của biến trở thay đổi từ 10 Ω đến 20 Ω thì công suất tỏa nhiệt của biến trở sẽ:
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. tăng
D. giảm
- Câu 46 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn mạch AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định V. Ban đầu, giữ , thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm L, một tụ điện C và một biến trở R. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch trong hai trường hợp là như nhau. Công suất cực đại của đoạn mạch khi biến trở thay đổi?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, với . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất. Khi đó:
A. cường độ dòng điện sớm pha 0,25π so với điện áp hai đầu mạch
B. cường độ dòng điện trễ pha 0,25π so với điện áp hai đầu mạch
C. cường độ dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch
D. cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch một góc φ < 0,25π
- Câu 49 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và tụ điện C với . Điều chỉnh R thì nhận định nào sau đây là đúng?
A. khi công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại thì hệ số công suất của mạch là 1
B. khi cường độ hiệu dụng của mạch điện cực đại thì mạch xảy ra cộng hưởng điện
C. với mọi giá trị của R thì dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch
D. khi công suất tiêu thụ trên R cực đại thì
- Câu 50 : Đặt điện áp u = U0cos2πft V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = R và một tụ điện C. Điểm M nằm giữa R và cuộn dây, điểm N nằm giữa cuộn dây với tụ điện C thì thấy vuông pha với và có cùng giá trị hiệu dụng. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08 H và điện trở trong r = 32 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định với tần số góc 300 rad/s. Để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của biến trở là:
A. 56 Ω
B. 24 Ω
C. 32 Ω
D. 40 Ω
- Câu 52 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm thì thấy. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây có điện trở trong r. Biết rằng R của đoạn mạch có thể thay đổi được. Thay đổi R đến giá trị thì công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại. Khi đó giá trị cực đại này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở trong r, tụ điện có điện dung C. Điện trở R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Khi đó:
A. điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện cùng pha
B. hệ số công suất của mạch bằng
C. hệ số công suất của mạch nhỏ hơn
D. hệ số công suất của mạch lớn hơn
- Câu 55 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều V, trong đó tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số là thì công suất trong mạch là như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi thì hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,53
B. 0,46
C. 0,82
D. 0,75
- Câu 56 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây có điện trở trong r. Biết rằng điện trở R của đoạn mạch có thể thay đổi được. Khi thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch đạt cực đại, giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Giá trị hiệu dụng của điện áp . Hệ số công suất trên cuộn dây là . Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu
A. 0,923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854
- Câu 58 : Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp, với . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất, khi đó:
A. tổng trở của mạch lớn gấp lần điện trở R
B. tổng trở của mạch lớn gấp lần dung kháng
C. tổng trở của mạch lớn gấp lần cảm kháng
D. tổng trở của mạch lớn gấp lần tổng trở thuần của mạch.
- Câu 59 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở R biến đổi được. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại, biết mạch có tính dung kháng. Độ lệch pha giữa u và i là:
A. 0,5π
B. 0,25π
C. 0
D. – 0,25π
- Câu 60 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung không thay đổi và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Thay đổi R thấy khi R = 24 Ω công suất tiêu thu cực đại của đoạn mạch là 200 W. Khi R = 18 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng:
A. 288 W
B. 168 W
C. 192 W
D. 144 W
- Câu 61 : Cho đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là , giữa hai đầu bản tụ là . Biết và độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là . Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5
B. 0,707
C. 0,87
D. 0,25
- Câu 62 : Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Thay đổi R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Hệ số công suất bằng:
A. 1
B.
C. 1/2
D.
- Câu 63 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2/π H, tụ điện có điện dung 0,1/π mF và biến trở R. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f (f < 100 Hz). Thay đổi R đến giá trị 190 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. Giá trị của f là:
A. 25 Hz
B. 40 Hz
C. 50 Hz
D. 80 Hz
- Câu 64 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là , đồng thời hai dòng điện vuông pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi không nối tắt tụ điện là
A. 0,5
B.
C.
D. 0,75
- Câu 66 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu của một đoạn mạch AB gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với nhau. Tiến hành thay đổi giá trị của R thì thấy rằng mạch điện đã cho tiêu thụ cùng công suất ứng với hai giá trị của biến trở là . Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị và là:
A. 0,6 và 0,75
B. 0,6 và 0,8
C. 0,8 và 0,6
D. 0,75 và 0,6
- Câu 67 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức V vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau và . Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị lần lượt là :
A. 1/3 và
B. và 1/3
C. 1/2 và
D. và 1/2
- Câu 68 : Mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 15 Ω và độ tự cảm L = 0,2/π H . Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch là V. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở có thể đạt giá trị cực đại là bao nhiêu khi ta thay đổi giá trị của biến trở. Tính giá trị của biến trở và công suất cực đại lúc đó :
A. 15 Ω và 20 W
B. 25 Ω và 20 W
C. 40 Ω và 25 W
D. 25 Ω và 40 W
- Câu 69 : Mạch RLC có và tần số thay đổi được. Khi hoặc thì mạch có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của mạch lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc là 50π rad/s và 200π rad/s. Tổng trở của mạch trong trường hợp trên bằng
A.
B. 6R
C.
D. 36R
- Câu 71 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Khi máy phát quay với tốc độ n vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và công suất tiêu thụ đạt cực đại là . Khi máy quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ là . Khi máy quay với tốc độ 3n vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5
B.
C.
D.
- Câu 72 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh biến trở R thì tại hai giá trị công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi . Các giá trị là :
A. .
B.
C.
D. .
- Câu 73 : Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau, trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, MB có cuộn dây với độ tự cảm L thõa mãn . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với tần số góc ω thay đổi được. Với hai giá trị của tần số là thì mạch có cùng hệ số công suất. Giá trị của bằng
A. 40 rad/s
B. 160 rad/s
C. 120 rad/s
D. 80 rad/s
- Câu 74 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R có thể thay đổi được, tụ điện C=125/π μF và cuộn dây thuần cảm L=2/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trong mạch bằng 90 W. Khi đó R có hai giá trị và R2 bằng :
A.
B.
C.
D. .
- Câu 75 : Cho mạch điện RC với R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện . Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ A. Nếu roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là
A. Ω
B.
C. 4 Ω
D. Ω
- Câu 76 : Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R lần lượt bằng 18 Ω, 20 Ω, 22 Ω, 26,5 Ω, 27 Ω và 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là . Nếu thì trong các giá trị công suất nói trên giá trị lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện C, cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB gấp lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM và cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) với L = 1/π H và F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V. Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là 45 W?
A. 45 Ω
B. 80 Ω
C. 60 Ω
D. A và B đều đúng
- Câu 79 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng:
A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W
- Câu 80 : Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC gấp lần điện áp hiêu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,83
B. 0,657
C. 0,785
D. 0,5
- Câu 81 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch U ổn định, tần số f. Ta thấy có hai giá trị của R là làm công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là không đổi. Giá trị của điện dung C là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và tụ C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất, khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của mạch khi đó là:
A. 0,75
B. 0,67
C. 0,5
D. 0,71
- Câu 83 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng hai lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Khi điều chỉnh R đến giá trị 20 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha một góc π/3 so với điện áp ở hai đầu điện trở. Phải điều chỉnh R đến giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại?
A. 10 Ω
B. Ω
C. Ω
D. 7,3 Ω
- Câu 85 : Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu A, B. Khi đó mạch điện AB tiêu thụ công suất . Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , lúc này công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 120 W. Giá trị của là
A. 200 W
B. 240 W
C. 160 W
D. 320 W
- Câu 86 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng V. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại và bằng 100 W. Biết đoạn mạch có tính dung kháng, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Trên đoạn mạch điện như hình vẽ, điện áp hai đầu mạch là , với được giữ không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được. Khi r = 200 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu M và B là . Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là
A. 336,2 V.
B. 356,2 V.
C. 316,2 V.
D. 376,2 V.
- Câu 88 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại là . Khi tần số thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng 150 V. Giá trị gần giá trị nào sau đây?
A. 120 V
B. 180 V
C. 220 V
D. 200 V
- Câu 89 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 W thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
A. 3/8 và 5/8
B. 33/118 và 113/160
C. 1/17 và
D. 1/8 và 3/4
- Câu 90 : Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi thì công suất tiêu thụ điện trên biến trở đạt cực đại, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng
A. 0,87
B. 0,67
C. 0,80
D. 0,75
- Câu 91 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở thuần R là V, dòng điện sớm pha hơn điện áp trong mạch là và trễ pha hơn so với điện áp ở hai đầu cuộn dây là . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 82 V
B. 60 V
C. V
D. V
- Câu 92 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Biết R=10W, cuộn cảm thuần có H, tụ điện có F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 93 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4π H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 94 : Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức . Các phần tử trong hộp là
A. điện trở R=20 Ω, tụ điện có
B. điện trở R=20 Ω, cuộn dây có
C. điện trở , tụ điện có
D. điện trở , cuộn dây có
- Câu 95 : Khi đặt điện áp vào hai đầu một hộp X chứa hai trong ba linh kiện điện là mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức . Nếu mắc hộp nối tiếp với cuộn cảm thuần có rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. A.
B. A.
C. A.
D. A
- Câu 97 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. V.
B. 704 V.
C. 440 V.
D. 528 V.
- Câu 98 : Đặt điện áp V (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=1,5/π H, điện trở Ω, tụ điện có điện dung F. Tại thời điểm , điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm s thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150 V. Giá trị bằng
A. 150 V
B. V
C. V
D. 300 V
- Câu 99 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I=2A . Biết tại thời điểm t (s), điện áp tức thời của đoạn mạch là V thì ở thời điểm s cường độ dòng điện trong mạch i=0 và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây là
A. 226,4 W
B. 346,4 W
C. 80 W
D. 200 W
- Câu 100 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B, giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90độ . Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 240 V
B. 120 V
C. 500 V
D. 180 V
- Câu 101 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần W mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,95.
D. 0,71.
- Câu 102 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết và ,V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V
B. 141 V
C. 85 V
D. 71 V
- Câu 103 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch điện xoay chiều. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là V và V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V.
B. 50 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
- Câu 104 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và hai đầu đoạn mạch AB. Biết V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp sớm pha 120 độ so với điện áp
B. Cường độ dòng điện trong mạch luôn trễ pha 30 độ so với điện áp
C. Điện áp sớm pha 90 độ so với điện áp
D. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp
- Câu 105 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm các phần tử LCR, L=2/π H, điểm M nằm giữa L và C, điểm N nằm giữa C và R. Cho tần số dòng điện f=50 Hz. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB vào điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB có dạng một đường tròn. Điện trở R có giá trị
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 150 Ω.
D. 50 Ω.
- Câu 106 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 107 : Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H, điện trở R=50Ω và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V thì điện áp hiệu dụng của hộp X là 120 V, đồng thời điện áp của hộp X trễ pha so với điện áp của đoạn mạch AB là π/6. Công suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần đúng bằng
A. 63 W
B. 52 W
C. 45 W
D. 72 W
- Câu 108 : Đặt điện áp có V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=100 Ω, tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm L=1/π H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 109 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H một điện áp xoay chiều ổn định V thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. A
B. A.
C. A.
D. A.
- Câu 110 : Một mạch điện chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức A, còn hiệu điện thế có biểu thức là V. Vậy đó là phần tử gì?
A. R=25Ω
B. Đáp án khác
C.
D.
- Câu 111 : Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung . Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là V và A. Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R=50 Ω và L=1/π H.
B. R=50 Ω và C=100/π μF.
C. Ω và L=1/2π H.
D. Ω và L=1/π H.
- Câu 112 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần W mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : V và V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,91.
D. 0,71.
- Câu 113 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi và lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Đặt điện áp V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. A.
B. A.
C. A.
D. A.
- Câu 115 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức V, hệ số công suất của đoạn mạch AB là Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V.
B. 102,5 V.
C. 48 V.
D. 56 V.
- Câu 116 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm các giá trị tức thời . Tại thời điểm các giá trị tức thời . Biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. V
B. 40 V
C. 50 V
D. 60 V
- Câu 117 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Biết , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là U và khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là:
A.
B.
C.
D. 50 V.
- Câu 120 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đọan MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp vợi tụ và cuộn dây thuần cảm . Đoạn MB là một hộp đen X có chứa các phần từ R,L,C. Biết cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức A. Tại một thời điểm nào đó, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị tức thời là A và đang giảm thì sau đó s hiệu điện thế giữa hai đầu AB có giá trị tức thời là V. Biết Ω. Công suất của hộp đen có giá trị bằng
A. 40 W
B. 89,7 W
C. 127,8 W
D. 335,7 W
- Câu 121 : Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R=60Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,2/πH, tụ điện có điện dung C=1000/4π µF, tần số của dòng điện f=50Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là và . Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 1 A
B.
C.
D.
- Câu 122 : Đặt điện áp (không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB có R, L, C mắc nối tiếp như hình bên dưới. Tại thời điểm , điện áp hai đầu AM và MB lần lượt là 98,79 V và 94,39 V. Tại thời điểm , điện áp hai đầu AM và MB lần lượt là 148,49 V và 44,7 V. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 171 V.
B. 191 V.
C. 181 V.
D. 201 V.
- Câu 123 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=50 W; cuộn cảm có độ tự cảm L=1/π H và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt bằng:
A. –100 V; 50 V
B. V; –50 V
C. V; 50 V
D. 100 V; –50 V
- Câu 124 : Đặt điện áp (và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B. 0,75
C. 0,50
D.
- Câu 125 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
A. 100 V
B.
C. 200 V
D.
- Câu 126 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
A. 2π/3
B. 0
C. π/2
D. –π/3
- Câu 127 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với . Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 10 Ω
B. 15 Ω
C. 30 Ω
D. 17,3 Ω
- Câu 128 : Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây không cảm thuần, một điện trở thuần và một tụ điện, mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200 V thì trong mạch có cộng hưởng điện. Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160 V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB là
A. 120 V
B. 180 V
C. 220 V
D. 240 V
- Câu 129 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L;r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là , , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là . Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,862
B. 0,664
C. 0,908
D. 0,753
- Câu 130 : Đặt điện áp (và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30 độ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 60 độ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.1/2.
C.
D. 0.
- Câu 131 : Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện này lệch pha 60 độ so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 200 W
B. 300 W
C. W
D. W
- Câu 132 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần lớn gấp lần cảm kháng của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 30 độ . Tỷ số độ tự cảm của 2 cuộn dây là
A.
B.
C. 1/2.
D. 2/3.
- Câu 133 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp (theo đúng thứ tự trên). Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết . Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là là
A. 2t
B. 4t
C. 3t
D. 5t
- Câu 134 : Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I=40 A và trễ pha với uM một góc π/6. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là π/3 . Điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện có giá trị tương ứng là
A. 384 V; 45 độ
B. 834 V; 45 độ
C. 384 V; 39 độ
D. 184 V; 39 độ
- Câu 135 : Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là 30 độ. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 V và sớm pha so với dòng điện là 60 độ. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện?
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V.
D. 565 V.
- Câu 136 : Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB điện áp xoay chiều thì giá trị điện áp cực đại hay đầu đoạn mạch Y cũng là và các điện áp tức thời vuông pha nhau. Biết . Hệ số công suất của Y lúc đó
A. 0,91.
B. 0,99.
C. 0,87.
D. 0,95
- Câu 137 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A. 220 V
B. V
C. 110 V
D. V
- Câu 138 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu mạch một đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp. Tại thời điểm t=1/600 s, điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363 W
B. 242 W
C. 484 W
D. 121 W
- Câu 139 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh để hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa và L lệch pha cực đại so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB, khi đó hệ số công suất giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị . Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại. Tỉ số
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. 0,25
- Câu 140 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 141 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều (với không đổi) vào đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB ghép nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R. Đoạn mạch MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB gồm ống dây. Nếu dùng một ampe kế xoay chiều (lý tưởng) mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ . Nếu dùng ampe kế đó nhưng nối hai điểm A và M thì ampe kế đó chỉ . Nếu dùng ampe kế đó nhưng nối hai điểm M và N thì ampe kế chỉ. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và N thì chỉ số ampe kế gần giá trị nào nhất?
A. 1,54 A
B. 1,21 A
C. 1,86 A
D. 1,91 A
- Câu 142 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V
B. 136 V
C. 64 V
D. 48 V
- Câu 144 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho . Thay đổi tần số đến các giá trị thì hệ số công suất của đoạn mạch là như nhau và bằng . Thay đổi tần số đến giá trị thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, biết rằng . Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,56
B. 0,45
C. 0,35
D. 0,86
- Câu 145 : Đặt điện áp V (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện với điện áp u khi là U và , còn khi thì tương ứng là và . Biết . Giá trị U bằng:
A. 135 V
B. 180 V
C. 90 V
D. 60 V
- Câu 146 : Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp V (với ω không thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở là thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là . Khi giá trị biến trở là thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là . Biết rằng . Tỉ số là:
A.
B. 2
C.
D. 4
- Câu 147 : Đặt điện áp xoay chiều (với và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 50% công suất tiêu tụ của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là và sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Biết . Giá trị bằng
A. 45 độ
B. 15 độ
C. 60 độ
D. 30 độ
- Câu 148 : Đặt điện áp V ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,41 rad
B. 1,57 rad
C. 0,83 rad
D. 0,26 rad
- Câu 149 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó bằng 100 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện khi đó là 36 V. Giá trị của U là:
A. 80 V
B. 136 V
C. 64 V
D. 48 V
- Câu 150 : Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V, với f cũng thay đổi được. Ban đầu tần số được giữ , thay đổi L đến khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa R và L cực đại thì cố định giá trị L này, đồng thời nhận thấy giá trị L thõa mãn . Sau đó, cho f thay đổi đến khi thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với
A. tăng lần
B. tăng lần
C. giảm lần
D. giảm lần
- Câu 151 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C=1/5π mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi với tần số 50 Hz. Thay đổi L đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì độ tự cảm trên cuộn dây là :
A. 1/2π H
B. 1/π H
C. 2/π H
D. 1/3π H
- Câu 152 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C . Thay đổi tần số góc đến các giá trị thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và công suất tiêu thụ mạch lúc này là . Thay đổi tần số đến giá trị thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất tiêu thụ của mạch lúc này là P. Biết rằng . Gọi . Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,45
B. 0,57
C. 0,66
D. 2,2
- Câu 153 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f và điện áp hiệu dụng U. Điều chỉnh L để vuông pha với . Tiếp tục tăng giá trị của L thì trong mạch có:
A. tăng, I giảm.
B. giảm, I tăng.
C. giảm, I giảm.
D. tăng, I tăng.
- Câu 154 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để , khi đó . Giá trị của là:
A. 370,3 V
B. 170,5 V
C. 280,3 V
D. 296,1 V
- Câu 155 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất bằng 0,97 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, khi đó tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,52
B. 0,71
C. 0,86
D. 0,26
- Câu 156 : Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị H thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của tần số f là :
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D.75 Hz
- Câu 157 : Bài toán một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm một điện trở, một tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Với u là điện áp ở hai đầu đoạn mạch và là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC, thay đổi L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại khi đó kết luận nào sau đây là sai?
A. u và vuông pha
B.
C.
D.
- Câu 158 : Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
- Câu 159 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm , tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại bằng . Khi hoặc thì hệ số công suất của mạch là như nhau và bằng k. Biết , giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,66
B. 0,92
C. 0,3
D. 0,83
- Câu 160 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AMB, trong đó AM gồm R và C, MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức V. Điều chỉnh L thì nhận thấy, khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và bằng 50 V, khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa và là :
A. 2
B.
C.
D. 2,4
- Câu 161 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc bằng 0,25φ với 0 < φ < 0,5π. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc bằng φ. Giá trị của φ gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,24 rad
B. 0,49 rad
C. 1,35 rad
D. 2,32 rad
- Câu 162 : Đặt điện áp V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 332,61(V). Giữ nguyên và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lại đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 220,21 V
B. 381,05 V
C. 421,27 V
D. 311,13 V
- Câu 163 : Cho một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó L là một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 20cos100πt V. Tụ điện có điện dung F. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là lớn nhất, giá trị của L khi đó?
A. 1/π H
B. 1 H
C. 1/10π H
D. 2 H
- Câu 164 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 20cos100πt V. Điều chỉnh giá trị của L để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là cực đại thì công suất cực đại khi đó là 20 W. Điện trở của đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 20 Ω
D. 100 Ω
- Câu 165 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị lần lượt là . Khi biến trở có giá trị thì các giá trị tương ứng trên là . Biết . Giá trị là
A. 0,74 và 0,89
A. 0,74 và 0,89
C. 0,94 và 0,78
D. 0,49 và 0,87
- Câu 166 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại đó gấp 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Khi bỏ cuộn cảm thì hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 1/2
B.
C.
D.
- Câu 167 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc rad/s và rad/s. Hệ số công suất trên bằng
A. 0,9
B. 0,75
C. 0,83
D. 0,8
- Câu 168 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Khi hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau. Để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L phải bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Cho mạch điện RLC, trong đó L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U và tần số f không thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của cảm kháng và nhận thấy ứng với hai giá trị của cảm kháng và thì công suất tiêu thụ trong mạch là như nhau và bằng 25/34 công suất cực đại, giá trị của của R bằng bao nhiêu?
A. 32 Ω
B. 30 Ω
C. 38
D. 36 Ω
- Câu 170 : Cho mạch điện RLC, trong đó L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi được. Điều chỉnh giá trị của L thì nhận thấy rằng, khi L = 0,3 H và L = 0,6 H thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị. Phải thay đổi giá trị L bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại?
A. 0,9 H
B. 0,4 H
C. 0,2 H
D. 0,45 H
- Câu 171 : Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm chính giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số làHz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là thì trong mạch có cộng hưởng điện,gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 Hz
B. 35 Hz
C. 42 Hz
D. 55 Hz
- Câu 172 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều V, trong đó U có giá trị không đổi, f thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ một công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp trên tụ điện là cực đại
A. 150Hz
B.
C.
D. 125Hz
- Câu 173 : Mắc nối tiếp một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được L và tụ điện C có vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là cực đại, giá trị cực đại đó là:
A. 120 V
B.
C. 180 V
D.
- Câu 174 : Đặt điện áp V (f thay đổi đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là. Giá trị của là
A. 120 W
B. 124 W
C. 144 W
D. 160 W
- Câu 175 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R = 30 W, F. L là một cảm biến với giá trị ban đầu L=0,8/π H. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz và điện áp hiệu dụng U = 220 V. Điều chỉnh cảm biến để L giảm dần về 0. Chọn phát biểu sai ?
A. Cường độ dòng điện tăng dần sau đó giảm dần.
B. Công suất của mạch điện tăng dần sau đó giảm dần.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng dần rồi giảm dần về 0.
D. Khi cảm kháng thì điện áp hiệu dụng của L đạt cực đại
- Câu 176 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, còn tần số f thay đổi được vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi thì công suất trong mạch bằng P. Tăng liên tục f từ giá trị đến giá trị thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 là
A. 153,8 Hz
B. 137,5 Hz
C. 175,0 Hz
D. 160,0 Hz
- Câu 177 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, tụ điện có và R = 20 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch V. Khi cảm kháng bằng thì điện áp trên cuộn dây đạt giá trị cực đại . Giá trị và là:
A. 200/3 Ω và 200 V.
B. 200/3 Ω và 100 V.
C. 200 Ω và 200 V.
D. 200 Ω và 100 V.
- Câu 178 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Biết . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh L đến giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều V (với không đổi và ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB gồm ba điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp . Điều chỉnh giá trị của ω, thấy rằng khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị hiệu dụng . Khi thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,76
B. 0,87
C. 0,67
D. 0,95
- Câu 180 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi, Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt cực đại, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 200 V. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ bằng :
A. 96 V
B. 135 V
C. 457 V
D. 99 V
- Câu 182 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều V, trong đó U có giá trị không đổi, f thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ một công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp trên tụ điện là cực đại
A. 150 Hz
B.
C.
D. 125 Hz
- Câu 183 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp giữa hai đầu trên mỗi phần tử. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp ba lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Điện áp cực đại hiệu dụng trên cuộn cảm gấp mấy lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ điện ?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. lần
D. lần
- Câu 184 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100 Ω, tụ điện có điện dung F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là V. Khi L biến thiên, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện có giá trị cực đại là :
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
- Câu 185 : Đặt điện áp (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 332,61 V. Giữ nguyên và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lại đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 220,21 V
B. 381,05 V
C. 421,27 V
D. 311,13 V
- Câu 186 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm ba phần tử. Điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là V, biết rằng R = 100 Ω và F. Khi thay đổi L ta thấy có một giá trị của L cho . Giá trị đó là:
A. 2,5/π H
B. 1,5/π H
C. π/2,5 H
D. π/1,5 H
- Câu 187 : Cho mạch điện xoay chiều RLC có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức V, trong đó U không đổi, w biến thiên. Điều chỉnh giá trị của w để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Hệ số công suất của mạch khi đó có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho biết R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Khi thay đổi L đến giá trị L=1,25/π H thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là cực đại. Giá trị điện dung C của tụ điện?
A. H và H
B. H và H
C. H và H
D. H và H
- Câu 189 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Mạch điện mắc vào điện áp xoay chiều có điện áp V. Khi thay đổi L thì thấy rằng điện áp cực đại trên R và L hơn kém nhau hai lần. Hiệu điện thế cực đại trên C là:
A. 2U
B.
C.
D.
- Câu 190 : Đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở , hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V.
B. V.
C. 110 V.
D. V.
- Câu 192 : Đặt điện áp xoay chiều u và hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp u (nét liền) và cường độ dòng điện i (nét đứt) chạy qua mạch theo thời gian được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch là
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 110 Ω
D. 220 Ω
- Câu 193 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức là i. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của u (nét liền) và i (nét đứt) theo thời gian được cho như hình vẽ. Đoạn mạch này chứa
A. tụ điện
B. cuộn dây thuần cảm
C. cuộn dây
D. điện trở thuần
- Câu 194 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm hai đoạn mạch thành phần (1) và (2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp thức thời trên các đoạn mạch thành phần được cho như hình vẽ. Giá trị U0gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 380 V.
B. 390 V.
C. 370 V.
D. 400 V.
- Câu 195 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức là i. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của u (nét liền) và i (nét đứt) theo thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 100 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 110 W
- Câu 196 : Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.
B.
C. 220V
D. 110V
- Câu 197 : Đồ thị điện áp u và dòng điện i chạy qua một đoạn mạch RLC nối tiếp được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là
A. π/2 rad
B. 3π/4 rad
C. π/3 rad
D. 2π/3 rad
- Câu 198 : Đồ thị điện áp u và dòng điện i chạy qua một đoạn mạch nối tiếp được cho như hình vẽ. Đoạn mạch này chứa
A. điện trở thuần
B. điện trở thuần và tụ điện
C. tụ điện
D. cuộn cảm thuần
- Câu 199 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là và được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A.
B.
C.
D. 50 Ω
- Câu 200 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều theo thời gian được cho như hình vẽ. Biểu thức của điện áp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch vào thời gian được cho như hình vẽ. Trong 1 phút dòng điện qua đoạn mạch đổi chiều
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
- Câu 202 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch và điện áp hai đầu mạch X vào thời gian được cho như hình vẽ. Đoạn mạch X chứa
A. điện trở thuần
B. tụ điện C
C. cuộn cảm thuần L
D. Cuộn dây không thuần cảm
- Câu 203 : Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp u và dòng điện i chạy qua một đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5
B. 0,6
C. 1
D. 0
- Câu 204 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp chỉ chứa các phần tử R, L và C. Gọi M là một điểm trên đoạn mạch AB, hình bên là đồ thị biễu diễn điện áp và theo thời gian. Chọn phương án đúng
A.f=100 Hz
B.
C. P=0W
D. I=0 A
- Câu 205 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dòng điện được cho như hình vẽ. So với dòng điện (1) thì dòng điện (2)
A. sớm pha π/12
B. sớm pha π/6
C. trễ pha π/6
D. trễ pha π/12
- Câu 206 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đồ thị phụ thuộc thời gian của các điện áp và được cho như hình vẽ. Điện áp của đoạn mạch
A. 40 V
B. 20 V
C. 10 V
D. 60 V
- Câu 207 : Đặt các điện áp và vào hai đầu tụ điện giống hệt nhau thì dòng điện chạy qua các tụ và tương ứng được cho như hình vẽ. Tỉ số là
A. 2
B. 2/3
C. 8/9
D. 9/8
- Câu 208 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp trên AB và trên R được cho như hình vẽ. So với dòng điện trong mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn π/3
B. trễ pha hơn π/3
C. sớm pha hơn π/6
D. trễ pha hơn π/6
- Câu 209 : Đồ thị điện áp và của đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R=50Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử R, L hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện và điện áp được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp áp đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của u và i được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất là
A. 156 W
B. 148 W
C. 140 W
D. 128 W
- Câu 212 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L) thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và hai đầu đoạn mạch AM được mô tả như hình vẽ, dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1 A. Xác định L
A. 0,5/π H
B. 15/π H
C.1,5/π H
D. 2/π H
- Câu 213 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Số chỉ của Vôn kế là
A. 240 V
B. 300 V
C. 150 V
D. 200 V
- Câu 214 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp cực đại giữa hai điểm M và N là
A. 102 V
B. 86 V
C. 122 V
D. 173 V
- Câu 215 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết Ampe kế lí tưởng chỉ 2 A và công suất tiêu thụ của mạch là 200W. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB biến thiên theo thời gian được biễu diễn như trên đồ thị. Nếu giảm điện dung C thì chỉ số của Ampe kế tăng. Điện dung C khi chưa điều chỉnh giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 700W
B. 350W
C. 375W
D. 188W
- Câu 217 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm nối tiếp tụ điện C, MB gồm nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết . Đồ thị và như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 20,85
- Câu 218 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C theo thứ tự mắc nối tiếp nhau. Gọi M là điểm giữa điện trở R và cuộn dây, N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Với r = R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Đồ thị biểu diễn điện áp và như hình vẽ. Giá trị của U bằng
A. 120V
B.
C.
D.
- Câu 219 : Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C=50/π μF Gọi M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp tức thời hai đầu AN, MB có đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.
B.
C.
D. 6/5 A
- Câu 220 : Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ta thu được đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN, MB là và như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R=90Ω và tụ điện C=35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của và được cho như hình vẽ (chú ý ). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có độ tự cảm với . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 V
B. 80 V
C. 220 V
D. 100 V
- Câu 223 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ điện C=0,2/π mF nối tiếp với điện trở R, đoạn mạch MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0 dòng điện trong mạch có giá trị và đang giảm (với là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời uAM và uMB phụ thuộc vào thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của mạch
A. 200 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 50 W
- Câu 224 : Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C=0,04/π mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn mạch MB chứa đoạn dây có điện trở. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp và được cho như hình vẽ. Nếu tại thời điểm t = 0, dòng điện tức thời trong mạch cực đại thì công suất tiêu thụ trên AB bằng
A. 20 W
B. 100 W
C. 40 W
D. 50 W
- Câu 225 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AMB nối tiếp, đồ thị điện áp – thời gian được cho như hình vẽ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây là thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Đồ thị điện áp – thời gian trên các phần thử R, L và C được cho như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời R, L, C theo thứ tự là
A. (1), (2), (3)
B. (3), (1), (2)
C. (2), (1), (3)
D. (3), (2), (1)
- Câu 227 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có dạng như hình vẽ. Giá trị là:
A. 220 V
B.
C. 110 V.
D.
- Câu 228 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều , thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có dạng như hình vẽ. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 220 Ω
B.
C. 110 Ω
D.
- Câu 229 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều , thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L có dạng như hình vẽ. Giá trị là:
A. a.
B.
C. 2a.
D.
- Câu 230 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (mạch có tính cảm kháng) một điện áp xoay chiều , thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa và là:
A. 1.
B. 2.
C. 0,5.
D. 0,25.
- Câu 231 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều , với và ω không đổi, R là biến trở, . Thay đổi giá trị của R thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị nào sau đây ?
A. 220 V
B. 200 V
C. 250 V
D. 300 V
- Câu 232 : Đặt điện áp xoay chiều (, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi
A. 0,71.
B. 0,59.
C. 0,87.
D. 0,5.
- Câu 233 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều , với U0 và ω không đổi, R là biến trở. Đồ thị nào sau đây biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R theo R ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều , với và ω không đổi, R là biến trở. Thay đổi giá trị của R thì đồ thị hệ số công suất của mạch theo R được cho như hình vẽ. Giá trị của b là
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,4.
D. 0,9.
- Câu 235 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây:
A. 220 Ω
B.
C. 100 Ω.
D.
- Câu 236 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Tại . Kết luận nào sau đây là sai?
A. cường độ dòng diện trong mạch là cực đại.
B. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau.
C. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở.
D. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là cực đại.
- Câu 237 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , thay đổi L thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa và R là:
A. 1.
B. 2.
C. 0,5.
D. 0,25.
- Câu 238 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , thay đổi L thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L (nét liền) và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Điện trở của đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 25 Ω.
- Câu 239 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa C có dạng như hình vẽ. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 195 Ω.
B. 200 Ω.
C. 150 Ω.
D. 225 Ω.
- Câu 240 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L (nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của ?
A. 100 V
B. 200 V
C. 50 V
D.
- Câu 241 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của là:
A. 190π rad/s.
B. 90π rad/s.
C. 200π rad/s.
D. 100π rad/s.
- Câu 242 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại.
B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện.
D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại.
- Câu 243 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều , với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở theo ω được cho như hình vẽ. Các đồ thị được đánh dấu (1), (2) và (3) theo thứ tự nào sau đây là đúng?
A. (1), (2), (3) .
B. (3), (1), (2) .
C. (2), (1) (3) .
D. (1), (3), (2) .
- Câu 244 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm thuần theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Gọi là tần số để mạch xảy ra cộng hưởng, biết . Tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1.
B. 0,35.
C. 3.
D. 4.
- Câu 245 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,2.
B. 1,02.
C. 1,03.
D. 1,4.
- Câu 246 : Đặt một điện áp (, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω
B.
C. 200 Ω
D. 150 Ω
- Câu 247 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị bằng
A. 401V
B.
C. 400V.
D.
- Câu 248 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện R, L, C nối tiếp, trong đó L thay đổi được thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần phụ thuộc vào độ tự cảm như hình vẽ. Biết x=2,5H và y=2,8H. Giá trị U trên đồ thị xấp xỉ bằng
A. 240 V
B. 236 V
C. 215 V
D. 224 V
- Câu 249 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ một điện áp (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên mạch được mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch được mô tả như hình (2). Giá trị lớn nhất của là
A. 12 W
B. 16 W
C. 20 W
D. 4 W
- Câu 250 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Đặt điện áp không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là . Khi đó ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng và L như hình vẽ. Tổng giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,98 H
B. 1,45 H
C. 1,57 H
D. 0,64 H
- Câu 253 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (C thay đổi được). Đồ thị điện áp hiệu dụng trên tụ điện vào trên đoạn mạch RC theo được cho như hình vẽ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 Ω
B. 26 Ω
C. 44 Ω
D. 32 Ω
- Câu 254 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V, với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm thuần theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Gọi là tần số để mạch xảy ra cộng hưởng, biết . Tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1
B. 0,35
C. 3
D. 4
- Câu 255 : Đặt điện áp (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng
A. 50
B. 30
C. 40
D. 60
- Câu 256 : Đặt điện áp xoay chiều không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi . Hệ thức đúng là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 V
B. 35 V
C. 50 V
D. 45 V
- Câu 258 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại và khi thì đạt cực đại . Hệ số công suất của đoạn mạch khi gần nhất với giá trị là :
A. 40 V
B. 35 V
C. 50 V
D. 45 V
- Câu 259 : Cho một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , ω có thể thay đổi. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Với , L=3π/4 H. Giá trị của R là:
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 160 Ω
D. 150 Ω
- Câu 260 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều ; và vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là:; và . So sánh I và , ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với L thay đổi được. Đồ thị biểu công suất tiêu thụ trên toàn mạch theo được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa và R là:
A. 2.
B. 1.
C. 0,5.
D. 3
- Câu 262 : Đặt điện áp xoay chiều không đổi và w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
- Câu 264 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch tại P = a là.
A.
B. 1
C. 0,5
D. 0,75
- Câu 265 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch vào ω được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?
A. tại điện áp hiệu dụng trên điện trở là cực đại.
B. tại điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại.
C. tại mạch có tính dung kháng.
D. tại mạch có tính cảm kháng.
- Câu 266 : Đặt điện áp V (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây
A. 85 V
B. 145 V
C. 57 V
D.173 V
- Câu 267 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch theo tần số góc ω được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Khi dòng điện hiệu dụng trong mạch là cực đại.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Đặt điện áp với U và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đồ thị nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ toàn mạch theo R
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là A; A; A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. sớm pha so với
B. sớm pha so với
C. trễ pha so với
D. cùng pha so với
- Câu 270 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (R là biến trở, cuộn dây là thuần cảm) hai điện áp xoay chiều và , người ta thu được đồ thị công suất tiêu thụ của toàn mạch theo R như hình vẽ. Biết A là đỉnh của , giá trị X gần nhất là
A. 60 W
B. 90 W
C. 100 W
D. 76 W
- Câu 271 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của biến trở R. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,1 Ω
B. 9,1 Ω
C. 7,9 Ω
D. 11,2 Ω
- Câu 272 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của là
A. 190π rad/s
B. 90π rad/s
C. 200π rad/s
D. 100π rad/s
- Câu 273 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. cuộn dây trong đoạn mạch không có điện trở thuần
B. cuộn dây trong đoạn mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại khi R=70 Ω
D. Tỉ số công suất
- Câu 274 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều, với không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại
B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện
D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại
- Câu 275 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 400 W, 500 W, 40 Ω
B. 400 W, 400 W, 40 Ω
C. 500 W, 40 W, 50 Ω
D. 50 W, 400 W, 400 Ω
- Câu 276 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,2
B. 1,02
C. 1,03
D. 1,4
- Câu 277 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều và người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Giá trị của y là
A. 108 W
B. 104 W
C. 110 W
D. 120 W
- Câu 278 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều và người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng . Giá trị của x là
A.
B.
C. 80 W
D. 55 W
- Câu 279 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại và khi thì đạt cực đại . Hệ số công suất của đoạn mạch khi gần nhất với giá trị là
A. 40 V
B. 35 V
C. 50 V
D. 45 V
- Câu 280 : Đặt V vào hai đầu đoạn mạch (1), (2). Mỗi đoạn mạch điều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất trên các đoạn mạch theo biến trở được cho như hình vẽ. Giá trị của x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Đặt V vào hai đầu đoạn mạch (1), (2). Mỗi đoạn mạch điều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất trên các đoạn mạch theo biến trở được cho như hình vẽ. Biết rằng và . gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 100 W
B. 110 W
C. 120 W
D. 130 W
- Câu 282 : Đặt điện áp xoay chiều V ( với không đổi và f thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp ( cảm kháng luôn khác dung kháng ). Khi điều chỉnh điện trở R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R, đường biểu diễn là đường nét liền ở hình vẽ. Khi điều chỉnh điện trở R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R. đường biểu diễn là đường đứt nét ở hình vẽ. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 200 W
B. 288 W
C. 576 W
D. 250 W
- Câu 283 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp với , . Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong hai trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB theo điện trở R trong hai trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB lúc sau mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị (x+y) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 300 W
B. 350 W
C. 250 W
D. 400 W
- Câu 285 : Cho mạch điện AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm H, và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều V (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Thay đổi giá trị của biến trở R ta thu được đồ thị mô tả công suất tiêu thụ của mạch theo R (1). Nối tắt cuộn dây thì ta thu được đồ thị thể hiện sự phụ thuộc công suất của mạch theo R (2). Điện trở thuần của cuộn dây là:
A. 10 Ω
B. 30 Ω
C. 50 Ω
D. 90 Ω
- Câu 286 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa công suất tiêu thụ trên mạch với điện trở như hình vẽ. y gần nhất với giá trị nào sau đây, biết
A. 20 Ω
B. 50 Ω
C. 80 Ω
D. 100 Ω
- Câu 287 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (với R là biến trở, L thuần cảm): và , người ta thu được đồ thị công suất và theo biến trở như hình vẽ. Biết và . Tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,96
B. 0,64
C. 0,46
D. 0,69
- Câu 288 : Đặt điện áp xoay chiều V ( trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Đặt điện áp xoay có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp RLC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm theo tần số f được cho như hình vẽ. Tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại là
A. 100 Hz.
B. 83 Hz.
C. 130 Hz.
D. 20 Hz.
- Câu 290 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch X và vào hai đầu đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, và lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng và ) là và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng và ) là . Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 14 W
B. 10 W
C. 22 W
D. 24 W
- Câu 291 : Đặt điện áp (U không đổi, f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi Hz thì điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp trên tụ một góc 60 độ . Giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 65 W
B. 100 W
C. 92 W
D. 48 W
- Câu 292 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở hoạt động và độ tự cảm H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số góc 100π rad/s . Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của là
A. 100 Ω
B. 80 Ω
C. 45 Ω
D. 60 Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất