Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 20...
- Câu 1 : Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được treo bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E hướng theo phương ngang. Khi quả cầu đứng cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Xác định cường độ điện trường E
A. 1730V/m
B. 1520V/m
C. 1341V/m
D. 1124V/m
- Câu 2 : Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là , các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,8m; 1A
B. 0,6m; 1A
C. 0,8m; 1,5A
D. 0,7m; 2A
- Câu 3 : Biết MN trong hình vẽ câu hỏi 1 dài chuyển động với vận tốc 3m/s, cảm ứng từ , . Tính cường độ dòng điện cảm ứng qua điện trở R:
A. 0,7A
B. 0,5A
C. 5A
D. 0,45A
- Câu 4 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới i; chiết suất thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Năm 1610, Ga-li-lê-o Ga-le-lê đã quan sát thấy 4 vệ tinh của mộc tinh. Ganymede là trong 4 vệ tinh đó và là vệ tinh lớn nhất trong số các vệ tinh của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Đường kính xích đạo của nó khoảng 5262km. Nếu Ga-li-lê muốn quan sát thấy vệ tinh này khi nó cách xa Trái Đất 630 000 000km thì ông phải dùng kính thiên văn có số bội giác ít nhất bằng: (cho năng suất phân li của mắt là )
A. 34,827
B. 39,564
C. 0,027
D. 119726,340
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là 2m/s. Tần số góc của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Một con lắc lò xo có , quả nặng có khối lượng . Khi đi qua vị trí có li độ 6cm vật có vận tốc 80cm/s. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 14 cm
D. 10 cm
- Câu 8 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình và . Kể từ , vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con con lắc là
A. 2,84s
B. 2,78s
C. 2,61s
D. 1,91s
- Câu 10 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng và vật nặng có khối lượng 0,2kg. Đưa vật tới vị trí lo xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi đi được quãng đường đừng 2 cm thì giữ điểm chính giữa của lò xo, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ . Sau thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì tiếp tục giữ điểm chính giữa của phần lò xo còn lại, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,75 cm
B. 10 cm
C. 9,75 cm
D. 4,25 cm
- Câu 11 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là ; ; . Tại thời điểm các giá trị li độ ; ; . Tại thời điểm các giá trị li độ , , . Tính biên độ dao động tổng hợp?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
B. Siêu âm có có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền trong chất rắn
- Câu 13 : Một sóng cơ học lan truyền trong không gian, M và N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2,5cm. Phương trình sóng tại hai điểm M, N lần lượt là và (t tính bằng giây). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
B. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
C. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 2 m/s
D. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 2 m/s
- Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 25cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ bụng sóng là 2a, trên dây có ba điểm liên tiếp theo đúng thứ tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha với . Biết tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Tần số dao động của sóng là
A. 2,5 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 4,5 Hz
- Câu 16 : Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình . Ở mặt chất lỏng, gọi là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn AB, M là điểm thuộc mà phần tử sóng tại M dao động ngược pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 15
B. 17
C. 19
D. 21
- Câu 17 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cẩm thuần và tụ điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi và thì và hệ số công suất của mạch RLC khi đó tương ứng là và . Hệ số công suất của đoạn mạch RC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Xung quanh từ trường biến thiên có điện trường xoáy với đường sức điện bao quanh các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa và
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, hình (2) sai
D. Hình (1) sai, hình (2) đúng
- Câu 21 : Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng , khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng . Khi mắc tụ điện song song với tụ điện rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:
A. 150m
B. 72m
C. 210m
D. 30 m
- Câu 22 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng và . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ta đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ và của bức xạ lệch nhau 3 vân., bước sóng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng (có giá trị trong khoảng từ đến ) và bức xạ màu lục có bước sóng . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là . Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Chọn câu sai khi nói về phóng xạ
A. Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài
- Câu 26 : Sản phẩm của phóng xạ ngoài hạt nhân còn có
A. hạt
B. hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. electron và phản hạt của nơtrinô
D. hạt electron và nơtrinô
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A. Là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã
B. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
C. Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng
D. Là phản ứng hạt nhân tự phát
- Câu 28 : Chất phóng xạ Urani phóng xạ tạo thành Thôri (Th). Chu kì bán rã của là . Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23?
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau biết hệ số cống suất ứng với là x hệ số công suất ứng với là y ta có
A. là hằng số
B. là hằng số
C. là hằng số
D. là hằng số
- Câu 30 : Một electron bay với vận tốc từ một điểm có điện thế theo hướng của một đường sức. Điện thế của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây
A. 405V
B. -405V
C. 195V
D. -195V
- Câu 31 : Đoạn mạch như hình vẽ. . Nguồn điện , điện trở trong các nguồn nhỏ không đáng kể. Dòng điện trong mạch . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 12 V
B. 24 V
C. 36 V
D. 48 V
- Câu 32 : Cho một dòng điện thẳng dài I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại O, có chiều hướng từ trong mặt phẳng hình vẽ ra và một điểm M thuộc mặt phẳng vẽ có . Tìm trên mặt phẳng hình vẽ điểm N có
A. N thuộc đường tròn tâm O, bán kính r/2
B. N là trung điểm của OM
C. N thuộc đường tròn tâm O, bán kính 2r
D. Hai điểm và đối xứng nhau qua O, trong đó điểm là trung điểm của OM
- Câu 33 : Hai thanh kim loại song song, thẳng đứng có điện trở không đáng kể, một đầu nối vào điện trở . Một đoạn dây dẫn AB, độ dài , khối lượng , điện trở tì vào hai thanh kim loại tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn luôn vuông góc với hai thanh kim loại đó. Toàn bộ hệ thống đặt trong một từ trường đều có hướng vuông góc với mặt phẳng hai thanh kim loại có cảm ứng từ . Lấy . Sau một thời gian chuyển động trở thành chuyển động đều. Tính vận tốc chuyển động đều ấy
A. 2m/s
B. 40m/s
C. 15m/s
D. 25m/s
- Câu 34 : Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là
A. 1,34
B. 1,25
C. 1,42
D. 1,45
- Câu 35 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng , khối lượng vật treo . Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng và vật nặng m=200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
- Câu 37 : Một chất điểm dao đọng điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là . Tốc độ cực đại của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ . Cho biết khoảng thời gian ngăn nhất để vật đi quãng đường 25cm là . Lấy . Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là và . Cho biết . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s , khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng.
A. 9cm/s
B. 12 cm/s
C. 10cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 40 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo 2 đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên 1 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, ở thời điểm mà M có động năng gấp 3 lần thế năng, tỉ số động năng của M và thế năng của N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho các chất sau: không khí ở , không khí ở , nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt
B. không khí ở
C. không khí ở
D. nước
- Câu 42 : Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách đều nhau một khoảng thì dao động với cùng biên độ là 4cm, người ta lại thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng thì các điểm đó có cùng biên độ A. Giá trị của A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
- Câu 44 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, , I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Các đại lượng R, L, U, không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là ; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa C và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Khi bị nung nóng đến thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
- Câu 50 : Trong ống Cu-lit-giơ, electron đập vào Anot có tốc độ 0,8c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Biết khối lượng nghỉ của electron là . Chùm tia X do ống Cu-lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh ( E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm
B. 500 nm
C. 540 nm
D. 600 nm
- Câu 52 : Năng lượng của nguyên tử hidro cho bởi biểu thức: ( với n=1,2,3,...). Trong các photon có năng lượng 10,2eV; 12,5eV; 12,75eV. Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản không thể hấp thụ photon nào?
A. Photon có năng lượng 10,2eV
B. Photon có năng lượng 12,5eV
C. Photon có năng lượng 12,75eV
D. Tất cả các photon
- Câu 53 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi , với n là số nguyên dương. Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Hạt nhân sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của . Khi đó, mỗi hạt nhân đã phóng ra bao nhiêu hạt và
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 55 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc
D. gia tốc trọng trường
- Câu 56 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
- Câu 58 : Câu nào dưới đây nói về hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot
- Câu 59 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc và . Kết quả đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Kim loại Kali có giới hạn quang điện là . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại
B. ánh sáng tím
C. hồng ngoại
D. ánh sáng màu lam
- Câu 61 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
- Câu 62 : Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ biến đổi thành hạt chì . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g
B. 0,172 g
C. 0,025 g
D. 0,175 g
- Câu 63 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là , của là và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
- Câu 64 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ truờng đều
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 65 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng
A. 1 rad/s
B. 10 rad/s
C. 100 rad/s
D. 1000 rad/s
- Câu 66 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t=0 là
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 67 : Một con lắc đơn có vật treo khối lượng mang điện tích , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy . Lực căng của dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc xấp xỉ bằng
A. 0,1 N
B. 0,2 N
C. 1,5 N
D. 0,152 N
- Câu 68 : Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là và tiếp theo là thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R và L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích , có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm và một tụ điện có điện dung . Lấy . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là và thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1
B. 1,1
C. 1,3
D. 0,8
- Câu 73 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng . Bước sóng do nguyên tử phát ra là . Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV
B. ‒4,1 eV
C. ‒3,4 eV
D. ‒5,6 eV
- Câu 74 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì R' phải có giá trị bằng
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 0
- Câu 75 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
- Câu 76 : Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ ‒2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm
B. từ 15,4 cm đến 50 cm
C. từ 20 cm đến 40 cm
D. từ 20 cm đến 50 cm
- Câu 77 : Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm , điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy ; . Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là
A. 0,38 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,15 s
- Câu 78 : Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
A. 1
B. 2
C. 5
D. 1,25
- Câu 79 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
- Câu 80 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
- Câu 81 : Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức , tần số thay đổi được. Khi . thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó . Khi thay đổi tần số góc đến giá trị thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết . Bỏ qua điện trở của ampere kế và dây nối. Ampere kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để
A. Xác định chiều của lực lorenxơ
B. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
C. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín
D. Xác định chiều của đường sức từ
- Câu 84 : Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
- Câu 85 : Vật sáng AB cách màn E một đoạn . Trong khoảng giữa vật AB và màn E, đặt một thấu kính hội tụ L. Xê dịch L dọc theo trục chính, ta được hai vị trí của L cách nhau để cho ảnh rõ nét trên màn E. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 32cm
B. 33cm
C. 34cm
D. 35cm
- Câu 86 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số . Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa mãn điều kiện . Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí lò xo có chiều dài 44cm và đang đi lên. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và . Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm , chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0 cm
- Câu 88 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng , chiều dài đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên độ có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng , chiều dài . Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc theo phương nằm ngang. Lấy . Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
- Câu 90 : Một con lắc lò xo đăt trên mặt phẳng gồm lò xo nhẹ, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m. Giữ vật tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ (có khối lượng bằng khối lượng vật ) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật . Ở thời điểm , buông nhẹ để 2 vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, tính từ lúc đến thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì đi được một đoạn là
A. 4,6cm
B. 16,9cm
C. 5,7cm
D. 16cm
- Câu 91 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng , khối lượng không đáng kể. Vật được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao so với mặt đất (lò xo dưới vật và có phương thẳng) rồi thả nhẹ cho vật và lò xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy . Biên độ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Một sợi dây đàn hồi dài 80cm được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 50 Hz đến 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Biết rằng khi có sóng dừng, coi đầu nối với cần rung là nút sóng, đầu còn lại là bụng sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, số giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 94 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 60cm. Gọi B là điểm bụng gần A nhất, C là điểm nằm giữa A và B. Biết . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 95 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đoạn thẳng trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 3,4 cm
B. 6 cm
C. 8,5 cm
D. 5,1 cm
- Câu 96 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
- Câu 97 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Trong một giờ thực hành, một học sinh được yêu cầu lắp một quạt điện, trên quạt ghi 180V -120W và quạt phải hoạt động bình thường, vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Học sinh này chỉ được sử dụng thêm một biến trở nối tiếp với quạt. Ban đầu học sinh này đặt giá trị biến trở là , đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75A nhận thấy công suất quạt đạt 92,8% công suất có ích. Coi hệ số công suất mạch điện xoay chiều luôn bằng 1. Muốn quạt hoạt động bình thường phải điều chỉnh biến trở
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. tăng thêm
D. giảm đi
- Câu 99 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Một điện áp xoay chiều thì các điện áp và . Biết . Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm có điện trở thuần và tụ điện có điện dung . Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là:
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
- Câu 101 : Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu sai là
A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài
C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm
D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp
- Câu 102 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trăng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ đỏ 760nm còn có vân sáng khác của các bức xạ với bước sóng
A. 570nm, 475nm và 375nm
B. 456nm, 450nm và 375nm
C. 562,5nm, 375nm và 380nm
D. 570nm, 456nm và 380nm
- Câu 103 : Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định bằng công thức: . Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro từ trạng thái cơ bản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Điện tử trong nguyên tử hydro chuyển động trên những quỹ đạo tròn do lực tương tác giữa hạt nhân và điện tử là lực Culông. Biết vận tốc của điện tử ở quỹ đạo L là . Tìm vận tốc của điện tử ở quỹ đạo N?
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Hạt Pôlôni đứng yên phóng xạ hạt tạo thành chì . Hạt sinh ra có động năng 5,678MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi phân rã tỏa ra bằng bao nhiêu?
A. 6,659MeV
B. 5,880MeV
C. 4,275MeV
D. 9.255MeV
- Câu 106 : Một hạt bụi có khối lượng nằm cách màn huỳnh quang 1 cm. Màn có diện tích . Hỏi trong thời gian 1 phút xuất hiện bao nhiêu chấm sáng trên màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm?
A. 50
B. 100
C. 95
D. 150
- Câu 107 : Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng của là 8MeV/nuclôn. Biết . Khối lượng của hạt là:
A. 15,9906u
B. 16,0000u
C. 16,0023u
D. 15,9036u
- Câu 108 : Chọn phát biểu đúng khi có sóng dừng trên sợi dây dài l
A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì với
B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau
C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha
D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau
- Câu 109 : Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
- Câu 110 : Một điện áp xoay chiều biểu thức giá trị điện áp hiệu dụng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Biên độ dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Tương tác từ không xảy ra khi
A. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau
B. Một thanh nam châm và một thanh sắt đặt gần nhau
C. Hai thanh nam châm đặt gần nhau
D. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau
- Câu 113 : Điều nào sau đâu không đúng
A. Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm
D. Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)
- Câu 114 : Đặc điểm chung của tia tử ngoại là
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. không truyền được trong chân không
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D. phát ra từ vật bị nung tới
- Câu 115 : Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ
- Câu 117 : Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là , trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz
B. 20 kHz
C. 10 kHz
D. 200 kHz
- Câu 119 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó
- Câu 121 : Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng dài
- Câu 122 : Cho 3 điểm A,M,N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích Q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E, Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh
A. Qua mỗi điểm trong từ trường ( điện trường ) chỉ vẽ được một đường sức
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định
C. Chỗ nào từ trường( điện trường ) mạnh thì đường sức phân bố mau
D. Các đường sức là những đường cong kép kín
- Câu 124 : Một con lắc lò xo gồm môt lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu có khối lượng m đang dao động tự do với chu kỳ . Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g
B. m = 200 g
C. m = 300 g
D. m = 100 g
- Câu 125 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng , biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị
A. 1,2m
B. 4,8m
C. 2,4m
D. 0,6m
- Câu 127 : Dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở . Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đố trong 40s là
A. 20 kJ
B. 30 kJ
C. 32 kJ
D. 16 kJ
- Câu 128 : Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50m . Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 2 dp
B. 0,5 dp
C. -2 dp
D. -0,5dp
- Câu 129 : Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và 3/4. Nếu một ánh sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Một sóng cơ có phương trình là , trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài
A. 32cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 18cm
- Câu 131 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì cường độ dòng điện là . Biết hệ số tự cảm , điện dung tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất của lăng kính bằng
A. 1,33
B. 1,41
C. 1,5
D. 2,0
- Câu 135 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình , đến vị trí có li độ rong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ đến vị trí có li độ là
A. 1/16 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/12 (s)
D. 1/24 (s)
- Câu 137 : Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thuỷ tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau góc . Góc tới của tia sáng bằng
A. 36,60
B. 66,30
C. 24,30
D. 23,40
- Câu 138 : Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110V – 60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,5A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220V – 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,0A
B. 2,5A
C. 0,9A
D. 1,8A
- Câu 139 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên là:
A. 22
B. 10
C. 12
D. 20
- Câu 140 : Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6Wb đến 1,6Wb trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6V
B. 16V
C. 10V
D. 22V
- Câu 141 : Đặt một điện áp xoay chiều , trong đó U không đổi, thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm mắc nối tiếp. Khi thì công suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết . Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là . Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường . Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là
A. 0,10J
B. 0,075J
C. 0,025J
D. 0J
- Câu 143 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12mm ở màn ảnh có n vân sáng, kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là:
A. 1m
B. 1,5m
C. 2,5m
D. 2m
- Câu 144 : Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt thoáng với MA = 10,5cm, MB = 99cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình , trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34cm và 50cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 146 : Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tư, cuộn dây với hệ số tự cảm , biến trở R và tụ điện có điện dung . Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong điều chỉnh thì có dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế rồi điều chỉnh thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số là
A. 1,6
B. 0,25
C. 0,125
D. 0,45
- Câu 147 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Cho và là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình của dao động tổng hợp là . Để tổng biên độ của các dao động thành phầncực đại thì có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng . Hệ thức đúng là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện
B. giữa hai nam châm
C. giữa hai dòng điện
D. giữa hai điện tích đứng yên
- Câu 153 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 155 : Gọi lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
- Câu 157 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là , , với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
- Câu 158 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 160 : Trên vành của một kính lúp có ghi , độ tụ của kính lúp này bằng
A. 10 dp
B. 2,5 dp
C. 25 dp
D. 40 dp
- Câu 161 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ , lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là và . Bỏ qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Một đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
- Câu 164 : Một sợi dây , hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với , tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe . Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là và . Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
- Câu 168 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn . Sóng cực ngắn ( MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ đến kinh độ
B. Từ kinh độ đến kinh độ
C. Từ kinh độ đến kinh độ
D. Từ kinh độ đến kinh độ
- Câu 170 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n=1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m
B. 3,54 m
C. 2,83 m
D. 2,23 m
- Câu 172 : Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 173 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi gần nhất với giá trị?
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
- Câu 174 : Đặt một điện áp vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị thỏa mãn biểu thức. . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k=2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k=3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha
A. 93
B. 102
C. 84
D. 66
- Câu 176 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo K là . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính đến quỹ đạo dừng có bán kính thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết . Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha của dòng điện ở thời điểm t
- Câu 178 : Quang sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy:
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
- Câu 179 : Gọi lần lượt là chiết suốt của môi trường trong suất đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, vàng. Sắp xếp đúng là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O, dao động với tần số 40 Hz, lan truyền trên mặt nước. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước, nằm trên đường thẳng qua O, cùng phía đối với O và cách nhau 20 cm luôn luôn dao động đồng pha. Tốc độ lan truyền của sóng bằng
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
- Câu 181 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện liên hệ với như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Cường độ âm chuẩn . Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm
A. 200 dB
B. 10 dB
C. 12 dB
D. 20 dB
- Câu 184 : Một đoạn dây thẳng có dòng điện I được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực tự tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc α giữa dây dẫn và phải bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Hai đèn điện dây tóc loại (220 V – 25 W) và (220 V – 100 W) được mắc nối tiếp nhau. Hỏi khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 440 V thì bóng đèn nào sẽ cháy ?
A. Đèn 100W
B. Đèn 25W
C. Không đèn nào
D. Cả hai đèn
- Câu 186 : Từ không khí có chiết suất , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới , chiết suất . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là và lò xo có độ cứng chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là và . Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tằng dần về độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; khoảng cách hai khe đến màn và khoảng vân . Sai số tương đối của phép đo bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Một vật dao động theo phương trình . Biên độ dao động của vật là:
A. 2,5 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 0,5 cm
- Câu 190 : Một lăng kính có góc chiết quang được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là nt. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn bằng 5,2mm. Chiết suất của lăng kính với tia màu tím bằng
A. 1,68
B. 1,60
C. 1,71
D. 1,86
- Câu 191 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ đến là
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại
D. tia Rơnghen
- Câu 192 : Một học sinh dùng vôn kế khung quay tiến hành thí nghiệm để đo điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch AB. Kết quả vôn kế đo được cho biết
A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB
B. Giá trị điện áp tức thời giữa hai điểm AB
C. Giá trị điện áp cực đại giữa hai điểm AB
D. Giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AB
- Câu 193 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, roto của máy quay với tốc độ n (vòng/ phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40 W. Giá trị f bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hình vuông ABCD nằm trên mặt nước sao cho hai điểm C và D nằm trên hai đường cực đại giao thoa. Biết rằng giữa điểm C và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng nối hai nguồn là
A. 11
B. 13
C. 15
D. 21
- Câu 196 : Cho hình vẽ 1, 2, 3, 4 có S là vật thật và S' là hình ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính i và quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ?
A. H. 1
B. H. 2
C. H. 3
D. H. 4
- Câu 197 : Cuộn dây kim loại có điện trở suất , N = 1000 vòng, đường kính d = 10cm, tiết diện của dây . Có trục song song với của từ trường đều, cho từ trường biến thiên với tốc độ . Nối hai đầu cuộn dây với nhau. Tính cường độ dòng điện cảm ứng và công suất tỏa nhiệt trong cuôn dây
A. 0,05A; 0,08W
B. 0,05A; 0,8W
C. 0,5A; 0,08W
D. 0,02A; 0,12W
- Câu 198 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phân tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phân tử ở đó dao động với biên độ cực đại ?
A. 13
B. 15
C. 11
D. 9
- Câu 199 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy . Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn , điện trở trong . Biết . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Phương trình của một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có dạng , trong đó t tính bằng giây. Chu kì sóng bằng:
A. 10s
B. 0,1s
C. 20s
D. 2s
- Câu 202 : Điện phân dung dịch có dương cực tan. Kim loại làm cực dương (anot) có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 64mg chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là
A. Ni
B. Fe
C. Cu
D. Zn
- Câu 203 : Để kiểm nghiệm lại định luật Ôm với các thiết bị và dụng cụ sau:
A. Mạch điện (a)
B. Mạch điện (b)
C. Mạch điện (c)
D. Mạch điện (d)
- Câu 204 : Một dây đàn hồi AB dài 2,5m căng ngang, B giữ cố định, A gắn vào âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây, trên dây có sóng dừng. Biết tần số của âm thoa có giá trị trong khoảng tử 95 Hz đến 105 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ là 50m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 10
B. 8
C. 12
D. 11
- Câu 205 : Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp thì dòng điện trong mạch có dạng . Kết luận đúng là
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm;
D. Mạch điện chỉ có tụ điện;
- Câu 207 : Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có . Biết rằng lực căng dây của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết . Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số. Trên mặt nước người ta thấy M, N là hai điểm ở hai bên đường trung trực của AB, trong đó M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. N không dao động, giữa N và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN tăng lên so với lúc đầu là
A. 16
B. 32
C. 23
D. 29
- Câu 210 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng . Khi K đóng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ và tần số thì biên độ dao động ổn định của hệ là . Nếu giữ nguyên biên độ và tăng tần số ngoại lực đến giá trị thì biên độ dao động ổn định của hệ là . So sánh và ta có:
A.
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh
C.
D.
- Câu 212 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc (từ đến ) và vẽ đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của vào , đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của vào . Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng:
A. 120 V
B. 160 V
C. 200 V
D. 240 V
- Câu 213 : Cho hai dây dẫn thẳng đặt song song, lực tương tác giữa hai dây là lực hút khi
A. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều nhau
B. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích âm
C. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn cùng chiều nhau
D. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích dương
- Câu 214 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60cm/s. Giá trị của bằng:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
- Câu 216 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với chất lỏng và chất khí
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
- Câu 217 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
- Câu 218 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình ; ; thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120 (W), 600 (W) và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu?
A. 250 (W)
B. 1000 (W)
C. 1200 (W)
D. 2800 (W)
- Câu 219 : Hai vật A và B kích thước nhỏ, cùng khối lượng được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài , và được treo vào lò xo có độ cứng tại nơi có gia tốc trọng trường (hình vẽ). Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật để vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 20 cm
B. 50 cm
C. 70 cm
D. 80 cm
- Câu 220 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2,5cm. Điểm C trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 9cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 221 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ là 20 cm/s. Tốc độ là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
- Câu 222 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng . Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng , công suất vào bề mặt một tấm kẽm thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 phôtôn tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12 V ở hai đầu cuộn dây thứ cấp khi hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sớ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo được cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15 V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra một máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?
A. 15 vòng
B. 40 vòng
C. 20 vòng
D. 25 vòng
- Câu 225 : Giới hạn quang điện của kim loại natri là . Chiếu bức xạ có bước sóng . Thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Phản ứng hạt nhân sau: . Biết ; ; . Năng lượng phản ứng thu vào hay tỏa ra
A. 17,42 MeV
B. 12,6 MeV
C.17,25 MeV
D. 7,26 MeV
- Câu 227 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 mm đến 760 mm. Trên màn, M là vị trí có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; và . Tổng giá trị bằng
A. 2365 nm
B. 2166 nm
C. 2233 nm
D. 2450 nm
- Câu 228 : Chất phóng xạ Iot có chu kì bán kính rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày đêm khối lượng Iot phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 50g
B. 175g
C. 25g
D. 150g
- Câu 229 : Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Trên màn vân tối có số vân đa thu được là
A. 267
B. 75
C. 133
D. 175
- Câu 230 : Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài , ban đầu lò xo không biến dạng. Tại kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc trong khoảng thời gian t thì dừng lại đột ngột của hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo , lấy . Giá trị của t nhỏ nhất gần nhất với giá trị là:
A. 1,083s
B. 1,095s
C. 0,875s
D. 1,035s
- Câu 231 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Một tia sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng chiếu từ không khí vào nước, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Tia sáng đó trong nước có màu gì?
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. tím
- Câu 233 : Ăng ten có cấu tạo là mạch dao động hở gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Bước sóng điện từ mà ăng ten có thể thu được là (c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không):
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Tụ điện có điện dung được nạp điện ở hiệu điện thế . Điện tích của tụ điện đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Một vật dao động điều hòa tần số góc và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Chọn câu sai khi nói về nguồn góc từ trường?
A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện
C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm
- Câu 238 : Chọn câu đúng. Một vật đứng yên có khối lượng . Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị
A. Vẫn bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
- Câu 239 : Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết bằng 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên đây bằng
A. 34 cm/s
B. 3,4 m/s
C. 4,25 m/s
D. 42,5 m/s
- Câu 240 : Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện nặng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất của mạch tải điện là . Công suất hao phí trên đường truyền tải điện năng được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
- Câu 242 : Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định (trong đó n là số nguyên dương, là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng . Bước sóng của vạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe và được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, quan sát được số vân sáng đơn sắc bằng
A. 16
B. 21
C. 28
D. 26
- Câu 244 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với vận tốc v là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Cho bức xạ có bước sóng , biết . Khối lượng của một phôtôn của bức xạ trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Xác định năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt biết ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Mối liên hệ của so với là
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng:
A. 3,125 MeV
B. 4,225 MeV
C. 1,145 MeV
D. 2,125 MeV
- Câu 249 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc thì biên độ dao động của vật nhỏ thay đổi và khi thì biên độ dao động của vật nhỏ đạt cực đại. Khối lượng m của vật nhỏ là
A. 120g
B. 40g
C. 10g
D. 100g
- Câu 250 : Gọi là số hạt nhân tại thời điểm t = 0, hằng số phóng xạ. Số hạt nhân đã bị phân rã trong thời gian t tính từ thời điểm t = 0 được xác định bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
- Câu 252 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là:
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
- Câu 253 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có L = 2mH dòng điện cực đại chạy qua L là . Năng lượng điện từ trong mạch là
A. 16 J
B. 0,16 J
C. 0,016 J
D. 0,004 J
- Câu 254 : Cho một sóng ngang có phương trình là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Hai thấu kính và đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là . Chiếu chùm sáng song song vào , sau ta thu được chùm sáng song song. Khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
- Câu 256 : Chọn công thức đúng. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được diễn tả theo công thức. Ở đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Cho mạch điện như hình vẽ, ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong . Điện trở mạch ngoài . Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,8 A
B. 0,6 A
C. 0,4 A
D. 0,1 A
- Câu 258 : Xét về phương diện quang hình học, máy ảnh giống như là mắt người cũng có một thấu kính hội tụ và màn ứng ảnh là phim. Một người dùng máy ảnh mà thấu kính có tiêu cự để chụp một người cao 1,6m đứng cách máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim là:
A. 3,20 cm
B. 1,60 cm
C. 3,26 cm
D. 1,80 cm
- Câu 259 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng dao động theo phương thẳng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho . Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là . Không kể thời điểm , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
- Câu 261 : Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có 1200 vòng, điện áp xoay chiều đặt vào cuộn sơ cấp là 100V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 60 V nhưng vì có một số vòng dây của cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp chỉ là 40V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược là
A. 240
B. 100
C. 180
D. 120
- Câu 262 : Khi điện phân dung dịch nhôm oxit nóng chảy, người ta cho dòng điện cường độ 20 kA chạy qua dung dịch này. Biết nhôm có khối lượng mol nguyên tử là 27 g/mol, có hóa trị 3. Xác định thời gian điện phân để thu được một tấn nhôm
A. 194 h
B. 491 h
C. 149 h
D. 419 h
- Câu 263 : Một nguồn âm đặt tại điểm O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa điểm M một đoạn 50 m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là
A. 20 m
B. 25 m
C. 30 m
D. 40 m
- Câu 264 : Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000m/s và 5000m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng
A. 66,7 km
B. 15km
C. 115km
D. 75,1km
- Câu 265 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung và năng lượng điện từ . Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện thì tỷ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây là , cuộn dây có điện trở hoạt động là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D. luôn bằng 1
- Câu 267 : Bán kính quỹ đạo tròn của một điện tích q có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ B của một từ trường đều được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động , điện trở trong . Các điện trở . Số chỉ của vôn kế có điện trở lớn vô cùng là
A. 12V
B. 11,6V
C. 10,8V
D. 9,6V
- Câu 269 : Mạch đao động điện từ tự do LC đang có dao đông điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là . Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng . Điện dung C của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được tính cực đại trên hai bản tụ điện là và dòng điện cực đại trong mạch là . Biết vận tốc truyền sóng điện từ là C. Biểu thức xác định bước sóng trong dao động tự do trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là:
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
- Câu 272 : Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 24cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động bụng sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau 6cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn một cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,0cm
B. 2,0cm
C. 2,5cm
D. 3,0cm
- Câu 274 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào đầu hai đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là thì hệ sống công suất của đoạn mạch là . Khi tần số điện áp là thì hệ số công suất của đoạn là . Giá trị của và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữa cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , mạch ngoài gồm điện trở mắc song song với một biến trở . Điều chỉnh để công suất tiêu thụ trên lớn nhất. Giá trị công suất này bằng
A. 128W
B. 64W
C. 32W
D. 16W
- Câu 277 : Đặt điện áp vào đầu A, B của mạch điện cho như hình . Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là và như hình . Hệ số công suất của mạch khi K đóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: . Sau thời gian (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường là:
A. 80,732m
B. 81,462cm
C. 85,464cm
D. 96,836cm
- Câu 279 : Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là . Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực phục hồi đổi chiều là Tỉ số . Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 0,8
B. 1,5
C. 12
D. 2
- Câu 280 : Một vật dao động điều hòa với chu kì . Gọi là quãng đường vật đi được trong 1s đầu tiên, là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo. Biết tỉ lệ (trong đó k là hằng số) và lúc đầu vật ở vị trí khác vị trí hai biên. Giá trị của k là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 281 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, hai điểm M và N nằm hai bên nút sóng O, có khoảng cách . Hỏi tại thời điểm t, khi li độ của điểm N là thì tại thời điểm , li độ của điểm M là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức với f thay đổi được. Khi cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ và giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Khi thì điện áp giữa hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Nếu thay đổi f để cho điện áp giữa hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại đó gần với giá trị nào dưới đây?
A. 270 V
B. 230 V
C. 240 V
D. 250 V
- Câu 284 : Câu nào sai khi nói về dòng điện trong mạch dao động lý tưởng?
A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc
B. biến thiên điều hòa với chu kì
C. có giá trị cực đại . ( điện tích cực đại trên tụ C)
D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
- Câu 285 : Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động và điện trở trong vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm , tụ điện có điện dung . Tỉ số giữa và bằng bao nhiêu? (với là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ)
A. 0,1
B. 10
C. 5
D. 8
- Câu 286 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng có vân sáng của bức xạ:
A. và
B. và
C.
D.
- Câu 287 : Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia Laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng , chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là và công suất chùm Laze là 100000MW. Số phôtôn trong mỗi xung Laze là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, M là vị trí có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm; 490nm; và . Tổng giá trị bằng
A. 1125nm
B. 1078nm
C. 1008nm
D. 1155nm
- Câu 289 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là , tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Năng lượng liên kết cho một nuclôn trong các hạt nhân tương ứng bằng 8,03MeV, 7,07MeV và 7,68MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân thành hai hạt nhân và một hạt nhân là
A. 10,04MeV
B. 11,88MeV
C. 5,94MeV
D. 40,16MeV
- Câu 291 : Khi tia sáng khúc xạ từ môi trường có chiết suất tuyệt đối với góc tới i, sang môi trường có chiết suất tuyệt đối góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng và vật nhỏ khối lượng dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Trong chân không, một ánh sáng đỏ có bước sóng là . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 200 N/m, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của m là
A. 100 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 500 g
- Câu 295 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Điểm M có tọa độ x cách hai nguồn tương ứng là và . Hiệu đường đi tính gần đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng . Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là và . Đặt giữa hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là . Hệ thức nào sau là đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng và , trên đoạn MN với . Số vân sáng của bức xạ trùng với vân tối của bức xạ là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 302 : Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là . Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Biết vạch đỏ trong quang phổ của H có bước sóng là 656 nm và vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 112 nm. Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman là
A.
B.
C.
D.
- Câu 304 : Cho khối lượng của hạt phôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết . Năng lượng để tách phôtôn ra khỏi hạt D là:
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24MeV
- Câu 305 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết rằng nước trong thiên nhiên chứa 0,003% khối lượng đồng vị (có trong nước nặng ). Hỏi nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 1 tấn nước thiên nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là bao nhiêu? (lấy khối lượng nguyên tử đơteri là 2u)
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo có chiều dài l, điểm treo tại O. Vật được đưa ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí sao cho dây treo lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông không vận tốc ban đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây treo vướng đinh tại I ở dưới O, trên đường thẳng đứng cách O một khoảng IO = 0,4l. Tỉ số lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là:
A. 0,9928
B. 0,8001
C. 0,4010
D. 0,6065
- Câu 307 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Có hai điện tích điểm và , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và
B. và
C.
D.
- Câu 309 : Biết bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo M trong nguyên tử hiđrô là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng f được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 311 : Một nguồn điện có điện trở trong mắc với điện trở mạch ngoài thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là . Suất điện động của nguồn điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 312 : Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. cường độ âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm
D. năng lượng âm
- Câu 313 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A.
B.
C.
D.
- Câu 314 : Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là . Nếu muốn năng lượng của tụ là thì hai đầu tụ phải có hiệu điện thế là:
A. 15V
B. 225V
C. 30V
D. 22,5V
- Câu 315 : Khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng, phát biểu sai là
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số
- Câu 316 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
- Câu 319 : Trong mạch LC lý tưởng, đồ thị điện tích của tụ điện phụ thuộc vào cường độ dòng điện như hình vẽ. Khoảng thời gian để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường hai lần liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Đoạn mạch như hình vẽ bên thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Hai thấu kính và đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là . Vật sáng AB cách thấu kính một đoạn d. Biết khoảng cách hai thấu kính là . Tìm d để ảnh tạo bởi hệ là ảo
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giũa hai khe là a. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng . Trên màn quan sát số vân sáng tối đa thu được là 159 vân. Giá trị a gần giá trị nhất là
A. 0,06mm
B. 0,06m
C. 0,07mm
D. 0,07m
- Câu 323 : Cho mạch điện như hình vẽ, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, . Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 30m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 0,5
B. 0A
C. 2A
D. 1A
- Câu 324 : Mạch dao động LC lí tường, điện tích cực đại trên một bản tụ là , tụ điện có điện dung C. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện lớn gấp n lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm thì độ lớn của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do và . Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay a của bản linh động. Khi thay đổi góc xoay của tụ từ đến thì mạch thu được dải sóng có bước sóng 30 m đến 90 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thi phải điều chỉnh góc xoay a của tụ tới giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Năng lượng của nguyên tử hyđrô cho bởi biếu thức: . Nếu đang ở trạng thái cơ bản, kích thích bởi một phôton có năng lượng thì electron của nguyên tử sẽ chuyển lên:
A. Quỹ đạo M
B. Quỹ đạo N
C. Quỹ đạo O
D. Quỹ đạo P
- Câu 328 : Người ta truyền tải điện năng từ M đến N. Ở M dùng máy tăng thế và ở N dùng máy hạ thế, dây dẫn từ M đến N có điện trở . Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở N và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và điện áp luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của máy biến thể. Tỉ số số vòng dây của máy hạ thế là:
A. 100
B. 250
C. 200
D. 20
- Câu 329 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Coi biên độ sóng không đổi. Xét các vân giao thoa cùng loại, nằm về một phía với đường trung trực của AB, ta thấy vân thứ k đi qua điểm M có hiệu số và vân thứ đi qua điểm P có hiệu số . Gọi M' là điểm đối xứng với M qua trung điểm của AB. Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn MM' lần lượt là
A. 5; 6
B. 6; 7
C. 8; 7
D. 4; 5
- Câu 330 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp (xem hình vẽ). Biết X, Y chỉ chứa một linh kiện hoặc là điện trở, hoặc là cuộn dây, hoặc là tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp thì ampe kế (a) chỉ 1A; và công suất tiêu thụ toàn mạch là . Biết điện áp tức thời giữa hai điểm AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần của hộp X gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một von kế thì thấy nó chỉ , đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp dụng của nguồn xoay chiều là:
A. 125V
B. 175V
C. 150V
D. 100V
- Câu 332 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai là
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
C. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều khác nhau
- Câu 333 : Đặt điện áp (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục có phương trình với x: cm, t: giây, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Bước sóng là 2cm
B. Tần số của sóng là 10Hz
C. Bước sóng là 2m
D. Biên độ của sóng là 4cm
- Câu 335 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ . Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lục và lam. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia mà đỏ, tia màu lục và tia màu lam. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước sao cho , là bước sóng. Tại một thời điểm nào đó M và N đang có li độ uM = 3mm, uN = -4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều dương. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là:
A. 5 mm từ N đến M
B. 5 mm từ M đến N
C. 7 mm từ N đến M
D. 7 mm từ M đến N
- Câu 339 : Cho đoạn điện mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áo giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Một tụ điện có diện dung được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế . Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phoáng điện đến khu tụ điện mất hoàn toàn diện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ta trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
- Câu 341 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là . Gọi và lần lượt là lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và ( và tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm li độ dao động tổng hợp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vòng dây là N1 = 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áo xoay chiều ổn định , sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối từ điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây?
A. 4840
B. 800
C. 1000
D. 1500
- Câu 344 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = 15 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 60cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B có giá trị bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. 0,5s
B. 1s
C. 1/3s
D. 2/3s
- Câu 345 : Đặt điện áp xoay chiều (trong đó U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áo hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là , đường dưới là . Giá trị của k là
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng thì chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, (đỏ), (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (không tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân lam là
A. 5 vân đỏ, 8 vân lam
B. 4 vân đỏ, 7 vân lam
C. 8 vân đỏ, 5 vân lam
D. 7 vân đỏ, 4 vân lam
- Câu 348 : Một tấm kim loại có công thoát . Chiếu vào tấm kim loại này trên chum sáng có bước sóng . Vận tốc cực đại của các êlectrôn quang điện là:
A. 403304 m/s
B. 3,32.105 m/s
C. 112,3 km/s
D. 6,743.105 m/s
- Câu 349 : Hai vật (1) và vật (2) có cùng khối lượng m, nằm trên mặt phẳng nằm ngang và mỗi vật được nối với tường bằng mỗi lò xo có độ cứng khác nhau thỏa mãn . Vật (1) lúc đầu nằm ở , vật (2) lúc đầu nằm ở , . Nén đồng thời lò xo (1) một đoạn 10cm, lò xo (2) một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho hai vật dao động. Trong quá trình dao động khoảng cách ngắn nhất của hai vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
- Câu 350 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết , , , . Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV
B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV
D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV
- Câu 351 : Chiếu xiên một chùm ánh sáng song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu:
A. đỏ
B. tím
C. vàng
D. lam
- Câu 352 : Cường độ dòng điện . Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây:
A. Trong sóng điện tử thì dao động của điện trường và từ trường tại một thời điểm luôn đồng pha với nhau
B. Sóng điện tử là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện tử dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
- Câu 354 : Một nguồn sóng dao động với phương trình . Biết . Điểm A cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm li độ của điểm A là:
A. 5 cm
B. 0 cm
C. 7,5cm
D. -5 cm
- Câu 355 : phóng xạ tia và biến đổi thành chì. Biết có chu kì bán rã . Nếu ban đầu có 2,1 gam thì khối lượng chì tạo thành sau 420 ngày bằng:
A. 1,7512 gam
B. 1,8025 gam
C. 1,2505 gam
D. 1,6215 gam
- Câu 356 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và của mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là:
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 357 : Cho khối lượng của hạt nhân là; của nơtron là ; của prôtôn là . Độ hụt khối của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn và những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn . Biết . Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau , hai khe cách màn quan sát 1 khoảng . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Hỏi trên đoạn MN với và có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 360 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp:
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
- Câu 361 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng bao nhiêu:
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, các lò xo có độ cứng lần lượt là và . Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái, vật thứ hai về bên phải rồi buông nhẹ để hai vật dao động cùng năng lượng . Biết khoảng cách lúc đầu của hai vật là 10cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động:
A. 4,69cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 10cm
- Câu 364 : Ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát song âm đẳng hướng ta không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là , tại B là . Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 26dB
B. 17dB
C. 34dB
D. 40dB
- Câu 365 : Gọi lần lượt là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định O. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì . Gắn vật nhỏ vào hai đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy . Vật dao động với tần số:
A. 2,9Hz
B. 3,5Hz
C. 1,7Hz
D. 2,5Hz
- Câu 366 : Số bội giác của kính lúp là:
A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật
B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính
C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt
D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật quả kính
- Câu 367 : Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì . Nếu gắn thêm vật vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kì . Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình sóng là , t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Một sợi dây AB dài 20 cm căng ngang có hai đầu cố định. Khi có sóng dừng các điểm trên dây dao động với phương trình , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Số điểm bụng và điểm nút trên đoạn dây (kể cả A, B) là
A. 5 bụng, 6 nút
B. 6 bụng, 7 nút
C. 4 bụng, 5 nút
D. 5 bụng, 5 nút
- Câu 371 : Cho mạch điện tử như hình vẽ , , , điện trở thanh MN là , từ trường và vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Muốn ampe kế chỉ số 0 thì thanh MN phải chuyển động về hướng nào và với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. sang trái
B. sang trái
C. sang phải
D. sang phải
- Câu 372 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm điểm M đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền như hình vẽ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất hình dạng sợi dây là đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
- Câu 374 : Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà cùa hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiêu dụng ở đầu ra luôn là 220V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong là 1,1 kW thì ti số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) cùa máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì ti số tăng áp của máy ổn áp bằng
A. 1,26
B. 2,20
C. 1,62
D. 1,55
- Câu 375 : Điện tích của tụ trong mạch LC biến thiên theo phương trình . Tại thời điểm
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại
C. Điện tích trên tụ điện cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0
- Câu 376 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay . Khi góc xoay bằng thì chu kì dao động của mạch là lms; khi góc xoay bằng thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là , khoảng cách giữa hai khe hẹp là . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Vị trí vân sáng có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và i, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều . Hệ số công suất của toàn mạch là và hệ số công suất của đoạn mạch AN là . Điện áp hiệu dụng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Mạch dao dộng điện từ LC gồm cuồn dây có và tụ điện có . Nếu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng bao nhiêu trong một chu kỳ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, ) một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp với có thể thay đổi được. Điều chỉnh đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu:
A. 180V
B. 205V
C. 165V
D. 200V
- Câu 384 : Một con lắc đơn có chu kỳ khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng . Coi sức cản của không khí không đáng kể (con lắc vẫn dao động điều hòa). Hỏi chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào, biết khối lượng riêng của không khí là
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm
- Câu 385 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối 0,5 kg và lò xo có độ cứng . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngnag trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,02. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 5,25cm rồi buôn nhẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy . Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C của tụ điện thảo mãn điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số thì hệ số công suất của mạch là . Giá trị của gần với giá trị nào nhất sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân và lần lượt là và . Hạt nhân bền vững nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Hai lò xo khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng tương ứng đầu còn lại của lò xo nối với điểm cố định, đầu còn lại lò xo nối với vật m hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp (với ). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều , trong đó U không đổi, có thể thay đổi. Điều chỉnh sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa RL) và đoạn mạch AB lệch pha nhau một góc . Giá trị nhỏ nhất của chỉ có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Có bốn vật kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
- Câu 391 : Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau , được tích điện trái dấu nhau. Chiều dài mỗi bản là . Một proton đi vào chính giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản, với vận tốc . Cho . Để cho proton đó không ra khỏi 2 bản thì hiệu điện thế nhỏ nhất giữa 2 bản là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
- Câu 393 : Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của các bình điện phân K (chứa dd ), L (chứa dd ) và M (chứa dd ) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ:
A. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M
B. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M
C. bằng nhau trong cả ba bình điện phân
D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K
- Câu 394 : Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ông dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
- Câu 395 : Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao 2 cm. Di chuyển AB lại gần thấu kính 45 cm thì được một ảnh thật cao gấp 10 lần ảnh trước và cách ảnh trước18 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
- Câu 396 : Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?
A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song
B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới
C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau
D. Buồng tối cho phép thi được các vạch quang phổ trên một nền tối
- Câu 397 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là: . Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là:
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 398 : Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng và tụ điện dung C biến đổi từ đến . Lấy và . Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?
A. 266,6m đến 942 m
B. 266,6m đến 1074.6m
C. 324m đến 942m
D. 324m đến 1074,6m
- Câu 399 : Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật ứng là và ( đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động lệch pha
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s
C. Hai dao động lệch pha
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s
- Câu 400 : Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm:
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
- Câu 401 : Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện C có điện dung . Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn , phát ra dao động cùng pha nhau. Trên khoảng số điểm có biên độ cực đại và dao động cùng pha với nguồn là
A. 8
B. 17
C. 9
D. 0
- Câu 403 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của là
A. 0,625 rad
B. 0,125 rad
C. 0,989 rad
D. 0,175 rad
- Câu 404 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đó. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 60V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Biết bán kính là . Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong mạch là . Điện trở R có những giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Đặt điện áp xoay chiểu có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Hiệu điện thé giữa anot và catot của một ống Rơn-ghen là 18,75kV. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot. Tần số lớn nhất của tia Rơn-ghen phát ra là bao nhiêu? Cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Trên sợi dây đàn dài 84cm sóng ngang truyền với tốc độ là 924m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu họa âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được?
A. 45
B. 36
C. 54
D. 42
- Câu 410 : Vật dao động điều hòa với phương trình . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn
B. đường thẳng
C. elip
D. parabol
- Câu 411 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng là vuông góc với AB. Trân Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu. Trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết và . Độ dài đoạn AQ gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,2 cm
B. 4,2 cm
C. 2,1 cm
D. 3,0 cm
- Câu 412 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu được năng lượng 2,7MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là:
A. 2,7 MeV
B. 3,1 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
- Câu 413 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Thời điểm lần thứ 2014 vật có li độ là và đang đi theo chiều dương là
A. 2013,8333(s)
B. 2013,3333(s)
C. 2014,3333(s)
D. 2014,8333(s)
- Câu 414 : Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là , , . Trên màn, trong khoảng giữa vân có màu giống màu vân trung tâm và vân trung tâm. Số vân sáng trùng với tối của là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 416 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10(m/s2). Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? (biết rằng độ cao đủ lớn để xảy ra hiện tượng trên, bỏ qua mọi lực cản)
A. 70 cm
B. 50 cm
C. 80 cm
D. 20 cm
- Câu 417 : Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng khi bị chiếu sáng bởi bức xạ . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn như hình vẽ. Khi thì thì . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 170V
B. 174V
C. 164V
D. 155V
- Câu 419 : Hạt có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. Biết hạt nơtrôn sinh ra có động năng và bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt một góc . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xi bằng số khối của nó. Động năng của hạt X bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là và được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm bằng . Giá trị của tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,55
B. 0,52
C. 0,75
D. 0,64
- Câu 421 : Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 40 cm
B. A = 20 cm
C. A = 80 cm
D. A = 10 cm
- Câu 422 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Một electron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính của quỹ đạo electron
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Khi nói về chiết suất của một chất phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1
B. Chiết suất của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1
- Câu 425 : Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s
B. T = 0,1 s
C. T = 50 s
D. T = 100 s
- Câu 426 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng mang điện tích được treo bằng một sợi dây không dãn cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 85cm trong điện trường đều có ( có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Lấy . Chu kỳ và biên độ dao động của quả cầu là:
A. 1,8311s; 14,4cm
B. 1,8113s; 3,4cm
C. 1,8311s; 3,4cm
D. 1,8351s; 14,4cm
- Câu 427 : Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài lớn nhất thì phải mắc các pin thành
A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp
B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp
C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp
D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp
- Câu 428 : Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ có hình dạng như hình. Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Tia laze không có đặt điểm nào sau đây?
A. Độ đơn sắc cao
B. Độ định hướng cao
C. Cường độ lớn
D. Công suất lớn
- Câu 430 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nội tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại là . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho . Biết rằng trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 432 : Ăng ten sử dụng một mạch dao động lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu mắc thêm tụ điện nối tiếp tụ điện thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu chỉ dùng tụ điện thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng
A. 700 m
B. 600 m
C. 500 m
D. 400 m
- Câu 433 : Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng hấp thụ prôtôn, thì prôtôn đó phải có năng lượng :
A. với
B.
C. với
D. với
- Câu 434 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực đẩy giữa chúng là . Để lực tác dụng giữa chúng là thì khoảng cách giữa các điện tích đó phải bằng:
A. 1cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 4cm
- Câu 435 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực đẩy giữa chúng là . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Một quả cầu nhỏ có khối lượng , mang điện tích treo vào điểm O bằng một dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ . Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Có n điện trở R giống nhau được mắc sao cho điện trở thu được lớn nhất. Sau đó n điện trở này lại được mắc sao cho điện trở thu được nhỏ nhất. tỉ số của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn, dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều dòng điện đi ra, chiều dòng điện đi vào mặt phẳng hình vẽ
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều theo thứ tự có nằm trong một mặt phẳng, khoảng cách giữa và bằng , giữa và bằng . Lực từ tác dụng lên nỗi đơn vị dài dòng điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điểu hòa theo thời gian với phương trình . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Một ống dây có độ tự cảm đang tích lũy một năng lượng từ 1J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là
A. 1V
B. 10V
C. 20V
D. 0,2V
- Câu 442 : Công thức nào sau đây là công thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây tròn bán kính R, gồm 2 vòng dây, có dòng điện I chạy qua?
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1kg, doa động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng lần thế năng là
A. 0,171 N
B. 0,347 N
C. 0,093 N
D. 0,217 N
- Câu 444 : Ở điện trở suất của bạc là . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là . Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 445 : Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?
A. Bóng đèn sợi đốt
B. Máy bơm nước
C. Nồi cơm điện
D. Máy phát điện
- Câu 446 : Tìm phát biểu đúng?
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F)
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm ()
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)
- Câu 447 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng . Khi cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng tới vị trí lò xo dãn 20cm rồi gắn thêm vào vật nặng có khối lượng , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy . Khi hai vật về đến O thì tuột khỏi . Biên độ dao động của sau khi tuột là
A. 3,74 cm
B. 5,76 cm
C. 6,32 cm
D. 4,24 cm
- Câu 448 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng nhau qua một nút là
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có chiết suất có bước sóng là . Ánh sáng đó có màu
A. xanh
B. lam
C. lục
D. đỏ
- Câu 450 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại bằng . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương tình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, , I lần lượt là các giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Biết số Avogaro và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27gam là
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
- Câu 454 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình (t tính bằng s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm P với tốc độ không đổi 1m/s. Khi sóng truyền từ O đến P cách O một khoảng l=65cm thì đoạn OP này có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với nguồn O?
A. 10
B. 9
C. 12
D. 13
- Câu 455 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào?
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. giảm đi
D. tăng thêm
- Câu 456 : Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng và (với ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ đến
C. hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn
- Câu 457 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế có điện trở rất nhỏ. Khi roto quay với tốc độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,2A. Nếu tăng tốc độ góc của roto lên gấp đôi thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
A. 0,2A
B. 0,1A
C. 0,4A
D. 0,6A
- Câu 458 : Trong giao thoa sóng cơ học, cho là bước sóng của dao động, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Một lò xo tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l cm, (1 – 10) cm, l cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì dao động tương ứng là: , 1s, Ts. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị T là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy hai giá trị hoặc thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 200W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là bao nhiêu?
A. 160W
B. 156,25W
C. 165W
D. 165,25W
- Câu 461 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Trong thí nghiệm thực hiện giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc và . Xác định để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của trùng với một vân tối của . Biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Nếu mắc điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 8A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 32A. Mắc L, C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ là 2V và dòng cực đại qua mạch là 12A. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 464 : Một đồng vị phóng xạ A có lúc đầu hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có hạt bị phân rã. Chu kỳ bán rã đồng vị A là:
A. 3 giờ 18 phút
B. 3 giờ
C. 3 giờ 30 phút
D. 3 giờ 15 phút
- Câu 465 : Chiếu bức xạ có bước sóng vào catot của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời và thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu?
A. 4,262V
B. 6,626V
C. 8,626V
D. 5,626V
- Câu 466 : Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là . Giá trị của R và C là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Người ta dùng proton có động năng 4,5 MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli và X. Hạt Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng?
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
- Câu 468 : Một sợi dây AB dài 2,4m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết trên dây có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100m/s
B. 120m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
- Câu 469 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và . Biết vận tốc cực đại của vật là 80cm/s. Biên độ và pha ban đầu của vật:
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn vật lý trường THPT Lương Đắc Bằng. Một học sinh lớp 12A3, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi chu kỳ dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 472 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm là:
A. 15mJ
B. 10mJ
C. 3,75mJ
D. 11,25mJ
- Câu 473 : Từ thông qua một khung dây có dạng . Biểu thức của suất điện động trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Tổng giá trị bằng
A. 1520nm
B. 2166nm
C. 2280nm
D. 2255nm
- Câu 475 : Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng . Hiệu suất sử dụng điện của bóng đàn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35%
B. 5,0%
C. 65%
D. 95%
- Câu 476 : Hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực lương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong không khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
- Câu 477 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó . Tìm cường độ dòng điện qua điện trở R?
A. 12A
B. 4A
C. 16A
D. 8A
- Câu 478 : Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
- Câu 479 : Một hạt có điện tích khối lượng được tăng tốc bởi hiệu điện thế . Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường đều có B=2T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 480 : Một bản mặt song song có bề dày 20cm, chiết suất được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới . Khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló là
A. 6,6cm
B. 4,15cm
C. 3,3cm
D. 2,86cm
- Câu 481 : Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng , chu kỳ và tần số của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 482 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số . Chu kỳ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 483 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện có điện dung . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Công suất bức xạ của mặt trời là . Năng lượng của Mặt trời tỏa ra trong một ngày là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 485 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số , tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền của sóng là:
A. Từ E đến A với vận tốc 4m/s
B. Từ E đến A với vận tốc 4,8m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 4m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 4,8m/s
- Câu 486 : Chu kỳ dao động tự do trong mạch được xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là và ( tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 488 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động lí tưởng LC là . Cuộn dây có độ tự cảm . Điện dung của tụ điện là . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ ở thời điểm có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Đặt hiệu điện thế với không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là:
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
- Câu 490 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 750 vòng, diện tích mỗi vòng quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,5T. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Chọn gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động trong khung
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm A, B cách nhau a = 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng d = 4cm có độ lớn là:
A. E = 0V/m
B. E = 1080V/m
C. E = 1800V/m
D. E = 2160V/m
- Câu 492 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là MA – MB = 6 cm, NA – NB = 12 cm. Kết luận về dao động của M, N là
A. M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu
B. M, N dao động với biên độ cực đại
C. M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại
D. M, N dao động với biên độ cực tiểu
- Câu 493 : Một hạt có khối lượng nghỉ chuyển động với vận tốc là v = 0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Một cỗ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với vận tốc 125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy là
A. 24
B. 48
C. 125
D. 12
- Câu 495 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là và . Hệ thức không đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 496 : Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Mắc các vôn kế lý tưởng để đo hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phân tử. Lần lượt điều chỉnh giá trị của C thì thu được và . Biết . Hỏi gấp bao nhiêu lần ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: . Giá trị của U là:
A. 200 V
B. 240 V
C. 220 V
D. 183 V
- Câu 498 : Đồ thị của cường độ dòng điện trong mạch dao động được cho như hình vẽ. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tủ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng có sóng điện từ có thể thu được sóng điện từ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song song với C?
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
- Câu 500 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,4cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân
B. 15 vân
C. 17 vân
D. 19 vân
- Câu 501 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 4,5mm có vân tối thứ
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
- Câu 502 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là . Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Cho biết tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,5mm và 15mm là vân sáng hay vân tối?
A. C là vân tối và E là vân sáng
B. Cả hai đều là vân sáng
C. C là vân sáng và E là vân tối
D. Cả hai đều là vân tối
- Câu 503 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ . Biết trong một chu kỳ dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tìm góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh
A.
B.
C.
D.
- Câu 505 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các electron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chum sáng đó lên 3 lần thì
A. số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng lên 3 lần
B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 3 lần
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần
D. công thoát của electron giảm 3 lần
- Câu 506 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A.
B.
C.
D.
- Câu 507 : Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có cùng tần số (với ) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với hiệu điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì hiệu điện thế cực đại của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 508 : Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có giới hạn quang điện lần lượt là . Lấy . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Trong quang phổ vạch của hidro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển là . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy là Laiman ứng với sự chuyển từ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 510 : Gỉa sử ca sĩ Bùi Anh Tuấn thiết kế một phòng nghe nhạc tại thành phố Hà Nội, với một căn phòng vuông ca sĩ bố trí 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 loa phải nhường vị trí để đặt chỗ lọ hoa trang trí, ca sĩ này đã thay thế bằng một số loa nhỏ giống nhau có công suất loa ở góc tường và đặt vào trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà, vậy phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như 4 loa đặt ở góc tường (bỏ qua giao thoa sóng âm)?
A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
- Câu 511 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 512 : Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy điện nhỏ được đưa đến một khu tái định cư. Các kĩ sư tính toán được rằng: Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể; các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho:
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân
D. 180 hộ dân
- Câu 513 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Một lò xo nhẹ có độ cứng , đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay dỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc . Bỏ qua mọi ma sát (). Khi m rời khỏi tay nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 1,2cm
- Câu 515 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha. Nếu gọi là biên độ cảm ứng từ do một cuộn dây sinh ra tại tâm O thì cảm ứng từ tổng hợp tại đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 516 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; Khoảng cách hai khe đến màn và độ rộng của 10 khoảng vân . Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát là 2eV ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng và tần số . Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các electron trong kim loại bứt ra ngoài?
A. và
B. và
C. và
D. Cả và
- Câu 518 : Gọi và lần lượt là hai bước sóng của 2 vạch và trong dãy Banme. Gọi là bước sóng dài nhất trong các vạch của dãy Pasen. Mỗi liên hệ giữa nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 519 : Hạt nhân có độ hụt khối lượng . Biết số Avogadro là . Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol heli từ các nuclon riêng rẽ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất . Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là?
A. 199,8 ngày
B. 199,5 ngày
C. 190,4 ngày
D. 189,8 ngày
- Câu 521 : Một đoạn mạch điện xoay chiều có là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A.
B.
C.
D.
- Câu 522 : Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
- Câu 523 : Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Hêli
B. Cacbon
C. Sắt
D. Urani
- Câu 524 : Một bóng đèn sang bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ . Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V – 25W
B. 220 V – 50W
C. 220 V – 100W
D. 220 V – 200W
- Câu 525 : Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Thông tin liên lạc vô tuyến
B. Phẫu thuật
C. Máy soi hành lí
D. Đầu đọc đĩa CD
- Câu 526 : Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Một khung dây dẫn điện trở hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giản đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 2 mA
D. 20 mA
- Câu 528 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm . Lấy . Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
- Câu 529 : Khi xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sang, kết luận sai là
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ
- Câu 530 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu vào mỗi khe một ánh sáng đơn sắc khắc nhau thì:
A. Hiện tượng giao thoa xảy ra, vân sáng có màu tổng hợp của hai màu đơn sắc
B. Hiện tượng giao thoa không xảy ra
C. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc chồng lên nhau
D. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc nằm về hai phía của vân trung tâm
- Câu 531 : Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là . Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ . Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là thì điện áp hai cực của bộ pin là . Hiệu suất của bộ pin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích , tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10cm có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong . Khi nối nguồn điện với một điện trở ngoài R thì độ giảm thế trên R là 8V. Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 534 : Hai dây dẫn thẳng dài cách nhau một khoảng cố định 12cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không thuộc:
A. đường thẳng song song với và cách
B. đường thẳng nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với cách
C. đường thẳng trong mặt phẳng và song song với , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần cách
D. đường thẳng song song với và cách
- Câu 535 : Hai hạt tích điện có cùng khối lượng m, cùng điện tích q chuyển động tròn đều trong từ trường đều B với vận tốc tương ứng là và . Chu kỳ chuyển động của hai hạt tương ứng là và thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây l có đường kính 20cm và từ thông qua nó là 30mWB. Cuộn dây 2 có đường kính 40cm, từ thông qua nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Một cây cọc có chiều cao 1,2m ược cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với . Chiết suất của nước bằng . Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 538 : Con ngươi của mắt có tác dụng:
A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp
B. tạo ảnh của vật trên võng mạc
C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt đang điều tiết
D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não
- Câu 539 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa I, u và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 540 : Vạch quang phổ có bước sóng là vạch thuộc dãy
A. Banme hoặc Pasen
B. Pasen
C. Laiman
D. Banme
- Câu 541 : Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân có thể phân rã thành hạt . Phương trình phản ứng
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy . Cơ năng của dao động của vật là:
A. 0,185N
B. 0,275N
C. 0,375N
D. 0,075N
- Câu 543 : Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Lấy và . Năng lượng của photon này là:
A. 1,21eV
B. 11,2eV
C. 12,1eV
D. 121eV
- Câu 544 : Một lăng kính có góc chiết quang , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là và đối với tia tím là . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 545 : Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,116cm
B. 0,233cm
C. 0,476cm
D. 4,285cm
- Câu 546 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W
B. 110W
C. 220W
D. 100W
- Câu 547 : Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 548 : Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ . Khi đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ , đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là . Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
- Câu 549 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 550 : Mạch chọn sóng của một máy tu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay . Điện dung của tụ là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng ) thì mạch thu được sóng có bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng là 20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 551 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện là 100 uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng . Nhiên liệu dùng là hợp kim chứa đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên liệu là bao nhiêu? Coi
A. 354kg
B. 356kg
C. 350kg
D. 353kg
- Câu 552 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều . Điện trở của biến trở phải có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 553 : Một mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi là:
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
- Câu 554 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng , được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt là và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,4kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của và d lần lượt là:
A. 0,171s; 4,7cm
B. 0,171s; 3,77cm
C. 0,717s; 3,77cm
D. 0,717s; 4,7cm
- Câu 555 : Đặt điện áp: (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện mắc nối tiếp với hộp X. Biết . Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. –200V
B. –100V
C. 100V
D. 200V
- Câu 556 : Khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ là . Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ còn lại 4g, sau 2 năm còn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A. 0,05
B. 0,25
C. 0,025
D. Giá trị khác
- Câu 557 : Một điện tích di chuyển từ một điểm M có điện thế đến điểm N có điện thế . N cách M 5cm. Công của lực điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 558 : Khung dây dẫn hình vuông cạnh gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ . Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , mặt phẳng khung song song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,16(Nm)
B. 0 (Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,08(Nm)
- Câu 559 : Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao so với mặt đất
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Một ống dây có lõi không khí, có hệ số tự cảm . Cho dòng điện không đổi qua ống. Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm vào trong lòng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 2,45V
B. 2,5V
C. 0,0V
D. 0,05V
- Câu 561 : Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 150cm, còn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 146cm và 4cm
B. 84cm và 10cm
C. 50cm và 50cm
D. 80cm và 20cm
- Câu 562 : Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Có hai điện tích và đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết , tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0
A. M nằm trên AB cách 10cm, cách 18cm
B. M nằm trên AB cách 18cm, cách 10cm
C. M nằm trên AB cách 8cm, cách 16cm
D. M nằm trên AB cách 16cm, cách 8cm
- Câu 564 : Cho mạch điện như hình vẽ, . là bình điện phân dung dịch với cực anot bằng Cu. Sau thời gian t thì có 4,8g Cu bám vào catot của bình điện phân. Thời gian điện phân bằng
A. 0,558h
B. 0,335h
C. 0,432h
D. 0,765h
- Câu 565 : Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là . Cảm ứng ừ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 566 : Một hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Tính từ thông qua hình chữ nhật đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 567 : Theo định luật khúc xạ ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết theo phương xiên thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. 0,5 dp
B. -1 dp
C. -0,5 dp
D. 2 dp
- Câu 569 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64 mJ
C. 16 mJ
D. 128 mJ
- Câu 570 : Một chất điểm dao đọng điều hòa với chu kì và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 8 cm/s
B. 0,5 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
- Câu 571 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20cm từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với tốc độ . Với t tình bằng s, phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 572 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 100g được nối với lò xo có độ cứng k = 100N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực không đổi cùng chiều vận tốc có độ lớn F=2N. Khi đó vật dao động điều hòa vói biện độ . Sau thời gian kể từ khi tác dụng lực , ngừng tác dụng lực . Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ . Biết trong quá trình sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số giữa và bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng co biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 575 : Một sợi đây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 30 Hz thì trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định). Nếu muốn trên dây có sóng dừng với tất cả 11 nút thì tần số sóng là
A. 75 Hz
B. 66 Hz
C. 60 Hz
D. 50 Hz
- Câu 576 : Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 577 : Sóng dừng trên sợ dây đàn hồi OB có chiều dài được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ . Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian và thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là . Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 578 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 579 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 580 : Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo lần lượt điện áp hai đầu điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C của một đoạn mạch RC nối tếp. Kết quả đo được là . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 581 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có phần tử duy nhất một phần tử (điện trở thuận, cuộn cảm thuần, tụ điện, cuộn dây không thuần cảm) thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Mạch đó chứa phần tử gì?
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm thuận
C. Điện trở thuần
D. Cuộn dây không thuần cảm
- Câu 582 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu và hộp X lần lượt là và . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc thì thấy khi , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi tần số thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại và . Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Câu nào sai khi nói về mạch dao động?
A. Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
- Câu 585 : Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t=0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại thì sau đó :
A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ
D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị
- Câu 586 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 0,8mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 587 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số . Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là vận tốc v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 588 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc, đỏ, cam vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,651; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. đỏ và cam
B. đỏ, cam và vàng
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 589 : Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng:
A. Không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. Thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. Thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền
D. Chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
- Câu 590 : Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?
A. chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn
B. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
C. phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng
D. mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn
- Câu 591 : Chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là , thay bức xạ khác có tần số thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là . Công thoát của electrôn ra khỏi kim loại đó bằng bao nhiêu?
A. 1,6 eV
B. 1,88 eV
C. 3,2eV
D. 2,2eV
- Câu 592 : Hạt nhân Côban có cấu tạo gồm:
A. 33 proton và 27 notron
B. 27 proton và 60 notron
C. 27 proton và 33 notron
D. 33 proton và 60 notron
- Câu 593 : Cho khối lượng của hạt nhân à 106,8783u; của nơ trơn là 1,0087u; của protôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,9868u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
- Câu 594 : Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của prôton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ . Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn ; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc . Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!