Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực...
- Câu 1 : Trong quá trình chuyển động của vật được ném ngang:
A. Động năng không thay đổi.
B. Thế năng không đổi.
C. Cơ năng bảo toàn.
D. Động lượng bảo toàn.
- Câu 2 : Phản ứng nhiệt hạch là sự:
A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kirnj nhiệt độ rất cao.
C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
- Câu 3 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Công suất lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C.Cường độ lớn.
D. Độ định hướng cao.
- Câu 4 : Chọn đáp án đúng khi nói về sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
B. Tia , tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại, tia X, tia , ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
- Câu 5 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia ?
A. Hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương.
B. Bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia .
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh giống như tia Rơnghen.
D. Có tầm bay ngắn hơn so với tia
- Câu 6 : Máy phát vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Máy biến điệu.
B. Mạch tách sóng.
C. Máy phát sóng điện từ.
D. Máy khuyến đại.
- Câu 7 : Trong điện trường đều có cường độ E, gọi d là hình chiếu của các điểm M, N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tại một điểm trên đường sức từ, véctơ cảm ứng từ có phương:
A. Vuông góc với tiếp tuyến.
B. Nằm ngang.
C. Nằm dọc theo tiếp tuyến.
D. Thẳng đứng.
- Câu 9 : Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó
A. Sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
B. Luôn đứng yên.
C. Đang rơi tự do.
D. Có thể chuyển động chậm dần đều.
- Câu 10 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện )?
A. photon của bước sóng 400nm (màu tím)
B. photon của bước sóng 2nm (tia X).
C. photon của bước sóng (tia hồng ngoại).
D. photon của bước sóng 1pm (tia )
- Câu 11 : Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại có màu đỏ.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt nhanh.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là sóng điện từ.
- Câu 12 : Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ không thể:
A. Cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo.
C. Là ảnh thật.
D. Nhỏ hơn vật.
- Câu 13 : Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cầu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Lấy . Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20 s.
B. 5 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
- Câu 14 : Dòng điện không đổi khi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r = 15m, với vận tốc dài 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho hai bức xạ có bước sóng và . Lấy , . So với năng lượng photon của bức xạ thì năng lượng mỗi photon của bức xạ thì năng lượng mỗi photon của sẽ:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
- Câu 17 : Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t =3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng:
A. 7
B.
C.
D. 8
- Câu 18 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là . Coi nguồn âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng:
A. 1/3.
B. 10.
C. 1/10.
D. 1/100.
- Câu 19 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi tường (1) sang mối trường (2) thì bước sóng giảm đi và vận tốc lan truyền âm giảm đi . Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Vật thật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, tiêu cự f = -20cm. Ảnh qua thấu kính có . Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh.
A. 36 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 12 cm.
- Câu 21 : Trong nguồn phóng xạ với chu kì bán rã T = 14 (ngày đêm) đang có nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử trong nguồn đó là:
A. nguyên tử.
B. nguyên tử.
C. nguyên tử
D. nguyên tử
- Câu 22 : Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng thì góc khúc xạ bằng . Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C và AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức?
A. 16 V/m.
B. 25 V/m.
C. 30 V/m.
D. 12 V/m.
- Câu 24 : Hạt có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt đứng yên, gây ra phản ứng: . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là:
A. 4 MeV.
B. 10 MeV.
C. 2 MeV.
D. 9,8 MeV.
- Câu 25 : Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng điện áp ở hai cực của máy là 1000V. hai cực của máy được nối với hai cuộn sơ cấp của máy tăng áp lý tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Biết hệ số công suất của đường dây bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải:
A. 92%.
B. 95%.
C. 80%.
D. 87%.
- Câu 26 : M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN = 2NP = 40 cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K và F. Khi electron chuyển động từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron tăng thêm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N nằm cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng:
A. 12 Hz.
B. 18 Hz.
C. 10 Hz.
D. 15 Hz.
- Câu 29 : Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng:
A. 61,31 dB.
B. 50,52 dB.
C. 52,14 dB.
D. 50,11 dB.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lm có bước sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 31 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động của con lắc 1 là biên độ dao động của con lắc 2 là . Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại thì động năng con lắc 2 bằng:
A. giá trị cực đai.
B. giá trị cực đại.
C. giá trị cực đại.
D. giá trị cực đại.
- Câu 32 : Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là:
A. 17,5 V.
B. 15 V.
C. 10 V.
D. 12,5 V.
- Câu 33 : Hạt nhân Urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kỳ bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là năm. Một khối đá được phát hiện có chứa hạt nhân và hạt nhân . Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là:
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 34 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy .Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,1 J.
B. 0,04 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
- Câu 35 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi hoặc khi thì công suất tiệu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi là thì khi dòng điện qua mạch có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho mạch điện như hình vẽ, với các thông số E = 12V, , , bóng đèn Đ (6 V – 3 W). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 + 1/15s, phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng cm. Khoảng cách L không thể bằng:
A. 50 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
- Câu 38 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thờ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung biến trở con chạy có điện trở . Các vôn kế lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều . Dịch chuyển các con chạy C1 và C2 trên biến trở sao cho khoảng cách C1C2 không thay đổi và điện trở trên đoạn C1C2 luôn bằng . Tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 V.
B. 220 V.
C. 260 V.
D. 310 V.
- Câu 40 : Hai vật có cùng khối lượng m1 = m2 = 1 kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn và khối lượng không đáng kể. Một trong 2 vật không chịu tác động của lực kéo hợp với phương ngang góc . Hai vật có thể trượt trên bản nằm ngang.
A. 30 N.
B. 20N.
C. 10 N.
D. 25 N.
- Câu 41 : Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?
A. Cơ năng.
B. Nhiệt năng.
C. Thế năng đàn hồi.
D. Hóa năng.
- Câu 42 : Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn.
B. Ampe.
C. Tesla.
D. Vêbe.
- Câu 43 : Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do cùng một độ cao và cùng một thời đểm. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Chọn phát biểu đúng:
A. Vật tốc chạm đất v1 > v2.
B. Không có cơ sở kết luận.
C. Vận tốc chạm đất v1 < v2.
D. Vận tốc chạm đất v1 = v2.
- Câu 44 : Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ tử:
A. Các đám khí hay hơi áp suất bị kích thích phát ra ánh sáng.
B. Các đám khí hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
C. Các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
D. Các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng.
- Câu 45 : Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn:
A. Năng lượng toàn phần.
B. Số nuclôn.
C. Số nơtron.
D. Động lương.
- Câu 46 : Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
- Câu 47 : Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là:
A. Tương tác từ.
B. Tương tác hấp dẫn.
C. Tương tác điện.
D. Tương tác cơ học.
- Câu 48 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng tách hạt nhân?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Để đo bước sóng bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ta chỉ cần dụng cụ đo là:
A. Cân.
B. Thước.
C. Đồng hồ.
D. Nhiệt kế.
- Câu 50 : Ở Trường sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
- Câu 51 : Một vật dao động điều hòa thì:
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Động năng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
- Câu 52 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Động năng.
B. Động lượng.
C. Vận tốc.
D. Thế năng.
- Câu 54 : Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết 1,5 ra môi trường không khí với góc tới . Góc khúc xạ trong không khí là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất đầu máy là kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là:
A. 300 N.
B. 300 kN.
C.
D.
- Câu 56 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là .Lấy ; và . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E = 6 V, . Hai điện trở , mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng:
A. 2 V.
B. 3 V.
C. 6 V.
D. 1V.
- Câu 58 : Cho rằng một hạt nhân urani phân hạch thì năng lượng trung bình là 200MeV. Lấy khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch khi hết 1 kg urani là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Đặt điện áp vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại đó là 250 V. Giá trị R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 40 cm.
B. 16 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
- Câu 61 : Để đảm bảo sức khoẻ cho công nhân, mức độ cường âm ở một số khu vực của một nhà máy giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng Giá trị cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ . Tính thời gian đun nức, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J(kgK).
A. 698 phút.
B. 11,6 phút.
C. 23,2 phút.
D. 17,5 phút.
- Câu 63 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, , , . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,3 A.
B. 0,6 A.
C. 0,2 A.
D. 0,5 A.
- Câu 64 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm . Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm có vân sáng bậc 5, để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào?
A. Ra mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5 m.
B. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15 m.
C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m.
D. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15 m.
- Câu 65 : Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng khi bị chiếu sáng bởi bức xạ . Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ lệ giữa số photon bật ra và photon chiếu tới trong 1s nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,002.
B. 0,060.
C. 0,167.
D. 0,667.
- Câu 66 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R, khi điện trở có giá trị thì công suất cực đai 300 W. Hỏi khi điện trở bằng thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?
A. 288 W.
B. 248 W.
C. 168 W.
D. 144 W.
- Câu 67 : Một nguồn sóng truyền từ nguồn O theo chiều dương của trục Ox có bước sóng . Phương trình dao động của nguồn O là . Biết biên độ sóng truyền đi không đổi. Xét hai phần tử ở M, N nằm trên trục Ox, N cách M một khoảng 5 cm theo chiều dương của trục. Ở thời điểm t1 li độ của phần tử ở M là 3cm. Ở thời điểm (s), li độ phần tử tại N có độ lớn là
A. 2 cm.
B. 1,5 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm
- Câu 68 : Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Hạt thứ nhất có khối lượng điện tích . Hạt thứ hai có khối lượng điện tích . Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo R2 của hạt thứ hai là:
A. R2 =12 cm.
B. R2 = 10 cm.
C. R2 =18 cm.
D. R2 = 15 cm.
- Câu 69 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: trong 1 giờ đầu mẫu chất phóng xạ này phát ra 1024n hạt và trong 2 giờ tiếp theo mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra 33n hạt . Giá trị của T là:
A. 24,0 phút.
B. 12,0 phút.
C. 12,1 phút.
D. 24,2 phút.
- Câu 70 : Ba điểm O, M, N trong không gian tạo tam giác vuông tại O và có OM = 48m, ON = 36m. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 69dB. Trên đoạn MN, mức cường độ âm lớn nhất là:
A. 70,2 dB.
B. 70,9dB.
C. 71,2dB.
D. 73,4dB.
- Câu 71 : Một điện tích di chuyển giữa hai điểm M, N cách nhau 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 150V và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 10cm. Góc hợp bởi vecto và vectơ cường độ điện trường là . Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O với vận tốc v0. Sau t1 = 0,05s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc đã giảm lần, sau t2 = 10t1 thì chất điểm đã đi được một quãng đường là 24 cm. Vận tốc cực đại của chất điểm này là:
A. 20 (cm/s).
B. 24(cm/s).
C.
D.
- Câu 73 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc là (màu đỏ) và (màu lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa ba vân sáng liên tiếp nhau cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân sáng lam là:
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam.
B. 7 vân đỏ, 9 vân lam.
C. 6 vân đỏ, 4 vân lam.
D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
- Câu 74 : Đặt lần lượt hai điện tích điểm và tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong không khí. Đặt tại M điện tích điểm q thì lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q lần lượt là và với . Khoảng cách tử M đến A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 32 cm.
C. 2,5 cm.
D. 3,5 cm.
- Câu 75 : Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện ( 1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên dường dây tải bằng:
A. 4V.
B. 1V.
C. 2V.
D. 8 V.
- Câu 76 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng MHz thì gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Một chùm tia laze hẹp có công suất 3mW, bước sóng được chiếu cào một tấm bán dẫn Si thì xảy ra hiện tượng quang điện. Biết cứ 8 hạt photon bay vào có 2 hạt bị hấp thụ và sau khi hấp thụ, electron này được giải phóng ra khỏi liên kết. Số hạt tải điện được sinh ra sau khi chiếu chùm laze trong 5 giây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Đặt điện áp ( với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và I . Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha u và I là . Nếu U1 = 2 U2 và thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Giả sử một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani có hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa ra một năng lượng là . Điện năng được truyền tải đến một khu công nghiệp với hiệu suất 90% . Khu công nghiệp sử dụng 1000 động cơ điện xoay chiều một pha; mỗi động cơ có hiệu suất 80%, khi hoạt động sản ra một công suất cơ học là 9 kW. Trong một năm (365 ngày), để caấp điện cho khu công nghiệp hoạt động thì lượng urani cần cung cấp cho nhà máy xấp xỉ:
A. 93 kg.
B. 24 kg.
C. 120 kg.
D. 76 kg.
- Câu 80 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiểu và . Người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng . Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 112,5 W.
B. 104 W.
C. 101 W.
D. 110 W.
- Câu 81 : Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng?
A. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
B. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch sáng riêng lẻ xen kẽ đều đặn
- Câu 82 : Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Tỉ lệ với độ biến dạng
B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng
C. Luôn là lực kéo.
D. Luôn luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
- Câu 83 : Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại để làm ion hóa mạnh các chất khí.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
- Câu 84 : Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Một cuộn cảm có độ tự cảm L, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i. Từ thông qua cuộn cảm này bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.
B. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại.
- Câu 89 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về proton?
A. Photon mang năng lượng.
B. Photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.
C. Photon mang điện tích dương.
D. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
- Câu 90 : Gọi k là số notron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch (k là hệ số nhân notron), thì điều kiện cần và đủ để phản ứng phân hạch dây chuyền có thể xảy ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi?
A. Cơ năng.
B. Động lương.
C. Động năng.
D. Thế năng.
- Câu 92 : Gọi là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; là năng lượng photon ánh sáng lục; là năng lượng photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ:
A. Dao động với biên độ cực tiểu.
B. Dao động với biên độ trung bình.
C. Dao động với biên độ cực đai.
D. Đứng yên, không dao đông.
- Câu 94 : Chuyển động thẳng biến đổi đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vecto gia tốc thay đổi.
B. Vận tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
C. Vectơ vận tốc không thay đổi.
D. Tọa độ là hàm số bậc hai theo thời gian.
- Câu 95 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Cứ sau thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?
A. 2T.
B. T.
C. 0,5 T.
D. 3T.
- Câu 96 : Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Chọn kết luận sai. Một chất rắn cân bằng do chịu tác dụng của ba vectơ lực không song song.
A. Ba vectơ lực này có giá đồng phẳng.
B. Ba vectơ lực này không nhất thiết có cùng điểm đặt.
C. Ba vectơ lực này có giá đồng quy.
D. Hợp lực của hai trong 3 vectơ lực nà bằng vectơ lực còn lại.
- Câu 98 : Tốc độ của electron khi đập vào anot của ống Cu-lít-giơ là . Để tăng tốc độ thêm thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng bằng:
A. 20 kV.
B. 1m35 kV.
C. 1,45 kV.
D. 4,50 kV.
- Câu 99 : Hai điện tích điểm , đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Lấy . Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 3600 V/m.
B. E = 36000 V/m.
C. E = 0 V/m.
D. E = 18000 V/m.
- Câu 100 : Biết phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một năng lượng bằng . Độ hụt khối của là , . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 7,72 MeV.
B. 9,24 MeV.
C. 8,52 MeV.
D. 5,22 MeV.
- Câu 101 : Điện năng ở trạm phát điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng:
A. 1,2 kV.
B. 3,5 kV.
C. 0,7 kV.
D. 6,0 kV
- Câu 102 : Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là trong thủy tinh là Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng . Tốc độ của tia sáng này trong thủy tinh là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm. Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S' của S qua thấu kính, S' cách thấu kính 12 cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đoạn 6 cm thì ảnh S':
A. Dịch sang trái 1,8 cm.
B. Chuyển thành ảnh ảo.
C. Dịch sang phải 1,8 cm.
D. Vẫn ở vị trí ban đầu.
- Câu 104 : Có ba nguồn điện hoàn toàn giống nhau ghép thành bộ. Nếu ghép chúng nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ bằng 9V. Nếu ghép hai nguồn song song với nhau rồi nối tiếp với nguồn còn lại thì suất điện động của bộ bằng:
A. 3V.
B. 6V.
C. 4,5V.
D. 5,5V.
- Câu 105 : Một sóng cơ học có biên độ 4cm, tần số 40 Hz truyền trên một sợi dây rất dài, với tốc độ 400 cm/s, qua M rồi đến N cách M một khoảng 27,5 cm. Khi phần tử M có li độ u = 2cm thì độ lớn li độ của N là:
A. u = 2cm.
B. u = 4cm.
C. .
D. .
- Câu 106 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng:
A. 3.
B. 4.
C. 9.
D. 2.
- Câu 107 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:
A. 570 nm.
B. 714 nm.
C. 417 nm.
D. 760 nm.
- Câu 108 : Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thu được một proton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của proton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Sóng cơ trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Đường nét liền là hình dạng sợi dây ở thời điểm t =0. Đường đứt nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t1. Ở thời điểm t = 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển động hướng đi lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, đơn vị tính trên trục hoành là m. Giá trị của t là:
A. 0,25 s.
B. 2,5 s.
C. 0,75 s.
D. 1,25 s.
- Câu 110 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khỏa sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 2 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là:
A. 138 ngày.
B. 207 ngày.
C. 82,8 ngày.
D. 103,5 ngày.
- Câu 111 : Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào li độ x của con lắc. Vận tốc của vật nhỏ khi x = 8cm có độ lớn là:
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 112 : Trong không khí có 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác ABC với góc . Đặt tại A, B, C các điện tích lần lượt và q3 > 0 thì lực điện do q1 và q2 tác dụng lên q3 tại C lần lượt là và F2. Hợp lực của và là hợp với góc . Độ lớn của lực F là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Trong các hình a và b, hiệu điện thế đặt vào mạch có giá trị bằng nhau. Các điện trở đều bằng nhau. Cường độ dòng điện ở hình a là Ia. Cường độ dòng điện ở hình b là Ib có giá trị bằng:
A. Ib = Ia
B. Ib = 2Ia
C. Ib = 4Ia
D. Ib = 16Ia
- Câu 114 : Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm A và B là hai điểm bụng gần nhau nhất. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B là 13 cm. Khi tốc độ dao động của A và B bằng nửa tốc độ cực đại của chúng thì khoảng cách giữa A và B bằng 12cm. Bước sóng trên sợi dây đó bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng nguyên chất là 2461 kg. Cho biết số Avogadro . Công suất phát điện của nhà máy là:
A. 1918MW.
B. 1922 MW.
C. 1920 MW.
D. 1921 MW.
- Câu 116 : Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r = R. Giá trị hiệu dụng của điện áp . Hệ số công suất trên cuộn dây là . Hỏi hệ số công suất của cả đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,683.
B. 0,923.
C. 0,752.
D. 0,854.
- Câu 117 : Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm cho ảnh S'. Thấu kính dao động với phương trình cm dọc theo trục chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5 cm. Tốc độ trung bình của S' trong thời ian đủ dài khi thấu kính dao động gần giá trị nào nhất sau:
A. 2cm/s.
B. 8cm/s.
C. 4cm/s.
D. 10cm/s.
- Câu 118 : Đoạn mạch điện xoay chiều hai đầu A, B gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần sô 50 Hz. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt của mạch cực đại P1, công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại P2, với P1 – P2 = 168,5W. Giá trị P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 285W.
B. 259 W.
C. 89 W.
D. 25 W.
- Câu 119 : Ba con lắc lò xo A, B, C hoàn toàn giống nhau có cùng chu kì riêng T, được treo trên cùng một giá nằm ngang, các điểm treo cách đều nhau như hình vẽ. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Nâng các vật A, B, C theo phương thẳng đứng lên khỏi vị trí cân bằng của chúng các khoảng lần lượt . Lúc t = 0 thả nhẹ con lắc A, lúc t = t1 thả nhẹ con lắc B, lúc thả nhẹ con lắc C. Trong quá trình dao động điều hòa, ba vật nhỏ A, B, C luôn nằm trên một đường thẳng. Giá trị và t1 lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt:
A. ở sau mắt.
B. nằm trước võng mạc.
C. nằm trên võng mạc.
D. nằm sau võng mạc.
- Câu 121 : Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A. thực hiện công của nguồn điện.
B. tác dụng hóa học.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh lý.
- Câu 122 : Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là:
A. proton.
B. nuclon.
C. electron.
D. photon
- Câu 123 : Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình . Cơ năng dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 125 : Tia Rơnghen (tia X) có:
A. Cùng bản chất với tia gamma.
B. Tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Cùng bản chất với sóng âm.
- Câu 126 : Trong mẫu nguyên tử Bo, bánh kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là . Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20cm thì bước sóng là:
A. 80cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 40cm.
- Câu 128 : Hạt nhân có năng lượng liên kết 6,80MeV. Năng lượng liên kết riêng của là:
A. 6,80MeV/nuclon.
B. 1,36MeV/nuclon.
C. 3,40MeV/nuclon.
D. 2,27MeV/nuclon.
- Câu 129 : Đơn vị đo hằng số hấp dẫn:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 130 : Khi nói về đường sức điện của điện trường, đặc điểm nào sau đây sai?
A. Các đường sức điện là dày đặc và cắt nhau.
B. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong không khép kín.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi.
D. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
- Câu 131 : Tia nào trong số các tia sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia X
- Câu 132 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Một khung dây phẳng diện tích đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là:
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 134 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là và chất lỏng trong suốt là . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó có giá trị:
A. 1,25.
B. 1,40.
C. 1,70.
D. 1,50.
- Câu 135 : Cho đoạn mạch gồm: một nguồn suất điện động E, điện trở trong mạch ngoài là đèn Đ có ghi 14 V – 10 W. Hiệu suất của nguồn là:
A. 94%.
B. 79%.
C. 86%.
D. 97%.
- Câu 136 : Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
C. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Câu 137 : Biết khối lượng của hạt nhân là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 7,95 MeV/nuclon.
B. 6,73 MeV/nuclon.
C. 8,71 MeV/nuclon.
D. 7,63 MeV/nuclon.
- Câu 138 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy . Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn là . Điểm M cách nguồn S một đoạn 1 m có mức cường độ âm là:
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
- Câu 140 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Cho các phản ứng hạt nhân:
A. Phản ứng (2) là phản ứng thu năng lượng.
B. Phản ứng (4) là sự phóng xạ.
C. Phản ứng (1) là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch
- Câu 142 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,45T. Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy quan đoạn dây dẫn này thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:
A. 5N.
B. 0,45N.
C. 0,25N.
D. 1N.
- Câu 143 : Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm. Ảnh của S cho bởi thấu kính này cách thấu kính là:
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 80 cm.
- Câu 144 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong là được nối với mạch ngoài gồm hai điện trở và mắc song song. Cường độ dòng điện qua R1 là:
A. 0,6 A.
B. 0,9 A.
C. 1,0 A.
D. 1,2 A.
- Câu 145 : Một sóng cơ học đang lan truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 30 cm.
- Câu 146 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,…) Một đám khí hiđrô (ở áp suất thấp) đang ở trạng thái cơ bản được kích thích bằng các photon có tần số f0 thì thấy sau đó có đám khí hiđrô có thể phát xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrô. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói trên có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng tử đến . Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm 10mm, tổng bước sóng ngắn nhất và dài nhất của hai bức xạ trong các bức xạ cho vận tối tại M xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng hình sin truyền sang phải theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây:
A. Đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng
B. Đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng
C. Đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng
D. Đang đi sang trái và chậm hơn O một lượng
- Câu 149 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng: Khoảng cách hai khe sáng là . Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là mm. Kết quả bước sóng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: 6V – 3W, ghi 6V – 4,5W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc nối tiếp theo cách nào trong số các cách sau đây?
A. nối tiếp ( song song R), với
B. nối tiếp (song song R), với
C. R nối tiếp ( song song ), với
D. R nối tiếp ( song song ), với
- Câu 151 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ và tại N là vân sáng bâc 6 của bức xạ . Số vân sáng trong khoảng giữa M và N là:
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
- Câu 152 : Mạch điện RLC có , C không đổi, cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều với U không đổi. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Giữ nguyên L = L0 và khảo sát điện áp u hai đầu mạch và uRC trên đoạn mạch chỉ có R và C. Khi thì , khi thì . Biểu thức điện áp tức thời trên điện trở thuần R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,9 cm.
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
D. 23,7 cm.
- Câu 154 : Người ta dự định xây dựng một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy .Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5900 kg.
B. 1200 kg.
C. 740 kg.
D. 3700 kg.
- Câu 155 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lý tưởng với hệ số biến áp là 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là:
A. 53.
B. 58.
C. 63.
D. 44.
- Câu 156 : Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun sôi 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ ba rồi cả hai dây trên song song với dây thứ hai thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng:
A. 27 phút.
B. 17,5 phút.
C. 12,5 phút.
D. 10 phút.
- Câu 157 : Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 W.
B. 24 W.
C. 40 W.
D. 15 W.
- Câu 158 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới tren quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy , sau khi M rời khỏi giá nó dao động điều hòa. Trong một phần tư chu kì dao động đầu tiên M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ sau là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên RC theo . Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195 V.
B. 218 V.
C. 168 V.
D. 250 V.
- Câu 160 : Điều nào sau đây đúng khi nói về điểm xuất phát và điểm kết thúc của đường sức điện?
A. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cùng.
B. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm.
C. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương.
D. Điểm kết thúc: ở vô cùng hoặc ở điện tích dương.
- Câu 161 : Từ trường không tương tác với:
A. Điện tích chuyển động.
B. Nam châm đứng yên.
C. Điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động.
- Câu 162 : Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo phương Ou, với vị trí cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của sóng này bằng:
A. 12mm.
B. 2mm.
C. 12cm.
D. 2cm.
- Câu 163 : Theo thuyết photon của Anh-xtanh thì:
A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
B. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi càng xa nguồn.
C. Nguồn phát ra số photon càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ.
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chùm phát ra một photon.
- Câu 164 : Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì:
A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng.
B. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm.
C. Cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng.
D. Thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm.
- Câu 165 : Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa:
A. Cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần.
B. Cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần.
C. Cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần.
D. Cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần.
- Câu 166 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điệnt trở R, cảm kháng , dung kháng , tổng trở R. Điện áp tức thời giữa hai đầu điệnt rở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là , và . Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm:
A. Có sing công.
B. Sinh công âm.
C. Sinh công dương.
D. Không sinh công.
- Câu 168 : Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây đúng?
A. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi lên kết để trở thành electron dẫn rất lớn.
B. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn.
C. Các electron trong bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quan điện quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài.
- Câu 169 : Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox. Đồ thị nào dưới dây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của gia tốc a và li độ x của vật?
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Giới hạn quang điện của xesi là 660nm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Trải qua bao nhiêu phóng xạ và thì hạt nhân biến thành hạt nhân ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Một sóng cơ có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên dây có bước sóng là:
A. 30cm.
B. 40cm.
C. 20cm.
D. 10 cm.
- Câu 173 : Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt nhân tăng lần thì động năng của hạt tăng bao nhiêu lần?
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S có tần số f. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu khe S cách đều hai khe S1 và S2 thì hiệu khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc k trên màn đến hai khe bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Đơn vị của độ tự cảm là henry, với 1H bằng:
A. 1V.s.A.
B. 1V.s/A.
C. 1V/A.
D. 1V.A.
- Câu 177 : Một nguồn cung cấp điện cho mạch ngoài. Ban đầu mạch là điện trở . Nếu ta mắc thêm vào mạch ngoài điện trở nối tiếp với điện trở thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài không đổi. Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Một người ném một hòn đá theo phương ngang với tốc độ 10 m/s. Vị trí ném ở độ cao 1,6 m so với mặt đất. Lấy .Trong quá trình chuyển động, xem như hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là:
A. 5,7 m.
B. 3,2 m.
C. 56,0 m.
D. 4,0 m.
- Câu 179 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa có cùng tần số f = 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10cm. Tại thời điểm hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điêm khoảng cách giữa chúng là 5cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Để tạo sóng dừng trên dây người ta điều chỉnh tần số f của nguồn f = 42Hz và f = 54Hz là hai giá trị tần số liên tiếp mà trên dây có sóng dừng. Giá trị nào sau đây của f thì trên dây không thể có sóng dừng?
A. 66Hz.
B. 12Hz.
C. 30Hz.
D. 90Hz.
- Câu 181 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động . Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2N và bằng 1N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng:
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
- Câu 182 : Một người mắt cận khi về già chỉ nhìn được vật cách mắt tử 40 cm đến 80 cm. Để mắt người này nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ là:
A. -2,5dp.
B. -1,25dp.
C. 1,25dp.
D. 2,5 dp.
- Câu 183 : Một nguồn điện có công suất điện động 6 V, điện trở trong . Mắc nguồn điện này với biến trở R tạo thành mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W thì biến trở có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Ban đầu điện áp truyền tải là U và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20% Xem hệ số công suất mạch truyền tải không đổi. Tính hiệu suất lúc sau.
A. 90%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 186 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng , , . Hỏi trên màn quan sát, quan sát được bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
- Câu 187 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V; 30 V; . Giá trị bằng:
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 50 V.
D. 60 V.
- Câu 188 : Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50Hz. Biết trong quá trình dao động, tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng:
A. 0,60.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,50.
- Câu 189 : Từ một trạm phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền đi một công suất điện không đổi đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là:
A. 94,25%.
B. 97,12%.
C. 95,5%.
D. 98,5%.
- Câu 190 : Cho hạt proton có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết mp = 1,0073u, , . Cho chùm hạt bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy , , độ lớn điện tích nguyên tố . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt trong từ trường đều bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8cm, AN = 6cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là và . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là:
A. 2,5 cm.
B. 2cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
- Câu 193 : Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt một thấu kính có tiệu cực f vào khoản giữa hai vật và màn sao trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của vật AB trên màn bằng:
A. 10 cm hoặc 0,4 cm.
B. 4 cm hoặc 1 cm.
C. 2 cm hoặc 1 cm.
D. 5 cm hoặc 0,2 cm.
- Câu 194 : Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên 30 cm. Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm. Ban đầu, A được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50 cm.
B. 49 cm.
C. 45 cm.
D. 35 cm.
- Câu 195 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với tần số góc biến thiên. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện khi tần số góc biến thiên. Biết , .Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm khi tần số góc biến thiên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 303V.
B. 302V.
C. 301V.
D. 300V.
- Câu 196 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại điểm B khi đó một người M đứng lại C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn âm O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng:
A. 56,6dB.
B. 46,0dB.
C. 42,0dB.
D. 60,2dB.
- Câu 197 : Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo cùng gắn vào điểm I cố định. Các lò xo cí cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm L, biến trở R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng và theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ sau. Khi giá trị của R bằng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130V.
B. 150V.
C. 260V.
D. 75V.
- Câu 199 : Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D =2m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). tại thời điểm t = 0, truyền cho màn từ vị trí cân bằng một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b = 8mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29s. Độ cứng k có giá trị gần nhất là:
A. 10N/m.
B. 25N/m.
C. 20N/m.
D. 15N/m.
- Câu 200 : Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng nhất có hằng số điện môi có độ lớn xác định theo biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Các vật có nhiệt độ trên chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 202 : Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là . Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Ban đầu có hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = T. Kể từ thời gian ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Để thu được ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính hội tụ tiêu cự f thì khoảng cách từ vật tới thấu kính có thể có giá trị:
A. Bằng 2f.
B. Lớn hơn 2f.
C. Từ 0 đến f.
D. Từ f đến 2f.
- Câu 206 : Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây:
A. Không bị phản xạ hay khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn dao động vuông pha.
C. Vecto cường độ điện trường luôn có phương trùng với phương truyền sóng.
D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không.
- Câu 207 : Khi chiếu ánh sáng màu cam vào một chất lỏng phát quang thì ánh sáng (huỳnh quang) có thể phát ra ánh sáng đơn sắc có màu.
A. Lục.
B. Cam.
C. Đỏ.
D. Tím.
- Câu 208 : Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Kết luận không đúng là:
A.
B.
C.
D. u cùng pha với i.
- Câu 209 : Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ?
A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
B. Sóng cơ học không truyền được chân không.
C. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. Sóng ngang không truyền được trong chất rắn.
- Câu 210 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết , , , , , . Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun(J)?
A. Thu
B. Thu
C. Thu
D. Thu
- Câu 211 : Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm ti sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu.
A. lam, tím.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. tím, lam, đỏ.
- Câu 212 : Tam giác ABC đều có cạnh dài 6cm, hai điện tích đặt lần lượt tại B và C. Cường độ điện trường tại A có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là:
A. 78,8 dB.
B. 87,8 dB.
C. 96,8 dB.
D. 110 dB
- Câu 214 : Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện 2A đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5 cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm , nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và .Tại thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1, M2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau:
A. b, c, a, e, d.
B. b, c, a, d, e.
C. e, d, c, b, a.
D. a, b, c, d, e.
- Câu 217 : Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang N và sóng dọc D. Biết vận tốc của sóng N là 32 km/s và của sóng D là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng N và D cho thấy rằng sóng N đến sớm hơn sóng D là 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi:
A. 5120 km.
B. 1920 km.
C. 7680 km.
D. 2560 km.
- Câu 218 : Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng và phát ra bức xạ có bước sóng (với ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:
A. 13,33%.
B. 11,54%.
C. 7,5%.
D. 30,00%.
- Câu 219 : Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức (với n bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Tỷ số giữa bước sóng và là:
A. 4,23.
B. 4.
C. 4,74.
D. 4,86.
- Câu 221 : Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 108,8 ngày.
B. 106,8 ngày.
C. 109,2 ngày.
D. 107,5 ngày
- Câu 223 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là:
A. 159 V.
B. 795 V.
C. 355 V.
D. 636 V.
- Câu 224 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là và . Khi li độ của dao động thành phần thứ nhất là 5 cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng 2 cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng:
A. 14 cm.
B. 15 cm.
C. 12 cm.
D. 13 cm.
- Câu 225 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng:
A. 2,70 MeV.
B. 3,10 MeV.
C. 1,35 MeV.
D. 1,55 MeV.
- Câu 226 : Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2s ( bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: , , (t tính bằng giây) với . Biết phương trình dao động có dạng . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tự điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 20V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,3 A.
B. 1 A.
C. 1,8 A.
D. 6A.
- Câu 229 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 80 cm.
D. 115cm.
- Câu 230 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết , . Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện thế bằng:
A. 30V.
B. 40 V.
C. 45 V.
D. 60 V.
- Câu 231 : Hai quả cầu nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 gam, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện, dài 20cm, quản cầu B có điện tích . Quả cầu A gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bản nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò xo sao cho ban đầu hệ nằm yên và lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai quả cầu B chuyển động dọc theo chiều điện trường còn A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 0,2s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng:
A. 50 cm.
B. 55 cm.
C. 45 cm.
D. 35 cm.
- Câu 232 : Một công tơ điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Một hệ vật bao gồm hai vật = 16kg và = 4 kg. Hệ số ma sát giữa hai khối là . Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Lấy Tính lực tối thiểu tác dụng lên để vật không trượt xuống.
A. 200 N.
B. 300 N.
C. 400 N.
D. 500 N.
- Câu 234 : Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
- Câu 235 : Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hết:
A. Electron và poozitron.
B. Nơtron và electron.
C. Prôtôn và nơtron.
D. Pôzitron và prôtôn.
- Câu 236 : Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị lớn nhất.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đổi.
D. Có giá trị thay đổi được.
- Câu 238 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động của chất điểm bằng thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật cực đại.
B. Lực kéo về có giá trị cực đại.
C. Thế năng của vật cực đại.
D. Gia tốc của vật cực đại
- Câu 239 : Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta sử dụng thí nghiệm vật lý nào sau đây?
A. Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng.
B. Thí nghiệm về máy quang phổ lăng kính
C. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Newton.
- Câu 240 : Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Phản lực.
B. Lực tác dụng ban đầu.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
- Câu 241 : Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Số nuclôn càng lớn.
B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Số protôn càng lớn.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
- Câu 242 : Đặt một điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Một kim loại có công thoát . Biết hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình , trong đó là các hằng số. Đại lượng có đơn vị là:
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
D. rad
- Câu 245 : Trong chân không, các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
- Câu 246 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trong chân không, photon bay dọc theo các tia ánh sáng với tốc độ
B. Mọi bức xạ hộng ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là pin quang điện.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét lên trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
- Câu 247 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
- Câu 248 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Vật thật, cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật. Ảnh cao 3cm. Số phóng đại của ảnh có giá trị là:
A.
B. -2
C. 2
D.
- Câu 250 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng thì phát ra ánh sáng có bước sóng Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 2/5.
B. 1/5.
C. 4/5.
D. 1/10.
- Câu 251 : Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời gian có dạng . Quãng đường mà chất điểm đi được kể từ t = 0 đến khi v = 0 là:
A. 37,5.
B. 33,3 m.
C. 2,5 m.
D. 22,5 m
- Câu 252 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6V. Để đèn sáng đúng định mức thì ở cuộn dây thứ cấp có số vòng dây là:
A. 100 vòng.
B. 200 vòng.
C. 60 vòng.
D. 80 vòng.
- Câu 253 : Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trên trong môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Hai điện tích điểm và đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực hút giữa chúng là . Giá trị của điện tích là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = - 30cm.
B. f = 15 cm.
C. f = 30 cm.
D. f = - 15 cm.
- Câu 256 : Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là:
A. 1200m.
B. 38 km.
C. 4 km.
D. 764 m.
- Câu 257 : Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị là:
A. P = 100W.
B. P = 50W.
C. P = W.
- Câu 258 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Từ thông qua khung dây có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay chiều này bằng
A. 60Hz.
B. 55Hz.
C. 50Hz.
D. 45Hz.
- Câu 262 : Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 75W. Biết giá tiền điện là 1500 đồng/kWh. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ thì trong 30 ngày số tiền điện sẽ giảm so với sử dụng đèn dây tóc nói trên trong cùng thời gian là:
A. 26,5 đồng.
B. 1575 đồng.
C. 7875 đồng.
D. 9450 đồng.
- Câu 263 : Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thì biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng:
A. 0,75
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 264 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm có điện trở thuần R = 32 và tụ điện có điện dung là C. Gọi lần lượt tương ứng với điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng . Điện dung của tụ điện có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Một sóng truyền từ N đến M theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian . Biết chu kì sóng là T, biên độ sóng là 4mm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 2mm thì li độ sóng tại N là –2 mm. Tại thời điêm (t+) thì phần tử sóng tại M tới biên lần thứ 2. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Đặt điện áp xoay chiều (U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo dung kháng của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R là:
A.
B.
C.
- Câu 267 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5A và , , Nguồn điện có suất điện động là:
A. 18V.
B. 36V.
C. 12V.
D. 9V.
- Câu 268 : Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm đến thời điểm quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ thời điểm đến thời điểm chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm bằng 0,064J. Từ thời điểm đến , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm bằng:
A. 0,100J.
B. 0,064J.
C. 0,096J.
D. 0,036J
- Câu 269 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở . Giá trị của U là:
A. 187,1V.
B. 122,5V.
C. 136,6V.
D. 193,2V
- Câu 270 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 8cm, doa động với phương trình (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng 8cm. Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách M một khoảng
A. 6cm.
B. 0,91 cm.
C. 7,8 cm
D. 0,94 cm.
- Câu 271 : Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = . Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là , mạch điện thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là:
A. 38,19 Hz.
B. 63,66 Hz.
C. 76,39 Hz.
D. 59,68 Hz.
- Câu 272 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nới có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động T1 = 2,4s hoặc T2 = 1,8s. Chu kì T gần với giá trị nào sau đây?
A. 1,99s.
B. 2,19s.
C. 1,92s.
D. 2,28s.
- Câu 273 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm điện trở trong và tụ điện có điện dung . Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. Biến đổi điện áp một chiều.
- Câu 275 : Một kim loại có giới hạn quang điện . Chiếu lần lượt các bức xạ điện từ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 276 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại . Tần số góc của vật dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Chuyển động rơi tự do.
- Câu 278 : Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 380 nm đến 760 nm.
C. từ m đến m.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
- Câu 280 : Hạt nhân phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron?
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
- Câu 281 : Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Trong chân không, ánh sáng có bước sóng . Cho biết hàng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không và . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV năm.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
- Câu 284 : Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ:
A. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau
B. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau.
C. Cùng số notron và số proton.
D. Cùng số khối nhưng số proton và số nowtron khác nhau.
- Câu 285 : Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm và có vận tốc 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đĩa là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng.
C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng.
D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần.
- Câu 287 : Hai vật có khối lượng lần lượt là và cách nhau một khoảng r là lực hấp dẫn giữa chúng có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorme. Bộ ba này được cinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tính kết hợp.
C. Tính làm phát quang.
D. Tác dụng biến điệu.
- Câu 289 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc . Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai?
A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố.
D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
- Câu 291 : Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là . Điện tích cực đại một bản tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng , lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì:
A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng.
B. con lắc dừng lại sau cùng.
C. Con lắc dừng lại sau cùng.
D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
- Câu 295 : Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
- Câu 296 : Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ:
A. Vạch số 50 trong vùng DCV.
B. Vạch số 50 tròng vùng ACV.
C. Vạch số 250 trong vùng DCV.
D. Vạch số 250 trong vùng ACV.
- Câu 297 : Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suốt không đổi đều theo mọi hướng trong môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì:
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB.
B. Mức cường độ âm giảm 10 lần.
C. Mức cường độ âm tăng 10 lần.
D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B.
- Câu 298 : Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu:
A. Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần.
B. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
C. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần.
D. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
- Câu 299 : Một điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần có . Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân đang đứng yên ta thu được hạt và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở . Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là:
A. 5,4 V và 1,2 .
B. 3,6 V và 1,8.
C. 4,8 V và 1,5.
D. 6,4 V và 2.
- Câu 303 : Trên một sợi dây có chiều dài 0,45m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm , đường nét đứt hình ảnh sợi dây tại thời điểm . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất sau đây?
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 304 : Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r=0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là:
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
- Câu 305 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm và cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm , bán kính , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 306 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hachk của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Lấy . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời gian tiêu thụ hết 0,8 kg nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,9 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 34 ngày.
- Câu 307 : Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời . Tính tỉ số .
A. 0,75.
B. 1.
C. 1,33.
D. 0,5
- Câu 308 : Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4/3. Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đinh xấp xỉ là:
A. OA = 3,53cm.
B. OA = 4,54cm.
C. OA = 5,37cm.
D. OA = 3,25cm
- Câu 309 : Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 320 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
- Câu 310 : Để một quạt điện loại 110V-100W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R:
A. Tăng
B. giảm
C. tăng
D. giảm
- Câu 311 : Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (với dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (với dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115.
B. 100.
C. 110.
D. 120.
- Câu 312 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn . Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó . Lấy quãng đường vật m đã đi được trong thời gian t =0s đến t = 1,8s là:
A. 4cm.
B. 16cm.
C. 72cm.
D. 48cm.
- Câu 313 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Quang điện trong.
B. Quang – phát quang.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Huỳnh quang.
- Câu 314 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác?
A. Giữa nam châm.
B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên.
D. giữa hai dòng điện
- Câu 315 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số lẻ lần bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
- Câu 316 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 440 V.
B. .
C. 220 V.
- Câu 318 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:
A. Sự giải phóng electron liên kết.
B. Sự phát ra một photon khác.
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. Sự giải phóng một electron tự do.
- Câu 319 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng:
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 320 : Đáp án nào đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa vector cường độ điện trường và lực điện trường:
A. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.
B. cùng phương ngược hướng với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.
C. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.
D. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.
- Câu 321 : Hạt nhân con trong phóng xạ có:
A. Số nơtron bằng hạt nhân mẹ.
B. Số khối bằng hạt nhân mẹ.
C. Số proton bằng hạt nhân mẹ.
D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.
- Câu 322 : Tia tử ngoại được dùng:
A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
- Câu 323 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. Tụ điện và biến trở.
B. Điện trở thuần và tụ điện.
C. Điện trở thuần và cuộn cảm.
D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
- Câu 324 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị là
A. 0,6 J.
B. 0,036 J.
C. 180 J.
D. 0,018 J.
- Câu 325 : Gọi lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo độ lệch pha giữa:
A. và u.
B. và .
C. và .
D. u và .
- Câu 326 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?
A. Mỗi photon có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Photon chỉ tồn tại trạng thái chuyển động.
- Câu 327 : Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia Rơnghen (tia X)?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cen-ti-mét.
C. Khả năng đâm xuyên manh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 328 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dùng C của tụ thay đổi được. Khi thì chu kì dao động của mạch là khi thì chu kì dao động của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng photon bằng vào kim loại có công thoát bằng A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05Wb trong khoảng thời gian 2ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện bằng 2000pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện trên tụ là:
A. 400 V.
B. 50 V.
C. 200 V.
D. 100 V
- Câu 332 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,71
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,75
- Câu 333 : Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 30cm, tạo ảnh . Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm (trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh trong quá trình trên là:
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 0cm.
- Câu 334 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến . Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là
A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại.
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 335 : Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là và . Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có phương trình .Vào thời điểm t =0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều (trong đó không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện áp giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
- Câu 337 : Mạch điện AB gồm các điện trở mắc như hình vẽ. Biết , , hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB là . Coi như điện trở của vôn kế rất lớn, số chỉ vôn kế là:
A. 16 V.
B. 12 V.
C. 24 V.
D. 14 V.
- Câu 338 : Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng:
A. 3.
B. 9.
C. 4.
D. 6.
- Câu 339 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là , vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được:
A. 1 vạch màu hỗn hợp 4 bức xạ.
B. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
- Câu 340 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng vật thẳng đứng lên trên vị trí cân bằng một đoạn rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng xuống dưới. Sau khi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa, lấy . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lí tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là:
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
- Câu 342 : Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn mạch AM gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng nối tiếp, đoạn mạch MB gồm điện trở và tụ điện có dung kháng nối tiếp. Khi thì . Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch là:
A.
B. 3(A)
C.
D. 5(A)
- Câu 343 : Một mắt cận có điểm cách mắt 50cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ . Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ . Tổng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -4,2dp.
B. -2,5dp.
C. 9,5 dp.
D. 8,2 dp.
- Câu 344 : Đặt một điện áp xoay chiều (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W.
B. 61 W.
C. 63 W.
D. 62 W.
- Câu 345 : Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm và . Nếu thì tốc độ của điểm M ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài . Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích hai quả cầu xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5Hz và cách nhau 30cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB. M là trung điểm OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng:
A. 34,03cm.
B. 53,73cm.
C. 43,42cm.
D. 10,31cm
- Câu 348 : Hạt nơtron có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt và một hạt T. Các hạt và T bay theo các trường hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng và . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng phản ứng hạt nhân này:
A. Thu năng lượng bằng 1,66MeV.
B. Thu năng lượng bằng 1,30MeV
C. Tỏa năng lượng bằng 17,40MeV.
D. Tỏa năng lượng bằng 1,66MeV.
- Câu 349 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
- Câu 350 : Cho hai điện tích đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi.
C. Không biết được.
D. Tăng lên.
- Câu 352 : Đơn vị của từ thông là?
A. Tesla (T).
B. Fara (F).
C. Henry (H).
D. Vêbe (Wb).
- Câu 353 : Trong chuỗi phóng xạ: các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản
C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2
- Câu 355 : Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ?
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
C. Sóng của đài truyền hình.
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh.
- Câu 356 : Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. Cùng chiều thì hút nhau
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau.
- Câu 358 : Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiề.
- Câu 359 : Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
- Câu 360 : Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Trong thí nghiệm Y–âng với ánh sáng trắng, thay kính lóc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy .
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy .Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s.
B. 2s.
C. 2,2s.
D. 1s.
- Câu 365 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì dao động của sóng biển là
A. 3s.
B. 2,8s.
C. 2,7s.
D. 2,45s.
- Câu 366 : Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) chỉ có phần ló. Chọn câu đúng
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phân kì; A là là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
- Câu 367 : Hạt nhân đơteri có khối lượng . Biết khối lượng prôtôn là và của nơtron là . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
- Câu 368 : Trong giờ thực hành, để đo điện trở của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu lần lượt là điện áp giữa hai đầu và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa là
A.Đoạn thẳng.
B. Đường elip.
C. Đường Hypebol.
D. Đường tròn.
- Câu 369 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y–âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là . Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của bức xạ trung với vân sáng của bức xạ là bao nhiêu
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 370 : Một tụ điện có điện dung được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là , , . Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 36cm.
B. f = 40cm.
C. f = 30cm.
D. f = 45cm.
- Câu 373 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R=, hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình . Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- Câu 375 : Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 376 : Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng và phát ra ánh sáng có bước sóng . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 66,8%.
B. 75,0%.
C. 79,6%.
D. 82,7%.
- Câu 377 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung , đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định . Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe kế của điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V, , ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Một viên bi nhỏ kim loại có khối lượng kg, thể tích được đặt trong dầu có khối lượng riêng . Chúng đặt trong điện trường đều có hướng thẳng đứng từ trên xuống, thấy viên bi nằm lơ lửng, lấy . Điện tích của bi là
A. 2,5nC.
B. – 2nC.
C. – 1nC.
D. 1,5nC.
- Câu 380 : Dùng proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt nhân và hạt Li gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Thực hiện thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng
A. 1,8m.
B. 1m.
C. 2m.
D. 1,5m
- Câu 382 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều . Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = . Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m=100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là
A. 0,123N.
B. 0,5N.
C. 10N.
D. 0,2N.
- Câu 384 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó wua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 10cm.
B. 10cm.
C. – 15cm.
D. 15cm
- Câu 385 : Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185V.
- Câu 386 : Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc , biết vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
- Câu 387 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết , . Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính (gần với giá trị nào nhất trong các giá trị dưới đây)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = . Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 389 : Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. Một dải ánh sáng trắng.
- Câu 390 : Chiếu chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp song song vào khe của máy quang phổ thì trên tấm kính của buồng ảnh thu được một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Nếu phủ lên tấm kính một lớp bột huỳnh quang thì dải sáng ở về phía màu tím được mở rộng thêm. Bức xạ thuộc vùng mở rộng thêm là
A. tia X.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia gamma.
- Câu 391 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Chọn câu sai.
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm.
- Câu 393 : Hãy chọn phát biểu đúng. Trong một hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút kề nhau hoặc hai bụng kề nhau.
- Câu 394 : Xét ba mức năng lượng và của nguyên tử hidrô. Một phôtôn có năng lượng bằng bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào?
A. Không hấp thụ.
B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái.
C. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên M rồi lên L.
D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M.
- Câu 395 : Có 3 hạt mang động năng bằng nhau là: hạt prôtôn, hạt đơtêri và hạt α, cùng đi vào một từ trường đều và đều chuyển động tròn đều trong từ trường. Gọi bán kính quĩ đạo của chúng lần lượt là: . Ta có:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 396 : Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia α là dòng các hạt nhân heli ()
- Câu 397 : Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo-ren-xo
A. vuông góc với từ trường.
B. vuông góc với vận tốc.
C. không phụ thuộc hướng từ trường.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
- Câu 399 : Hãy chọn phát biểu đúng. Trong các nhà máy điện hạt nhân thì
A. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng.
D. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng.
- Câu 400 : Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
- Câu 401 : Ở bán dẫn tinh khiết:
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
- Câu 402 : Đặt điện áp ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án có thể xảy ra.
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà có phương trình (cm) và (cm). Biên độ dao động của vật là:
A. 7 cm.
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 5 cm.
- Câu 404 : Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 405 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 600 m/s.
- Câu 406 : Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ.
A. 3m/s
B. 3,32m/s
C. 3,76m/s
D. 6,05m/s
- Câu 407 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Tần số dao động của con lắc là:
A. 5,00 Hz.
B. 2,50 Hz.
C. 0,32 Hz.
D. 3,14 Hz.
- Câu 408 : Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.
- Câu 409 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. A’ = cm.
B. A’ = 1,5 cm.
C. A’ = 4 cm.
D. A’ = cm.
- Câu 410 : Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kì bán rã của X và Y lần lượt là và và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian để số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt lúc đầu
A. 0,69 h.
B. 1,5 h.
C. 1,42 h.
D. 1,39 h.
- Câu 411 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Chọn hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 412 : Một kính lúp có ghi 5× trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 413 : Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345 ± 2) mm.
B. d = (1,345 ± 0,001) m.
C. d = (1345 ± 3) mm.
D. d = (1,345 ± 0,0005) m.
- Câu 414 : Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi mF hoặc thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi mF hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,8 A.
B. 1,4 A.
C. 2,0 A.
D. 1,0 A.
- Câu 415 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5MHz. Lấy . Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 125 ns.
B. t + 130 ns.
C. t + 160 ns.
D. t + 250 ns.
- Câu 416 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3,3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 417 : Một con lắc đơn treo trên trần một oto đang chuyển động thẳng đều trên đường thẳng nằm ngang với tốc độ 36km/h. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với chu kì 2s với biên độ trong mặt phẳng thẳng đứng song song với hướng chuyển động của oto. Tại thời điểm , vật năng của con lắc đang ở vị trí cao nhất và dây treo lệch về phía trước thì oto bắt đầu chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc . Lấy , . Tính từ , thời điểm dây treo có phương thẳng đứng lần thứ 5 thì oto đi được quãng đường gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36 m.
B. 56 m.
C. 48 m.
D. 39 m.
- Câu 418 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L và có điện trở R. Nếu thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,5U/R.
B. U/R.
C. U/R.
D. 2U/R.
- Câu 419 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 15 cm/s. Trên đường Elip nhận A và B là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho tại M: AM - BM = 1 (cm); AN - BN = 3,5 (cm). Tại thời điểm li độ của M là 3 mm thì li độ của N tại thời điểm điểm đó là
A. = mm.
B. = 2 mm.
C. = −2 mm.
D. = 3mm.
- Câu 420 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch nối tiếp AMB, đồ thị phụ thuộc điện áp trên các đoạn AM (đường 1) và MB (đường 1) vào thời gian biểu diễn như trên hình vẽ. Biểu thức điện áp trên đoạn AB là
A. u = 80cos(10πt + π/4) (V).
B. u = cos(10πt + π/8) (V).
C. u = cos(5πt + π/4) (V).
D. u = 80cos(10πt + π/6) (V).
- Câu 421 : Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều (V) thì điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên đoạn AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu thì U gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 27 V.
B. 74 V.
C. 55 V.
D. 109 V.
- Câu 422 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo . Giá trị ZLgần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 Ω.
B. 26 Ω.
C. 44 Ω.
D. 32 Ω.
- Câu 423 : Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
A. 280 m/s.
B. 358 m/s.
C. 338 m/s.
D. 328 m/s.
- Câu 424 : Để xác định thể tích máu trong cơ thể sống bác sĩ đã cho vào (lít) một dung dịch chứa Na24 (Đồng vị Na24 là chất phóng xạ có chu kì bán rã T) với nồng độ (mol/l). Sau thời gian hai chu kì người ta lấy (lít) máu của bệnh nhân thì tìm thấy (mol) Na24. Xác định thể tích máu của bệnh nhân. Giả thiết chất phóng xạ được phân bố đều vào máu.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 425 : Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian. Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 40 dB và 20 dB. Nếu di chuyển nguồn âm đến M thì mức cường độ âm tại N là
A. 20,9 dB.
B. 9,1 dB.
C. 10,9 dB.
D. 30 dB.
- Câu 426 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là 100 W. Lần lượt cho và thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là và . Tổng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 122 W.
B. 128 W.
C. 112 W.
D. 96 W.
- Câu 427 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng.
A.
B. 40 cm/s
C.
D. 20 cm/s
- Câu 428 : Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của
A. k = 1.
B. k = 2.
C. k = 5.
D. k = 4.
- Câu 429 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60.
- Câu 430 : Đặt một điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi C = = 0,5 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
A. λ = v/T = vf.
B. λT = vf.
C. λ = vT = v/f.
D. v = λT = λ/f.
- Câu 432 : Trong con lắc lò xo:
A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
- Câu 433 : Chọn câu trả lời sai.
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
- Câu 434 : Chọn câu sai.
A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp.
B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính.
C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp.
D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp.
- Câu 435 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,5 µm; 0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở
A. một tấm.
B. hai tấm.
C. ba tấm.
D. bốn tấm.
- Câu 436 : Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn?
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
- Câu 437 : Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ α.
C. phóng xạ .
D. phóng xạ .
- Câu 438 : Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình = Acos(ωt + π/3) và = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/3.
- Câu 439 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
- Câu 440 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là . Biết , . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
- Câu 441 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 2,0 m.
- Câu 442 : Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250nm, 450nm, 650nm, 750nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 443 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là
A. 1/15 s.
B. 2/5 s.
C. 2/15 s.
D. 1/5 s.
- Câu 444 : Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ. Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Trường hợp (1).
B. Trường hợp (2).
C. Trường hợp (3).
D. Cả (1), (2) và (3) đều không.
- Câu 445 : Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L.
B. 2L.
C. 0,5L.
D. 4L.
- Câu 446 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e= cos(100πt+π/3) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
A. 0,02 s.
B. 314 s.
C. 50 s.
D. 0,01 s.
- Câu 447 : Đặt một điện áp xoay chiều u=cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tụ điện có (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. A .
B. A.
C. 2 A.
D. 1 A.
- Câu 448 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 449 : Hạt nhân phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày và ban đầu có 0,02g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg.
B. 10 mg.
C. 7,5 mg.
D. 2,5 mg.
- Câu 450 : Cho phản ứng phân hạch sau: . Cho khối lượng của các hạt nhân và của nơtron lần lượt là = 234,9933 u; = 93,8901 u; = 138,8970 u và = 1,0087 u; 1 u = kg; c = m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này.
A. 2,82. J.
B. 2,82. MeV.
C. 2,82. J.
D. 200 MeV.
- Câu 451 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 (). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.
A. 2,24 s.
B. 2,35 s.
C. 2,21 s.
D. 4,32 s.
- Câu 452 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
- Câu 453 : Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B.
A. 20 kW.
B. 200 kW.
C. 2 MW.
D. 2000 W.
- Câu 454 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt - π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A. 240 V.
C. V.
D. 120 V.
- Câu 455 : Đặt điện áp u = cosωt (V) ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là (0 < < π/2). Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad.
B. 0,49 rad.
C. 0,35 rad.
D. 0,32 rad.
- Câu 456 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 457 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,924. (Hz) qua một khối khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số 2,924. (Hz); 2,4669. (Hz) và f chưa biết. Tính f.
A. 0,4671. Hz.
B. 0,4571. Hz.
C. 0,4576. Hz.
D. 0,4581. Hz.
- Câu 458 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,44 μm và chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 1 m. Trong khoảng rộng L = 9,9 cm trên màn quan sát được 75 vạch sáng và 4 vạch tối. Biết hai trong 4 vạch tối nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của bằng
A. 0,52 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,62 μm.
- Câu 459 : Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: = 5cos40πt (mm). Bước sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là 3,8 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách A và B những khoảng đều bằng 25 cm. Điểm C nằm trên đoạn AB cách A là 3,35 cm. Số điểm dao động với biên độ 8 mm trên đoạn CM là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 460 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì biểu thức dòng điện qua mạch i = cos(ωt + 0,17π) (A). Nếu mắc nối tiếp thêm vào đoạn mạch trên cuộn cảm thuần L rồi mới mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = cos(ωt – 0,33π) (A). Tính .
A. 0,08π.
B. -π/12.
C. -0,08π.
D. π/12.
- Câu 461 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,75 μm và = 0,45 μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách gần nhất từ vân sáng bậc 6 của đến vân tối xuất hiện trên màn là
A. 1,575 mm.
B. 1,125 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,675 mm.
- Câu 462 : Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 0,2 kg, k = 20N/m. Khi con lắc ở VTCB tác dụng một lực F = 20 N theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian 0,005 s. Tính biên độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
- Câu 463 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là = cos(ωt + ) (cm), = cos(ωt + ) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì = 2ω. Tại thời điểm x1 = cm thì = 4 cm và tốc độ dao động của vật là:
A. 5ω cm/s.
B. ω cm/s.
C. 6ω cm/s.
D. 3ω cm/s.
- Câu 464 : Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = 7λ/8). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là -6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm = + 5,125 s là
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. -3,5 cm.
D. 3,5 cm.
- Câu 465 : Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với m = 0,5 kg. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật Δm có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
A. Vật Δm không bị tách ra khỏi m
B. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm.
C. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
D. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.
- Câu 466 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và 3 = 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.
A. 150 V.
B. 80 V.
C. 220 V.
D. 100 V.
- Câu 467 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe một khoảng d và mặt phẳng hai khe cách màn E một khoảng D = 2d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?
A. 10.
B. 18.
C. 25.
D. 24.
- Câu 468 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 Ω.
B. 180 Ω.
C. 279 Ω.
D. 245 Ω.
- Câu 469 : Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
- Câu 470 : Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây (mặt phẳng hình vẽ) hướng từ ngoài vào trong, có độ lớn cảm ứng từ B phụ thuộc thời gian. Trong khoảng thời gian 0 - T, dòng điện cảm ứng có cường độ không đổi theo thời gian và có chiều như đã chỉ ra trên hình vẽ. Đồ thị diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian có thể là hình
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
- Câu 471 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
- Câu 472 : Siêu âm là âm
A. có tần số lớn.
B. có cường độ rất lớn.
C. có tần số trên 20000Hz.
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
- Câu 473 : Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính không làm đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng Mặt Trời không phải ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
- Câu 474 : Một vật dao động điều hòa với tần số f=2Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. s.
- Câu 475 : Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm.
- Câu 476 : Trong phản ứng hạt nhân:, hạt X là
A. êlectron.
B. pôzitron.
C. prôtôn.
D. hạt α.
- Câu 477 : Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Vận tốc của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
- Câu 478 : Cho hai phản ứng hạt nhân sau đây và hãy cho biết: Phản ứng nào ứng với sự phóng xạ? Phản ứng nào ứng với sự phân hạch?
A. Cả hai phản ứng đều ứng vói sự phóng xạ.
B. Cả hai phản ứng đều ứng với sự phân hạch.
C. Phản ứng (1) ứng với sự phóng xạ; phản ứng (2) ứng với sự phân hạch.
D. Phản ứng (1) ứng với sự phân hạch; phản ứng (2) ứng vói sự phóng xạ.
- Câu 479 : Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A. 4v/(A + 4).
B. 2v/(A - 4).
C. 4v/(A - 4).
D. 2v/(A + 4).
- Câu 480 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là = (2./π)cos(100πt + π/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = -2sin(100πt + π/4) (V).
B. e = +2sin(100πt + π/4) (V).
C. e = -2sin100πt (V).
D. e = 2πsin100πt (V).
- Câu 481 : Công thoát electron của kẽm là 3,550,01 eV. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,350 0,001 μm.
B. 0,350 μm.
C. 0,350 0,002 μm.
D. 0,340 0,001 μm.
- Câu 482 : Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. -15 cm.
D. 7,5 cm.
- Câu 483 : Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz.
B. 2500 Hz.
C. 5000 Hz.
D. 1250 Hz.
- Câu 484 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là = asinωt và = asin(ωt + π). Biết tốc độ và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. a/2.
B. 2a.
C. 0.
D. a.
- Câu 485 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng
A. 6/5.
B. 2/3.
C. 5/6.
D. 3/2.
- Câu 486 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000πt (i tính bằng A, t tính bằng s). Tần số dao động của mạch là
A. 1000π Hz.
B. 2000π Hz.
C. 2000 Hz.
D. 1000 Hz.
- Câu 487 : Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6. C; = 9,1. kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 456 km/s.
B. 273 km/s.
C. 654 km/s.
D. 723 km/s.
- Câu 488 : Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz.
B. 25 Hz.
C. 23 Hz.
D. 20 Hz.
- Câu 489 : Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ (dương và nhỏ hơn biên độ). Lấy = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 25 g
D. 50 g
- Câu 490 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài thêm 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm.
B. 60 cm.
C. 100 cm.
D. 144 cm.
- Câu 491 : Đặt điện áp xoay chiều u=cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện có C. Biết hệ số công suất của đoạn mạch RC là 0,8. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 224,8 V.
B. 360 V.
C. 960 V.
D. 288,6 V.
- Câu 492 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng = 0,63 μm và . Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 45 vạch sáng, trong đó có 5 vạch cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 5 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của nhiều hơn tổng số vạch màu của là 8. Tính .
A. 0,42 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,672 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 493 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo P bằng
A. 64.
B. 216.
C. 36.
D. 25.
- Câu 494 : Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u=sinωt (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 300 Ω.
C. Ω.
D. Ω.
- Câu 495 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1 (μΩ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ 1 (μF) và bắt được sóng điện từ có tần số góc 10000 (rad/s) thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 0,005 (μF).
B. 1 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,01 (μF).
- Câu 496 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là (A). Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 1,5n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. .
- Câu 497 : Hai vật và nối với nhau bằng một sợi dây =3=3 kg, treo vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa với tốc độ cực đại 20 cm/s. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng của sợi dây và kích thước của hai vật. Vận tốc cực đại của sau khi dây đứt là
A. 3,6 m/s.
B. 2,6 m/s.
C. 30 m/s.
D. 3,4 m/s.
- Câu 498 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a=2mm, D=2m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,64 μm (màu đỏ) , = 0,54 μm (màu lục) và = 0,48 μm (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40 mm (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu đỏ?
A. 34.
B. 42.
C. 58.
D. 40.
- Câu 499 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp và cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = 2cos(10πt - π/3) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. M là điểm trên mặt chất lỏng sao cho = 25 cm và = 20 cm. Trong đoạn S2M, A và B lần lượt là hai điểm gần nhất và xa nhất đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π mm/s. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8 cm.
B. 13,6 cm.
C. 6,7 cm.
D. 14,7 cm.
- Câu 500 : Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Trong đó, đoạn AM chỉ chứa các phần tử RLC nối tiếp, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Điện áp hai đầu AM sớm pha hơn dòng điện một góc π/6. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên AM và trên MB cực đại thì điện áp hiệu dụng trên MB bằng
A. 440 V.
B. V.
C. 200 V.
D. V.
- Câu 501 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14cm với chu kì 1s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị bằng không lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
- Câu 502 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu tại thời điểm t=0,5s vận tốc của vật đang giảm thì tại thời điểm t = 0 gia tốc của vật đang
A. âm.
B. dương.
C. giảm.
D. tăng.
- Câu 503 : Một đàn ghi ta có phần dây dao động dài , căng giữa hai giá A và B như hình vẽ. Đầu cán có các khắc lồi C, D, E…. Chia cán thành các ô 1, 2, 3…. Khi gảy đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn dao động và phát ra âm la quãng ba (La3) có tần số 440 Hz. Ấn vào ô 1 thì phần dây dao động là CB = , ấn vào ô 2 thì phần dây dao động là DB = ,…Biết các âm phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ số các tần số bằng: a = = 1,05946 hay 1/a = 0,944. Khoảng cách AC có giá trị là:
A. 2,12 cm.
B. 2,34 cm.
C. 2,24 cm.
D. 2,05 cm.
- Câu 504 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện P, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng ΔE. Hỏi sau thời gian t hoạt động nhà máy tiêu thụ số nguyên tử U235 nguyên chất là bao nhiêu.
A. (P.t)/(H.ΔE).
B. (H.ΔE)/(P.t).
C. (P.H)/(ΔE.t).
D. (P.t.H)/(ΔE).
- Câu 505 : Lăng kính có góc chiết quang A = , chiết xuất n = . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
A. i =
B. i =
C. i =
D. i =
- Câu 506 : Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm năm nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho các nhánh còn lại. Khi mắc một cuộn (có 1000 vòng) vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V có tần số thay đổi được. Mắc cuộn còn lại với mạch điện AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1,8 H và tụ điện có điện dung C = (F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2000 vòng.
B. 12000 vòng.
C. 16000 vòng.
D. 4400 vòng.
- Câu 507 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo . Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195 V.
B. 218 V.
C. 168 V.
D. 250 V.
- Câu 508 : Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10cm. Lực đẩy giữa chúng là 9.N. Độ lớn hai điện tích đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidrô được xác định bởi công thức (với n = 1,2,3,..). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa bước sóng và là
A. 189 = 800
B. 27 = 128
C. = 4
D. = 5
- Câu 510 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = 5cos(100πt + π)cm, tần số góc của vật là
A. 100π rad/s
B. (100πt + π) rad/s
C. 100π cm/s
D. (100πt + π) cm/s
- Câu 511 : Một trạm phát điện ở tỉnh Khánh Hòa phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 90%
B. H = 80%
C. H = 95%
D. H = 85%
- Câu 512 : Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường được sắp theo thứ tự
A. Rắn, khí, lỏng
B. rắn , lỏng, khí
C. lỏng, khí , rắn
D. khí, lỏng, rắn
- Câu 513 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. Từ trường quay
B. hiện tượng tự cảm
C. hiện tượng cảm ứng điện từ
D. hiện tượng quang điện
- Câu 514 : Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây:
A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
B. xảy ra một cách tự phát.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. biến đổi hạt nhân.
- Câu 515 : Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là:
A. 100 V - 50 Hz.
B. 220 V - 60 Hz.
C. 220 V - 50 Hz.
D. 110 V - 60 Hz.
- Câu 516 : Một sóng điện từ có tần số 100MHz nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
- Câu 517 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I được đặt song song và cách đều hai cạnh đối diện MN và PQ của một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ có diện tích S, một khoảng là r. Từ thông do từ trường của dòng điện I gửi qua mặt của khung dây dẫn MNPQ bằng
A. 0.
B. 2.IS/r.
C. IS/r.
D. 4.IS/r.
- Câu 518 : Hạt nhân có
A. 78 proton.
B. 78 elêctron.
C. 78 notron.
D. 78 nuclon.
- Câu 519 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại có tác dụng tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diện tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dạng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimet.
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
- Câu 520 : Để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta không sự dụng được loại ampe kế nào?
A. ampe kế điện tử.
B. ampe kế nhiệt.
C. ampe kế sắt từ.
D. ampe kế khung quay.
- Câu 521 : Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ.
A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
C. Định luật khúc xạ viết thành n1sini = n2sinr có dạng là một định luật bảo toàn.
D. Định luật khúc xạ viết thành n1sini = n2sinr có dạng là một số không đổi.
- Câu 522 : Dãy Ban-me ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây
A. Quỹ đạo K
B. Quỹ đạo M
C. quỹ đạo N
D. quỹ đạo L
- Câu 523 : Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai?
A. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3. m/s dọc theo các tia sáng.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
C. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf.
- Câu 524 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 10rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên N (t tính bằng s). Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Tốc độ cực đại
A. 30 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 cm/s.
- Câu 525 : Một con lắc đơn có chiều dài 40cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
- Câu 526 : Điện áp đặt vào 2 đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần là 240V, hai bản tụ là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là
A. 160V
B. 120V
C. 80V
D. 200V
- Câu 527 : Trên một sợi dây dài 30cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điểm M, N luôn dao động với biên độ cực đại là 2 cm. Chọn phương án chính xác nhất.
A. 15 cm ≤ MN < 15,6 cm.
B. MN = 30 cm.
C. MN > 15,l cm.
D. MN = 15 cm.
- Câu 528 : Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. 1,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 0,5 m.
- Câu 529 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba( tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng
A. 1,5λ
B. 2,5λ
C. 2λ
D. 3λ
- Câu 530 : Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8. T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 56 A.
B. 44 A.
C. 63 A.
D. 8,6 A.
- Câu 531 : Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N sang K.
B. K sang L.
C. L sang K.
D. K sang N.
- Câu 532 : Cho phản ứng hạt nhân:. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009lu, 0,0024u, 0,0304u và lu = 931,5 MeV/. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 200 MeV.
B. 204 MeV.
C. 17,6 MeV.
D. 15,9 MeV.
- Câu 533 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là . Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. P = 400W
B. W
C. W
D. P = 200W
- Câu 534 : Một hạt nhân có khối lượng nghỉ đang đứng yên thì vỡ thành 2 mảnh có khối lượng nghỉ và chuyển động với tốc độ tương ứng là 0,6c và 0,8c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Bỏ qua năng lượng liên kết giữa hai mảnh, tìm hệ thức đúng?
A. = 0,8 + 0,6.
B. 1/ = 0,6/ + 0,8/.
C. = /0,8 + /0,6.
D. = 0,6 + 0,8.
- Câu 535 : Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 100(g), lò xo có độ cứng 100N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 15 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
A. 7,45 s.
B. 7,32 s.
C. 6 s.
D. 5 s.
- Câu 536 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: = sinωt cm, = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết - φ = π/3. Cặp giá trị nào của và sau đây là đúng?
A. 4 cm và π/3.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. 6 cm và π/6.
- Câu 537 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1m/s và tần số 10Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Giá trị S bằng
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 40 cm.
- Câu 538 : Một hiệu điện thế xoay chiều được đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 1Ω
B. 50Ω
C. 0,01Ω
D. 100Ω.
- Câu 539 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 3,1 cm.
- Câu 540 : Một chất khí khi phát quang sẽ phát ra ánh sáng màu lục, để gây ra hiện tượng phát quang thì có thể chiếu vào chất này một chùm sáng
A. Màu vàng
B. màu cam
C. màu tím
D. màu đỏ
- Câu 541 : Đặt điện áp u = cos2πft (U tỉ lệ với f và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp. Lần lượt cho f = = 20 Hz, f = = 40 Hz và f = = 60 Hz thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là 40 W, 50 W và P. Tính P.
A. 52 W.
B. 24 W.
C. 36 W.
D. 64 W.
- Câu 542 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R là biến trở. Khi = 40 Ω hoặc = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức
A. u =cos(100πt + 7π/12) (V).
B. u = cos(100πt - 5π/12) (V).
C. u = cos(100πt - π/6) (V).
D. u = 40cos(100πt + π/3) (V).
- Câu 543 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc chiếu vào khe S (bước sóng từ 380 nm đến 760 nm). Một người dùng kính lúp quan sát thì thấy trên màn có hai hệ vân giao thoa, đồng thời giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm liên tiếp có thêm hai vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng và ba vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng . Biết một trong hai bức xạ có bước sóng là 500 nm. Giá trị của bằng
A. 500 nm.
B. 667 nm.
C. 400 nm.
D. 625 nm.
- Câu 544 : Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 KV với dòng điện trong ống là 1 mA Coi rằng chỉ có 99% số e đập vào anot chuyển nhiệt năng đốt nóng anot. Cho khối lượng của anot là 100 g và nhiệt dung riêng là 120J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối anot nóng thêm bao nhiêu độ?
A. 4,60 C.
B. 4,950 C.
C. 460 C.
D. 49,50 C.
- Câu 545 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết = 1,0073u, = 7,014u, = 4,0015u, 1u. = 931,5 MeV. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV
D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV.
- Câu 546 : Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song và đặt trước một màn M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80/3 cm, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh và là 1,6 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
A. 0,45 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,6 mm.
D. 1,2 mm.
- Câu 547 : Đặt điện áp xoay chiều = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn AM lệch pha π/2 so với điện áp tức thời trên AB; điện áp tức thời trên đoạn AN nhanh pha hơn điện áp tức thời trên đoạn MB là 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên đoạn NB là 441 V. Điện áp tức thời trên đoạn MB lệch pha so với điện áp tức thời trên đoạn NB một góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 548 : Hạt nhân X phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Tại các thời điểm t = (năm) và t = + 20,6 (năm), tỉ số giữa số hạt nhân X còn lại trong mẫu và số hạt nhân Y đã sinh ra có giá trị lần lượt là 1/3 và 1/15. Chu kì bán rã của chất X là
A. 10,3 năm.
B. 12,3 năm.
C. 20,6 năm.
D. 24,6 năm
- Câu 549 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=64 N/m và vật nặng khối lượng m = 1 kg. Ban đầu vật nặng được đặt trên mặt bàn nằm ngang, còn lò xo được giữ nằm ngang và không biến dạng. Sau đó, người ta kéo đầu tự do của lò xo chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 cm/s, phương trùng với trục của lò xo, chiều theo chiều làm cho lò xo dãn. Lấy g = 10 m/s. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,08 thì độ dãn cực đại của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,4 cm.
B. 7,6 cm.
C. 8,8 cm.
D. 9,8 cm.
- Câu 550 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 15 cm và 26 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,87.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 0,82.
- Câu 551 : Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 109,2 ngày.
B. 108,8 ngày.
C. 107,5 ngày.
D. 106,8 ngày.
- Câu 552 : Hai con lắc lò xo có độ cứng bằng nhau, các vật dao động tích điện cùng độ lớn nhưng trái dấu có thể có thể dao động không ma sát trên hai đường thẳng song song đặt gần nhau trùng với trục các lò xo, xem vị trí cân bằng trùng nhau. Các con lắc đang ở VTCB thì tác dụng một điện trường đều có phương trùng với trục các lò xo thì các con lắc dao động điều hòa cùng biên độ A nhưng với chu kì lần lượt = 1,5 s và = 1,2 s. Từ thời điểm hai con lắc bằt đầu dao động đến khi hai lò xo có cùng chiều dài lần thứ 3 thì số lần mà khoảng cách giữa hai vật bằng 2A là
A. 27.
B. 28.
C. 29.
D. 30.
- Câu 553 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo giá trị tần số góc ω. Nếu tần số cộng hưởng của mạch là 180 Hz thì giá trị f1gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 335 Hz.
B. 168 Hz.
C. 212 Hz.
D. 150 Hz.
- Câu 554 : Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng
A. 1,55.
B. 2,20.
C. 1,62.
D. 1,26.
- Câu 555 : Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 12,5 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 556 : Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C= µF, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 557 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình = 5cos10t cm và . Vận tốc cực đại của chất điểm là
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.
C. 100 m/s.
D. 10 m/s.
- Câu 558 : Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình = cosωt cm và cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng
A. 7 cm.
B. 1 cm.
C. 5cm.
D. 3,5 cm
- Câu 559 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động :
A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng
C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.
- Câu 560 : Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng
A. 0,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 4 Hz.
D. 8 Hz.
- Câu 561 : Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Một sợi dây đàn hồi, chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức . Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. 2π Hz.
B. π Hz.
C. 1 Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 564 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m=360 g, lò xo có độ cứng k = 64N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng
A. 2,65 s.
B. 0,47 s.
C. 14,90 s.
D. 1,49 s.
- Câu 565 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng truờng g là
A.
B.
C.
D.
- Câu 566 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm. Gia tốc cực đại của vật là
A. 2 m/.
B. 200 m/.
D. 20 cm/.
- Câu 567 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi.
B. luôn có giá trị dương
C. là hàm bậc nhất của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
- Câu 568 : Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang.
- Câu 569 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình , t tính bằng giây. Thời điểm đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 570 : Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có 75% số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là
A. 20 ngày
B. 2,5 ngày
C. 7,5 ngày
D. 5 ngày
- Câu 571 : Một khung dây tròn bán kính R = 5cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 24. T.
B. 24π.T.
C. 24.T.
D. 24π.T.
- Câu 572 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Mạch điện xoay chiều gồm , và mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 10 Ω.
B. 20 Ω.
C. 100 Ω.
D. 100Ω.
- Câu 574 : Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
D. Tần số dao động khác với tần số riêng của hệ
- Câu 575 : Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
A. 5dm.
B. 10cm.
C. 10dm.
D. 5cm.
- Câu 576 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5m/.
B. 63,1m/.
C. 25 m/.
D. 6,31 m/.
- Câu 577 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π.
B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
- Câu 578 : Một mẫu phóng xạ X ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ ( kể từ thời điểm ban đầu) cũng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của X là
A. 10,4giờ.
B. 2,6 giờ.
C. 1,73 giờ
D. 15,6 giờ.
- Câu 579 : Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. Đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều truyền được trong chân không
C. Đều mang năng lượng
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
- Câu 580 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 5 mm.
C. 10πcm.
D. 10 cm.
- Câu 581 : Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.
C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do.
D. luôn ngược pha sóng tới.
- Câu 582 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có
A. cùng tần số.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ.
- Câu 583 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là
A. A
B. A
C. 2 A
D. 1 A
- Câu 584 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là
A. 400 J.
B. 0,06 J.
C. 200 J.
D. 0,02 J.
- Câu 585 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
- Câu 586 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với
A. năng lượng của âm.
B. biên độ dao động của âm.
C. chu kỳ dao động của âm.
D. tốc độ truyền sóng âm.
- Câu 587 : Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu
A. R, L với < R.
B. R, L với > R.
C. R, C với < R.
D. R, C với >R.
- Câu 588 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm đi 4 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. tăng lên 2 lần.
- Câu 589 : Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 590 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình , t tính bằng giây. Tần số dao động của vật là
A. 10 Hz.
B. 5 Hz.
C. 10π Hz.
D. 5π Hz.
- Câu 591 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R=80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu ) và điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng
A. 150V.
B. 225 V.
C. 285 V.
D. 275 V.
- Câu 592 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18,6 cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là
A. 30.
B. 33.
C. 31.
D. 32.
- Câu 593 : Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình = = 6cos (40πt) ( và tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng AB , số điểm dao động với biên độ 9 mm là
A. 20.
B. 11.
C. 9.
D. 18.
- Câu 594 : Đặt điện áp u = cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 10 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3 m/s.
B. 0,3 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 15 cm/s.
- Câu 596 : Một vật có khối lượng m=200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần và được biểu diễn như hình dưới đây. Lấy = 10. Tốc độ cực đại của vật là
A. 3π cm/s.
B. π cm/s.
C. 5π cm/s.
D. 4π cm/s.
- Câu 597 : Ba điểm A, B, C hợp thành một tam giác vuông tại A , có AB = 12 cm, AC = 16cm. Tại A có một nguồn âm điểm, phát âm đẳng hướng ra không gian xung quanh. Một người cầm máy đo để đo mức cường độ âm đi dọc theo cạnh BC thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 45 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường xung quanh. Hỏi khi người đó đứng tại C thì mức cường độ âm mà máy đo đo được gần nhất với kết quả nào sau đây
A. 40 dB.
B. 34 dB
C. 27 dB.
D. 43 dB.
- Câu 598 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần.
B. 40 lần.
C. 1000 lần.
D. 2 lần.
- Câu 599 : Một sóng cơ có tần số 60Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là
A. 100/3 cm
B. 200/3 cm
C. 25/3 cm
D. 50/3 cm
- Câu 600 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
A.
B. 6 m/s
C.
D. 3 m/s
- Câu 601 : Trên một sợi dây dài 1,5m , có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động . Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng
A. 60Hz.
B. 75Hz.
C. 45Hz
D. 90Hz.
- Câu 602 : Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi kim loại là 3,65eV. Cho h = 6,626.J.s ; c = 3.m/s ; |e|= 1,6.C. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần giá trị nào sau đây
A. 0,37 μm
B. 0,34μm
C. 0,30μm
D. 0,55μm
- Câu 603 : Biết khối lượng của protôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728 u; 1,00867u và 11,9967 u. cho 1 u = 931,5MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 92,22MeV.
B. 7,68MeV.
C. 94,87MeV.
D. 46,11MeV.
- Câu 604 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. Bước sóng càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. chu kì càng lớn
D. tần số càng lớn
- Câu 605 : Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70MeV
B. 1,35MeV
C. 3,10MeV
D. 1,55MeV
- Câu 606 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3μH và tụ điện có điện dung thay đổi được . Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu ( để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 10,2pF
B. 11,2nF
C. 10,2pF
D. 11,2pF
- Câu 607 : Một chất điểm bắt đầu dao động điều hòa từ điểm M có tốc độ khác không và thế năng đang giảm. Với M, N là hai điểm cách đều vị trí cân bằng O. Biết cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N . Kể từ khi bắt đầu dao động , sau khoảng thời gian ngắn nhất gia tốc chất điểm có độ lớn cực đại. Tại thời điểm = +Dt ( trong đó < 2013T với T là chu kì dao động ) thì chất điểm đạt cực đại. Giá trị lớn nhất của Dt là:
A. 241,47s
B. 241,52s
C. 246,72s
D. 246,53s
- Câu 608 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 2m/s
B. 3m/s
C. 1m/s
D. 4m/s
- Câu 609 : Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm li độ của chất điểm là =3cm và . Tại thời điểm có li độ và . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 12cm; 10rad/s
B. 12cm; 20rad/s
C. 6cm; 20rad/s
D. 6cm; 12rad/s
- Câu 610 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại. Các êlectrôn bắn ra có động năng cực đại bằng 6eV. Khi chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có bước sóng thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Tính động năng cực đại của các êlectrôn bắn ra.
A. 2,535.J
B. 51,2.J
C. 76,8.J
D. 14.J.
- Câu 611 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 6,6V; r = 0,12Ω, : 6V- 3W; :2,5V- 1,25W. Điều chỉnh và sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị của
A. 7Ω
B. 5Ω
C. 6Ω
D. 8Ω
- Câu 612 : Trong các loại tia : Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. Tia Rơn-ghen
B. tia đơn sắc màu lục
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại.
- Câu 613 : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số ƒ= 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là:
A. v= 2m/s
B. v =3m/s
C. v= 2,4m/s
D. v= 1,6m/s
- Câu 614 : Trong thí nghiệm Y- âng, người ta đo được khoảng vân là 1,12mm. Gọi M, N là hai điểm cùng nằm một phía với vân trung tâm O với OM = 5,6mm và ON = 12,88mm. Số vân tối có trên khoảng MN là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 615 : Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 238p và 146n.
B. 92p và 146n.
C. 92p và 238n.
D. 238p và 92n.
- Câu 616 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T =2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 617 : Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V- 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu báng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu?
A. ∆t = 0,0200s.
B. ∆t =0,0233s.
C. ∆t = 0,0100s.
D. ∆t = 0,0133s.
- Câu 618 : Hai nguồn , cùng tần số, độ lệch pha không đổi, nằm sâu trong một bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới và bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. M nằm trên đường thẳng nối và , N nằm ngoài đường thẳng đó. Khi đó phần tử nước:
A. Tại M dao động, tại N đứng yên.
B. tại M và N đều dao động.
C. tại M đứng yên, tại N dao động.
D. M hoặc N đều đứng yên.
- Câu 619 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Số lần vật đạt tốc độ cực đại trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 620 : Một nguồn âm xem như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là . Tại điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB thì cường độ âm tại đó có giá trị là
A. W/
B. W/
C. W/
D. 70 W/m2
- Câu 621 : Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những vật nhỏ như tế bào thì các bạn học sinh phải dùng
A. kính cận
B. kính lúp
C. kính thiên văn
D. kính hiển vi
- Câu 622 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một:
A. đường tròn
B. đường hypebol
C. đoạn thẳng
D. đường parabol
- Câu 623 : Có hai điện tích điểm và đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. < 0
B. < 0; > 0
C. > 0
D. > 0, < 0
- Câu 624 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.
B. trên cùng phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.
D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha.
- Câu 625 : Điện trở của một dây dẫn kim loại
A. không thay đổi theo nhiệt độ.
B. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
C. tăng khi nhiệt độ giảm
D. tăng khi nhiệt độ tăng
- Câu 626 : Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng
A. điện trở bảo vệ
B. điot chỉnh lưu
C. pin điện hóa
D. biến trở
- Câu 627 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 628 : Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động:
A. trùng với phương truyền sóng
B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. nằm ngang
- Câu 629 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng . Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là:
A. 200 vòng
B. 400 vòng
C. 141 vòng
D. 282 vòng
- Câu 630 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là:
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. chu kỳ dao động
D. pha dao động
- Câu 631 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình dao động điều hòa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới thì góc khúc xạ bằng . Chiết suất tuyệt đối của khối chất trong suốt là :
A. 1,73
B. 1,41
C. 2,12
D. 1,23
- Câu 633 : Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.T, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị là :
A. 2. Wb
B. 3. Wb
C. 5. Wb
D. 4. Wb
- Câu 634 : Từ trường không tồn tại xung quanh:
A. dòng điện không đổi
B. nam châm chữ U
C. hạt mang điện chuyển động
D. hạt mang điện đứng yên
- Câu 635 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R, L, C và ω là
A. 2LC = 1
B. LCω = 1
C. LCR = 1
D. LC = 1
- Câu 636 : Một thanh thẳng cắm nghiêng so với mặt nước, ta nhìn thấy thanh như bị gãy khúc tại mặt phân cách hai môi trường. Nguyên nhân của sự gãy khúc đó là do hiện tượng:
A. phản xạ
B. nhiễu xạ
C. khúc xạ
D. tán sắc
- Câu 637 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2s. Gốc O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ , tại thời điểm = + 0,5s vận tốc của vật là = b cm/s. Tại thời điểm = + 1s vận tốc của vật là = b + 8π cm/s. Li độ có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,2cm
B. 3,5cm
C. 5,5cm
D. 4,8cm
- Câu 638 : Một sợi dây nhẹ đàn hồi dài 1m, đầu trên được treo vào cần rung, đầu dưới tự do. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4m/s, cần rung dao động theo phương ngang với tần số 50Hz ≤ f ≤ 60Hz. Khi có sóng dừng, đầu trên là một nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số của cần rung, số lần tạo được sóng dừng trên dây là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 639 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuẩn R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8
B. 0,7
C. 0,9
D. 0,5
- Câu 640 : Từ vị trí O, một còi báo động coi là nguồn điểm phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một chiếc xe chuyển động ra xa O với tốc độ không đổi 15m/s trên đường thẳng qua O. Khi xe ở vị trí M, thiết bị đo trên xe đo được mức cường độ âm của còi là 80dB. Trong 6s, xe chuyển động từ M đến N, mức cường độ âm đo được tại N là 60dB. Cho rằng môi trường không hấp thụ âm. N cách nguồn âm một khoảng là
A. 50m
B. 90m
C. 100m
D. 10m
- Câu 641 : Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω và có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = cos(100πt – π/2π2 ) (V). Khi t = 0,1s dòng điện có giá trị . Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là
A.
B.
C.
D. 220V
- Câu 642 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ với độ lớn gia tốc 96 cm/. Sau đó một khoảng thời gian Δt, vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật có giá trị :
A. 2cm
B.
C.
D. 4 cm
- Câu 643 : Cho hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng điện tích q. Hai quả cầu được treo cạnh nhau trong không khí vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh không dãn, dài như nhau. Khi cân bằng mỗi sợi dây lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α. Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, góc lệch của mỗi dây treo so với phương thẳng đứng vẫn là α. Biết khối lượng riêng của dầu là 0,8. kg/. Khối lượng riêng của quả cầu có giá trị là
A. 0,2. kg/.
B. 0,4. kg/.
C. 0,8. kg/.
D. 1,6.kg/.
- Câu 644 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m, vật nặng khối lượng m = 1 kg treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật nặng đến vị trí sao cho dây treo căng và hợp với phương thẳng đứng góc rồi thả nhẹ. Biết cơ năng của con lắc bảo toàn trong quá trình dao động. Vận tốc của vật nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = có giá trị là
A. 6,38 m/s.
B. 7,32 m/s
C. 14,64 m/s
D. 8,66 m/s
- Câu 645 : Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm , tụ điện có điện dung và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều (V). Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng
A. 333W
B. 320W
C. 80W
D. 160W
- Câu 646 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời điểm = π/15s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 30cm/s
B. 20cm/s
C. 40cm/s
D. 25cm/s
- Câu 647 : Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ cm/s. Lấy = 10. Phương trình dao động của quả cầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 648 : Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng không, được tăng tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véctơ cảm ứng từ vuông góc với véctơ vận tốc của electron. Quỹ đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,96. T
B. 1,02. T
C. 1,12. T
D. 0,93.T
- Câu 649 : Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A , của con lắc N là . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N có giá trị là
A. 0,09 J.
B. 0,27 J.
C. 0,12 J.
D. 0,08 J.
- Câu 650 : Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng có giá trị là
A. 0,4s
B. 1,2s
C. 0,5s
D. 0,6s
- Câu 651 : Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với biến trở R tạo thành mạch kín. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Công suất cực đại trên R có giá trị bằng
A. 9W
B. 21W
C. 18W
D. 6W
- Câu 652 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng max thì = 200 V. Giá trị max là
A. 200V
B. 150V
C. 100V
D. 300V
- Câu 653 : Thấu kính hội tụ L song song với màn E. Trên trục chính thấu kính có điểm sáng A. Điểm sáng A và màn được giữ cố định, khoảng cách từ A đến màn là 100 cm. Khi tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa A và màn người ta thấy vệt sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm. Khi thấu kính cách màn 40 cm thì vệt sáng trên màn có bán kính nhỏ nhất. Tiêu cự của thấu kính có giá trị bằng
A. 36cm
B. 9cm
C. 24cm
D. 18cm
- Câu 654 : Phương trình li độ của một vật là cm . Kể từ thời điểm ban đầu đến khi t = 1s thì số lần vật đi qua li độ x = 2cm là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 655 : Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt (V) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường 1, nối tắt cuộn dây thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R là đường 2 (hình vẽ bên). Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị bằng
A. 30Ω
B. 90Ω
C. 10Ω
D. 50Ω
- Câu 656 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm trên đường thẳng cách lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng số điểm có thể đặt nguồn để điểm M dao động với biên độ cực đại là
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 0 điểm
D. 4 điểm
- Câu 657 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 658 : Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 2.I/R
B. B = 2π.I/R
C. B = 2π.I.R
D. B = 4π.
- Câu 659 : Sóng dừng là
A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền
B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc
D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương
- Câu 660 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
- Câu 661 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng cơ năng là
A. T/2
B. T/4
C. T/8
D. T
- Câu 662 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Độ cao
B. Độ to
C. Âm sắc
D. Cường độ âm
- Câu 663 : Một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ A lúc 5 giờ sáng và tới B lúc 7 giờ 30 phút, AB = 150 km. Tới B xe dừng lại 45 phút rồi đi về A với v = 50 km/h. Hỏi xe tới A lúc mấy giờ ?
A. 11h15'
B. 10h30'
C. 8h15'
D. 10h15'
- Câu 664 : Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng
B. khối lượng
C. vận tốc
D. tốc độ
- Câu 665 : Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s)
B. v = 100cos(10t + π) (cm/s)
C. v = 100sin(10t) (cm/s)
D. v = 100sin(10t + π) (cm/s)
- Câu 666 : Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn
B. tốc độ dài không đổi
C. tốc độ góc không đổi
D. vectơ gia tốc không đổi
- Câu 667 : Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng động sẽ
A.
B.
C.
D.
- Câu 668 : Một con lắc chiều dài ℓ dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ
A. tăng 1,5 lần so với f
B. giảm 1,5 lần so với f
C. tăng 9/4 lần so với f
D. giảm 9/4 lần so với f
- Câu 669 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 180 m so với mặt đất. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
A. 30 m
B. 45 m
C. 55 m
D. 125m
- Câu 670 : Tính điện trở tương đương của mạch sau. Biết = 2 Ω, = 4 Ω, = 6 Ω, = 6 Ω.
A. 3,9 Ω
B. 4,0 Ω
C. 4,2 Ω
D. 4,5 Ω
- Câu 671 : Một vật dao động điều hòa. Khi li độ là 10 cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi li độ là 5cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là
A. 8
B. 9
C. 19
D. 2
- Câu 672 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là - π/3 và π /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. - π/2
B. π /2
C. π /12
D. - π /12
- Câu 673 : Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 200 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 674 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực N. Để lực hút giữa chúng là 2,5. N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 2,5 cm
D. 5 cm
- Câu 675 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = cos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống
B. không thay đổi
C. tăng lên
D. giảm rồi tăng
- Câu 676 : Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = = 10 m/. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,25 s
B. 0,15 s
C. 0,45 s
D. 0,20 s
- Câu 677 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2πt + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2 cm trong 3,25 s đầu tiên là
A. 8 lần
B. 3 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
- Câu 678 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là
A. 0,5πfa
B. 2πfa
C. πfa
D. 4πfa
- Câu 679 : Một ôtô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt dạng cung tròn với tốc độ là 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/. Áp lực của ôtô vào mặt đường tại điểm cao nhất là
A. 11950 N
B. 11760 N
C. 14400 N
D. 9600 N
- Câu 680 : Một quả cầu khối lượng 1,0 g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2 kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Tìm sức căng của sợi dây, lấy g = 10 m/
A. 0,01 N
B. 0,03 N
C. 0,15 N
D. 0,02 N
- Câu 681 : Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/. Chiều dài dây treo là 48 cm; biên độ góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 2,6 cm/s
B. 26 cm/s
C. 7 cm/s
D. 70 cm/s
- Câu 682 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5πt – 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm
A. t = 4s
B.
C.
D.
- Câu 683 : Tại điểm O trong môi trường đang hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Đế tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 5
B. 7
C. 3
D. 4
- Câu 684 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động với phương trình: = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Biết rằng điểm C thuộc cạnh AB cách B đoạn 5 cm. Điểm M thuộc đường thang Bx vuông góc với AB sao cho góc AMC đạt giá trị lớn nhất. Biên độ dao động của điểm M là
A. 3,84 mm
B. 2,74 mm
C. 1,67 mm
D. 0,98 mm
- Câu 685 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với m = 200 g, k = 200 N/m và được tích điện q (q > 0). Tại thời điểm t = 0, vật đang ở vị trí cân bằng thì thiết lập điện trường đều E = 2. v/m thẳng đứng có chiều từ trên xuống. Tại thời điểm t = 0,15 s lò xo đang bị giãn 5 cm thì ngắt đột ngột điện trường. Lấy g = = 10 (m/). Giá trị điện tích q và biên độ dao động của vật sau đó là
A. 2,0 µF và 8 cm
B. 4,0 µF và cm
C. 4,0 µF và8 cm
D. 2,0 µF và cm
- Câu 686 : Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9 cm. Đặt tại A, B hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha nhau có bước sóng là 0,9 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C thì cách C một đoạn ngắn nhất là
A. 1,059 cm
B. 0,024 cm
C. 0,059 cm
D. 1,024 cm
- Câu 687 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét trên hai phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tìm số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AB
A. 8 điểm
B. 9 điểm
C. 6 điểm
D. 12 điểm
- Câu 688 : Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12 cm. Bụng sóng có biên độ là 8 cm. Chu kỳ sóng là 0,5 s. M là nút sóng. Hai điểm P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1 cm và 2 cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 3 cm và đang tăng. Ở thời điểm (s) thì li độ của Q là
A.
B.
C.
D.
- Câu 689 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 6 cm. số điểm dao động cực đại trên đường thẳng đi qua 2 điểm C và D là
A. 7
B. 5
C. 16
D. 15
- Câu 690 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là = cos(ωt + ) cm, = cos(ωt + ) cm, = cos(ωt + ) cm. Biết = 2 và - = π (rad). Gọi là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; gọi là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ 3. Phương trình dao động của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 691 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn
A. a, b, x
B. v, x, a
C. x, v, a
D. x, a, v
- Câu 692 : Hai con lắc lò xo treo thang đứng với lò xo có độ cứng được treo các vật nặng tương ứng là . Kích thích cho hai con lắc dao động cùng biên độ, ta thu được đồ thị độ lớn lực đàn hồi theo li độ của hai con lắc như hình bên. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 693 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là = cosωt và =cos(ωt + π). Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 694 : Mắc ampe kế nhiệt xoay chiều nối tiếp với một đoạn mạch thì thấy ampe kế chỉ 1 A. Cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch này là
A. 2 A.
B. A.
C. A.
D. 1 A.
- Câu 695 : Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.
- Câu 696 : Một nguồn điện có suất điện động là E, công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là
A. E = q.A.
B. A = q.E.
C. A = .E.
D. q = A.E.
- Câu 697 : Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. lần lượt là cảm kháng và dung kháng thì tổng trở Z xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 698 : Tốc độ cực đại của dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω là
A. ω.
B. A.
C. .
D. ωA.
- Câu 699 : Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. độ to, độ cao và cường độ âm.
B. độ to, âm sắc và mức cường độ âm.
C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm.
D. độ cao, độ to và âm sắc.
- Câu 700 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 701 : Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực lạ.
B. lực điện trường.
C. lực Cu−lông.
D. lực hấp dẫn.
- Câu 702 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = cos(ωt + π/2). Biết , , ω là các hằng số dương. Mạch điện này có thể
A. chỉ chứa tụ điện.
B. chỉ chứa điện trở thuần.
C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có .
D. chỉ chứa cuộn cảm thuần.
- Câu 703 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. luôn có giá trị dương.
- Câu 704 : Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = cos(ωt + φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 705 : Gọi φ là độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 706 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2.
B. f = .
C. f = 0,5.
D. f = 4.
- Câu 707 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40nt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là
A. π mm.
B. 4 mm.
C. 2 mm.
D. 40n mm.
- Câu 708 : Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 709 : Trên một sợi dây dài 80 cm với hai đầu dây cố định, đang có sóng dừng, người ta đếm được có hai bụng sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây là
A. 20 cm.
B. 160 cm.
C. 40 cm.
D. 80 cm.
- Câu 710 : Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài I dao động điều hoà với chu kì T. Nếu chiều dài ℓ tăng bốn lần thì chu kì là
A. T.
B. T.
C. 4T.
D. 2T.
- Câu 711 : Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là:
A. 240 V.
B. −192 V.
C. 192 V.
D. −240 V.
- Câu 712 : Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là
A. 27,5 dB
B. 37,5 dB
C. 25,5 dB
D. 15,5 dB
- Câu 713 : Một nhà máy điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P, hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa qua đường dây và truyển đến nơi tiêu thụ với hiệu suất là 80%. Biết điện áp ở hai đầu đường dây và điện trở trên dây không đổi. Nếu chỉ có một tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là
A. 85%.
B. 87,5%.
C. 90%.
D. 75%.
- Câu 714 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, u (mm) với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox. Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t = 0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng
A. (u: mm; x: cm; t: s)
B. (u: mm; t: s)
C. (u: mm; x: cm; t: s)
D. (u: mm; x: cm; t: s)
- Câu 715 : Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về F(t) biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Lấy = 10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 716 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 37,96 cm/s.
B. 2,71 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 27,1 cm/s.
- Câu 717 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 0,001 (s) và ℓ = 0,900 0,002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết kết quả đo nào sau đây đúng?
A. g = 9,544 0,035 m/.
B. g = 9,648 0,003 m/.
C. g = 9,544 0,003 m/.
D. g = 9,648 0,031 m/.
- Câu 718 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng = 21 cm, = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 30 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 719 : Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt + π/2) (V) và cường độ dòng điện chạy qua có biểu thức i = cos(100πt + π/3) (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 147 W.
B. 103,9 W.
C. 73,5 W.
D. 84,9 W.
- Câu 720 : Một vật nhỏ dao động điêu hoà trên trục Ox với phương trình x = 4cos(ωt + 2π/3) cm. Trong giây đầu tiên kể từ t = 0, vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
- Câu 721 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H, tụ điện có điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 722 : Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 2cos(100πt + π/4) A.
B. i = cos(100πt – π/4) A.
C. i = 2cos(100πt – π/4) A.
D. i = cos(100πt + π/4) A.
- Câu 723 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 160 V.
B. 120 V.
C. 80 V.
D. 200 V
- Câu 724 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 125 . Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) với tốc độ góc 100n rad/s, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn cảm ứng từ là 0,4 T. Suất điện động hiệu dụng giữa hai đầu khung dây xấp xỉ bằng
A. 220 V.
B. 314 V.
C. 111 V.
D. 200V.
- Câu 725 : Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng bằng 0,006 J, con lắc thứ hai có thế năng bằng 4. J. Lấy = 10. Khối lượng m là
A. 1/3 kg.
B. 7/48 kg.
C. 2 kg.
D. 3 kg.
- Câu 726 : Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là = 12Ω, = 36Ω, = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
- Câu 727 : Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp và cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là = = 2cos(10πt – π/4) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với tại S2 lấy điểm M sao cho M = 25 cm và M = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn M với A gần nhất, B xa nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 cm/s. Khoảng cách AB là
A. 14,71 cm.
B. 6,69 cm.
C. 13,55 cm.
D. 8,00 cm
- Câu 728 : Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = cos100πt (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 729 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 1,5 π.
B. 0,5 π.
C. 0,25 π.
D. π.
- Câu 730 : Một sóng cơ tần số 25Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau
A. 1cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 4cm
- Câu 731 : Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình (cm). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ?
A. 3,2m/s.
B. 4,8 m/s.
C. 7,2 m/s.
D. 1,6m/s.
- Câu 732 : Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều?
A. x = 5 (m, s).
B. x = 12 − 3 (m, s).
C. x = − 3t + 7 (m, s).
D. v = 5 − t (m/s, s)
- Câu 733 : Chọn câu đúng? Đặc trưng vật lý của âm bao gồm
A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.
B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm.
C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.
D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
- Câu 734 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: = 234,99332u; = 1,0087u; = 138,8970u; = 93,89014u; = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân notron là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là
A. 5,45.MeV
B. 8,79.MeV
C. 175,85MeV
D. 21,27.MeV
- Câu 735 : Hai dao động điều hòa và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 736 : Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/
A. 2,1s
B. 9s
C. 4,5s.
D. 3s.
- Câu 737 : Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A.
B.
C.
D.
- Câu 738 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằ
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
- Câu 739 : Một con lắc đơn có độ dài dây là 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc rồi buông tay. Tính vận tốc cực đại của con lắc đơn, ?
A. π m/s
B. 0,1π m/s
C. 10m/s
D. 1m/s
- Câu 740 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + π/2)( cm). Gốc thời gian được chọn là lú
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. vật ở vị trí biên dương
- Câu 741 : Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10π(cm). Lấy . Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J.
B. 0,01J.
C. 0,02J.
D. 0,1mJ.
- Câu 742 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm
B. 50 cm
C. 25 cm
D. 100 cm
- Câu 743 : Dấu của các điện tích , trên hình vẽ là
A. > 0, < 0.
B. < 0, > 0.
C. < 0, < 0.
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của .
- Câu 744 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:.
A.
B.
C.
D.
- Câu 745 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là?
A. T = 0,1 s.
B. T = 50 s.
C. T = 8 s.
D. T = 1 s.
- Câu 746 : Chọn câu trả lời sai Một hành khách A đứng trong toa tàu và một hành khách B đứng trên sân ga. Khi tàu chuyển động thì hành khách B chạy trên sân ga với cùng vận tốc của tàu và theo chiều chuyển động của tàu
A. Hành khách A đứng yên so với hành khách B
B. Hành khách A chuyển động so với sân ga
C. Hành khách B chuyển động so với sân ga
D. Hành khách B chuyển động so với hành khách A
- Câu 747 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 1 Hz
B. 3 Hz
C. 12 Hz
D. 6 Hz
- Câu 748 : Chuyển động rơi tự do là:
A. Một chuyển động thẳng đều.
B. Một chuyển động thẳng nhanh dần.
C. Một chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Câu 749 : Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. π rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
B. 2π rad/s ; 1 s ; 1 Hz
C. π/2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
D. 2π rad/s ; 0,5 s ; 2 H
- Câu 750 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
- Câu 751 : Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. 4 m.
B. 50 m.
C. 18 m.
D. 14,4 m.
- Câu 752 : Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
A. Cá heo
B. Loài chó
C. Con người
D. Loài dơi
- Câu 753 : Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. %.
B. 6%.
C. 4%.
D. 1,6%.
- Câu 754 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( < ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
- Câu 755 : Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn
A. 482 V/m.
B. 284 V/m.
C. 428 V/m.
D. 824 V/m.
- Câu 756 : Một điện tích −1µC đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
D. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
- Câu 757 : Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz
B. 10Hz
C. 12Hz
D. 12,5Hz
- Câu 758 : Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/12s.
B. 1/120s.
C. 5/60s.
D. 11/120s.
- Câu 759 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Phương trình dao động tổng hợp là x = 12cos(ωt + φ). Để biên độ có giá trị cực đại thì φ có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 760 : Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường:
A.
B.
C.
D.
- Câu 761 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứngvới phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là , . Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:
A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 1cm.
D. 4 cm.
- Câu 762 : Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 18 N/m, vật nặng khối lượng M = 100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Đặt lên vật M một vật m = 80 g rồi kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M, biết hệ số ma sát giữa hai vật là µ = 0,2.
A. A ≤ 2,5 cm.
B. A ≤ 1,4 cm.
C. A ≤ 1cm.
D. A ≤ 2 cm.
- Câu 763 : Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 22,5cm/s
B. v = 15cm/s
C. v = 20m/s
D. v = 5cm/s
- Câu 764 : Đặt điện áp xoay chiều u = coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
- Câu 765 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là = 0,45 μm và = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 766 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. cm.
C. cm.
D. – 2 cm.
- Câu 767 : Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Biểu thức xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 768 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5. Hz.
B. 5π. Hz.
C. 2,5.Hz.
D. 5π.Hz.
- Câu 769 : Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g.
B. 0,78 g.
C. 0,92 g.
D. 0,87 g.
- Câu 770 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
- Câu 771 : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động , điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở và mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 772 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 5.
C. 3.
D. 8.
- Câu 773 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy m/. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. m/
B. m/
C. 5,0 m/
D. 2,5 m/
- Câu 774 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 30 .
B. 80 .
C. 20 .
D. 40 .
- Câu 775 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 0,6 μm và . Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính ?
A. 0,75 μm
B. 0,55 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm
- Câu 776 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức ( là hằng số dương,…). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 777 : Cho phản ứng: p+ → X + . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
- Câu 778 : Cho prôtôn có động năng = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết = 1,0073u; = 7,0142u; = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/.Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 779 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.kg
A. 0,86. Hz.
B. 0,32. Hz.
C. 0,42. Hz.
D. 0,72. Hz
- Câu 780 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ
- Câu 781 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng . Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 782 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là và của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là:
A. 2.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 2,5.
- Câu 783 : Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là và . Phương trình dao động tổng hợp là , trong đó . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 784 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10π.s
B. s
C. 5π.s
D. 2,5π.s
- Câu 785 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 67,6mm
B. 68,5mm
C. 64mm
D. 37,6mm
- Câu 786 : Các tia có cùng bản chất là
A. tia α, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
B. Tia α và tia hồng ngoại
C. tia γ và tia tử ngoại
D. Tia β và tia α
- Câu 787 : Cho một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng về vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần đều
B. thẳng đều
C. chậm dần đều
D. chậm dần
- Câu 788 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi và lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số / bằng
A. 2
B. 0,5
C. 0,25
D. 4
- Câu 789 : Một đèn neon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 1
B. 0,5
C. 2
D. 3
- Câu 790 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài chỉ có biến trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì biến trở R phải có giá trị
A. 2Ω
B. 6Ω
C. 3Ω
D. 1Ω
- Câu 791 : Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là = 4,0015u, = 26,97345u; = 29,97005u; = 1,008670u, 1u = 931,5MeV/. Năng lượng mà phản ứng này
A. tỏa 2,673405MeV
B. thu 4,277.10-13J
C. tỏa 4,277.10-13J
D. thu 3,51 MeV
- Câu 792 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yang, ứng với bước sóng = 0,45µm, trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng = 0,6µm thì số vân sáng trong miền đó là
A. 10
B. 12
C. 11
D. 9
- Câu 793 : Cho con lắc lò xo dọc, gồm lò xo có độ cứng k (N/m) đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m (kg). Bỏ qua mọi ma sát, kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a(m) thì tốc độ của vật là (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc độ của vật là (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là (m/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 2/3
B. 3/4
C. 4/5
D. 1/2
- Câu 794 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6µm. Năng lượng của photon ánh sáng này xấp xỉ bằng
A. 5,14eV
B. 2,07eV
C. 4,07eV
D. 3,34eV
- Câu 795 : Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon
B. khối lượng của một nguyên tử hidro
C. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
D. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon
- Câu 796 : Biết khối lượng của hạt nhân và các niclon lần lượt là = 26,9972u; = 1,0073u; = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. ΔE = 217,5MeV
B. ΔE = 71,6MeV
C. ΔE = 204,5MeV
D. ΔE = 10 MeV
- Câu 797 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật gồm 50 vòng dây, đặt khung dây sao cho chỉ có một cạnh của khung dây nằm trong từ trường đều và vuông góc với vecto cảm ứng từ. Biết cạnh nằm trong từ trường có chiều dài 5cm. Cho dòng điện có cường độ 0,5A chạy qua khung dây thì lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn bằng 0,5N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là
A. 0,4T
B. 20T
C. 4mT
D. 0,2T
- Câu 798 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yang. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng (tím) = 0,42µm; (lục) = 0,56µm; (đỏ) = 0,7µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có số vân tím và đỏ là
A. 20 vân tím, 12 vân đỏ
B. 12 vân tím, 10 vân đỏ
C. 19 vân tím, 11 vân đỏ
D. 12 vân tím, 6 vân đỏ
- Câu 799 : Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M, còn hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,4A. . Khoảng cách MQ không thể là
A. 85km
B. 58km
C. 45km
D. 62km
- Câu 800 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.Hz đến 7,5.Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. vùng hồng ngoại
B. Vùng tia Rơn ghen
C. vùng tia tử ngoại
D. vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 801 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều ; và vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là ; ; . So sánh I và I’ ta có
A.
B. I < I’
C. I = I’
D. I > I’
- Câu 802 : Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 80m/s
B. 100m/s
C. 60m/s
D. 40m/s
- Câu 803 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 804 : Một con lắc đơn có chu kỳ T = 0,75s, vật nặng khối lượng m = 10g mang điện tích q = 10µC. Con lắc được đặt trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản là 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm giữa chúng. Lấy g = 10m/. Gọi α là góc hợp bởi dây treo của con lắc khi cân bằng với phương thẳng đứng. Giá trị của α xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 805 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc cực đại 8π cm/s và gia tốc cực đại bằng 8 cm/. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 12cm/s
B. 18cm/s
C. 24cm/s
D. 16cm/s
- Câu 806 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yang và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6µm và chưa biết. Khoảng cách hai khe là a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, và hai trong ba vạch tùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của là
A. = 0,8µm
B. = 0,24µm
C. = 0,12µm
D. = 0,48µm
- Câu 807 : Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = và L = thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị, độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05rad. Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,26rad
B. 1,57rad
C. 0,41rad
D. 0,83rad
- Câu 808 : Điện tích của electron và proton lần lượt là và . Trong nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính . Lực tương tác giữa hạt nhân và electron là
A. lực hút có độ lớn bằng 9,216.N
B. lực đẩy và có độ lớn bằng 9,216.N
C. lực đẩy có độ lớn 8,202.N
D. lực hút có độ lớn 8,202.N
- Câu 809 : Chiếu chùm photon (mỗi photon có năng lượng ε = 8,5eV) vào catot của một tế bào quang điện. Biết công thoát electron của kim loại làm catot là A = 5,6.J. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện là = - 3,5V. Động năng cực đại của quang electron khi tới anot bằng
A. 8.J
B. 0J
C. 13,6.J
D. 2,4.J
- Câu 810 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ có phương trùng với trục của lò xo và có hướng sao cho lò xo có xi hướng bị giãn, cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 (s) thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11cm
B. 7cm
C. 5cm
D. 9cm
- Câu 811 : Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng cơ chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí
C. Sóng cơ chỉ truyền được trong môi trường không khí
D. Sóng cơ truyền được trong môi trường chân không
- Câu 812 : Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức lần lượt là u = 200cos(100πt - π/3) (V) và i = 2sin(100πt – π/6) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 100Ω
B. 45Ω
C. 60Ω
D. 50Ω
- Câu 813 : Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển được trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
- Câu 814 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.H và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Điện trở cuộn dây là R = 2Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại = 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất
A. 0,9mW
B. 1,8mW
C. 0,6mW
D. 1,5mW
- Câu 815 : Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10W, đường kính của chùm sáng là 1mm. Bề dày tấm thép là e = 2mm và nhiệt độ ban đầu là . Coi rằng thép hấp thụ hoàn toàn các photon chiếu tới và bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800kg/, nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270kJ/kg và điểm nóng chảy của thép . Thời gian khoan thép là
A. 0,86s
B. 1,16s
C. 2,78s
D. 1,56s
- Câu 816 : Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 với hai mặt cầu lồi có các bán kính lần lượt là 10cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính đó khi đặt trong nước có chiết suất n’ = 4/3 là
A. f = 50cm
B. f = 45cm
C. f = 60cm
D. f = 100cm
- Câu 817 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với gia tốc có cùng độ lớn 0,4m/, vận tốc ban đầu bằng 0 và đến N thì thiết bị dừng lại (cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27s
B. 47s
C. 25s
D. 32s
- Câu 818 : Trong vạch quang phổ vạch của nguyên tử hidro, vạch trong dãy Laiman có bước sóng dài nhất là 0,1216µm, và vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 0,1026µm. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme bằng
A. 0,6656µm
B. 0,6566µm
C. 0,6665µm
D. 0,5666µm
- Câu 819 : Đặt điện áp (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > C. Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f = 120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của xấp xỉ bằng
A. 120Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 80Hz
- Câu 820 : Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình = cos(πt + ) và = cos(πt + )cm. Trong quá trình dao động luôn có 64 + 36 = 2304 (). Lấy = 10. Cơ năng của vật bằn
A. 1,8mJ
B. 9,8mJ
C. 5mJ
D. 3,2mJ
- Câu 821 : Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ , lực cưỡng bức có biên độ , tần số . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động phụ thuộc .
B. Tần số dao động là .
C. Khi càng gần thì biên độ dao động càng lớn.
D. Biên độ dao động không đổi.
- Câu 822 : Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với = 0; 1; 2; 3; ...) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 823 : Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A.
B. 2 A.
C. 4 A.
D. 1,4 A.
- Câu 824 : Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là , tần số góc là . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là . Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 825 : Một động cơ điện được mắc vào điện áp V thì cường độ dòng điện trong mạch là A. Công suất tiêu thụ điện của động cơ là
A. 381 W.
B. 425 W.
C. 311 W.
D. 622 W
- Câu 826 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy . Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz.
B. 2,5 MHz.
C. 1 Hz.
D. 1 MHz.
- Câu 827 : Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định bằng biểu thức m, trong đó là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng là
A. 8. C/.
B. C/.
C. 7. C/.
D. 8,5. C/.
- Câu 828 : Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị vận tốc – thời gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian số lần gia tốc của vật cực đại là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 829 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
- Câu 830 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2s với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kì để là (với và lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Biên động dao động tổng hợp của hai vật là
A. 6,1 cm.
B. 5 cm.
C. 6,8 cm.
D. 7 cm.
- Câu 831 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 832 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi (D) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc (D) dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng
A. 4,45 cm.
B. 2,25 cm.
C. 2,45 cm.
D. 4,25 cm
- Câu 833 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s và biên độ 4 cm. Xét dao động của hai phần tử vật chất M và N tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm. Khi M có li độ cm thì N có li độ là
A. –4 cm.
B. +2 cm.
C. –2 cm.
D. 3 cm.
- Câu 834 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Trong đó và mF, R là một biến trở với giá trị ban đầu Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số Hz. Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần
B. tăng dần
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần
D. giảm dần
- Câu 835 : Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy phát) có hệ số biến thế là . Hệ số công suất nguồn phát bằng 1. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 200 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Điện áp nơi tiêu thụ điện là
A. 3,6 kV
B. 3,2 kV
C. 0,4 kV
D. 4 kV
- Câu 836 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Gọi M là điểm trên màn mà ở đó có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng ngắn nhất của 4 bức xạ nói trên là
A. 0,46 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,44 μm.
D. 0,4365 μm
- Câu 837 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức eV,(n=1,2,3,..). Để chuyển lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng
A. 0,544 eV.
B. 2,72 eV.
C. 13,056 eV.
D. 10,88 eV.
- Câu 838 : Gọi h là hằng số P – lăng, c là tốc độ ánh sáng, m và e lần lượt là khối lượng và độ lớn điện tích của hạt êlectrôn. Một chùm êlectron phát ra từ catốt có vận tốc , sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U giữa anốt và catốt sẽ đập vào đối anốt và sinh tia X. Bước sóng nhỏ nhất của tia X có thể phát ra được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 839 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
- Câu 840 : Urani sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6. năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chỉ là thì tuổi của loại đá ấy là?
A. 2. năm
B. năm
C. 3. năm
D. 4. năm
- Câu 841 : Cho phản ứng nhiệt hạch , tỏa ra một nhiệt lượng 18 MeV. Một phản ứng phân hạch: , tỏa ra một nhiệt lượng 180 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Nhiệt lượng tỏa ra khi tổng hợp được (g) khí Heli từ các hạt Hiđro gấp bao nhiêu lần nhiệt lượng tỏa ra khi nhiên liệu Uranium phân hạch hết? Biết rằng .
A. 5,8.
B. 2,9.
C. 5.
D. 10.
- Câu 842 : Một sóng điện từ với tần số MHz lan truyền trong chân không giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Tại cùng môt thời điểm tín hiệu thu được dao động điện tại điểm M và dao động từ tại N được cho như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm này là
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 45 m.
D. 55 m.
- Câu 843 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tại thời điểm vật có vận tốc là tại thời điểm thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì
A. 9,5 cm/s
B. 9,0 cm/s
C. 7,0 cm/s
D. 8,0 cm/s
- Câu 844 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là một điểm trên dây cách A một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,6 m/s
B. 2,4 m/s
C. 4,8 m/s
D. 3,2 m/s
- Câu 845 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Ω cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng . Khi đó có giá trị là:
A. 100 V
B.
C.
D. 200 V
- Câu 846 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AMB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đồ thị điện áp – thời gian của các đoạn mạch AM và MB được cho như hình vẽ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 847 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung trực của hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Chiều dài của hai ảnh trong hai trường hợp là 0,4 mm và 1,6 mm . Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng
A. 0,72 mm.
B. 0,46 mm.
C. 0,68 mm.
D. 0,48 mm.
- Câu 848 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian . Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì chuyển động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 849 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 850 : Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình , trong đó t tính bằng s và x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 851 : Đặt điện áp xoay chiều V, có không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 852 : Khi đặt điện áp V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A. Hz
B. 50 Hz
C. Hz
D. 100 Hz
- Câu 853 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến số lần lực đàn hồi đổi chiều là
A. 1
B. 2
C. 5
D. 6
- Câu 854 : Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 855 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước sóng của sóng có giá trị bằng
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 856 : Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước. Trong môi trường nước tia sáng tới
A. tiếp tục truyền thẳng
B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước
C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau
D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ
- Câu 857 : Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính
C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính
- Câu 858 : Xét sự lan truyền của sóng điện từ trong không gian theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì T. Tại thời điểm t vecto cường độ điện trường đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng của vecto cường độ điện trường tại thời điểm là
A. hường từ Tây sang Đông
B. hướng từ Bắc sang Nam
C. hướng từ Nam sang Bắc
D. hướng từ dưới lên trên
- Câu 859 : Cho phản ứng . Hạt nhân X có số khối bằng
A. 0
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 860 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên độ của vật trong một chu kì là . Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là
A. 0,01
B. 0,012
C. 0,02
D. 0,005
- Câu 861 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trìn lần lượt là cm. Tại thời điểm cm thì li độ dao động của vật là
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 2 cm.
D. 4 cm.
- Câu 862 : Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm
B. 0,86 mm
C. 1,2 mm
D. 1 mm
- Câu 863 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 864 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết rằng . Khi điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là
A. 60 V
B. 120 V
C. 180 V
D. 240 V
- Câu 865 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 866 : Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng vào khe Y‒ âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ , 9 vân sáng của riêng bức xạ Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng bằng
A. 0,48 mm
B. 0,42 mm
C. 0,54 mm
D. 0,58 mm
- Câu 867 : Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là . Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là . Tỉ số vận tốc là
A. 2
B. 0,25
C. 0,5
D. 4
- Câu 868 : Một hạt nhân Urani phân hạch toả năng lượng 200 MeV. Tính khối lượng Urani tiêu thụ trong 24 giờ bởi một nhà máy điện nguyên tử có công suất 5000 kW. Biết hiệu suất làm việc nhà máy điện là 17%. Số A – vô – ga – đrô là .
A. 31 g
B. 30 g
C. 38 g
D. 36 g
- Câu 869 : Một hạt nhân có độ hụt khối là . Lấy 1u=9315 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615 J.
- Câu 870 : Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển. Trong đó có chứa là chất phóng xạ và khi phân rã tạo thành . Chất thori cũng là chất phóng xạ với chu kì bán rã 80000 năm. Urani tan vào nước biển, trong khi thori không tan và lắng xuống đáy biển. Một mẫu vật hình trụ cao 10 cm được lấy từ đáy biển. Phân tích lớp bề mặt phía trên mẫu người ta thấy nó có g thori, trong khi lớp bề mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ có 0,12. g thori. Tốc độ tích tụ của trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu bằng
A. 0,27. mm/năm
B. 4,1. mm/năm
C. 3,14. mm/năm
D. 1,12. mm/năm
- Câu 871 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng, ta tiến hành với bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , màn E là một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khi một đoạn . Ban đầu màn ở vị trí xa hai khe nhất, sau khoảng thời gian có mấy lần điểm M trên màn có tọa độ chuyển thành vân sáng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 872 : Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích , vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g
B. 4,054 g
C. 42 g
D. 24,5 g
- Câu 873 : Một vật có khối lượng m=250g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = 10x (với x là li độ dao động của vật) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 874 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha với AB=15cm. Bước sóng của sóng truyền đi là . Trên tia By vuông góc với AB tại B điểm dao động với biên độ cực đại cách xa B một đoạn lớn nhất là
A. 42,5 cm
B. 55,25 cm
C. 22,3 cm
D. 15,6 cm
- Câu 875 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết , . Điện áp hiệu dụng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 876 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị , thay đổi f, khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 877 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với . Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,68 s
B. 0,15 s
C. 0,76 s
D. 0,44 s
- Câu 878 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 879 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng . Kết luận nào sau đây là sai?
A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng
C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
D. tổng trở trong mạch là cực đại
- Câu 880 : Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoà
- Câu 881 : Hạt nhân có
A. 9 proton, 8 notron.
B. 8 proton, 17 notron.
C. 9 proton, 17 notron.
D. 8 proton, 9 notron.
- Câu 882 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm (t được tính bằng giây). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t=1s là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
- Câu 883 : Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận khi về già
- Câu 884 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Tại thời điểm vật có li độ , tại thời điểm vật có li độ . Giá trị của có thể là
A. T
B.
C.
D.
- Câu 885 : Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A. 1 cm
B. 8 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
- Câu 886 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức . Người ta thấy rằng tại thời điểm dòng điện trong mạch có giá trị , đến thời điểm thì điện áp hai đầu mạch có giá trị
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 10 Ω
- Câu 887 : Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
- Câu 888 : Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y‒âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Nếu rút hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
- Câu 889 : Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng và . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 890 : Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ khi chuyển động với tốc độ v = 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn , tần số góc hay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng . Khi tần số góc bằng thì biên độ dao động của con lắc là . So sánh và ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 892 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , đang dao động điều hòa với chu kì tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc vị vướng đinh tại O' cách vị trí cân bằng một đoạn . Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 893 : Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng khối lượng m mang điện tích C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường ó phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn V/m. Sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 12 cm
- Câu 894 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy tron mạch là . Nếu tăng tốc độ quay của roto lên vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là
A. 2 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 4 A
- Câu 895 : Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất giống nhau, hiệu suất truyền tải khi đó là 96%, cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ . Sau đó nơi phát tăng thêm hai tổ máy cùng loại và vẫn giữ nguyên điện áp truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện năng là
A. 95,21%
B. 93,13%
C. 95,49%
D. 97,54%
- Câu 896 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị V và đang giảm. Sau thời điểm đó một khoảng , điện áp này có giá trị là
A. -100 V
B.
C.
D. 200V
- Câu 897 : Một học sinh làm thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 μm
B. 0,54 ± 0,04 μm
C. 0,60 ± 0,03 μm
D. 0.60 ± 0,04 μm
- Câu 898 : Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức eV (n=1,2,3,...). Cho một chùm electrôn bắn phá các nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái kích thích M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. 1,55. m/s
B. 1,79. m/s
C. 1.89. m/s
D. 2,06. m/s
- Câu 899 : Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
- Câu 900 : Thực hiện giao thoa Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, tổng số vân sáng quan sát được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
- Câu 901 : Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng có khối lượng g dao động điều hòa. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy . Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
- Câu 902 : Cho sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi, người ta quan sát thấy tại hai thời điểm hình ảnh của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s
B. 2 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
- Câu 903 : Cho một nguồn âm điểm tại phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại cách nguồn âm một khoảng thì đo được mức cường độ âm là 50 dB, Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (về hai bên so với AO). Khi đi theo hướng Ax mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng:
A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W
- Câu 905 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC (C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi là?
A. 1.
B. 0,5
C.
D.
- Câu 906 : So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ phóng xạ của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm
B. 1200 năm
C. 2112 năm
D. 1056 năm
- Câu 907 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, động năng của chất điểm này biến thiên theo quy luật mJ, t được tính bằng giây. Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 908 : Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C
- Câu 909 : Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở biến thiên theo quy luật thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 910 : Vị trí các vận tối trong thí nghiệm giao thoa của Y‒ âng được xác định bằng công thức nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 911 : Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
B.
C.
D.
- Câu 912 : Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là
A. phóng xạ
B. phóng xạ
C. phản ứng nhiệt hạch
D. phản ứng phân hạch
- Câu 913 : Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T. Tại thời điểm hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 914 : Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức (với n=1,2,3,...). Năng lượng của nguyên tử khi nó ở trạng thí kích thích P là
A. –0,38 eV
B. –10,2 eV
C. –13,6 eV
D. –3,4 eV
- Câu 915 : Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có , . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B. 50 Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 916 : Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 917 : Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q>0) được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 918 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất vào li độ dao động của chất điểm thứ hai có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2 cm
B. 5 cm
C. cm
D. 10 cm
- Câu 919 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452. Hz.
B. 1,596. Hz.
C. 1,875. Hz.
D. 1,956. Hz.
- Câu 920 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100g, dao động điều hoà với phương trình cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng
A. 2 N
B. 3 N
C. 1 N
D. 4 N
- Câu 921 : Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là với tần số góc C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 6 mA
C. 2 mA
D. 10 mA
- Câu 922 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức V. Đèn chỉ sáng khi . Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ
A. 0,005 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,35 s.
- Câu 923 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây . Khi mắc hai đầu cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 16 V
B. 4 V
C. 6 V
D. 8 V
- Câu 924 : Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn . Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 925 : Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau
B. tia ló ra có màu vàng
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím
D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính
- Câu 926 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 9. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu giảm khoảng cách thêm thì tại M là
A. vân sáng bậc 10
B. vân sáng bậc 6
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 12
- Câu 927 : Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng O thì có tốc độ 4v m/s. Nếu electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ N thì vận tốc của electron sẽ là
A. 5v
B. 16v
C. 25v
D. 9v
- Câu 928 : Tổng hợp hạt nhân Heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,3.MeV
B. 5,2. MeV
C. 2,6. MeV
D. 2,4. MeV
- Câu 929 : Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi lần lượt là hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 930 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị , thay đổi f, khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 931 : Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc . Tính từ vân sáng trung tâm đến vân tối trùng nhau của hai hệ vâng, số vị trí cho vân sáng là (không tính vân trung tâm)
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
- Câu 932 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200 g. Lấy . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 933 : Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m = 400g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T = 1,6N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ cm. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 125 N/m
B. 95 N/m
C. 80 N/m
D. 160 N/m
- Câu 934 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng , nguồn sóng có biên độ a=50cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
- Câu 935 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy . Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
- Câu 936 : Trong hiện trượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Biết AB = 20cm và sóng truyền đi với bước sóng . Trên truc trực của AB, đểm dao động với biên độ cực đại, gần AB nhất, cách AB một khoảng là
A. 13 cm
B. 2,2 cm
C. 6,6 cm
D. 10 cm
- Câu 937 : Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đi qua vị trí cân bằng, con lắc bị vướng vào một cây đinh cách vị trí treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động tuần hoàn. Tỉ số lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc trước và sau khi vướng đinh là
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 938 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 939 : Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
- Câu 940 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi thì chu kì dao động của mạch là
A. 4 μs
B. μs
C. μs
D. 8 μs
- Câu 941 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
- Câu 942 : Hai hạt nhân có cùng:
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
- Câu 943 : Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
- Câu 944 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
- Câu 945 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,2m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m/
B. 9,88 m/
C. 9,85 m/
D. 9,80 m/
- Câu 946 : Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
- Câu 947 : Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 2. W/
B. 2. W/
C. W/
D. W/
- Câu 948 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 949 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là , , , vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
- Câu 950 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
- Câu 951 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
- Câu 952 : Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Hình bên là đồ thị li độ – thời gian của dao động và dao động tổng hợp . Độ lệch pha giữa hai dao động có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 953 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì . Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường bằng sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 954 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian của môi dao động toàn phần như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 955 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 956 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
A. 100 V
B. V
C. 200 V
D.
- Câu 957 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 958 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
- Câu 959 : Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng , và . Bước sóng có giá trị là
A. 0,6564 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,1212 μm.
- Câu 960 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A.
B. 3T
C. 2T
D. T
- Câu 961 : Phản ứng nhiệt hạch MeV. Biết độ hụt khối của D là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
- Câu 962 : Mắc một biến trở vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
- Câu 963 : Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S'
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S'
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy
- Câu 964 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
- Câu 965 : Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là . Độ lệch pha của hai dao động là rad. Giá trị của là
A. 10 cm, 3 cm
B. 8 cm, 6 cm
C. 8 cm, 3 cm
D. 10 cm, 8 cm
- Câu 966 : Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1cm, BC = 7cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở trên vị trí cân bằng một đoạn 1 cm thì điểm C ở
A. trên vị trí cân bằng
B. dưới vị trí cân bằng
C. dưới vị trí cân bằng
D. trên vị trí cân bằng
- Câu 967 : Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 260 .
B. 180 .
C. 180 .
D. 260 .
- Câu 968 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức V, trong đó và không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là , , . Tại thời điểm , các giá trị trên tương ứng là , . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V
B.
C.
D. 200V
- Câu 969 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C(nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của
A. 100 V.
B. 281 V.
C. 282 V.
D. 283 V.
- Câu 970 : Giới hạn quang điện của Cs là 6600 . Công thoát của Cs bằng
A. 3,74 eV.
B. 2,14 eV.
C. 1,52 eV.
D. 1,88 eV
- Câu 971 : Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. điện năng.
B. cơ năng.
C. nhiệt năng.
D. hóa năng.
- Câu 972 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ?
A. 1,2..
C. 4,5..
D. 3..
- Câu 973 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 86 prôton và 54 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 54 prôtôn và 140 nơtron
- Câu 974 : Chọn phát biểu sai.
A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường.
- Câu 975 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ.
B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau.
C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa.
D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu.
- Câu 976 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình . Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A. 0,05 s.
B. 10 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
- Câu 977 : Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng
A. 0,3456. m.
B. 0,6625. m.
C. 0,825. m.
D. 0,828. m.
- Câu 978 : Chọn phát biểu sai
A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.
B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.
D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi
- Câu 979 : Đoạn mạch chỉ có một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 980 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y - âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5 mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3 mm là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
- Câu 981 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ,
A. 1 A.
B. 3 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A
- Câu 982 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng
A. 5
B. 12
C. 150
D. 300
- Câu 983 : Hai điện tích C; C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Khoảng cách AB bằng
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
- Câu 984 : Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 có tần số
A. 140 Hz.
B. 84 Hz.
C. 280 Hz.
D. 252 Hz.
- Câu 985 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau.
B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau.
D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn.
- Câu 986 : Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường , cảm ứng từ , và vận tốc của một sóng điện từ
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 3 và hình 1.
D. Hình 4 và Hình 2.
- Câu 987 : Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm ; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,60 µm.
B. 0,50 µm.
C. 0,45 µm.
D. 0,65 µm.
- Câu 988 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là
A. 0,560 µm ± 0,034 µm .
B. 0,4 µm ± 0,038 µm
C. 0,600 µm ± 0,034 µm.
D. 0,600 µm ± 0,038 µm.
- Câu 989 : Giả sử êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 990 : Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,…). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là . Khi một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm
A. 12 .
B. 36 .
C. 32 .
D. 16 .
- Câu 991 : Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là
A. 0,198 Wb.
B. 0,28 Wb.
C. 4 Wb.
D. 4. W.
- Câu 992 : Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là
A. 2I.
B. 1,5I.
C. 0,75I.
D. 0,67I.
- Câu 993 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp . Biết R = 100 Ω và thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200 W .
B. 300 W .
C. .
D. 100 W .
- Câu 994 : Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng J. Chu kì T bằng
A. 0,4π s
B. 1,2 s.
C. 2,4π s.
D. 0,5π s.
- Câu 995 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ
A. biến đổi theo.
B. không thay đổi.
C. tăng .
D. giảm.
- Câu 996 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất . Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3:1. Tỷ số là
A. 3
B.
C.
D. 4
- Câu 997 : Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V.
B. 25 V.
C. 50 V.
D. 75 V.
- Câu 998 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ , cường độ âm có giá trị . Tỉ số gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,36.
B. 0,20.
C. 0,25.
D. 0,14.
- Câu 999 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm.
B. -30 cm.
C. 30 cm.
D. -15 cm.
- Câu 1000 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng . Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 1001 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V.
B. 180 V.
C. 140 V.
D. 160 V.
- Câu 1002 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 33
B. 35
C. 15
D. 25
- Câu 1003 : Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 14,85. m/s.
B. 18,49. m/s.
C. 37,96. m/s.
D. 16,93. m/s.
- Câu 1004 : Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ năng của con lắc thứ hai (2) là
A. 0,72.
B. 0,36.
C. 0,18.
D. 0,54.
- Câu 1005 : Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số f = 2 Hz, sóng lan truyền trên dây với tốc độ 24 cm/s. Coi biên độ dao động của các phần tử trên dây là như nhau. Gọi M và N là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Không tính thời điểm t = 0, kể từ khi O dao động, thời điểm ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 2 là
A. 0,387 s.
B. 0,463 s.
C. 0,500 s.
D. 0,375 s.
- Câu 1006 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện với công suất không đổi đến một khu dân cư có 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Theo tính toán của các kỹ sư, nếu điện áp nơi truyền đi là U và lắp một máy hạ áp có hệ số hạ áp k =30 để dùng chung cho toàn khu dân cư thì cung cấp đủ điện cho 20 hộ. Cho rằng: công suất sử dụng điện năng của tất cả các hộ dân như nhau và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Khi tăng điện áp nơi truyền đi lên 2U, để cung cấp đủ điện năng cho cả 30 hộ dân thì cần sự dụng máy hạ áp có hệ số hạ áp là bao nhiêu?
A. 63.
B. 60.
C. 90
D. 45
- Câu 1007 : Pôlôni phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
A. 2,8. lít.
B. 6,5. lít.
C. 3,7. lít.
D. 8,0. lít.
- Câu 1008 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song cách nhau 8 cm và cùng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung đi qua O. Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhau nhất giữa hai chất điểm gần bằng
A. 18 cm.
B. 10 cm.
C. 12, 81 cm.
D. 16,2 cm.
- Câu 1009 : Đặt điện áp ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và K đóng. Biết R = 2r . Giá trị của U là
A. 193,2 V.
B. 187,1 V
C. 136,6 V.
D. 122,5 V.
- Câu 1010 : Đặt điện áp u = cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết 3R = 4ωL. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,71
B. 0,75
C. 0,8
D. 0,6
- Câu 1011 : Một lò xo có k = 50 N/m treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/. Lực kéo cực đại của lò xo lên điểm treo có độ lớn là
A. 4N
B. 2N
C. 6N
D. 3N
- Câu 1012 : Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin bằng sóng vô tuyến?
A. Xem phim từ đĩa DVD
B. Trò chuyện bằng điện thoại bàn
C. Xem phim từ truyền hình cáp
D. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh
- Câu 1013 : Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường
A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại
C. chia khối kim loại thành nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
D. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong
- Câu 1014 : Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ. Điện tích cực đại trên tụ là 2.C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng
A. 4.10-7s
B.
C. 4.s
D. 4 s
- Câu 1015 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu
B. Mạch tách sóng
C. Mạch khuếch đại
D. Anten
- Câu 1016 : Động cơ điện là thiết bị biến đổi
A. Điện năng thành quang năng
B. quang năng thành điện năng
C. cơ năng thành điện năng
D. điện năng thành cơ năng
- Câu 1017 : So với điện áp hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hòa
A. Trễ pha một góc π/2 rad
B. sớm pha một góc π/4 rad
C. Sớm pha một góc π/2 rad
D. trễ pha một góc π/4 rad
- Câu 1018 : Vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ của vật sau khi vật đi quãng đường 6cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 20 cm/s
B. 60 cm/s
C. cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 1019 : Thể thủy tinh của mắt là:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi.
- Câu 1020 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số = cos (ωt+) và = . cos (ωt+). Biên độ dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1021 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có điện tích của tụ trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(4π.t)μC. Tần số dao động của mạch là:
A. 10kHz
B. 20kHz
C. 2kHz
D. 10Hz
- Câu 1022 : Một con lắc đơn dây treo có chiều dài là ℓ làm bằng kim loại, được treo tại một nơi có gia tốc trọng trường là g, người ta đo chu kì dao động điều hòa của con lắc vào mùa hè ở nhiệt độ là và vào mùa đông nhiệt độ là . Chọn nhận xét đúng
A. = 2
B. >
C. <
- Câu 1023 : Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng và theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ sau. Khi giá trị của R bằng 60Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75V
B. 260V
C. 130V
D. 150V
- Câu 1024 : Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại?
A. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. có khả năng biến điệu như sóng điện từ
C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở nhiều kim loại.
D. tạo ra ánh sáng màu hồng khi chiếu vào vật.
- Câu 1025 : Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số dương. Chu kì dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1026 : Đồ thị biểu diễn độ lớn của lực tương tác Culông giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không quan hệ với bình phương khoảng cách giữa chúng là đường
A. Hypebol
B. thẳng bậc nhất
C. elíp
D. parabol
- Câu 1027 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện áp hai đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. khi L = thì vôn kế chỉ , độ lệch pha giữa hai điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện là . Khi L = thì vôn kế chỉ , độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là . Biết và . Hệ số công suất của mạch khi L = có giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 0,82
B. 0,61
C. 0,75
D. 0,53
- Câu 1028 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng 1kg sao cho vật có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Lúc đầu dùng tấm ván phẳng đỡ quả cầu để lò xo không biến dạng. sau đó cho tấm ván chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 1 m/. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/. Khi quả cầu rời khỏi tấm ván thì nó dao động điều hòa với biên độ dao động bằng
A. 8,2cm
B. 1,5cm
C. 8,7cm
D. 1,2cm
- Câu 1029 : Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(6πt - 2πx)cm, với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng là
A. 6 m/s
B. 8 m/s
C. 4 m/s
D. 3 m/s
- Câu 1030 : Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hiđrô là = 5,3.m. Tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo L là
A. 6,8. rad/s
B. 5,62. rad/s
C. 5,15. rad/s
D. 2,86. rad/s
- Câu 1031 : Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. Nửa bước sóng
B. một bước sóng
C. hai lần bước sóng
D. một phần tư bước sóng
- Câu 1032 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Pha dao động của chất điểm tại thời điểm ban đầu có giá trị là
A. -5π/6 rad
B. -5π/6 rad
C. π/6 rad
D. -π/6 rad
- Câu 1033 : Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 0,75Ω
D. 2Ω
- Câu 1034 : Nhôm có công thoát 2,76eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,41μm
B. 0,53μm
C. 0,45μm
D. 0,38μm
- Câu 1035 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại điểm B khi đó một nguòi M đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm là 36dB. Sau đó di chuyển nguồn âm O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng
A. 42,0dB
B. 60,2dB
C. 56,6dB
D. 46,0dB
- Câu 1036 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi lần nguyên tử phát xạ thì hấp thụ một photôn
B. Ánh sáng đơn sắc trong thủy tinh có bước sóng λ, photôn có năng lượng
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng như nhau.
D. Năng lượng photôn của ánh sáng đơn sác có tần số f bằng h.f.
- Câu 1037 : Giải Nôbel vật lí năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S.Thorme. bộ ba này được vinh danh vì đã “ nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser ( LIGO). Thiết bị LIGO hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser?
A. Tác dụng nhiệt
B. tác dụng biến điệu
C. tính làm phát quang
D. Tính kết hợp
- Câu 1038 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Chu kì dao động điều hòa của vật có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1039 : Cảm ứng xuất hiện trên vòng dây này là . Giá trị của φ là
A. – π/3 rad
B. π/3 rad
C. 0 rad
D. – π/2 rad
- Câu 1040 : Một trạm phát điện một pha có công suất không đổi. Với điện áp hai đầu đường dây tải là 200kV thì tổn hao điện năng trên dây tải là 20%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên đến 500kV thì tổn hao điện năng trên dây tải lúc này là
A. 3,2%
B. 12%
C. 2,4%.
D. 4,6%
- Câu 1041 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức , cường độ dòng điện cực đại là:
A. 100πA
B. 4A
C.
D. π/2 A
- Câu 1042 : Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình.
A. Vạch số 250 trong vùng DCV
B. vạch số 250 trong vùng ACV
C. vạch số 50 trong vùng ACV
D. Vạch số 50 trong vùng DCV
- Câu 1043 : Chùm ánh sáng hỗn hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, tím , lục, lam khi đi từ không khí vào trong nước thì bức xạ có góc khúc xạ nhỏ nhất là màu:
A. lam
B. đỏ
C. lục
D. tím
- Câu 1044 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sángkhoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm. Vùng gioa thoa trên màn có bề rộng 2cm có vân sáng trung tâm ở chính giữa. Khoảng cách xa nhất giữa một vân sáng và một vân tối trên màn là
A. 19,44mm.
B. 20,28mm.
C. 17,76mm.
D. 18,64mm.
- Câu 1045 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490nm; . Tổng năng lượng của hai photôn ứng với hai bức xạ này là
A. 4,85 eV
B. 5,07 eV
C. 3,4 eV
D. 6,52 eV
- Câu 1046 : Chọn câu trả lời không đúng. Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm (viôlon) có thể có cùng
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc
D. cường độ âm
- Câu 1047 : Một dây đàn dài 90cm phát ra âm có tần số 100HZ. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 6m/s
B. 60cm/s
C. 6cm/s
D. 6000cm/s
- Câu 1048 : Trong thí nghiệm giao thao trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động đồng pha với tần số 80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm m cách hai nguồn những khoảng lần lượt 14,25cm và 19,25cm ở trên
A. Đường cực tiểu thứ 5
B. đường cực đại bậc 5
C. đường cực đại bậc 5
D. Đường cực tiểu thứ 6
- Câu 1049 : Chọn câu trả lời sai?. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Có màu sắc xác định
B. Có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính
D. Có tần số khác nhau trong các môi trường khác nhau
- Câu 1050 : Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 30m
B. 60m
C. 3m
D. 6m
- Câu 1051 : Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là
A. ánh sáng lam
B. ánh sáng tím
C. ánh sáng vàng
D. ánh sáng đỏ
- Câu 1052 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Borh
A. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không
B. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất
C. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn
D. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích
- Câu 1053 : Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz, trên dây đếm được 5 nút sóng (kể cả hai nút A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s
B. 20m/s
C. 30m/s
D. 15m/s
- Câu 1054 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = m/. Chiều dài của con lắc là
A. 1,8 m
B. 2m
C. 1,5m
D. 1m
- Câu 1055 : Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng, là vì
A. kính của sổ là loại thấu kính có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc
C. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng
D. kính của sổ không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng
- Câu 1056 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm đi 400 lần
B. giảm đi 20 lần
C. tăng lên 40 lần
D. tăng lên 400 lần
- Câu 1057 : Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong vật dẫn.
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
C. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
D. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
- Câu 1058 : Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại
B. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại
C. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau
- Câu 1059 : Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0< φ <0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
B. gồm điện trở thuần và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
- Câu 1060 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là = 60 (V). Chọn câu luôn đúng
A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
B. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 60 (V)
C. Điện thế ở N bằng 0 (V)
D. Điện thế ở M là 40 (V)
- Câu 1061 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
A. 4 cm và 2π/3 rad
B. 4 cm và 4π/3 rad
C. 4 cm và - π/3 rad
D. 4 cm và π/3 rad
- Câu 1062 : Biến điệu sóng điện từ là quá trình
A. Biến sóng điện từ có tần số thấp thành sóng điện từ có tần số cao
B. Khuếch đại biên độ sóng điện từ
C. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
- Câu 1063 : Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là
A. v = λ.T = λ/f
B. λ = v.f = v/T.
C. λ = v.T = v/f.
D. λ.T = v.f.
- Câu 1064 : Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng i = cos100πt (A), khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 (A).
B. I = 2,83 (A).
C. I = 4 (A).
D. I = 2A.
- Câu 1065 : Để khảo sát sự ảnh hưởng của chiều dài dây treo con lắc đơn tới chu kì ta làm thí nghiệm với con lắc đơn có
A. khối lượng vật thay đổi
B. chiều dài thay đổi
C. biên độ của con lắc đơn thay đổi
D. vị trí treo con lắc đơn thay đổi
- Câu 1066 : Đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 1067 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng phát quang
B. Hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng quang điện ngoài
D. Hiện tượng ion hóa
- Câu 1068 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phần tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 0,3 m/s
B. 0,6 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,4m/s
- Câu 1069 : Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại và cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn lần lượt là
A. kλ/2; (2k+1)λ/4 với (kZ)
B. (2k+1)λ/4; kλ/2 với (kZ)
C. (2k+1)λ/2; kλ với (kZ)
D. kλ; (2k+1)λ /2 với (kZ)
- Câu 1070 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, để đo bước sóng của nguồn phát sóng ta cần đo đại lượng nào sau đây?
A. Khoảng vân i, khoảng cách từ màn tới nguồn D, vị trí vân sáng
B. Khoảng vân i, khoảng cách từ màn tới nguồn D
C. Khoảng vân i
D. Khoảng vân i, khoảng cách từ màn tới nguồn D, khoảng cách giữa hai khe sáng a
- Câu 1071 : Khi hiện tượng quang điện xẩy ra thì
A. dòng quang điện bão hòa luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa Anot và Catot
B. bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện
C. động năng ban đầu của electron quang điện càng lớn khi cường độ chùm sáng càng lớn
D. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anot và Catot bằng không
- Câu 1072 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 4 lần
D. giảm đi 2 lần
- Câu 1073 : Trong quá trình làm thực hành khảo sát mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp ta không dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Đồng hồ đa năng
B. Nguồn điện xoay chiều 6 – 12 V
C. Nguồn điện một chiều
D. Tụ điện và cuộn dây
- Câu 1074 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t nào đó vật có li độ 5cm, sau đó T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1kg
C. 1,2kg
D. 0,8kg
- Câu 1075 : Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200Ω và Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 1076 : Ba tụ điện = 1 mF, = 3 mF, = 6 mF. Cách ghép nào sau đây cho điện dung của bộ tụ là 2,1 mF?
A. ( song song ) nối tiếp
B. Ba tụ ghép song song nhau
C. ( song song ) nối tiếp
D. Ba tụ ghép nối tiếp nhau
- Câu 1077 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên đây là
A. -65,4 cm/s
B. 39,3 cm/s
C. -39,3 cm/s
D. 65,4 cm/s
- Câu 1078 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. mV
B. 6 mV
C. 60 mV
- Câu 1079 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3. m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2. m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,5
B. 2,5
C. 1,25
D. 5/3
- Câu 1080 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng = 450nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 5 vân đỏ và 3 vân lam
B. 2 vân đỏ và 4 vân lam
C. 3 vân đỏ và 5 vân lam
D. 4 vân đỏ và 2 vân lam
- Câu 1081 : Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo vào thang máy. Khi thang máy đứng yên chúng dao động cùng chu kì T. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = g/2 thì chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo lần lượt là
A. T; T
B. T; T
C. ; T
D. 2T; T/2
- Câu 1082 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L = C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số = 60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số =120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số là = 240Hz thì hệ số công suất của mạch điện là. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,75
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
- Câu 1083 : Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
A. 18 (cm)
B. 8cm
C. 6cm
D. 23cm
- Câu 1084 : Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là
A. 1/3
B. 1/9
C. 9
D. 3
- Câu 1085 : Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng . Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ thị thế năng . Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ
B. 75mJ
C. 50 mJ
D. 150 mJ
- Câu 1086 : Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là
A. 64/3
B. 128/16
C. 128/9
D. 128/3
- Câu 1087 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 200V
B. 240V
C. 120V
D. 160V
- Câu 1088 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với
B. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với
C. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với .
D. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với .
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!