Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời...
- Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của đao động đó là
A. 2 rad/s
B. rad/s
C. 4 rad/s
D. rad/s
- Câu 2 : Lực ma sát trược không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc
B. Tính chất của vật liệu khi tiếp xúc.
C. Diện tích mặt tiếp xúc.
D. Tính chất mặt tiếp xúc.
- Câu 3 : Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc ? là bao nhiêu?
A. -100J
B. 200J
C. -200J
D. 100J
- Câu 4 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là . Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyển được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng đọc.
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.
- Câu 6 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lẩn lượt là , và . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của , trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng
A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
- Câu 7 : Một thước thép ở có độ dài 1m, hệ số nở đài của thép là . Khi nhiệt độ tăng đến , thước thép này dài thêm là
A. 2,4 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4,2 mm.
D. 0,22 mm.
- Câu 8 : Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại , giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là
A. 60 lần
B. 120 lần
C. 240 lần
D. 30 lần
- Câu 9 : Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp.
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
- Câu 10 : Một khung đây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẳng của khung đây đến vị trí
A. vuông góc với các đường sức từ.
B. song song với các đường sức từ.
C. song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây.
D. tạo với các đường sức từ góc
- Câu 11 : Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng
A. 0,008 m/s
B. 2 m/s.
C. 8 m/s.
D. 0,8 m/s.
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình (cm) (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian đạt cực đại. Khoảng thời gian đó bằng
A. 1/2 (s).
B. 1/12 (s).
C. 1/6 (s).
D. 1/4 (s).
- Câu 13 : Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là năm. Một khối đá được phát hiện có chứa hạt nhân và hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 14 : Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài và . Cường độ đòng điện chạy qua mạch là
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 0,5A.
- Câu 15 : Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là (eV) với n= 1, 2, 3... Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là
A. 3,4eV
B. 10,2 eV
C. 1,2 eV
D. 2,2 eV
- Câu 16 : Khi bắn hạt có động năng 8MeV vào hạt đứng yên gây ra phản ứng . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt , và lần lượt là 7,1MeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thằng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là (cm) và (cm). Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,5s.
B. 0,4s.
C. 0,6s.
D. 0,3s.
- Câu 18 : Một người chạy bộ trên đoạn đường thẳng trong 10 phút đầu người này chạy với tốc độ 4m/s. Trong 10 phút tiếp theo người đó chạy với tốc độ 6m/s và 20 phút cuối chạy với tốc độ 3m/s. Xác định tốc độ trung bình của người này trên cả đoạn đường
A. 1,25m/s.
B. 4,0m/s.
C. 5,2m/s.
D. 2,4m/s.
- Câu 19 : Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20cm.
B. 21,75cm.
C. 18,75cm.
D. 15,75cm.
- Câu 20 : Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thắng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt dB và dB. Biết cường độ âm chuẩn . Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,025 W.
B. 0,016 W.
C. 0,005 W.
D. 0,008 W.
- Câu 21 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây?
A. 27cm
B. 36cm
C. 33cm
D. 30cm
- Câu 22 : Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đường thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
A. 70cm/s.
B. 35cm/s.
C. 30cm/s.
D. 60cm/s.
- Câu 23 : Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều , , vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là , , . Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có biến thiên từ đến . Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chổng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bể rộng bằng
A. 0,35mm.
B. 0,57mm.
C. 0,65mm.
D. 0,42mm.
- Câu 25 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt (cm), (cm). Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độcm và vận tốc cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng
A. 40cm/s.
B. 92cm/s.
C. 66cm/s.
D. 12cm/s.
- Câu 26 : Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32
B. 1,25
C. 1,16
D. 1,08
- Câu 28 : Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm , biến trở R và tụ điện có điện dung F. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A,M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong . Điều chỉnh thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A,B một hiệu điện thế (V) rồi điều chỉnh thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỉ số là
A. 0,45.
B. 0,125.
C. 1,6.
D. 0,25.
- Câu 29 : Một vật được giữ như hình bên. Vật nặng 5 kg và lực đo thanh tác dụng lên vật là 25 N. Xác định góc , biết g = 10 m/s?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 như cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyển đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1
A. 63
B. 58
C. 53
D. 44
- Câu 31 : Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều (V) và (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung là C, cuộn cảm thuần có L. Khi đó người ta lẩn lượt thu được đổ thị công suất toàn mạch theo biên trở R như hình bên. Biết và tỉ số công suất cực đại . Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,63.
B. 0,67.
C. 0,40.
D. 0,45.
- Câu 32 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng.
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
- Câu 33 : Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động đều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ thì chùm tia sáng ló ra khỏi hệ tán sắc của máy quang phổ trước khi tới thấu kính của buồng ảnh là
A. một chùm tia phân kỳ màu trắng.
B. một chùm tia sáng song song.
C. nhiều chùm tia sáng song song.
D. một chùm tia phân kì có nhiều màu.
- Câu 35 : Khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì
A. cốc thạch anh có thành dày hơn.
B. thạch anh cứng hơn thủy tinh.
C. thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thủy tinh.
D. cốc thạch anh có đáy dày hơn.
- Câu 36 : Khi chế tạo các máy móc, phải làm sao cho tần số dao động riêng của mỗi bộ phận và tần số biến đổi của các lực có thể tác dụng lên bộ phận ấy thỏa mãn điều kiện gì?
A. phải gần với giá trị .
B. và phải rất nhỏ.
C. phải khác nhiều giá trị .
D. và phải rất lớn.
- Câu 37 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
- Câu 38 : Chọn phát biểu đúng? Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là?
A. công cơ học.
B. công phát động.
C. công cản.
D. công suất.
- Câu 39 : Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt lần. Trong bốn giá trị , giá trị lớn nhất là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Hãy tìm phát biểu sai?
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
- Câu 41 : Suất điện động () của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng hóa học.
C. thực hiện công của nguồn điện.
D. tác dụng sinh lí.
- Câu 42 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia
B. Tia laze
C. Tia hồng ngoại
D. Tia
- Câu 43 : Hai điện tích điểm , đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực với hai lực và
A. không bao giờ bằng và
B. không bao giờ nhỏ hơn hoặc
C. luôn luôn lớn hơn hoặc
D.
- Câu 45 : Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có và . Mạch dao động này có thể phát sóng điện từ có bước sóng là?
A. 3,26m.
B. 2,36m.
C. 4,17m.
D. 1,52m.
- Câu 46 : Một ấm điện có hai dây dẫn và để đun nước. Nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian phút, nếu chỉ dùng dây thì nước sẽ sôi sau thời gian phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là?
A. t = 20 phút.
B. t = 10 phút.
C. t = 3,75 phút.
D. t = 7s phút.
- Câu 47 : Có hai lò xo, một lò xo dãn 4 cm khi treo vật khối lượng , lò xo kia dãn 1 cm khi treo vật có khối lượng . Tỉ số bằng
A. 1.
B. 1/2.
C. 3/2.
D. 2.
- Câu 48 : Đồ thị bên biểu diễn sự biến đổi của dòng điện i chạy qua một ống dây theo thời gian t. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 0 đến t là e, từ t đến t là e. Tỉ số bằng
A. -2
B. -0,5
C. 0,5
D. 2
- Câu 49 : Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100g, cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch này là và cường độ dòng điện qua mạch là . Gọi lần lượt là điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời qua các dụng cụ tương ứng. Chọn biểu thức sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Ở Việt Nam hiện tại tính đến tháng 3-2019 chưa có lại nhà máy điện nào sau đây hoạt động?
A. Nhà máy thủy điện.
B. Nhà máy điện hạt nhân.
C. Nhà máy điện gió.
D. Nhà máy nhiệt điện.
- Câu 52 : Trong phản ứng hạt nhân , hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M,N xấp xỉ bằng
A. 1,3.
B. 1,4.
C. 1,2.
D. 1,5.
- Câu 54 : Trong giờ thực hành vật lí, một học sinh đo giá trị điện trở R nên mắc vôn kế và ampere kế như hình vẽ bên. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế chỉ 100V, ampere kế chỉ 2,5A. Biết vôn kế có điện trở . So sánh với trường hợp sử dụng vôn kế lí tưởng (có điện trở lớn vô cùng) thì phép đo này đã cho sai một sai số tương đối gần bằng
A. 0,2%.
B. 2%.
C. 4%.
D. 5%.
- Câu 55 : Một con lắc đơn treo vật nhỏ tích điện . Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc trong điện trường đều có , véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy . Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc xấp xỉ bằng
A. 0,152N.
B. 0,102N.
C. 0,263N.
D. 0,051N.
- Câu 56 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao dộng lần lượt là và . Dao động tổng hợp có phương trình . Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có . Li độ x vào thời điểm ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất là
A. 10cm.
B. 20cm.
C. -10cm.
D.
- Câu 57 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng , vật có khối lượng . Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3cm và truyền cho nó vận tốc hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20V thì điện áp hiệu dụng của hộp kín là 15V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng . Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là
A. 0,428g.
B. 4,28g.
C. 0,867g.
D. 8,66g.
- Câu 60 : Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi và lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có . Độ cao của vật sau khi đi được 3s là
A. 45 m.
B. 80 m.
C. 100 m.
D. 125 m.
- Câu 62 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên . Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là
A. 40cm/s.
B. 60cm/s.
C. 80cm/s.
D. 30cm/s.
- Câu 63 : Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với và . Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và bề rộng của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng
A. 5 cm.
B. 5,1 cm.
C. 1 cm.
D. 5,8 cm.
- Câu 64 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , từ hai khe đến màn là , nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc và . Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2mm.
B. 0,2mm.
C. 1mm.
D. 6mm.
- Câu 65 : Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 17,33W.
B. 23,42W.
C. 20,97W.
D. 21,76W.
- Câu 66 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là . Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu . Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 67 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200W – 220V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
- Câu 69 : Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái như đồ thị. Trạng thái (1) có ; Trạng thái (2) có và trạng thái (3) có . Cho . Giá trị bằng
A. 8 lít.
B. 12 lít.
C. 6 lít.
D. 4 lít.
- Câu 70 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường điều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44cm.
B. 1,96cm.
C. 0,97cm.
D. 0,73cm.
- Câu 71 : Trong hệ SI hằng số hấp dẫn G có đơn vị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng với tần số f = 10Hz thì ngoài hai đầu dây còn quan sát được trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8m/s.
B. 6m/s.
C. 4m/s.
D. 12m/s.
- Câu 73 : Dùng đồng hồ điện đa năng DT 9202 đo điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 12V thì phải vặn núm xoay đến vị trí
A. DCV 20.
B. DCV 200.
C. ACV 20.
D. ACV 200.
- Câu 74 : Cho các môi trường trong suốt có chiết suất . Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi tia sáng đơn sắc chiếu từ môi trường
A. sang môi trường
B. sang các môi trường
C. sang các môi trường
D. sang môi trường
- Câu 75 : Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là
A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 76 : Vận tốc của vệ tinh của Trái Đất ( cách mặt đất một khoảng là h) có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc?
A. Dao động dọc theo phương truyền sóng.
B. Dao động theo phương thẳng đứng.
C. Dao động dọc theo phương ngang.
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng.
- Câu 78 : Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống là
A. 2,15kV.
B. 21,15kV.
C. 2,00kV.
D. 20,00kV.
- Câu 79 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. Số nơtrôn
B. Số nuclon.
C. Sô prôton.
D. Khối lượng.
- Câu 80 : Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian của chất điểm được mô tả như hình bên. Gọi và lần lượt là gia tốc chuyển động của chất điểm trên đoạn OA; AB và BC. Giá trị bằng
A. 1m/s2.
B. 2m/s2.
C. 0m/s2.
D. -1m/s2.
- Câu 81 : Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
- Câu 82 : Trong không khí, người ta bố trí hai điện tích có cùng độ lớn nhưng trái dấu cách nhau 2m. Tại trung điểm của hai điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000V/m hướng vuông góc với B.
B. đường nối hai điện tích bằng 0.
C. 9000V/m hướng về phía điện tích âm.
D. 9000V/m hướng về phía điện tích dương.
- Câu 83 : Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9V và điện trở trong . Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều, độ lớn thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn . Vận tốc của êlectron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là và . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ tại thời điềm t = 0 là
A. 7cm.
B. 1cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
- Câu 86 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào hai khe. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 11,2cm. Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe thêm 30cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Bước sóng bằng
A. 500nm.
B. 600nm.
C. 450nm.
D. 750nm.
- Câu 87 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp và ở cách nhau 8cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10Hz cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy
A. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu.
B. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu.
C. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu.
D. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu.
- Câu 88 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là
A. 86%.
B. 75%.
C. 91%.
D. 80%.
- Câu 89 : Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
- Câu 90 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi
A. 0,71.
B. 0,59.
C. 0,87.
D. 0,5.
- Câu 91 : Đặt điện áp xoay chiều (V), có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là
A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau.
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường.
- Câu 93 : Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt có thể truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
- Câu 94 : Đồ thị biểu diễn trong hệ tọa độ VOp của hai khí lí tưởng là hai đường đẳng nhiệt. Thông tin nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong nối tiếp với điện trở . Biết hiệu điện thế và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn?
A. 2A.
B. 11A.
C. 2,5A.
D. 3,15A.
- Câu 96 : Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì
A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng.
B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng.
C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.
D. mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học.
- Câu 97 : Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy . Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc . Tính số hạt electron mà hạt bụi đã mất?
A. 24000 hạt.
B. 20000 hạt.
C. 18000 hạt.
D. 28000 hạt.
- Câu 98 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo giãn 5cm rồi được truyền vận tốc 50cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất nào sau đây của vật?
A. Tính chất nhanh hay chậm.
B. Lượng vật chất nhiều hay ít.
C. Mức quán tính lớn hay nhỏ.
D. Kích thước lớn hay nhỏ.
- Câu 100 : Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật ra xa một đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 45cm.
B. -5cm.
C. 15cm.
D. -15cm.
- Câu 101 : Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
- Câu 102 : Một chất điểm có khối lượng m = 0,1kg dao động điều hòa với phương trình . Động năng của vật khi chuyển động qua vị trí có li độ x = 3cm là
A. 0,18J.
B. 0,32mJ.
C. 0,19mJ.
D. 0,32J.
- Câu 103 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là ống dây hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, tiết diện ống dây được đặt trong không khí; điện trở ; nguồn điện có và . Biết đường kính mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì từ thông riêng của ống dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 104 : Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nhờ hai dây OA làm với trần 1 góc và OB nằm ngang. Độ lớn của lực căng của dây OA bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 105 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối gồm cuộn cảm thuần L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C thay đổi được. ban đầu khi tần số của mạch giữ bằng thì tổng trở của cuộn dây là . Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giữ điện dung của tụ điện không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Dùng 1 hạt có động năng 4MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2MeV. Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc hợp với phương bay tới của hạt . Coi khối lượng của hạt bằng số khối ( tính theo đơn vị u). Hạt bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt một góc xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2019 hai chất điểm cách nhau 2cm theo phương Ox là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
- Câu 110 : Cho một nam châm rơi thẳng đứng chui qua một vòng dây dẫn kín (C) cố định như hình vẽ. Khi nhìn vào vòng dây từ trên xuống, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong (C)
A. Ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm đi qua vòng dây.
B. Cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm đi qua vòng dây.
C. Luôn ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cả sau khi nam châm tiến ra xa vòng dây.
D. Luôn cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cả sau khi nam châm tiến ra xa vòng dây.
- Câu 111 : Phương trình biểu diễn đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Nhận xét không đúng về điện môi là
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
- Câu 113 : Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A, đặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực 0,5N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Hai vật M và m được treo vào ròng rọc nhẹ như hình vẽ. Biết rằng và sợi dây không dãn. Buông nhẹ hệ để hệ chuyển động tự do. M sẽ đi xuống với gia tốc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ thì phát ra
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. Hai quang phổ vạch giống nhau.
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.
- Câu 117 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 50 dB
C. 60 dB
D. 70 dB
- Câu 118 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ thì có bước sóng là
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
- Câu 119 : Một vật chuyển động với đồ thị vận tốc theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Giai đoạn nào hợp lực tác dụng vào vật là lớn nhất?
A. OA
B. AB
C. BC
D. Không xác định được
- Câu 120 : Một người đeo kính có độ tụ -1,5dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
- Câu 121 : Một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc lúc không có gió là 15 km/h. Người này đi từ A tới B xuôi gió và đi từ B trở lại A ngược gió. Vận tốc gió là 1 km/h. Khoảng cách AB= 28km. Thời gian tổng cộng đi và về bằng
A. 1,25 h
B. 2,5 h
C. 1,75 h
D. 3,75 h
- Câu 122 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n> 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. Tăng lên lần
B. Giảm đi lần
C. Giảm đi lần
D. Tăng lên lần
- Câu 123 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi I là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha giữa u và i.
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm
B. 1,6 mm
C. 1,2 mm
D. 0,6 mm
- Câu 125 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
- Câu 126 : Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng ngày là . Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV.
B. 34,6 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 51,9 MeV.
- Câu 127 : Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn mô là 2,548 J. Lấy . Giá trị của là
A. 496 nm
B. 675 nm
C. 385 nm
D. 585 nm
- Câu 128 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (, t tính bằng s). Kể từ lúc t= 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Một viên đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc 100m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là . Mảnh nhỏ bay với phương thẳng đứng với vận tốc 225m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ lớn vận tốc của mảnh lớn bằng
A. 210,5 (m/s)
B. 541 (m/s)
C. 187,5 (m/s)
D. 335 (m/s)
- Câu 130 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: . Bỏ qua điện trở của ampo kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,75 A. Công suất tỏa nhiệt trên là
A. 37,5 W.
B. 73,5 W.
C. 36,75 W.
D. 121,5 W.
- Câu 131 : Một sợi dây đàn hồi dài 90cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s
- Câu 132 : Trong giờ thực hành, một học sinh muốn đo hệ số công suất của một thiết bị điện X bằng các dụng cụ gồm: điện trở, vôn kế lí tưởng, nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi; các dây nối có điện trở không đáng kể. Tiến hành thí nghiệm bằng cách mắc nối tiếp điện trở và thiết bị X, sau đó nối vào nguồn điện. Học sinh này dùng vôn kế đo điện áp hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở và hai đầu thiết bị X thì vôn kế có số chỉ lần lượt là: 220V, 100V và 128V. Hệ số công suất của thiết bị X là
A. 0,71
B. 0,55
C. 0,94
D. 0,86
- Câu 133 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Một vật dao động theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ t= 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x= -2,5cm lần thứ 2017là
A. 401,6 s
B. 403,4 s
C. 401,3 s
D. 403,5 s
- Câu 135 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W
B. 110 W
C. 220 W
D. 100 W
- Câu 136 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho tới khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 130 V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị xấp xỉ bằng
A. 42 V
B. 75 V
C. 60 V
D. 52 V
- Câu 137 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 138 : Cho và là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của và có phương trình . Dao động tổng hợp của và có phương trình . Dao động ngược pha với dao động . Biên độ của dao động có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm
B. 2,7 cm
C. 3,6 cm
D. 3,7 cm
- Câu 139 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. electron và nuclon
B. proton và nơtron
C. nơtron và electron
D. proton và electron
- Câu 141 : Điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Một đồng hồ có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Vận tốc dài của đầu kim phút so với kim giờ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức
A. nr
B. mr
C. m.nr
D. mr/n
- Câu 145 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
B. Đơn vị của nội năng là J.
C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
- Câu 146 : Với một chất xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương.
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn.
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu.
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
- Câu 149 : Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm bằng cách thả rơi vật tự do không vận tốc đầu. Quãng đường rơi trong giây thứ 2 là 14,73m. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng photon giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
- Câu 151 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Một vật có khối lượng m đặt nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang được giữ bởi một dây nối vào tường như hình. Tác dụng lên vật lực F = 100N thì vật không chuyển động. Lực căng dây khi này là
A. 50N
B. 86,6N
C. 100N
D. 250N
- Câu 153 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là . Lấy và . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn.
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn.
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ.
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.
- Câu 155 : Khi mắc vào hai cực của nguồn điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là . Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 157 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của là
A. 0,4 J
B. 0,5 J
C. 0,3 J
D. 0,2 J
- Câu 158 : Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 80,6m
B. 120,3m
C. 200m
D. 40m
- Câu 160 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của và lần lượt là 11,9970u và 4,0015u; lấy . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 9 MeV
D. 8 MeV
- Câu 161 : Hai ô cùng xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngược chiều. Xe ôtô thứ nhất chuyển động từ A với vận tốc 20km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc 40km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát, chiều dương từ A đến B. Xem hai xe chuyển động thẳng đều. Phương trình chuyển động của 2 xe là
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị và . Ở thời điểm mà thì . Giá trị cực đại của là
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 34,6 V
D. 45,1 V
- Câu 163 : Cho rằng một hạt nhân urani khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani phân hạch hết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%
B. 4%
C. 10%
D. 8%
- Câu 165 : Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì bán kính giảm ( là bán kính Bo), đồng thời động năng của electron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính) cho ảnh thật cao 1,2cm. Khoảng cách từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính là 20cm. Giữ nguyên thấu kính, dịch chuyển vật đó đi một đoạn 15cm dọc theo trục chính thấu kính cho ảnh ảo cao 2,4cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính trước khi dịch chuyển và độ cao của vật lần lượt là
A. 20cm và 0,6cm
B. 30cm và 0,6cm
C. 20cm và 1,8cm
D. 30cm và 1,8cm
- Câu 167 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại và tần số góc luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,92m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28m và . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy
A. 2,26 s
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
- Câu 169 : Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là có điện trở trong làm nguồn điện nối với điện trở thành mạch kín. Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở là
A. 0,162mA
B. 0,324mA
C. 0,5mA
D. 0,081mA
- Câu 170 : Đặt điện áp (với không đổi, f thay đổi được) vào 2 điểm M, N của một đoạn mạch như hình vẽ. Biết các vôn kế và Ampe kế lí tưởng. Trong quá trình thay đổi tần số f của điện áp người ta thấy chỉ số vôn kế nhỏ nhất bằng 30V, lúc đó Ampe kế chỉ 3A, vôn kế chỉ 120V, điều chỉnh f để vôn kế chỉ 80V thì số chỉ của ampe kế gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 2,5 (A)
B. 1,5 (A)
C. 3,5 (A)
D. 4,5 (A)
- Câu 171 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế
A. 8V
B. 10V
C. 15V
D. 22,5V
- Câu 173 : Phương trình chuyển động của chất điểm là . Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s
A. 16 m/s
B. 18 m/s
C. 26 m/s
D. 28 m/s
- Câu 174 : Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hidro tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là (E là hằng số). Khi một nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng thì phát ra một photon có năng lượng.
A. 135E
B. 128E
C. 7E
D. 9E
- Câu 175 : Khi bị nung nóng đến thì thanh vonfam phát ra
A. Tia rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia rơn-ghen
C. Tia tử ngoại, tia rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
- Câu 176 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
- Câu 177 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực đống cọc trung bình là . Lấy . Hiệu suất của búa máy là
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
- Câu 180 : Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. Micro
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Loa
- Câu 181 : Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Chọn câu sai. Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn
C. có độ lớn không đổi
D. có phương và chiều không đổi
- Câu 183 : Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
A. kích thước
B. hình dáng
C. nguyên tắc hoạt động
D. số lượng các cực
- Câu 185 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là . Lấy . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm
B. siêu âm
C. hạ âm
D. âm nghe được
- Câu 187 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ
A. nghiêng sang phải
B. nghiêng sang trái
C. ngả người về phía sau
D. chúi người về phía trước
- Câu 189 : Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng thêm 10%. Hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài bằng
A. 72%
B. 62%
C. 92%
D. 82%
- Câu 190 : Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau.
A. 4cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 8cm
- Câu 191 : Một viên đạn có khối lượng bay ngang với vận tốc xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi chuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc . Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng ách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là và khoảng vân trên màn là . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Một chậu đựng nước trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Hình vẽ nào dưới đây cho thấy đúng dạng mặt thoáng của nước.
A. Hình b
B. Hình d
C. Hình a
D. Hình c
- Câu 194 : Một vật dao động với phương trình (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3cm theo chiều dương đến vị trí có li độ là
A. 7/24 s
B. 1/4 s
C. 5/24 s
D. 1/8 s
- Câu 195 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l=0,5m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức . Trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy . Khi gia tốc của chất điểm là thì tốc độ của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D. tăng 1,8 lần
- Câu 198 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm
- Câu 199 : Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tức dụng thêm do lực căng bề mặt là . Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, bắc qua một ròng tọc có ma sát không đáng kể. Biết . Bỏ qua ma sát, xác định gia tốc của cơ hệ và sức căng của sợi dây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2, . Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ
A. 1,5mA
B. 2mA
C. 2,5mA
D. 3mA
- Câu 203 : Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống dây là . Mắc cuộn cảm với tụ điện để tạo thành mạch dao động điện từ lí tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 600m
B. 188,5m
C. 60m
D. 18.85m
- Câu 204 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40V
B. 35V
C. 50V
D. 45V
- Câu 205 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị của tụ điện. Ở thời điểm , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V; 30V và . Giá trị bằng
A. 50V
B. 60V
C. 30V
D. 40V
- Câu 206 : Hai vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách nhau 108cm và ở hai bên so với thấu kính. Biết hai vật ngược chiều có kích thước ( nằm trên trục chính). Hai ảnh của hai vật qua thấu kính trùng khít nhau. Tiêu cự của thấu kính gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50cm
B. 40cm
C. 70cm
D. 60cm
- Câu 207 : Động năng của một vật sẽ giảm khi
A. Vận tốc của vật không đổi
B. Vận tốc của vật tăng
C. Vận tốc của vật giảm
D. Khối lượng của vật tăng
- Câu 208 : Cho các kết luận sau về sự phóng xạ
A. (1), (4) và (5)
B. (1), (2), và (4)
C. (3) và (5)
D. (2) và (3)
- Câu 209 : Vật chuyển động chậm dần đều
A. véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động
B. gia tốc của vật luôn luôn dương
C. véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động
D. gia tốc của vật luôn luôn âm
- Câu 210 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của các hạt nhân là . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 2,67MeV
B. Thu vào 2,67MeV
C. Tỏa ra
D. Thu vào
- Câu 211 : Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là
A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau
B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín
C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó
D. các đường sức là các đường có hướng
- Câu 212 : Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh oto đạt vận tốc 36km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của oto là
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Trong số 5 thiết bị: quạt điện, đèn lade, pin mặt trời, máy biến áp, đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị
B. 2 thiết bị
C. 3 thiết bị
D. 4 thiết bị
- Câu 214 : Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là . Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n=1,33. Đây là một bức xạ
A. hồng ngoại
B. Nhìn thấy
C. tử ngoại
D. Rơn-ghen
- Câu 215 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật năng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biến độ góc . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tần số góc của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ một độ cao và . Vật thứ nhất chạm đất với vận tốc . Thời gian rơi của vật thứ hai gấp 3 lần thời gian rơi của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất của vật thứ hai là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Một kim loại có giới hạn quang điện là . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích và ở khoảng cách R đẩy nhau với lực . Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ
A. hút nhau với
B. Đẩy nhau với
C. đẩy nhau với
D. Hút nhau với
- Câu 220 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabon như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật
B. Động năng của vật
C. thế năng của vật
D. Gia tốc của vật
- Câu 221 : Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tỉ số bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 222 : Hai xe A () và B () đang chuyển động với cùng một vận tốc thì tắt máy và cùng chịu tác dụng của một lực hãm F như nhau. Sau khi bị hãm, xe A còn đi thêm được một đoạn , xe B đi thêm được một đoạn . Điều nào sau đây là đúng khi so sánh khối lượng của hai xe?
A.
B.
C.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
- Câu 223 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ ) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha nhau
B. Lệch pha nhau
C. ngược pha nhau
D. Lêch pha nhau
- Câu 225 : Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây là không đúng?
A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở lên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.
D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị .
- Câu 226 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức . Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ cao 35786km so với mặt đất. Coi Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6378km. Nếu bỏ qua thời gian xử lí tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông qua vệ tinh xấp xỉ bằng
A. 0,14s
B. 0,28s
C. 0,24s
D. 0,12s
- Câu 228 : Một tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng
A. 240,0V
B. 207,8V
C. 120,0V
D. 178,3V
- Câu 229 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5(mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80(cm); nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40() đến 0,75(). Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là
A. 3,20mm
B. 9,60mm
C. 3,6mm
D. 1,92mm
- Câu 230 : Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam là 220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2400 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là
A. 1600 vòng
B. 1200 vòng
C. 800 vòng
D. 1800 vòng
- Câu 231 : Một điện tích dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm. Đặt trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là
A. -10V
B. 10V
C. -300V
D. 300V
- Câu 232 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách đoạn 16cm và cách đoạn 20cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 3
B. cực đại bậc 3
C. cực tiểu thứ 2
D. cực đại bậc 2
- Câu 233 : Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Đặt vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh có hệ số phóng đại là k. Nếu tịnh tiến vật ra xa một đoạn 20cm thì ảnh có độ phóng đại có độ lớn cũng bằng k. Tiếp tục dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 30cm nữa thì ảnh có độ phóng đại có độ lớn là 1/k. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 235 : Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3cm. Sau thấu kính đặt một tầm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình thì phương trình dao động của S' là
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì phải có giá trị bằng
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 0
- Câu 237 : Người ta dùng proton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 4,05 MeV
B. 1,65 MeV
C. 1,35 MeV
D. 3,45 MeV
- Câu 238 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vận dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì độ biến thiên của li độ theo thời gian của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật nhỏ cách nhau lần thứ 2019 là
A. 726,18s
B. 726,12s
C. 726,36s
D. 726,54s
- Câu 240 : Số nuclon có trong hạt nhân là:
A. 197
B. 276
C. 118
D. 79
- Câu 241 : Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì?
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Nhận định nào sau đây không đúng nói về suất điện động?
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
- Câu 243 : Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện,… thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước. Thực hiện bằng cách dùng
A. tia laze
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
- Câu 244 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Định hướng cao
B. Kết hợp cao
C. Cường độ lớn
D. Công suất lớn
- Câu 245 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không bằng nhau về độ lớn.
D. Bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
- Câu 247 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.
D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức trong đó à nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật.
- Câu 248 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang – phát quang.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
- Câu 249 : Tia X được phát ra khi:
A. Chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn.
B. Chùm electron có động năng nhỏ đập vào vật rắn.
C. Chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn.
D. Chùm electron có động năng lớn đập vào vật rắn.
- Câu 250 : Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi và thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là và . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hidro là . Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Một vật chuyển động có khối lượng m, có động năng và động lượng p. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Hai điện tích điểm và đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là . Biết và . Lấy . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Một ống Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt là 10 kV thì tốc độ của electron khi đập vào anốt là . Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV thì tốc độ của electron đập vào anôt là . Lấy và . Hiệu có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p, V) thì hình nào mô tả tương đương với hình bên?
A. Hình III
B. Hình II
C. Hình IV
D. Hình I
- Câu 257 : Một bể nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc so với phương ngang. Độ dài bóng đèn tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5 cm
B. 34,6 cm
C. 51,3 cm
D. 85,9 cm
- Câu 258 : Cho mạch điện như hình bên. Biết . Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của là:
A. 4,5 W
B. 12,0 W
C. 9,0 W
D. 6,0 W
- Câu 259 : Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo được là: . Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Hai bạn Châu và Quý đứng cách nhau 32m cùng nghe được âm có một nguồn âm O phát ra có mức cường độ âm 50dB. Biết rằng Châu cách nguồn O một khoảng 22,62m. Châu đi về phía Quý đến khi khoảng cách hai người giảm một nửa thì người Châu nghe được âm có mức cường độ âm xấp xỉ bằng:
A. 56,80dB
B. 53,01dB
C. 56,02dB
D. 56,10dB
- Câu 261 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:
A. 10 W
B. 20 W
C. 30 W
D. 40 W
- Câu 262 : Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng thì phát ra ánh sáng màu lục có bước sóng . Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là . Tỉ số giữa công suất của chùm bức xạ kích thích và công suất của chùm sáng phát quang là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính , tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 A và chiều được minh họa bằng mũi tên như hình bên. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm. khi chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau 1,92mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là:
A. 1,2 m
B. 2,4 m
C. 1,8 m
D. 3,6 m
- Câu 265 : Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng . Biết và phương trình dao động của phần tử tại M là (t tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Tổng hợp từ phản ứng nhiệt hạch . Mỗi phản ứng tỏa năng lượng 22,4 MeV. Cho số Avô-ga-drô . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,25 mol là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và . Bước sóng của ánh sáng này trong nước là:
A. 700nm
B. 750nm
C. 400nm
D. 450nm
- Câu 268 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm xác định bước sóng của chùm tia laze. Khoảng cách giữa hai khe là 0,15mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 80cm. Vị trí các vân sáng, vân tối được đánh dấu trên tờ giấy trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L=14mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là:
A. 656nm
B. 525nm
C. 747nm
D. 571nm
- Câu 270 : Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Áp dụng phương pháp C14 để xác định tuổi của một tượng cổ bằng gỗ. Người ta xác định 75% số hạt nhân C14 trong gỗ đã bị phân rã so với khi mới cây mới chết. Chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của tượng cổ là:
A. 22920 năm
B. 11460 năm
C. 7640 năm
D. 2378 năm
- Câu 273 : Hai vật và dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận tốc của theo thời gian t. Hai dao động của và lệch pha nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Đặt điện áp vào đoạn mạch AB như hình vẽ; điện trở , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị I gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 155 V
B. 300 V
C. 210 V
D. 185 V
- Câu 275 : Mức năng lượng của nguyên tử hidro có biểu thức: (n=1, 2, 3). Kích thích nguyên tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng ; tốc độ ánh sáng ; điện tích nguyên tố
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vòng tròn có bán kính R (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn khi độ cao h ít nhất phải bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Công là đại lượng
A. véctơ, có thể âm hoặc dương.
B. vô hướng, có thể âm hoặc dương.
C. véctơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
- Câu 278 : Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?
A. Li độ và vận tốc.
B. Gia tốc với vận tốc.
C. Li độ và gia tốc.
D. Gia tốc lực kéo về.
- Câu 279 : Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là:
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng.
C. chuyển động cong.
D. đứng yên.
- Câu 280 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Thể tích chất lỏng.
B. Bản chất của chất lỏng.
C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng
D. Chiều sâu của chất lỏng.
- Câu 281 : Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. phản xạ toàn phần.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
- Câu 282 : Cho mạch điện như hình vẽ biết . Chỉ số của ampe kế là 0,75A. Suất điện động của nguồn là:
A. 21,3V.
B. 10,5V.
C. 12V.
D. 11,25V.
- Câu 283 : Biết bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 284 : Trong chuyển động rơi tự do của một vật, đồ thị biểu diễn đường đi S phụ thuộc vào là
A. đường Parabol.
B. đường Hypebol.
C. đường thẳng.
D. đường elip.
- Câu 285 : Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.
- Câu 286 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
- Câu 287 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là:
A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ.
B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ.
C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau.
D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kỳ.
- Câu 288 : Trên một sợi dây AB dài 90cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 289 : Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực. Để chất điểm cân bằng thì hai lực phải
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. ngược chiều, cùng độ lớn.
D. cùng giá, cùng độ lớn.
- Câu 290 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng:
A. 2mm.
B. 0,5mm.
C. 4mm.
D. 1mm.
- Câu 291 : Khi nói về tia gamma (), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.
C. Tia không mang điện.
D. Tia không phải là sóng điện từ.
- Câu 292 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra ( electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là ( c là vận tốc ánh sáng trong chân không).
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Ban đầu một mẩu chất phóng xạ nguyên chất có hạt nhân. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
- Câu 296 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Trong phản ứng tổng hợp Heli , nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ , lấy nhiệt dung riêng của nước là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 298 : Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45s. Động năng của vận động viên đó là:
A. 875J.
B. 560J.
C. 315J.
D. 140J.
- Câu 299 : Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau ( là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử ở thời điểm , hai điểm M, N có li độ lần lượt là . Ở thời điểm liền ngay sau đó, có . Hãy xác định biên độ A và thời điểm ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Trong một chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho
A. 0,168s.
B. 0,084s.
C. 0,232s.
D. 0,316s.
- Câu 301 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình ( u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, ở điểm x = 25cm, phần tử sóng có li độ là:
A. -2,5cm.
B. -5,0cm.
C. 5,0cm.
D. 2,5cm.
- Câu 302 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Êlectron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. K sang L.
B. K sang N.
C. N sang K.
D. L sang K.
- Câu 304 : Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích và ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng . Khi thế năng vật 1 là 25mJ thì động năng vật 2 là 119mJ. Khi động năng vật 2 là 38mJ thì thế năng vật 1 là:
A. 88mJ.
B. 98mJ.
C. 60mJ.
D. 72mJ.
- Câu 306 : Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là . Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron , vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 308 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,9m. Bước sóng trong thí nghiệm bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 309 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là . Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn thì tốc độ của nó là . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 16cm.
- Câu 310 : Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính ( có tiêu cự 10cm) và cách thấu kính 30cm, cho ảnh S'. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính lại gần S một đoạn 15cm thì ảnh S' di chuyển một đoạn đường là
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 0cm.
- Câu 311 : Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau chứa các điện tích cùng dấu và , được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là . Tính tỉ số gần đúng bằng:
A. 12.
B. 1/12.
C. 1/8.
D. 8.
- Câu 312 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là và . Biết dao động tổng hợp có phương trình và lệch pha so với dao động thứ nhât một góc . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên lần ( nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc , với . Giá trị ban đầu của biên độ là:
A. 4cm.
B. 13cm.
C. 9cm.
D. 6cm.
- Câu 313 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc , khi thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc . Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90V. gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 175V.
B. 215V.
C. 185V.
D. 195V.
- Câu 314 : Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật có độ lớn lần lượt là . Biết , độ lớn vận tốc cực đại của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có ba điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O với OM = 80m, ON = 60m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng:
A. 80,2dB.
B. 50dB.
C. 65,8dB.
D. 54,4dB.
- Câu 316 : Phương trình chuyển động của một vật có dạng . Công thức vận tốc tức thời của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau
B. cùng phương với nhau
C. biến thiên vuông pha với nhau
D. biến thiên cùng pha với nhau
- Câu 318 : Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng?
A. 25m
B. 10m
C. 30m
D. 50m
- Câu 319 : Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình ( và tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn , dao động với biên độ
A. 52mm
B. 0mm
C. 10mm
D. 5mm
- Câu 320 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng mà . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều?
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
- Câu 323 : Phát biểu nào sau đây về mặt cận là đúng?
A. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
- Câu 324 : Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A. tự do
B. Cưỡng bức
C. tắt dần
D. Duy trì
- Câu 325 : Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Một vật có khối lượng M được gắn vào một đầu của lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nghiêng 1 góc , không ma sát vật ở trạng thái đứng yên. Đỗ dãn x của lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
A. Từ phía tây
B. Từ phía nam
C. Từ phía bắc
D. Từ phía đông
- Câu 328 : Cho các hạt nhân và . Hạt nhân không thể phân hạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của khách hàng đi máy bay là
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia rơn-ghen
- Câu 330 : Ba điện tích điểm đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Lực điện tác dụng lên bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh
A. thật, cách thấu kính 10cm
B. ảo, cách thấu kính 10cm
C. thật, cách thấu kính 20cm
D. ảo, cách thấu kính 20cm
- Câu 332 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiệu ứng Jun – lenxơ
B. Hiện tượng tự cảm
C. hiện tượng nhiệt điện
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Câu 333 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
- Câu 334 : Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
A. Tia Rơn-ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Tia Rơn-ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại
C. Tia Rơn-ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại
D. Tia Rơn-ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
- Câu 336 : Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6V, đèn sợi đốt thuộc loại 3V – 6W, giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng . Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng . Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5
B. 5/3
C. 1,25
D. 1,5
- Câu 338 : Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm là 0,7; lấy . Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công là
A. 1500 kJ
B. 3857 kJ
C. 4500 kJ
D. 6785 kJ
- Câu 339 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích , có vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều . Chọn gốc thời gian t=0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm và một tụ điện có điện dung . Lấy . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là và thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
- Câu 342 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng . Bước sóng do nguyên tử phát ra là . Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV
B. – 4,1 eV
C. – 3,4 eV
D. – 5,6 eV
- Câu 343 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động và điện trở trong . Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thương thì R' phải có giá trị bằng
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 0.
- Câu 344 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
- Câu 345 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
- Câu 346 : Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ – 2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
- Câu 347 : Một con lắc lò xo có và . Thời điểm ban đầu (t=0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm , điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy . Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là
A. 0,38 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,15 s.
- Câu 348 : Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 1,25.
- Câu 349 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB=20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là:
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
- Câu 350 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 85 V.
D. 255 V.
- Câu 351 : Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức , tần số thay đổi được. Khi thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó . Khi thay đổi tần số góc đến giá trị thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng . Hệ thức đúng là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Gọi và là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 359 : Gọi lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng . Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
- Câu 362 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có
A. Z = 1; A = 3
B. Z = 2; A = 4
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 1; A = 1
- Câu 363 : Một khung dây dẫn phẳng điện tích và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử hidro, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là
A. 3
B. 1/9
C. 1/3
D. 9
- Câu 365 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 366 : Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm , vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm , vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm , vật đi được quãng đường 6cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s
B. 22,4 m/s
C. 0,38 m/s
D. 37,7 m/s
- Câu 367 : Trên vành của một kính lúp có ghi 10x, độ tụ của kính lúp này bằng
A. 10 dp
B. 2,5 dp
C. 25 dp
D. 40 dp
- Câu 368 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t=0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là và . Bỏ qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc . Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Một vật có khối lượng m thực hiện dao động điều hòa 1, có đồ thị thế năng . Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ thị thế năng . Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ
B. 50 mJ
C. 150 mJ
D. 75 mJ
- Câu 373 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB=8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Một đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên () là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
- Câu 374 : Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
- Câu 375 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây là
A. 65,4 cm/s
B. -65,4 cm/s
C. -39,3 cm/s
D. 39,3 cm/s
- Câu 376 : Hình vẽ bên khi dịch nhanh con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều
A. từ M đến N; từ Q đến P
B. từ M đến N; từ P đến Q
C. từ N đến M; = 0
D. từ N đến M; từ P đến Q
- Câu 377 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm , công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị bằng . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là và . Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
- Câu 382 : Đặt điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Khi thay đổi giá trị của C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau. Trong quá trình thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương , khối lượng 100 g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc (bản trên tích điện dương), tại nơi có . Chu kì dao động của con lắc trong điện trường là
A. 0,938s
B. 1,99s
C. 1,849s
D. 1,51s
- Câu 384 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn . Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ đến kinh độ .
B. Từ kinh độ đến kinh độ .
C. Từ kinh độ đến kinh độ .
D. Từ kinh độ đến kinh độ .
- Câu 385 : Pôlôni là chất phóng xạ . Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Khối lượng trong mẫu ở các thời điểm và có giá trị lần lượt là , 8g và 1g. Giá trị của là
A. 256g
B. 128g
C. 64g
D. 512g
- Câu 386 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là và
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:
A. 2,58 m
B. 3,54 m
C. 2,83 m
D. 2,23 m
- Câu 388 : Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 81,3 cm/s.
- Câu 389 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Có hai lực đồng quy và . Gọi là góc hợp bởi và và . Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính?
A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 4
D. Hình 1
- Câu 392 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là , dung kháng của tụ điện là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
- Câu 393 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với không khí, khi góc tới bằng thì góc khúc xạ bằng . Nếu tăng góc tới bằng thì
A. tia khúc xạ hợp với mặt phân cách một góc
B. góc khúc xạ bằng
C. tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ
D. không có tia khúc xạ
- Câu 394 : Giới hạn quang điện của động là . Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Urani 238 sau một loạt phóng xạ và biến thành chì (Pb). Phương trình của phản ứng là: . Giá trị của y bằng
A. y = 4
B. y =5
C. y =6
D. y =8
- Câu 396 : Ứng dụng nào sau đây là của tia Katot?
A. Đèn hình tivi
B. Dây mai-xo trong ấm điện
C. Hàn điện
D. Buzi đánh lửa
- Câu 397 : Hai điện tích thử () theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên và lần lượt là và (với ). Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là và . Khi đó ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10km. Việc xác định vị trí ô tô như trên còn thiếu yêu tố gì?
A. Vật làm mốc
B. Mốc thời gian
C. Thước đo và đồng hồ
D. Chiều dương trên đường đi
- Câu 401 : Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thỏa mãn điều kiện
A. tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt
B. tiết diện nhỏ, hở một đầu và không bị nước dính ướt
C. tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu
D. tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt
- Câu 403 : Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A thì có cảm ứng từ . Nếu cường độ dòng diện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 404 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết và là các hằng số dương. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1A thì điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Hai bóng đèn có điện trở mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong thì cường độ dòng điện trong mạch là . Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5A
B. 1A
C. 5/6A
D. 0A
- Câu 408 : Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ; AB cách nhau 36km. Nước chảy với vận tốc có độ lớn 4km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước có độ lớn
A. 32km/h
B. 16km/h
C. 12km/h
D. 8km/h
- Câu 409 : Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm
B. Khi , áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
- Câu 410 : Một quả cầu nhỏ có khối lượng mang điện tích được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Cường độ điện trường bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 411 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân
B. 7 vân
C. 2 vân
D. 4 vân
- Câu 412 : Một vận nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ biên độ dao động của vật là
A. 1cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 8cm
- Câu 413 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lo xo độ cứng và vật nặng khối lượng . Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy . Trong khoảng thời gian chu kì quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00 cm
B. 5,46 cm
C. 8,00 cm
D. 2,54 cm
- Câu 414 : Hai điểm A và B nằm trên trục chính và ở cùng bên quang tâm O của một thấu kính. Vật sáng đặt ở A cho ảnh cùng chiều và bằng 0,5 vật. Nếu vật đặt ở B thì cho ảnh cùng chiều và cao bằng 0,25 vật. Hỏi vật đặt tại trung điểm của đoạn AB thì sẽ cho ảnh có hệ số phóng đại là
A. k = 1/3
B. k = 3
C. k = -3
D. k = -1/3
- Câu 415 : Rađi là nguyên tố phóng xạ . Một hạt nhân đang đứng yên phóng ra hạt và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt là 4,8MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
- Câu 416 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây và . Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2V. Giá trị U bằng
A. 8V
B. 16V
C. 6V
D. 4V
- Câu 417 : Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là . Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyể động hết một vòng là thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P
B. N
C. M
D. O
- Câu 418 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r – 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng:
A. 60m
B. 66m
C. 100m
D. 142m
- Câu 419 : Một vật đang chuyển động với vận tốc ban đầu thì lên dốc cao 0,8m rồi tiếp tục chạy trên mặt phẳng ngang như hình vẽ, mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,6. Lấy , hỏi nó chuyển động được bao xa trên mặt phẳng ngang thì dừng, coi chiều dài dốc không đáng kể so với quãng đường nó chuyển động được ở mặt phẳng ngang
A. 2m
B. 4m
C. 6m
D. 8m
- Câu 420 : Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều rồi tiến hành thay đổi biến trở thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và đoạn NB là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi thay đổi giá trị biến trở R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN không thay đổi. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động điện trở từ tự do thì chu kì dao động riêng của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là roto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của roto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2
B. 5 và 3
C. 6 và 4
D. 8 và 6
- Câu 423 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ Ox và O'x' vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O'x' đi qua A'. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình thì A' dao động trên trục O'x' với phương trình
. Tiêu cự của thấu kính làA. -9cm
B. 18cm
C. -18cm
D. 9cm
- Câu 424 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4cm. Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn và . Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là
A. 5,2 cm
B. 6,6 cm
C. 4,8 cm
D. 7,2 cm
- Câu 425 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phát quang của chất rắn.
- Câu 427 : Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
- Câu 428 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
- Câu 429 : Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
- Câu 430 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc và . Kết quả đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Kim loại Kali có giới hạn quang điện là . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
- Câu 433 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
- Câu 434 : Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ biến đổi thành hạt chì . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
- Câu 435 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là , của là và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
- Câu 436 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều:
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 437 : Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của
A. dòng điện fuco.
B. phóng điện trong chất rắn.
C. dòng điện trong chất điện phân.
D. thuyết electron.
- Câu 438 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng
A. 1 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 1000 rad/s.
- Câu 439 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng và vật nặng có khối lượng . Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t=0 là
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 440 : Một con lắc đơn có vật treo khối lượng mang điện tích , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy . Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc xấp xỉ bằng
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 1,5 N.
D. 0,152 N.
- Câu 441 : Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là và tiếp theo là thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng
A. 1,2 s.
B. 2,5 s.
C.1,9 s.
D. 1 s.
- Câu 443 : Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R và L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.
A. 86,6 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 70,7 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 445 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB.
B. 84 dB.
C. 86 dB.
D. 88 dB.
- Câu 446 : Đặt một điện áp vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị thỏa mãn biểu thức: . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết . Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B. 0,05J
C. 0,1J
D. 0,5J
- Câu 449 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là , khoảng cách MN = D. Công thức nào sau đây là không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Lấy và . Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 11,2 eV
B. 1,21 eV
C. 121 eV
D. 12,1 eV
- Câu 452 : Cho phản ứng hạt nhân . A và Z có giá trị
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 58
- Câu 453 : Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 2V
D. 1 V
- Câu 454 : Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ (f > 0). Đại lượng f được gọi là:
A. Pha ban đầu của dòng điện.
B. Tần số của dòng điện.
C. Tần số góc của dòng điện.
D. Chu kì của dòng điện.
- Câu 455 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Số nuclôn có trong hạt nhân là:
A. 8
B. 20
C. 6
D. 14
- Câu 457 : Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ thì phát ra:
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. Hai quang phổ vạch giống nhau.
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.
- Câu 458 : Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 5,46 MeV/nuelôn.
B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn.
D. 7,59 MeV/nuclôn.
- Câu 459 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cưởng độ âm tại một điểm là thì mức cưởng độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB.
B. 50 dB.
C. 60 dB.
D. 70 dB.
- Câu 460 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ thì có bước sóng là:
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
- Câu 461 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:
A. Tăng lên lần
B. Giảm đi lần
C. Giảm đi lần
D. Tăng lên lần
- Câu 464 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo L. Giá trị của R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng:
A. 0,9mm.
B. 1,6 mm.
C. l,2mm.
D. 0,6 mm.
- Câu 466 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
- Câu 467 : Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là . Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:
A. 69,2 MeV.
B. 34,6 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 51,9 MeV.
- Câu 468 : Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là , điện trở trong . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
- Câu 469 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (, t tính bằng s). Kể từ lúc t=0, thởi điểm đầu tiên để cưởng độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và . Giá tri của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm.
B. 560 nm.
C. 540 nm.
D. 550 nm.
- Câu 472 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là , chu kì dao động nhỏ của nó là . Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Một vật dao động theo phương trình t tính bằng s). Kể từ t=0, thời điểm vật đi qua vị trí có li độ lần thứ 2017 là:
A. 401,6 s
B. 403,4 s
C. 401,3 s
D. 403,5 s.
- Câu 475 : Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f=15 cm cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn lúc đầu.
A. 37,5 cm
B. 25 cm
C. 60 cm
D. 30 cm
- Câu 476 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). và là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
- Câu 477 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là: . M là điểm trên trục Ox có tọa độ . Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 23 dB
- Câu 478 : Cho và là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của và có phương trình . Dao động tổng hợp của và có phương trình . Dao động ngược pha với dao động . Biên độ của dao động có giá trị nhỏ nhất là:
A. 2,6 cm
B. 2,7 cm
C. 3,6 cm
D. 3,7 cm
- Câu 479 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 480 : Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là:
A. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi.
B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa.
C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn.
D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi.
- Câu 481 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong , mạch ngoài có điện trở . Hiệu suất nguồn điện là:
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
- Câu 482 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 483 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ (với T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. Tần số góc của dòng diện.
B. Chu kì của dòng điện.
C. Tần số của dòng điện.
D. Pha ban đầu của dòng điện.
- Câu 485 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t=2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
- Câu 488 : Hạt nhân có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
- Câu 489 : Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn:
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Cùng hướng chuyền động.
C. Hướng về vị trí cân bằng.
D. Ngược hướng chuyển động.
- Câu 490 : Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với . Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu và . Cho biết electron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
- Câu 492 : Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo . Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính
A.
B.
C.
D.
- Câu 493 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 495 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là . Lấy . Khi vật qua vị trí có li độ thì động năng cùa con lắc là
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
- Câu 496 : Một chất phóng xạ có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là:
A. 3,8 ngày.
B. 138 ngày.
C. 12,3 ngày.
D. 0,18 ngày.
- Câu 497 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức . Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ đến . Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là , máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 100 m đến 730 m.
B. Từ 10 m đến 73 m.
C. Từ 1 m đến 73 m.
D. Từ 10 m đến 730 m.
- Câu 499 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cưởng độ âm L theo cường độ âm I. Cường dộ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 a
B. 0,35a
C. 0,37 a
D. 0,33 a
- Câu 500 : Vật kính của một kính thiên văn dùng trong nhà trường có tiêu cự , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 0,04
B. 25
C. 12
D. 8
- Câu 501 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết và . Giá trị của là:
A. 720 g
B. 400 g
C. 480 g
D. 600 g
- Câu 502 : Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
- Câu 503 : Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn mô là 2,53 J. Lấy . Giá trị của là
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
- Câu 504 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là . Chu kì dao động nhỏ của nó là . Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 505 : Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy , khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 506 : Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là:
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
- Câu 507 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg
B. 0,35 kg
C. 0,55 kg
D. 0,45 kg
- Câu 508 : Giới hạn quang điện của Cs là . Công thoát của Cs bằng
A. 3,74 eV
B. 2,14 eV
C. 1,52 eV
D. 1,88 eV
- Câu 509 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 510 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
B. 86 prôton và 54 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
D. 54 prôtôn và 140 nơtron
- Câu 511 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình . Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A. 0,05 s.
B. 10 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
- Câu 512 : Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 513 : Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.
B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.
D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi.
- Câu 514 : Đoạn mạch chỉ có một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y − âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5 mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3 mm là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
- Câu 516 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. 1 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 2 A
- Câu 517 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng
A. 5.
B. 12.
C. 150.
D. 300.
- Câu 518 : Hai điện tích đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Khoảng cách AB bằng
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
- Câu 519 : Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 có tần số
A. 140 Hz
B. 84 Hz
C. 280 Hz
D. 252 Hz
- Câu 520 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau.
B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau.
D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn.
- Câu 521 : Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường ; cảm ứng từ và vận tốc của một sóng điện từ
A. Hình 1 và Hình 2
B. Hình 2 và Hình 3
C. Hình 2 và Hình 3
D. Hình 4 và Hình 2
- Câu 522 : Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng: a=1 mm ; D=1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là , khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là . Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Giả sử électron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của électron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,...). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là . Khi một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm
A.
B.
C.
D.
- Câu 526 : Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là
A. 2I.
B. 1,5I.
C. 0,75I.
D. 0,67I.
- Câu 528 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp . Biết và ra thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 529 : Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng thì thế năng của nó bằng . Chu kì T bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ
A. biến đổi theo
B. không thay đổi
C. tăng
D. giảm
- Câu 531 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V
B. 25 V
C. 50 V
D. 75 V
- Câu 533 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ cường độ âm có giá trị . Tỉ số gần nhất với giá trị nào dưới đây
A. 0,36
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,14
- Câu 534 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a=1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D=1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 535 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V
B. 180 V
C. 140 V
D. 160 V
- Câu 536 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM=4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là . Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 33
B. 35
C. 15
D. 25
- Câu 537 : Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt bay ra với cùng tốc độ là . Cho khối lượng của hạt là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là . Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 538 : Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ năng của con lắc thứ hai (2) là
A. 0,72.
B. 0,36.
C. 0,18.
D. 0,54.
- Câu 539 : Tại thời điểm t=0, đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số f=2 Hz, sóng lan truyền trên dây với tốc độ 24 cm/s. Coi biên độ dao động của các phần tử trên dây là như nhau. Gọi M và N là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Không tính thời điểm t=0, kể từ khi O dao động, thời điểm ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 2 là
A. 0,387 s
B. 0,463 s
C. 0,500 s
D. 0,375 s
- Câu 540 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện với công suất không đổi đến một khu dân cư có 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Theo tính toán của các kỹ sư, nếu điện áp nơi truyền đi là U và lắp một máy hạ áp có hệ số hạ áp k =30 để dùng chung cho toàn khu dân cư thì cung cấp đủ điện cho 20 hộ. Cho rằng: công suất sử dụng điện năng của tất cả các hộ dân như nhau và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Khi tăng điện áp nơi truyền đi lên 2U, để cung cấp đủ điện năng cho cả 30 hộ dân thì cần sự dụng máy hạ áp có hệ số hạ áp là bao nhiêu?
A. 63.
B. 60.
C. 90.
D. 45.
- Câu 541 : Pôlôni phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song cách nhau 8 cm và cùng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung đi qua O. Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhau nhất giữa hai chất điểm gần bằng
A. 18 cm
B. 10 cm
C. 12,81 cm
D. 16,2 cm
- Câu 543 : Đặt điện áp (U và u) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là:
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5V
- Câu 544 : Tia từ ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. hồ quang điện
B. lò sưởi điện
C. lò vi sóng
D. màn hình vô tuyến
- Câu 545 : Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
- Câu 546 : Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số , khi thì bằng bao nhiêu ?
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
- Câu 547 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 548 : Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 549 : Số electron chạy qua tiết diện thắng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là . Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng
A. 0,4 A
B. 4 A
C. 5 A
D. 0,5 A
- Câu 550 : Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là và . Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 551 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
- Câu 552 : Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp
C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
D. chỉ có tụ điện C
- Câu 553 : Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?
A. Chất lỏng
B. Chất khí có áp suất cao
C. Chất khí có áp suất thấp
D. Chất rắn
- Câu 554 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
- Câu 555 : Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V − 100 W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 557 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
- Câu 558 : Trong một dao động điều hòa thì
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ
C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
D. vận tốc nhanh pha hơn li độ
- Câu 559 : Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là , khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng
A. 1,5
B. 4/3
C. 1,6
D. 1,7
- Câu 560 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng . Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 561 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình , gia tốc tức thời được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Cho hai điện tích và đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
- Câu 563 : Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4 A. Dung kháng của tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là i, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 565 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm
A. 1009,5 s
B. 1008,5 s
C. 1009 s
D. 1009,25 s
- Câu 566 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 567 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là
A. 1,5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 3 s
- Câu 569 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng và , ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ . Bước sóng bằng
A. 380 nm
B. 440 nm
C. 450 nm
D. 400 nm
- Câu 570 : Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB ?
A. 100 lần
B. 3,16 lần
C. 1,58 lần
D. 1000 lần
- Câu 571 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe và , D là khoảng cách từ đến màn; là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 572 : Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng
A. 12 cm
B. 15 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
- Câu 573 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và , ( và tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi thì li độ của dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chạy qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau, nối hai đầu chúng lại để tạo thành đoạn mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng
A. I/4
B. I
C. I/8
D. 2I
- Câu 575 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết , . Điện áp hiệu dụng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 576 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96%. Nếu nhà máy lắp tăng thêm 2 động cơ điện cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải lúc đó là
A. 95,16 %
B. 88,17 %
C. 89,12 %
D. 92,81 %
- Câu 577 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m=100 g, dao động điều hoà với phương trình . Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng
A. 2 N
B. 3 N
C. 1 N
D. 4 N
- Câu 578 : Gọi M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của các phần từ môi trường ở các điểm đó đều bằng ; dao động của các phần tử môi trường tại M, N ngược pha nhau và MN=NP. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 157 mm/s
B. 314 mm/s
C. 375 mm/s
D. 571 mm/s
- Câu 579 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần từ chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là
A. 2,86 cm
B. 3,99 cm
C. 1,49 cm
D. 3,18cm
- Câu 580 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết , nguồn điện có suất điện động E=12 V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ?
A. Từ N đến M; 10 A
B. Từ M đến N; 10 A
C. Từ N đến M; 18 A
D. Từ M đến N; 18 A
- Câu 581 : Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian
A. 0,119 s
B. 0,162 s
C. 0,280 s
D. 0,142 s
- Câu 582 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị , thay đổi f, khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là . Khi lực tương tác điện giữa chúng là , thì khoảng cách hai điện tích đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là có giá trị là:
A. 5,5 V
B. 55 V
C. 2200 V
D. 220 V
- Câu 585 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phân tử trên Ox là , t tính bằng giây. Chu kì dao động của một chất điểm trên trục Ox là
A.
B.
C.
D.
- Câu 586 : Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm, thường dùng trong các lò phản ứng hạt nhân là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 587 : Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. Vàng.
B. Chàm.
C. Cam.
D. Đỏ.
- Câu 588 : Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây”
A. Có tác dụng nhiệt.
B. Hủy diệt tế bào.
C. Làm ion hóa không khí.
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
- Câu 589 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (). Biên độ của dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 590 : Tia nào sau đây không là tia phóng xạ?
A. Tia
B. Tia
C. Tia X
D. Tia
- Câu 591 : Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên?
A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I
- Câu 593 : Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?
A. 5
B. 4
C. 2
D. Khác A, B, C
- Câu 594 : Cho mạch điện như hình vẽ: . Bình điện phân đựng dung dịch , anốt bằng đồng, có điện trở . Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t=3 phút 13 giây. Cho khối lượng nguyên từ của Cu bằng 64 và n=2
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
- Câu 595 : Trong phương trình dao động điều hòa , đại lượng thay đổi theo thời gian là:
A. tần số góc
B. pha ban đầu
C. biên độ
D. li độ
- Câu 596 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện với hằng số Plăng h và vận tốc vận tốc của ánh sáng trong chân không c là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 598 : Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:
A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây
B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây
C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây
D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây
- Câu 599 : Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 600 : Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
- Câu 601 : Một con lắc đơn dao động với phương trình (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường , lấy . Chiều dài của con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 602 : Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là:
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô.
- Câu 603 : Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
- Câu 604 : Công thoát của Electron khỏi đồng là . Biết hằng số Plang là , tốc độ ánh sáng trong chân không là . Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra:
A.
B.
C.
D.
- Câu 605 : Hạt nhân là:
A. 35 nơtron
B. 18 proton
C. 17 nơtron
D. 35 nuclôn
- Câu 606 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Ở thời điểm , giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 607 : Cho: . Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 608 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số . Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là . Lấy . Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2 W
B. 10 W
C. 0,1 W
D. 0,2 W
- Câu 609 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 610 : Biết số A–vô–ga–đrô là . Số nuclôn có trong 2 mol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 611 : Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghiệm là . Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là:
A. 13,5 mm
B. 13,5 cm
C. 15,3 mm
D. 15,3 cm
- Câu 612 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở một điện áp . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100 W
B. 400 W
C. 50 W
D. 200 W
- Câu 613 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ và bước sóng . Tần số của sóng âm này là:
A. 1000 Hz
B. 2000 Hz
C. 1500 Hz
D. 500 Hz
- Câu 614 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 615 : Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:
A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm).
B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét.
C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.
D. Đơn sắc, có màu tím sẫm.
- Câu 616 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 617 : Một nguồn điện một chiều có điện trở trong , được mắc với điện trở tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn là:
A. 12,25 V
B. 25,48 V
C. 24,96 V
D. 12 V
- Câu 618 : Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính hội 20 cm. Cho ảnh ảo cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là:
A. 20 cm
B. 60 cm
C. 45 cm
D. 40 cm
- Câu 619 : Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực?
A.
B.
C.
D.
- Câu 620 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng 8 cm, biên độ bụng 6 cm. Xác định biên độ của một điểm trên dây cách một bụng sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
- Câu 622 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết và . Giá trị của là:
A. 600 g
B. 720 g
C. 400 g
D. 480 g
- Câu 623 : Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 624 : Hạt là hạt nhân phóng xạ tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của là
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
- Câu 625 : Sự phát sáng của đom đóm thuộc loại:
A. Điện phát quang
B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang
D. Phát quang catot
- Câu 626 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng diện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm
A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0
D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại
- Câu 627 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 628 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng:
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
- Câu 629 : Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm , gọi và lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết . Ở thời điểm , trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất . Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là:
A. 0,61 mA
B. 0,31 mA
C. 0,63 mA
D. 0,16 mA
- Câu 630 : Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thị bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần. Ban đầu độ giảm thế trên dây bằng 15% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 10 lần
B. 7,125 lần
C. 8,515 lần
D. 10,125 lần
- Câu 631 : Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có và tu điên có điện dung và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có sáu cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là , suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là . Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:
A. 150
B. 900
C. 420
D. 450
- Câu 633 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe và cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
A. 25 vân sáng; 24 vân tối
B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối
D. 23 vân sáng; 24 vân tối
- Câu 634 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
- Câu 635 : Một vật dao động điều hòa với T = 8 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là:
A. 4032 s
B. 4033 s
C. 2016 s
D. 4031 s
- Câu 636 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối lượng m=100 g mang điện tích . Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc . Biết cường đô điện trường có độ lớn và gia tốc trọng trường . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,56 s
B. 2,74 s
C. 1,99 s
D. 2,1 s
- Câu 637 : Một vật nhỏ được treo bằng một lò xo nhẹ vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Đồ thị bên cho biết sự thay đổi khoảng cách từ vật đến trần nhà theo thời gian t. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là . Lấy . Tốc độ dao động cực đại của vât gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 126,49 cm/s
B. 63,25 cm/s
C. 94,87 cm/s
D. 31, 62 cm/s
- Câu 638 : Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng . Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có và . Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 639 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,6 m/s
B. 3,2 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 640 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 641 : Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là . Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là . Biết . Giá trị của U là:
A. 200 V
B. 220 V
C. 330 V
D. 120 V
- Câu 642 : Mạch dao động gồm tụ điện có và một cuộn cảm có . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 643 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi . Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 3,26 MeV
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
- Câu 644 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại . Các giá trị và lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 645 : Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ . Biết cường độ diện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường có hướng và độ lớn là:
A. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn
B. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
C. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn
D. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
- Câu 646 : Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a=1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 647 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là . Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 648 : Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của dao động có giá trị lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 649 : Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Số vạch sáng quan sát được bằng mắt thường trên đoạn đối xứng qua vân trung tâm của màn là:
A. 23.
B. 5.
C. 33.
D. 15.
- Câu 650 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết , L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60.
- Câu 651 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức (với n = 1, 2,3...) Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng . Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với . Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 652 : Một lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có 100 (g). Đến thời điểm thì khối lượng còn lại là 4a (g), đến thời điểm thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm
A. 75g
B. 25g
C. 50g
D. 62,5g
- Câu 653 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có . Các điện trở . Điện tích trên các tụ điện và có giá trị lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài , khối lượng của một đơn vị chiều dài là bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn . Cho . Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0
A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A
B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A
C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A
D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A
- Câu 655 : Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài
B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong
C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ
D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ
- Câu 656 : Một vật dao động điều hòa với tần số . Biết tại thời điểm t vật có li độ và đến thời điểm vật có li độ . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s
B. 168 cm/s
C. 185cm/s
D. 225 cm/s
- Câu 657 : Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình . Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 4 Hz
D. 1 Hz
- Câu 658 : Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng
A. , với k = 0, ±1, ±2,...
B. , với k = 0, ±1, ±2,...
C. , với k = 0, ±1, ±2,...
D. , với k = 0, ±1, ±2,...
- Câu 659 : Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng () sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn () thì
A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
- Câu 660 : Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v; tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì năng lượng toàn phần của hạt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 661 : Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion trong điện trường
B. các electron trong điện trường
C. các lỗ trống trong điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
- Câu 662 : Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m =100 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị thế năng – li độ của con lắc được cho như hình vẽ. Độ cứng k của lò xo là
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 25 N/m
D. 50 N/m
- Câu 663 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài . Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 664 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ năm (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến M có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 665 : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng trong suốt có chiết suất là n =1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu cam và tần số 1,5f
B. màu tím và tần số f
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,5f
- Câu 666 : Công thoát electron của một kim loại là . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 420 nm
C. 330 nm
D. 260 nm
- Câu 667 : Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng với công suất . Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 668 : Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân trước phản ứng; là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q>0) được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 669 : Cho một tụ điện có ghi 200 V – 20 nF. Nạp điện cho tụ bằng nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 150 V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏi Q chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực đại mà tụ có thể tích được?
A. 80%
B. 25%
C. 75%
D. 20%
- Câu 670 : Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng thì góc khúc xạ bằng 300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 671 : Một vật dao động điều hòa trên trục quanh điểm với tần số góc , biên độ và pha ban đầu . Phương trình mô tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 672 : Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 673 : Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 674 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Truyền được trong chân không
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
- Câu 675 : Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
A. mạch biến điệu
B. mạch khuếch đại
C. anten phát
D. Micrô
- Câu 676 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
A.
B.
C.
D.
- Câu 677 : Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt là và . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ hai là
A.
B.
C.
D.
- Câu 678 : Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng
A. 51,14 dB
B. 50,11 dB
C. 61,31 dB
D. 50,52 dB
- Câu 679 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức ( và là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 680 : Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất với . Góc giới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 681 : Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ
B. tự cảm
C. cộng hưởng điện
D. quang điện
- Câu 682 : Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng
A. 0,4 m
B. 10 m
C. 2,5 m
D. 0,1 m
- Câu 683 : Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8 mm
B. 0,4 mm
C. 0,45 mm
D. 0,3 mm
- Câu 684 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 80 cm
- Câu 685 : Một bức xạ điện từ có tần số . Lấy . Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tử ngoại
- Câu 686 : Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 687 : Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình . Biết lò xo có độ cứng 10 N/m. Lấy . Vật nhỏ có khối lượng là
A. 400 g
B. 250 g
C. 125 g
D. 200 g
- Câu 688 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết bị trễ pha so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 689 : Một ống phát tia đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy . Động năng của electron khi đến anốt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 690 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f. Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 691 : Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung . Dung kháng của tụ điện có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 692 : Một khung dây dẫn có tiết diện được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ . Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là . Từ không gửi qua khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 693 : Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 694 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s
B. 5 cm/s
C. 35 cm/s
D. 25 cm/s
- Câu 695 : Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc . Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là . Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 6 mA
C. 2 mA
D. 10 mA
- Câu 696 : Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 1,25 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 6,25 lần
- Câu 697 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở và cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số bằng
A. 1,73
B. 0,58
C. 2
D. 0,5
- Câu 698 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 6 m/s
D. 3 m/s
- Câu 699 : Cho mạch điện như hình vẽ trong đó và . Điện trở của vôn kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là
A. 1,0 V
B. 5,0 V
C. 4,6 A
D. 1,4 A
- Câu 700 : Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ và , cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 20 cm và 15 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
- Câu 701 : Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45
B. 44
C. 46
D. 43
- Câu 702 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 703 : Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng và () cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà có thể nhận được?
A. 470 nm
B. 510 nm
C. 570 nm
D. 610 nm
- Câu 704 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng sóng là 4 mm. Quan sát cho thấy hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng biên độ nhỏ hơn bụng sóng cách đều nhau một khoảng 3 cm. Hai điểm trên dây khi duỗi thẳng cách nhau 4 cm có hiệu biên độ lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 705 : Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 18 Hz
B. 12 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
- Câu 706 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 707 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều , thay đổi điện dung C của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa C có dạng như hình vẽ. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 708 : Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa lắp sẵn), người ta dùng 1 điện trở, 1 tụ điện, 1 cuộn dây, 1 bảng mạch, 1 nguồn điện xoay chiều, 1 ampe kế xoay chiều, 1 vôn kế xoay chiều, dây nối rồi thực hiện các bước sau: (a) nối nguồn điện với bảng mạch (b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch (c) bật công tắc nguồn (d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch (e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở (f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế (g) tính công suất tiêu thụ Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g
B. a, c, f, b, d, e, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. b, d, e, a, e, f, g
- Câu 709 : Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức . Các phần tử trong hộp là
A. điện trở , tụ điện có
B. điện trở , cuộn dây có
C. điện trở , tụ điện có
D. điện trở , cuộn dây có
- Câu 710 : Có hai tụ điện và hai cuộn cảm thuần . Biết . Ban đầu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 8 V và tụ đến hiệu điện thế 16 V rồi cùng một lúc mắc với , với để tạo thành hai mạch dao động lí lưởng và . Lấy . Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ và chênh lệch nhau 4 V là
A.
B.
C.
D.
- Câu 711 : Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lam có bước sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 712 : Chất phóng xạ poloni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì của Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/16
B. 1/15
C. 16
D. 15
- Câu 713 : Trong phản ứng tổng hợp , nếu có 2 g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ ? Lấy nhiệt dung riêng của nước
A.
B.
C.
D.
- Câu 714 : Từ không khí chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia phản xạ màu đỏ vuông góc với tia khúc xạ, góc giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 715 : Một con lắc đơn có chiều dài , vật nặng có khối lượng , tích điện . Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vecto và độ lớn . Kéo vật theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi giữa dây treo và vecto là thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy . Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 3,17 N
B. 2,14 N
C. 1,54 N
D. 5,54 N
- Câu 716 : Một con lắc có tần số góc riêng , rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc sau đó
A. 60 cm/s
B. 58 cm/s
C. 73 cm/s
D. 67 cm/s
- Câu 717 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước theo các phương trình: . Cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước có AM=5cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 718 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho biết , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Khi thay đổi L đến giá trị thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là cực đại. Giá trị điện dung C của tụ điện?
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 719 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm nối tiếp tụ điện C, MB gồm nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết . Đồ thị và theo thời gian được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 20,85
- Câu 720 : Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 1094 nm
D. 760 nm
- Câu 721 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa ba linh kiện R,L,C . Đoạn mạch AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. . Khi thì . Giá trị tức thời có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 722 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150V; Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng chạy giữa hai bản tụ điện là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200V
B. 180V
C. 240V
D. 270V
- Câu 723 : Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là:
A. 210m
B. 112m
C. 209m
D. 42,9m
- Câu 724 : Một nguồn điện 9V, điện trở trong được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1(A). Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 2,5 (A)
B. 1/3 (A)
C. 9/4 (A)
D. 3 (A)
- Câu 725 : Cường độ dòng điện có
A. giá trị cực đại
B. chu kì 0,2 s
C. giá trị hiệu dụng
D. tần số 100 Hz
- Câu 726 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s
B. 5,6 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 727 : Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3kV lên 6kV nên đã quấn cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3kV lên 10kV, do đó phải kiểm tra lại máy biến áp và phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng .Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch thứ cấp để hở.Tính n?
A. 100 vòng
B. 400 vòng
C. 200 vòng
D. 40 vòng
- Câu 728 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10
B. giảm đi 10 dB
C. tăng thêm 10 dB
D. tăng thêm 10 B
- Câu 729 : Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 30 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 85 vòng
- Câu 730 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N
B. 1,8 N
C. 1800 N
D. 0 N
- Câu 731 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng . Biết rằng . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi và là . Hệ số công suất của mạch AB khi có giá trị bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 732 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 733 : Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài , cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 (A). Điện trở trong của nguồn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 734 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phuong trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 735 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần
B. giảm 20 lần
C. tăng 20 lần
D. tăng 400 lần
- Câu 736 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 737 : Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì thấy có hai giá trị và đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha với nhau. Lấy . Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 738 : Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là . Biết ngưỡng nghe của âm đó là . Cường độ âm tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 739 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng .Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng ?
A. 0,20s
B. 0,05s
C. 0,10s
D. 0,15s
- Câu 740 : Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80% nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,0 %
B. 93,1 %
C. 95,8 %
D. 90,0 %
- Câu 741 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh thì thấy điện áp dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng . Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 742 : Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng ma sát giữa vật và sàn có thể bỏ qua. Vật khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa và sàn là 0,25. Lúc đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật để hệ chuyển động. Lấy . Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật là
A. 54,8 cm/s
B. 42,4 cm/s
C. 28,3 cm/s
D. 52,0 cm/s
- Câu 743 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục quanh vị trí cân bằng với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 744 : Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng và . là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của sao cho trên đoạn (không tính ) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa với đoạn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 745 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và (với và là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 6 cm. Để đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 746 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 747 : Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. Không thay đổi
B. Giảm đi một nửa
C. Giảm đi bốn lần
D. T lên gấp đôi
- Câu 748 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 749 : Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 750 : Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực liếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
- Câu 751 : Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là , với t đo bằng giây. Vào thời điểm (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 752 : Trong một trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50(Hz), vận tốc truyền sóng là v = 175 (cm/s). Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau, giữa chúng có hai điểm khác cũng giao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:
A. d = 8,75 (cm)
B. d = 10,5 (cm)
C. d = 7,5 (cm)
D. d = 12,25 (cm)
- Câu 753 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy . Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 10m/s
B. 3,16cm/s
C. 1,58m/s
D. 3,16m/s
- Câu 754 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1 mJ
B. 1 J
C. 1000 J
D. 1 J
- Câu 755 : Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chiều dài con lắc
B. xác định gia tốc trọng trường
C. xác định chu kì dao động
D. khảo sát dao động điều hòa của một vật
- Câu 756 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì dao động
B. chu kì riêng của dao động
C. tần số dao động
D. tần số riêng của dao động
- Câu 757 : Trên mặt nước tại hai điểm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình và ( và tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng , điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn một đoạn gần nhất là
A. 0,75 cm
B. 1 cm
C. 0,5 cm
D. 0,25 cm
- Câu 758 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N . I là đầu cố dịnh của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 0,1s. Quãng đường dài nhât mà vật đi được trong 0,4 s là
A. 60cm
B. 64cm
C. 115 cm
D. 84cm
- Câu 759 : Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng . Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là . Các điều kiện khác giống hệt nhau khi hoạt động. Nếu đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?
A. nhanh 10,34s
B. chậm 10,34s
C. nhanh 6,65s
D. chậm 6,65s
- Câu 760 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 3,0 m
B. 75,0 m
C. 7,5 m
D. 30,5 m
- Câu 761 : Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng
A. 60cm/s, truyền từ N đến M
B. 3m/s, truyền từ N đến M
C. 60cm/s, từ M đến N
D. 30cm/s, từ M đến N
- Câu 762 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng X. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 764 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở . Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 172,7 W
B. 440 W
C. 115 W
D. 460 W
- Câu 765 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 60 m/s
D. 600 m/s
- Câu 766 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là 60Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 120Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,707. Khi tần số là 90Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,486
B. 0,781
C. 0,874
D. 0,625
- Câu 767 : Nguồn sóng có phương trình . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 768 : Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 769 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s
B. 0,2 s
C. 0,8 s
D. 0,4 s
- Câu 770 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 771 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm và . Chu kì của sóng là
A. 0,9 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,8 s
- Câu 772 : Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:
A. L
B. 0,5L
C. 2L
D. 4L
- Câu 773 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau
- Câu 774 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là . Biết . Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
- Câu 775 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng nghỉ
C. Độ hụt khối
D. Năng lượng liên kết riêng
- Câu 776 : Tia
A. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
B. Là dòng các hạt nhân
C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. Là dòng các hạt nhân
- Câu 777 : Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 778 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc (). Lúc t=0, vật đi qua vị trí có li độ là x=−2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 779 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 780 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực , với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
- Câu 781 : Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm , một rung chuyển ở O tạo ra hai sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng:
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115km
D. 75,1 km
- Câu 782 : Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và giới hạn nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 783 : Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 784 : Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:
A.
B.
C.
D.
- Câu 785 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều . Mặt phẳng khung dây hợp với một góc . Khung dây giới hạn bởi diện tích . Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 786 : Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Trọng Tấn có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?
A. Âm sắc của âm
B. Năng lượng của âm
C. Độ to của âm
D. Độ cao của âm
- Câu 787 : Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2 s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì
A.
B.
C.
D.
- Câu 788 : Mức cường độ của một âm là . So với cường độ âm chuẩn thì cường độ âm tại đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 789 : Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
B. gồm điện trở thuần và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
- Câu 790 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng bằng:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
- Câu 791 : Mối liên hệ giữa bước sóng vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 792 : Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với f thay đổi được. Khi và thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau . Khi thì công suất tiêu thụ của mạch là , khi thì công suất tiêu thụ của mạch là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : Máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô - to là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị
A. 36 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 3600 Hz
- Câu 794 : Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 2/3 cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:
A. 1,5
B. 1,4
C. 1,25
D. 1,2
- Câu 795 : Tại hai điểm A, B trên mặt chât lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình và . Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M, N, P là ba điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AP là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
- Câu 796 : Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng . Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa.Lấy . Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 17 cm
B. 19 cm
C. 4 cm
D. 24 cm
- Câu 797 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo L. Giá trị của R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 798 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở . hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm theo tần số góc . Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 799 : Cho đòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 800 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 801 : Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là:
A. 8,1
B. 6,5
C. 7,6
D. 10
- Câu 802 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 803 : Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là:
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
- Câu 804 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là:
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
- Câu 805 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
- Câu 806 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
- Câu 807 : Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
- Câu 808 : Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78 eV
D. 0,45 eV
- Câu 809 : Ban đầu có hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 810 : Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng của chùm bức xạ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 811 : Mạch dao động lý tưởng . Hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 6 (V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là:
A. 0,06 A
B. 0,12 A
C. 0,60 A
D. 0,77 A
- Câu 812 : Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 813 : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 54,64V
B. 20V
C. 56,57V
D. 40V
- Câu 814 : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là . Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 815 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu nhận giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 816 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt X là
A. đơteri
B. anpha
C. notron
D. prôtôn
- Câu 817 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc . Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
- Câu 818 : Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách
A. Cho vật cọ xát với vật khác
B. Cho vật tiếp xúc với vật khác
C. Cho vật đặt gần một vật khác
D. Cho vật tương tác với vật khác
- Câu 819 : Một vật khối lượng m=2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N, vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s
B. 50 m/s
C. 7,1 cm/s
D. 7,1 m/s
- Câu 820 : Một electron đang chuyển động với tốc độ (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 821 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Đồ thị biểu thị mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình bên. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là:
A. 1 s và 4 N/m
B. 271 s và 40 N/m
C. 271 s và 4 N/m
D. 1 s và 40 N/m
- Câu 822 : Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng và phát ra bức xạ có bước sóng (với ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:
A. 13,33%
B. 11,54%
C. 7,50%
D. 30,00%
- Câu 823 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Dao động tổng hợp có biên độ . Để biên độ có giá trị cực đại thì phải có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 824 : Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s, động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83
B. 0,23
C. 0,5
D. 0,92
- Câu 825 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ và vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc và thuộc trục chính. Biết đi qua A và đi qua A'. Khi A dao động trên trục với phương trình thì A' dao động trên trục với phương trình . Tiêu cự của thấu kính là:
A. -18 cm
B. 36 cm
C. 6 cm
D. -9 cm
- Câu 826 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V
B. 102,5 V
C. 48 V
D. 56 V
- Câu 827 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là , có gia tốc hướng tâm là thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
- Câu 828 : Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 829 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 160 W
B. 90 W
C. 180 W
D. 120 W
- Câu 830 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm
A. 2,5s
B. 2,75s
C. 2,25s
D. 2s
- Câu 831 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 832 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là ; ( và tính bằng cm, t tính bằng s), có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng . Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 833 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ . Sau khoảng thời gian vật về đến vị trí nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật có giá trị là
A. 20 cm
B. 14 cm
C. 12 cm
D. 10 cm
- Câu 834 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 835 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công
A.
B.
C.
D.
- Câu 836 : Một con lắc đơn có dây treo vật là một sợi dây kim loại nhẹ thẳng dài 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1 T. Lấy . Suất điện động cực đại xuất hiện trên dây treo con lắc có giá trị là:
A. 0,63 V
B. 0,22 V
C. 0,32 V
D. 0,45 V
- Câu 837 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là . Khi điện tích của bản này là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
- Câu 838 : Nếu trong khoảng thời gian có điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện được xác định bởi công thửc nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 839 : Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 840 : Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
A. 764 m
B. 38 km
C. 4 km
D. 1200 m
- Câu 841 : Một lăng kính có góc chiết quang (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kỉnh theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc vói phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là . Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phô liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm
B. 36,9 mm
C. 10,1 mm
D. 5,4 mm
- Câu 842 : Một nguồn điện có suất điện động 10 V và điện trở trong . Mắc nguồn điện với điện trở ngoài . Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A
B. 2,5A
C. 10A
D. 4A
- Câu 843 : Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Câu 844 : Dao động điều hòa là:
A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian
B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định
C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định
- Câu 845 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là . Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 846 : Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là . Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB, Cường độ âm tại A có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 847 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 848 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
A. 0,036 J
B. 180 J
C. 0,018 J
D. 0.6J
- Câu 849 : Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 850 : Máy biến áp là những thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều
B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. biến đổi điện áp xoay chiều
D. biến đổi điện áp một chiều
- Câu 851 : Vật thật cao 4 cm, đặt vuông góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vặt. Anh cao 2 cm. Số phóng đại ảnh bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 852 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng
A. 5,0 m
B. 2,0m
C. 0,2m
D. 0,5m
- Câu 853 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:
A. 80V
B. 120 V
C. 200V
D. 160 V
- Câu 854 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 nm có vân sáng của bức xạ
A. và
B.
C.
D.
- Câu 855 : Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì
A. cơ năng biến thiên điều hòa
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi véc − tơ gia tốc đổi chiều
- Câu 856 : Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng
A. 69,1 nF
B. 31,8 nF
C. 24,2 mF
D. 50 mF
- Câu 857 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 crn. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn đao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11
B. 21
C. 19
D. 9
- Câu 858 : Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ảnh sáng có a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng thì tại điểm H trên màn cách vân trung tâm một đoạn x = 1/2a là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời tiếp thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Hỏi khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là
A. 192 m
B. 2,304 m
C. 1,92 m
D. 19,2 cm
- Câu 859 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang daọ động. Biết và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 860 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình và . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
- Câu 861 : Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ để tạo thành một vòng dây. Cho dòng điện 0,1A chạy qua vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 862 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: . Khi thì công suất mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Khi thì công suất đạt cực đại và có giá trị:
A. 960 W
B. 480 W
C. 720 W
D. 360 W
- Câu 863 : Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có dung kháng . Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 864 : Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng
B. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm
C. Tần số của sóng tăng, vận tốc của sóng tăng
D. Tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm
- Câu 865 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 866 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với C thay đổi được. Cho . Ban đầu điều chỉnh . Sau đó điều chỉnh C giảm một nửa thì pha dao động của dòng điện tức thời trong mạch tăng từ đến . Giá trị của R bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 867 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu phía dưới của lò xo gắn một đĩa cân nhỏ có khối lượng . Biên độ dao động của con lắc là 4cm. Đúng lúc đĩa cân đi qua vị trí thấp nhất của quỹ đạo, người ta đặt nhẹ nhàng một vật nhỏ có khối lượng lên đĩa cân. Kết quả là ngay sau khi đặt , hệ chấm dứt dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Biết . Chu kì dao động của con lắc khi chưa đặt thêm vật nhỏ bằng?
A. 0,5 s
B. 0,25 s
C. 0,8 s
D. 0,6 s
- Câu 868 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là . Số vân sáng đơn sắc quan sát được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm?
A. 27
B. 32
C. 35
D. 22
- Câu 869 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 35cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35cm đó thì tốc độ của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 870 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là . Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thỉ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 V
B. 40 V
C. 60V
D. 50 V
- Câu 871 : Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ vĩ độ bắc kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyển có tọa độ lần lượt là kinh độ đông và kinh độ đông. Biết bán kính Trái Đất là R=6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy . Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến hai con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,21 ms
B. 0,11 ms
C. 0,01 ms
D. 0,22 ms
- Câu 872 : Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có hiệu điện thế . Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch AB là như nhau: . Lúc này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời và có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 873 : Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định, Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai diêm M, N xấp xỉ bằng
A. 1,3
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,5
- Câu 874 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u=220 (V), tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng.
A. 200 W
B. 220 W
C. 484 W
D. 400 W
- Câu 875 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình trong đó t tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0 , thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2018 là
A. 1008 s
B. 1009,5 s
C. 1008,5 s
D. 1009 s
- Câu 876 : Một chiếc xe có độ cao H = 30 cm và chiều dài L = 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm một chiếc bản. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 0,4 kg. Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ lên vị trí lò xo không biến dạng, khi đó vật có độ cao H = 42 cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ vật. Biết . Coi vật rất mỏng và có chiều cao không đảng kể. Để đi qua gằm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng
A. 1,07 m/s
B. 0,82 m/s
C. 0,68 m/s
D. 2,12 m/s
- Câu 877 : Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô . Khối lượng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 kg
B. 230,8 kg
C. 230,8 g
D. 461,6 g
- Câu 878 : Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Trong bảng là sự phụ thuộc của điện tích tức thời của một bản tụ điện theo thời gian
A. 0,785 mA
B. 1,57 mA
C. 3,14mA
D. 6,45 mA
- Câu 879 : Đặt điện áp (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm , điện trở , tụ điện có điện dung . Tại thời điểm ; điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng bằng 150 V. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 880 : Tại mặt thoáng của một chất lỏng có ba nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình sóng lần lượt là và . Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu ba nguồn được đặt lần lượt tại ba đỉnh của tam giác ABC thì biên độ dao động của phần tử vật chất nằm tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC xấp xỉ bằng
A. 11 mm
B. 26mm
C. 22mm
D. 13mm
- Câu 881 : Đặt điện áp ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Giá trị của trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 165 V
B. 175V
C. 125V
D. 230V
- Câu 882 : Cacbon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau bao lâu còn lại 4g?
A. 11460 năm
B. 17190 năm
C. 22920 năm
D. 20055 năm
- Câu 883 : Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơ tron , người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
A. Urani và Plutoni
B. nước nặng
C. Bo và Cadimi
D. kim loại nặng
- Câu 884 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,5 mm
B. 0,6 mm
C. 0,2 mm
D. 0,9 mm
- Câu 885 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện mắc nối tiếp. Thay đổi thì . Khi đó . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 886 : Một cái sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
A. 1760 Hz
B. 920 Hz
C. 1380 Hz
D. 690 Hz
- Câu 887 : Bước sóng nào sau đây có thể là bước sóng của ánh sáng màu lam
A. 748 nm
B. 495 nm
C. 615 nm
D. 404 nm
- Câu 888 : Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện qua tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 889 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 890 : Trong các hạt nhân nguyên tử , hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Một nguồn điện được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 892 : Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng sang quỹ đạo dừng , bán kính quỹ đạo
A. tăng 4 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 16 lần
- Câu 893 : Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. không tích điện
B. tích điện âm
C. được nối đất
D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày
- Câu 894 : Một tấm bìa màu lục được đặt trong buồng tối rồi chiếu vào nó một ánh sáng đỏ, tấm bìa có màu
A. đỏ
B. lục
C. vàng
D. đen
- Câu 895 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường . Chiều dài dây treo con lắc là
A. 50 cm
B. 81,5 cm
C. 125cm
D. 62,5 cm
- Câu 896 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng . Năng lượng của photon ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV
B. 2,07 eV
C. 5,14 eV
D. 3,34 eV
- Câu 897 : Dòng điện có cường độ chạy qua điện trở thuần . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
- Câu 898 : Gọi và lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 899 : Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước sóng 600 nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là
A. 400 nm
B. 428 nm
C. 414 nm
D. 387 nm
- Câu 900 : Một người mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để quan sát ảnh của một ngôi sao ở xa mà không cần điều tiết. Tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là 1 m và 5 cm. Độ bội giác của ảnh quan sát qua kính là
A. 20
B. 10
C. 40
D. 5
- Câu 901 : Một vật dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 10 cm với chu kỳ . Quãng đường vật đi được trong thời gian 1 phút là
A. 9 m
B. 3 m
C. 12 m
D. 6 m
- Câu 902 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của cực đại thì số chỉ của gấp đôi số chỉ của . Hỏi khi số chỉ của cực đại thì số chỉ của gấp bao nhiêu lần số chỉ ?
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
- Câu 903 : Xét cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 A, còn nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 3,6 A. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,5
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,7
- Câu 904 : Cuộn dây có độ tự cảm , đang có dòng điện cường độ thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 905 : Trên một sợi đây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 12 cm, và là hai phần tử trên dây cùng nằm trong một bó sóng, có cùng biên độ dao động 4 cm và nằm cách nhau 4 cm. Biên độ dao động lớn nhất của các phần tử trên dây là
A. 4,62 cm
B. 5,66 cm
C. 8 cm
D. 6,93 cm
- Câu 906 : Cường độ dòng điện có giá trị cực đại là
A. 1,41 A
B. 2 A
C. 2,82 A
D. 1 A
- Câu 907 : Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 908 : Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
C. điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn
D. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
- Câu 909 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ theo phương thẳng đứng. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi lớn gấp 3 lần trọng lượng của vật nặng. Đúng lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, người ta giữ chặt điểm chính giữa lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,35
B. 0,66
C. 1
D. 0,87
- Câu 910 : Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen
A. Dòng điện dịch gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường
C. từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn
D. điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường
- Câu 911 : Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
- Câu 912 : Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai
A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng
B. bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện
C. quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn
D. trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán dẫn
- Câu 913 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm (), tụ điện và điện trở mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ và điện trở là bằng nhau, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là . Tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5
B. 3,5
C. 5,5
D. 2,5
- Câu 914 : Một vật sáng được đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 20 cm
- Câu 915 : Đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm , tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số . Thay đổi tới giá trị thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 20 V. Giá trị của điện trở bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 916 : Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự trong đó . Đặt tại một nguồn điểm phát âm với công suất không đổi thì mức cường độ âm tại và lần lượt là và . Tìm khoảng cách ?
A. 150 m
B. 250 m
C. 200 m
D. 300 m
- Câu 917 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn và dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Xét tam giác có . Trên đoạn có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với hai nguồn?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 918 : Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải
A. tăng lực căng dây gấp 2 lần
B. tăng lực căng dây gấp 4 lần
C. giảm lực căng dây đi 2 lần
D. giảm lực căng dây đi 4 lần
- Câu 919 : Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, và tia gamma
- Câu 920 : Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do
B. electron, ion dương và ion âm
C. ion dương và electron tự do
D. electron và lỗ trống
- Câu 921 : Cường độ điện trường của một điện tích gây ra tại điểm A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu ? Cho biết A, B, C cùng nằm trên một đường sức.
A. 30V/m
B. 25V/m
C. 12V/m
D. 16V/m
- Câu 922 : Có n acquy, mỗi acquy có suất điện động E và điện trở trong r nối với các mạch ngoài là một biến trở . Điều kiện để dòng điện trong mạch khi các acquy mắc nối tiếp hoặc song song đều như nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 923 : Một cảm ứng từ B của dòng điện thẳng tại M cách dòng điện 3cm bằng . Tính cường độ dòng điện của dây dẫn
A. 0,72 A
B. 3,6 A
C. 0,36 A
D. 7,2 A
- Câu 924 : Một thanh dẫn điện dài 20 cm tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ , với vận tốc 5m/s, véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Tính suất điện động cảm ứng từ trong thanh:
A.
B.
C.
D.
- Câu 925 : Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang . Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló là và góc lệch so với tia tới là thì góc tới là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 926 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do , có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật có giá trị là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 927 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ giao động của con lắc có giá trị là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 928 : Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vận nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ giao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy . Thời gian lò xo dãn trong một chu kì là
A. 187ms
B. 46,9ms
C. 70,2ms
D. 93,7ms
- Câu 929 : Một con lắc dài 10 cm treo tại điểm cố định I trong trọng trường. Con lắc đang đứng yên thì điểm treo di chuyển nhanh dần đều đi lên với gia tốc trên dây theo góc nghiêng so với phương ngang. Lấy . Tốc độ cực đại của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 930 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phân tử dao động
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phân tử dao động
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phân tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
- Câu 931 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm cách nhau 20 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 50 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3m/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
- Câu 932 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16m, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của AB một khoảng nhỏ nhất bằng luôn dao động cùng pha với O. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 933 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dung đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng, sau 2s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm không khí là 340 m/s. Lấy . Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 19 m
B. 340 m
C. 680 m
D. 20 m
- Câu 934 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa tại mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, đồng pha và theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng tại và . Biết khoảng cách bằng 27,6 cm và sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 8 cm. Gọi ( E) là đường elip trên mặt nước nhận và là hai tiêu điểm và đi qua điểm N là điểm thuộc vân giao thoa trung tâm và cách trung điểm của một khoàng 12 cm. Số điểm trong vùng điện tích mặt nước bao quanh bởi (E) dao động với biên độ cực đại và lệch pha so với hai nguồn và là
A. 28
B. 14
C. 24
D. 18
- Câu 935 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 936 : Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là:
A. 110kV
B. 5000 kV
C. 35kV
D. 220kV
- Câu 937 : Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có . So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha
B. Chậm pha
C. Nhanh Pha
D. Vuông pha
- Câu 938 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 939 : Một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 940 : Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ . Viết biểu thức của dòng điện trong mạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 941 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn . Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 942 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng giữa hai khe đến màn quan sát là D (m). Khoảng vân quan sát trên màn có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 943 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,46 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6
B. 3
C. 8
D. 2
- Câu 944 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với soosphoton mà nguồn thứ 2 phát ra là 3:1. Tỉ số và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 945 : Một hạt có khối lượng nghỉ khi có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì khối lượng m của hạt:
A.
B.
C.
D.
- Câu 946 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết rằng độ hụt của khối lượng hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và . Năng lượng tỏa ra của sắp xỉ bằng.
A. 15,017 MeV
B. 200,025 MeV
C. 21,076 MeV
D. 17, 499 MeV
- Câu 947 : Một hạt nhân có khối nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 948 : Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm và lần lượt đặt tại A và B với . Xác định điểm M trên đường AB tại đó
A. M nằm trong AB với
B. M nằm trong AB với
C. M nằm ngoài AB với
D. M nằm ngoài AB với
- Câu 949 : Điện trở mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ dòng điện qua R là . Khi hai pin mắc song song cường độ dòng điện qua R là . Suất điện động E và điện trở trong r của mỗi pin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 950 : Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình (1) chứa dung dịch có các điện cực bằng đồng, bình (2) chứa dung dịch có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình (2) là thì khối lượng đồng bám vào catôt của bình (1) là bao nhiêu? Biết
A. 12,16 g
B. 6,08 g
C. 24,32 g
D. 18,24 g
- Câu 951 : Cho hai dòng điện thẳng dài có cường độ ngược chiều đặt song song trong không khí. Tìm tập hợp những điểm M có cảm ứng từ tại đó bằng 0?
A. Là đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện
B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện
C. Không tồn tại điểm M
D. Là một điểm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện
- Câu 952 : Một cuộn dây có 400 vòng điện trở , diện tích mỗi vòng là đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 1T/s
B. 0,5T/s
C. 2T/s
D. 4T/s
- Câu 953 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 954 : Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ tại nơi có gia tốc rơi tự do . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad. Tính cơ năng dao động
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
- Câu 955 : Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc . Lấy . Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 2,00s
B. 2,60s
C. 30,0ms
D. 2,86s
- Câu 956 : Trong khoảng thời gian từ đến động năng của 1 vật dao động điều hòa tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, thời điểm thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng
A. 32 cm
B. 3,2cm
C. 16cm
D. 8,0cm
- Câu 957 : Một vật dao động điều hòa với phương trình Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá bằng 0,5s. Tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,73
B. 2,75
C. 1,73
D. 1,25
- Câu 958 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
- Câu 959 : Khi nói về sóng cơ, phát biều nào sai là?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phân từ vật chất trong một môi trường
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất
- Câu 960 : Cho một sóng dọc cơ học có tốc độ truyền sóng , truyền đi theo một phương với biên độ A coi như không đổi. Hai điểm M và N là hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược qua với nhau. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa M và N là 12 cm và 28 cm. Tốc độ dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng gần nhất giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 961 : Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm người ta tạo ra hai nguồn phát sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có phương trình . Sóng truyền đi với tốc độ v (với ) và có biên độ không thay đổi. Tại điểm M trên mặt nước thuộc trung trực của AB với dao động cùng pha với dao động tại A. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là
A. 18
B. 22
C. 16
D. 20
- Câu 962 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: . Điện áp tức thời của đoạn mạch tại thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 963 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện
A. cho dòng không đổi qua
B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua
D. luôn cản trở dòng xoay chiều
- Câu 964 : Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng . Nếu dùng ampe kế nhiệt kế để đo cường độ dòng điện của mạch thì tại ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 965 : Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là thì từ thông là ; khi suất điện động là thì từ thông là . Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 966 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị lần lượt là . Khi biến trở có giá trị thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là biết rằng sự liên hệ: và . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 967 : Mạch dao động lí tưởng có hệ số tự cảm L. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là tần số dao động riêng của mạch dao động tính bằng công thức?
A.
B.
C.
D.
- Câu 968 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 969 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là . Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ
B. 0,135mJ
C. 0,315J
D. 0,54 mJ
- Câu 970 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân tối có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 971 : Bề mặt của một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng từ chùm bức xạ có bước sóng . Cho và . Số phôtôn mà tấm kim loại nhận được trong 1 giây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 972 : Một điện cực có giới hạn quang điện là , được chiếu bởi bức xạ có bước sóng thích hợp xảy ra hiện tượng quang điện. Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở thì dòng điện cực đại qua điện trở là
A. 5,612 A
B. 11,225 A
C. 12,225 A
D. 6,112 A
- Câu 973 : Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân:
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
- Câu 974 : Phản ứng hạt nhân: . Hạt X là:
A. anpha
B. nơtron
C. protôn
D. đơteri
- Câu 975 : Dùng p có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng . Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt bằng và . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 976 : Một acquy , điện trở trong đang được nạp điện bởi dòng điện có cường độ . Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế giữa hai cực của acquy sẽ thu được độ lớn hiệu điện thế gần bằng
A. 8V
B. 10V
C. 12V
D. 16V
- Câu 977 : Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng . Sau 1h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là thì cực âm năng bằng . Sau 2h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là thì khối lượng của cực âm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 978 : Vật nào sau đây không có từ tính
A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua
B. Trái đất
C. Nam châm
D. Thanh sắt nhiễm điện dương
- Câu 979 : Quấn đoạn dây dài 3m được thành một khung dây tròn 10 vòng. Biết từ trường ở tâm vòng dây . Cường độ dòng điện I qua cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 980 : Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ với vận tốc có hướng hợp với đường sức từ một góc , mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vuông góc với thanh. Thanh dài , mắc với vôn kế thấy vôn kế chỉ . Tính vận tốc của thanh:
A.
B.
C.
D.
- Câu 981 : Từ không khí có chiết suất , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới , chiết suất của nước là . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 982 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh:
A. Thật, cách thấu kính 10cm
B. Ảo, cách thấu kính 10cm
C. Thật, cách thấu kính 20cm
D. Ảo, cách thấu kính 20cm
- Câu 983 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng và có pha ban đầu lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 984 : Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một cho kỳ dao động. Biên độ giao động của vật là
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
- Câu 985 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình . Người ta thấy cứ sau 0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 986 : Con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng gắn với một vật nhỏ đang dao động điều hòa với phương trình . Khi công suất của lực hồi phục đạt cực đại thì li độ của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 987 : Một vật dao động điều hòa trong một chu kỳ T của dao động thì thời gian vận tốc tức thời không nhỏ hơn lần tốc độ trung bình trong một chu kỳ là . Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian là . Vận tốc cực đại của vật trong quá trình chuyển động là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 988 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồ lò xo có độ cứng , chiều dài tự nhiên l và vật dao động nặng . Khi t=0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ . Đến thời điểm người ta giữ cố định một điểm trên lò xo cách đầu cố định của lò xo bao nhiêu để biên độ dao động mới của vật là 1cm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 989 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 10000 lần
C. 40 lần
D. 4 lần
- Câu 990 : Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với chu kì 1s có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước hình thành sóng tròn tâm O. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 4 đến đỉnh sóng thứ 9 kể từ tâm O trên cùng một phương truyền sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 991 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước với tần số . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết và OM vuông góc với ON. Cho biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O trên đoạn MN là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 992 : Cho sóng âm phát đi từ nguồn điểm O qua A rồi tới B. Hai điểm A, B cách nhau . Biết tỉ số biên độ sóng tại A và B là . Vận tốc truyền âm trong không khí là . Mức cường độ âm tại A là . Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng sóng âm của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn là . Năng lượng mà nguồn âm đã truyền qua khoảng không gian giới hạn giữa hai mặt cầu tâm O bán kính OA và bán kính OB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 993 : Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi lần lượt là tần số góc của dòng điện xoay chiều ba pha, tốc độ góc của từ trường quay tại tâm O và tốc độ quay của rôto . Kết luận nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D.
- Câu 994 : Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất và có hiệu điện suất . Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 995 : Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là . Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là . Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A.
B.
C.
D.
- Câu 996 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện bằng
A. 224,5V
B. 300,0V
C. 112,5V
D. 200,0V
- Câu 997 : Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là:
- Câu 998 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 999 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường dộ dòng điện trong mạch (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1000 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là và
A. 10
B. 19
C. 13
D. 16
- Câu 1001 : Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là . Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1002 : Coi electron trong nguyên tử hydrô chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng. Khi electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M thì vận tốc v của electron và lực tương tác F giữa nó và hạt nhân sẽ:
A. F và v cùng giảm đi 3 lần
B. F giảm đi 81 lần; v giảm đi 3 lần
C. F giảm đi 9 lần; v giảm đi 3 lần
D. F và v cùng giảm đi 9 lần
- Câu 1003 : Hạt electron có khối lượng nghỉ . Để electron có năng lượng toàn phần thì electron phải chuyển động với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1004 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng nếu có một lượng hạt nhân đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng tỏa ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1005 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!