Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- Câu 1 : Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau:
A. b, d, e, f, a, c, g
B. a, c, b, d, e, f, g
C. a, c, f, b, d, e, g
D. b, d, e, a, c, f, g
- Câu 2 : Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?
A. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
B. Vòng dây quay trong từ trường đều
C. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ
D. Khung dây quay trong từ trường
- Câu 3 : Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ?
A. 314 m
B. 1000 m
C. 100 m
D. 318 m
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong 1/4 chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều ?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ đến
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều
- Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I - âng: khoảng cách S1S2 = a = 4mm, khoảng cách từ S1 và S2 đến màn quan sát D = 2 m. Giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị:
A. λ= 0,65μm
B. λ= 0,50μm
C. λ= 0,67μm
D. λ= 0,60μm
- Câu 7 : Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn ?
A. Chuyển động rung của dây đàn
B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ
C. Chuyển động tròn của một chất điểm
D. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát
- Câu 8 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số notron
B. số nuclon
C. số proton
D. điện tích
- Câu 9 : Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U6sin(100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX=U, UY=U. Phần tử X và Y là
A. C và R
B. không tồn tại
C. Cuộn dây và R
D. Cuộn dây và C
- Câu 10 : Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ( là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
- Câu 12 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước song
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
- Câu 13 : Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 14 : Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. lò vi sóng
B. lò sưởi điện
C. hồ quang điện
D. màn hình máy vô tuyến
- Câu 15 : Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có
A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu
C. cùng pha
D. cùng biên độ
- Câu 16 : Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm
A. ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa
B. ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa
C. ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa
D. ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa
- Câu 17 : : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là 1/(2,5π) H. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn có dạng như hình vẽ thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 42cos(100πt + π/4) A
B. i = 42cos(100πt – π/4) A
C. i = 4cos(100πt – 3π/4) A
D. i = 4cos(120πt + π/4) A
- Câu 18 : Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.
A. 5168,28 năm
B. 5275,68 năm
C. 5068,28 năm
D. 5378,58 năm
- Câu 19 : Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng Biết , khi đó
A. 6 = 5
B. 256 = 3375
C. 16 =
D. 256 = 3375
- Câu 20 : Một hạt mang điện có điện tích q = 3,2. C bay vào trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là
A. m/s
B. 5. m/s
C. 0,5. m/s
D. m/s
- Câu 21 : Cho mạch điện như hình vẽ, ξ1 = 20 V, ξ2 = 32 V, r1 = 1 Ω, r2 = 0,5 Ω, R = 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua R có độ lớn bằng
A. 4 A
B. 10 A
C. 16 A
D. 12 A
- Câu 22 : Một đoàn xe cơ giới có đội hình dài 1500 m hành quân với vận tốc 40 km/h. Người chỉ huy ở xe đầu trao cho một chiến sĩ đi mô tô một mệnh lệnh chuyển xuống xe cuối. Chiến sĩ ấy đi và về với cùng một vận tốc và hoàn thành nhiệm vụ trở về báo cáo mất một thời gian 5 phút 24 giây. Vận tốc của chiến sĩ đi mô tô là
A. 16,67 m/s
B. 44,8 km/h
C. 44,9 m/s
D. 16,67 km/h
- Câu 23 : Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động và phát ra dòng điện có tần số 50 Hz. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là 60 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng lúc này do máy phát ra là
A. 280 V
B. 400 V
C. 350 V
D. 3200 V
- Câu 24 : Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A,B với C = 8 nF. Tại thời điểm (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm s, hiệu điện thế giữa hai bản A,B là
A. V
B. 3 V
C. -3 V
D. -V
- Câu 25 : Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Khi đầu B tự do và đầu A dao động với tần số là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và giữ nguyên tốc độ truyền sóng của dây, để có 6 nút sóng thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz
B. 25 Hz
C. 20 Hz
D. 23 Hz
- Câu 26 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt một chất lỏng với phương trình biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên AB, khoảng cách giữa năm điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 10 cm. Trong đoạn MN thuộc AB có 5 điểm liên tiếp dao động với biên độ , kể cả M, N thì khoảng cách MN bằng
A. 5 cm
B. cm
C. cm
D. 6,25 cm
- Câu 27 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết = 14,003074 u;
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh, nhẹ dài 5 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2=10, khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật làm vật B rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 70 cm
B. 80 cm
C. 65 cm
D. 75 cm
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A. 60 V
B. 60 V
C. 82V
D. 82 V
- Câu 30 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trên 2 đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độcó phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 2 cm
- Câu 31 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng và cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với , Ox trùng . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 13
B. 22
C. 14
D. 15
- Câu 32 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng và cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với , Ox trùng . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 14
B. 13
C. 22
D. 15
- Câu 33 : Cho mạch điện AMNB, trong đó giữa A và M, giữa M và N, giữa N và B lần lượt là tụ điện C, điện trở R, cuộn cảm thuần L. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định thì điện áp giữa hai điểm A và M, A và N, M và B lần lượt là . Trong cùng một hệ trục tọa độ Out, các điện áp được biểu diễn như hình vẽ bên. Tính tỉ số giữa cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện
A. 2/3
B. 2/5
C. 1/5
D. 1/3
- Câu 34 : Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 6 s. Thời gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng
A. 3,5 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 3,375 s
- Câu 35 : Gọi ,, lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. <<
B. <<
C. <<
D. <<
- Câu 36 : Một sóng cơ có chu kì 1 s lan truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
- Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là sai? Phản ứng nhiệt hạch
A. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời
B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
C. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch
D. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
- Câu 38 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Ở một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho phản ứng hạt nhân Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 21,076 MeV
B. 17,498 MeV
C. 15,017 MeV
D. 200,025 MeV
- Câu 41 : Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự -20 cm
- Câu 42 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 60 W
B. 120 W
C. 30 W
D. 303 W
- Câu 43 : Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho và . Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị Hz và Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là và . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A.
B. >
C. =
D. <
- Câu 44 : Hai quả cầu nhỏ khối lượng treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài và . Điện tích của mỗi quả cầu là . Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây treo của chúng lệch các góc tương ứng do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có là
A. =+h
B.
C. =
D.
- Câu 45 : Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi mất mát năng lượng), biết ;. Tần số lớn nhất của tia Rơn ghen mà ống đó có thể phát ra là
A. 6. Hz
B. 6. Hz
C. 7,25. Hz
D. 7,25. Hz
- Câu 46 : Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn 0,5 m xấp xỉ bằng
A. 12 dB
B. 12,5 dB
C. 130,5 dB
D. 125 dB
- Câu 47 : Đặt điện áp xoay chiều (V) lên hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 0,1 H; điện áp ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở thuần có giá trị
A. 23,5
B. 104
C. 40
D. 7,5
- Câu 48 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng thời gian để độ lớn điện tích của tụ không vượt quá C là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 49 : Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức với là hằng số (khi n=1,2,3... thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là K, L, M, …). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là . Khi electrôn di chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn có tần số. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo có bán kính 16 về quỹ đạo có bán kính 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số . Mối liện hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn Δa (sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc k1 và k2. Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, để gây ra phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. Có giá trị bất kì
B.
C.
D.
- Câu 52 : Hạt nhân phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đâu có một mẫu poloni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1.7. Chu kì bán rã của Po là
A. 138 ngày
B. 6,9 ngày
C. 69 ngày
D. 13,8 ngày
- Câu 53 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 3 cm. Xét trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu chất điểm đi được quãng đường dài nhất là cm thì quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được là
A. 3 cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 54 : Đặt điện áp (không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L được biểu diễn như hình. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 150
B. 250
C. 100
D. 100
- Câu 55 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng 30 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Lấy gia tốc trọng trường . Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Sau một thời gian dao động, vật dừng lại lần cuối cùng tại vị trí
A. lò xo giãn 4 cm
B. lò xo nén 2,5 cm
C. lò xo giãn 1,5 cm
D. lò xo giãn 1 cm
- Câu 56 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2 cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là
A. 0,56 cm
B. 0,42 cm
C. 0,64 cm
D. 0,5 cm
- Câu 57 : Mạch R, L, C nối tiếp, R là một biến trở, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Cố định tần số rồi sau đó thay đổi biến trở R thì thấy khi thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và điện áp tức thời hai đầu mạch điện, điện áp hai đầu tụ C biến thiên như đồ thị hình bên. Cố định và thay đổi tần số đến giá trị thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Tìm .
A. 50 Hz
B. 120 Hz
C. Hz
D. Hz
- Câu 58 : Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1,5 m/s
B. 4,5 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
- Câu 59 : Đồng vị có chu kì bán rã T = 15h, là chất phóng xạ và tạo đồng vị của magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu . Độ phóng xạ ban đầu của là
A. Bq
B. Bq
C. Bq
D. Bq
- Câu 60 : Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni...) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti...) có chung điểm nào sau đây ?
A. Gây phản ứng dây chuyền
B. Có năng lượng liên kết lớn
C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng
- Câu 61 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện
C. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
- Câu 62 : Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r, dịch chuyển để khoảng cách giữa hai điện tích điểm đó giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó, lực tương tác giữa hai điện tích
A. tăng lên bốn lần
B. tăng lên hai lần
C. giảm đi hai lần
D. giảm đi bốn lần
- Câu 63 : Hai sợi dây có chiều dài ℓ và 1,5ℓ. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của chúng phát ra sẽ có
A. cùng độ cao
B. cùng âm sắc
C. cùng một số họa âm
D. cùng âm cơ bản
- Câu 64 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang . Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là và . Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng vào mặt bên của lăng kính. Góc lệch bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
A. 0,0025 rad
B. 0,0043 rad
C. 0,026 rad
D. 0,0057 rad
- Câu 65 : Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là và tụ điện với điện dung lần lượt là . Biết rằng và Bước sóng điện từ mà mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể bắt được lần lượt là . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 2,4 A; 3,6 A; 1,2 A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 0,96 A
B. 1,52 A
C. 1,44 A
D. 1,24 A
- Câu 67 : Cho hai chất điểm dao động điều trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O. Biết hai dao động có cùng tần số, vuông pha nhau, và có biên độ là 6 cm và cm. Vị trí hai chất điểm gặp nhau trong quá trình dao động cách điểm O một đoạn bằng
A. 32 cm
B. 3/2 cm
C. 33/2 cm
D. 3 cm
- Câu 68 : Cho phản ứng hạt nhân sau: MeV. Biết độ hụt khối của các hạt nhân và lần lượt là ΔmD = 0,0024u và ΔmT = 0,0087u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng
A. 8,1 MeV
B. 28,3 MeV
C. 23,8 MeV
D. 7,1 MeV
- Câu 69 : Bắn một hạt prôton có động năng MeV vào hạt nhân đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng = 4,7 MeV và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,65 MeV
B. 3,26 MeV
C. 0,5 MeV
D. 5,85 MeV
- Câu 70 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính (đeo sát mắt) chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 16,7
B. 15,7
C. 12,5
D. 16,8
- Câu 71 : Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường đang có giá trị cực đại giảm đi một nửa là 1,5.10−4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ đang có giá trị cực đại giảm còn một nửa là
A. 1,2.10−4 s
B. 3.10−4 s
C. 2.10−4 s
D. 6.10−4 s
- Câu 72 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ1=24V;r1=1Ω;ξ2=12V;r2=1Ω;R1=4Ω;R2=6Ω. Giá trị UMN là
A. -3 V
B. 19 V
C. 12 V
D. -12 V
- Câu 73 : Một vòng dây dẫn tiết diện S = 100 cm2, điện trở R = 0,01 Ω quay đều trong từ trường B = 0,05 T. Trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc với cảm ứng từ. Nếu trong thời gian Δt = 0,5 s góc thay đổi từ đến thì điện lượng chuyển qua tiết diện vòng dây là
A. 0,01 C
B. 0,025 C
C. 0,05 C
D. 0,1 C
- Câu 74 : Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ nguyên tử hidro có thể phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Một con lắc gồm lò xo có độ cứng bằng 20 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 50 g. Con lắc được treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ xuống phía dưới một đoạn A rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát trong quá trình dao động. Biết rằng, trong mỗi chu kỳ dao động, quãng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng lên vật cùng chiều nhau là π/12 s. Giá trị của A là
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 7,5 cm
D. 5 cm
- Câu 76 : Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, , N với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M,cứ sau 0,25 s chất điểm lại qua các điểm , N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 4π cm/s. Biên độ A bằng
A. 123 cm
B. 42 cm
C. 12 cm
D. 4 cm
- Câu 77 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết và đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng vào L như hình. Tổng giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,64 H
B. 0,98 H
C. 1,44 H
D. 1,57 H
- Câu 78 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 và 250 thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là
A. 40
B. 100
C. 200
D. 250
- Câu 79 : Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t=3,69s gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 6 m
B. 4 m
C. 7 m
D. 5 m
- Câu 80 : Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng?
A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
- Câu 81 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 3,14 m/s
B. 12,6 m/s
C. 1,57 m/s
D. 1,26 m/s
- Câu 82 : Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N/m dao động với biên độ là 10 cm. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là
A. 3,5 J
B. 4,5 J
C. 5,5 J
D. 2,5 J
- Câu 83 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. 4k + 3
B. 4k
C. 4k/3
D. k + 4
- Câu 84 : Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng 0,1 n. Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 0,1 n
B. 0,1 G
C. 0,1
D. 0,1
- Câu 85 : Chùm tia ló ra sau lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
A. một chùm ánh sáng trắng phân kỳ
B. một chùm tia sáng song song
C. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
D. một chùm tia sáng hội tụ
- Câu 86 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung bằng 50 µF và cuộn cảm thuần, thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện phụ có điện dung bằng
A. 255 µF
B. 150 µF
C. 50 µF
D. 100 µF
- Câu 87 : Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện
A. giảm đi 4 lần
B. không đổi
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
- Câu 88 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – √3/2 cm bao nhiều lần
A. 5 lần
B. 7 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
- Câu 89 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 6 notron và 5 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 5 notron và 12 proton
D. 11 notron và 6 proton
- Câu 90 : Một sóng điện từ đang truyền theo phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
C. độ lớn bằng không
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
- Câu 91 : Theo mẫu nguyên tử Borh, khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì động năng của electron
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. tăng 9 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 92 : Hai nguồn sóng kết hợp và cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ và . Giá trị cực đại của l để tại A có được cực đại của giao thoa là
A. 1,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 2,5 m
- Câu 93 : Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,25 µm vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1= 3 V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời và = 0,15 µm thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu
A. 3,31 V
B. 3 V
C. 6,31 V
D. 5 V
- Câu 94 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1002 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 100 V, giữa hai đầu phần tử Y là 100 V. Hai phần tử X, Y tương ứng là
A. tụ điện và điện trở thuần
B. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
C. cuộn dây không thuầncảm và điện trở
D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
- Câu 95 : Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì 206Pb với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7
A. 106,8 ngày
B. 109,5 ngày
C. 104,7 ngày
D. 107,4 ngày
- Câu 96 : Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rừ nột trờn màn. Biết hai vị trí đó cách nhau 30 cm, tiêu cự của thấu kính là
A. 60cm
B. 30cm
C. 32cm
D. 36cm
- Câu 97 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1O2 cách nhau 24 cm dao động trên cùng phương thẳng đứng với các phương trình (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là
A. 16
B. 14
C. 20
D. 18
- Câu 98 : Hạt nhân đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng
A. 13,86 MeV
B. 15,26 MeV
C. 12,06 MeV
D. 14,10 MeV
- Câu 99 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là = 4cos(4t + π/6) cm; = 4cos(4t - π/3) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 4√2 cm
B. 4(√2 - 1) cm
C. 4 cm
D. 8 cm
- Câu 100 : Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng và với là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot. Ti số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bước sóng và bằng
A. 1/3
B. 3
C. 2
D. 1/2
- Câu 101 : Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 50cos(120πt + π/12) V
B. u = 50cos(120πt - π/6) V
C. u = 50cos(100πt + π/12) V
D. u = 502cos(100πt - π/12) V
- Câu 102 : Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 , trong 1 phút phát ra ngăng lượng E1. Nguồn sáng B phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 trong 5 phút phát năng lượng E2.Trong cùng 1 giây, tí số giữa số phôtôn A phát ra với số phôtôn B phát ra là 2. Tỉ số E1 /E2 bằng
A. 4 / 5
B. 5 / 6
C. 5 / 4
D. 3 / 5
- Câu 103 : Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110√2V. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút l
A. 10 s
B. 40 s
C. 20 s
D. 30 s
- Câu 104 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 9 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và thì trên đoạn MN ta thấy có 21 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch này nằm tại M và N. Bước sóng có giá trị bằng
A. 0,62 µm
B. 0,51 µm
C. 0,53 µm
D. 0,43 µm
- Câu 105 : Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất
A. 6 m
B. 5 m
C. 7 m
D. 4 m
- Câu 106 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như hình vẽ bên.
A. 2
B. 10
C. 102
D. 52
- Câu 107 : Mạch điện gồm điện trử R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dung của hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 220 V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên X là 50 V. Khi đưa tần số mạch điện với giá trị là 70 Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất ?
A. 173 W
B. 143 W
C. 139 W
D. 168 W
- Câu 108 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá tri cực đại thì điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị
A. bằng 1/4 giá trị cực đại
B. bằng 0
C. cực đại
D. bằng 1/2 giá trị cực đại
- Câu 109 : Trong ba tia phóng xạ α, β, γ thì tia phóng xạ nào lệch nhiều nhất trong điện trường ?
A. β
B. Cả ba tia lệch như nhau
C. α
D. γ
- Câu 110 : Đồ thị biểu diễn suất điện động cảm ứng qua một mạch điện theo thời gian có dạng như hình vẽ. Từ thông qua mạch điện là
A. hàm bậc hai theo thời gian
B. hàm bậc nhất theo thời gian
C. hàm mũ theo thời gian
D. một hằng số
- Câu 111 : Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng không dao động nữa
B. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm dao động với biên độ cực tiểu
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu
- Câu 112 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng Biểu thức suất điện động của khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt X là
A. anpha
B. nơtron
C. đơteri
D. prôtôn
- Câu 114 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng có mắc với một cuộn cảm có L=0,5mH Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3V và điện trở trong Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 3 V
B. 4 V
C. 5 V
D. 6 V
- Câu 115 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ . Phương trình dao động của vật là
A. x = 3sin cm
B. x = 3cos cm
C. x = 3sin cm
D. x = 3cos cm
- Câu 116 : Cho bước sóng vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về L là 0,487 μm. Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lên quỹ đạo N (n = 4) là do
A. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55 Ev
B. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
D. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
- Câu 117 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích
- Câu 118 : Dòng điện chạy trong dây dẫn AB đặt trong từ trường của nam châm chịu tác dụng của lực từ như hình vẽ. Cực S của nam châm ở vị trí
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 119 : Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian
A. Pha dao dộng
B. Tần số
C. Chu kì
D. Cường độ dòng điện
- Câu 120 : Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 4 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 80 cm
B. 16 cm
C. 25 cm
D. 5 cm
- Câu 121 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng tần số và vuông pha với nhau trên phương vuông góc với mặt chất lỏng và gây ra hiện tượng giao thoa. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại
C. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ
D. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu
- Câu 122 : Một tấm nhôm có công thoát electron là A = 3,7 eV. Khi chiếu vào tấm nhôm bức xạ ánh sáng có λ = 0,085 μm rồi hướng các electron quang điện dọc theo đường sức của điện trường có chiều trùng với chiều chuyển động của electron. Nếu cường độ điện trường có độ lớn E = 500 V/m thì quãng đường tối đa electron đi được là
A. 0,725 mm
B. 7,25 dm
C. 2,18 cm
D. 72,5 mm
- Câu 123 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng thì góc khúc xạ là . Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i, để có tia khúc xạ ra ngoài không khí thì i cần thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Một tia sáng vàng được chiếu vào mặt bên của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Biết vận tốc của tia sáng vàng trong lăng kính là 1,98. m/s. Sau khi qua lăng kính, tia ló lệch so với tia tới một góc . Góc chiết quang của lăng kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Phương trình sóng dừng của một phần tử M trên một sợi dây có dạng
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 320 cm/s
D. 160 cm/s
- Câu 127 : Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 5,12 MeV
B. 4,92 MeV
C. 4,52 MeV
D. 4,97 MeV
- Câu 128 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,48 μm, trên màn quan sát người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng = 0,64 μm thì tại M và N bây giờ là hai vân tối. Số vân sáng trong miền MN ở điều kiện thí nghiệm mới là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
- Câu 129 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/12 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất ở hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
B.
C. 0,26
D.
- Câu 130 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi nguồn sáng trắng S có bước sóng trong khoảng 0,38m 0,76m. Khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. Vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là
A. 6,08 mm
B. 1,04 mm
C. 0,304 mm
D. 0,608 mm
- Câu 131 : Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với tụ điện Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2√2I. Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O với biên độ dao động bằng nhau. Chu kỳ dao động của hai chất điểm lần lượt là 1 s và 0,8 s. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn là lúc hai chất điểm đồng thời ở biên dương. Từ sau thời điểm ban đầu, trong 5 s đầu tiên, số lần hai chất điểm gặp nhau khi đang chuyển động cùng chiều nhau là
A. 24 lần
B. 0 lần
C. 22 lần
D. 2 lần
- Câu 133 : Một chất điểm dao động trên trục Ox với phương trình x = 6cos(ωt + π/3) cm. Gốc thời gian, t = 0, được chọn tại thời điểm vật đi qua vị trí li độ
A. x = -3 cm, theo chiều dương
B. x = +3 cm, ngược chiều dương
C. x = -3 cm, ngược chiều dương
D. x = +3 cm, theo chiều dương
- Câu 134 : Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì các giá trị điện thế
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Ngôi sao băng
B. Hòn than hồng
C. Đèn led
D. Bóng đèn xe máy
- Câu 136 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí, khoảng vân đo được bằng 2 mm. Đặt hệ vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 4/3 thì khoảng vân đo được là
A. 1,5 mm
B. 2,67 mm
C. 4 mm
D. 2 mm
- Câu 137 : Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo
B. số nơtrôn trong hạt nhân
C. số prôtôn trong hạt nhân và số electrôn trên các quỹ đạo
D. số electrôn trên các quỹ đạo
- Câu 138 : Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 84,8 m
B. 21,2 m
C. 47,7 m
D. 132,5 m
- Câu 139 : Trên hình hộp chữ nhật ABCD,MNPQ; một dòng điện không đổi dài vô hạn nằm trên đường thẳng đi qua A, M và có chiều từ A đến M. Từ trường do dòng điện gây ra tại điểm N có hướng trùng với hướng của vecto
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
A.
B.
C.
D. và
- Câu 141 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần nào quay là phần ứng
B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng
C. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm
- Câu 142 : Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. phản xạ sóng
B. nhiễu xạ sóng
C. giao thoa sóng
D. khúc xạ sóng
- Câu 143 : Nhận xét nào dưới đây là sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
- Câu 144 : Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là mạch
A. khuếch đại
B. tách sóng
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
- Câu 145 : Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trong trường là g. Tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng = asin2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : : Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết bước sóng trên dây bằng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2A. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động A là
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 12 cm
D. 2 cm
- Câu 148 : Cho mạch điện gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C, đoạn MB gồm một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có thì = 150 V và = 200 V. Đoạn MB có
A. cuộn dây cảm thuần
B. cuộn dây không thuần cảm
C. điện trở thuần
D. tụ điện
- Câu 149 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra không khí theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nếu kể từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia
A. tia màu lục, tia màu chàm, tia màu da cam
B. tia màu cam, tia màu lục, tia màu chàm
C. tia màu chàm, tia màu lục, tia màu cam
D. tia màu lục, tia màu da cam, tia màu chàm
- Câu 151 : Vật dao động với phương trình x = 2 + 3cos(2t +) (cm). Vị trí cân bằng của vật có tọa độ
A. 0
B. – 1 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
- Câu 152 : Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ dao động của con lắc sau đó là
A. A/2
B. 2A/3
C. A/
D. A/3
- Câu 153 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. M và N là hai vị trí trên màn với = 0,8 cm và = 2 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong MN là
A. 20 vân
B. 16 vân
C. 18 vân
D. 14 vân
- Câu 154 : Tụ phẳng có các bản nằm ngang, d= 1 cm và U = 1000 V. Một giọt thủy ngân mang điện tích q nằm cân bằng ngay giữa hai bản. Đột ngột giảm U đi 4 V thì sau bao lâu giọt thủy ngân rơi chạm bản dưới ? Lấy g=10m/s2
A. 0,5 s
B. 0,03 s
D. 0,06 s
- Câu 155 : Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại VTCB và và lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là
A. 1,75 kg
B. 1,00 kg
C. 1,25 kg
D. 2,25 kg
- Câu 156 : Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo công thức eV (n = 1, 2, 3, ....). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 m
B. 0,4102 m
C. 0,4861 m
D. 0,6576 m
- Câu 157 : Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với a = 0,8 mm và λ = 0,4 μm, H là chân đường cao hạ từ khe S1 tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ thấy có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như vậy, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần đầu và H đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là
A. 1,2 m
B. 1,6 m
C. 0,4 m
D. 0,32 m
- Câu 158 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 8
B. 9 và 10
C. 7 và 6
D. 9 và 8
- Câu 159 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, R = 50 , C = μF, L = H. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch, giữ nguyên , thay đổi tần số f thì thấy mỗi giá trị của chỉ tìm được một giá trị của tần số f tương ứng. Tần số f không thể nhận giá trị
A. 11 Hz
B. 15 Hz
C. 17 Hz
D. 13 Hz
- Câu 160 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 90 dB, tại B là 50 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 70 dB
B. 34 dB
C. 56 dB
D. 40 dB
- Câu 161 : Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng
A. 25 cm
B. 5 cm
C. 5,12 cm
D. 1,56 cm
- Câu 162 : Dùng prôtôn có động năng = 5,54MeV bắn phá hạt nhân đứng yên, hạt sinh ra là và Li. Hạt có động năng = 4MeV và có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn. Coi khối lượng của các hạt gần bằng số khối. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt và hạt Li là
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là uAB, , , được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(ωt) A. Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
A. 98,62 W và 56,94 W
B. 139,47 W và 80,52 W
C. 82,06 W và 40,25 W
D. 90,18 W và 53,33 W
- Câu 164 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là và được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm , điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là C. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn C là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 165 : Cho ba vật dao động điều hòa khác tần số nhưng có cùng biên độ 5 cm. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi hệ thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và . Giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 5,5 cm
B. 4,5 cm
C. 8,5 cm
D. 9,0 cm
- Câu 166 : Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ và biết các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là
A. 10 V
B. 52 V
C. 20 V
D. 5 V
- Câu 167 : Cho mạch điện như hình vẽ.
A. 4 A
B. 2 A
C. 1 A
D. 3 A
- Câu 168 : Lần lượt chiếu và catot của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6 µm và = 0,5 µm thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau 3 lần. Giới hạn quang điện của kim loại làm catot là
A. 0,748 µm
B. 0,667 µm
C. 0,689 µm
D. 0,723 µm
- Câu 169 : Trong mẫu quặng Urani, người ta thấy có lẫn chì với Urani . Biết chu kì bán rã của là 4,5.109 năm. Khi tỉ lệ tìm thấy là cứ 10 nguyên tử Urani thì có 2 nguyên tử , tuổi của mẫu quặng trên là
A. 10,14.109 năm
B. 12,04.109 năm
C. 11,84.108 năm
D. 12,12.108 năm
- Câu 170 : Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử, hệ số nhân nơtron có trị số
A. s < 1
B. s < 0
C. s > 1
D. s = 1
- Câu 171 : Một vật nhỏ dao động điều điều hòa, phát biểu nào sau đây về li độ dao động của vật là sai ?
A. Đạt cực đại khi ở biên dương
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Có thể âm hoặc dương
D. Là khoảng cách từ vật đến VTCB
- Câu 172 : Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn dầu
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
- Câu 173 : Một trong những kỹ thuật làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. chế tạo lõi máy biến áp bằng những lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
B. chế tạo lõi của máy biến áp bằng thép đặc
C. cho máy biến áp hoạt động ở điện áp thấp
D. để máy nơi khô thoáng
- Câu 174 : Chiếu từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng
B. tím, lam, đỏ
C. đỏ, vàng, lam
D. lam, tím
- Câu 175 : Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện
B. tăng điện dung của tụ điện
C. giảm điện trở của mạch
D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
- Câu 176 : Nhận xét nào về phôtôn ánh sáng dưới đây sai ?
A. Phôtôn có tần số xác định
B. Không có phôtôn đứng yên
C. Phôtôn là hạt nhưng không có khối lượng nghỉ
D. Phôtôn bay với vận tốc c = 3. m/s
- Câu 177 : Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon
B. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử
C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
D. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
- Câu 178 : Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, đặt vật cách thấu kính 30 cm thì ảnh thu được sẽ cách vật một khoảng
A. 30 cm
B. 90 cm
C. 60 cm
D. 42 cm
- Câu 180 : Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục quay của khung dây vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Cuộn dây quay quanh trục với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn gốc thời gian là lúc mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ góc . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A. e = 48cos(40t −) V
B. e = 40cos(40t + ) V
C. e = 48cos(40t + ) V
D. e = 40cos(40t −) V
- Câu 181 : Tại điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là . Nếu cường độ âm tại M tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. tăng thêm 1 B
B. tăng lên 10 lần
C. tăng lên 100 lần
D. tăng thêm 10 B
- Câu 182 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
A. 309,1 nm
B. 534,5 nm
C. 95,7 nm
D. 102,7 nm
- Câu 183 : Đặt điện áp xoay chiều V lên đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. Hai phần tử đó là
A. R, C với = R
B. R, L với =R
C. R, L với = R
D. R, C với = 2R
- Câu 184 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu cam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên
B. khoảng vân không thay đổi
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống
- Câu 185 : Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau 480 kWh. Hiệu suất tải điện là
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D. 70%
- Câu 186 : Hai dây dẫn thẳng dài có các dòng điện = 2 A và = 3 A được đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng (không tiếp xúc với nhau). Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách 10 cm và cách 8 cm là
A. 3,5 T
B. 2,5 T
C. 4,5 T
D. 5,5 T
- Câu 187 : Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại . Sau khi nó bắt đầu phóng điện một thời gian thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu dụng trên tụ. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,75 MHz
B. 0,125 MHz
C. 0,5 MHz
D. 0,25 MHz
- Câu 188 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn là 1,6 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 8,64 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,48 m
B. 0,567 m
C. 0,45 m
D. 0,640 m
- Câu 189 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số ,,. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là = 6 cm và = -8 cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
A. 14 cm
B. -2 cm
C. 10 cm
D. -7 cm
- Câu 191 : Chất phóng xạ thori phát tia α và biến đổi thành rađi với chu kì bán rã của là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân rađi và số hạt nhân thori trong mẫu là
A. 8
B. 56
C. 63
D. 16
- Câu 192 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết ,. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 0,5 A
- Câu 193 : Một con lắc đơn lý tưởng có độ dài dây treo bằng 20 cm, treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm, vận tốc và gia tốc tức thời của quả nặng lần lượt là 30 cm/s và 2 m/s2. Tốc độ cực đại của quả nặng trong quá trình dao động là
A. 0,2 m/s
B. 0,25 m/s
C. 0,4 m/s
D. 0,5 m/s
- Câu 194 : Trên sợi dây thẳng đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và nút thứ 3 bên phải nó là 15 cm. Độ lệch pha giữa M, N (không trùng nút sóng) trên dây cách nhau 3,75 cm có thể là giá trị
A. π/8 rad
B. π/2 rad
C. π rad
D. 3π/4 rad
- Câu 195 : Nguồn sáng X có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 400 nm. Nguồn sáng Y có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số bằng
A. 6/5
B. 15/8
C. 8/15
D. 5/6
- Câu 196 : Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 s
B. 0,1 s
C. 0,04 s
D. 0,02 s
- Câu 197 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ của vật là
A. x = 8cos(πt) cm
B. x = 4cos(2πt – π/2) cm
C. x = 8cos(πt – π/2) cm
D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
- Câu 198 : Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Các phần tử chất lỏng dao động trên phương thẳng đứng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng nằm cùng trên một phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm, với điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại một thời điểm, điểm N hạ xuống thấp nhất, hỏi sau đó một thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ?
A. 1/80 s
B. 3/20 s
C. 7/160 s
D. 3/80 s
- Câu 199 : Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50 Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 0,5
B.
C.
D.
- Câu 200 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là và . Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 và S2 là 1,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 tới màn quan sát là 2m, bề rộng của miền giao thoa là 23,5 mm. Không tính vân trung tâm, tổng số vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm trong miền giao thoa là
A. 10 vân
B. 12 vân
C. 16 vân
D. 8 vân
- Câu 201 : Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa có cơ năng như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 4 cm. Biết chu kì biến thiên của động năng theo thời gian là = 1 s, khi đó vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
A. 8π cm/s
B. 4π cm/s
C. 2π cm/s
D. 16π cm/s
- Câu 202 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, để gây ra phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A.
B.
C. Có giá trị bất kì
D.
- Câu 203 : Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726. kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. C và k = 9. . Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2. m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 3,1. m/s
B. 4,75. m/s
C. 3,75. m/s
D. 2,94. m/s
- Câu 204 : Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch AB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch là
A. Z = 50Ω, P = 50W
B. Z = 50Ω, P = 100W
C. Z = 100Ω, P = 50W
D. Z = 50Ω, P = 0W
- Câu 205 : Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau
A. Điện áp
B. Công suất
C. Biên độ suất điện động
D. Dòng điện
- Câu 206 : Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng dao động cùng pha đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 4,5λ (λ là bước sóng). Trong hình tròn nằm trên mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính, có tổng bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn ?
A. 14
B. 7
C. 18
D. 9
- Câu 207 : Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm ÷ 0,78 μm. Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn lần lượt là 0,6 mm và 1,8 m. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm trên màn nơi có sự trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc tới vân sáng trung tâm bằng
A. 5,4 mm
B. 3,42 mm
C. 2,28 mm
D. 4,68 mm
- Câu 208 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên hệ giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường
A. và có cùng phương
B. và biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
C. và biến thiên tuần hoàn vuông pha
D. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
- Câu 209 : Con lắc đơn có dây treo dài 1 m, đang dao động điều hòa với phương trình s = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, ly độ góc của con lắc bằng
A. 0,02 rad
B. 0,015 rad
C. 0,005 rad
D. 0,01 rad
- Câu 210 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. đường tròn
B. hình sin
C. elip
D. đoạn thẳng
- Câu 211 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Vào một thời điểm t nào đó nếu điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V, 60 V và 170 V thì điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị là
A. -130 V
B. 30 V
C. 250 V
D. 90 V
- Câu 212 : Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng
A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
D. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
- Câu 213 : Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là
A. phản ứng phân hạch
B. phóng xạ
C. phóng xạ α
D. phản ứng nhiệt hạch
- Câu 214 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Cho các phát biểu về sóng cơ:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 216 : Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào bền vững nhất trong các nguyên tố Fe, He, Po, và Rn?
A. Fe
B. Rn
C. He
D. Po
- Câu 217 : Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo gồm
A. Z prôton và (A – Z) nơtron
B. Z nơtron và (A + Z) proton
C. Z nơtron và A prôton
D. Z prôton và A nơtron
- Câu 218 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch phát dao động điều hòa
C. Mạch biến điệu
D. Mạch tách sóng
- Câu 219 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = , gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì
A. u nhanh pha hơn so với i là π/2
B. u nhanh pha hơn so với i
C. u chậm pha hơn so với i là π/2
D. u chậm pha hơn so với i
- Câu 220 : Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. giảm
B. có thể tăng hoặc giảm
C. không đổi
D. tăng
- Câu 221 : Cho một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Nhận xét nào dưới đây về sóng điện từ là sai ?
A. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ
B. Cường độ điện trường E biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với cảm ứng từ B
C. Tốc độ sóng điện từ trong chân không là tốc độ lớn nhất trong tự nhiên.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nhưng có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
- Câu 222 : Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4. Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm. Cho biết bức xạ truyền trong chân không với tốc độ m/s. Chiết suất của nước đối với bức xạ trên là
A. 1,32
B. 0,733
C. 1,36
D. 1,43
- Câu 223 : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
- Câu 224 : Nguồn sáng A có công suất phát xạ P phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm. Nguồn sáng B có công suất phát xạ P’ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa photon mà nguồn sáng A phát ra so với photon mà nguồn sáng B phát ra là 9 : 5. Tỉ số P và P’ là
A. 2
B. 1,25
C. 1,2
D. 3
- Câu 225 : Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 6 mH
B. 8 mH
C. 4 mH
D. 10 mH
- Câu 226 : Trong phản ứng phân hạch của năng lượng tỏa ra trung bình là 200 MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1 kg phân hạch hoàn toàn là
A. 22,77. kWh
B. 24. kWh
C. 12,85. kWh
D. 36. kWh
- Câu 227 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là T/4. Biên độ dao động của vật là
A. Δl
B. 2Δl
C. Δl
D. 1,5Δl
- Câu 228 : Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng . Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn 0,5 m xấp xỉ bằng
A. 125 dB
B. 12,5 dB
C. 130,5 dB
D. 12 dB
- Câu 229 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt/3 + π/2) cm. Sau 1,7 s kể từ thời điểm t = 0 có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 230 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụ ng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng thì góc khúc xạ là . Bây giờ chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Để có tia khúc xạ ra ngoài không khí thì i cần thỏa mãn
A. i <
B. i <
C. i <
D. i ≥
- Câu 232 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biết rằng điện áp tức thời u luôn cùng pha với cường độ dòng điện i và lúc đầu, độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. Để công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi và giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần, cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 9 lần
B. 7,8 lần
C. 10 lần
D. 8,7 lần
- Câu 233 : Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là
A. 162 m
B. 200 m
C. 188 m
D. 154 m
- Câu 234 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Giả sử mỗi photon trong chùm sáng chiếu tới kim loại làm bật ra một êlectrôn. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần
C. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần
- Câu 235 : Cho 3 hạt nhân α (), proton () và triti () có cùng vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc ban đầu , thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là . khi đó có mỗi liên hệ
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là
A. 4,5432 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 7,7212 MeV
D. 1,2212 MeV
- Câu 237 : Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với khoảng cách giữa 7 nút sóng liên tiếp là 90 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 6 m/s
B. 3 m/s
C. 1,5 m/s
D. 4,5 m/s
- Câu 238 : Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu ?
A. 2,00%
B. 4,00%
C. 3,96%
D. 1,00%
- Câu 239 : Hai chất điểm dao động theo cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Lúc hai vật ở xa nhau nhất, li độ của vật 1 là
A. ± 2,12 cm
B. ± 1,8 cm
C. 0 cm
D. ± 3 cm
- Câu 240 : Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 1,5 V, r = 0,1 Ω, MN = 1 m, = 2 Ω, R = 0,9 Ω, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, B = 0,1 T. Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 15 m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 0 A
D. 1 A
- Câu 241 : Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng và với vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện của kim loại là thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Mối quan hệ giữa bước sóng và giới hạn quang điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần
A. 3,06 A
B. 32 A
C. 22 A
D. 33 A
- Câu 243 : Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần ba đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong hai phần ba sau của chu kì thì có giá trị -2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
A. 1,5 A
B. 3 A
C. 0,5 A
D. A
- Câu 244 : Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
A. 2,25 cm
B. 1,42 cm
C. 1,50 cm
D. 2,15 cm
- Câu 245 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và Tại thời điểm li độ của là 3mm thì li độ của tại thời điểm đó là
A. mm
B. 3mm
C. mm
D. -3mm
- Câu 246 : Cho giao thoa ánh sáng trắng với khe young có khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, bề rộng quang phổ bậc n là 3,3 mm, khoảng cách từ khe tới màn là 2 m.Nếu tăng khoảng cách từ khe tới màn lên 1,2 lần thì quang phổ bậc 2 là 1,32 mm. Giá trị của n là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 247 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết = 24 Ω, = 12 Ω, = 16 Ω, = 48 V. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,75 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 1,5 A
- Câu 248 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết R = ωL3, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là . Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm t + π/(6ω) thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 505 V
B. 50 V
C. 503 V
D. 253 V
- Câu 249 : Một kim loại có giới hạn quang điện là . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 µm và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 µm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,5
B. 2
C. 1,7
D. 4/3
- Câu 251 : Gẩy một sợi dây đàn dài 50 cm có hai đầu cố định cho phát ra âm thanh. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s, tần số của họa âm bậc 3 do sợi dây phát ra là
A. 3 Hz
B. 8 Hz
C. 6 Hz
D. 4 Hz
- Câu 252 : Đặt điện áp u = cosωt có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 253 : Dao động tắt dần được ứng dụng trong bộ phận nào đây của xe máy ?
A. Bộ phận giảm xóc
B. Hộp số
C. Cơ cấu truyền động
D. Bộ chế hòa khí
- Câu 254 : Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 10sin(100πt – π/3) A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. 5 A
B. 10 A
C. 10 A
D. 5 A
- Câu 255 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Khi nói về dao động của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa
B. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực
- Câu 257 : Cho phản ứng hạt nhân . Số hạt notron trong hạt nhân X là
A. 82
B. 206
C. 124
D. 126
- Câu 258 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C nối tiếp. Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu tụ điện
A. cực tiểu
B. không xác định
C. bằng không
D. cực đại
- Câu 259 : Mẫu nguyên tử Bo (Bohr) khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho (Rutherford) ở nội dung nào dưới đây?
A. Trạng thái dừng có năng lượng xác định
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C. Bản chất lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
- Câu 260 : Cho mạch điện như hình vẽ,biết điện trở trong 2 mạch là như nhau. Khi đóng khóa K thì
A. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
B. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ
C. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
D. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ
- Câu 261 : Trong một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2. s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là
A. 4,0. s
B. 2,0. s
C. 1,0. s
D. 0,5. s
- Câu 262 : Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động e = cos120πt (V). Nếu rôto là phần cảm và quay với tốc độ 600 vòng/phút thì phần cảm có bao nhiêu cực nam châm mắc xen kẽ với nhau?
A. 12 cực
B. 6 cực
C. 24 cực
D. 10 cực
- Câu 263 : Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì ampe kế chỉ 0,0125 A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r = 1 và một điện trở R = 9 . Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là
A. /3
B. -/4
C. /2
D. /4
- Câu 264 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là
A. 2,70 MeV
B. 1,55 MeV
C. 3,10 MeV
D. 1,35 MeV
- Câu 265 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(ωt + π/3) (cm). Sau thời gian ∆t = 5,25T (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật nhỏ đi được quãng đường là
A. 80,732 m
B. 81,462 cm
C. 85,464 cm
D. 96,836 cm
- Câu 266 : Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật được biểu diễn như hình. Lấy thì biên độ dao động của vật là
A. 60 cm
B. 15 cm
C. 3,75 cm
D. 30 cm
- Câu 267 : Biết A và B là 2 nguồn sóng giống nhau trên mặt nước cách nhau 4 cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2 cm. D cũng là một điểm trên mặt nước, sao cho . Giá trị nhỏ nhất của AD để D thuộc cực đai giao thoa là
A. 0,8 cm
B. 3,2 cm
C. 0,9 cm
D. 2,4 cm
- Câu 268 : Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật
A. cùng chiều và bằng 1/3 vật
B. ngược chiều và bằng 1/4 vật
C. ngược chiều và bằng 1/3 vật
D. cùng chiều và bằng 1/4 vật
- Câu 269 : Sau khoảng thời gian (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne = 1). Sau khoảng thời gian = 0,5 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu ?
A. 70 %
B. 50 %
C. 40 %
D. 60,65 %
- Câu 270 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 ánh sáng đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu
A. 11 vân
B. 15 vân
C. 10 vân
D. 13 vân
- Câu 271 : Xét một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω bằng khóa cách đóng K. Khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ngắt khóa K. Trong khung có dao động điện từ tự do với chu kì s. Biết điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện lớn gấp 5 lần suất điện động E. Giá trị điện dung của tụ điện là
A. 0,318 μF
B. 3,18 μF
C. 318 μF
D. 31,8 μF
- Câu 272 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 15 Ω, = = 10 Ω và điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tổng trở của mạch là
A. 7,5 Ω
B. 15 Ω
C. 5 Ω
D. 10 Ω
- Câu 273 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng vân thu được trên màn là i. Trên màn quan sát, điểm M và N có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe có độ lớn bằng 2,5λ và 5,5λ. Biết khoảng cách MN = 8 mm và M, N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm. Khoảng vân bằng
A. 2 mm
B. 1 mm
C. 4 mm
D. 0,5 mm
- Câu 274 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và Dao động tổng hợp có phương trình . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là
A. 16 cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 275 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe young) với ánh sáng có bước sóng 0,5 μm, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1,5 m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 3,75 mm là
A. vân tối thứ 4
B. vân tối thứ 3
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 4
- Câu 276 : Hai con lắc lò xo giống nhau, đều có khối lượng của vật nhỏ là m. Chọn mốc thế năng tại VTCB và . x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là
A. 1,00 kg
B. 1,25 kg
C. 1,75 kg
D. 2,25 kg
- Câu 277 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới bằng , chiều sâu của bể nước là 2 m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,343 và 1,328. Độ rộng của dài màu cầu vồng hiện trên đáy bể là
A. 10,5 mm
B. 11,15 mm
C. 14,4 mm
D. 21,2 mm
- Câu 278 : Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9. V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9,1. kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 3,92. m/s
B. 3,65. m/s
C. 4,01. m/s
D. 4,77. m/s
- Câu 279 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 280 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là = 4 V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 281 : Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là = -13,6 eV; = -3,4 eV; = -1,5 eV; = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên
A. 1,9 eV
B. 10,2 eV
C. 3,4 eV
D. 12,2 eV
- Câu 282 : Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động cm, cm (với ). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a3. Tại thời điểm t = ∆t hai điểm sáng cách nhau khoảng 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2∆t thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a3. Tỉ số bằng
A. 3,0
B. 4,0
C. 2,5
D. 3,5
- Câu 283 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện, lúc này cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch AB là . Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là . Biết giá trị tức thời của hai cường độ dòng điện trên lệch pha nhau . Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi chưa nối tắt tụ điện là
A.
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,2
- Câu 284 : Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Biết và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Gía trị của x bằng
A. 16 V/m
B. 13,5 V/m
C. 22,5 V/m
D. 17 V/m
- Câu 285 : Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,224 µm; 0,265 µm; và 0,280 µm lên bề mặt một tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,30 µm. Tốc độ cực đại của electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt kim loại là
A. 0,70. m/s
B. 1,08. m/s
C. 1,24. m/s
D. 1,12. m/s
- Câu 286 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là = 0,42 µm, = 0,56 µm và , với > . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng và , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng và . Bước sóng là
A. 0,63 µm
B. 0,60 µm
C. 0,65 µm
D. 0,76 µm
- Câu 287 : Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A. 32/27
B. 32/3
C. 27/8
D. 32/5
- Câu 288 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là
A. 240 V
B. 150 V
C. 200 V
D. 300 V
- Câu 289 : Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Một thanh thép đàn hồi AB rất mảnh, đầu B để tự do, đầu A bị cưỡng bức dao động điều hòa với tần số bằng 9 Hz thì thấy trên dây tạo thành sóng dừng với 3 bụng sóng kể cả B, trong khi đầu A rất gần một nút sóng. Để có 7 bụng sóng dừng thì phải kích thích A dao động với tần số bằng
A. 11,6 Hz
B. 14 Hz
C. 12,3 Hz
D. 23,4 Hz
- Câu 291 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động = 12 V, điện trở trong r = 1, R là biến trở. Để công suất mạch ngoài là 11W thì phải điều chỉnh biến trở đến giá trị
A. 6
B. 11
B. 11
D. 5 c
- Câu 292 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là và . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ và bức xạ lần lượt là
A. 11 và 7
B. 12 và 8
C. 5 và 3
D. 10 và 6
- Câu 294 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ±0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 0,96%
B. 7,63%
C. 5,83%
D. 1,60%
- Câu 295 : Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc . Biết và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là
A. 1,48 MeV
B. 2,49 MeV
C. 1,58 MeV
D. 2,29 MeV
- Câu 296 : Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc . Biết và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là
A. 1,48 MeV
B. 2,49 MeV
C. 1,58 MeV
D. 2,29 MeV
- Câu 297 : Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 Hz. Tại thời điểm t0= 0 (s) và thời điểm t1(s), hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết , tốc độ của điểm M tại thời điểm t = t1+ 4,25 s là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 298 : Một con lắc lò xo lí tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai là
A.
B. t = 0,2 s
C.
D. t = 0,4 s
- Câu 299 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức :
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
- Câu 302 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
- Câu 303 : Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ điện một góc
A. 0 rad
B. rad
C. 2rad
D. rad
- Câu 304 : Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
- Câu 305 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
- Câu 306 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là μm và μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 307 : Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
- Câu 308 : Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0
B. li độ của vật là cực đại
C. gia tốc của vật là cực đại
D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
- Câu 309 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm
B. cm
C. -cm
D. – 2 cm.
- Câu 310 : Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Biểu thức xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 312 : Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được
- Câu 313 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz
B. Hz.
C. 2,5.105 Hz
D. Hz.
- Câu 314 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz
B. 7,5.1014 Hz
C. 5,5.1014 Hz
D. 4,5.1014 Hz.
- Câu 315 : Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi:
A. vị trí thể thuỷ tinh
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh
D. vị trí màng lưới.
- Câu 316 : Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g.
B. 0,78 g
C. 0,92 g.
D. 0,87 g
- Câu 317 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron 1,0087u là . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
- Câu 318 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12
B. 5
C. 3.
D. 8.
- Câu 319 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g=10m/. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A. m/s2
B. m/s2
C. 5,0 m/s2.
D. 2,5 m/s2.
- Câu 320 : Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
- Câu 321 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có H, tụ điện có điện dung F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 80 W. Giá trị của điện trở thuần là
A. 30 W.
B. 80 W.
C. 20 W.
D. 40 W.
- Câu 322 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe a=1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng μm và . Trong khoảng rộng L=2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Giá trị của là
A. 0,75 µm
B. 0,55 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm.
- Câu 323 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n=1,2,3…). Tỉ số là
A. 10/3
B. 27/25
C. 3/10
D. 25/27
- Câu 324 : Cho phản ứng .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
- Câu 325 : Cho prôtôn có động năng MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc như nhau. Cho biết MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là kg
A. 0,86. Hz
B. 0,32.Hz
C. 0,42. Hz
D. 0,72. Hz.
- Câu 327 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây:
A. 5 Ω
B. 10 Ω.
C. 15 Ω
D. 20 Ω
- Câu 328 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ
- Câu 329 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. Ω.
B. Ω
C. Ω
D. Ω.
- Câu 330 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là và của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là
A. 2
B. 1,5.
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 331 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB . Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
A. 19,84 cm
B. 16,67 cm
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm.
- Câu 332 : Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là và . Phương trình dao động tổng hợp là , trong đó . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t=0s, tốc độ trung bình của vật bằng.
A. cm/s
B. 40 cm/s
C. cm/s
D. 20 cm/s.
- Câu 334 : Ở mặt nước, tại hai điểm có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách . Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k=0) của
A. k=1
B. k=2
C. k=4
D. k=3
- Câu 335 : Đặt điện áp V (v không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị aΩ, tụ điện có điện dung và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U=aV, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50
C. 40.
D. 60
- Câu 336 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R=90Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r=10Ω và tụ điện có điện dung C= thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
- Câu 338 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc
D. gia tốc trọng trường
- Câu 339 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
- Câu 340 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại
- Câu 342 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số
- Câu 343 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
- Câu 344 : Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động có dạng như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là?
A. 0 rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 345 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω.
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
- Câu 346 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
- Câu 347 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc . Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc . Kết quả đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím
C. hồng ngoại
D. ánh sáng màu lam
- Câu 349 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là
A. electron
B. nơtron
C. proton.
D. heli
- Câu 350 : Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ biến đổi thành hạt chì . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g
D. 0,175 g
- Câu 351 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là MeV/nucleon, của là MeV/nucleon và độ hụt khối của D là0,0024u. Cho MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
- Câu 352 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 353 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng
A. 1 rad/s.
B. 10 rad/s
C. 100 rad/s
D. 1000 rad/s
- Câu 355 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t=0 là
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 356 : Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m=0,1kg mang điện tích q=+5μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc xấp xỉ bằng
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 1,5 N
D. 0,152 N
- Câu 357 : Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là và tiếp theo là thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Lúc t=0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng
A. 1,2 s.
B. 2,5 s
C.1,9 s.
D. 1 s.
- Câu 359 : Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. Giá trị của R và L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50cm2, có N=100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=500μH và một tụ điện có điện dung C=5 μF. Lấy . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1
B. 1,1
C. 1,3.
D. 0,8.
- Câu 363 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV
B. –4,1 eV
C. –3,4 eV
D. –5,6 eV
- Câu 364 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động V và điện trở trong r=0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R . Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì R' phải có giá trị bằng
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 0
- Câu 365 : Một chất phóng xạ có chu kì T bán rã . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị T của
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
- Câu 366 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi f là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
- Câu 367 : Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm
D. từ 20 cm đến 50 cm.
- Câu 368 : Một con lắc lò xo có m=100g và k=12,5N/m. Thời điểm ban đầu (t=0 ), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2;. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là
A. 0,38 s.
B. 0,24 s
C. 0,22 s.
D. 0,15 s.
- Câu 369 : Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 1,25
- Câu 370 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB=20cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
- Câu 371 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian u . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
- Câu 372 : Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức V, tần số thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó Khi thay đổi tần số góc đến giá trị rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là:
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s.
D. rad/s
- Câu 373 : Trong thí nghiệm Y – âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng =0,4μm và =0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ ; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ . Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là:
A. 43.
B. 40
C. 42
D. 48
- Câu 374 : Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng . Hệ thức đúng là?
A.
B. v=
C.
D.
- Câu 376 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là. Giá trị của bằng
A.
B.
C. -
D. -
- Câu 378 : Gọi là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
- Câu 380 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
- Câu 382 : Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng hvà tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3cm/s.
B. 6cm/s.
C. 2cm/s
D. cm/s.
- Câu 384 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 385 : Gọi lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
- Câu 387 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X
- Câu 388 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có
A. Z=1;A=3
B. Z=2;A=4
C. Z=2;A=3
D. Z=1;A=1
- Câu 389 : Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
- Câu 390 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lo – ren – xo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 391 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D. tăng 1,8 lần
- Câu 392 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t=0 , lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A. 5/12 s
B. 1/6 s
C. 2/3 s
D. 11/12 s
- Câu 393 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là s và m. Bỏ qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB=8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
- Câu 395 : Một sợi dây AB=120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM=5cm, ON=10cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:
A. cm/s.
B. cm/s
C. cm/s
D. 60 cm/s.
- Câu 396 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=100Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a=1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị là
A. 0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
- Câu 399 : Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là và . Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
- Câu 400 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12
B. 16
C. 25
D. 9
- Câu 401 : Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
- Câu 402 : Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q>0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB
A. 10 V/m.
B. 15 V/m
C. 20 V/m
D. 16 V/m
- Câu 403 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6. kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn N./. Sóng cực ngắn ( f>30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T
D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
- Câu 404 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 405 : Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h=2,5m. Cho chiết suất của nước là n=1,33 . Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:
A. 2,58 m
B. 3,54 m
C. 2,83 m
D. 2,23 m
- Câu 406 : Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s
C. 75,8 cm/s
D. 81,3 cm/s
- Câu 407 : Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng
A. 86,6 cm/s.
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 408 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục có tọa độ x (đơn vị mét), người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x=32m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
- Câu 409 : Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị thỏa mãn biểu thức:. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF
B. 5,5 μF
C. 6,3 μF
D. 4,5 μF.
- Câu 410 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k=2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k=3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93
B. 102
C. 84
D. 66
- Câu 411 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính đến quỹ đạo dừng có bán kính thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết . Giá trị là
A. -15
B. -12
C. 15
D. 12
- Câu 412 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 4 cm
B. 8 cm
C. cm
D. cm.
- Câu 413 : Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian
D. biên độ không đổi theo thời gian.
- Câu 414 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
- Câu 415 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
- Câu 416 : Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm
C. 0,58 µm
D. 0,45 mm.
- Câu 418 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. có năng lượng liên kết càng lớn
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
- Câu 419 : Đồ thị li độ - thời gian của một dao động điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là:
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm.
- Câu 420 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
- Câu 421 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k=80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là:
A. 4,0 J.
B. 0,8 J
C. 4000,0 J
D. 0,4 J.
- Câu 422 : Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
- Câu 424 : Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
- Câu 425 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là . Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Gọi lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
- Câu 428 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân , gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có
A. hướng xuống thẳng đứng
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ
D. hướng sang phải
- Câu 430 : Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ
B. điện tích đứng yên
C. thanh sắt đã nhiễm từ
D. điện tích chuyển động.
- Câu 431 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g=10m/. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
- Câu 433 : Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC . Tại B đo được mức cường độ âm là dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là
A. 55,0 dB
B. 59,5 dB
C. 33,2 dB
D. 50,0 dB.
- Câu 434 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f=60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số f bằng:
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 435 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=5 mH và tụ điện có C=2 µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A. 4. Wb
B. 1,4. Wb
C. Wb
D. 2.Wb
- Câu 436 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
A. sớm pha hơn một góc
B. sớm pha hơn .
C. trễ pha hơn một góc .
D. trễ pha hơn một góc
- Câu 437 : Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức với là bước sóng trong chân không, đo bằng mét. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ có bước sóng 0,76 µm và tím có bước sóng 0,38 µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới . Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là:
A. 7011’47’’
B. 2020’57’’
C. 000’39’’
D. 003’12’’
- Câu 438 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y – âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là:
A. 0,6 µm
B. 0,45 µm
C. 0,5 µm
D. 0,55 µm.
- Câu 439 : Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức eV, vớin=1;2;3 …. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là:
A. 785/864
B. 35/27
C. 875/11
D. 675/11
- Câu 440 : Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% (khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân phân hạch tỏa ra 200 MeV cung cấp cho nhà máy. Cho mol–1. Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là:
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg.
- Câu 441 : Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
- Câu 442 : Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
A. 10.
B. 5
C. 4.
D. 6
- Câu 443 : Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 444 : Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25 cm
B. –25 cm
C. 12 cm
D. –12 cm.
- Câu 445 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t=0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g=10m/s2 , Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s
B. 60 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s.
- Câu 446 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm vàAB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A. cm/s.
B. cm/s.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s.
- Câu 447 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 448 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 400 Ω
- Câu 449 : Đặt một điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là . Điều chỉnh để tổng điện áp hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là . Khi thì hệ số công suất của mạch là và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6
B. 1,4
C. 3,2
D. 2,4
- Câu 450 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý 1320 kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ 210 vĩ Bắc, 1050 kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- Câu 451 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 452 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp và . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
- Câu 453 : Đặt hiệu điện thế ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
- Câu 454 : Biểu thức liên hệ giữa và của mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là:
A. Một chu kì
B. Một nửa chu kì
C. Một phần tư chu kì
D. Hai chu kì
- Câu 456 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
- Câu 457 : Hình vẽ bên biểu diễn chiều của từ trường tại các điểm gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn có dạng hình tròn. Điểm có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường là.
A. điểm 1
B. điểm 2
C. điểm 3
D. điểm 4.
- Câu 458 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn
B. các nuclôn
C. các nơtrôn
D. các electrôn
- Câu 459 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là
A. 2 m
B. 1 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
- Câu 461 : Thí nghiệm giao thoa Y – âng: a=2mm; D=1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,67 μm
B. 0,77 μm
C. 0,62 μm
D. 0,67 mm
- Câu 462 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 5 mF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn bằng một nửa cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10–11 m là
A. 3,975.10–15J
B. 4,97.10–15J
C. 42.10–15J
D. 45,67.10–15J
- Câu 464 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
- Câu 465 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β.
B. tia γ và tia β.
C. tia γ và tia X.
D. tia α , tia γ và tia X.
- Câu 466 : Tại hai điểm A và B có hai điện tích Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là
A. 0,08
B. 1
C. 12,5.
D. 0.
- Câu 468 : Một nguồn âm O có công suất =0,6W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A.
B.
C. 0,2
D.
- Câu 469 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T=2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là –20 mm và +20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm , li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 64,36 mm/s.
B. 67,67 mm/s
C. 58,61 mm/s
D. 33,84 mm/s
- Câu 470 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên và có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức trong đó U không đổi, w biến thiên. Điều chỉnh giá trị của w để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240 V.
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
- Câu 472 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C= thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V
B. 12 V.
C. 30,7 V
D. 11 V.
- Câu 473 : Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U=50000V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn – ghen là I=5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. 3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
- Câu 474 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng μm và μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A. 0,585 μm
B. 0,545 μm
C. 0,595 μm
D. 0,515μm
- Câu 475 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy m; kg; Nm2/C2 và C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian s là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
- Câu 476 : Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là . Mỗi phân hạch của hạt nhân tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
- Câu 477 : Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
- Câu 478 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 479 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm
B. 534,8 nm
C. 570 nm
D. 672,6 mn
- Câu 480 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm
B. phân kì có tiêu cự 16 cm
C. hội tụ có tiêu cự 16/3 cm
D. phân kì có tiêu cự 16/3 cm
- Câu 481 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t=1,6s bằng
A. 1,72.
B. 1,44.
C. 1,96.
D. 1,22.
- Câu 482 : Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi cm là li độ của vật 1 và cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hê thức:. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là
A. 40 cm/.
B. -cm/.
C. cm/.
D. 40 cm/
- Câu 483 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụTrong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ
A. 8,7.
B. 9,7
C. 7,9.
D. 10,5
- Câu 484 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 485 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
A. 1,5 MeV
B. 1,0 MeV
C. 0,85 MeV
D. 3,4 MeV
- Câu 486 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân đứng yên, nơtron có động năng . Hạt và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
- Câu 487 : Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ , lực cưỡng bức có biên độ , tần số f . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động phụ thuộc .
B. Tần số dao động là
C. Khi càng gần thì biên độ dao động càng lớn
D. Biên độ dao động không đổi
- Câu 488 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với k.
B. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với
C. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m
D. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với
- Câu 489 : Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k=0;1;2;3 ...) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2 A
B. 2,8 A.
C. 4 A
D. 1,4 A.
- Câu 491 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng
A. mạch khuếch đại
B. mạch tách sóng
C. mạch biến điện
D. mạch chọn sóng.
- Câu 493 : Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy phân tích quang phổ là hiện tượng
A. tán sắc
B. khúc xạ
C. phản xạ
D. giao thoa
- Câu 494 : Cho các loại ánh sáng sau: ánh sáng lục (I), ánh sáng đỏ (II), ánh sáng vàng (III), ánh sáng tím (IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt lớn nhất và nhỏ nhất?
A. (I), (IV).
B. (III), (IV).
C. (II), (IV).
D. (II), (III).
- Câu 495 : Thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng
A. cầu vồng sau cơn mưa
B. quang phát quang
C. phát xạ quang phổ vạch của hiđro.
D. quang điện
- Câu 496 : Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L, tần số góc là . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là . Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 1200
B. 2400
C. 3600
D. 7200
- Câu 499 : Một động cơ điện được mắc vào điện áp V thì cường độ dòng điện trong mạch là A. Công suất tiêu thụ điện của động cơ là
A. 381 W
B. 425 W
C. 311 W
D. 622 W
- Câu 500 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy . Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz
B. 2,5 MHz
C. 1 Hz
D. 1 MHz
- Câu 501 : Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 µm. Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. 2,65.10-19 J.
B. 26,5.10-19 J.
C. 2,65.10-18 J.
D. 265.10-19 J.
- Câu 502 : Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định bằng biểu thức m, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng là
A. 8.1024 C/m3.
B. 1025 C/m3
C. 7.1024 C/m3
D. 8,5.1015 C/m3
- Câu 503 : Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị vận tốc – thời gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian số lần gia tốc của vật cực đại là?
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
- Câu 504 : Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng
A. làm dãn khung
B. làm khung dây quay
C. làm nén khung
D. không tác dụng lên khung
- Câu 505 : Với cùng một chiếc áo khi quan sát dưới ánh sáng Mặt trời và dưới bóng đèn neon thì thấy màu sắc khác nhau. Kết luận có thể rút ra về màu sắc của vật là
A. màu sắc của vật mà ta quan sát được phụ thuộc màu của ánh sáng chiếu tới
B. ánh sáng chiếu tới vật đã ảnh hưởng tới mắt người quan sát
C. màu sắc của chiếc áo đã bị biến đổi
D. màu của chiếc áo khi quan sát dưới đèn neon là màu thật
- Câu 506 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
- Câu 507 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2 s với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kì để là (với và lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Biên động dao động tổng hợp của hai vật là
A. 6,1 cm
B. 5 cm.
C. 6,8 cm
D. 7 cm.
- Câu 508 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu?
A.
B. .
C.
D.
- Câu 509 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi (D) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc (D) dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng
A. 4,45 cm
B. 2,25 cm
C. 2,45 cm
D. 4,25 cm
- Câu 510 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s và biên độ 4 cm. Xét dao động của hai phần tử vật chất M và N tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm. Khi M có li độ cm thì N có li độ là
A. –4 cm
B. +2 cm.
C. –2 cm
D. 3 cm
- Câu 511 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Trong đó H và mF, R là một biến trở với giá trị ban đầu R=2 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50Hz. Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần
B. tăng dần
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần
D. giảm dần
- Câu 512 : Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy phát) có hệ số biến thế là . Hệ số công suất nguồn phát bằng 1. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 200 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Điện áp nơi tiêu thụ điện là
A. 3,6 kV
B. 3,2 kV
C. 0,4 kV
D. 4 kV
- Câu 513 : Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải
A. 0,46 μm
B. 0,45 μm
C. 0,44 μm
D. 0,4365 μm
- Câu 514 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức , (n=1;2;3,…). Để chuyển lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng
A. 0,544 eV
B. 2,72 eV
C. 13,056 eV
D. 10,88 eV
- Câu 515 : Gọi h là hằng số P – lăng, c là tốc độ ánh sáng, m và e lần lượt là khối lượng và độ lớn điện tích của hạt êlectrôn. Một chùm êlectron phát ra từ catốt có vận tốc , sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế giữa anốt và catốt sẽ đập vào đối anốt và sinh tia . Bước sóng nhỏ nhất của tia có thể phát ra được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 516 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt X là
A. anpha
B. nơtron.
C. đơteri
D. prôtôn
- Câu 517 : Urani 238U sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành 206Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chỉ là thì tuổi của loại đá ấy là?
A. 2.108 năm
B. 108 năm
C. 3.108 năm
D. 4.108 năm
- Câu 518 : Cho phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một nhiệt lượng 18 MeV. Một phản ứng phân hạch: , tỏa ra một nhiệt lượng 180 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Nhiệt lượng tỏa ra khi tổng hợp được g khí Heli từ các hạt Hiđro gấp bao nhiêu lần nhiệt lượng tỏa ra khi g nhiên liệu Uranium phân hạch hết? Biết rằng .
A. 5,8
B. 2,9
C. 5.
D. 10.
- Câu 519 : Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y – âng. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân
A. tối thứ 16
B. sáng bậc 16
C. tối thứ 18.
D. sáng bậc18
- Câu 520 : Một sóng điện từ với tần số f=5 MHz lan truyền trong chân không giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Tại cùng môt thời điểm tín hiệu thu được dao động điện tại điểm và dao động từ tại N được cho như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm này là
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 45 m
D. 55 m
- Câu 521 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm . Tại thời điểm vật có vận tốc là cm/s; tại thời điểm s thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì
A. 9,5 cm/s
B. 9,0 cm/s
C. 7,0 cm/s
D. 8,0 cm/s
- Câu 522 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là một điểm trên dây cách A một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,6 m/s
B. 2,4 m/s
C. 4,8 m/s
D. 3,2 m/s
- Câu 523 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100 Ω cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng A. Khi đó có giá trị là:
A. 100 V
B. 120V
C. -120V
D. 200 V
- Câu 524 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AMB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đồ thị điện áp – thời gian của các đoạn mạch AM và MB được cho như hình vẽ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung trực của hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Chiều dài của hai ảnh trong hai trường hợp là 0,4 mm và 1,6 mm . Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng
A. 0,72 mm
B. 0,46 mm.
C. 0,68 mm
D. 0,48 mm.
- Câu 526 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, ở nơi có gia tốc trọng trường g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì chuyển động là
A. T/2
B. T/4
C. T/3
D. T/6
- Câu 527 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 529 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng . Kết luận nào sau đây là sai?
A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng
C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
D. tổng trở trong mạch là cực đại
- Câu 530 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau 600
- Câu 531 : Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
- Câu 532 : Hiện tượng quang ‒ phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
- Câu 533 : Hạt nhân có
A. 9 proton, 8 notron
B. 8 proton, 17 notron
C. 9 proton, 17 notron
D. 8 proton, 9 notron
- Câu 534 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
- Câu 535 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm (t được tính bằng giây). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t=1s là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
- Câu 536 : Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận khi về già
- Câu 537 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Tại thời điểm vật có li độ cm, tại thời điểm vật có li độ cm. Giá trị của có thể là
A. T
B. T/2
C. T/3
D. T/4
- Câu 538 : Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do
A. tần số của sóng tăng
B. tần số của sóng giảm
C. vận tốc truyền sóng tăng
D. vận tốc truyền sóng giảm
- Câu 539 : Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A. 1 cm
B. 8 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
- Câu 540 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức . Người ta thấy rằng tại thời điểm dòng điện trong mạch có giá trị A, đến thời điểm thì điện áp hai đầu mạch có giá trị V. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 10 Ω
- Câu 541 : Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
- Câu 542 : Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y‒âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Nếu rút hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
- Câu 543 : Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng =0,18μm, =0,21μm, =0,21 μm và =0,45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. và .
B.
C. và .
D. và .
- Câu 544 : Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v=0,8C(C là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A.
B. 1,67
C. 1,8
D. 1,25
- Câu 545 : Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V
B. 2 V
C. 12 V
D. 7 V
- Câu 546 : Một sóng điện từ lan truyền từ một vệ tinh đến một trạm thu sóng ở bề mặt Trái Đất, biết rằng khoảng cách giữa vệ tinh và trạm thu sóng là 35768 km. Khoảng thời gian kể từ khi sóng điện từ truyền đi từ vệ tinh đến khi trạm thu sóng nhận được là
A. 0,12 s
B. 0,22 s
C. 0,54 s
D. 0,27 s
- Câu 547 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn , tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị và thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng . Khi tần số góc bằng thì biên độ dao động của con lắc là . So sánh và ta có
A. =
B. >
C. <
D. =2
- Câu 548 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , đang dao động điều hòa với chu kì tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc vị vướng đinh tại O cách vị trí cân bằng một đoạn . Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 549 : Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng khối lượng m mang điện tích C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn V/m. Sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 12 cm
- Câu 550 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy tron mạch là A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là
A. 2 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 4 A
- Câu 551 : Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất giống nhau, hiệu suất truyền tải khi đó là 96%, cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ . Sau đó nơi phát tăng thêm hai tổ máy cùng loại và vẫn giữ nguyên điện áp truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện năng là
A. 95,21%
B. 93,13%
C. 95,49%
D. 97,54%
- Câu 552 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị V và đang giảm. Sau thời điểm đó một khoảng , điện áp này có giá trị là
A. -100 V
B. 200V
C.
D. 200 V
- Câu 553 : Một học sinh làm thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 μm
B. 0,54 ± 0,04 μm
C. 0,60 ± 0,03 μm
D. 0.60 ± 0,04 μm
- Câu 554 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,7 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 1,2 mm
- Câu 555 : Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV.Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra
A. 5,7. m
B. 6,2. m
C. 6. m
D. 4. m
- Câu 556 : Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức eV(n=1;2;3…). Cho một chùm electrôn bắn phá các nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái kích thích M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. 1,55. m/s
B. 1,79.m/s
C. 1.89. m/s
D. 2,06.m/s
- Câu 557 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:
A. năng lượng liên kết càng nhỏ
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
- Câu 558 : Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
- Câu 559 : Thực hiện giao thoa Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc µm và µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, tổng số vân sáng quan sát được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
- Câu 560 : Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo quy luật , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 561 : Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng có khối lượng m=200g dao động điều hòa. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy . Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
- Câu 562 : Cho sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi, người ta quan sát thấy tại hai thời điểm và s hình ảnh của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s
B. 2 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
- Câu 563 : Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB, Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (về hai bên so với AO). Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r=30Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng:
A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W
- Câu 565 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC (C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi là?
A. 1
B. 0,5
C.
D.
- Câu 566 : So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ phóng xạ của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm
B. 1200 năm
C. 2112 năm
D. 1056 năm
- Câu 567 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A , lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình , trong đó t tính bằng s và x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Đặt điện áp xoay chiều V, có không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 570 : Khi đặt điện áp V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A. Hz
B. 50 Hz
C.
D. 100 Hz
- Câu 571 : Chọn câu sai trong các câu sau
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
- Câu 572 : Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại
B. sóng siêu âm
C. sóng cực ngắn
D. tia tử ngoại
- Câu 573 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ
- Câu 574 : Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn
B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân
C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn
D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử
- Câu 575 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến số lần lực đàn hồi đổi chiều là
A. 1
B. 2
C. 5
D. 6
- Câu 576 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt
A. hợp với các đường sức từ góc 450
B. song song với các đường sức từ
C. vuông góc với các đường sức từ
D. hợp với các đường sức từ góc 600
- Câu 577 : Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A.
B. -/2
C. /2
D. 0
- Câu 578 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước sóng của sóng có giá trị bằng
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 579 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh
- Câu 580 : Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước. Trong môi trường nước tia sáng tới
A. tiếp tục truyền thẳng
B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước
C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau
D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ
- Câu 581 : Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. lân quang
B. huỳnh quang
C. phản quang
D. điện – phát quang
- Câu 582 : Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều này chứng tỏ
A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm
C. ánh sáng chứa điện tích
D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
- Câu 583 : Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân? Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân sau phản ứng
B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng
C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng
D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng
- Câu 584 : Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính
C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính
- Câu 585 : Xét sự lan truyền của sóng điện từ trong không gian theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì T. Tại thời điểm t vecto cường độ điện trường đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng của vecto cường độ điện trường tại thời điểm là
A. hường từ Tây sang Đông
B. hướng từ Bắc sang Nam
C. hướng từ Nam sang Bắc
D. hướng từ dưới lên trên
- Câu 586 : Cho phản ứng . Hạt nhân X có số khối bằng
A. 0
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 587 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên độ của vật trong một chu kì là . Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là
A. 0,01
B. 0,012
C. 0,02
D. 0,005
- Câu 588 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trìn lần lượt là cm và cm. Tại thời điểm cm thì li độ dao động của vật là
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 2 cm.
D. 4 cm
- Câu 589 : Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm
B. 0,86 mm
C. 1,2 mm
D. 1 mm
- Câu 590 : Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai người, có bao nhiêu họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được
A. 38.
B. 39
C. 40.
D. 50
- Câu 591 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R=50 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng 1, nếu ta tiến hành tăng gấp đôi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là
A. 90%
B. 92%
C. 86%
D. 95%
- Câu 593 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết rằng . Khi điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là
A. 60 V
B. 120 V
C. 180 V
D. 240 V
- Câu 594 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ điện là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
- Câu 595 : Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng mm và vào khe Y‒ âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ , 9 vân sáng của riêng bức xạ . Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng bằng
A. 0,48 mm
B. 0,42 mm
C. 0,54 mm
D. 0,58 m
- Câu 596 : Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là . Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là . Tỉ số vận tốc là
A. 2
B. 0,25
C. 0,5
D. 4
- Câu 597 : Một hạt nhân Urani phân hạch toả năng lượng 200 MeV. Tính khối lượng Urani tiêu thụ trong 24 giờ bởi một nhà máy điện nguyên tử có công suất 5000 kW. Biết hiệu suất làm việc nhà máy điện là 17%. Số A – vô – ga – đrô là mol‒1.
A. 31 g
B. 30 g
C. 38 g
D. 36 g
- Câu 598 : Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy lu=931,5 1 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV
B. 4435,7 MeV
C. 4435,7 J
D. 195,615 J.
- Câu 599 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng, ta tiến hành với bước sóng µm, khoảng cách giữa hai khe a=1mm, màn E là một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A=1m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khi một đoạn m. Ban đầu màn ở vị trí xa hai khe nhất, sau khoảng thời gian có mấy lần điểm M trên màn có tọa độ mm chuyển thành vân sáng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 600 : Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển. Trong đó có chứa là chất phóng xạ và khi phân rã tạo thành . Chất thori cũng là chất phóng xạ α với chu kì bán rã 80000 năm. Urani tan vào nước biển, trong khi thori không tan và lắng xuống đáy biển. Một mẫu vật hình trụ cao 10 cm được lấy từ đáy biển. Phân tích lớp bề mặt phía trên mẫu người ta thấy nó có 10‒6 g thori, trong khi lớp bề mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ có 0,12.10‒6 g thori. Tốc độ tích tụ của trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu bằng
A. 0,27.mm/năm
B. 4,1. mm/năm
C. 3,14. mm/năm
D. 1,12. mm/năm
- Câu 601 : Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g=9,8m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g
B. 4,054 g
C. 42 g
D. 24,5 g
- Câu 602 : Một vật có khối lượng m=250g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v=10x(với x là li độ dao động của vật) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 603 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha với AB=15 cm. Bước sóng của sóng truyền đi là cm. Trên tia By vuông góc với AB tại B, điểm dao động với biên độ cực đại cách xa B một đoạn lớn nhất là
A. 42,5 cm
B. 55,25 cm
C. 22,3 cm
D. 15,6 cm
- Câu 604 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết V, V, V. Điện áp hiệu dụng có giá trị là
A. 100
B. 200
C. 50
D. 150
- Câu 605 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị , thay đổi f , khi f= thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f= , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa là
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 606 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với . Lấy Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,68 s
B. 0,15 s
C. 0,76 s
D. 0,44 s
- Câu 607 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 608 : Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
- Câu 609 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
- Câu 610 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
- Câu 611 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi thì chu kì dao động của mạch là
A. 4 μs
B. 4 μs
C. 4,5 μs
D. 8 μs
- Câu 612 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ 3m/s
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
- Câu 613 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
- Câu 614 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
- Câu 615 : Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
- Câu 616 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
- Câu 617 : Một con lắc đơn có chiều dài l=1,2m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
- Câu 618 : Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
- Câu 619 : Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 2.10‒4 W/m2
B. 2.10‒10 W/m2
C. 10‒4 W/m2
D. 10‒10 W/m2
- Câu 620 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là μm, nm, μm, nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
- Câu 622 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
- Câu 623 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
- Câu 624 : Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Hình bên là đồ thị li độ – thời gian của dao động và dao động tổng hợp . Độ lệch pha giữa hai dao động có thể là
A.
B. /2
C. 2/3
D. /6
- Câu 625 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường bằng sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
A. T/6
B. T/2
C. T/3
D. T/4
- Câu 626 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng
D. Tần số tăng, bước sóng giảm
- Câu 627 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian của môi dao động toàn phần như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 628 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g=9,9m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m
- Câu 629 : Đặt điện áp xoay chiều u= V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 630 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
A. 100 V
B. 100V
C. 200 V
D. V
- Câu 631 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1/5
B. 12/13
C. 5/13
D. 4/5
- Câu 632 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5. Hz
B. 7,5. Hz
C. 5,5. Hz
D. 4,5. Hz
- Câu 633 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
- Câu 634 : Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng μm, μm và . Bước sóng có giá trị là
A. 0,6564 μm
B. 0,1216 μm
C. 0,76 μm
D. 0,1212 μm
- Câu 635 : Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 4
B. 3
C. 6
D. 9
- Câu 636 : Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41. m/s
B. 2,75.m/s
C. 1,67.m/s
D. 2,24. m/s
- Câu 637 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. T/2
B. 3T
C. 2T
D. T
- Câu 638 : Phản ứng nhiệt hạch MeV. Biết độ hụt khối của D là và MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
- Câu 639 : Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
- Câu 640 : Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
- Câu 641 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
- Câu 642 : Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là cm. Độ lệch pha của hai dao động là rad. Giá trị của là:
A. 10 cm, 3 cm
B. 8 cm, 6 cm
C. 8 cm, 3 cm
D. 10 cm, 8 cm
- Câu 643 : Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB=1cm, BC=7cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở trên vị trí cân bằng một đoạn 1 cm thì điểm C ở
A. trên vị trí cân bằng cm
B. dưới vị trí cân bằng cm
C. dưới vị trí cân bằng cm
D. trên vị trí cân bằng cm
- Câu 644 : Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 260
B. 180
C. 180
D. 260
- Câu 645 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức V, trong đó và không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là V, V, V. Tại thời điểm , các giá trị trên tương ứng là , . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V
B. V
C. V
D. 200 V
- Câu 646 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C (nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 V
B. 281 V
C. 282 V
D. 283 V.
- Câu 647 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, động năng của chất điểm này biến thiên theo quy luật mJ, được tính bằng giây. Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 648 : Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C.
- Câu 649 : Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Vị trí các vận tối trong thí nghiệm giao thoa của Y‒ âng được xác định bằng công thức nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 651 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng
B. Sinh lí
C. Kích thích phát quang
D. Quang điện
- Câu 652 : Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng
- Câu 653 : Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là
A. phóng xạ
B. phóng xạ
C. phản ứng nhiệt hạch
D.phản ứng phân hạch
- Câu 655 : Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T. Tại thời điểm t và hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. có thể là
A. T/3
B. T/2
C. T/6
D. T/4
- Câu 656 : Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức eV (với n=1;2;3,…). Năng lượng của nguyên tử khi nó ở trạng thí kích thích P là
A. –0,38 eV
B. –10,2 eV
C. –13,6 eV
D. –3,4 eV
- Câu 657 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng
A. 5 cm
B. 5 m
C. 0,25 m
D. 0,5 m
- Câu 658 : Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=50 Ω; H, F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 659 : Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 660 : Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q>0) được tính bằng biểu thức
A. Q=
B. Q=-
C. Q=-
D. Q=
- Câu 661 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
- Câu 662 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất vào li độ dao động của chất điểm thứ hai có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2 cm
B. 5 cm
C. cm
D. 10 cm
- Câu 663 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz
B. 1,596.1014 Hz.
C. 1,875.1014 Hz
D. 1,956.1014 Hz
- Câu 664 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m=100g, dao động điều hoà với phương trình . Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng
A. 2 N
B. 3 N
C. 1 N
D. 4 N
- Câu 665 : Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 6 mA
C. 2 mA
D. 10 mA
- Câu 666 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức V. Đèn chỉ sáng khi V. Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
A. 0,005 s.
B. 0,02 s
C. 0,01 s.
D. 0,35 s
- Câu 667 : Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:
A. a, b, d, c, e, g
B. c, d, a, b, e, g
C. d, a, b, c, e, g
D. d, b, a, c, e, g
- Câu 668 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây . Khi mắc hai đầu cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 16 V
B. 4 V
C. 6 V
D. 8 V
- Câu 669 : Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 670 : Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau
B. tia ló ra có màu vàng
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím
D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính
- Câu 671 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 9. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu giảm khoảng cách thêm thì tại M là
A. vân sáng bậc 10
B. vân sáng bậc 6
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 12
- Câu 672 : Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng O thì có tốc độ 4v m/s. Nếu electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ N thì vận tốc của electron sẽ là
A. 5v
B. 16v
C. 25v
D. 9v
- Câu 673 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng
B. Anten phát
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch biến điệu
- Câu 674 : Tổng hợp hạt nhân Heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,3. MeV
B. 5,2. MeV
C. 2,6. MeV
D. 2,4. MeV
- Câu 675 : Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi và lần lượt là hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 676 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị thay đổi f, khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 677 : Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc µm và µm. Tính từ vân sáng trung tâm đến vân tối trùng nhau của hai hệ vâng, số vị trí cho vân sáng là (không tính vân trung tâm)
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
- Câu 678 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200 g. Lấy . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 679 : Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m=400g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T=1,6N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ cm. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 125 N/m
B. 95 N/m
C. 70 N/m
D. 160 N/m
- Câu 680 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng cm, nguồn sóng có biên độ a=5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
- Câu 681 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g=9,9m/. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m
- Câu 682 : Trong hiện trượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Biết AB=20cm và sóng truyền đi với bước sóng cm. Trên truc trực của AB, đểm dao động với biên độ cực đại, gần AB nhất, cách AB một khoảng là
A. 13 cm
B. 2,2 cm
C. 6,6 cm
D. 10 cm
- Câu 683 : Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đi qua vị trí cân bằng, con lắc bị vướng vào một cây đinh cách vị trí treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động tuần hoàn. Tỉ số lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc trước và sau khi vướng đinh là
A. 1/2
B. 2
C.
D. 1
- Câu 684 : Một mạch điện không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = 1102sin100πt (V). Khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây ?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!