Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có l...
- Câu 1 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:
A. f
B.
C.
D. 0,5f
- Câu 2 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì:
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. động năng và thế năng của vật bằng nhau.
C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D. gia tốc của vật bằng 0.
- Câu 3 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:
A. 17 cm
B. 8,16 cm
C. 6 cm
D. 7 cm
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
- Câu 8 : Hạt nhân có
A. 35 nuclon
B. 18 proton
C. 35 notron
D. 17 notron
- Câu 9 : Gọi lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
- Câu 11 : Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng:
A. 10 W/m2
B. 0,1 W/m2
C. 100 W/m2
D. 1 W/m2
- Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 800g
B. 50g
C. 200g
D. 100g
- Câu 13 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai.
A. năng lượng của photon không đổi khi truyền trong chân không.
B. trong chân không, photon bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
- Câu 14 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 30 μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là
A. 93,8 pF.
B. 0,59nF.
C. 1,76pF.
D. 3,12µF.
- Câu 15 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Khi đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A.
B. 50 rad/s
C.
D. 100 rad/s
- Câu 18 : Một khung dây phẳng diện tích đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc thì gia tốc của nó có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc . Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc . Ta có mối liên hệ
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong nối tiếp với điện trở . Biết hiệu điện thế , và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn?
A. 2A
B. 11A
C. 2,5A
D. 3,15A
- Câu 22 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất.Tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:
A. 2
B. 4
C. 1/2
D. 1,4
- Câu 23 : Đồng vị phân hạch theo phản ứng Biết năng lượng liên kết của các hạt nhân là 7,7 MeV, của là 8,43 MeV, của là 8,7 MeV. Khi 1 kg Uranium phân hạch hết thì
A. tỏa năng lượng
B. tỏa năng lượng
C. tỏa năng lượng
D. thu năng lượng
- Câu 24 : Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:
A. 1,059 cm.
B. 0,059cm.
C. 1,024 cm.
D. 0,024 cm.
- Câu 25 : Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q qây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị là
A. 40,5 cm
B. 1,5 cm
C. 0,167 cm
D. 4,5 cm
- Câu 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình . Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy . Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Hạt nhân phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 0,2 g . Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là
A. 0,010g
B. 0,190g
C. 0,175g
D. 0,950g
- Câu 28 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S, là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe và song song với cách là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng μm, Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
- Câu 30 : Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?
A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng.
B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.
C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm.
D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.
- Câu 31 : Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhận là ; khi ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là , với m, n nhỏ hơn 6. Biết , gọi là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo
A. tăng
B. tăng
C. giảm
D. giảm
- Câu 32 : Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng . Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là
A. 80cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 20cm/s
- Câu 33 : Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,2A và chậm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A. W
B. W
C. 15W
D. 30W
- Câu 34 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm , và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Một sợi dây AB = 120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm , ON = 10cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là:
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 36 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điệp áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 87,7%
B. 89,2%
C. 92,8 %
D. 85,8 %
- Câu 37 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện chạy trong mạch , khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi là:
A. 0,785
B. 0,860
C. 0,956
D. 0,800
- Câu 38 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Như nhau tại mọi vị trí dao động.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
- Câu 40 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. rad/s.
B. rad/s.
C. rad/s.
D. rad/s.
- Câu 41 : Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương.
B. càng nhỏ, thì càng bền vững.
C. càng lớn, thì càng bền vững.
D. càng lớn, thì càng kém bền vững.
- Câu 42 : Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trong dao động cơ điều hòa
A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ
B. Cơ năng tỷ lệ với biên độ
C. Thế năng không đổi
D. Động năng không đổi
- Câu 44 : Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 2 lần
- Câu 45 : Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chất khí
B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
C. truyền được trong chân không
D. không truyền được trong chân không
- Câu 46 : Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato
D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện
- Câu 47 : Điện áp xoay chiều ; trong đó u được tính bằng V; v tính bằng s. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. .
B. 220V.
C. .
D. 110V.
- Câu 48 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này là:
A. electron
B. Prôton
C. Pôzitrôn
D. Hạt .
- Câu 49 : Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
- Câu 50 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách D = 1,5m và bước sóng . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:
A. 4mm
B. 8mm
C. 3mm
D. 1,5mm
- Câu 51 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ của sóng biển là:
A. 2,54s
B. 2,7s
C. 2,8s
D. 3s
- Câu 52 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. giảm
B. không thay đổi
C. tăng
D. bằng 1
- Câu 53 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục
- Câu 54 : Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
B. tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất.
C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.
- Câu 55 : Một photon đơn sắc trong chân không có bước sóng . Cho hằng số Plang là Js. Năng lượng của photon này bằng
A. 2,51 eV.
B. 3,31 eV.
C. 2,07 eV.
D. 1,81 eV.
- Câu 56 : Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc . Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng . Biên độ dao động của vật là:
A. 1cm
B. 0,4cm
C. 2cm
D. 4cm
- Câu 57 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7
B. 3
C.
D.
- Câu 58 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 270 W. Biết . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75.
B. 0,82.
C. 0,56.
D. 0,45.
- Câu 59 : Một nguồn điện được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. A.
B. 2,5 A.
C. 3 A.
D. A.
- Câu 60 : Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 20 cm.
- Câu 61 : Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết . Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
- Câu 63 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron chuyển động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo:
A. N về M
B. N về L
C. N về K
D. M về L
- Câu 65 : Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe (mm) ; khoảng cách từ hai khe đến màn (m) . Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là (µm) . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,28%
B. 6,65%
C. 4,59%
D. 1,17%
- Câu 66 : Một vật dao động điều hòa có phương trình (cm), với thời gian tính bằng giây. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5 s
B. 4 s
C. 1 s
D. 2 s
- Câu 67 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là cm. Lấy , . Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
- Câu 68 : Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng:
A. số nguyên lần bước sóng
B. số bán nguyên lần bước sóng
C. số lẻ lần bước sóng
D. số lẻ lần nửa bước sóng
- Câu 69 : Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
- Câu 70 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng:
A. u trễ pha hơn i là p/4
B. u sớm pha hơn i là p/4
C. u sớm pha hơn i là p/2
D. u trễ pha hơn i là p/2
- Câu 71 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia a và tia b
B. tia g và tia X
C. tia g và tia b
D. tia a , tia g và tia X
- Câu 72 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc dao động của vật là
A. 20000 rad/s.
B. 2000 rad/s.
C. 1000π rad/s.
D. 100 rad/s.
- Câu 73 : Dùng thuyết lượng từ ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
- Câu 74 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
- Câu 75 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng:
A. 2cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
- Câu 76 : Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11 m là
A. 4,97.10-15 J.
B. 3,975.10-15 J.
C. 45,67.10-15 J.
D. 42.10-15 J.
- Câu 77 : Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
- Câu 78 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương có li độ và thỏa mãn (với và tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là = 3cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng
A. 96 cm/s.
B. 63 cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 45 cm/s.
- Câu 79 : Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. diện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
- Câu 80 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. cùng pha.
B. lệch pha p/2.
C. ngược pha.
D. lệch pha p /3.
- Câu 81 : Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này là 2,5. Để xác định n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được là 1,5. Giá trị n bằng
A. 96 vòng.
B. 120 vòng.
C. 80 vòng.
D. 192 vòng.
- Câu 82 : Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm = và AB 3AC = cm . Khi dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm = và AB 3AC = cm . Khi dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. cm/s
B. cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 83 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa , cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, trễ pha hơn góc π/6; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm . Tại thời điểm (s), = -4 cm; x = – 9 cm. Vào thời điểm (s), tốc độ của dao động tổng hợp là
A. 74,2 cm/s
B. 145,1 cm/s
C. 104,9 cm/s
D. 148,5 cm/s
- Câu 84 : Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc . D = 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?
A. 7
B. 20
C. 27
D. 34
- Câu 85 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là AB. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của các nguồn và xa A nhất là:
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 86 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng K = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 160g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10(m/s2 ), π2 =10. Quả cầu tích điện q = 8.10-5 C. hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, véc tơ cường độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E... với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 125 cm.
B. 165 cm.
C. 195 cm.
D. 245 cm.
- Câu 87 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như hình vẽ. Ký hiệu lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp và . Tại thời điểm nào đó và đang tăng còn đang giảm. Giá trị lớn nhất của có gần giá nào nhất sau đây?
A. 380V.
B. 496V.
C. 468V.
D. 457V.
- Câu 88 : Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là và trên hai trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tồng độ lớn bằng
A. 0,25 J
B. 0,50 J
C. 0,15 J
D. 0,1 J
- Câu 89 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
- Câu 90 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
- Câu 91 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Tần số dao động của chất điểm là
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 1 Hz
D. 4π Hz
- Câu 92 : Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường
A. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Chất khi và bề mặt chất rắn.
C. Chất khí và trong lòng chất rắn.
D. Chất rắn và trong lòng chất lỏng.
- Câu 93 : Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang
B. điện phát quang
C. Lân quang
D. tia catot phát quang
- Câu 94 : Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 95 : Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp
A. lỗ trống và proton
B. electron và lỗ trống
C. proton và notron
D. nơtron và electron
- Câu 96 : Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử
B. khối lượng của một hạt nhân cacbon
C. khối lượng của một nguyên tử cacbon
D. khối lượng của một hạt nhân cacbon
- Câu 97 : Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phản ứng phân hạch
C. phóng xạ α
D. phóng xạ γ
- Câu 98 : Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 C
C. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy
D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại
- Câu 99 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
- Câu 100 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
- Câu 102 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn?
A. Phôtôn mang năng lượng.
B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.
C. Phôtôn mang điện tích dương.
D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
- Câu 103 : Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B. Biến đổi điện áp xoay chiều
C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. Biến đổi điện áp một chiều
- Câu 104 : Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là: (V) và (A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100/ W
B. 100 W
C. 100 W
D. 200 W
- Câu 105 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là: (cm) và (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 1 cm
D. 12 cm
- Câu 106 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s) là
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
- Câu 107 : Cho phản ứng nhiệt hạch: tỏa năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân là 0,0025u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 21,3 MeV
B. 26,0 MeV
C. 28,4 MeV
D. 19,0 MeV
- Câu 108 : Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hidro phát ra các photon mang năng lượng tử 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử hidro phát ra các photon trong đó photon có tần số lớn nhất ứng với bước sóng
A. 122 nm
B. 91,2 nm
C. 365 nm
D. 656 nm
- Câu 109 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là (t tính bằng s). Lấy . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
- Câu 110 : Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì là
A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
- Câu 111 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. V
B. 100V
C. V
D. 200V
- Câu 112 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng và ánh sáng cam có bước sóng với . Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng có giá trị nào nhất sau đây:
A. 610nm
B. 595nm
C. 635nm
D. 642nm
- Câu 113 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có và . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là . Giá trị của R là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 114 : Chất phóng xạ poloni phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu polono nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.
- Câu 115 : Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên bản tụ là
A. 800 pC
B. 600 pC
C. 200 pC
D. 400 pC
- Câu 116 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: .Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 117 : Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm biến trở R và tụ điện có điện dung . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế rồi điều chỉnh thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,45.
- Câu 119 : Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong r.
A. 3V; 2Ω.
B. 2V; 3Ω.
C. 1V; 2Ω.
D. 2V; 1Ω.
- Câu 120 : Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C.6 m/s
D. 9 m/s
- Câu 121 : Mức năng lượng của nguyên tử Hidro có biểu thức En = -13,6/n2 (eV). Khi kích thích nguyên tử Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là
A. 1,46.10-6 m.
B. 9,74.10-8 m.
C. 1,22.10-7 m.
D. 4,87.10-7 m.
- Câu 122 : Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là
A. 0,545 µm.
B. 0,585 µm.
C. 0,515 µm.
D. 0,595 µm.
- Câu 123 : Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là
A. 100V
B. 200V
C. 220V
D. 110V
- Câu 124 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26 cm
B. 22 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
- Câu 125 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. a = 0
B. a = p
C. a = p/2
D. a = -p/2
- Câu 126 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức .Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 31,8 μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và có một thời điểm mà điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và . Giá trị của bằng
A. 30V
B. 50V
C. 40V
D. 60V
- Câu 128 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là . Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 85 Ω.
B. 60 Ω.
C. 120 Ω.
D. 100 Ω.
- Câu 129 : Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A. l = 2pA.
B. l = 3pA/2.
C. l = 3pA/4.
D. 2pA/3.
- Câu 130 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
- Câu 131 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.
B. 6,55 mm.
C. 6,88 mm.
D. 21,54 mm.
- Câu 132 : Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947 u. Biết Iu = 931,5 MeV/e2. Điện năng của hạt nhân là
A. 1,345 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
- Câu 133 : Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. – 3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
- Câu 134 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều và người ta thu được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2 max = x. Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 106 Ω.
B. 101 Ω.
C. 112,5 Ω.
D. 108 Ω.
- Câu 135 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 µm và λ2 với 0,65 µm < λ < 0,75 µm, thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 2/3 λ2. Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ
A. 13.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
- Câu 136 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là
A. 0,05 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,15 s.
- Câu 137 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g=10 m/s2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 4,0 cm
B. 3,7 cm
C. 3,0cm
D. 4,2 cm
- Câu 138 : Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
- Câu 139 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 = thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 3,8
B. 3,2
C. 6,0
D. 1,2
- Câu 140 : Đặt điện áp xoay chiều (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Cho U = y (đo bằng V), R = y (đo bằng ) và độ tự cảm L thay đổi được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện (đường 2) và công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị thì và P đạt cực đại; tại giá trị thì đạt cực đại. Giá trị của R bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 141 : Tia X là sóng điện từ có bước sóng:
A. Nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Vài nm đến vài mm.
C. Nhỏ quá không đo được.
D. Lớn hơn tia hồng ngoại.
- Câu 142 : Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. Thế năng giảm.
B. Cơ năng cực đại.
C. Cơ năng không đổi.
D. Động năng tăng.
- Câu 143 : Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây, nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh nhất?
A. Hồ quang điện.
B. Màn hình vô tuyến.
C. Lò vi sóng.
D. Lò sưởi điện.
- Câu 144 : Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng nhất có hằng số điện môi có độ lớn xác định theo biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là .Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Ban đầu có hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = T. Kể từ thời gian ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Cho phản ứng hạt nhân .Biết ; .Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun (J)?
A. Thu
B. Tỏa
C. Thu
D. Tỏa
- Câu 148 : Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu.
A. lam, tím.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. tím, lam, đỏ.
- Câu 149 : Tam giác ABC đều có cạnh dài 6cm, hai điện tích đặt lần lượt tại B và C. Cường độ điện trường tại A có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm (coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là:
A. 78,8 dB.
B. 87,8 dB.
C. 96,8 dB.
D. 110 dB.
- Câu 151 : Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện 2 A đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5 cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Tại thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau:
A. b, c, a, e, d.
B. b, c, a, d, e.
C. e, d, c, b, a.
D. a, b, c, d, e.
- Câu 154 : Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng và phát ra bức xạ có bước sóng (với ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:
A. 13,33%.
B. 11,54%.
C. 7,5%.
D. 30,00%.
- Câu 155 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là hoặc thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r = 4
B. r = 0,5
C. r = 2
D. r = 1
- Câu 156 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi công thức (với n bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Tỷ số giữa bước sóng và là:
A. 4,23.
B. 4.
C. 4,74.
D. 4,86.
- Câu 157 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 108,8 ngày.
B. 106,8 ngày.
C. 109,2 ngày.
D. 107,5 ngày.
- Câu 158 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là:
A. 159 V.
B. 795 V.
C. 355 V.
D. 636 V.
- Câu 159 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg , được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng tổng số khối của chúng. Động năng của hạt là:
A. 2,70 MeV.
B. 3,10 MeV.
C. 1,35 MeV.
D. 1,55 MeV.
- Câu 161 : Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Hai lần bước sóng.
D. Nửa bước sóng.
- Câu 162 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là:
A. 2L.
B. .
C. L.
D. .
- Câu 163 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . pha ban đầu của dao động là:
A. .
B. 2 rad/s.
C. 20 (rad).
D. .
- Câu 164 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trình . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là
A. 220 V.
B. V.
C. 110 V.
D. V
- Câu 165 : Mạng lưới điện dân dụng có tần số là
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 220 Hz.
D. 0.
- Câu 166 : Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó
A. Mức cường độ âm khác nhau.
B. Cường độ âm khác nhau.
C. Âm sắc khác nhau.
D. Tần số âm khác nhau.
- Câu 167 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng
A. .
B. ωL.
C. .
D. .
- Câu 168 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 93 prôtôn và 57 nơtron.
B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
C. 93 nuclôn và 57 nơtron.
D. 150 nuclôn và 93 prôtôn.
- Câu 169 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. phát sóng điện từ cao tần.
B. tách sóng.
C. khuếch đại.
D. biến điệu.
- Câu 170 : Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: , (t tính bằng giây) với . Biết phương trình dao động có dạng . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần là , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 20V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,3 A.
B. 1 A.
C. 1,8 A.
D. 6A.
- Câu 173 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 80 cm.
D. 115cm.
- Câu 174 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 175 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết , . Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện thế bằng:
A. 30V.
B. 40 V.
C. 45 V.
D. 60 V.
- Câu 176 : Chọn câu sai:
A. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
- Câu 177 : Hai quả cầu nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 gam, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện, dài 20cm, quả cầu B có điện tích . Quả cầu A gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bản nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò xo sao cho ban đầu hệ nằm yên và lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai quả cầu B chuyển động dọc theo chiều điện trường còn A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 0,2s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng:
A. 50 cm.
B. 55 cm.
C. 45 cm.
D. 35 cm.
- Câu 178 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các
A. iôn dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt.
B. iôn âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
C. iôn dương và các iôn âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
D. iôn dương từ Anốt sang Catốt và các iôn âm Catốt từ sang Anốt.
- Câu 179 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, cùng phương truyền.
D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
- Câu 180 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là và A=2. Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là
A.
B.
C.
D. A1 + A2.
- Câu 181 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ đến và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80 pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ ; lấy . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
A. Từ 4 m đến 40 m.
B. từ 6 m đến 40 m.
C. từ 4 m đến 24 m.
D. từ 6 m đến 24 m.
- Câu 183 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết . Tỉ số bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 184 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy . Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
- Câu 185 : Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật A'B' cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 80 cm.
- Câu 186 : Cho hai bức xạ có bước sóng và . Lấy . So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ thì năng lượng mỗi phôtôn của sẽ
A. lớn hơn .
B. nhỏ hơn .
C. nhỏ hơn .
D. lớn hơn .
- Câu 187 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 6 cm đến vị trí x = -3 cm, vật có tốc độ trung bình
A. 54 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 72 cm/s.
- Câu 188 : Đặt điện áp vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó là 250 V. Giá trị R là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 189 : Điện năng ở trạm điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2 kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng
A. 1,2 kV.
B. 3,5 kV.
C. 0,7 kV.
D. 6,0 kV.
- Câu 190 : Hạt nhân phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu nơtron?
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
- Câu 191 : Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 192 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy . Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây?
A. 46,8 cm
B. 46 cm
C. 45 cm
D. 48 cm
- Câu 193 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 194 : Đặt điện áp xoay chiều (trong đó không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất
A. 210 W.
B. 150 W.
C. 180 W.
D. 250 W.
- Câu 195 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và thì điện áo hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng vào L như hình vẽ. Tổng giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45 H
D. 0,64 H
- Câu 196 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.
- Câu 197 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
- Câu 198 : Một chất phóng xạ chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian t ngày thi số proton có trong mẫu phóng xạ còn lại là N1. Tiếp sau đó Dt ngày thì số nơtron có trong mẫu phóng xạ còn lại là N=2, biết . Giá trị của gần đúng bằng
A. 140 ngày
B. 130 ngày
C. 120 ngày
D. 110 ngày
- Câu 199 : Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hạt:
A. Electron và poozitron.
B. Nơtron và electron.
C. Prôtôn và nơtron.
D. Pôzitron và prôtôn.
- Câu 200 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động của chất điểm bằng thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật cực đại.
B. Lực kéo về có giá trị cực đại.
C. Thế năng của vật cực đại.
D. Gia tốc của vật cực đại.
- Câu 201 : Đặt một điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Một kim loại có công thoát . Biết hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình trong đó là các hằng số. Đại lượng có đơn vị là:
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
D. rad.
- Câu 204 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
- Câu 205 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng thì phát ra ánh sáng có bước sóng . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Hai điện tích điểm và đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực hút giữa chúng là . Giá trị của điện tích là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là:
A. 1200m.
B. 38 km.
C. 4 km.
D. 764 m.
- Câu 209 : Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị là:
A. P = 100W
B. P = 50W
C.
D.
- Câu 210 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc Từ thông qua khung dây có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. Giữa nam châm.
B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên.
D. giữa hai dòng điện.
- Câu 214 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số lẻ lần bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
- Câu 215 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 440V
B.
C. 220V
D.
- Câu 217 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng:
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 218 : Hạt nhân con trong phóng xạ có:
A. Số nơtron bằng hạt nhân mẹ.
B. Số khối bằng hạt nhân mẹ.
C. Số proton bằng hạt nhân mẹ.
D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.
- Câu 219 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Tụ điện và biến trở.
B. Điện trở thuần và tụ điện.
C. Điện trở thuần và cuộn cảm.
D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
- Câu 220 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị là:
A. 0,6 J.
B. 0,036 J.
C. 180 J.
D. 0,018 J.
- Câu 221 : Gọi lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo độ lệch pha giữa:
A. và u
B. và
C. và
D. u và
- Câu 222 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dùng C của tụ thay đổi được. Khi thì chu kì dao động của mạch là , khi thì chu kì dao động của mạch là:
A.
B. 4
C.
D.
- Câu 223 : Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng photon bằng vào kim loại có công thoát bằng A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm có điện trở thuần và tụ điện có điện dung là C. Gọi lần lượt tương ứng với điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng . Điện dung của tụ điện có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Một sóng truyền từ N đến M theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian . Biết chu kì sóng là T, biên độ sóng là 4mm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 2mm thì li độ sóng tại N là –2 mm. Tại thời điểm thì phần tử sóng tại M tới biên lần thứ 2. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Đặt điện áp xoay chiều (U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5A và . Nguồn điện có suất điện động là:
A. 18V.
B. 36V.
C. 12V.
D. 9V.
- Câu 229 : Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm đến thời điểm quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ thời điểm đến thời điểm , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm bằng 0,064J. Từ thời điểm đến , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm bằng:
A. 0,100J.
B. 0,064J.
C. 0,096J.
D. 0,036J.
- Câu 230 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là:
A. 187,1V.
B. 122,5V.
C. 136,6V.
D. 193,2V.
- Câu 231 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 8cm, doa động với phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng 8cm. Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách M một khoảng
A. 6cm.
B. 0,91 cm.
C. 7,8 cm.
D. 0,94 cm.
- Câu 232 : Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là và thỏa mãn . Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là , mạch điện thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là:
A. 38,19 Hz.
B. 63,66 Hz.
C. 76,39 Hz.
D. 59,68 Hz.
- Câu 233 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,71
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,75
- Câu 234 : Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 30 cm, tạo ảnh S'. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm (trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S' trong quá trình trên là:
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 0cm.
- Câu 235 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến . Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là .
A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng tia hồng ngoại.
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 236 : Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là và . Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có phương trình . Vào thời điểm t =0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều (trong đó không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện áp giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
- Câu 238 : Mạch điện AB gồm các điện trở mắc như hình vẽ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB là . Coi như điện trở của vôn kế rất lớn, số chỉ vôn kế là:
A. 16 V.
B. 12 V.
C. 24 V.
D. 14 V.
- Câu 239 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được:
A. 1 vạch màu hỗn hợp 4 bức xạ.
B. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
- Câu 240 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng vật thẳng đứng lên trên vị trí cân bằng một đoạn rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng xuống dưới. Sau khi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa, lấy . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động T1 = 2,4s hoặc T2 = 1,8s. Chu kì T gần với giá trị nào sau đây?
A. 1,99s.
B. 2,19s.
C. 1,92s.
D. 2,28s.
- Câu 242 : Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn mạch AM gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng nối tiếp, đoạn mạch MB gồm điện trở và tụ điện có dung kháng nối tiếp. Khi thì . Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch là:
A.
B. 3 (A)
C.
D. 5 (A)
- Câu 243 : Một mắt cận có điểm Cv cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2. Tổng (D1 + D2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -4,2dp.
B. -2,5dp.
C. 9,5 dp.
D. 8,2 dp.
- Câu 244 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm điện trở trong và tụ điện có điện dung Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị bằng:
A. Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm điện trở trong và tụ điện có điện dung Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị bằng:
B.
C. 300 V
D. 150 V
- Câu 245 : Đặt một điện áp xoay chiều (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W.
B. 61 W.
C. 63 W.
D. 62 W.
- Câu 246 : Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t0 và t1. Nếu thì tốc độ của điểm M ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l=0,5m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích hai quả cầu xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Hạt nơtron có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt và một hạt T. Các hạt và T bay theo các trường hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng và . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng phản ứng hạt nhân này:
A. Thu năng lượng bằng 1,66MeV.
B. Thu năng lượng bằng 1,30MeV.
C. Tỏa năng lượng bằng 17,40MeV.
D. Tỏa năng lượng bằng 1,66MeV.
- Câu 249 : Một kim loại có giới hạn quang điện . Chiếu lần lượt các bức xạ điện từ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là và . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 250 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.
B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa.
C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ .
- Câu 252 : Hạt nhân phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron?
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
- Câu 253 : Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng , hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Trong chân không, ánh sáng có bước sóng . Cho biết hàng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không và . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
- Câu 255 : Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa:
A. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau.
B. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau.
C. Cùng số notron và số proton.
D. Cùng số khối nhưng số proton và số notron khác nhau.
- Câu 256 : Công thoát của êlectron khỏi đồng là . Cho , giới hạn quang điện của đồng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Một vòng dây kín có tiết diện và điện trở được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J.
B. 1,00 J.
C. 0,51 J.
D. 3,14 J.
- Câu 258 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc . Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là . Điện tích cực đại một bản tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng , lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì:
A. Con lắc dừng lại sau cùng.
B. con lắc dừng lại sau cùng.
C. Con lắc dừng lại sau cùng.
D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
- Câu 261 : Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
- Câu 262 : Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoán núm vặn đến
A. Vạch số 50 trong vùng DCV.
B. Vạch số 50 trong vùng ACV.
C. Vạch số 250 trong vùng DCV.
D. Vạch số 250 trong vùng ACV.
- Câu 263 : Một điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần có . Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm . Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân đang đứng yên ta thu được hạt và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 3
B.
C.
D.
- Câu 266 : Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở . Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là:
A. 5,4 V và
B. 3,6 V và
C. 4,8 V và
D. 6,4 V và
- Câu 267 : Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm , đường nét đứt hình ảnh sợi dây tại thời điểm . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất sau đây?
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 268 : Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là:
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
- Câu 269 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 270 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hachk của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Lấy . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời gian tiêu thụ hết 0,8 kg nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,9 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 34 ngày.
- Câu 271 : Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời . Tính tỉ số .
A. 0,75.
B. 1.
C. 1,33.
D. 0,5.
- Câu 272 : Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất . Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đinh xấp xỉ là:
A. OA = 3,53cm.
B. OA = 4,54cm.
C. OA = 5,37cm.
D. OA = 3,25cm.
- Câu 273 : Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng , trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 320 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
- Câu 274 : Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh 49 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm
- Câu 275 : Cho hai điện tích đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (với dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (với dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115.
B. 100.
C. 110.
D. 120.
- Câu 277 : Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Fara (F).
C. Henry (H).
D. Vêbe (Wb).
- Câu 278 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn .Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó . Lấy , quãng đường vật m đã đi được trong thời gian t =0s đến t = 1,8s là:
A. 4cm.
B. 16cm.
C. 72cm.
D. 48cm.
- Câu 279 : Trong chuỗi phóng xạ: các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
- Câu 281 : Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
- Câu 282 : Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Trong thí nghiệm Y – âng với ánh sáng trắng, thay kính lóc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s.
B. 2s.
C. 2,2s.
D. 1s.
- Câu 285 : Hạt nhân đơteri có khối lượng . Biết khối lượng prôtôn là và của nơtron là . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
- Câu 286 : Trong giờ thực hành, để đo điện trở của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu lần lượt là điện áp giữa hai đầu và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa là
A. Đoạn thẳng.
B. Đường elip.
C. Đường Hypebol.
C. Đường Hypebol.
- Câu 287 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y – âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là . Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của bức xạ trung với vân sáng của bức xạ là bao nhiêu?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 288 : Một tụ điện có điện dung được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là . Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 36cm.
B. f = 40cm.
C. f = 30cm.
D. f = 45cm.
- Câu 291 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- Câu 293 : Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng và phát ra ánh sáng có bước sóng . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 66,8%.
B. 75,0%.
C. 79,6%.
D. 82,7%.
- Câu 295 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung , đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định . Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm L0 có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe kế của điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Dùng proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt Li gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng
A. 1,8m.
B. 1m.
C. 2m.
D. 1,5m.
- Câu 299 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều . Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là . Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là
A. 0,123N.
B. 0,5N.
C. 10N.
D. 0,2N.
- Câu 301 : Đặt điện áp (không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185V.
- Câu 302 : Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc , biết vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
- Câu 303 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết . Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính .
A.
B. 6 V
C.
D.
- Câu 304 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết . Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 305 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. .
D. .
- Câu 306 : Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 308 : Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn.
B. công suất của đèn.
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra.
D. quang năng mà đèn tỏa ra.
- Câu 309 : Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là . Kết luận nào sau đây đúng?
A. A1 < A2 < A3
B. A3 < A2 < A1
C. A1 < A3 < A2
D. A2 < A1 < A3
- Câu 310 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
- Câu 311 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân , gọi Δm1, Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A1Z1 > A2Z2
B. Δm1A1 > Δm2A2
C. Δm1A2 > Δm2A1
D. A1Z2 > A2Z1
- Câu 312 : Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có
A. hướng xuống thẳng đứng
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ
D. hướng sang phải
- Câu 313 : Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ.
D. điện tích chuyển động.
- Câu 314 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
A..
B.
C.
D.
- Câu 315 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc . Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 1,6 m.
D. 1,0 m.
- Câu 316 : Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC . Tại B đo được mức cường độ âm là L1 = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 = 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là
A. 55,0 dB.
B. 59,5 dB.
C. 33,2 dB.
D. 50,0 dB.
- Câu 317 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f=60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng:
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 318 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có . Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức . Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A. 4.10-6 Wb
B. 1,4.10-4 Wb
C. 10-4 Wb
D. 2.10-4 Wb
- Câu 319 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
A. sớm pha hơn một góc .
B. sớm pha hơn .
C. trễ pha hơn một góc .
D. trễ pha hơn một góc .
- Câu 320 : Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức với là bước sóng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím ( màu đỏ có bước sóng và tím có bước sóng ) từ không khí vào thủy tinh với góc tới . Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là:
A. 7011’47’’
B. 2020’57’’
C. 000’39’’
D. 003’12’’
- Câu 321 : Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức , với n = 1,2,3…. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% ( khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho , . Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là:
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg
- Câu 323 : Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 36 ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
- Câu 324 : Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
A. 10.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 325 : Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron là
A. Bmin = 2,1.10-3 T.
B. Bmin = 2,1.10-4 T.
C. Bmin = 2,1.10-5 T.
D. Bmin = 2,1.10-2 T.
- Câu 326 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 327 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc . Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 328 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 329 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Đặt một điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là ; điều chỉnh để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là . Khi thì hệ số công suất của mạch là và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,4.
C. 3,2.
D. 2,4.
- Câu 331 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý 1320 kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ 210 vĩ Bắc, 1050 kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- Câu 332 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
- Câu 333 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
- Câu 335 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
- Câu 336 : Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
- Câu 337 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng là
A. 2k = k1 + k2.
B. k = k1 – k2.
C. k = k1 + k2.
D. 2k = k2 – k1.
- Câu 338 : Kim loại Kali có giới hạn quang điện là . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
- Câu 339 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
- Câu 340 : Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ biến đổi thành hạt chì . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
- Câu 341 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của T là , của là và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
- Câu 342 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều:
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 343 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng . Hệ thức đúng là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 345 : Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.Chọn đáp án C
- Câu 347 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
- Câu 349 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB.
B. 80 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB.
- Câu 351 : Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng . Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn.
B. 18 proton.
C. 35 nơtron.
D. 17 nơtron.
- Câu 353 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
- Câu 354 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có
A. Z = 1; A = 3.
B. Z = 2; A = 4.
C. Z = 2; A = 3.
D. Z = 1; A = 1.
- Câu 355 : Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L.
B. 2L.
C. 0,2L.
D. 4L.
- Câu 356 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 357 : Trên vành của một kính lúp có ghi , độ tụ của kính lúp này bằn
A. 10 dp.
B. 2,5 dp.
C. 25 dp.
D. 40 dp.
- Câu 358 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là và . Bỏ qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Một đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên () là
A. 0,56 cm.
B. 0,64 cm.
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm.
- Câu 361 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng.
A. 1 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 1000 rad/s.
- Câu 362 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t = 0 là
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 363 : Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy . Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc xấp xỉ bằng
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 1,5 N.
D. 0,152 N.
- Câu 364 : Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R và L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích , có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 367 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm và một tụ điện có điện dung . Lấy . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là và thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
- Câu 369 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK = –13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là . Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV
B. – 4,1 eV
C. – 3,4 eV
D. – 5,6 eV
- Câu 370 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thương thì R' phải có giá trị bằng
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 0.
- Câu 371 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
- Câu 372 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
- Câu 373 : Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ – 2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
- Câu 374 : Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy . Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là
A. 0,38 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,15 s.
- Câu 375 : Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 1,25.
- Câu 376 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là:
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
- Câu 377 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 85 V.
D. 255 V.
- Câu 378 : Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức , tần số ω thay đổi được. Khi thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó , . Khi thay đổi tần số góc đến giá trị rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ ; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ . Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là:
A. 43.
B. 40.
C. 42.
D. 48.
- Câu 380 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A..
B.
C.
D.
- Câu 382 : Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 19,64 mm.
- Câu 384 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 9r0.
- Câu 385 : Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A. 10 V/m.
B. 15 V/m.
C. 20 V/m.
D. 16 V/m.
- Câu 386 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn . Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
- Câu 387 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 388 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
- Câu 391 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
- Câu 392 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là và . Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 393 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
- Câu 394 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B.
C.
D. -2 cm
- Câu 395 : Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Biểu thức xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz.
B. .
C. 2,5.105 Hz.
D. .
- Câu 397 : Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g.
B. 0,78 g.
C. 0,92 g.
D. 0,87 g.
- Câu 398 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
- Câu 399 : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động , điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 5.
C. 3.
D. 8.
- Câu 401 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng:
A. 56 dB
B. 100 dBC. 47 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
- Câu 403 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 404 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB.
B. 84 dB.
C. 86 dB.
D. 88 dB.
- Câu 406 : Đặt một điện áp vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm.A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết . Giá trị rm – rn là
A. -15r0.
B. -12r0.
C. 15r0.
D. 12r0.
- Câu 408 : Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc.
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
- Câu 409 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
- Câu 410 : Đặt hiệu điện thế ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
- Câu 411 : Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 412 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.
C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
D. Không mắc cầu chì cho mạch điện.
- Câu 413 : Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình vẽ.
A. điểm 1.
B. điểm 2.
C. điểm 3.
D. điểm 4.
- Câu 414 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n=1, 2, 3,…). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Cho phản ứng .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
- Câu 416 : Cho prôtôn có động năng KP = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là
A. 82,70
B. 39,450
C. 41,350
D. 78,90
- Câu 417 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10-9 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg.
A. 0,86.1026 Hz.
B. 0,32.1026 Hz.
C. 0,42.1026 Hz.
D. 0,72.1026 Hz.
- Câu 418 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là :
A. 2.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 2,5.
- Câu 420 : Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là và . Phương trình dao động tổng hợp là , trong đó . Tỉ số bằng
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 421 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng.
A.
B. 40 cm/s
C.
D. 20 cm/s
- Câu 422 : Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách . Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của
A. k = 1.
B. k = 2.
C. k = 4.
D. k = 4.
- Câu 423 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60.
- Câu 424 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở , cuộn dây không thuần cảm có điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Thí nghiệm giao thoa Yâng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9 C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với một góc = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng:
A. – 3.10 – 6 J.
B. – 6.10 – 6J.
C. 3.10 – 6 J.
D. A = 6.10 – 6J.
- Câu 428 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11 m là
A. 3,975.10-15J
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
D. 45,67.10-15J
- Câu 429 : Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA , qB. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. qA < 0, qB > 0.
B. qA > 0 , qB > 0.
C. qA > 0 , qB < 0.
D.
- Câu 430 : Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
- Câu 431 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 64,36 mm/s.
A. 64,36 mm/s.
C. 58,61 mm/s.
D. 33,84 mm/s.Chọn đáp án A
- Câu 432 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A.
B.
C.
D.
- Câu 433 : Đặt điện áp (, không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
- Câu 434 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 30,7 V.
D. 11 V.
- Câu 435 : Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn – ghen là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. 3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
- Câu 436 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 437 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10-11 m; me = 9,1.10-31 kg; k = 9.109 Nm2/C2 và . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10-8 s là
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
- Câu 438 : Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg.
C. 1,69 kg.
D. 2,67 kg.
- Câu 439 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng . Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!