Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý c...
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thười gian t là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Dao động cơ tắt dần:
A. Có biên độ tăng dần theo thời gian
B. Luôn có hại
C. Có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Luôn có lợi
- Câu 3 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng , bước sóng và chu kì T của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là:
A.
B.
C.
D. một phương trình khác với các phương trình A, B, C
- Câu 5 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:
A. Quang điện trong
B. Quang điện ngoài
C. Cộng hưởng điện
D. Cảm ứng điện từ.
- Câu 6 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:
A. Tăng bước sóng của tín hiệu.
B. Tăng tần số của tín hiệu,
C. Tăng chu kì của tín hiệu.
D. Tăng cường độ của tín hiệu.
- Câu 7 : Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
- Câu 8 : Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Hóa - phát quang.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Quang - phát quang.
- Câu 9 : Nội năng của một vật là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
- Câu 10 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:
A. Nằm theo hướng của lực từ.
B. Ngược hướng với đường sức từ.
C. Nằm theo hướng cùa đường sức từ.
D. Ngược hướng với lực từ.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là:
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. l0 N/m.
- Câu 14 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí và Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau:
A. 12 crn.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm
- Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.l.
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,71.
- Câu 16 : Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?
A. Tác dụng kéo của lực.
B. Tác dụng làm quay của lực.
C. Tác dụng uốn của lực.
D. Tác dụng nén của lực.
- Câu 17 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97m . Lấy . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:
A. 0 44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25eV.
- Câu 18 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ylớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.
- Câu 19 : Một khung dây phẳng diện tích đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Tốc độ của ánh sáng trong chân không là . Nước có chiết suất đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình (mA) (t tính bằng giây). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm có độ lớn là:
A. 0,05 nC
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,1nC
- Câu 23 : Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi – lơ Ma – ri - ốt?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
- Câu 25 : Hai điện tích điểm C và C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q= tại điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy . Lực điện tổng hợp do và tác dụng lên q có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: . , Bỏ qua điện trở của Ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:
A. 1,2
B. 0,5
C. 1,0
D. 0,6
- Câu 27 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là:
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm
- Câu 28 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có và . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 29 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là cm và cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng:
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 5,2 cm
D. 8,5 cm
- Câu 30 : Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phươngD1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm
B.5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
- Câu 31 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuônng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13
B. 7
C. 11
D. 9
- Câu 32 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phân tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyên sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là:
A. 1/15 s
B. 2/5 s
C. 2/15 s
D. 1/5 s
- Câu 33 : Một vật nhỏ khối lượng trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 6
B. 20
C. 10
D. 28
- Câu 34 : Đặt điện áp xoáy chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Ban đầu khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10V
B. 12 V
C. 13 V
D. 11 V
- Câu 35 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là và (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là :
A. 16 V
B. 50 V
C. 32 V
D. 24 V
- Câu 36 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng:
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 75%
- Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V
B. 212 V
C. 127 V
D. 255 V
- Câu 38 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; và . Tổng giá trị bằng:
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181nm
- Câu 39 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm và , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm , tỉ số đó là
A. 17.
B. 575.
C. 107.
D. 72.
- Câu 40 : Khi bắn hạt có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là và
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
- Câu 41 : Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu – lông trong điện môi đồng tính.
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng (x đo bằng kilomet và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm ssau 2 h chuyển động là bao nhiêu?
A. -2 km
B. 2 km
C. 8 km
D. -8 km
- Câu 43 : Tính chất nổi bật ở tia hồng ngoại là:
A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Làm phát quang nhiều chất
C. Làm ion hóa mạnh môi trường
D. Tác dụng nhiệt
- Câu 44 : Phát biểu nào dưới đây là chính xác? Người ta gọi silic là chất bán dẫn vì
A. Nó không phải là kim loại, cũng không phải là điện môi.
B. Hạt tải điện trong đó có thể là êlectron và lỗ trống.
C. Điện trở suất của nó rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân ion hóa khác.
D. Cả ba lý do trên.
- Câu 45 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nổi tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Sóng điện từ
A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. Không truyền được trong chân không.
D. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương.
- Câu 47 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là (cm) và (cm), hai dao động này:
A. Lệch pha nhau một góc
B. Có biên độ tổng hợp là
C. Ngược pha nhau.
D. Có biên độ tổng hợp
- Câu 48 : Chọn phương án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
- Câu 49 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. Cùng tần số, cùng phương
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
- Câu 50 : Động lượng được tính bằng:
A. N/s
B. N.s
C. N.m
D. N.m/s
- Câu 51 : Đặt điện áp xoay chiều u= (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1,00 s tại nơi có gia tốc trọng trường . Nếu đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường thì chu kì của nó là bao nhiêu. Coi chiều dài không đổi.
A. l,00s
B. l,02s
C. l,01s
D. 0,99s
- Câu 53 : Trên một sợi dây đàn hồi dài l,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là:
A. 6 nút
B. 3 nút
C. 5 nút
D. 7 nút
- Câu 54 : Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 0 5 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 4,0 m.
- Câu 55 : Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 720 J.
A. 8640 C
B. 60 mC
C. 6 C
D. 60 C
- Câu 56 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
- Câu 57 : Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7,. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức phải có giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Một dây dẫn có chiều dài , được đặt trong từ trường đều có độ lớn . Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có giá trị 6 A. Hãy xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn. Biết dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.
A. 0,8 N
B. 0,45 N
C. 0,9 N
D. 0
- Câu 60 : Một chất phóng xạ, có số hạt ban đầu là , chu kì phóng xạ là T. số hạt còn lai sau thời gian 2T là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Cuộn dây tròn dẹt gồm 20 vòng, bán kính là cm. Khi có dòng điện đi vào thì tại tâm của vòng dây xuất hiện từ trường là . Tính cường độ dòng điện trong cuộn dây.
A. 500 mA
B. 50 A
C. 0,05 A
D. 5 A
- Câu 62 : Một khung dây hình tròn có diện tích đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng .
A. 0.1 Wb
B.
C.
D.
- Câu 63 : Xét một phán ứng hạt nhân: Biết khối lượng của các hạt nhân , , , . Năng lượng phản ứng trên toả ra là:
A. 1,8820 MeV
B. 3,1654 MeV
C. 7,4990 MeV
D. 2,7390 MeV
- Câu 64 : Chùm nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa ba vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đẫ chuyển sang quỹ đạo
A. M
B. L
C. O
D. N
- Câu 65 : Cho hai điện tích , đặt tại A và B trong không khí biết . Độ lớn cường độ điện trường tại H (H là trung điểm của AB) bằng:
A. 360 V/m
B. 2880 V/m
C. 720 V/m
D. 0
- Câu 66 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh của AB qua thấu kính là:
A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
C. Ảnh thật, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
D. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoan 20cm
- Câu 67 : Biết hạt/mol, khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Chiếu một tiaa sáng trắng hẹp từ không khí vào bể nước rộng với góc tới . Chiều sâu lớp nước 1 m. Chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là và .Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 1,7 m
B. 11,15 mm
C. 0,866 m
D. 0,858 m
- Câu 69 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A. 3
B. 9/4
C. 4/3
D. 4
- Câu 70 : Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng , khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng Khi thay bằng tụ điện có thì bắt được sóng có bước sóng là:
A. 40 m
B. 80 m
C. 60 m
D. 125 m
- Câu 71 : Dùng hạt có động năng bắn phá hạt nhân đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các véc tơ vận tốc của hai hạt và p là và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết Tốc độ của hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ hai khe đến màn là . Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là:
A. 4 mm
B. 5 mm
C. 6 mm
D. 7,2 mm
- Câu 73 : Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x=5 cos. Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,8N.
A. 25 cm/s
B. 50 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 74 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng b; và trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ không nhỏ hơn bằng 2/3 s Tỉ số a/b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,13
B. 0,45
C. 2,22
D. 7,87
- Câu 75 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 20 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23 dB
B. 27 dB
C. 30 dB
D. 22 dB
- Câu 76 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của và như hình vẽ. Lúc , dòng điện trong mạch đang có giá trị và đang giảm. Biết (A), công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 200 W
B.400 W
C. 400 W
D. 100 W
- Câu 77 : Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 30 V, 60 V, 90 V. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 V
B. 16 V
C. 30 V
D. 120 V
- Câu 78 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở cuộn dây thuần cảm có và tụ điện có điện dung .Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là:
A. (vòng/s) và 2 (A)
B. (vòng/s) và 2 (A)
C. (vòng/s) và (A)
D. (vòng/s) và (A)
- Câu 79 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 89,2%
B. 92,8%.
C. 87,7%.
D 85 8%
- Câu 80 : Mạch dao động LC lý tưởng có , có đồ thị dòng điện i theo thời gian t được biểu thị như hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ là:
A. V
B.
C. V
D.V
- Câu 81 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm
B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
C. Tốc độ tryền sóng và bước sóng đều tăng
D. Tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng
- Câu 85 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn:
A. 11 notron và 6 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 6 notron và 5 proton
D. 5 notron và 12 proton
- Câu 86 : Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Công thoát electron ra khỏi một kim loại là . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33
B. 0,22
C.
D. 0,66
- Câu 88 : Công thức nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của chiều dài vào độ tăng nhiệt độ .
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A.
B.
C.
D. .
- Câu 90 : Một xilanh chứa khí ở áp suất . Pit-tông nén khi trong xilanh xuống còn . Tính áp suất của khí ttrong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.
A.
B. 3.105 Pa
C.
D.
- Câu 91 : Một chất phóng xạ ban đầu có hạt nhân. Sau một năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau một năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị chuẩn của động lượng:
A. kg.m/s
B.
C.
D. m/s
- Câu 93 : Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian
D. Gia tốc là đại lượng không đổi
- Câu 94 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là:
A. 40 N/m
B. 50 N/m
C. 4 N/m
D. 5N/m
- Câu 95 : Đơn vị của từ thông có thể là đơn vị nào sau đây?
A. Tesla trên mét (T/m)
B. Tesla nhân với mét (T.m)
C. Tesla trên mét bình phương
D. Tesla nhân mét bình phương
- Câu 96 : Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng:
A. Một số lẻ lần nửa bước sóng
B. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
- Câu 97 : Kim loại dẫn điện tốt vì:
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. Khoảng cách giữa các in nút mạng trong kim loại rất lớn
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác
D. Mật độ các ion tự do lớn
- Câu 98 : Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Biểu thức momen của lực đối với một trục quay là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia ,, đều có thể là tia tới
- Câu 102 : Hạt nhân có:
A. 210 nuclon
B. 210 proton
C. 84 notron
D. 210 notron
- Câu 103 : Sóng ngang là sóng:
A. Làn truyền theo phương ngang
B. Trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang
C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. Trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
- Câu 104 : Tại điểm S trên mặt nước yên tinh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là:
A. 64Hz
B. 48Hz
C. 54Hz
D. 56Hz
- Câu 105 : Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định ddiejn tích của hai quả cầu đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Trong hình sau, xy là trục chính thấu kính, AB là vật thật, là ảnh. Khi nói về ảnh A’B’ và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?
A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ
B. Ảnh thật, thấu kính phân kì
C. Ảnh áo, thấu kính hội tụ
D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì
- Câu 108 : Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức và cường độ dòng điện (A) thì công suất tiêu thụ là:
A. 200W
B. 400W
C. 400W
D. 693W
- Câu 109 : Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt đọ. Dây A dài gấp đôi đây B. Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Giả sử hai hạt nhân Xvaf Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:
A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
- Câu 112 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10cm, dao động tổng hợp lệch pha so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C.
D.
- Câu 113 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tácdụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:
A.
B.
C. 2f
D.
- Câu 114 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng, khí)
B. Cũng như sóng âm sóng điện từ chỉ có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không
D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền
- Câu 115 : Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực tác dụng lên dây dẫn cpos hướng:
A. Từ Đông sang Tây
B. Từ Tây sang Đông
C. Từ trên xuống dưới
D. Từ dưới lên trên
- Câu 116 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có . Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 117 : Đồ thị trong hình dưới đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
A. Đồ thị hình a
B. Đồ thị hình b
C. Đồ thị hình c
D. Đồ thị hình d
- Câu 118 : Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 1,25 A
B. 1,2 A
C. 3A
D. 6 A
- Câu 119 : Trên các biển báo giao thông thường được quét một lớp sơn. Khi đèn xe máy hay ô tô chiếu vào thì phát ra ánh sáng. Hiện tượng phát ra ánh sáng đó thuộc loại:
A. Hiện tượng quang- phát quang
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
D. Hiện tượng quang điện ngoài
- Câu 120 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Một con lắc lò x dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì:
A. Tại vị trí biên động năng bằng W
B. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W
C. Tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W
D. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W
- Câu 122 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại bằng . Tỷ số bằng:
A. 1,5
B. 1
C. 2
D. 0,5
- Câu 123 : Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 0,8 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách nguồn A một đoạn 25cm và cách nguồn B một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn B từ từ dọc theo phương AB ra xa nguồn B đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại:
A. 6 lần
B. 8 lần
C. 7 lần
D. 5 lần
- Câu 124 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi , chu kì dao động riêng của mạch là . Khi , chu kì dao động riêng của mạch là . Để mạch này có chu kì dao động riêng thì bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hàn dưới mật đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. 0,01m – 10m
B. 10m – 100m
C. 100m – 1000m
D. 1m – 100m
- Câu 126 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu măc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là
A.
C.
C. 3A
D. 2A
- Câu 127 : Một đám nguyên tử Hidro mà tất cả các nguyên tử để có electron ở cùng một mức kích thích thứ 3. Cho biết (eV) với . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Con lắc lò xo có đôk cứng và vật khối lượng đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng được tích điện gắn cách điện với vật m, vật sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5N. Đặt điện trường đều dọc theo phương lò xo và có chiều từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian kể từ khi buông tay thì vật bong ra khổi vật m. Điện trường có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 909 V/m
B. 666 V/m
C. 714 V/m
D. 3333 V/m
- Câu 129 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trỏe của cuộn dây máy phát. Khi roto quay với tốc độ (vòng/s) hoặc (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi roto quay với tốc độ (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 41 vòng/s
B. 59 vòng/s
C. 61 vòng/s
D. 63 vòng/s
- Câu 130 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Hạt nhân có:
A. 8 proton và 17 nơtron
B. 9 proton và 17 nơtron
C. 8 proton và 9 nơtron
D. 9 proton và 8 nơtron
- Câu 132 : Đặt điện áp xoay chiều V0 vào hai đầu tụ điện có điện đúng . Giá trị của dung kháng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 220
B. 100
C. 83
D. 50
- Câu 133 : Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Người ta truyền tải một công suất điện P từ một trạm hạ áp đến nơi tiêu thụ, điện áp ở hai đầu dây tải điện từ trạm là U, điện trở của đường dây là R, độ lệch phương án giữa điện áp và cường độ dòng điện trên dây là . Hiệu suất của sự tải điện được xác định bởi hệ thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
- Câu 136 : Hai dao động điều hòa:, Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Để bóng đèn dây tóc loại 100V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Chọn câu đúng? Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới:
A. Luôn lớn hơn 1
B. Luôn nhỏ hơn 1
C. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
D. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và triết suất tuyệt đối của môi trường tới
- Câu 139 : Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được tạo ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?
A. Chất khí ở áp suất cao
B. Chất khí ở áp suất thấp
C. Chất khí ở áp suất cao
D. Chất lỏng
- Câu 140 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là . Chọn câu chắc chắn đúng?
A. Điện thế ở M là 40 V
B. Điện thế ở N bằng 0
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V
- Câu 141 : Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện tử mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
- Câu 142 : Kéo một vật chuyển động một đoạn đường s, bằng một lực kéo F, hợp với đoạn đường s một góc . Công thức tính công cơ học của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Chọn công thức đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ , bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10cm có biên độ là:
A.
B.
C. 2 cm
D. 0
- Câu 146 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa 2 khe Y-ang là 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn ảnh là 2m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 8mm . Tính bước sóng.
A. 0,6
B. 0,64
C. 0,54
D.0,4
- Câu 147 : Xét một đoạn dây dẫn mang dòng điện I có chiều dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Nếu tăng cường độ dòng điện 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ:
A. vẫn không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
- Câu 148 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Câu nào đúng? Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A.
B.
C.
D. trái dấu)
- Câu 150 : Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 đến 300 . Để máy thu có thể bắt được sóng có bước sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. .
B.
C.
D.
- Câu 151 : Khi chiếu một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. Ánh sáng tím
B. Ánh sáng vàng
C. Ánh sáng đỏ
D. Ánh sáng lục
- Câu 152 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi trùm sáng có bước sóng:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 153 : Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây ( coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng:
A. 18 Hz
B.25 Hz
C. 20 Hz
D.23 Hz
- Câu 154 : Một dao động LC lí tưởng có , . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là thì cường độ dòng điện trong mạch . Cường độ dòng điện cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2mA
B. 0,16A
C. 4,5mA
D.45mA
- Câu 155 : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng
B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác
C. Nội năng là nhiệt lượng
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi
- Câu 156 : Trong nguyên tử hiđrô electron (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính . Biết khối lượng của electron là kg . Tần số của electron gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r ; mạch ngoài có điện trở 1 và . Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A,Bbằng 2,1V. Xác định r.
A.0,15
B. 1,1
C. 0,95
D. 0,11
- Câu 158 : Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó:
A. Góc khúc xạ cùa tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
- Câu 160 : Cho AB là vật thật, là ảnh của AB. Khi nói về ảnh và loại thấu kính, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ
B. Ảnh thật, thấu kính phân kì
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì
- Câu 161 : Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một phương án gồm 2 cặp cực, tốc độ quay của roto là vòng/s. Phần ứng của máy phát điện gồm 4 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Tìm số vòng dây của mỗi cuộn dây biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là ( mWb)và suất điện động cực đại do máy tạo ra là .
A. 25 vòng
B. 30 vòng
C. 120 vòng
D. 60 vòng
- Câu 162 : Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau đặt trong từ trường đều B thẳng đứng, . Một thành kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện có suất điện động , điện trở trong ; điện trở của thanh kim loại và dây nối . Tìm lực từ tác dụng lên thành kim loại.
A. 0,2N
B. 0,02N
C. 2N
D.0,002N
- Câu 163 : Một hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình ( với không đổi, thay đổi được). Khi =100 rad/s thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là ,, ở thời điểm t2 thì ,. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Hộp X chứa:
A. Điện trở thuần
B. Cuộn cảm thuần có
C. Tụ điện có điện dung
D. Chứa cuộn cảm có
- Câu 164 : Tại thời điểm nào đó kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng hình vẽ bên.
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
- Câu 165 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng mang điện tích được treo bằng một sợi dây không dãn, cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài trong điện trường đều có (vectơ có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn Ecủa , lấy . Chu kì và cơ năng dao động của quả cầu sau khi đổi hướng điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,878s, 0,0288J
B. 1,887s ,0,022J
C. 1,883s ,0,02J
D.1,882s ,0,0288J
- Câu 166 : Hạt nhân X phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu có một lượng chất X, sau ba chu kì bán rã thì tỉ số giữa số nguyên tử của chất Y và số nguyên tử chất X là:
A. 1/7
B. 7
C. 1/3
D.3
- Câu 167 : Hai nguồn sáng A,B dao động cùng pha cách nhau 8cm. Xét hai điểm C,D dao động với biên độ cực đại, nằm về một phía của AB sao cho và hợp thành hình thang cân ABCD có chiều cao . Biết trên đoạn CD có năm điểm dao động với biên độ cực đại. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình thang ABCD.
A. 32
B. 30
C. 34
D. 15
- Câu 168 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kgvà lò xo có độ cứng 1N/m . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu vật giữ ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đên ls là từ ls đến 3s là thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách từ hai khe đến màn là . Một vị trí trên màn đang là vị trí vân sáng thứ 1, để vị trí đó là vân tối người ta cần dịch chuyển màn đi (dọc theo đường vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) một đoạn ngắn nhất bằng :
A. 2m
B. 4m
C. 4/3m
D. 2/3m
- Câu 171 : Trên một sợi dây OB căng ngang, đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần từ dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là:
A.
B. -60 cm/s
C.
D. 60 cm/s
- Câu 172 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Theo Bo, trong nguyên tử hidro, electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các qũy đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng của các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện -gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên qũy đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ , khi electron chuyển động trên qũy đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là . Tỉ số / là:
A. 1/2
B. 1/16
C. 1/4
D. 1/8
- Câu 174 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức , trong đó U không đổi, biến thiên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế để theo dõi giá trị của , vòn kê để theo dõi giá trị . Cho thay đổi, khi chỉ giá trị lớn nhất bàng 90 V thì chỉ giá trị . Giá trị gần đúng của U là:
A. 70,1V
B. 104V
C. 134V
D. 85V
- Câu 175 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ là:
A. 10
B. 5
C. 0,2 s
D. 10 s
- Câu 176 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử?
A.
B.u
C. kg
D. MeV
- Câu 177 : Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:
A.
B. 220 V
C. 110 V
D.
- Câu 178 : Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch.
- Câu 180 : Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi:
A. Khi vật có gia tốc bằng không
B. Vật có vận tốc cực đại
C. Gia tốc của vật đổi chiều
D. Vật có li độ cực đại hoặc cực tiểu
- Câu 181 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:
A. Đúc điện.
B. Mạ điện.
C. Sơn tĩnh điện.
D. Luyện nhôm.
- Câu 182 : Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng , sau đó ta đi lại gần nguồn thêm thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách là:
A. 60 m
B. 80 m
C. 40 m
D. 20 m
- Câu 183 : Bức xạ có bước sóng 0,42 không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại thì có công thoát là:
A. 2,96 eV
B. 1,2 eV
C. 2,1 eV
D. 1,5 eV
- Câu 184 : Ban đầu có hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất, chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R. L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều khi có cộng hưởng thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Cho bốn tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
- Câu 187 : Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:
A. Một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. Một chất lỏng hoặc khí
C. Một chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Một chất khí ờ điều kiện tiêu chuẩn
- Câu 188 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong . Các điện trở mạch ngoài , Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở
A. 1 A
B. 1,5 A
C. 2/3 A
D. 1/3 A
- Câu 189 : Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
- Câu 190 : Hai điện tích điểm , và đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì:
A. Hút nhau một lực có độ lớn
B. Hút nhau một lực có độ lớn 0,72(N).
C. Đẩy nhau một lực có độ lớn
D. Đẩy nhau một lực có độ lớn 0,72 (N).
- Câu 191 : Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol gốc tọa độ
B. Đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- Câu 192 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đổi.
D. Có giá trị thay đổi được
- Câu 193 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch như nhau.
B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
D. Tia màu lam không bị lệch.
- Câu 194 : Câu nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc hai khe cách nhau 0.5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa 21 vân liên tiếp nhau bằng 2 cm. Tính bước sóng:
A. 0,25
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4
- Câu 196 : Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất có chiết suất với góc tới . Coi tốc độ ánh sáng khi truyền trong không khí là . Tính góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới.
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Hai dây dẫn thẳng D1 và D2 rất dài đặt song cách nhau 6 cm trong không khí, có dòng điện đi qua cùng chiều. Xác định vectơ cảm ứng từ tại N cách D1 một khoảng 4 cm, cách D2 một khoảng 2 cm
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Một sợi dây OM dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với ba bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3 cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6,2 cm
D. 7,5 cm
- Câu 200 : Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng (với n=1,2...)
A. 0,779
B.0,778
C. 0,487
D. 0,466
- Câu 201 : Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm , quay đều quanh trục đối xứng của khung (nam trong mặt phắng khung dây) với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đêu có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của khung dây ngược hướng với cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động trong khung dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
- Câu 203 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm vật có li độ 5 cm, ở thời điểm vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng:
A. 1,0 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 0,1 kg
- Câu 204 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 205 : Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn phát ra dao động ,. Trên đoạn , số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là:
A. 8
B. 9
C. 17
D. 16
- Câu 206 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí đặt vật.
A. 10 cm hoặc 20 cm
B. 20 cm hoặc 30 cm
C. - 20 cm hoặc - 60 cm
D. 10 cm hoặc 30 cm
- Câu 207 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là (cm/s). Không kể thời điểm , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
- Câu 208 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (. Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng:
A. 3,7 cm
B. 0,2 cm
C. 0,3 cm
D. 1,1 cm
- Câu 209 : Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy . Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng:
A. 15 m
B. 20 m
C. 12 m
D. 24 m
- Câu 210 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng , của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc (từ 0 rad/s đến ) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của vào . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V
B. 240V
C. 120 V
D. 160 V
- Câu 211 : Một nguồn sáng có công suất , phát ra ánh sáng có bước sóng tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1 s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27 km
B. 470 km
C. 502 km
D. 251 km
- Câu 212 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là .Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D.
- Câu 213 : Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy . Khi đó vận tốc của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,45 m/s
B. 1,0 m/s
C. 1,4 m/s
D. 4,4 m/s
- Câu 214 : Một kim loại có giới hạn quang điện . Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim loại đó có bước sóng thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:
A.
B.
C.
D. 4V
- Câu 216 : Hạt nhân phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân . Số hạt và phóng ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Trong bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để đo chiều dài l của con lắc, cả năm lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là bao nhiêu?
A. 1h; 54km
B. 1h20ph; 72km
C. 1h40ph; 90km
D. 2h; 108km
- Câu 219 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
A. 17,3 MeV
B. 10,2 MeV
C. 14,6 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 220 : Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.
A. 100N
B. 200N
C. 300N
D. 400N
- Câu 221 : Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau.
A. 100m
B. 70,7m
C. 141m
D. 200m
- Câu 222 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị và phụ thuộc vao thời gian như hình vẽ. Biết , tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất:
A. 2,56S
B. 2,99s
C. 2,75s
D. 2,64s
- Câu 223 : Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS?
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
B. Số chỉ của V tăng cong số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của A và V đều tăng
D. Số chỉ của A và V đều giảm
- Câu 224 : Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết phương trình dao động tại đầu A là . Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b ( b khác 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và vận tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Trong nguyên tử hidro, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quý đạo K và trên quỹ đạo M bằng:
A. 81
B. 9
C. 3
D. 27
- Câu 226 : trong hình bên xy là trục chính, A là điểm sáng, là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính:
A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ
B. Ảnh thật, thấu kính phân kì
C. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ
D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì
- Câu 227 : Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa thì Viêt di chuyển được đoạn . Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển lên trên một dốc nghiêng so với phương ngang cho đến C thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng.
A. 24m
B. 15,63m
C. 27,63m
D. 20,78m
- Câu 228 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều (V), trong đó thay đổi được. Cố định thay đổi , thấy khi rad/s thì có giá trị cực đại khi đó . Sau đó cố định thay đổi . Giá trị của để có giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, và lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với và của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nố tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp ( có cảm kháng và ) là và dung kháng của hai tụ điên mắc nối tiếp có dung kháng và ) là . Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch Ab có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 22 W
B. 50 W
C. 24 W
D. 20 W
- Câu 230 : Một đương dây tải điện giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Coi các máy biến áp là lí tưởng. Đường đây tải điện có điện trở tổng cộng là . Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải bằng 5% công suất nơi tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy hạ áp là 200V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp máy hai áp ở B là:
A. 100
B. 300
C. 20
D. 200
- Câu 231 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,38 đến 0,75 ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy:
A. Hai vạch sáng
B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Bốn vạch sáng
D. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục
- Câu 232 : Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. Biết ; . Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động (V). Tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 235 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong , mạch ngoài có điện trở . Hiệu suất nguồn điện là:
A. 8%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
- Câu 236 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các ion dương và ion âm.
B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.
- Câu 237 : Một vât đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó bị mất đi thì:Chọn đáp án đúng.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi hướng chuyển động.
C. Vật tiếp tục chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
- Câu 238 : Tìm phát biểu sai.
A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i.
B. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
C. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
D. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối.
- Câu 239 : Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo.
A. 1W.
B. 0,5W.
C. 5 W.
D. 1W.
- Câu 240 : Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực của Lo-ren-xơ
A. Tăng 4 lần
B. Không đổi
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
- Câu 243 : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f
B. Màu cam và tần số 1,5f
C. Màu cam và tần số f
D. Màu tím và tần số l,5f
- Câu 244 : Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường .
B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. Vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường vuông góc với vectơ cảm ứng từ .
- Câu 245 : Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Một bánh xe được bơm vào lúc sáng sớm khi nhiệt độ xung quanh là . Hỏi áp suất khí trong ruột bánh xe tăng thêm bao nhiêu phần trăm vào giữa trưa khi nhiệt độ lên đến . Coi thể tích khí trong ruột bánh xe thay đổi không đáng kể.
A. 2,7%
B. 29,6%
C. 1,027%
D. 77,1%
- Câu 247 : Để phân biệt âm do đàn Guitar và đàn Piano phát ra, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây:
A. Âm sắc
B. Độ to
C. Độ cao
D. Tần số
- Câu 248 : Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ có độ dài là 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50 mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số giao động của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ và khối lượng của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng
C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng
D. Truyền ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
- Câu 252 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân ;, , là
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Một sợi dây có chiều dài l , được giữ cố định hai đầu. Tạo sóng dừng trên dây với bước sóng . số bụng sóng trên dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:
A. Đẩy nhau.
B. Hút nhau.
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.
D. Không tương tác.
- Câu 255 : Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Chọn câu đúng? Với thấu kính hội tụ
A. Khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính 2f.
B. Vật cho ảnh ảo.
C. Vật cho ảnh thật.
D. Ảnh và vật có độ lớn bằng nhau.
- Câu 257 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ qũy đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng . Giá trị của bằng:
A. 95,7 nm
B. 102,7 nm
C. 309,1 nm
D. 534,5 nm
- Câu 258 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động lực đàn hồi cực đại của lò xo . Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Biên độ dao động của vật là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
- Câu 259 : Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là: phân
A. 2,5 ngày
B. 20 ngày
C. 5 ngày
D. 7,5 ngày
- Câu 260 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Điện áp hiệu dụng hai đầu của tụ điện C là:
A. 50V
B.
C. 100V
D. 200V
- Câu 261 : Con lắc lò xò nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng gắn với vật . Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo bị nén 4cm, đặt vật tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ để vật va chạm với vật cả hai vật dính vào nhau cùng giao động ( va chạm mềm, coi hai vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy ). Quãng đường vật đi được sau 1,85s kể túc lúc buông vật là
A. 148 cm
B. 40 cm
C. 36 cm
D. 42,6cm
- Câu 262 : Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là . Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia , lấy . Xác định động năng của hạt .
A. 5,3 MeV
B. 4,7 MeV
C. 6,0 MeV
D. 5,8 MeV
- Câu 263 : Hai điểm M và N nằm ở hai phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có , . Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12 dB
B. 7 dB
C. 9 dB
D. 11 dB
- Câu 264 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m treo vào dây có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đầu kia của giây được gắn với bộ cảm biến để có thể đo lực căng của dây theo phương thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc rồi thả nhẹ. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên độ lớn lực căng dây theo phương thẳng đứng theo thời gian như hình vẽ. Khối lượng của vật treo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 105 g
B. 73 g
C. 96 g
D. 87 g
- Câu 265 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. C là điểm trên mặt nước có . Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phẩn tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,6 mm
B. 6,9 mm
C. 8,9 mm
D. 4,6 mm
- Câu 266 : Cho mạch điên xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ( u đo bằng V; có thể thay đổi). Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào như hình vẽ. Biết , . Giá trị điện trở thuần R của mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Đoạn mạch xiay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V, 40V. Bây giờ nếu điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C. 20 V
D. 40 V
- Câu 268 : Đặt điện áp xoáy chiều (trong đó không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 48 W
B. 44 W
C. 36 W
D. 64 W
- Câu 269 : Một ăng ten ra-đa phát ra sống điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 . Ăng ten quay với tần số góc vòng/min. Ở vị trí của đầu vòng quay trực tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là . Tính vận tốc trung bình của máy bay:
A. 720 km/h
B. 810 km/h
C. 972 km/h
D. 754 km/h
- Câu 270 : Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bực xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi ( nhưng luôn cách đều S) . Xét điểm M trên màn, lúc đầu là tối thứ 2, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng b thì tại đó vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu tăng khoảng cách thêm 4b thì tại M là:
A. vân sáng bậc 4
B. vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 3
D. vân tối thứ 4
- Câu 271 : Giao thoa I-âng với khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Giao thoa đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc và . Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1 cm là vị trí vân trùng cho vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Xác định a biết .
A. 0,6 mm
B. 0,5 mm
C. 0,64 mm
D. 0,55 mm
- Câu 272 : on lắc lò xo có khối lượng , dao động điều hoà với tần số . Lấy Độ cứng của lò xo là:
A. 6 N/m
B. 1,6 N/m
C. 26 N/m
D. 16N/m
- Câu 273 : Tại sao không lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.
B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng phiếm định.
D. Vì nó có dạng hình tròn.
- Câu 274 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. W
C. N.m/s
D. HP
- Câu 275 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 Công thoát của nó là:
A. 2,2 J
B.
C.
D. 2,2eV
- Câu 276 : Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch.
A. Tăng lên 4 lần
B. Tăng lên 2 lần
C. Giảm đi 4 lần
D. Giảm đi 2 lần
- Câu 277 : Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
- Câu 278 : Một vật khối lượng 2 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu niutơn ?
A. 1N.
B. 2,5N.
C. 5N.
D. 10 N.
- Câu 279 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. Biên độ và gia tốc
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và năng lượng
D. Biên độ và tốc độ
- Câu 280 : Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ và áp suất 2 bar. (). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ? Xem thể tích bình chứa luôn không đổi.
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Khi mắc tụ vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng , khi thay tụ bằng tụ thì mạch thu được sóng m. Khi mắc tụ vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là:
A. 100 m
B. 48 m
C. 80 m
D. 140 m
- Câu 282 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. Âm mà tai người nghe được
B. Nhạc âm
C. Hạ âm
D. Siêu âm
- Câu 283 : Câu nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Theo định luật Fa – ra – đây về điện phân, đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức:
A.
B.
C. F
D.
- Câu 285 : Trên một sợi dây dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 19,2 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 286 : Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những
A. Vật rất nhỏ ở rất xa
B. Vật nhỏ ở ngang trước vật kính
C. Thiên thể ở xa
D. Ngôi nhà cao tầng
- Câu 287 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 20000 km/s.
D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí khoảng vài centimét và trong vật rắn chừng vài milimét.
- Câu 288 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. Dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. Ngược chiều đường sức điện trường.
C. Vuông góc với đường sức điện trường.
D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.
- Câu 289 : Chọn phương án đúng. Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là , tại N là thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V - 50Hz. Nếu dùng ampe kế xoay chiều để đo dòng điện thì số chỉ của ampe kế là:
A. 1 A
B.
C. 2 A
D.
- Câu 291 : Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện còn có ba nấc bật khác: nấc 1 bật cuộn 1, nấc 2 bật cuộn 2, nấc 3 bật cả hai cuộn. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2, cần thời gian 15 phút. Hỏi nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì mất bao nhiêu thời gian.
A. 18 phút
B. 5 phút
C. 25 phút
D. 6 phút
- Câu 292 : Gọi , và m lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi thì cường độ hiệu dụng là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 3,6A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100 Hz
B. 75 Hz
C. 25 Hz
D.
- Câu 295 : Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Rễ cây hút được nước trong lòng đất để nuôi cây.
B. Dầu hỏa thấm qua các sợi nhỏ trong bấc đèn để đèn cháy.
C. Dầu nhờn thấm qua các lớp phớt hay mút xốp để bôi trơn liên tục các vòng đỡ trục quay của các động cơ điện.
D. Nước chảy trong các ống dẫn nước từ nhà máy đến khu dân cư.
- Câu 296 : Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm từ M đến N, dọc theo một đường sức điện dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Biết electron có điện tích Công của lực điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V. Biết số vòng đây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 160 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10 vòng bị quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là:
A. 178 V
B. 200V
C. 160 V
D. 140 V
- Câu 298 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số và là:
A. 4
B. 9/4
C. 4/3
D. 3
- Câu 300 : Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế , sau đó bay vào từ truờng đều có cảm ứng từ theo phương vuông góc với đường sức từ của từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron là m và e mà . Bỏ qua vận tốc của electron khi mới bắt đầu được gia tốc bởi hiệu điện thế U. Bán kính quỹ đạo của electron gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,15 cm
B. 15 m
C. 15 cm
D. l,5cm
- Câu 301 : Hai vật nhỏ I và II có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh nhẹ không dẫn điện. Vật II được tích điện . Vật I không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng . Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy . Cắt dây nối hai vật, khi vật I có tốc độ bằng cm/s lần đầu tiên thì vật II có tốc độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5 cm/s
B. 19,2 cm/s
C. 5,2 cm/s
D. 10 cm/s
- Câu 302 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 400 mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Khi rôto của máy quay đêu với tôc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì dòng điện trong mạch là:
A. 4I
B.
C.
D. 6,53 I
- Câu 303 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại điểm M thuộc AB với AM = 4MB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 61,9 dB
B. 72,6 dB
C. 43,6dB
D. 70,5 dB
- Câu 304 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng , tụ điện có điện dung . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 60V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là:
A. 100 V
B. 130 V
C. 70V
D. 72 V
- Câu 305 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là Giá trị cực đại của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm
B. 19 cm
C. 9 cm
D. 3 cm
- Câu 306 : Dùng hạt có động năng 3,9 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, gây nên phản ứng Cho biết khối lượng của các hạt nhân: . Tính tổng động năng của các hạt nhân tạo thành. Phản ứng không sinh ra tia .
A. 0 ,3622 MeV
B. 7,4378 MeV
C. 3,9 MeV
D. 3,5387 MeV
- Câu 307 : Phương trình sóng tại hai nguồn A;B là:, cách nhau 10 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Hai điểm C và D nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chưx nhật ABCD có diện tích nhỏ nhất gần nhất với giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối chất , sau ba chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Đặt điện áp xoaỵ chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Biết rằng . Điều chỉnh f để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, hệ số công suất lúc này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,82
B. 0,5
C. 0,7
D. 1
- Câu 310 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng tần số với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là và được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Chiếu đồng thời hai bức xạ gồm màu lam có bước sóng 450 nm và màu vàng có bước sóng vào khe. Trên bề rộng vùng giao thoa người ta đếm được 5 vân màu lục, 8 vân màu vàng và 2 trong 5 vân màu lục nằm ngoài cùng của vùng giao thoa. Xác định bước sóng ?
A. 562 nm
B. 630 nm
C. 600 nm
D. 720 nm
- Câu 312 : Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì:
A. Vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. Gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C.Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
- Câu 313 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Nhiễu xạ
- Câu 314 : Hằng số phóng xạ của rubidi là , chu kì bán rã của rubidi là:
A. 150 phút
B. 90 phút
C.15 phút
D. 900 phút
- Câu 315 : Chọn câu sai
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số
B. Đơn vị của cường độ âm là
C.Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB)
D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm
- Câu 316 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. Điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C.Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
- Câu 317 : Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm . Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là:
A. 1,127 pF
B. 1,127 nF
C.
D. 11,27 pF
- Câu 318 : Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. Tia tử ngoại
B. TiaX
C.Sóng vô tuyến
D. Tia hồng ngoại
- Câu 319 : Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực?
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?
A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.
B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng và ngược lại.
C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động năng từ phân tử này sang phân tử khác.
D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại.
- Câu 321 : Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ?
A. Là dòng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
B. Là dòng các ion dương và lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.
C.Là dòng các êlectron và ion âm chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Là dòng chuyển dời của các ion dương cùng chiều điện trường và cùa các ion âm ngược chiều điện trường.
- Câu 322 : Một học sinh dùng thước kẹp loại , độ chia nhỏ nhất là 0,05 mm, tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau năm lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;
C.Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
- Câu 324 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức . Ở thời điểm , cường độ trong mạch có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng
B. Tổng hợp ánh sáng trắng
C.Tán sắc ánh sáng
D. Giao thoa khe Y – âng
- Câu 326 : Hình ảnh đường sức điện nào vẽ ở dưới ứng với các đường sức của một điện tích âm?
A. Hình a
B. Hình b
C.Hình c
D. Không có hình nào
- Câu 327 : Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc so với phương thẳng đứng. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20 m.
A. 8000 J
B. 9500 J
C. 1500 J
D.
- Câu 328 : Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên năm lần trong khoảng thời gian 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C.40 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 329 : Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình (x đo bằng cm, t đo bằng s). Gia tốc có độ lớn cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng lần
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 331 : Đặt điện áp xoay chiều ( V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 332 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; ; lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .
A. Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
B. Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C.Nhỏ hơn môt lượng là 3,42 MeV/nuclon.
D. Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
- Câu 333 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công thức (với ). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng đặt cách nhau một khoảng r là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ọx có dạng:(x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
D Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
- Câu 337 : Mômen của ngẫu lực được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH và điện dung của tụ điện , điện áp cực đại trên tụ 8 V. Xác định độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp là 4 V.
A. 55 mA
B. 0,15 mA
C. 0,12 A
D. 0.14 A
- Câu 339 : Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Người ta mắc hại cực của nguồn đện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cựC.Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4(V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi đượC.Khi tần số , khi đó đòng điện qua tụ là A. Để dòng điện qua tụ là thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu?
A. Tăng 125 Hz
B. Tăng thêm 75 Hz
C. Giảm 25 Hz
D. Tăng 25 Hz
- Câu 343 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật . Từ vị trí lò xo không biến dạng đẩy vật sao cho lò xo nén rồi buông nhẹ, khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên tác dụng lực không đổi cùng chiều vận tốc của vật, khi đó vật dao động điều hòa với biên độ sau kể từ khi tác dụng lực F, ngừng tác dụng lực F, khi đó vật dao động với , tính . Lấy .
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Đặt điện áp (V) (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC.Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này điện áp tức thời cực đại trên R là 12a (V) (với a là một hằng số). Ở thời điểm t, điện áp tức thời trên AB và trên tụ lần lượt là 16a (V) và 7a (V). Giá trị của cảm kháng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 345 : Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.
A.
B. 300 W
C. 625 W
D.
- Câu 346 : Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s, tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và . Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường.
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Đặt điện áp (f thay đổi, u tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L theo thứ tự đó. Biết . Khi hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng một giá trị. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha so với dòng điện. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz
B. 81 Hz
C. 80,5 Hz
D. 79,8 Hz
- Câu 348 : Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là:
A. 35,8 dB
B. 38,8 dB
C. 43,6 dB
D. 41,1 dB
- Câu 349 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là:
A.
B. 4k/3
C.
D. 4k
- Câu 350 : Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên đoạn AB trong vùng giao thoa đếm được 121 vân sáng. Biết tại A và B vân sáng có màu giống vân trung tâm. Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là:
A. 14
B. 12
C.13
D. 15
- Câu 351 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có:
A. Bước sóng càng lớn
B. Tốc độ truyền càng lớn
C. Tần số càng lớn
D. Chu kì càng lớn
- Câu 352 : Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều , ta có các điều kiện nào dưới đây ? Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. Góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i.
C. Hiệu số cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Nếu góc tới thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
- Câu 354 : Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào:
A. Vị trí của các điểm M, N
B. Hình dạng của đường đi MN
C. Độ lớn của điện tích q
D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi
- Câu 356 : Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
- Câu 357 : Hãy chọn câu đúng
A. Đồ thị a.
B. Đồ thị b
C. Đồ thị c
D. Không có đồ thị nào
- Câu 358 : Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biển thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 88858V
B. 88,858 V
C. 12566 V
D. 125,66 V
- Câu 359 : Công của nguồn điện được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ Ở thời điểm ban đầu có hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây:
A. Không đổi
B. Tăng 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
- Câu 362 : Sóng điện từ:
A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. Không truyền được trong chân không.
- Câu 363 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến Biết vận tốc ánh sáng trong chân không Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tia tử ngoại
D. Vùng tia hồng ngoại
- Câu 365 : Tính độ lớn động lượng của một vật có khối lượng đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 36 km/h.
A. 1296 kg.m/s
B. 648 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 50 kg.m/s
- Câu 366 : Đặt vào hai đầu điện trở thì dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là:
A. 100 V
B. 50V
C. 200V
D.
- Câu 367 : Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng:
A. Điện phát quang
B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang
D. Catôt phát quang
- Câu 368 : Theo biểu thức định luật II Niu-tơn, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc.
C. Lực tác dụng lên vật tỉ lệ thuận với khối lượng và gia tốc.
D. Độ lớn của gia tốc, tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
- Câu 369 : Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu ? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là .
A. 306 m
B. 3,06 m
C. 2,92 m
D. 292 m
- Câu 370 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6 mm có:
A. Vân tối thứ 4
B. Vân sáng bậc 3
C. Vân sáng bậc 6
D. Vân tối thứ 6.
- Câu 371 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là , ở cuộn thứ cấp là . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp thì điện áp ở cuộn thứ cấp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm
B. Độ cao của âm
C . Tần số âm
D. Mức cường độ âm
- Câu 373 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. Khác A, B, C.
- Câu 375 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50
B.0,87
C. 1,00
D. 0,71
- Câu 376 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, ,...). Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Dùng một dây đồng đường kính có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ có đường kính , chiều dài 40 cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Muốn từ trường có cảm ứng từ bên trong ống dây bằng thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng .
A. 4,4 V
B. 0,44 V
C. 0,22 V
D. 2,2 V
- Câu 378 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B dao động cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng . C và D là hai điểm khác trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Biết bước sóng . Số điểm dao động ngược pha với 2 nguồn có trên CD là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 379 : Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường , biết cường độ dòng điện cảm ứng và điện trở của mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
- Câu 381 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
A. 30 m/s
B. 3 m/s
C. 60 m/s
D. 6 m/s
- Câu 382 : Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động của khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất, người đó phải tránh tốc độ nào sau đây:
A. 43,2 km/h
B. 21,6km/h
C. 36,0 km/h
D. 18,0 km/h
- Câu 383 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có; . M là một điểm thuộc vân sáng bậc 6 của và O là vân sáng trung tâm. Số vân sáng đếm được trên đoạn MO là:
A. 10 vân
B. 8 vân
C. 12 vân
D. 9 vân
- Câu 384 : Ba con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại cùng một thời điểm t nào đó li độ của các vật luôn thỏa mãn hệ thức . Biết cơ năng của và lần lượt là W; 2W và 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm , tỉ số thì tỉ số tốc độ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 385 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại B. Gọi M là điểm trên (d) dao động với biên độ cực đại sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất. Khoảng cách từ M đến AB xấp xỉ bằng:
A. 3,7 cm
B. 2,25 cm
C. 0 cm
D. 1,03 cm
- Câu 386 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy 2. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,02 N
B, 1,45 N
C. 2,58 N
D. 6,59 N
- Câu 387 : Đặt điện áp xoay chiều (Với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp và như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 V
B. 42 V
C. 85 V
D. 54 V
- Câu 388 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất 90%. Ban đầu xưởng có 90 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải điện giảm 10%. Biết điện áp nơi phát không đổi. Tìm số máy tăng thêm.
A. 60
B. 10
C. 70
D. 160
- Câu 389 : Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar () và nhiệt độ . Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới . Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 bar
B. 5,42 bar
C. 4,61 bar
D. 2,5 bar
- Câu 390 : Bắn hạt prôtôn với động năng vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt nhân giống nhau có cùng khối lượng là và cùng động năng. Cho . Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng
B. Cộng hưởng điện
C. Nhiễu xạ sóng
D. Sóng dừng
- Câu 392 : Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Năng lượng và khoảng thời gian.
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và quãng đường đi được.
D. Lực và vận tốc
- Câu 393 : Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
- Câu 394 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng:
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
- Câu 395 : Ứng dụng tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó?
A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh.
B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý.
C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang.
D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh.
- Câu 396 : Một lượng chất phóng xạ 24Na có chu kì bán rã 15h. Thời điểm ban đầu trong mẫu có hạt. Hỏi sau thời gian 30h số hạt Na còn lại là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy . Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.
A. Mômen lực.
B. Hợp lực.
C. Trọng lực.
D. Phản lực.
- Câu 399 : Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường
A. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
B. Phụ thuộc vào đường đi của điện tích dịch chuyển.
C. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị tri điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
- Câu 400 : Quang phổ vạch phát xạ:
A. Của các nguyên tô khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
- Câu 401 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:
A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. Tỉ nghịch với điện trở mạch ngoài.
D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
- Câu 402 : Công thoát của electron khỏi một kim loại là J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ : bức xạ (I) có tần số và bức xạ (II) có bước sóng thì:
A. Bức xạ (ii) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (i) gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ (i) và (ii) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ (i) và (ii) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. Bức xạ (i) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (ii) gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 403 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức của điện trường (tĩnh)?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức là những đường cong khép kín (hoặc vô hạn ở hai đầu).
C. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
D. Chỗ nào từ trường (hay điện trường) mạnh thì vẽ các đường sức mau và chỗ nào từ trường (hay điện trường) yếu thì vẽ các đường sức thưa.
- Câu 404 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:
A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 405 : Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi:
A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.
B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
C. Các đường sức từ cùng hướng với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây.
D. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc .
- Câu 406 : Chọn nhận định đúng:
A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng.
B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài.
D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.
- Câu 407 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Giảm công suất truyền tải.
B. Tăng chiều dài đường dây.
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. Giảm tiết diện dây.
- Câu 408 : Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
- Câu 409 : Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng.
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến .
B. Trong khoảng thời gian từ đến .
C. Trong khoảng thời gian từ đến .
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.
- Câu 410 : Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy quạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ sổ ma sát trượt giữa quả bóng và mặt băng là 0,10. Lấy . Quãng đường quả bóng lăn được cho đến khi dừng lại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 39 m
B. 45 m
C. 51 m
D. 57 m.
- Câu 411 : Khi dùng ampe kế thích hợp có giới hạn đo 10 A để đo một dòng điện xoay chiều có biểu thức (A) thì số chỉ ampe kế là 2 A. Nếu dùng một ampe kế khác có giới hạn đo gấp 2 lần ampe đầu thì số chỉ ampe kế lúc này là:
A. 4A
B.
B.
D. 2 A
- Câu 412 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc . Tốc độ của vật tại li độ góc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,05 m/s
B. 0,32 m/s
C. 0,23 m/s
D. 0,04 m/s
- Câu 413 : Một sợi dây dài , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1 m
B. 2 m
C. 3 m
D. 4 m
- Câu 414 : Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm . Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu?
A. 3162,3 m
B. 13000 m
C. 76,92 m
D. 316,23 m
- Câu 415 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng:
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 416 : Biết khối lượng riêng của không khí ở và áp suất Pa là Khối lượng riêng của không khí ở và áp suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Một dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc bắt đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc bắt đầu chuyển động) vật cách O một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 2 cm
- Câu 418 : Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC. Biết ; cuộn dây không thuần cảm có , độ tự cảm ; tụ điện có điện dung. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng 200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70Hz
B. 193 Hz
C. 61 Hz
D. 50 Hz
- Câu 419 : Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20 dưới hiệu điện thế 60V. Sau đó cắt tụ điện ra khỏi nguồn. Tính điện tích Q của tụ.
A. 1200 C
B.
C. 1200 nC
D. 1200 pC
- Câu 420 : Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng được mô tả theo công thức trong đó A là hằng số dương. Khi đám nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nguyên tử có thể phát ra tối đa 15 bức xạ. Hỏi trong các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra trong trường hợp này thì tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu?
A. 79,5
B. 900/11
C. 1,29
D. 6
- Câu 421 : Một sóng cớ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số (Hz). Tại thời điểm và thời điểm hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết .Gọi a là tỉ số giữa tốc độ đao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị của a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,48 mm; 0,54 mm và 0,64 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,25 mm và 20,75 mm. Trên đoạn MN, số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch trung tâm) là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 423 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động có khối lượng , khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10 cm. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vật bằng một sợi dây có chiều dài (xem hình vẽ), thả nhẹ cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn dao động điều hòa, rơi tự do. Bỏ qua khối lượng của sợi dây, bỏ qua kích thước của hai vật và bỏ qua ma sát. Lấy . Sau khi dây đứt lần đầu tiên đến vị trí cao nhất thì vẫn chưa chạm đất, lúc này khoảng cách giữa hai vật là:
A. 2,3 m
B. 0,8 m
C. 1,6 m
D. 3,1 m
- Câu 424 : Đặt điện áp ( thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở R và tụ điện có điện dung với Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng trên L bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 233 V
B. 120 V
C. 466 V
D. 330 V.
- Câu 425 : Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cân dùng trong một ngày gần bằng.
A. 0,674 kg
B. 1,050 kg
C. 2,596 kg
D. 6,742 kg
- Câu 426 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm , đoạn mạch X và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu và hai đầu lần lượt là và được mô tả như đồ thị hình vẽ bên. Biết . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ Trái Đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của Trái Đất, chiều chuyển động theo chiều quay của Trái Đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Cho bán kính Trái Đất . Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,32
B. 1,25
C. 1,16
D. 1,08
- Câu 428 : Một điện tích điểm , khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc đầu , theo phương ngang trong một từ trường đều có phương nằm ngang và vuông góc với . Giá trị của để điện tích chuyển động thẳng đều là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Một vật sáng có dạng đoạn thẳng AB đặt trước một thấu kính hội tụ sao cho AB vuông góc với trục chính của thấu kính và A nằm trên trục chính, ta thu được một ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó, giữ nguyên vị trí của vật AB và di chuyển thấu kính dọc theo trục chính ra xa AB một đoạn 15 cm, thì thấy ảnh của AB cũng di chuyển 15 cm so với vị trí ảnh ban đầu. Tính tiêu cự f của thấu kính.
A. 30 cm
B. 45 cm
C. 60 cm
D. 15 cm
- Câu 430 : Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
- Câu 431 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng:
A. Quang điện ngoài.
B. Quang điện trong.
C. Quang - phát quang.
D. Tán sắc ánh sáng.
- Câu 432 : Điện môi là môi trường:
A. Cách điện.
B. Dẫn điện.
C. Có điện.
D. Có điện tích
- Câu 433 : Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Hiện tượng từ hoá
- Câu 434 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiêt.
- Câu 435 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
- Câu 436 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là các tia không nhìn thấy.
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
- Câu 437 : Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi:
A. Dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. Dòng điện tròn là những đường tròn.
C. Dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. Dòng điện tròn trong ống dây đi ra ở cực bắc và đi vào ở cực nam của ống dây đó.
- Câu 438 : Công thoát electron ra khỏi kim loại . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
A. 50 s
B. 0,02 s
C. 314 s
D. 0,01 s
- Câu 440 : Cho bốn loại tia : Tia X, tia , tia hồng ngoại, tia Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là:
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C.
D.
- Câu 441 : Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Hạt nhân urani có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
- Câu 443 : Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 0,5 m
B. 50 m
C. 2m
D. 150 m
- Câu 444 : Một ống dây có chiều dài Gồm 4000 vòng, cho dòng điện chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông, có cạnh thì từ thông xuyên qua khung dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B. 3 Wb
C.
D.
- Câu 445 : Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A.6
B.4
C. 12
D.8
- Câu 446 : Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi số hạt ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
- Câu 447 : Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kì dao động của con lắc là:
B. Cơ năng của con lắc là
C. Lực kéo về cực đại là
D. Tần số góc của con lắc là
- Câu 448 : Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét?
A. 10 N.
B. 10 Nm.
C. 11 N.
D. 11 Nm.
- Câu 449 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
- Câu 450 : Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không biết được.
- Câu 451 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại cua tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là:
A. 100 mA
B. 20 mA
C. 50 mA
D. 10 mA
- Câu 452 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tại thời điểm (s) vật có li độ là cm. Xác định li độ của vật ở thời điểm (s).
A. 2 cm
B.
C.
D. 3,2 cm
- Câu 453 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung cùa tụ điện có giá trị thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng . Khi điện dung của tụ điện có giá trị thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng tính theo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung (mF) một điện áp xoay chiều. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điếm là , và tại thời điểm là . Xác định tần số góc của dòng điện.
A. 50 rad/s
B.
C.
D. 60 rad/s
- Câu 455 : Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? (kính đeo sát mắt)
A. 2 dp
B.
C.
D. 50 dp
- Câu 456 : Cho phản ứng hạt nhân: Lấy khối lượng các hạt nhân lần lượt là 22,9837 u, 19,9869 u, 4,0015 u, 1,0073 u và . Trong phản ứng này, năng lượng:
A. Thu vào là 3,4524 MeV
B. Thu vào là: 2,4219 MeV
C. Tỏa ra là 2,4219 MeV
D. Tỏa ra là 3,4524 MeV
- Câu 457 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của
A.
B.
C.
D.
- Câu 458 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là , chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của clectron trên quỹ đạo O là , tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R = 50 . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số thì . Tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi nhưng giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và các thông số khác, thì . Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Ở mặt thoáng của chất lỏng cỏ hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là , . Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Xct hình vuông AMNB nằm trên mật nước, số điểm dao động với biên độ cực đại có trên hình vuông là:
A. 10
B. 20
C. 9
D. 18
- Câu 461 : Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động con lắc một là cm, của con lắc hai là cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Các giá trị: hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện u, R, L, C không đổi; Giá trị của tần số f thay đổi đượC. Khi và thì hệ số công suất như nhau và bằng . Khi f có giá trị nào sau đây thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 463 : Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả lời đúng:
A. Biên độ dao động bằng
B. Vận tốc cực đại là
C. Tần số dao động bằng 1 Hz.
D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 10 cm.
- Câu 464 : Khi truyền nhiệt lượng cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit - tông lên làm thể tích của khí tăng thêm . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là:
A. 173 V
B. 86 V
C. 122 V
D. 102 V
- Câu 466 : Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng của hạt và năng lượng nghỉ của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 (lít) đến thể tích 6 (lít) thì thấy áp suất tăng lên một lượng . Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
A. 80 kPa
B. 100 kPa
C. 80 Pa
D. 120 kPa
- Câu 468 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc (đỏ), (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 4 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta đếm được số vân đỏ và vân lam là:
A. 9 đỏ, 12 lam
B. 4 đỏ, 6 lam
C. 6 đỏ, 9 lam
D. 9 đỏ, 6 lam
- Câu 469 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là .
A. Vận tốc cực đại của chất điểm là
B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm
C. Chu kì dao độngc ủa chất điểm bằng
D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng
- Câu 470 : Số nuclon của hạt nhân nhiều hơn số nuclon của hạt nhân là:
A. 6
B. 126
C. 20
D. 14
- Câu 471 : Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị là:
A. 2,0 eV
B. 2,1 eV
C. 2,2 eV
D. 2,3 eV
- Câu 472 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng thì nguyên tử:
A. Hấp thụ phôtôn có năng lượng bàng 12,1 eV.
B. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV.
C. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV.
D. Hấp thụ phôtôn có nãng lượng bằng .
- Câu 473 : ước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất là:
A. 459 nm
B. 500 nm
C. 450 nm
D. 760 nm
- Câu 474 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chẩt rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Câu 475 : Sóg FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz, đây là:
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. Sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. Sóng siêu âm.
D. Sóng âm mà tai người có thể nghe được.
- Câu 476 : Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết.
B. Số proton.
C. Số nuclon
D. Năng lượng liên kết riêng.
- Câu 477 : Câu nào sai trong các câu sau?
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động với gia tốc không đổi
C. Chuyển động tròn đều
D. Chuyển động cong đều
- Câu 478 : Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại là sứ.
B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là một lớp giấy tẩm muối ăn.
D. Giữa hai bản kim loại là mica.
- Câu 479 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:
A. Hai bước sóng
B. Một bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Nửa bước sóng
- Câu 480 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện và mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 481 : Đồ thị nào trong hình sau đây biểu diễn sự biến thiên điện tích trong một mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian, nếu lấy thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch?
A. Đồ thị hình a.
B. Đồ thị hình b.
C. Đồ thị hình c.
D. Không có đồ thị nào.
- Câu 482 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. Trong kĩ thuật hàn điện.
B. Trong kĩ thuật mạ điện,
C. Trong điốt bán dẫn.
D. Trong ống phóng điện từ.
- Câu 483 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện áp cực đại bằng 220 V
B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C. Pha ban đầu của điện áp bằng
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị
- Câu 484 : Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?
A. Tia và
B. Tia và
C. Tia và tia X
D. Tia và
- Câu 485 : Khi đặt đoạn dây mang dòng điện I trong từ trường đều B thì lực tác dụng lên đoạn dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A.15 N
B. 10 N.
C. 1,0 N.
D. 5,0 N.
- Câu 487 : Thương số được gọi là
A. Tốc độ biển thiên của từ thông.
B. Lượng từ thông đi qua diện tích S.
C. Tốc độ biến thiên của từ trường.
D. Độ biến thiên của từ thông
- Câu 488 : Chọn đáp án đúng. Ngẫu lực
A. Là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng lúc tác dụng vào hai vật.
- Câu 489 : Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
- Câu 491 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là:
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
- Câu 493 : Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Đặt vào hai đầu mạch điện không phân nhánh một điện áp , thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức. Điện trở thuần R có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 495 : Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng , sau đó ta đi lại gần nguồn thêm thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R là:
A. 160 m
B. 80 m
C. 40 m
D. 20 m
- Câu 496 : Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ cúa ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R.
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của A và V đều tăng
D. Số chỉ của A và V đều giảm
- Câu 497 : X là một phần tử hoặc R hoặc L hoặc C. Đặt vào hai đầu phân tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức thì dòng điện chạy qua phần tử X là (A). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó.
A. X là
B. X là
C. X là
D. X là
- Câu 498 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện đung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng điện từ có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số . Tỉ số bằng:
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 499 : Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,3 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là , thế năng là , sau đó một khoảng thời gian vật có động năng là và thê năng là Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. 0,8 s.
B. 0,2 s
C. 0,4 s
D. 0,1 s
- Câu 500 : Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. Chúng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1 s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10 cm, con lắc thứ 2 có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và . Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m.
A. 100 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 800 g
- Câu 501 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết . Kể từ lúc , hai chất điểm cách nhau lần thứ 2016 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 502 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2,775 cm
B. 26,1 cm
C. 17 cm
D. 17,96 cm
- Câu 503 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được khí hidro ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ ) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng , còn tần số thay đổi đượC. Khi tần số thì điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng một giá trị hiệu dụng. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 173 V
B. 184 V
C. 160 V
D. 192 V
- Câu 505 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi và thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 W. Nếu thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?
A. 810 W
B. 360 W
B. 180 W
D. 270 W
- Câu 506 : Cho thí nghiệm I-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe và là:
A. 1 mm
B. 0,5 mm
C. 1,8 mm
D. 2 mm
- Câu 507 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: .Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là:
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. l,55MeV
- Câu 508 : Một quả cầu khối lượng treo vào một sợi dây dài 1 m. Quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại song song, thẳng đứng như hình bên. Hai tấm cách nhau 4 cm. Đặt một hiệu điện thế 750 V vào hai tấm đó thì quả cầu lệch ra khỏi vị trí ban đầu . Tính điện tích của quả cầu. Lấy . Cho biết điện trường bên trong hai tấm kim loại đó là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm, hướng từ bản dương đến bản âm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Tần số của dao động cưỡng bức
A. Bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- Câu 510 : Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng có tần số là:
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 220 Hz
D. 100 Hz
- Câu 511 : Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78 eV
D. 0,45 eV
- Câu 512 : Ban đầu có hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 513 : Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật.
A. Mặt bàn họC.
B. Cái tivi.
C. Chiếc nhẫn trơn.
D. Viên gạch.
- Câu 514 : Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và hiện tượng không dính ướt của chất lỏng?
A. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên giọt nước nhỏ trên mặt bản thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì.
B. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.
C. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực.
D. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.
- Câu 515 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
- Câu 516 : Mạch dao động lý tưởng: , L = 5 mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 6 (V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là:
A. 0,06 A
B. 0,12 A
C. 0,60 A
D. 0,77 A
- Câu 517 : Một đám nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 5
B. 1
C. 6
D. 4
- Câu 518 : Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 519 : Biến điệu sóng điện từ là:
A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
- Câu 520 : Tia hồng ngoại được dùng:
A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
- Câu 521 : Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
- Câu 522 : Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau
C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau
D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
- Câu 523 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.
D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
- Câu 524 : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng Hiệu nhận giá trị là:
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 526 : Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng , ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ? Lấy N.m2/kg2; .
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc. Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
- Câu 528 : Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách:
A. Cho vật cọ xát với vật kháC.
B. Cho vật tiếp xúc với vật khác,
C. Cho vật đặt gần một vật kháC.
D. Cho vật tương tác với vật kháC.
- Câu 529 : Một vật khối lượng đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N, vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 50 cm/s
B. 50 m/s
C. 7,1 cm/s
D. 7,1 m/s
- Câu 530 : Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. Độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. Độ giảm điện thế mạch trong.
C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
- Câu 531 : Một electron đang chuyển động với tốc độ (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 532 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ . Đồ thị biểu thị mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình bên. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là:
A. 1 s và 4 N/m
B. 271 s và 40 N/m
C. 2:r s và 4 N/m
D. 1 s và 40 N/m
- Câu 533 : Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng và phát ra bức xạ có bước sóng (với ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:
A. 13,33%
B. 11,54%
C. 7,50%
D. 30,00%
- Câu 534 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Dao động tổng hợp có biên độ cm. Để biên độ có giá trị cực đại thì phải có giá trị là:
A. cm
B.1 cm
C. 2 cm
D. cm
- Câu 535 : Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s, động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83
B. 0,23
C. 0,5
D. 0,92
- Câu 536 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang daọ động. Biết , và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5
B. 4
C. 6
D . 7
- Câu 537 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
- Câu 538 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: (V). Khi thì công suất mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là (A). Khi thì công suất đạt cực đại và có giá trị:
A. 960 W
B. 480 W
C. 720 W
D. 360 W
- Câu 539 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D.
- Câu 540 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là . Số vân sáng đơn sắc quan sát được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm?
A.27
B. 32
C. 35
D. 22
- Câu 541 : Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ vĩ độ bắc kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyển có tọa độ lần lượt là 109°02’ kinh độ đông và kinh độ đông. Biết bán kính Trái Đất là , tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy. Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến hai con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,21 ms
B. 0,11 ms
C. 0,01 ms
D. 0,22 ms
- Câu 542 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng.
A. 200 W
B. 220 W
C. 484 W
D. 400 W
- Câu 543 : Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là;
A. 461,6 kg
B. 230,8 kg
C. 230,8 g
D. 461,6 g.
- Câu 544 : Dụng cụ thí nghiệm gồm; máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài.
A. b, c, a, e, d
B. b, c, a, d, e
C. e, d, c, b, a
D. a, b, c, d, e
- Câu 545 : Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên.?
A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I.
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I.
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó.
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I.
- Câu 546 : Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. Khác A, B, C.
- Câu 547 : Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm năm thành phần đơn sắc; tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc:
A. Tím, lam, đỏ
B. Đỏ, vàng, lam
C. Đỏ, vàng
D. Lam, tím
- Câu 548 : Cho mạch điện như hình vẽ: .Bình điện phân đựng dung dịch, anốt bằng đồng, có điện trở. Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian . Cho khối lượng nguyên từ của Cu bằng 64 và
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
- Câu 549 : Trong phương trình dao động điều hòa , đại lượng thay đổi theo thời gian là:
A. tần số góc .
B. pha ban đầu
C. biên độ A
D. li đô x
- Câu 550 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 551 : Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:
A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây.
B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.
D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
- Câu 553 : Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện với hằng số Plăng h và vận tốc vận tốc của ánh sáng trong chân không c là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 554 : Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng:
A. Chỉ xảy ra với chất rắn.
B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng
C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.
D. Là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
- Câu 555 : Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?
A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt có chiêu làm giảm diện tích bề mặt chẩt lỏng.
D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài của đoạn đường đó.
- Câu 556 : Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực
A.
B.
C.
D.
- Câu 557 : Khi khoảng các giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử:
A. Chỉ có lực hút
B. Chỉ có lực đẩy
C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
D. Có cà lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
- Câu 558 : Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực dại là:
A. 220 V
B. 440 V
C.
D.
- Câu 559 : Sự phát sáng cùa đom đóm thuộc loại:
A. Điện phát quang
B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang
D. Phát quang catot
- Câu 560 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng diện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm
A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0.
D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại.
- Câu 561 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng:
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
- Câu 562 : Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường.
- Câu 563 : Công suất phát xạ của Mặt Trời là . Cho . Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất:
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có sáu cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là , suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là . Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:
A. 150
B. 900
C. 420
D. 450
- Câu 565 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe và cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
A. 25 vân sáng; 24 vân tối
B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối
D. 23 vân sáng; 24 vân tối
- Câu 566 : Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau và . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi cùa vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các đọ cao nhận giá trị nào sau đây?
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. 1.
- Câu 567 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
- Câu 568 : Các âm RE, MI, FA, SOL có độ cao tăng dần theo thứ tự đó. Trong những âm đó, âm có tần số lớn nhất là:
A. FA
B. SOL
C. MI
D. RE
- Câu 569 : Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá có khối lượng 0,4 kg, chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5 m với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy . Hỏi lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn?
A. 8,8 N.
B. 10,5 N.
C. 12,8 N.
D. 19,6 N.
- Câu 570 : Một vật đao động điều hòa với . Tại thời điểm , vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là:
A. 4032 s
B. 4033 s
C. 2016 s
D. 4031 s
- Câu 571 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối lượng mang điện tích Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc . Biết cường đô điện trường có độ lớn và gia tốc trọng trường . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,56 s
B. 2,74 s
C. 1,99 s
D. 2,1 s
- Câu 572 : Một vật nhỏ được treo bằng một lò xo nhẹ vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Đồ thị bên cho biết sự thay đổi khoảng cách từ vật đến trần nhà theo thời gian t. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là . Lấy . Tốc độ dao động cực đại của vât gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 126,49 cm/s
B. 63,25 cm/s
C. 94,87 cm/s
D. 31, 62 cm/s
- Câu 573 : Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng . Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có và . Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A. 1 cm
B.
C.
D.
- Câu 574 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với , M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,6 m/s
B. 3,2 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 575 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A.
B. 50 V
C. 100 V
D.
- Câu 576 : Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là . Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết . Giá trị của U là:
A. 200 V
B. 220 V
C. 330 V
D. 120 V
- Câu 577 : Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài lm. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. Cách thùng ngô 30 cm, chịu lực 500N.
B. Cách thùng ngô 40 cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.
D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
- Câu 578 : Cho phản ứng hạt nhân Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi . Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 3,26 MeV
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
- Câu 579 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi đượC. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại . Các giá trị và lần lượt là:
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 580 : Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ . Biết cường độ diện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường có hướng và độ lớn lả:
A. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn .
B. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
C. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn
D. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
- Câu 581 : Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe . Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước sóng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức (với ..) Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với thì phát ra bức xạ có bước sóng . Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với Tỉ số là:
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 583 : Một lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có 100 (g). Đến thời điểm thì khối lượng Po còn lại là 4a (g), đến thời điểm thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm
A. 75 g
B.25g
C. 50g
D. 62,5g
- Câu 584 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có Các điện trở Điện tích trên các tụ điện và có giá trị lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 585 : Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn . Cho . Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0.
A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A.
B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A.
C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A.
D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A.
- Câu 586 : Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài.
B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ.
D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ.
- Câu 587 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy . Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng hai lần thể năng là:
A. 25m/s
B. 20m/s
C. 30m/s
D. 35m/s
- Câu 588 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A. .
B. 0
C.
D.
- Câu 589 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 590 : Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
C.
- Câu 591 : Trong phản ứng sau đây . Hạt X là:
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
- Câu 592 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
- Câu 593 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
- Câu 594 : Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.
B. lực kéo về dạng bằng không.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
- Câu 595 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là.
A. 0,3m
B. 0,6m
C. 1,2m
D. 2,4m
- Câu 596 : Một cuộn dây có độ tự cảm , có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị.
A. 4,5V
B. 0,45V
C. 0,045V
D. 0,05V
- Câu 597 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy . Tần số dao động của vật là
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
- Câu 598 : Cho hai dao động điều hòa và . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 599 : Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Cho . Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 600 : Một điện tích di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng . Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. .
B.
C.
D. .
- Câu 601 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 602 : Hai nguồn sóng tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10 điểm.
B. 9 điểm.
C. 11 điểm.
D. 12 điểm.
- Câu 603 : Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.
A.
B.
C.
D.
- Câu 604 : Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng đến hai khe Young với . Mặt phẳng chứa cách màn một khoảng . Khoảng vân là:
A. 0,5mm.
B. 1mm.
C. 2mm.
D. 0,1mm.
- Câu 605 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là.
A.
B. 5,24cm.
C.
D. 10 cm
- Câu 606 : Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong không khí tới mặt nước với góc tới là . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 607 : Cho hai dao động điều hòa và . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 608 : Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i . Chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Câu 609 : Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai?
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh.
B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ.
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau.
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.
- Câu 610 : Một kim loại làm có công thoát electron là . Chiếu vào kim loại trên bức xạ . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng
A.
B. .
C.
D.
- Câu 611 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A.
B.
C.
D.
- Câu 612 : Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
- Câu 613 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng và , sẽ có biên độ dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 614 : Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là
A. 80 kV.
B. 5 kV.
C. 20 kV.
D. 40 kV.
- Câu 615 : Cho mạch điện nhu hình vẽ
A. 0,8V.
B. 2,8V.
C. 4V.
D. 5V
- Câu 616 : Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là . Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
- Câu 617 : Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là.
A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
- Câu 618 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng , với . Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 619 : Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là . Độ sâu của bể là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 620 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm.Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
- Câu 621 : Mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C, có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện có dạng . Khi cho L thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là 400V. Giá trị R và L khi hiệu điện thế cuộn dây đạt cực đại xấp xỉ bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 622 : Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng. mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất , để mức cường độ âm tại B không đổi thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 623 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm ), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W.
B. 200 W.
C. 160 W.
D. 100 W.
- Câu 624 : Một con lắc đơn có chiều dài , treo trong một không gian có điện trường đều, có phương nằm ngang, độ lớn lực điện trường là 2,68m (N). Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì điện trường đột ngột đổi chiều, độ lớn cường độ điện trường không đổi. Tính vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. Biết m là khối lượng vật nặng, gia tốc trọng trường là
A. 1,32m/s.
B. 1,41m/s.
C. 1,67m/s.
D. 1,73m/s.
- Câu 625 : Một ống Rơn - ghen hoạt động dưới điện áp . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn - ghen là . Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 626 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở , tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi C để thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R - C là đạt cực đại. Khi đó giá trị của là.
A. 100V
B. 400V
C. 300V
D. 200V
- Câu 627 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Trong đó A, ω, φ là các hằng số. Pha dao động của chất điểm
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian
C. Biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Không đổi theo thời gian.
- Câu 628 : Quang trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?
A. Hiện tượng quang điện ngoài
B. Hiện tượng nhiệt điện
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
- Câu 629 : Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
- Câu 630 : Biểu thức liên hệ giữa và của mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 631 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ?
A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật.
- Câu 632 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
- Câu 633 : Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?
A. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
- Câu 634 : Tụ điện là
A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
C. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
- Câu 635 : Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 636 : Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là:
A. Hiện tượng ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác
B. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản
C. Hiện tượng ánh sáng truyền đi và bị yếu dần khi truyền xa
D. Hiện tượng vận tốc ánh sáng bị thay đổi khi ánh sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác
- Câu 637 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 126 prôton và 92 nơtron.
B. 92 prôton và 238 nơtron.
C. 92 prôton và 146 nơtron.
D. 146 prôton và 238 nơtron.
- Câu 638 : Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng bằng 0,6mm. Nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào thì không phát quang ?
A. Tia tử ngoại
B. ánh sáng lam
C. ánh sáng tím
D. ánh sáng đỏ
- Câu 639 : Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1Wb đến 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là bao nhiêu ?
A. 6 V
B. 3 V
C. 4 V
D. 5 V
- Câu 640 : Đặt hiệu điện thế với ω , không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
- Câu 641 : Một tia sáng đi từ nước vào thủy tinh với góc tới . Tính góc khúc xạ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 642 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B. 50 W.
C.
D. 100 W.
- Câu 643 : Cho phản ứng hạt nhân sau: . Hạt nhân X là
A. Hêli.
B. Prôtôn.
C. Triti.
D. Đơteri.
- Câu 644 : Một nguồn âm O có công suất phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 645 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 1 V/m.
B. 10000 V/m.
C. 1000 V/m.
D. 100 V/m.
- Câu 646 : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là thì phương trình sóng tại M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 647 : Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: . Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên ?
A. 12,2eV.
B. 10,2eV.
C. 3,4eV.
D. 1,9eV
- Câu 648 : Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270MeV, 447MeV, 1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên
A. .
B.
C.
D.
- Câu 649 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật và lò xo có độ cứng . Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Lấy . Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:
A. 2N
B. 8N
C. 5N
D. 4N
- Câu 650 : Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một laze phát ra những xung ánh sáng chiếu về phía Mặt Trăng và đo khoảng thời gian giữa thời điểm xung được phát ra và thời điểm một máy thu đặt ở Trái Đất nhận được xung phản xạ. Khoảng thời gian giữa thời điểm phát và nhận xung là 8/3s.. Tính khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng lúc đo. Lấy .
A.
B.
C.
D.
- Câu 651 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng vào những thời điểm
A. 1/300s và 2/300s.
B. 1/400 s và 2/400 s.
C. 1/500 s và 3/500 s.
D. 1/600 s và 5/600s.
- Câu 652 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ và cách thấu kính một khoảng 30(cm). Ảnh của AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
- Câu 653 : Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm.
A. 0,50μm.
B. 0,60μm.
C. 0,54μm.
D. 0,66μm.
- Câu 654 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và . Chu kì biến thiên của động năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 655 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là
A. 1: 6.
B. 4: 1.
C. 1: 4.
D. 1: 1.
- Câu 656 : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:
A. song song với và cách 28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với , cách 14cm
C. trong mặt phẳng và song song với , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách 14cm
D. song song với và cách 28 cm
- Câu 657 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn đây nối, . Số chỉ ampe (A) là
A. 0,9A
B. 10/9A
C. 6/7A
D. 7/6A
- Câu 658 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là , , sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng
A. 100Hz.
B. 20Hz.
C. 40Hz.
D. 50Hz.
- Câu 659 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A.
B.
C. 220 V.
D. 110 V.
- Câu 660 : Khi êlectrôn nhận được photon ánh sáng chiếu tới một phần năng lượng của photon dùng để giải phóng elêctrôn ra khỏi nguyên tử, phần còn lại biến thành động năng của elêctrôn. Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng và với vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại khi chiếu hai bức xạ là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là . Tính tỷ số
A. 8/7
B. 2
C. 16/9
D. 16/7
- Câu 661 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng 3 thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là:
A.
B.
C. .
D. .
- Câu 662 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch triệt tiêu. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Giá trị của tần số dao động của mạch gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau. Biết tần số có giá trị từ 18kHz đến 20kHz.
A. 19523 Hz
B. 19654 Hz
C. 19166 Hz
D. 19782 Hz.
- Câu 663 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động có cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 26,7 cm.
B. 3,6cm.
C. 6,3cm.
D. 27,6cm.
- Câu 664 : Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi ? biết rằng khi đã tăng điện áp, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 0,15 điện áp giữa hai cực của trạm phát điện khi đó hiệu điện thế tại nơi phát cần tăng lên bao nhiêu lần. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
A. 8,707
B. 8,515
C. 9,012
D. 9,011
- Câu 665 : Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây dài . Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng tới A ứng với góc lệch rồi thả nhẹ. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một cái đinh ở với khoảng cách , sau đó vật chuyển động tới vị trí cao nhất B ứng với góc lệch . Tỉ số lực căng dây treo ngay trước và ngay sau khi vướng đinh là bao nhiêu ?
A. 0,897
B. 0,995
C. 0,978
D. 0,959.
- Câu 666 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và . Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.
A. 1/4
B. 4.
C. 4/5
D. 5/4
- Câu 667 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
- Câu 668 : Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
- Câu 669 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm.
B. 0,42 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,28 μm.
- Câu 670 : Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng?
A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết.
B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết.
C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết.
D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau.
- Câu 671 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. .
B.
C.
D. .
- Câu 672 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
- Câu 673 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. 5 cm.
B. 12 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
- Câu 674 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 675 : Xét một vectơ quay có những đặc điểm sau:
A..
B. .
C. .
D. .
- Câu 676 : Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm . Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm .
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
- Câu 677 : Cho một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng , và tụ điện có điện dung thay đổi. Lúc đầu mạch đang có cộng hưởng điện, sau đó chỉ thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ khi đó
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 678 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng
A. 42,48 μF.
B. 47,74 μF.
C. 63,72 μF.
D. 31,86 μF
- Câu 679 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,1 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là . Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng là
A. 18 μJ.
B. 9 μJ.
C. 9 nJ.
D. 18 nJ.
- Câu 680 : Cho khối lượng của hạt nhân ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy ; ; . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol từ các nuclôn là
A..
B.
C.
D.
- Câu 681 : Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là . Lấy . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
- Câu 682 : Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm, vật nặng có khối lượng , tích điện và lò xo có độ cứng . Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng với trục của lò xo có cường độ trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao động.
A. 2 cm.
B.
C. 3 cm.
D.
- Câu 683 : Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn ; thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ . Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm. Số bội giác của kính là 17. Giá trị bằng
A. 0,85 m.
B. 0,8 m.
C. 0,45 m.
D. 0,75 m.
- Câu 684 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn 16 cm có các dòng điện cùng chiều chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x. Khi thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại M đạt giá trị cực đại và bằng . Chọn phương án đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 685 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm và ới các phương trình lần lượt là: cm và cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết và . Chọn phát biểu đúng?
A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.
- Câu 686 : Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.
A. .
B. 2.
C. .
D. .
- Câu 687 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 405 nm đến 665 nm . Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng cho vân tối. Giá trị lớn nhất của là
A. 3240/7 nm.
B. 608 nm.
C. 450 nm.
D. 570 nm.
- Câu 688 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy . Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A.
B.
C.
C.
- Câu 689 : Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là , . Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là . Cho ; hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng trong chân không . Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A..
B.
C..
D. .
- Câu 690 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi , dòng điện trong mạch có giá trị và đang giảm ( là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời và phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ của mạch.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
- Câu 691 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số , với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: . Trên khoảng rộng trên màn (vân trung tâm ở chính giữa) có bao nhiêu vị trí có ba vân sáng trùng nhau?
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
- Câu 692 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết và có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 693 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất . Lần lượt cho và thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là . Nếu W thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 270 W.
B. 280 W.
C. 200 W.
D. 350 W.
- Câu 694 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
- Câu 695 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: (V) và (V) thì đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của và đường 2 là của ). Giá trị của y là:
A. 108.
B. 104.
C. 110.
D. 120.
- Câu 696 : Ba vật giống hệt nhau dao động điều hòa cùng phương (trong quá trình dao động không va chạm nhau) với phương trình lần lượt là , , . Biết tại mọi thời điểm thì động năng của chất điểm thứ nhất luôn bằng thế năng của chất điểm thứ hai và li độ của ba chất điểm thỏa mãn (trừ khi đi qua vị trí cân bằng) . Tại thời điểm mà thì tỉ số giữa động năng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ ba là:
A. 0,95.
B. 0,97.
C. 0,94.
D. 0,89.
- Câu 697 : Hai dao động điều hòa có phương trình li độ lần lượt là và . Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích theo thời gian t. Đặt và thì giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,75.
B. 1,28.
C. 1,71.
D. 1,53.
- Câu 698 : Phương trình của một dao động điều hòa có dạng Pha ban đầu của dao động là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 699 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính.
- Câu 700 : Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1) là
A. đúng và (2) sai.
B. sai và (2) đúng.
C. đúng và (2) đúng.
D. sai và (2) sai.
- Câu 701 : Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?
A. Kim loại là chất dẫn điện.
B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107 Ω.m.
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.
- Câu 702 : Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 238 proton và 92 nơtron.
B. 92 proton và 146 nơtron.
C. 238 proton và 146 nơtron.
D. 92 proton và 238 nơtron.
- Câu 703 : Phát biểu nào sau đây sai. Tia X
A. làm phát quang một số chất.
B. làm đen kính ảnh.
C. có tác dụng sinh lý.
D. đâm xuyên tốt hơn tia gamma.
- Câu 704 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ có bước sóng là
A. 30 m.
B. 3 m.
C. 300 m.
D. 0,3 m.
- Câu 705 : Một sóng cơ có phương trình , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 1 s.
B. 0,1 s.
C. 20 s.
D. 2 s.
- Câu 706 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A.
B.
C.
C.
- Câu 707 : Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của?
A. Kg.
B. u.
C. MeV/c2.
D. MeV/c.
- Câu 708 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với khoảng cách hai khe , khoảng cách hai khe đến màn thì khoảng vân giao thoa là , bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
A. 0,55 μm.
B. 0,2 m.
C. 0.55 mm.
D. 1,1 mm.
- Câu 709 : Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV.
B. 2,21eV.
C. 4,14 eV.
D. 6,62 eV.
- Câu 710 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 1,0.
D. 0,71.
- Câu 711 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. .
B. .
C. 200 V.
D. 100 V.
- Câu 712 : Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là
A. 220 V.
B. 440 V.
C. .
D. .
- Câu 713 : Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa
A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. có độ lớn không đổi.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
- Câu 714 : Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào chiều dài L của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục OL là 0. Lấy . Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,76 m/s2.
B. 9,78 m/s2.
C. 9,80 m/s2.
D. 9,83 m/s2.
- Câu 715 : Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc thì trong vùng giao thoa trên màn hai M và N đối xứng nhau qua vân trung tâm, người ta đếm được 21 vân sáng. Tại M và N là các vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác thì số vân sáng trong đoạn MN là
A. 17.
B. 18.
C. 16.
D. 15.
- Câu 716 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp và dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số, cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với , tại , dao động với biên độ cực đại. Nếu thì số cực tiểu trên khoảng là
A. 5.
B. 10.
C. 12.
D. 4.
- Câu 717 : Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là
A. 10 m.
B. 15 m.
C. 30 m.
D. 60 m.
- Câu 718 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng (tụ có điện dung có ), có đồ thị như hình vẽ. Tính độ tự cảm L và điện tích cực đại trên một bản tụ. Chọn các kết quả đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 719 : Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình và (t tính bằng s). Kể từ , thời điểm hình chiếu của hai vật trên Ox cách nhau 6 cm lần thứ 2020 là
A. 201,85 s.
B. 201,75 s.
C. 201,95 s.
D. 403,5 s.
- Câu 720 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
- Câu 721 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 665 nm (). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 667 nm.
B. 608 nm.
C. 561 nm.
D. 570 nm.
- Câu 722 : Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I–âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe ; khoảng cách giữa hai khe đến màn . Bước sóng dùng trong thí nghiệm là . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,17%.
B. 6,65%.
C. 1,28%.
D. 4,59%.
- Câu 723 : Cho mạch điện (tần số 50 Hz) mắc nối tiếp gồm tụ , cuộn cảm thuần L và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị và của R là và . Biết và mạch có tính dung kháng. Tính L.
A. 0,2/π H.
B. 0,08/π H.
C. 0,8/π H.
D. 0,02/π H.
- Câu 724 : Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn.
A. 13,98 MeV.
B. 10,82 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV.
- Câu 725 : Đặt điện áp xoay chiều V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy . Giá trị của R là
A. R = 120 Ω.
B. R = 60 Ω.
C. R = 50 Ω.
D. R = 100 Ω.
- Câu 726 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 35 cm.
B. 45 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
- Câu 727 : Đồng vị là chất phóng xạ beta trừ, trong 10 giờ đầu người ta đếm được hạt beta trừ bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được hạt beta trừ bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên.
A. 5 giờ.
B. 6,25 giờ.
C. 6 giờ.
D. 5,25 giờ.
- Câu 728 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường, C cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chỉ cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy . Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,35.
B. 1,56.
C. 1,85.
D. 1,92.
- Câu 729 : Đặt điện áp xoay chiều t (với và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ R0P biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp lúc đầu ứng với đường (1) và trong trường hợp nối tắt cuộn dây ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là
A. 270 Ω.
B. 60 Ω.
C. 180 Ω.
D. 90 Ω.
- Câu 730 : Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 60 vòng dây.
- Câu 731 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/4.
- Câu 732 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa
A. điện trở thuần R.
B. tụ điện C.
C. cuộn cảm thuần L.
D. cuộn dây không thuần cảm.
- Câu 733 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 734 : Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là
A. 82.
B. 192.
C. 55.
D. 137.
- Câu 735 : Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
- Câu 736 : Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .
C. Hai dao động có cùng biên độ..
D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai
- Câu 737 : Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A.
B.
C. .
D.
- Câu 738 : Sau 3 phân rã α và 2 phân rã , hạt nhân biến thành hạt nhân gì?
A.
B.
C.
D.
- Câu 739 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn và những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn . Biết . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 740 : Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/12 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là . Cường độ dòng điện cực đại là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 741 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm và , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm , tỉ số đó là
A. 511.
B. 575.
C. 107.
D. 72.
- Câu 742 : Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,58T.
B. T.
C. 2T.
D. 0,71T.
- Câu 743 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số . Tần số của ánh sáng này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 744 : Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a, khoảng cách hai khe đến màn D thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Nếu thay bằng ánh sáng khác có bước sóng thì khoảng vân giao thoa là
A. 2i.
B. i/2.
C. i.
D. i/3.
- Câu 745 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thì điện áp hiệu dụng trên R là 200 V. Khi điện áp trên đoạn AB là và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời trên C là
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 746 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.
- Câu 747 : Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π/60 (μs) có độ lớn là
A. 0,05 nC.
B. 0,1 μC.
C. 0,05 μC.
D. 0,1 nC.
- Câu 748 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị . Giá trị k bằng
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
- Câu 749 : Một trạm hạ áp cung cấp điện cho một xưởng sản suất để thắp sáng các đèn dây tóc cùng loại có hiệu điện thế định mức 220 V mắc song song. Nếu dùng 100 bóng thì tất cả đều sáng bình thường. Nếu dùng 1600 bóng thì công suất hao phí tăng lên 16 lần. Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp, hiệu điện thế nơi trạm phát cung cấp luôn không đổi. Hiệu suất truyền tải điện lúc đầu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90%.
B. 85%.
C. 60%.
D. 70%.
- Câu 750 : Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O một tấm gỗ hình tròn có bán kính . Tấm gỗ được thả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là . Để mắt không còn nhìn thấy đầu A của đinh thì khoảng cách OA lớn nhất là
A. 6,5 cm.
B. 7,2 cm.
C. 4,4 cm.
D. 5,6 cm.
- Câu 751 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm.
B. 0,40 μm và 0,60 μm.
C. 0,40 μm và 0,64 μm.
D. 0,45 μm và 0,60 μm.
- Câu 752 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là
A. 3 s.
B. .
C. 1/3 s.
D. 1/2 s.
- Câu 753 : Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại điểm N khi đặt nguồn âm có công suất 2P tại M. Coi môi trường không hấp thụ âm.
A. 20,6 dB.
B. 23,9 dB.
C. 20,9 dB.
D. 22,9 dB.
- Câu 754 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng có thể dao động không ma sát theo phương ngang Ox trùng với trục của lò xo. Gắn vật với một nam châm nhỏ có khối lượng để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Để luôn gắn với thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
A. 2,5 N.
B. 4 N.
C. 10 N.
D. 7,5 N.
- Câu 755 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Tính khoảng cách từ máy bay đến ăngten rađa ở thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí .
A. 34 km
B. 18 km
C. 36 km
D. 40 km
- Câu 756 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng quan sát được là
A. 157.
B. 141.
C. 142.
D. 140.
- Câu 757 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng và . Trong khoảng rộng trên màn quan sát được 46 vạch sáng và 3 vạch tối (biết hai trong 3 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L). Tính .
A. 0,64 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,52 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 758 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (KV/m) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa giá trị cực đại là
A. 0,1 mA.
B..
C.
D.
- Câu 759 : Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 760 : Cho đồ thị điện áp của uR và uL của đoạn mạch điện gồm điện trở nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biểu thức của dòng điện là:
A..
B. .
C. .
D. .
- Câu 761 : Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: và . Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên ' là
A. 6,59 cm.
B. 1,21 cm.
C. 3,24 cm.
D. 0,39 cm.
- Câu 762 : Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở 50 Ω, độ tự cảm 0,5/π (H). Cường độ dòng hiệu dụng mạch sơ cấp nhận giá trị:
A. 5 A.
B. 10 A.
C. 2 A.
D. 2,5 A.
- Câu 763 : Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách hai khe đến màn . Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100 g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm , truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29 s. Tính k.
A. 25 N/m.
B. 20 N/m.
C. 10 N/m.
D. 15 N/m.
- Câu 764 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t. Khối lượng
A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg.
D. 0,45 kg.
- Câu 765 : Đặt điện áp (V) (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là . Giá trị của là
A. 120 W.
B. 124 W.
C. 144 W.
D. 160 W.
- Câu 766 : Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có . Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là
A. 16,7 cm/s.
B. 12,9 cm/s.
C. 29,1 cm/s.
D. 20,1 cm/s.
- Câu 767 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. tụ điện.
B. điện trở thuần.
C. cuộn cảm thuần.
D. cuộn cảm có điện trở.
- Câu 768 : Trong kỹ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là
A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.
B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.
C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi.
D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi.
- Câu 769 : Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc với từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Mạch chuyển động tịnh tiến.
B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C).
C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.
D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).
- Câu 770 : Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
- Câu 771 : Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 55 và 82.
B. 82 và 55.
C. 55 và 137.
D. 82 và 137.
- Câu 772 : Hạt nhân (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
D. bằng động năng của hạt nhân con.
- Câu 773 : Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
- Câu 774 : Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn.
D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
- Câu 775 : Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
- Câu 776 : Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó
A. giảm 1,2 lần.
B. tăng 1,44 lần.
C. tăng 1,2 lần.
D. giảm 1,44 lần.
- Câu 777 : Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng thì có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 778 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
- Câu 779 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc . Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s.
B. 0,5s.
C. 1s.
D. 5s.
- Câu 780 : Một nguồn âm có công suất phát âm là không đổi. Nếu biên độ sóng âm tại M cách nguồn 2 m có giá trị 1,6 cm thì biên độ sóng âm tại điểm cách nguồn 8 m là
A. 0,4 cm.
B. 0,8 cm.
C. 0,32 cm.
D. 0,64 cm.
- Câu 781 : Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là bao nhiêu?
A. 1,0 m.
B. 2,0 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
- Câu 782 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng . Thời điểm ban đầu vật có vận tốc và động năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây là thời điểm lần thứ 4 vật có gia tốc bằng ?
A. 7/60 s.
B. 0,25 s.
C. 19/60 s.
D. 1 s.
- Câu 783 : Đặt một nguồn âm sát miệng một ống hình trụ thẳng đứng cao 1,8 m. Đổ dần nước vào ống trụ trụ đến độ cao 80 cm so với đáy thì nghe thấy âm to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Trong khoảng từ 300 Hz đến 500 Hz, tần số f của nguồn âm nhận giá trị nào sau đây?
A. 319 Hz.
B. 354 Hz.
C. 496 Hz.
D. 425 Hz.
- Câu 784 : Mạch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiều. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P hệ số công suất . Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 4P. Khi tốc độ quay của roto là (vòng/phút) thì công suất bằng bao nhiêu?
A. 16P/7.
B.
C. 8P/3.
D. 24P/13.
- Câu 785 : Đoạn mạch xoay nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp uAB = cos(ωt + φ) (V), điện áp trên AN và trên MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu LCω2 = 1 thì U bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 786 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị lần lượt là và ; khi biến trở có giá trị thì các giá trị tương ứng nói trên là và . Biết . Giá trị của và là:
A. .
B.
C.
D.
- Câu 787 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 788 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm.
B. 390 nm.
C. 450 nm.
D. 590 nm.
- Câu 789 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young khoảng cách hai khe 1,1 mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 mm là vị trí của vân tối thứ 5. Dịch chuyển màn quan sát ra xa một đoạn 0,5 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì điểm M chuyển thành vân sáng lần thứ 2. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,56 μm.
D. 0,66 μm.
- Câu 790 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung 0,5 μF ghép nối tiếp và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V.
B. 0,12 V.
C. 0,6 V.
D. 0,06 V.
- Câu 791 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là
A. 1/30 s.
B. 1/12 s.
C. 1/6 s.
D. 1/60 s.
- Câu 792 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh E là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc và vào khe giao thoa. Tìm vị trí gần nhất mà tại đó có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : Chiếu chùm photon có năng lượng vào tấm kim loại có công thoát . Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn và công thoát, khối lượng của êlectron là . Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 794 : Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro . Khối lượng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là:
A. 461,6 g.
B. 461,6 kg.
C. 230,8 kg.
D. 230,8 g.
- Câu 795 : Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 4 ngày. Sau thời gian thì còn lại 87,75% số hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân rã, sau thời gian thì còn lại 75% số hạt nhân của hỗn hợp chưa phân rã. Tìm tỉ số
A. 2.
B. 0,45.
C. 4.
D. 0,25.
- Câu 796 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở P là
A.
B. 60 (cm/s).
C.
D. -60 (cm/s).
- Câu 797 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích đang dao động điều hòa tại nơi có với chu kì và biên độ góc . Khi con lắc ở biên dương thì điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có độ lớn . Tìm tốc độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường.
A. 0,590 m/s.
B. 0,184 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 1,071 m/s.
- Câu 798 : Mỗi hộp kín X, Y, Z chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho (xem hình vẽ). Các vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp (U không đổi, ω có thể thay đổi được). Tăng dần giá trị của ω từ 0 đến rât lớn thì số chỉ cực đại của các vôn kế là 170 V, của là 150 V, của là 170 V và của A là 0,5 A. Theo trình tự thời gian thì thấy có số chỉ cực đại đầu tiên. Khi có số chỉ lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 48 W.
B. 60 W.
C. 55 W.
D. 75 W.
- Câu 799 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là điểm trên trục Ox có tọa độ . Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4 dB.
B. 24 dB.
C. 23,5 dB.
D. 23 dB.
- Câu 800 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là . Nếu thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 158 W.
B. 163 W.
C. 125 W.
D. 135 W.
- Câu 801 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)
A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.
C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.
D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.
- Câu 802 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
- Câu 803 : Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 804 : Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. biến đổi hạt nhân.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
- Câu 805 : Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền sóng, nếu cường độ điện trường là thì cảm ứng từ là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 806 : Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữa các góc i và r có hệ thức nào?
A. .
B.
C.
D.
- Câu 807 : Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là (với ...)
A.
B.
C.
D.
- Câu 808 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Điện áp đầu cuộn dây nhanh pha so với dòng điện qua đoạn mạch
A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. chỉ xảy ra .
C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D. khi mạch chỉ có cuộn dây.
- Câu 809 : Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. điện trở.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. cuộn cảm và điện trở.
- Câu 810 : Tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều có khả năng tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.
B. đều là sóng điện từ nhưng vận tốc truyền trong chân không khác nhau.
C. đều truyền thẳng (không bị lệch) khi đi qua khoảng giữa hai bản tụ điện.
D. không gây ra được các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
- Câu 811 : Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: ; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 812 : Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A. 0,4969 μm.
B. 0,649 μm.
C. 0,325 μm.
D. 0,229 μm.
- Câu 813 : Vật dao động với phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 2Aω/π.
B. Aω/π.
C. 0,5Aω.
D. 2πAω.
- Câu 814 : Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 63 cm.
D. 30 cm.
- Câu 815 : Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Trị số của điện trở là
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
- Câu 816 : Chiếu một chùm ánh sáng hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím từ một môi trường trong suốt ra không khí dưới góc tới . Chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là và . Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 817 : Ban đầu () có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
- Câu 818 : Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng chu kì T, lệch pha nhau π/3 với biên độ lần lượt là trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa dộ nằm trên đường vuông chung với hai trục. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là
A. T/2.
B. T/6.
C. T/4.
D. 2T/3.
- Câu 819 : Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 820 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và ( và tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 12 cm và 16 cm có biên độ cực tiểu. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 35,56 cm/s.
B. 29,09 cm/s.
C. 45,71 cm/s.
D. 60,32 cm/s.
- Câu 821 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (μs). Sau 2 phút thì đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 76 (μs). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng .
A. 5 m/s
B. 6 m/s
C. 7 m/s
D. 29 m/s
- Câu 822 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: . Trên khoảng rộng trên màn (vân trung tâm ở chính giữa) có bao nhiêu vạch tối?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 823 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng và . Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng số vạch màu của là 10. Tính .
A. 0,64 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 824 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng . Khi thay đổi biến trở đến các giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 825 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng (màu cam) và (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng ?
A. bậc 7.
B. bậc 10.
C. bậc 4.
D. bậc 6.
- Câu 826 : Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở . Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là , nhiệt hóa hơi của nước , khối lượng riêng của nước . Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 827 : Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là cm; cm thì dao động tổng hợp là cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động có giá trị là
A.
B. 20 cm.
C.
D.
- Câu 828 : Hai dao động điều hòa có phương trình li độ lần lượt là và x. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích theo thời gian t. Đặt và thì giá trị của () gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -0,75.
B. 0,51.
C. 0,71.
D. -0,53.
- Câu 829 : Bắn hạt α vào hạt nhân nitơ N14 đứng yên, xẩy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt proton. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng 1,21 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: và . Động năng hạt α là
A. 1,555 MeV.
B. 1,656 MeV.
C. 1,958 MeV.
D. 2,559 MeV.
- Câu 830 : Tàu ngầm HQ - 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen - điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là
A. 18,6 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 20,1 ngày.
D. 19,9 ngày.
- Câu 831 : Đặt điện áp (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện áp tức thời trên MB lệch pha π/3 so với dòng điện. Khi thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng trên MB là . Khi thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng trên MB là . Biết . Tỷ số là
A.
B. 2
C.
D. 4
- Câu 832 : Một ang-ten phát ra một sóng điện từ có bước sóng 13 m. Ăng ten này nằm ở điểm S trên bờ biển, có độ cao 500 m so với mặt biển. Tại M, cách S một khoảng 10 km trên mặt biển có đặt một máy thu. Trong khoảng vài chục km, có thể coi mặt biển như một mặt phẳng nằm ngang. Máy thu nhận được đồng thời sóng vô tuyến truyền thẳng từ máy phát và sóng phản xạ trên mặt biển. Khi đặt ang-ten của máy thu ở độ cao nào thì tín hiệu thu được là mạnh nhất? Coi độ cao của ăng–ten là rất nhỏ có thể áp dụng các phép gần đúng. Biết rằng sóng điện từ khi phản xạ trên mặt nước sẽ bị đổi ngược pha.
A. 65 m.
B. 130 m.
C. 32,5 m.
D. 13 m.
- Câu 833 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho . Lần lượt cho và thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi và thì điện áp hiệu dụng trên tụ cùng bằng . Nếu thì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V.
B. 112 V.
C. 120 V.
D. 130 V.
- Câu 834 : Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 835 : Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
A. 0,5v/d.
B. 2v/d.
C. 0,25v/d.
D. v/d.
- Câu 836 : Nếu tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô thì chúng có cùng
A. Độ cao.
B. Độ to.
C. Tần số.
D. Độ cao và âm sắc.
- Câu 837 : Đặt điện áp xoay chiều , có không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 838 : Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một hồ và tạo ở đáy bể một vệt sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu thế nào.
- Câu 839 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là và . Tỉ số bằng
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
- Câu 840 : Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số năng lượng phôtôn A và năng lượng phôtôn B là
A. n.
B. 1/n.
C. .
D. .
- Câu 841 : Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích của tụ điện có độ lớn:
A.
B.
C. 0,5q0.
D.
- Câu 842 : Hiện nay, trong y tế để phát hiện chỗ xương bị tổn thương người ta dùng chụp điện. Phương pháp này sử dụng
A. tia cực tím.
B. tia X.
C. tia gama.
D. siêu âm.
- Câu 843 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 36 N/m và vật có khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 6 Hz. Lấy . Khối lượng m bằng
A. 50 g.
B. 75 g.
C. 100 g.
D. 200 g.
- Câu 844 : Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là . Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 845 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dòng điện xoay chiều 1 và 2. So với dòng điện 1 thì dòng điện 2
A. sớm pha hơn π/12.
B. sớm pha hơn π/6.
C. trễ pha hơn π/6.
D. trễ pha hơn π/12.
- Câu 846 : Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phẳng vuông góc với một dòng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm theo hướng
A. song song với dòng điện.
B. cắt dòng điện.
C. theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.
D. theo hướng vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng.
- Câu 847 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới thì góc khúc xạ là . Tính tốc độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là
A.
B.
C.
D.
- Câu 848 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
- Câu 849 : Một con lắc đơn, vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Tỉ số chu kì dao động nhỏ khi điện trường hướng lên và hướng xuống là 7/6. Điện tích Q là điện tích
A. dương.
B. âm.
C. dương hoặc âm.
D. có dấu không thể xác định được.
- Câu 850 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 proton và 86 nơtron.
B. 54 proton và 140 nơtron.
C. 86 proton và 140 nơtron.
D. 86 proton và 54 nơtron.
- Câu 851 : Dùng hạt α để bắn phá hạt nhân nhôm đứng yên, ta được hạt nhân phôtpho theo phản ứng: . Cho . Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra sau phản ứng. Tính động năng tối thiểu của hạt α (theo đơn vị MeV) để phản ứng này có thể xảy ra.
A. 2,98 MeV.
B. 2,7 MeV.
C. 3,7 MeV.
D. 1,7 MeV.
- Câu 852 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm , gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại thời điểm , li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại thời điểm , gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm , li độ của vật có giá trị dương.
- Câu 853 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy . Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 0,5 N là
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 0,038 s.
- Câu 854 : Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính . Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và M gây ra lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 855 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc và . Xác định để vân sáng bậc 3 của trùng với một vân tối của . Biết .
A. 0,6 μm.
B. 8/15 μm.
C. 7/15 μm.
D. 0,65 μm.
- Câu 856 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm và , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm , tỉ số đó là
A. 17.
B. 575.
C. 15.
D. 72.
- Câu 857 : Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1100 vòng dây và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. Nối 2 đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 3 Ω và cảm kháng 4 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 80 V.
B. 72 V.
C. 64 V.
D. 32 V.
- Câu 858 : Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn đây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60 Ω.
B. 40 Ω.
C. 50 Ω.
D. 30 Ω.
- Câu 859 : Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến thiên thạch người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,55 μm, chiếu về phía thiên thạch. Thời gian kéo dài mỗi xung là t và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là và . Số phôtôn chứa trong mỗi xung là hạt. Tính t.
A. 1 μs.
B. 0,01 μs.
C. 0,1 μs.
D. 0,15 μs.
- Câu 860 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 861 : Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm , vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm , vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm , vật đi được quãng đường 7,5 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s.
B. 22,4 m/s.
C. 1,76 m/s.
D. 37,7 m/s.
- Câu 862 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung 0,5 μF ghép song song và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V.
B. 0,09 V.
C. 0,6 V.
D. 0,06 V.
- Câu 863 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đồng thời với ba ánh sáng đơn sắc: thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 864 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng quan sát được là
A. 124.
B. 61.
C. 143.
D. 123.
- Câu 865 : Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau thời gian thì có 87,75% số hạt nhân trong hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tìm tỉ số .
A. 2.
B. 0,5.
C. 4.
D. 0,25.
- Câu 866 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 1920 (MW), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng . Nhiên liệu dùng là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên liệu là bao nhiêu. Coi .
A. 6,9 (tấn).
B. 6,6 (tấn).
C. 6,8 (tấn).
D. 6,7 (tấn).
- Câu 867 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa sánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là . Khoảng cách hai khe hẹp , khoảng cách từ các khe đến màn . Tìm vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất.
A. 13,23 mm.
B. 15,25 mm.
C. 13,88 mm.
D. 16,54 mm.
- Câu 868 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27 s.
B. 32 s.
C. 47 s.
D. 39 s.
- Câu 869 : Đặt điện áp xoay chiều (U và ω không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở ; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu thì hệ số công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,9.
- Câu 870 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δt và 5Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 871 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là . Giá trị của là
A. 173 V.
B. 80 V.
C. 111 V.
D. 200 V.
- Câu 872 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch . Khi thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 873 : Tích điện cho tụ trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào?
A. Chốt 1.
B. Chốt 2.
C. Chốt 3.
D. Chốt 4.
- Câu 874 : Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có vạch
A. màu da cam.
B. màu đỏ.
C. màu chàm.
D. màu tím.
- Câu 875 : Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 876 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: (cm) và (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
- Câu 877 : Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
- Câu 878 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
- Câu 879 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là . Biết và w không đổi. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 880 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i.
B. 3i.
C. 5i.
D. 4i.
- Câu 881 : Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh?
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia gama.
- Câu 882 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị và phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ. Biết , tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,56 s.
B. 2,99 s.
C. 2,75 s.
D. 2,64 s.
- Câu 883 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định mắc nối tiếp với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 1/23 (pF) đến 0,5 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 2,5λ. Xác định .
A. 0,25 (pF).
B. 0,5 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,3 (pF).
- Câu 884 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm); 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Bề rộng trường giao thoa trên màn là 35 mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 885 : Dùng chùm tia laze có công suất để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Nhiệt độ ban đầu của khối thép , nhiệt dung riêng của thép , nhiệt nóng chảy của thép , điểm nóng chảy của thép . Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là
A. 26 h.
B. 0,94 h.
C. 100 h.
D. 94 h.
- Câu 886 : Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách hai khe đến màn . Tại thời điểm , truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm cho vân sáng lần thứ 11 là
A. 1,75 s.
B. 2,25 s.
C. 1,06 s.
D. 2,96 s.
- Câu 887 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng quan sát được là
A. 237.
B. 257.
C. 143.
D. 123.
- Câu 888 : Hai vật và dao động điều hòa với li độ lần lượt là và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận tốc của theo thời gian t. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -0,71.
B. -0,49.
C. 0,87.
D. 0,49.
- Câu 889 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3 μs.
B. 16/3 μs.
C. 2/3 μs.
D. 8/3 μs.
- Câu 890 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra hai ánh sáng đơn sắc: (màu đỏ), (màu lam) thì tại M, N và P trên màn là ba vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng thì số vân sáng trên đoạn MP lần lượt là x và y. Chọn đáp số đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 892 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm , tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
- Câu 893 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy . Khi vật có li độ , lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn
A. 3 N và hướng xuống.
B. 3 N và hướng lên.
C. 7 N và hướng lên.
D. 7 N và hướng xuống.
- Câu 894 : Hai nguồn phát sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10,4 cm (nguồn A sớm pha hơn nguồn B là π/2), cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là với bước sóng 2 cm. Số điểm có biên độ 5 cm trên đường nối hai nguồn là
A. 19
B. 21
C. 22
D. 20
- Câu 895 : Bắn một hạt α có động năng 4,21 MeV vào hạt nhân nito đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là
A. 1,0 MeV.
B. 3,6 MeV.
C. 1,8 MeV.
D. 2,0 MeV.
- Câu 896 : Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 400 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng 1 lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng 1 lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ . M đi được quãng đường bao nhiêu cho đến khi nó tạm dừng lần đầu? Biết ván đủ dài. Lấy .
A. 13 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 8,0 cm.
- Câu 897 : Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 4 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu?
A. 40 phút.
B. 24,2 phút.
C. 20 phút.
D. 33,6 phút.
- Câu 898 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL và điện áp hiệu dụng trên R theo giá trị tần số góc ω. Nếu thì y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 140 V.
B. 141 V.
C. 145 V.
D. 138 V.
- Câu 899 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho và thì đạt cực đại đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của mạch khi bằng . Chọn phương án đúng.
A.
B. ω1 = 76 rad/s.
C.
D.
- Câu 900 : Hệ tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz, trong mặt phẳng Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với trục Oy, chạy theo chiều âm của trục Oy, chạy the chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm có tọa độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 901 : Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này
A. Có li độ luôn đối nhau.
B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.
D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.
- Câu 902 : Hai dao động điều hòa: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 903 : Xét các êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân lần lượt là lần lượt là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Ở gần xích đạo, từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang bằng còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng Đông – Tây với cường độ không đổi là 1400 A. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây 100 m là
A. 19 N.
B. 1,9 N.
C. 4,5 N.
D. 4,2 N.
- Câu 905 : Ánh sáng có bước sóng 0,57 µm , có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây? (Biết Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt có giới hạn quang điện là 0,43 µm , 0,5 µm, 0,55 µm, 0,58 µm).
A. Xesi.
B. Kali.
C. Natri.
D. Canxi.
- Câu 906 : Cho 4 tia phóng xạ: tia α, và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia γ.
B.
C.
D. tia α.
- Câu 907 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 908 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
A. 5/9 W.
B. 4/9 W.
C. 2/9 W.
D. 7/9 W.
- Câu 909 : Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều. Biểu thức điện áp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 910 : Một sóng âm có chu kì 5 ms lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
- Câu 911 : Một sóng truyền trong một môi trường với tốc độ 330 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là
A. 440 Hz.
B. 660 Hz.
C. 50 Hz.
D. 220 Hz.
- Câu 912 : Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 50 Hz.
- Câu 913 : Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là . Sau khoảng thời gian (kể từ ), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A.
B.
C.
D.
- Câu 914 : Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,5 mm.
B. 0,3 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,9 mm.
- Câu 915 : Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là:
A. 79,6 kHz.
B. 100,2 kHz.
C. 50,1 kHz.
D. 39,8 kHz.
- Câu 916 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là , đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là . Nếu thì bằng
A. 0,585 J.
B. 0,147 J.
C. 0.198 J.
D. 0,746 J.
- Câu 917 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Dòng điện trong mạch có biểu thức . Tính E.
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 25 V.
D. 10 V.
- Câu 918 : Hạt nhân rađi 226 đứng yên phóng xạ α (có khối lượng 4,0015u; kg). Hạt α bay ra có động năng 4,78 MeV ( ). Coi tỉ lệ khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng tỉ số số khối. Chọn phương án sai.
A. Tốc độ của hạt α là .
B. Năng lượng toàn phần toả ra trong phản ứng là 5,87 MeV.
C. Phần lớn năng lượng toả ra trong phản ứng là động năng của hạt α.
D. Trong phóng xạ α có thể kèm theo phóng xạ γ.
- Câu 919 : Một máy kéo có cần thoi tác dụng lên một con lắc lò xo nằm ngang (như hình vẽ) để duy trì cho vật nặng dao động điều hòa với biên độ và tần số . Vật nặng có khối lượng ; hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là . Tính công suất của máy kéo.
A. 0,5 W.
B. 1,25 W.
C. 2 W.
D. 1 W.
- Câu 920 : Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là thì độ giảm thế trên đường dây bằng . Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu thì điện áp đưa lên đường dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 921 : Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách hai khe đến màn . Tại thời điểm , truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm cho vân tối lần thứ 8 là
A. 1,64 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
- Câu 922 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 6 bức xạ.
B. 4 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 5 bức xạ.
- Câu 923 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 924 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R) một điện áp (U không đổi nhưng ω thay đổi được). Khi lần lượt cho thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại và điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Biết , tính tần số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 925 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young (), ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bước sóng . Vạch tối gần vân trung tâm nhất là nơi trùng nhau của ba vân tối (tối thứ 23 của , tối thứ 14 của và tối thứ 13 của ). Nếu giao thoa với bức xạ có bước sóng thì khoảng vân là 0,476 mm. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 926 : Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính . Tính cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo M gây ra
A. 0,05 μA.
B. 0,95 mA.
C. 38,89 μA.
D. 1,05 mA.
- Câu 927 : Một học sinh xác định điện trở R của quang điện trở khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang trở với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể (để đo cường độ dòng điện I chạy qua mạch) rồi mắc với nguồn điện một chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U giữa hai đầu quang trở. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của R là
A. 30 Ω.
B. 20 Ω.
C. 25 Ω.
D. 50 Ω.
- Câu 928 : Bắn hạt α có động năng 4 (MeV) vào hạt nhân nitơ đứng yên, xẩy ra phản ứng hạt nhân: . Biết động năng của hạt prôtôn là 2,09 (MeV) và hạt prôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc . Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Xác định năng lượng của phản ứng tỏa ra hay thu vào.
A. Phản ứng toả năng lượng 2,1 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng 1,2 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 2,1 MeV.
- Câu 929 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 4 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất là
A. 29,534 cm.
B. 19,996 cm.
C. 29,994 cm.
D. 29 cm.
- Câu 930 : Hai vật cùng dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox, vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là và . Tính từ thời điểm đến thời điểm thì thời gian khoảng cách giữa hai vật theo Ox không nhỏ hơn là bao nhiêu?
A. 1/3 s.
B. 1/8 s.
C. 1/6 s.
D. 1/12 s.
- Câu 931 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc ZC của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 250 V.
B. 280 V.
C. 200 V.
D. 350 V.
- Câu 932 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo . Giá trị R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 Ω.
B. 26 Ω.
C. 40 Ω.
D. 36 Ω.
- Câu 933 : Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có . Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là
A. 16,7 cm/s.
B. 12,9 cm/s.
C. 29,1 cm/s.
D. 8,36 cm/s.
- Câu 934 : Mạch điện X (gồm 3 phần tử: mắc nối tiếp) có tần số góc cộng hưởng là và mạch điện Y (gồm 3 phần tử: mắc nối tiếp) có tần số góc cộng hưởng là . Biết và . Mắc nối tiếp hai mạch X và Y với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 935 : Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt?
- Câu 936 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!