Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có l...
- Câu 1 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng:
A. Nhiễu xạ ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C.Giao thoa ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
- Câu 2 : Sản phẩm của phân hạch hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không.
C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
- Câu 4 : Cho đoạn mạch xoay chiểu RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. P = UI.
B.
C. Z = R
D.
- Câu 5 : Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, càm kháng ZL và dung kháng ZC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
- Câu 9 : Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là:
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 10 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 11 : Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra khuyết tật của sản phẩm công nghiệp.
B. Quang phổ liên tục pphuj thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ.
D. Tia tử ngoại bị hấp thụ mạnh
- Câu 12 : Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
- Câu 13 : Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A. 2 V
B. 2000 V
C. -8 V
D. -2000 V
- Câu 15 : Tia hồng ngoại có khả năng
A. Giao thoa và nhiễu xạ.
B. Ion hóa không khí mạnh.
C. Đâm xuyên manh.
D. Kích thích một số chất phát quang.
- Câu 16 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: , và Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là:
A. > >
B.> >
C. > >
D. > >
- Câu 17 : Để có thể xem chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
- Câu 18 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3 là:
A. 0 rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
- Câu 19 : Chọn đáp án sai.
A.
B. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
D. Hệ số công suất
- Câu 20 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là:
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 15 V.
- Câu 21 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, ngược pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
A. 0.
B. a.
C.
D. 2a.
- Câu 23 : Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s.
- Câu 24 : Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơnghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là:
A. 0,84 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,81 cm.
D. 0,91 cm.
- Câu 26 : Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính
A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. Phân kì có tiêu cự 20 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
D. Phân kì có tiêu cự 100/3 cm
- Câu 27 : Một đoạn mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động điện trở trong mạch ngoài gồm điện trở mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W.
B. 25 W.
C. 14,4 W.
D. 12 W.
- Câu 28 : Đoạn mạch xoay chiểu MN gôm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Điện áp hiệu dụng UMP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây có giá trị gần nhất là:
A. 420 V.
B. 330 V.
C. 460 V.
D. 360 V.
- Câu 30 : Nguồn điện với suất điện động , điện trở r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 4 A.
B. 1,5 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
- Câu 31 : Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức (với n = 1, 2, 3,…). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính với là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên
A. 2,25 lần.
B. 6,25 lần.
C. 4,00 lần.
D. 9,00 lần.
- Câu 32 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng;
A. 1/5
B. 12/13
C. 4/5
D. 5/13
- Câu 33 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất, NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ . Khoảng cách NC là:
A. 50/3 cm.
B. 40/3 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
- Câu 34 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 35 cm. Giá trị S bằng:
A. 24 cm
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 35 cm.
- Câu 35 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: .Phương trình dao động tổng hợp Biết . Cặp giá trị nào của A2 và sau đây là đúng?
A. cm và 0.
B. cm và .
C. cm và .
D. cm và 0.
- Câu 36 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở cuộn dây không thuần cảm có điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho proton có động năng bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton góc như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi =7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 . Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công suất không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4 OA. Biết mức cường độn âm tại B là 2 B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4 B. Nấu AB = 20 m thì
A. BC = 40 m.
B. BC = 80 m.
C. BC = 30 m.
D. BC = 20 m.
- Câu 39 : Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều sẽ chịu tác dụng của lực điện
A.
B.
C. F = qE.
D.
- Câu 40 : Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau đây là đúng?
A. Mắt nhìn không phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
- Câu 41 : Một vật bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. Hội tụ có tiêu cự f = 10cm.
B. Phân kỳ có tiêu cự f = -50 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự f = 50 cm.
D. Phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm.
- Câu 42 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là:
A. 0,3 mm
B. 0,6 mm
C. 0,45 mm
D. 0,75 mm.
- Câu 43 : Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia đơn sắc lục.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
- Câu 44 : Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là:
A. A = qE.
B.
C. A = qU.
D.
- Câu 45 : Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng có được là do:
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. Lăng kính đã tách các màu sẵn trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.
C. Ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính.
D. Hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính
- Câu 46 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng . Bức xạ này thuộc miền
A. Sóng vô tuyến.
B. Hồng ngoại.
C. Tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
- Câu 47 : Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
- Câu 48 : Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ.
B. Luôn không đổi hướng.
C. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động
- Câu 49 : Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng:
A. Tán xạ.
B. Quang điện
C. Giao thoa.
D. Phát quang.
- Câu 50 : Trong các tia: Hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng photon nhỏ nhất là tia:
A. Ánh sáng tím
B. Hồng ngoại
C. Rơnghen
D. Tử ngoại.
- Câu 51 : Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m là sóng:
A. Cực ngắn.
B. Ngắn.
C. Trung.
D. Dài.
- Câu 52 : Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều hợp với vecto pháp tuyến góc . Từ thông gửi qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại Đến thời điểm t=T/3 (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. vuông pha với .
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho mạch RLC nối tiếp, gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian?
A.Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B.Năng lượng điện từ.
C.Điện tích trên một bản tụ.
D.Cường độ dòng điện tức thời trong mạch
- Câu 57 : Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:
A.Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B.Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C.Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần
D.Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
- Câu 58 : Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là và A. Lấy . Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m.
D. 314 m.
- Câu 59 : Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm.
D. Tần số âm.
- Câu 60 : Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy và
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
- Câu 61 : Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm:
A. t = T/2
B. t = T/6
C. t = T/4
D. t = T/8
- Câu 62 : Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:
A.Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
B.Luôn luôn lớn hơn 1.
C.Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
D.Luôn luôn nhỏ hơn 1
- Câu 63 : Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng:
A.Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
B.Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng.
C.Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D.Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm
- Câu 64 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s.
- Câu 65 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và khi đó . Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
- Câu 66 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế với f thay đổi được. Khi Hz hay thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau . Cảm kháng của cuộn dây khi là:
A. 35
B. 150
C. 300
D. 450
- Câu 67 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa 2 lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp, nấu 2 vân sáng tùng nhau chỉ tính là 1 vân sáng thì số vân sáng quan sát được là:
A. 13.
B. 11.
C. 9.
D. 15.
- Câu 69 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biển trở. Khi đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là = 40 V, = 50 V, = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R'=2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2,4A. Dung kháng của tụ điện là:
A. 20
B. 53,3
C. 23,3
D.
- Câu 70 : Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là:
A. 25,5 dB.
B. 17,5 dB.
C. 15,5 dB.
D. 27,5 dB.
- Câu 71 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ . Cố định thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Hãy tính tỉ số
A. 1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 72 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
A. lệch pha nhau 0,5
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. vuông pha.
- Câu 73 : Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn.
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ.
- Câu 74 : Công thoát của electron ra khỏi kim loại . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300
B. 0,295
C. 0,375
D. 0,250
- Câu 75 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 76 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. Sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. Cả hai sóng đều không đổi.
C. Sóng điện từ tăng còn sóng âm giảm.
D. Cả hai sóng đều giảm.
- Câu 77 : Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
- Câu 78 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường thẳng.
- Câu 79 : Âm của một cái ghi ta và của một cái kèm phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng:
A. Mức cường độ âm.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Cường độ âm.
D. Tần số âm.
- Câu 80 : Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và lệch pha nhau Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
- Câu 83 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A.Làm cho tần số dao động không giảm đi.
B.Làm cho động năng của vật tăng lên.
C.Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D.Làm cho li độ dao động không giảm xuống.
- Câu 84 : Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân . Hạt X là:
A. Electron.
B. hạt
C. pôzitron.
D. proton.
- Câu 85 : Gọi lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân .Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 m.
B. 2,0m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m
- Câu 87 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực có độ lớn bằng:
A. 0,5N.
B. 4N.
C. 2N.
D. 32N.
- Câu 88 : Một chùm sánh hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất tới mặt phân cách với môi trường (2) chiết suất ( < ). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A.Góc tới bằng góc phản xạ toàn phần.
B.Góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần.
C.Không còn tia phản xạ.
D.Chùm tia phản xạ rất mờ.
- Câu 89 : Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn bán kính R, mang dòng điện I là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện tường là . Điện tích của proton . Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không cần điều tiết bằng:
A. 2 dp.
B. -0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. – 2dp
- Câu 92 : Một mạch điện kín gồm điện trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong . Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng:
A. 40 W.
B. 15 W.
C. 30 W.
D. 45 W.
- Câu 93 : Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Mắc điện trở vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng:
A. 1,5V; 1
B. 3V, 2
C. 1V; 5
D. 2V; 1
- Câu 96 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: , cuộn cảm thuần . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
- Câu 97 : Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính?
A.Thấu kính hội tụ.
B.Thấu kính phân kì.
C.Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D.Không thể kết luận được gì, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí
- Câu 98 : Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc Góc chiết quang của lăng kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là:
A. 37.
B. 38.
C. 39.
D. 40
- Câu 100 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng của hai cuộn dây là và . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là:
A. 2 U.
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U
- Câu 101 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,38
D. 0,6
- Câu 102 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là và Phương trình dao động của vật là Để biên độ có giá trị lớn nhất thì biên độ bằng:
A. 6cm.
B. cm
C. cm
D. 3cm.
- Câu 103 : Đặt điện áp vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là và như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc thì thấy khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi tần số thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại và .Giá trị của R bằng
A. 50
B. 25
C. 75
D. 100
- Câu 106 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: , và (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ đến Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của và vân tối thứ 13 của . Hỏi khoảng cách hai vân cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu?
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm
- Câu 107 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất của đoạn mạch AB theo giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50
B. 26
C. 40
D. 36
- Câu 108 : Cho hai con lắc lò xo dao động với biên độ Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn ; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dường và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C.Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp
- Câu 110 : Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết được
A.Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
B.Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C.Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D.Nhiệt độ của vật khi phát quang
- Câu 111 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó:
A.Giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
B.Phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
C.Giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
D.Phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
- Câu 113 : Có bốn bức xạ, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A.Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia tia hồng ngoại.
B.Tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C.Tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D.Tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
- Câu 114 : Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A.Cùng bản chất sóng điện từ.
B.Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C.Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D.Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường
- Câu 115 : Sóng cơ truyền trong môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì:
A. Tốc độ truyền tăng.
B. bước sóng giảm.
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
- Câu 116 : So với hạt nhân , hạt nhân có ít hơn:
A. 30 nơtron và 22 prôtôn.
B. 16 nơtron và 14 prôtôn.
C. 16 nơtron và 22 prôtôn.
D. 30 nơtron và 14 prôtôn.
- Câu 117 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử (,,) thì phát biểu nào sau đây đúng?
A. ngược pha với .
B. trễ ,hơn góc
C. trễ pha hơn góc
D. trễ pha hơn góc
- Câu 118 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đồi sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A.Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B.Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém nôi trường (1).
C.Có thể, vì môi trường (2), chiết quang hơn môi trường (1).
D.Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
- Câu 119 : Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời . Biết , và Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
B
C.
D.
- Câu 121 : Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ với là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì:
A.Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.
B.Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C.Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm.
D.Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng
- Câu 124 : Gọi N, lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Chiếu một chùm tia sáng trắng vào mặt thoáng của một chậu nước có đáy là một gương phẳng đặt nằm ngang. Các tia sáng tán sắc khúc xạ vào nước, phản xạ trên gương rồi đều khúc xạ ló ra ngoài mặt thoáng. Khi đó, góc ló của:
A. Tia lục lớn nhất.
B. tia đỏ lớn nhất.
C. tia tím lớn nhất.
D. tất cả các tia như nhau
- Câu 127 : Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần ) Điện áp hiệu dụng ở trạm là Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là:
A. 0,8%.
B. 0,4 %.
C. 8%.
D. 4 %.
- Câu 128 : Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất cỏa lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg.
C. 2,67 kg.
D. 1,69 kg.
- Câu 129 : Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Ba điểm M, N, K trên sợi dây đàn hồi thỏa mãn MN = 2 cm, MK = 3 cm. Sóng dừng xảy ra trên dây với bước sóng 10 cm, M là bụng sóng. Khi N có li độ 2 cm thì K sẽ có li độ là:
A. 2 cm.
B. -2 cm.
C. -3 cm.
D. 3cm
- Câu 131 : Thực hiện giao thoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1 m thì điểm M chuyển thành vân tối
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 3 lần.
D. 2 lần.
- Câu 132 : Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì tốc độ góa của nó đã
A. Tăng 64 lần.
B. giảm 27 lần.
C. giảm 64 lần.
D. tăng 27 lần
- Câu 133 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng:
A.3 C
B. 4 C
C. C/2.
D. 2 C.
- Câu 134 : Một sóng hình sin đang truyền trên mọt sợi dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và + 0,3 (s) (đường nét liền). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây là
A. -39 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. -65,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s
- Câu 135 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là và Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là:
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
- Câu 137 : Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5X trong trạng thái không điều tiết (mặt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là:
A. 50 cm.
B. 62,5 cm
C. 65 cm.
D. 100 cm
- Câu 138 : Dòng điện xoay chiều có cường độ A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tự điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết , . Khi điện áp hai đầu tụ C là V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là:
A. V
B. 200 V
C. 400 V
D. V
- Câu 139 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1, 2, 3,…). Tỉ số là
A. 3/10
B. 10/3
C. 25/27
D. 128/135
- Câu 140 : Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra photon. Những photon có năng lượng trung bình ứng với bước sóng . Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:
A. 0,2%.
B. 60%.
C. 0,8%.
D. 3%.
- Câu 141 : Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 để đun nước, nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là:
A. 30 phút.
B. 100 phút.
C. 10 phút.
D. 24 phút.
- Câu 142 : Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Nếu tần số f = 50Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha so với u thì phải điều chỉnh tần số f đên giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
- Câu 143 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở ; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
- Câu 144 : Âm có tần số 10 Hz là:
A. Siêu âm.
B. Họa âm.
C. Âm thanh.
D. Hạ âm
- Câu 145 : Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y – âng là kết quả của hiện tượng:
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Phản xạ ánh sáng.
C. Giao thoa ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 146 : Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí:
A. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng.
B. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng.
C. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng.
D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm.
- Câu 147 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện:
A. Trễ pha hơn điện áp một góc 0,5
B. Sớm pha hơn điện áp một góc 0,25
C. Sớm pha hơn điện áp một góc 0,5
D. Trễ pha hơn điện áp một góc 0,25
- Câu 148 : Trong máy thu thanh đơn giản và mát phát thanh đơn giản đều có:
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch biến điệu.
- Câu 149 : Một chất điểm đang chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ thì có:
A. Vận tốc dương, gia tốc âm.
B. Vận tốc âm, gia tốc âm.
C. Vận tốc dương, gia tốc dương.
D. Vận tốc âm, gia tốc dương.
- Câu 150 : Chọn câu sai. Sóng điện từ
A. Chỉ truyền được trong chân không.
B. Là sóng ngang.
C. Có thể phản xạ khi gặp vật cản.
D. Mang năng lượng.
- Câu 151 : Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín:
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch
- Câu 152 : Xét chuyển động ném ngang của một chất điểm M có gốc tọa độ O tại vị trị ném và hệ trục tọa độ Oxy (Ox nằm ngang; Oy đứng thẳng) nằm trong mặt phẳng quỹ đạo của M. Gọi là hình chiếu của M trên phương Ox. Chuyển động của là
A. Thẳng nhanh dần đều.
B. Thẳng biến đổi đều.
C. Thẳng đều.
D. Rơi tự do
- Câu 153 : Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kỳ T. Thay vật m bằng vật nhỏ có khôi lượng 4m thì chu kì của con lắc là:
A. T/4
B. 2T
C. 4T
D. T/2
- Câu 154 : Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là:
A. Các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. Các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. Các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. Các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện
- Câu 155 : Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
- Câu 156 : Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là:
A. 2,4V.
B. 240V.
C. 240mV.
D. 1,2V.
- Câu 157 : Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là:
A. 3,0 mm.
B. 3,0 cm.
C. 0,2 mm.
D. 0,2 cm.
- Câu 159 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Chọn câu sai.
A. Lực ma sát có giá tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.
B. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi.
C. Lực đàn hồi cùng chiều với lực làm vật biến dạng.
D. Lực hấp dẫn giữu cho Mặt Trăng quay quang Trái Đất
- Câu 161 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng:
A. -2/3
B. -5/6
C. 5/6
D. /6
- Câu 162 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp là hai dao động điều hòa có phương trình là .Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, điện trở thuần . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một lực . Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng:
A. 100 V.
B. 250 V.
C. 200 V.
D. 150 V.
- Câu 167 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tình thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 62/3 s.
B. 125/6 s.
C. 61/3 s.
D. 127/6 s.
- Câu 168 : Đặt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L = 20 cm, sau đó xe giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện lên rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 10 cm.
B. f = 12,5 cm.
C. f = 13,3 cm.
D. f = 5 cm.
- Câu 169 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào?
A. Cuộn dây thuần cảm.
B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn dây không thuần cảm.
- Câu 170 : Trong nguyên tử hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+8). Biết bán kính quỹ đạo Bo Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là Tại thời điểm các giá trị li độ là , tại thời điểm các gái trị li độ ,. Phương trình dao động tổng hợp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là:
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 40 cm
- Câu 173 : Một chất điểm bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng phẳng với tốc độ ban đầu là v=2,4m/s. Mặt dốc hợp với phương ngang một góc . Cho biết hệ số ma sát trượt giữa mặt dốc và chất điểm là 0,3 và g = 10. Quãng đường dài nhất mà chất điểm đi lên được trên mặt dốc có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 1,2 m
B. 0,4 m
C. 0,6 m.
D. 2,4 m
- Câu 174 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y – âng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là . Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,4 m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trược khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiếu suất n của chất lỏng là:
A. 1,65.
B. 1,5.
C. 4/3.
D. 1,6.
- Câu 175 : Đồng vị phóng xạ phân rã biến thành đồng vị bền với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và hạt nhân được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t là:
A. 276 ngày.
B. 414 ngày.
C. 828 ngày.
D. 552 ngày.
- Câu 176 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm 2 bức xạ Với bề rộng của trường giao thoa L = 21 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng trùng nhau là:
A. 9 vân.
B. 8 vân.
C. 17 vân.
D. 16 vân
- Câu 177 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu . Biết công suất phát điện là 450MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành năng lượng điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa năng lượng . Lấy khối lượng mol của là 235g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 962 kg.
B. 961 kg.
C. 80 kg.
D. 81 kg.
- Câu 178 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều s (V). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:
A.
B.
C.
D
- Câu 179 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 (mm), ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25 (mm) người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần thứ nhất rồi sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn E đã di chuyển được một đoạn 0,75 (m) so với vị trí ban đầu. Giá trị của là:
A. 0,65
B. 0,6
C. 0,72
D. 0,4
- Câu 181 : Trên một sợi dây có 3 điểm M,N,P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm M và P là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm, 6mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm , có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,1cm/s
B. 1,4cm/s
C. 2,8cm/s.
D. 8 cm/s.
- Câu 182 : Cho hệ cơ như hình vẽ bên.
A. 2,44 N.
B. 4,44 N.
C. 4,84 N.
D. 6,44 N.
- Câu 183 : Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất cao.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất lỏng
- Câu 184 : Biểu thức nào sau đây phù hợp với nội dung của định luật Hooke trong chương Động lực học chất điểm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Chu kì bán rã của chất phóng xạ là:
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
B. Khoảng thời gian để 1kg chất phóng xạ biến thành chất khác.
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác.
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
- Câu 186 : Sô nơtrôn của hạt nhân là
A. 14.
B. 20.
C. 8.
D. 6
- Câu 187 : Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
- Câu 188 : Hiện tượng quang điện là:
A.Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.
B.Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
C.Hiện tượng tia catot làm phát quang một số chất.
D.Hiện tượng phát xạ tia catot trong ống phát tia catot.
- Câu 189 : Một điện tích q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ E từ điểm M đến điểm N cách nhau một khoảng d. Công thức của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ M đến N là:
A. A = E.d.
B. A = qd.
C. A = qEd.
D. A = qE.
- Câu 190 : Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
- Câu 191 : Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,12
B. 0,42
C. 0,32
D. 0,20
- Câu 192 : Một vật có khối lượng 5,0 kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 2,0 giây. Lực tác dụng vào vật là:
A. 10N.
B. 15N.
C. 1,9N.
D. 5,0N
- Câu 193 : Trong mô hình nguyên tử Hidro của Bo, với là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Chọn phát biểu sai. Chuyển động tròn đều có
A. Tốc độ góc không đổi.
B. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
C. Vecto vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn.
D. Tốc độ dài không thay đổi.
- Câu 195 : Cho vecto lực có điểm đặt tại A, với F = 12N. Phân tích thành hai vecto lực thành phần theo các phương và sao cho hợp với và cùng một góc là 600. Giá trị của , là
A. = 6N; = N.
B. = 12N; = 12N.
C. = N; = 6N.
D. = 6N; = 6N
- Câu 196 : Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện song song với thì chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của là:
A. 7,075 MeV/nuclôn.
B. 28,30 MeV/nuclôn.
C. 4,717 MeV/nuclôn.
D. 14,150 MeV/nuclôn.
- Câu 198 : Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là:
A. 800 Hz.
B. 400 Hz.
C. 200 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 199 : Đoạn mạch xoay chiều có điện áp V và cường độ dòng điện chạy qua . Công suất của đoạn mạch là:
A. 147W.
B. 73,5W.
C. 84,9W.
D. 103,9.
- Câu 200 : Hình dưới đây là đồ thị gồm hai đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ O, mô tả sự thay đổi giá trị của lực đàn hồi theo các độ dãn khác nhau của lò xo X, có độ cứng và của lò xo Y, có độ cứng . Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
C.
- Câu 201 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Đặt vật thật vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao bằng 1/2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -20cm
B. -10cm
C. -40cm
D. -20/3cm
- Câu 203 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là:
A. 45V.
B. 100V.
C. 80V.
D. 106,7V.
- Câu 204 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí và máy có thể thu được là
A. Từ 84,3m đến 461,7m.
B. Từ 26,8 đến 146,9m.
C. Từ 42,2m đến 230,9m.
D. Từ 37,m đến 113,1m.
- Câu 205 : Một sóng dọc truyền theo chiều dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4 cm. Tốc độ truyền sóng 12m/s. Hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là:
A. 40cm.
B. 32 cm.
C. 36 cm.
D. 48 cm.
- Câu 206 : Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là
A. S; U; Cr.
B. U; S; Cr.
C. Cr; S; U.
D. S; Cr; U.
- Câu 207 : Dùng một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong mắc vào mạch ngoài có điện trở tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là:
A. 0,30 V.
B. 1,20 V.
C. 1,25 V.
D. 1,50 V.
- Câu 208 : Cho dòng điện có cường độ 0,1 A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10 cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50g . Khối lượng bị phân rã sau thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ băng
A. 14,61 g.
B. 0,35 g.
C. 61,14 g.
D. 35,39 g.
- Câu 212 : Biết hằng số Plăng J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không , 1eV = Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là (eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng
A. C
B.
C.
D.
- Câu 213 : Trong thí nghiệm Y – âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc màn quan sát cách mặt phẳng ai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe = a có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách thêm thì tại M là
A. Vân sáng bậc 8.
B. Vân tối thứ 9.
C. Vân sáng bậc 9.
D. Vân sáng thứ 7.
- Câu 214 : Một con lắc đơn có chiều dài l=100cm, khối lượng m = 50kg. Kéo vật để dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của con lắc giảm đều trong chu kỳ.
A. 162,8 J.
B. 170,1 J.
C. 215,1 J.
D. 152,4 J
- Câu 215 : Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.
B. 504 hộ dân.
C. 192 hộ dân.
D. 150 hộ dân
- Câu 216 : là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 (ngày đêm). Ban đầu nhận được m (gam) . Sau X (ngày đêm) (kể từ thời điểm ban đầu), khối lượng hạt anpha tạo thành là khối lượng hạt còn lại là , biết Giá trị của X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 836.
B. 110.
C. 749.
D. 543
- Câu 217 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình và .Biết phương trình dao dộng tổng hợp là . Để có giá trị cực đại thì có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Bắn một hạt proton với vận tốc đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gât ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của các hạt nhân gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV.
B. 14,6 MeV.
C. 10,2 MeV.
D. 17,4 MeV.
- Câu 219 : Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây
A. 6,7 mm.
B. 6,1 mm.
C. 7,1 mm.
D. 5,7 mm.
- Câu 220 : Cho hệ cơ như hình vẽ.
A. 12,5 N.
B. 10,5 N.
C. 7,5 N.
D. 10 N.
- Câu 221 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là:
A. pn.
B. n/p
C. pn/60
D. n/60p
- Câu 222 : Sóng âm có tần số 160 kHz là:
A. Hạ âm.
B. Siêu âm.
C. Âm nghe được.
D. Nhạc âm
- Câu 223 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Một chất điểm được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biểu thức tính thời gian từ lúc thả rơi đến khi chạm đất của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Ở cùng nhiệt độ, quang phổ liên tục của các chất khác nhau sẽ
A.Giống nhau về số lượng màu nhưng khác nhau về cường độ sáng.
B.Khác nhau về số lượng các màu.
C.Hoàn toàn giống nhau.
D.Khác nhau về cường độ sáng.
- Câu 226 : Chọn kết luận sai. Một thước thẳng, mỏng, được giữ cân bằng bởi sợi dây nhẹ. Khi đó, trọng lực và lực căng dây tác dụng đồng thời lên thước luôn
A. Cùng độ lớn.
B. Cùng giá.
C. Cùng điểm đặt.
D. Ngược hướng.
- Câu 227 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện.
B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chữa bệnh ung thư.
D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
- Câu 228 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. Cùng pha.
B. Lệch pha
C. Lệch pha
D. Ngược pha
- Câu 229 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là . Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A. 4
B. 5
C. 16
D. 25
- Câu 230 : Trong các cách viết công thức lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Trong phản ứng phóng xạ beta từ , hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?
A.Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B.Trong chân không, photon bay với vận tốc m/s dọc theo các tia sáng.
C.Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D.Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
- Câu 233 : Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là:
A.Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B.Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C.Giảm tiết diện dây truyền tải điện.
D.Tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
- Câu 234 : Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ tỉ lệ với
A. Góc hợp bởi và
B. Độ lớn cảm ứng từ.
C. Độ lớn vận tốc của hạt.
D. Độ lớn điện tích của hạt
- Câu 235 : Khi nói về song điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong song điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hóa lệch pha nhau
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không mang năng lượng
- Câu 236 : Mạch giao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có và . Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 1,52 m
B. 4,17 m
C. 2,36 m
D. 3,26 m
- Câu 237 : Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình đứng với phương trình cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ truyền sóng là:
A. 32 cm/s.
B. 18 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 36 cm/s.
- Câu 238 : Bước sóng của các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là .Sắp xếp theo thứ tự từ bước sóng dài nhất đến bước sóng ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Biết khối lượng mỗi nơtron là , khối lượng mỗi proton là ; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối lượng của hạt nhân là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn cách nhau 1 km. Lấy . So sánh lực hấp dẫn giữa chúng và trọng lượng của một quả cân có khối lượng 15g.
A. Chưa biết.
B. Bằng nhau.
C. Nhỏ hơn.
D. Lớn hơn
- Câu 241 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
- Câu 242 : Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra công cơ học là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Cho biết Giờ Phối hợp Quốc tế gọi tắt là UTC. So với 0 giờ Quốc tế, Việt Nam ở múi giờ thứ 7 (UTC + 7) và Nhật Bản ở múi giờ thứ 9 (UTC + 9). Ngày 20/12/2017, máy bay VN 300, thuộc hãng hàng không Vietnam Airlines, khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh từ lúc 0 giò 20 phút và đến Tp. Tokyo lúc 7h45 phút cùng ngày, theo giờ địa phương. Thời gian di chuyển của máy bay này là
A. 5 giờ 25 phút.
B. 9 giờ 25 phút.
C. 7 giờ 25 phút.
D. 8 giờ 05 phút.
- Câu 244 : Một mạch kín gồm nguồn điện có công suất động là E, điện trở trong r = 4 . Mạch ngoài là một điện trở R = 20 . biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A Suất điện động của nguồn là
A.10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V
- Câu 245 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là , cường độ dòng điện hiệu dụng . Khi tần số thì cường độ dòng điện hiệu dụng là . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g = 10 . Bỏ qua sức cản không khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 43/200. Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng nói trên là 9/40. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng
A.168 vòng
B. 120 vòng.
C. 60 vòng
D. 50 vòng
- Câu 248 : Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả . Lấy và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Đặt một điện áp xoay chiều y vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tực thới hai đầu điện trở R có biểu thức Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và đầu điện trở có giá trị và Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Tàu ngầm HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen- điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung binhg mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 200MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là:
A.18,6 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 20,1 ngày.
D. 19,9 ngày.
- Câu 251 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia cuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc có giá trị lớn nhất, khi đó mức độ cường độ âm tại A là dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 33.
B. 35.
C. 15.
D. 25.
- Câu 252 : Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20kHz, có tối đa bao nhiêu tần số họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 37.
B. 30.
C. 45.
D. 22.
- Câu 253 : Một điểm sáng M đặt trên trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Chọn hệ tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox thì ảnh M' của M dao động điều hòa trên trục O'x' song song và cùng chiều Ox. Đồ thị li độ dao động của M và M' như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là:
A.f = 90 cm.
B. f =20 cm.
C. f = 12m.
D. f = 18 cm.
- Câu 254 : Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ cảm L thay đổi. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 220 V.
B. 185 V.
C. 240 V.
D. 170 V.
- Câu 255 : Theo Bo, trong nguyên tử hiđro electron chuyển động quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện- gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ , khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ . Tỉ số là:
A. 1/16
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/4
- Câu 256 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch Ab như hình vẽ: điện trở , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh thì điện áp hiệu cụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 185 V.
B. 300 V.
C. 210 V.
D. 155 V.
- Câu 257 : Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t=3/16s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2 cm.
B. 3,5 cm.
C. 3 cm.
D. 2,5 cm
- Câu 258 : Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:
A.Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.Ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xuyên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C.Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D.Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền quamặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- Câu 259 : Đại lượng vật lý nào của vật sau đây được xem là đặc trưng cho mức quán tính của vật đó?
A.Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Khối lượng.
D. Lực.
- Câu 260 : Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, Lấy . Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 40 cm/s.
B. 800 m/s.
C. 1600 m/s.
D. 0 m/s.
- Câu 261 : Với lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia ) thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha góc với biên độ lần lượt là ( ). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là khi giá thị của của là:
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 263 : Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2 + 3t (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng.
A.Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.
B.Chất điểm xuất phát từ M cách O 3 m, với vận tốc 2 m/s.
C.Chất điểm xuất phát từ M cách O 2 m, với vận tốc 3 m/s.
D.Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.
- Câu 264 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B.Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C.Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D.Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
- Câu 265 : Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng A đẩy D, vật C hút vật B. Biết A nhiễm điện âm. Điện tích của các hạt còn lại
A. B dương, C dương, D âm.
B. B dương, C âm, D âm.
C. B âm, C dương, D dương.
D. B âm, C âm, D dương
- Câu 266 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Hai lực và có độ lớn F1=F2 hợp với nhau một góc . Hợp lực của chúng có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 120 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định có 5 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 120 m/s.
B. 68,6 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
- Câu 269 : Pôlôni .
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Cho bán kính Bo là ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính . Tên gọi của quỹ đạo này là:
A. L.
B. O.
C. M.
D. N.
- Câu 271 : Cho phản ứng hạt nhân .
A. 54 proton và 140 nơtron.
B. 86 proton và 54 nơtron.
C. 86 proton và 140 nơtron.
D. 54 proton và 86 nơtron.
- Câu 272 : Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng. Tại A trên màn quan sát cách đoạn và cách đoạn có vân tối khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Tại thời điêm t, điện áp xoay chiều (trong đó t tính bằng giây) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s điện áp này có giá trị là
A. -
B. 200 V.
C. -100 V.
D.
- Câu 274 : Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực tương tác giữa chúng là . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 2 cm
B. 1,6 cm
C. 3,2 cm
D. 5 cm
- Câu 276 : Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2dp thì mới nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là:
A. 1,5m
B. 0,5m.
C. 2,0m.
D. 1,0m.
- Câu 277 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch là V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Hạt nhân phóng xạ đứng yên phát ra hạt theo phương trình không kèm theo tia . Biết động năng hạt là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u.
A. 4,715 MeV.
B. 6,596 MeV.
C. 4,886 MeV.
D. 9,667 MeV.
- Câu 279 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức ( n = 1, 2, 3, …). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn . Cho biết khối lượng electron kg, C, bán kính Bo là m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức năng lượng này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hìa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy , phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4. Mạch ngoài có hai điện trở và biến trở mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên đạt cực đại thì giá trị của bằng:
A. 9
B. 20/9
C. 10/3
D. 2
- Câu 282 : Xét ba mức năng lượng của nguyên tử hiđrô. Cho biết . Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch ứng với sự chuyển từ .Vạch ứng với sự chuyển từ .Vạch ứng với sự chuyển từ .Hãy chọn cách sắp xếp đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lức tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn N thì tốc độ của vật là m/s. Cơ năng của vật dao động là:
A. 0,05 J.
B. 0,5 J
C. 0,25 J.
D. 2,5 J.
- Câu 284 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đên 0,76.Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:
A. 0,53
B. 0,69
C. 0,6
D. 0,48
- Câu 285 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc tới . Cho biết mực nước trong bể là 150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,33 và đối với ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 11,03 mm.
B. 21,11 mm.
C. 1,33 mm.
D. 9,75 mm.
- Câu 286 : Hai điện tích đặt tại hai điểm cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà và tác dụng lên đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X ( có chu kì bán rã = 8 ngày) và Y (có chu kỳ bán rã = 16 ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y khống phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là:
A. 8 ngày.
B. 11,1 ngày.
C. 12,5 ngày
D. 15,1 ngày.
- Câu 288 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với có thể thay đổi được. Khi rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng gam diện tích . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương uông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy . Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 2,14 N.
B. 1,54 N.
C. 3,54 N.
D. 2,54 N.
- Câu 290 : Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc và thì khoảng vân tương ứng là mm và mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía sao với vân trung tâm và cách nhau 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng hau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB ( kể cả A và B) là:
A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
- Câu 291 : Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2 cm.
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
- Câu 292 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung , điện trở . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là . Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là giá trị của là lần lượt là:
A. vòng/phút ; 100V.
B. vòng/phút ;V
C. 6000 vòng/phút; 50 V.
D. 1500 vòng/phút; V
- Câu 293 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và mang điện tích. Khi vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ V/m, hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng thời gian s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là:
A. cm/s
B. 100 cm/s.
C. 50 cm/s
D. cm/s.
- Câu 294 : Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm ( đường nét liền) và (đường nét đứt). Tại thời điểm s thì độ lớn li độ của phàn tử M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọi là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025.
B. 0,012.
C. 0,018.
D. 0,022.
- Câu 295 : Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng = 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có – 200 vòng, cuộn thứ hai có = 100 vòng. Giữa hai đầu đấu với mạch mắc nối tiếp (cuộn dậy thuần cảm, , và thay đổi được). Giữa 2 đầu với mạch mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm có thay đổi được, và mF). Khi điện áp hiệu dụng trên và trên cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là:
A. 7/120 A
B. 11/120 A
C. 0,425 A
D. 11/240 A
- Câu 296 : Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc Niutơn nhằm chứng minh
A.ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B.lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C.lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đó.
D.ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
- Câu 297 : Cho phản ứng hạt nhân
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
- Câu 298 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 300 : Dòng điện xoay chiều i = I0cos(wt + j) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng
A.
B. –qEd
C.
D. qEd
- Câu 302 : Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là
A. sóng mang đã được biến điệu.
B. sóng âm tần đã được biến điệu.
C. sóng điện từ có tần số của âm thanh.
D. sóng cao tần chưa được biến điệu.
- Câu 303 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Chu kì dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 304 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai
A.Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.
B.Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không được truyền trong chất lỏng.
C.Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
D.Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là vô tuyến
- Câu 305 : Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức .Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết
A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.
B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự -2 m.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự -0,5 m
D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
- Câu 307 : Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65. Cho . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV.
B. 3,51 eV.
C. 0,25 eV.
D. 0,30 eV.
- Câu 308 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A. 0,36
B. 0,25
C. 1,75
D. 1,25
- Câu 309 : Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anốt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catốt. Lấy . Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt là
A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.
- Câu 310 : Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo, Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
- Câu 311 : Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa cường độ âm tại M và N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 312 : Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn bằng 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M la
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 313 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số giao động của vật bằng
A. 2 Hz.
B. 5 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2,5 Hz.
- Câu 314 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Cho = 10. Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/s2. Tìm li độ của vật khi đó
A. -3 cm.
B. 3 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
- Câu 315 : Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp , ( không đổi). Khi biến trở có giá trị hoặc thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 0,25
B. 0,34.
C. 0,66.
D. 0,50.
- Câu 316 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi = 2 và tăng khoảng cách giữa chúng gấm 4r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng la
A. 8F.
B. 0,25 F.
C. 0,03125 F.
D. 0,125 F.
- Câu 317 : Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. -18 cm.
B. 24 cm.
C. -24 cm.
D. 18 cm.
- Câu 318 : Mạch dao đông RC lý tưởng đang có dao động điện tử tự do với biểu thức có cường độ dòng điện theo thời gian là i = 30cos mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là 5/12. Điện tích cực đại của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là . Biết cường độ âm chuẩn . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức độ cường âm bằng 0 là
A. 3000m.
B. 750m.
C. 2000m
D. 1000m.
- Câu 320 : Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. Hiện tượng phát quang.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Câu 321 : Chọn câu sai. Trong chuyển động nhanh dần đều thì
A.Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
B.Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C.Gia tốc là đại lượng không đổi.
D.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
- Câu 322 : Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ là , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỷ số là:
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
- Câu 323 : Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa tốc độ hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Trong chân không, xét các kia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là:
A. Tia đơn sắc lục
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.
- Câu 325 : Trong mạch dao động điện tử, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện tử trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Đơn vị đo cường độ âm là:
A.Niuton trên mét vuông ().
B. Oát trên mét vuông ().
C. Oát trên mét (W/m).
D. Đề - xi Ben (dB).
- Câu 327 : Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường để theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
- Câu 328 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân mảnh một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là . Đoạn mạch này có:
A. R=0
B.
C.
D.
- Câu 329 : Công thoát của kim loại là Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có tần số . Những bức xạ nào kể trên gây hiện tượng quang điện? Cho J.s và
A. ,
B.
C.
D.
- Câu 330 : Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong . Mắc nguồn điện với điện trở ngoài Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. I = 5A.
B. I = 2A.
C. I = 10A.
D. I = 2,5A.
- Câu 331 : Chọn phát biểu sai. Lực hấp dẫn của hai chất điểm
A.Có giá trùng với đường thẳng nối giữa hai chất điểm.
B.Có độ lớn tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai chất điểm.
C.Là lực hút, có chiều hướng từ chất điểm này đến chất điểm kia.
D.Có độ lớn tỷ lệ với khối lượng của mỗi chất điểm
- Câu 332 : Một con lắc lò xo, quả nặng khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là:
A.
B.
C. 2 s
D.
- Câu 333 : Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M có độ lớn T. Điểm M cách dây một khoảng là:
A.5 cm.
B. 10 cm.
C. 25 cm.
D. 2,5 cm.
- Câu 334 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất của lăng kính bằng:
A. 1,41.
B. 2,0.
C. 1,33.
D. 1,5
- Câu 335 : Một nguyên tử Hiđrô khi được kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo P. Khi bán kính quỹ đạo của electron giảm đi với là bán kính quỹ đạo Bo, thì trong quá trình đó nguyên tử Hiđrô có thể phát ra tối đa:
A. 5 bức xạ.
B. 15 bức xạ.
C. 6 bức xạ.
D. 10 bức xạ.
- Câu 336 : Cho phản ứng hạt nhân sau:
A. 5,4844 MeV.
B. 7,7188 MeV.
C. 7,7188 MeV.
D. 2,5729 MeV.
- Câu 337 : Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe đi 20% và tăng khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn thêm 12% sao với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn là:
A. Tăng 40%.
B. Tăng 1,4%.
C. Giảm 40%.
D. Giảm 1,4%.
- Câu 338 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần lớn gấp lần cảm kháng của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Tỉ số độ tử cảm của 2 cuộn dây là:
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 1/3.
D. 3/2.
- Câu 339 : Ban đầu có gam phân ra tạo thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của là 15h. Thời gian để tỉ số khối lượng chất X và Na bằng 3/4 là:
A. 22,1h.
B. 12,1h
C. 10,1h.
D. 8,6h.
- Câu 340 : Có hai ống dây, ống dây thứ nhất dài 30cm, đường kính ống dây 1cm, có 300 vòng dây, ống thứ hai dài 20cm, đường kính ống dây 1,5cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là và thì:
A. = 1,5.
B. = 2.
C. = .
D. = 1,5
- Câu 341 : Một chất điểm chuyển động thẳng trên Ox và có đồ thị x(t) của tọa độ x theo thời gian t như hình vẽ dưới đây. Phương trình chuyển động của các chất điểm là:
A. x = 10 + 4t (m;s).
B. x = 10 + 2t (m;s).
C. x = 4t (m;s).
D. x = 2t (m;s).
- Câu 342 : Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm có bước sóng .Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,3mm (có vân sáng chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là:
A. 53.
B. 50.
C. 51.
D. 49.
- Câu 343 : Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là:
A. f = 24 cm.
B. f = - 8 cm.
C. f = - 24 cm.
D. f = 8 cm
- Câu 344 : Các hạt nhân đơtêri , triti heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV, 8,49 MeV, 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là:
A. ,
B. ,,
C. ,
D. ,
- Câu 345 : Mạch điện AB gồm các điển trở mắc như hính vẽ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB là . Coi như điện trở của ampe kế rất nhỏ, số chỉ ampe kế là
A. 1 A.
B 1,2 A.
C. 2,4 A.
D. 1,4 A.
- Câu 346 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15cm. Điểm M nằm ở trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 9.
B. 11.
C. 19.
D. 21.
- Câu 347 : Hai điện tích điểm đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy . Lực điện tổng hợp do tác dụng lên q có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Hỏi trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng nguyên chất là bao nhiêu? Số NA =
A. 2333 kg.
B. 2461 kg.
C. 2362 kg.
D. 2263 kg.
- Câu 349 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7mm.
B. 6,3mm.
C. 5,5mm.
D. 5,9mm.
- Câu 350 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M có độ lớn là 48V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là:
A. 64 V.
B. 48V.
C. 102,5 V.
D. 56 V.
- Câu 351 : Hai điểm M và N nằm trên một đường thẳng đi qua nguồn âm điểm đặt tại O (O nằm giữa M và N). Biết mức cường độ âm tại M là , tại N là , cường độ âm chuẩn . Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm N thì cường độ âm tại M có giá trị gần giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức .Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70V.
B. 50V.
C. 85V.
D. 65V.
- Câu 353 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tân số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6cm, của N là 8cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là:
A. 16/9
B. 9/16
C. 3/4
D. 4/3
- Câu 354 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường liền nét) và (đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của là 0,08s. Tại thời điểm vận tốc của điểm N trên dây là:
A. 0,91 m/s.
B. – 1,81 m/s.
C. – 0,91 m/s.
D. 1,81 m/s.
- Câu 355 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp (cuộn dây thuần cảm) với f thay đổi được. Khi cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai đầu điện trở bằng nhau. Khi cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Nếu thay đổi fđể điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 280V.
B. 290 V
C. 240 V.
D. 230 V.
- Câu 356 : Một nguồn điểm phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 20Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyên trên mặt chất lỏng có tốc độ 40cm/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 8. Khoảng cách giữa hai điểm M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 18 cm.
C. 14 cm
D. 22 cm.
- Câu 357 : Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 100 g dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Thời điểm t = 0, tỉ số li độ hai vật là . Đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Khoảng cách hai chất điểm tại t = 5s là:
A. 7cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
- Câu 358 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. cm
- Câu 359 : Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
A. 9s.
B. 3s.
C. 2s.
D. 6s.
- Câu 360 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau phát ra thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
- Câu 361 : Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng luợng sang trạng thái dừng có năng lượng . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
- Câu 363 : Tia không do các vật bị nung nóng phát ra là
A. hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. ánh sáng nhìn thấy
- Câu 364 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. hiệu điện thế hai đầu mạch.
- Câu 365 : Một xe monorail trong công viên chạy trên đường cong như hình vẽ. Xe có khối lượng 100kg, độ cao so với mặt đất Lấy . Trọng lực thực hiện công như nhau khi xe di chuyển
A. từ A đến B bằng từ C đến D
B. từ B đến C bằng từ D đến E
C. từ B đến C bằng từ B đến E
D. từ C đến D bằng từ D đến E
- Câu 366 : Trọng tâm của vật là điểm đặt của?
A. trọng lực tác dụng vào vật.
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật
D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
- Câu 367 : Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, mang các điện tích và , đặt cách nhau một khoảng r. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ còn một nữa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng tăng lên
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
- Câu 368 : Một sóng cơ truyền trên trục Ox trên một dây đàn hồi rất dài với tần số f=1/3 Hz. Tại thời điểm và tại thời điểm hình ảnh của sợi dây được mô tả như hình vẽ. Biết rằng cm. Gọi là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị là
A.
B. 3/5
C. 5/3
D. 2
- Câu 369 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz
D. 500 Hz.
- Câu 370 : Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R=r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I
B. 3/2I
C. I/3
D. 3/4I
- Câu 371 : Một vòng dây phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véctơ cảm ứng từ đổi hướng trong . Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. V
B. 0,48 V
C. V
D. 0,24 V
- Câu 372 : Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang màu vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đó làm bằng:
A. vật liệu laze.
B. chất phát quang.
C. vật liệu bán dẫn.
D. tế bào quang điện.
- Câu 373 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Biết
A. 8,79 MeV/nuclon.
B. 5,84 MeV/nuclon.
C. 7,84 MeV/nuclon.
D. 6,84 MeV/nuclon
- Câu 374 : Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 80 cm.
B. 30 cm
C. 60 cm
D. 90 cm
- Câu 375 : Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là
A. đường hình sin
B. đường elip
C. đường thẳng
D. đường hypebol
- Câu 376 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng . Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng
A. 0,45 kg.
B. 0,25 kg
C. 75 g
D. 50 g.
- Câu 377 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải
D. giảm tiết diện dây
- Câu 378 : Kênh truyền hình Vĩnh Phúc được phát trên hai tần số 479,25 MHz và 850 MHz. Các sóng vô tuyến mà đài truyền hình Vĩnh Phúc sử dụng là loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
- Câu 379 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 11 cm
D. 5 cm
- Câu 380 : Mạch dao động gồm tụ điện có và một cuộn cảm có . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6 mA.
B. mA.
C. A.
D. A.
- Câu 381 : Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung ghép nối tiếp với điện trở , mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha so với điện áp u thì giá trị của f
A. 50 Hz.
B. 25 Hz.
C. Hz.
D. 60 Hz.
- Câu 382 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A=10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm và . Giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 8,7 cm.
B. 9,0 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,5 cm
- Câu 383 : Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x=0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là.
A. 0,256 s.
B. 0,125 s.
C. 0,314 s.
D. 0,363 s.
- Câu 384 : Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 12 cm. Cho M dao động điều hòa với chu kì T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A= 4cm. Tốc độ trung bình của ảnh M’ của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động là 16 cm/s. Tìm tiêu cực f.
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 8 cm.
D. 25 cm
- Câu 385 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là . Hệ thức đúng là
A. 27= 125
B. 9= 25
C. 3= 5
D. 27= 125
- Câu 386 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và . Tại thời điểm , vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -3,092 cm/s
B. 3,042 cm/s
C. -3,042 cm/s
D. 3,092 cm/s
- Câu 387 : Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân . Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)
A. 10,11 kg.
B. 80,9 kg.
C. 24,3 kg.
D. 40,47 kg.
- Câu 388 : Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn
A. 284 V/m.
B. 482 V/m.
C. 428 V/m.
D. 824 V/m.
- Câu 389 : Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f=100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v=0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d= 8cm. Tìm trên đường trung trực của AB một điểm gần nhất và dao động cùng pha với
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 2 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút.
- Câu 391 : Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T=4 tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu? Cho công thức gần đúng khi thì
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút.
D. 48,2 phút.
- Câu 392 : Một vật có khối lượng m =100g, đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có giá trị là
A. 10N
B. 8N
C. 6N
D. 4N
- Câu 393 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
- Câu 394 : Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300g vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo dài 3 lcm. Khi treo thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 33cm. Lấy g = . Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
A. 28cm; 1000N/m
B. 30cm; 300N/m
C. 32cm; 200N/m
D. 28cm; 100N/m
- Câu 395 : Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài l, Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng rồi đo khoảng thời gian của con lắc thực hiện N dao động. Tìm biểu thức tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm theo các đại lượng trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. chỉ điện trở thuần.
B. chỉ cuộn cảm thuần,
C. chỉ tụ điện.
D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
- Câu 397 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Ban đầu, điện môi giữa hai bản tụ là không khí. Nếu thay không khí bằng điện môi có hằng số điện môi là = 2 thì điện dung của tụ điện
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
- Câu 398 : Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyến động
A. nhanh dần đều theo chiều dương
B. nhanh dần về vị trí cân bằng
C. chậm dần theo chiều âm
D. chậm dần về biên
- Câu 399 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125 A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:
A. 15 C;
B. 30 C;
C. 15 C;
D. 30 C;
- Câu 400 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
- Câu 401 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5 . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7
B. 0,36
C. 0,9
D. 0,63
- Câu 402 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m. Tần số của âm là
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz
D. 500 Hz.
- Câu 403 : Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 80 cm
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
- Câu 404 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 42Hz.
B. 50Hz.
C. 83Hz.
D. 300Hz.
- Câu 405 : Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10−19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng =0,18 , =0,21, =0,32 và =0,35. Những bức xạ có
A. ,
B. ,
C. ,,
D. , ,
- Câu 406 : Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H thì dòng điện . Nếu thay cuộn dây băng một điện trở thuần R = 50 thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10−4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là
A.
B.
C. 0s
D.
- Câu 408 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
- Câu 410 : Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,04 mT.
B. 40μT.
C. 0,4 mT.
D. 0,4 mT.
- Câu 411 : Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, vật = 200g vật = 300g. Khi đang cân bằng ta thả rơi tự do từ độ cao h (so với ). Sau va chạm dính chặt với , cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 . Độ cao h là
A. 6,25cm.
B. 10,31cm.
C. 26,25cm.
D. 32,81cm
- Câu 412 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 8.
B. 3.
C. 5.
D. 12.
- Câu 413 : Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến p với chu kỳ T (T > 0,5). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và = + 0,5s (đường 2); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy = 6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm , vận tốc dao động của phần tử dây tại N là
A. 3,53 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. −4,98cm/s
D. −3,53cm/s
- Câu 414 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định.Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần từ M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4,8 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 3,2 m/s.
D. 2,4 m/s
- Câu 415 : Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = −10,8 V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lươt là
A. 1875.m/s và 1887.m/s.
B. 1949.m/s và 2009.m/s.
C. 16,75.m/s và 18.m/s.
D. 18,57.m/s và 19.m/s.
- Câu 416 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,625.
B. 0,866.
C. 0,500.
D. 0,707
- Câu 417 : Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm người ta thấy có 75 % số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm trong mẫu chỉ còn lại 5 % số hạt nhân phóng xạ A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: Biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ và là
A. F
B.
C.
D.
- Câu 419 : Hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau:
A. 175,85MeV
B. 11,08.1012MeV
C. 5,45.1013MeV
D. 8,79.1012MeV
- Câu 421 : Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. lần.
B. 10 lần.
C. 9,78 lần.
D. 9,1 lần.
- Câu 422 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
A. Bậc 7.
B. Bậc 6
C. Bậc 9
D. Bậc 8.
- Câu 423 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 424 : Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20 cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một tấm gỗ mỏng (có tâm nằm trên dường thẳng đứng qua ngọn đèn) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu đê không có tia sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí. Cho = 4/3
A. 20,54cm.
B. 24,45cm.
C. 27,68cm.
D. 22,68cm.
- Câu 425 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A và B có phương trình lần lượt: , tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Hai điểm và trên AB cách trung điểm I của AB lần lượt là 0,25 cm và 1 cm. Tại thời điểm t li độ của điểm là −3 cm và đang tăng thì vận tốc dao động tại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 440 V.
B. 220 V.
C. 220 V
D. 220 V.
- Câu 427 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
- Câu 428 : Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. vận tốc có giá trị dương
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh công dương
D. li độ của vật âm
- Câu 429 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, chu kì của dao động không đổi
B. Biên độ dao động không đổi, chu kì của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều giảm dần.
- Câu 430 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
- Câu 432 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
- Câu 433 : Đăt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
- Câu 434 : Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng của chùm bức xạ là
A. 1,32
B. 2,64
C. 0,132
D. 0,164
- Câu 435 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có = 50; L = 4/10H và tu điên có điện dung C =10−4/F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100 cos100t (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là
A.110
B. 78,1
C. 10
D. 148.7
- Câu 437 : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 54,64V.
B. 20V.
C. 56,57V.
D. 40V.
- Câu 438 : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
B. đo bước sóng các vạch phổ.
C. tiến hành các phép phân tích quang phổ.
D. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
- Câu 439 : Cho phản ứng hạt nhân:
A. đơteri.
B. anpha.
C. notron.
D. prôtôn.
- Câu 440 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc (0 = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm và +0,3s. Chu kì của sóng là
A. 0,9 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,8 s
- Câu 442 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
- Câu 443 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
- Câu 444 : Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
- Câu 445 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
- Câu 446 : Kênh truyền hình Vĩnh Phúc được phát trên hai tần số 479,25 MHz và 850 MHz. Các sóng vô tuyến mà đài truyền hình Vĩnh Phúc sử dụng là loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
- Câu 447 : Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và một cuộn cảm có L = 50 . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện = 1,2 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6 mA
B. 3 mA
C. A
D. 3 A
- Câu 448 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ = 9 cm và đến thời điểm t + 0,125 (s) vật có li độ = −12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s.
B. 168 cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225 cm/s.
- Câu 449 : Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trượng giữa hai bản tụ điện có cường độ E = 9.104 v/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 7,2 cm. Cho biết, vận tốc ban đầu của electron bằng không và khối lượng của electron là kg. Tính vận tốc của electron khi tời bản dương và thời gian bay của electron
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ Ox và Ov vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc o và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và ov đi qua A'. Khi A dao động trên Ox với phương trình cm thì A' dao động trên Ox' với phương trình cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm.
B. −9 cm.
C. 18 cm.
D. −18 cm.
- Câu 451 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là và dài nhất là . Nếu – = 0,1 s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là.
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 1s
- Câu 452 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết – bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4 m/s
B. 4,25 m/s
C. 34 cm/s
D. 42,5 cm/s
- Câu 453 : Hai nguồn kết họp cách nhau một khoảng 50 mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường tmng trực của cách nguồn bao nhiêu:
A. 16 mm
B. 32 mm
C. 8 mm
D. 24 mm
- Câu 454 : Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có đô tư cảm L và tụ điện có điên dung (F) mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều (V) thì (V). Biết rằng trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Dưới tác dụng của bức xạ gamma , hạt nhân của cacbon tách thành các hật nhân hạt . Tần số của tia là Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli.
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi và là 0,5k. Hệ số công suất cua mạch AB khi có giá trị bằng?
A. 1/4
B.
C.
D. 1/2
- Câu 457 : Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8 eV. Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng = 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bão hoà. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra.
A. 1,93 mA
B. A
C. A
D. 19,3 mA
- Câu 458 : Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia Y như lần đầu?
A. 28,2 phút.
B. 24,2 phút.
C. 40 phút.
D. 20 phút
- Câu 459 : Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y−âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có khoảng vân giao thoa = 0,3 cm và chưa biết. Trên màn quan sát và trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân là
A. 0,36 cm.
B. 0,24 cm.
C. 0,48 cm.
D. 0,6 cm.
- Câu 461 : Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là p = loW, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là . Biết khối lượng riêng của thép D = 7800; Nhiệt dung riêng của thép C = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép t =. Thời gian khoan thép là
A. 2,78 s.
B. 0,86 s
C. 1,16 s.
D. 1,56 s.
- Câu 462 : Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là
A. OA = 3,25 cm.
B. OA = 3,53 cm.
C. OA = 4,54 cm.
D. OA = 5,37 cm
- Câu 463 : Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu nó phát ra dòng điện = 15 A thì công suất mạch ngoài là = 136 W, còn nếu phát dòng điện = 6 A thì công suất mạch ngoài là = 64,8 W
A. E = 12V; r = 0,2
B. E= 12V;r = 2
C. E = 2V; r = 0,2
D. E = 2V;r = 1
- Câu 464 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là
A. 6m
B. 36m
C. 108m
D. Một giá trị khá
- Câu 465 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc . Lúc t=0, vật đi qua vị trí có li độ là x=-2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 466 : Xe lăn có khối lượng 20kg, khi đẩy bằng một lực 40 N có phương nằm ngang thì xe chuyển động thẳng đều. Khi chất lên xe một kiện hàng, phải tác dụng lực 60 N nằm ngang để xe chuyển động thắng đều. Biết lực ma sát của mặt sàn tỉ lệ với khối lượng xe. Khối lượng của kiện hàng
A. 5kg
B. 7,5kg
C. 10kg
D. 12,5kg
- Câu 467 : Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
- Câu 468 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101 cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1 cm (nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 17,65cm
B. 18,65cm
C. 14,28cm
D. 15,28cm
- Câu 469 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng
A. 0,4226 .
B. 0,4931 .
C. 0,4415 .
D. 0,4549
- Câu 470 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20 mm.
B. 1,66 mm.
C. 1,92 mm.
D. 6,48 mm.
- Câu 471 : Khi nguyên tử Hiđro ở mức năng lượng kích thích P chuyển xuống các mức năng lượng thấp hơn sẽ có khả năng phát ra tối đa bao nhiêu vạch phổ?
A. 4
B. 5
C. 12
D. 15
- Câu 472 : Xét phản ứng:. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t=2T thì tỷ số số hạt và số nguyên tử Th còn lại là
A. 18.
B. 3
C. 12.
D. 1/12
- Câu 473 : Một vật nặng m buộc vào đầu một dây dẫn nhẹ không dãn dài l=1m, đầu kia treo vào điểm cố định ở A. Lúc đầu m ở vị trí thấp nhất tại B, dây treo thẳng đứng, cho . Phải cung cấp cho m vận tốc nhỏ nhất bằng bao nhiêu để m lên đến vị trí cao nhất:
A. 4,5m/s
B. 6,3m/s
C. 8,3m/s
D. 9,3m/s
- Câu 474 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400
B. 200
C. 316,2
D. 141,4
- Câu 475 : Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Hai ắcquy có suất điện động . Ắcquy thứ nhất có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là 20 W. Ắcquy thứ hai có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là 10 W. Hai ắcquy ghép nối tiếp thì sẽ có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là
A. 80/3 W.
B. 30 W.
C. 10 W.
D. 25 W.
- Câu 477 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là cm và (cm). Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là
A. cm/s
B. 15 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 478 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
A. /4 rad
B. /3 rad
C. rad
D. 2 rad
- Câu 479 : Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, mang các điện tích và , đặt cách nhau một khoảng r. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ còn một nữa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng tăng lên
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 8 lần.
- Câu 480 : Giao thoa
A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ
B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước
C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng
D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian
- Câu 481 : Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng
- Câu 482 : Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50 Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là
A. 111V.
B. 157V.
C. 500V.
D. 353,6V.
- Câu 483 : Công thoát electron khỏi đồng là . Biết hằng số Plăng là , tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 .
B. 0,40 .
C. 0,90 .
D. 0,60
- Câu 484 : Hệ thức nào dưới đây không thể đúng đối với một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp?
A.
B.
C.
D.
- Câu 485 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
- Câu 486 : Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có , lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, đoạn dây dài l=20 cm, tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B=104T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.
A. 5 rad/s.
B. 2,5 rad/s.
C. 3,5 rad/s.
D. 4,5 rad/s.
- Câu 487 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là
A. 10,35mJ
B. 13,95mJ
C. 14,4mJ
D. 12,3mJ
- Câu 488 : Hai vật A và B dán liền nhau (vật A ở trên vật B), treo vật vào 1 lò xo có độ cứng k=50N/m, nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên thì buông nhẹ, vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại thì vật B bị tách ra, lấy . Khi vật B bị tách ra lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật A có độ lớn
A. 12N.
B. 8N.
C. 6N.
D. 4N.
- Câu 489 : Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A. AC
B. AC
C. 1/2AC
D. 1/3AC
- Câu 490 : Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm bụng là 4 cm. Hình vẽ biểu diễn hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét liền) và (nét đứt). Ở thời điểm điểm bụng M đang di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của điểm N ở thời điểm . Tọa độ của điểm N ở thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L,r) và tụ điện C với R=r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời và vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là V. Giá trị của U bằng:
A. V
B. V
C. 60 V.
D. 120 V
- Câu 492 : Bình thường một khối bán dẫn có hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại có năng lượng thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại ?
A. 1/50
B. 1/100
C. 1/75
D. 2/75
- Câu 493 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số là thì hệ số công suất của mạch điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,60.
B. 0,80.
C. 0,50.
D. 0,75.
- Câu 494 : Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, mang các điện tích và , đặt cách nhau một khoảng r. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ còn một nữa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng tăng lên
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 8 lần
- Câu 495 : Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C là
A. 0.
B. E/2
C. E/3
D. E.
- Câu 496 : Hạt nhân phóng xạ biến thành , quá trình phóng xạ còn có bức xạ . Biết động năng của hạt là , khối lượng các hạt tính theo đơn vị u là . Lấy , bỏ qua động lượng của photon . Bước sóng của tia là
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau, số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là
A. 250 vòng.
B. 440 vòng.
C. 120 vòng.
D. 220 vòng.
- Câu 498 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a= 1mm , từ hai khe đến màn hứng là D=2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc và , nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,2 mm.
D. 6 mm
- Câu 499 : Ta dùng prôtôn có 2,0MeV vào nhân đứng yên thì thu hai nhân X có cùng động năng. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt là 0,042lu. Cho ; khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân X bằng
A. l,96m/s.
B. 2,20m/s
C. m/s.
D. m/s
- Câu 500 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; khoảng cách từ hai khe đến màn và độ rộng của 10 khoảng vân . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,60%
B.7,63%
C. 0,96%
D. 5,83%
- Câu 501 : Khi có dòng điện đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ . Khi có dòng điện đi qua thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ . Hỏi khi có dòng điện đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn là không đổi. Nhiệt lượng toả ra ở môi trường xung quanh tỷ lệ thuận với độ chênh nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh
A. 430°C
B. 130°C
C. 240°C
D. 340°C
- Câu 502 : Hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng với phương trình là (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. 4 cm.
- Câu 503 : Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, vôn kế và lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ giảm xuống từ giá trị thì
A. số chỉ giảm, số chỉ tăng.
B. số chỉ của hai vôn kế đều giảm.
C. số chỉ tăng, số chỉ giảm.
D. số chỉ của hai vôn kế đều tăng
- Câu 504 : Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy . Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
- Câu 505 : Cho bán kính Bo m, hằng số Cu – lông , điện tích nguyên tố và khối lượng electron . Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là
A. 1,5. rad/s
B. 4,6. rad/s
C. 0,5.rad/s
D. 2,4. rad/s.
- Câu 506 : Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là
A. 201,8 V.
B. 18,2 V.
C. 183,7 V.
D. 36,3 V.
- Câu 507 : Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là:
A. 13/65
B. 5/13
C. 12/13
D. 4/5
- Câu 508 : Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 s.
B. 0,15 s.
C. 0,3 s.
D. 0,60 s.
- Câu 509 : Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh bước sóng 600 nm vào khối chất trong suốt chiết suất n=1,5 gồm hai mặt phân cách song song bán mạ, dày d=2mm mm (tia sáng đến mặt phần cách, một phần phản xạ và một phần khúc xạ). Khi góc tới là , người ta hứng chùm tia ló 3, 4 (hình vẽ cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y – âng với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng vân ở trên màn quan sát bằng
A. 2,90 mm.
B. 2,5 mm.
C. 5,71 mm.
D. 1,45 mm
- Câu 510 : Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N là . Giữa M vàN chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị
A. 1090 cm/s
B. 800 cm/s
C. 900 cm/s
D. 925 cm/s
- Câu 511 : Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần với giá trị
A. 45 cm.
B. 40 cm.
C. 55 cm.
D. 50 cm.
- Câu 512 : Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị
A. 0,80.
B. 0,71.
C. 0,86
D. 0,50.
- Câu 513 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào
A. bản chất của kim loại đó
B. cường độ chùm sáng chiếu vào
C. bước sóng của ánh sáng chiều vào
D. điện thế của tấm kim loại đó
- Câu 514 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k = −2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì ảnh dịch chuyển 15 cm. Tiêu cự thấu kính là
A. 30cm.
B. 10cm.
C. 20cm.
D. 5cm.
- Câu 516 : Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên chất điểm
A. đổi chiều
B. bằng không
C. có độ lớn cực đại
D. có độ lớn cực tiểu
- Câu 517 : Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ.
B. 1,5 giờ.
C. 0,5 giờ.
D. 1 giờ
- Câu 518 : Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 1,91 cm/s.
B. 33,5cm/s
C. 320cm/s.
D. 5cm/s.
- Câu 519 : Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị thì độ lớn vận tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Một điện tích −1 đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9.109 v/m, hướng ra xa nó.
D. 9.109 V/m, hướng về phía nó
- Câu 521 : Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100 − 250 V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 200,0
B. 63,7
C. 31,8
D. 100,0
- Câu 522 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:
A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi li độ
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
- Câu 523 : Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là
A. v/l
B. 0,5v/l
C. 2v/l
D. 0,25v/l
- Câu 524 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 15m/s
B. 24m/s
C. 12m/s
D. 6 m/s
- Câu 525 : Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
- Câu 526 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1000V.
B. 500V.
C. 250V.
D. 220V
- Câu 527 : Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo họp với nhau góc 2α với
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối tiếp với nhau và đặt vào hiệu điện thế 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10 là
A. 0,5A
B. 0,67A
C. 1A
D. 2A
- Câu 529 : Vật dao động điêu hoà theo phương trình: cm. Quãng đường vât đi được trong 0,25s đầu tiên là
A. 4cm.
B. 2cm.
C. lcm.
D. 2A
- Câu 530 : Hình ảnh dưới đây mô tả sóng dừng trên một sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa hai nút M, P. Gọi K là một điểm trên dây nằm giữa hai nút Q và N. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. H và K dao động lệch pha nhau /5
B. H và K dao động ngược pha nhau
C. H và K dao động lệch pha nhau /2
D. H và K dao động cùng nhau
- Câu 531 : Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
- Câu 532 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,416.
B. 0,336.
C. 0,168.
D. 13,312.
- Câu 533 : Công thoát của kim loại Cs là l,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs là
A. ≈ 1,057.m
B. ≈ 2,114.m
C. 3,008.m
D. ≈ 6,6. m
- Câu 534 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức (eV) (n=l,2,3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đao dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 .
B. 0,4861
C. 0,6576
D. 0,4102
- Câu 535 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 536 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuân có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là . Biết và không đổi. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn
A.
B.
C.
D.
- Câu 538 : Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: = 4,0015 u; = 16,9947 u; = 13,9992 u; = 1,0073 u; 1u = 931,5
A. 5,6.m/s
B. 30,85.m/s
C. 30,85.m/s
D. 5,6.sm/s
- Câu 539 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phưcmg cùng tần số có phương trình lần lượt là . Tại thời điểm các giá trị li độ cm, = 15 cm, = 30 cm. Tại thời điểm các giá trị li độ = −20 cm, = 0 cm, = 60 cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50 cm.
B. 60 cm.
C. 40 cm.
D. 40 cm.
- Câu 540 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian có dạng như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện Q đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có độ lớn gần bằng
A. 68,3cm/s.
B. 73,2cm/s.
C. 97,7cm/s.
D. 84,lcm/s.
- Câu 541 : Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne =1). Sau khoảng thời gian t = 0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?
A.40%
B. 60,65%
C. 50%
D. 70%
- Câu 542 : Năng lương các trang thái dừng của nguyên tử hidro đươc tính theo biểu thức (eV) với nN*. Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích là
A. 4,87.m.
B. 9,51.m.
C. 4,06.m.
D. 1,22.m.
- Câu 543 : Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 100 V/m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ . Hỏi electron chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó giảm đến bằng không?
A. 1,13mm
B. 2,26mm
C. 2,56mm
D. 5,12mm
- Câu 544 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo đế vật dao động điều hòa. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 5,0 W.
B. 2,5 W.
C. 1,0 W.
D. 10,0 W.
- Câu 545 : Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh − Như Quỳnh thể hiện. Thầy Quảng đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Quảng sau đây là câu nói thật:
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”
D. vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
- Câu 546 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là −3 cm. Biên độ sóng bằng:
A. cm
B. 3 cm
C. m
D. 6 cm
- Câu 547 : Công suất hao phí hên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,65
B. 0,80
C. 0,75
D. 0,70
- Câu 548 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho Thay đổi tần số đến các giá trị và thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng . Thay đổi tần số đến thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng . Giá trị của cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,86
B. 0,56
C. 0,45
D. 0,35
- Câu 549 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 8 mm.
B. 0,8 mm
C. 6 mm
D. 0,6 mm
- Câu 550 : Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n2, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng . Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là. Chiết suất n’ là
A. n’ = 2,4.
B. n’ =
C. n’ = 2.
D. n’=l,5
- Câu 551 : Một tia sáng hẹp tryền từ một môi trường có chiết suất vào một môi trường khác có chiết suất chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì phải thoả mãn điều kiện nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V = 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (°C), áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
- Câu 553 : Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là . Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 554 : Trong hình vẽ là
A. động cơ không đồng bộ ba pha
B. máy biến áp
C. động cơ không đồng bộ một pha
D. Máy phát điện xoay chiều
- Câu 555 : Một sóng điện từ truyền trong chân không, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể
B. trọng lực tác dụng lên vật
C. lực cản của môi trường
D. lực căng của dây treo
- Câu 557 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Anten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Mạch tách sóng
- Câu 558 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (trong đó là các hằng số dương, là hằng số). Tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 559 : Mức cường độ âm được xác định theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy trực tiếp qua bình điện phân
B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D. chạy động cơ không đồng bộ
- Câu 561 : Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi
B. tần số không đổi và tốc độ không đổi
C. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi
D. tần số không đổi và tốc độ thay đổi
- Câu 562 : Tốc độ của sóng truyền dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ sóng
B. hệ số đàn hồi của lò xo
C. tần số sóng
D. bước sóng
- Câu 563 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t=0, vật nặng có li độ bằng
A. 2 cm
B. cm
C. 0 cm
D. 4 cm
- Câu 564 : Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất
C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt Trời
D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời
- Câu 565 : Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số điểm M . Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại khi có trị số bằng
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 566 : Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Ánh sáng đỏ
B. Ánh sáng lục
C. Ánh sáng vàng
D. Ánh sáng chàm
- Câu 567 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa
- Câu 568 : Cho đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai vật dẫn có điện trở như hình vẽ. Chọn kết luận đúng
A.
B.
C. Không thể so sánh
D.
- Câu 569 : Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 570 : Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong
B. tự cảm
C. nhiệt điện
D. cảm ứng điện từ
- Câu 571 : Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số f. Cảm kháng của cuộn dây có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 572 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 573 : Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra photon có bước sóng , khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra photon có bước sóng . Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra photon có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 574 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của L phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của AB khi dây duỗi thẳng. Gia tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 575 : Đồ thị biểu diễn chu kì dao động bé của con lắc đơn theo chiều dài dây treo là đường
A. hypebol
B. parabol
C. elip
D. thẳng bậc nhất
- Câu 576 : Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình mm;mm. Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng v=40cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn AB=20 cm. Số điểm dao động với tốc độ cực đại bằng cm/s trên đoạn AB là
A. 10
B. 9
C. 20
D. 18
- Câu 577 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Nối đoạn mạch này vào hai cực của một acquy có suất điện động 12 V thì trên tụ được tính một điện tích bằng Q. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12 V thì điện tích trên tụ biến thiên điều hòa với giá trị cực đại bằng và chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch . Hệ số công suất của cuộn dây là
A.
B. 1
C. 0,5
D.
- Câu 578 : Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm đặt tại điểm O gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Cường độ điện trường tại điểm M có khoảng cách OM thỏa mãn có giá trị là
A. 18 V/m
B. 45 V/m
C. 16 V/m
D. 22,5 V/m
- Câu 579 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng nm và bức xạ màu lục có bước sóng nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân tối gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu lục?
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
- Câu 580 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng 0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng so với phương ngang cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương ngang với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng
A.
B.
C. 2v
D. 0
- Câu 581 : Một chất điểm dao động điều hòa với phưong trình: cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x () là
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Để đo độ sâu vực sâu nhất thế giới Mariana ở Thái Bình Dương, người ta dùng phương pháp định vị hồi âm bằng sóng siêu âm. Sau khi phát ra siêu âm hướng xuống biển thì sau 14,53 giây, người ta mới nhận được tín hiệu phản xạ của nó tự đáy biển. Vận tốc truyền của siêu âm trong nước biển là 1500 m/s, trong không khí là 340 m/s. Độ sâu vực Mariana là
A. 2470,1m
B. 4940,2m
C. 21795m
D. 10897,5m
- Câu 584 : Khi freo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Lấy (m/s2). Chu kỳ dao động tự do của vật là
A. T = 1,00s.
B. T = 0,50s.
C. T = 0,31s.
D. T = 0,28s.
- Câu 585 : Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027
B. 0,5346
C. 0,7780
D. 0,3890
- Câu 586 : Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây
A. 4000 cm/s
B. 4 m/s
C. 4 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 587 : Gọi là số vòng dây của cuộn sơ cấp, là số vòng dây cuộn thứ cấp và <. Máy biến thếNN này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
- Câu 588 : Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100 . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A
B. 0,14A
C. 0,1A
D. 1,4A
- Câu 589 : Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 và = 0,55. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các électron trong kim loại bứt ra ngoài?
A.
B.
C. Cả và
D. Đáp án khác
- Câu 590 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100; C =F ; L là cuôn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị
A. 0,637H.
B. 0,318H.
C. 31,8H.
D. 63,7H
- Câu 591 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm.
B. A = 3cm.
C. A = 5cm.
D. A = 21cm
- Câu 592 : Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp dẫn Y với một lực 16 N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng
A. 1N
B. 4N
C. 8N
D. 16N
- Câu 593 : Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%
- Câu 594 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với nhau, với chu kì lần lượt là = 1,13 s và = 0,85 s. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì thời điểm gần nhất cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương là
A. t = 3,43 s.
B. t = 96,05 s.
C. t = 3,55 s
D. t = 905 s
- Câu 595 : Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của 2 nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là
A. 0.
B. A.
C.
D. 2A
- Câu 596 : Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ:
A. 4,5.J
B. 3.J
C. - 1,5.J
D. 1,5.J.
- Câu 597 : Có 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin còn lại thì suất điện động và điện trở trong của hộ nguồn là
A. 6 V và 2
B. 9 V và 3,6
C. 1,5 V và 0,1
D. 4,5 V và 0,9
- Câu 598 : Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu
A. 1,6.J
B. 1,8.J
C. 2.J
D. 2,2.J
- Câu 599 : Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12 cm, tiêu cự thấu kính bằng 12 cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.
D. Anh ảo, cách thấu kính 6cm
- Câu 600 : Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng
A. ON = 30cm, N đang đi lên
B. ON = 28cm, N đang đi lên
C. ON = 30cm, N đang đi xuống
D. ON = 28cm, N đang đi xuống
- Câu 601 : Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.
- Câu 602 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau cm lần thứ 2016 là
A. 362,73 s.
B. 362,85 s.
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
- Câu 603 : Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 8 giờ.
B. 6 giờ.
C. 4 giờ.
D. 12 giờ.
- Câu 604 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng , dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. l,58cm.
B. 2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm.
- Câu 605 : Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu:
A. 9,22 (cm)
B. 2,14(cm)
C. 8,75 (cm)
D. 8,57 (cm)
- Câu 606 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s (A > 4s) thì động năng của chất điểm là 0,12J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,08J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là
A. 80mJ.
B. 45mJ.
C. 36mJ.
D. 125mJ.
- Câu 607 : Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường và từ trường đều . Ba véc tơ , và vuông góc nhau từng đôi một. Cho B =T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường có giá trị nào sau đây?
A. 40,28 V/m.
B. 402,8 V/m.
C. 201,4 V/m.
D. 80544,2 V/m
- Câu 608 : Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 7 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt có cùng động năng. Biết = 1,0073u; = 7,0142 u; = 4,0015 u và lu = 931,5. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt a sau phản ứng có giá trị bằng:
A. 71,3°.
B. 84,25°.
C. 142,6°.
D. 168,5°.
- Câu 609 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10"10 c di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m.
C. E = 200 V/m.
D. E = 400V/m
- Câu 610 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách lm, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết . Nấu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 98 dB
B. 89 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
- Câu 611 : Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?
A. 15 vòng.
B. 40 vòng.
C. 20 vòng.
D. 25 vòng
- Câu 612 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 440V
B. 220V
C. 220 V
D. V
- Câu 613 : Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của AI 385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 2 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút
- Câu 614 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng
A. 0,60
B. 0,50
C. 0,45
D. 0,55
- Câu 615 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
- Câu 616 : Hai điểm sáng dao động điều hòa với biên độ lần lượt là và trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và của theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2019 là
A. 5448,75 s.
B. 5450,26 s.
C. 5448,91 s
D. 5450,10 s
- Câu 617 : Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 . Bình điện phân dung dịch có điện trở 205. mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
- Câu 618 : Hai điểm sáng dao động điều hòa với biên độ lần lượt là trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2019 là
A. 5448,75 s
B.5450,26 s
C. 5448,91 s
D. 5450,10 s
- Câu 619 : Hai đoạn mạch xoay chiều X, Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
A. 2/3A
B. 1/3A
C. 2A
D. 1A
- Câu 620 : Vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 16 cm
D. 25 cm
- Câu 621 : Trong một động cơ điện không đồng bộ, từ trường quay với tốc độ 3000 vòng/phút, roto quay với tốc độ 48 vòng/giây. Dòng điện cảm ứng trong roto biến thiên với tần số bằng
A. 98Hz
B. 50Hz
C. 2Hz
D. 48Hz
- Câu 622 : Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ, phần tử tại M đang đi xuống với tốc độ cm. Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân bằng của phần tử tại M đến vị trí cân bằng của phần tử tại O là 9 cm. Chiều và tốc độ truyền của sóng là
A. từ phải sang trái, với tốc độ 1,2 m/s
B. từ trái sang phải, với tốc độ 1,2 m/s
C. từ phải sang trái, với tốc độ 0,6 m/s
D. từ trái sang phải, với tốc độ 0,6 m/s
- Câu 623 : Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên
B. chiều dài hình trụ tăng lên
C. cường độ dòng điện giảm đi
D. đường kính hình trụ giảm đi
- Câu 624 : Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống. Vật dao động được tích điện nên nó chịu tác dụng của lực điện hướng xuống. Khi vật đang dao động thì điện trường đột ngột bị ngắt. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì năng lượng dao động của hệ không đổi.
B. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động của hệ không đổi
C. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì biên độ dao động của hệ không đổi.
D. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì năng lượng dao động của hệ bị giảm
- Câu 625 : Giao thoa khe Y – âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n=1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5 m thì khoảng vân bây giờ sẽ là
A. 0,5 mm
B. 0,2 mm
C. 0,4 mm
D. 0,6 mm
- Câu 626 : Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc rad/s, biên độ A=20cm. Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường )
A. 25 cm
B. 35 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 627 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó giá trị biến trở R và điện dung C của tụ có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt giá trị điện dung rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng đạt giá trị nhỏ nhất là khi R=0. Đặt giá trị điện dung rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thay điện áp hiệu dụng đạt giá trị lớn nhất là khi R=0. Biết tần số dòng điện là 50 Hz. Giá trị của độ tự cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 628 : Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa cùng biên độ A=10cm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang trên hai trục và vuông góc với nhau như hình vẽ. Con lắc thứ nhất có vị trí cân bằng là , dao động theo phương trình cm. Con lắc thứ hai có vị trí cân bằng là , dao động theo phương trình cm. Biết . Để các vật (có kích thước nhỏ) không va chạm vào các lò xo trong quá trình dao động thì giá trị của có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 629 : Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng
B. năng lượng sóng
C. tần số sóng
D. bản chất môi trường
- Câu 630 : Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k , vật nhỏ khối lượng m bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 631 : Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. tự cảm
B. cưỡng bức
C. cộng hưởng điện
D. cảm ứng điện từ
- Câu 632 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức A. Tần số góc của dòng điện xoay chiều là
A. 100 rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. 50 Hz
- Câu 633 : Vào ngày 11/12/2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là
A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng trung
- Câu 634 : Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây phải thoả mãn điều kiện:
A.
B.
C.
D.
- Câu 635 : Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 636 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng
- Câu 637 : Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn – ghen, gamma là
A. tử ngoại.
B. hồng ngoại.
C. Rơn – ghen.
D. gamma
- Câu 638 : Vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
- Câu 639 : Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 . Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 trên màn quan sát có giá trị là
A. 3,9375 mm
B. 4,5 mm
C. 7,875mm
D. 3 mm
- Câu 640 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 40 Hz.
B. 46 Hz.
C. 38 Hz.
D. 44 Hz.
- Câu 641 : Một vòng dây dẫn tròn phẳng kín, đặt trong từ trường đều có đường sức từ là những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Khi giảm độ lớn của cảm ứng từ thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra tại tâm vòng dây
A. vuông góc với
B. bằng 0
C. ngược chiều với
D. cùng chiều với
- Câu 642 : Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 30. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là
A. 0,173 rad
B. 0,366 rad
C. 0,173
D. 0,366
- Câu 643 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm nối tiếp với tụ điện . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 644 : Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm -A sang biên dương +A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận đúng là
A. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc
- Câu 645 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả cầu nhỏ 100 g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy . Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là
A. 0,245 J
B. J
C. 24,5 J
D. 0,75 J
- Câu 646 : Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 647 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có H. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A. 1 A
B. 1,2 A
C. 2 A
D. 2,4 A
- Câu 648 : Mạch dao động lý tưởng có L=3 mH, C=12pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là m/s. Lấy . Bước sóng mà máy thu được có giá trị là
A. 120m
B. 120 m
C. 360 m
D. 360m
- Câu 649 : Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là
A. sóng dọc có bước sóng 1,65 cm
B.sóng ngang có bước sóng 165 cm
C. sóng ngang có bước sóng 1,65 cm
D. sóng dọc có bước sóng 165 cm
- Câu 650 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là . Pha ban đầu của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 651 : Mạch dao động LC lý tưởng có L=4mH và C=9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 12mA
B. 6 mA
C. 9 mA
D. 3 mA
- Câu 652 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Cho . Biết tại thời điểm t=0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?
A. 0,05 s.
B. 0,075 s.
C. 0,25 s
D. 0,125 s.
- Câu 653 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết . Biết tại thời điểm t nào đó ( lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là
A. 100 W
B. 400 W
C. 173,2 W
D. 200 W
- Câu 654 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Vôn kế có điện trở rất lớn . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,8 V
B. 5 V
C. 3,2 V
D. 2,8 V
- Câu 655 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí trên cơ sở xác định được bước sóng của sóng âm bằng sóng dừng trong ống khí, người ta thu được các kết quả như sau: bước sóng cm; tần số Hz. Kết quả đo tốc độ truyền âm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 656 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
- Câu 657 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 20/3cm. Ở cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
A.
B.
C. -
D.
- Câu 658 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có . Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 180 V
B. 60 V
C. 240 V
D. 120 V
- Câu 659 : Hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với các dòng điện trong hai mạch phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 660 : Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là và . Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 14,9 cm
B. 1,1 cm
C. cm
D. 4 cm
- Câu 661 : Một máy hạ áp có tỷ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V
B. 110 V
C. 55 V
D. 440 V
- Câu 662 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 900 g được treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12 m. Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng
A. 72 km/h.
B. 12 km/h.
C. 43,2 km/h.
D. 20 km/h
- Câu 663 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu lục =520 nm, và màu đỏ có 640 nm < < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng có giá trị là
A. 751 nm
B. 728 nm
C. 715 nm
D. 650 nm
- Câu 664 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều: ( và không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó và độ lệch pha giữa và là . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng
A. 85 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 100 W
- Câu 665 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k=100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm = 0,5kg. Chất điểm được gắn với chất điểm = 0,5kg. Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc O ở vị trí cân bằng của 2 vật ) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm , . Tại thời điểm ban đầu giữ 2 vật ở vị trí lò xo bị nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn 2 vật bị bong ra nếu lực kéo đẩy lên vật là 1 N. Khoảng cách giữa hai vật khi lò xo có độ dãn cực đại lần đầu tiên có giá trị gần đúng là
A. 108 cm
B. 101 cm
C. 163 cm
D. 0,17 cm
- Câu 666 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB=22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 2 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc . Trên có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?
A. 6 điểm.
B. 10 điểm.
C. 8 điểm.
D. 4 điểm
- Câu 667 : Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây điện trở thuần và độ tự cảm H. Đoạn MB là một tụ điện có điện dung thay đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều . Điều chỉnh C để tổng các điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 668 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn luôn hướng ra biển.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn không đổi và chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 669 : Trong các tia: tử ngoại; Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại?
A. Tia tử ngoại
B. Tia Rơn-ghen
C. Tia bêta
D. Tia gamma
- Câu 670 : Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình (x tính bằng m, t tính bằng s). Phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là
A. rad/s
B. rad/s
C. 4 rad/s
D. 2 rad/s
- Câu 671 : Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như
- Câu 672 : Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?
A. Biến thiên cùng tần số với li độ x
B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không
D. Là một hàm sin theo thời gian
- Câu 673 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hon bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
- Câu 674 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tủ' dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là
A. 2 m/s
B. 6m/s
C. 3 m/s
D. 4m/s
- Câu 675 : Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x Tần số của âm là
A. 2v/x
B. v/2x
C. v/4x
D. v/x
- Câu 676 : Phát biểu nào sau đây nói về cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là đúng?
B. Dùng vôn kế có khung quay để đo điện áp hiệu dụng
C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng mà độ lớn tỷ lệ với bình phương cường độ dòng điện.
D. Điện áp hiệu dụng tính bởi công thức:
- Câu 677 : Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để
A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.
B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.
D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau
- Câu 678 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. 70 V.
B. 100 V.
C. 50 V.
D. 8,4 V.
- Câu 679 : Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là
A. 25Hz.
B. 3600Hz
C. 60Hz.
D. 1500Hz.
- Câu 680 : Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là
A. tử ngoại.
B. Gamma
C. hồng ngoại.
D. tia X
- Câu 681 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
- Câu 682 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg
- Câu 683 : Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm
- Câu 684 : Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng
A. v/4L
B. 2L/v
C. v/2L
D. 4L/v
- Câu 685 : Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 686 : Theo quy ước thì chiều dòng điện là chiều
A. chuyển động của các hạt mang điện âm.
B. chuyển động của các nguyên tử.
C. chuyển động của các hạt mang điện dương.
D. chuyển động của các electron
- Câu 687 : Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến ls là từ 1s đến 3s là thì
A. =/2
B. =2
C. =3
D. =
- Câu 688 : Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 60cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 80cm
- Câu 689 : sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 690 : Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm.
B. 1057 nm.
C. 220 nm.
D. 661 nm.
- Câu 691 : Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng = 0,18, = 0,21, = 0,32 và = 0,35. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. ,
B. ,
C. , ,
D. ,,
- Câu 692 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
- Câu 693 : Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế
A. hiệu dụng.
B. cực đại.
C. tức thời.
D. trung bình.
- Câu 694 : Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp với , vận tốc có cùng độ lớn là v1 = v2 = −v3 = 20 (cm/s). Vật có vận tốc cực đại là
A. 28,28 cm/s.
B. 40,00 cm/s.
C. 32,66 cm/s.
D. 56,57 cm/s.
- Câu 695 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính
A. 10 cm.
B. −10 cm.
C. −90 cm.
D. 90 cm
- Câu 696 : Cho phản ứng
A. 54g
B. 27g
C. 108g
D. 20,25g
- Câu 697 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động
A. 11,25 mJ.
B. 8,95 mJ.
C. 10,35 mJ.
D. 6,68 mJ
- Câu 698 : Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
- Câu 699 : Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electrón 5,15 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là 4,5.10-6 C. Hiệu suất lượng tử là
A. 9,4%.
B. 0,094%.
C. 0,186%.
D. 0,94%.
- Câu 700 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ = 30 vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi roto quay với tốc độ = 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Đe cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ
A. 24 vòng/s
B. 50 vòng/s
C. 34,6 vòng/s
D. 120 vòng/s
- Câu 701 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (U không đổi, còn thay đổi được) vào mạch nối tiếp RLC biết . Điều chỉnh giá trị ꞷ để khi đó = 90 V và V. Giá trị của u là
A. 60 V.
B. 80 V.
C. 60 V.
D. 24 V
- Câu 702 : Cho phản ứng nhiệt hạch: . Biết = 2,0136u; = 3,0160u; = 1,0087u và =4,0015u. Nước tự nhiên có chứa 0,015% nước nặng . Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5m3 nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là
A. 7,8.J
B. 1,3.J
C. 2,6.J
D. 5,2.J
- Câu 703 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = và C = điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là rad và rad. Khi C= điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 704 : Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5 mm và 7 mm. số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là
A. 6; 6
B. 7; 6.
C. 7; 7.
D. 6; 7.
- Câu 705 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số /là
A. 2k/(2k+1)
B. k/(2k-1)
C. (2k-1)/k
D. 2k/(2k-1)
- Câu 706 : Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R = 11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ = 0,4 A; nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ = 0,25 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng
A. E = 2 V; r = 0,5.
B. E = 2 V; r = 1
C. E = 3 V; r = 0,5
D. E = 3 V; r = 2
- Câu 707 : Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27°C. Công của dòng điện khi điện phân là
A. 50,9. J
B. 0,509 MJ
C. 10,18.J
D. 1018 kJ
- Câu 708 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: cm. Tỉ số giữa thế năng và động năng khi vật có li độ x () là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 709 : Đối với nguồn điện đang hoạt động thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. độ giảm thế mạch ngoài.
B. độ giảm thế mạch trong.
C. tổng độ giảm thể của mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó
- Câu 710 : Cho phản ứng hạt nhân
A. đơteri.
B. anpha
C. nơtron.
D. prôtôn.
- Câu 711 : Chọn đáp án sai: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì:
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ
D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
- Câu 712 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật
- Câu 713 : Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220 V − 1100 W. Với dòng điện xoay chiều, lúc hoạt động đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là
A. 220V
B. 110 V
C. 1100W.
D. 220 V
- Câu 714 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: . Trong đó u và X được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng
A. 1 m/s.
B. 3 m/s.
C. 2 m/s.
D. 4 m/s
- Câu 715 : Một cuộn dây có điện trở thuần 40. Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 45°. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là
A. 40; 56,6
B. 40; 28,3
C. 20; 28,3 .
D. 20; 56,6
- Câu 716 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có H và tụ điện có điện dung C = và điện trở thuần R =. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
A. P = 28,8 W; = 10,8 W.
B. P = 80 W; = 30 W.
C. P = 160 W; = 30 W.
D. P = 57,6 W; = 31,6 W.
- Câu 717 : Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa ba nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
- Câu 718 : Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40 cm. Giả sử bằng cách nào đó có electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó
A. hút nhau F = 23mN
B. hút nhau F = 13mN
C. đẩy nhau F = 13mN
D. đẩy nhau F = 23mN
- Câu 719 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. 5 cm
- Câu 720 : Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là
A. tập hợp nhiều chùm song song, mỗi chùm có một màu.
B. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau
C. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng
D. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau
- Câu 721 : Con lắc đơn có chiều dài thì dao động với chu kì ; chiều dài thì dao động với chu kì , nếu con lắc đơn có chiều dài thì chu kỳ dao động của con lắc là gì?
A.
B.
C.
D.
- Câu 722 : Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động
A. đi xuống
B. đứng yên
C. chạy ngang
D. đi lên
- Câu 723 : Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng = −1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng = −3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 724 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên ừong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
- Câu 725 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên
A. việc sử dụng từ trường quay.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng tự cảm.
- Câu 726 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=30 nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là , cường độ dòng điện hiệu dụng . Khi tần số 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là . Giá trị của là:
A.
B. 30
C.
D. 20
- Câu 727 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 22,5, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng vật qua vị trí có độ lớn vận tốc cm/s. Lấy . Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. 6 cm
- Câu 728 : Một electron chuyển động với vận tốc m/s bay ra từ một điểm của điện trường có điện thế = 6000 V và chạy dọc theo đường sức của điện trường đến một điểm tại đó vận tốc của electron giảm xuống bằng không. Điện thế của điện trường tại điểm đó là
A. 3441 V.
B. 3260V.
C. 3004 V.
D. 2820V.
- Câu 729 : Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 12 cm. Cho M dao động điều hòa với chu kì T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A = 4 cm. Tốc độ trang bình của ảnh M’ của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động là 16 cm/s. Tìm tiêu cự f.
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 8 cm.
D. 25 cm
- Câu 730 : Dưới tác dụng của bức xạ gamma (), hạt nhân của cacbon tách thành các hạt nhân hạt . Tần số của tia là Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. Cho = 12,0000u; = 4,0015u; u = kg; c = m/s; h =J.s
A. 4,59. J.
B.7,59.J.
C. 5,59. J.
D. 6,59.J
- Câu 731 : Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 732 : Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1), (đường 2) và p là môt phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P xấp xỉ bằng
A. 0,5
B. 2,5
C. 2,1
D. 4,8
- Câu 733 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là
A. 0,79 (J)
B. 7,9 (mJ)
C. 0,079 (J)
D. 79 (J)
- Câu 734 : Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu?
A. 0,6
B. 2,7
C. 5,4
D. 16,2
- Câu 735 : Chất phóng xạ Pôlôni () phóng xạ a rồi trở thành chì ( ). Dùng một mẫu Pôlôni tinh khiết ban đầu có khối lượng là 1 g. Sau 365 ngày đêm, mẫu phóng xạ trên tại ra một lượng khí Heli có thể tích là V = 89,6 ở điều kiện chuẩn. Chu kì bán rã của Pôlôni là
A. 29,5 ngày.
B. 73 ngày.
C. 1451 ngày.
D. 138 ngày
- Câu 736 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số , hệ số công suất đạt cực đại . Khi tần số , hệ số công suất nhận giá trị . Khi tần số , hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,781.
B. 0,486.
C. 0,625.
D. 0,874.
- Câu 737 : Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là V.Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25V thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 0,283
B. 0,176
C. 0,128
D. 0,183
- Câu 738 : Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V − 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. Giảm đi 20
B. Tăng thêm 12
C. Giảm đi 12
D. Tăng thêm 20
- Câu 739 : Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo đươc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp lệch pha so với điện áp đồng thời lệch pha so với . Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 810W
B. 240W
C. 540W
D. 180W
- Câu 740 : Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc.Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,000,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 20000,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,800,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,600,59%.
B. 0,540,93%.
C. 0,60 0,31%.
D. 0,600,93%.
- Câu 741 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe = a có thể thay đổi ( và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Tìm k.
A. k = 3.
B. k = 4.
C. k = 1.
D. k = 2
- Câu 742 : Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I
B. 3/2I
C. I/3
D. 3/4I
- Câu 743 : Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết , , ,
A. 12,16g
B. 6,08g
C. 24,32g
D. 18,24g
- Câu 744 : Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Tính góc chiết quang A
A. 70.
B. 75.
C. 83.
D. 63.
- Câu 745 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
- Câu 746 : Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 pm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có
A. Vân tối thứ 4.
B. Vân sáng bậc 5.
C. Vân tối thứ 5.
D. Vân sáng bậc 4
- Câu 747 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
- Câu 748 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 749 : Một đoạn mạch RLC. Gọi lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện c trong đó . Lúc đó
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc .
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc .
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc .
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
- Câu 750 : Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có cường độ 100 v/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s. Hỏi nó chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không:
A. 2,56cm.
B. 25,6cm
C. 2,56mm
D. 2,56m
- Câu 751 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 2 m/s
- Câu 752 : Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng.
B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng
C. 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng.
D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng.
- Câu 753 : Trên một sợ dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 754 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút
A.
B.
C.
D.
- Câu 755 : Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây:
A. Đóng khóa K
B. Ngắt khóa K
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy
D. Cả A, B, và C
- Câu 756 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 757 : Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỳ đạo K với bán kính thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. m/s.
- Câu 758 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55
B. 0,40
C. 0,38
D. 0,45
- Câu 759 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng
B. 9 nút và 8 bụng
C. 5 nút và 4 bụng
D. 3 nút và 2 bụng
- Câu 760 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ
A. cùng pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. vuông pha
- Câu 761 : Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người ta đo được vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng m/s. Biết chiết suất tuyệt đối của nước đối với tia sáng trên có giá trị . Môi trường trong suốt X có chiết suất tuyệt đối bằng
A. 1,6
B. 3,2
C. 2,2
D. 2,4
- Câu 762 : Một vật dao động điều hoà, tại li độ và vật có tốc độ lần lượt là và . Biên độ dao động của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là cm. Tại thời điểm t1 hai vật cách nhau 15cm, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 15cm
A. 1/12s
B. 1/10s
C. 1/24s
D. 1/20s
- Câu 764 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A.
B.
C.
D.
- Câu 765 : Một chất điểm M dao động điều hòa, có đồ thị thế năng theo thời gian như hình vẽ, tại thời điểm t = 0 chất điểm có gia tốc âm. Tần số góc dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 766 : Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 767 : Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm p và Q với PQ = 15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó p có li độ 0 cm thì li độ tại Q là
A. 0
B. 2cm
C. 1cm
D. – 1cm
- Câu 768 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng = 0,4 và = 0,5 thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là
A. 0,515
B. 0,585
C. 0,545
D. 0,595
- Câu 769 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng . Biết rằng . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi và là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi có giá trị bằng:
A.
B. n
C.
D. n/2
- Câu 770 : Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm và (với > ) kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là và . số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 771 : Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng
A. 10U
B.
C.
D.
- Câu 772 : Hai bản của một tụ điện phang là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = v/m. Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 nC. Lóp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là
A. R = 11cm.
B. R = 22cm.
C. R = 11 m.
D. R = 22 m
- Câu 773 : Điện áp u = (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L =(H) và điện trở r = , tụ điện có điện dung . Tại thời điểm (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Tính
A. V
B. 125V
C. 150V
D. 115 V.
- Câu 774 : Một gia đình sử dụng hết 1000 kwh điện trong một tháng. Cho tốc độ ánh sáng là m/s. nếu có cách chuyển một chiếc móng tay nặng 0,lg thành điện năng thì sẽ đủ cho gia đình sử dụng trong bao lâu
A. 625 năm
B. 208 năm 4 tháng
C. 150 năm 2 tháng
D. 300 năm tròn
- Câu 775 : Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y−âng, khoảng cách 2 khe a = 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 1,8 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 2,34 mm.
B. 1,026 mm.
C. 1,359 mm.
D. 3,24 mm.
- Câu 776 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân đo được trong nước là
A. 1,5 mm.
B. 2 mm.
C. 1,25 mm.
D. 2,5 mm.
- Câu 777 : Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,51 cm
B. 34,64 cm
C. 51,65 cm
D. 85,91 cm
- Câu 778 : Một bộ acquy có suất điện động 6 V có dung lượng là 15 Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5 A
A. 30 h; 324 kJ
B. 15 h; 162 kJ
C. 60 h; 648 kJ
D. 22 h; 489 kJ
- Câu 779 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
- Câu 780 : Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220 V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là
A.
B. 60 V
C.
D. 220 V
- Câu 781 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trính phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 782 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze?
A. Dùng làm dao mỗ trong phẫu thuật mắt, mạch máu.
B. Dùng để cắt, khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại
C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ.
D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương
- Câu 783 : Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
A. động cơ không đồng bộ.
B. máy phát điện xoay chiều ba pha.
C. máy biến áp xoay chiều.
D. máy phát điện xoay chiều một pha.
- Câu 784 : Photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 70 g thì sau 4 ngày lượng còn lại là bao nhiêu?
A. 57,324 kg
B. 57,423 g
C. 55,231 g
D. 57,5 g
- Câu 785 : Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm t=T/2, độ lệch pha của hai dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 786 : Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là W. Số photôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 787 : Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V, 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5 A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là
A. 15 Hz.
B. 240 Hz.
C. 480 Hz.
D. 960 Hz
- Câu 788 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ M bằng thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. /2
B.
C. 2
D. /4
- Câu 789 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,9
D. 0,7
- Câu 790 : Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện tử này là quá trình chuyển hóa
A. nhiệt năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành nhiệt năng.
C. điện năng thành cơ năng.
D. cơ năng thành điện năng
- Câu 791 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rom−ghen, tia tử ngoại.
B. Tia Ron−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Ron−ghen.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Ron−ghen.
- Câu 792 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện . Tại thời điểm t=1/150s, điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 6 nơtron và 11 proton
B. 11 nơtron và 6 proton
C. 5 nơtron và 11 proton
D. 5 nơtron và 6 proton
- Câu 794 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia hồng ngoại.
- Câu 795 : Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45pm chiếu vào bề mặt của một kim loại. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Tính vận tốc cực đại của các electron quang điện bị bật ra khỏi bề mặt của kim loại đó
A. 0,423. m/s
B. 4,23. m/s
C. 42,3. m/s
D. 423.m/s
- Câu 796 : Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A.
B. q=0
C.
D.
- Câu 797 : Điện trở tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế u không đổi. Nếu mắc song song với một điện trở rồi mắc vào hiệu điện thế u nói trên thì công suất tiêu thụ bởi sẽ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm,
C. không thay đổi.
D. tăng
- Câu 798 : Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500cm3, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên:
A. 2π.V
B. 8π.V
C. 6π.V
D. 5π.V
- Câu 799 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 30 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
- Câu 800 : Công thoát của electron khỏi một kim loại là J. Cho J, m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm
- Câu 801 : Một dây đàn hồi có chiều dài l, căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng
A. 100 cm
B. 75 cm
C. 25 cm
D. 50 cm
- Câu 802 : Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia có quỹ đạo là
A. đường (4)
B. đường (2)
C. đường (3)
D. đường (1)
- Câu 803 : Hai điện tích điểm nC và nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết . Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 804 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, tại nơi có , trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường nằm ngang, độ lớn E=1000V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T; Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841T. Độ lớn của điện tích q là
A.
B.
C.
D.
- Câu 805 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung cua tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 50 mV
B. 5 V
C. 5 mV
D. 50 V
- Câu 806 : Hạt nhân poloni phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân poloni và hạt lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân poloni bị phân rã là
A. 4,8 MeV
B. 5,4 MeV
C. 5,9 MeV
D. 6,2 MeV
- Câu 807 : Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức eV (n=1;2;3 …). Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ được photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là và . Tỉ số / là
A. 128/7
B. 108/7
C. 27/7
D. 135/7
- Câu 808 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 5
B. 10
C. 12
D. 6
- Câu 809 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cho ảnh là ảnh thật. Nếu vật tịnh tiến lại gần thấu kính 30 cm (A luôn nằm trên trục chính) thì cho ảnh vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và =4. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
- Câu 810 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: (60V – 30W) và (25 V – 12,5W); Nguồn điện có V, r=1 và các bóng sáng bình thường. Giá trị của là
A. 5
B. 10
C. 6
D. 12
- Câu 811 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đến 0,76 . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A. 0,675
B. 0,450
C. 0,725
D. 0,540
- Câu 812 : Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 đến 40 sau đó giảm dần xuống 10 . Biết OA=36cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm
B. 70 cm
C. 105 cm
D. 140 cm
- Câu 813 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và . Biết có giá trị trong khoảng từ 0,38 đến 0,76 μm. Có bao nhiêu giá trị của để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 814 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đó, hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là
A. 0,25
B. 0,125
C. 0,75
D. 0,625
- Câu 815 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn điện áp và phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 V
B. 29 V
C. 33 V
D. 31 V
- Câu 816 : Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t=0, vật đang có li độ âm. Lấy . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 817 : Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton (p) bắn phá hạt nhân đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 5,3754 MeV/nuclon; khối lượng nguyên tử là 6,01512u. Lấy . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng?
A. Thu năng lượng và 20,54%.
B. Tỏa năng lượng và 22,07%.
C. Tỏa năng lượng và 20,54%.
D. Thu năng lượng và 22,07%.
- Câu 818 : Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng % và giữ nguyên điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của là
A. 64
B. 45
C. 41
D. 50
- Câu 819 : Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là và . Giá trị cực đại của tích là M, giá trị cực tiểu của là –M/3. Độ lệch pha giữa và có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,58 rad
B. 1,05 rad
C. 2,1 rad
D. 0,79 rad
- Câu 820 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 . Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 821 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn
A. a, v, x.
B. v, x, a.
C. x, v, a.
D. x, a, v.
- Câu 822 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 823 : Cho hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mồi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. 1/3
B. 3
C. 27
D. 1/27
- Câu 824 : Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là
A. 80 cm.
B. 50 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
- Câu 825 : Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 25 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 150 cm/s
- Câu 826 : Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto là
A. 375 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút.
- Câu 827 : Ngưỡng đau đối với tai người nghe là .Mức cường độ âm ứng với ngưỡng đau là 130 dB thì cường độ âm tương ứng là
A. 1
B. 10
C. 15
D. 20
- Câu 828 : Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.
B. Điện áp hai đầu cuộn dây trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc
C. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở góc
D. Góc lệch pha giữa điện áp hai đâu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi
- Câu 829 : Gọi E là mức năng lượng của nguyên từ hidro ở trạng thái năng lượng ứng với quỹ đạo n (n > 1). Khi electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra số bức xạ là
A. n!
B.(n-1)!
C. n(n-1)
D. n(n-1)/2
- Câu 830 : Cho phản ứng hạt nhân . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu = 931,5 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076MeV
- Câu 831 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 832 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm
- Câu 833 : Ba con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và cơ năng W. Chọn gốc thế năng tại O. Gọi lần lượt là động năng của ba con lắc. Tại thời điếm t, li độ và động năng của các vật nhỏ thỏa mãn và = W. Giá trị của n là
A. 16.
B. 0.
C. 8,0.
D. 4.
- Câu 834 : Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB
B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB
D. tạo với đường nối AB góc 45°.
- Câu 835 : Một lò xo nhẹ có k 100/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng = = 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = 4,9/18 m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật chạm đất thì đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5 cm.
B. s = 3,5cm
C. s = 3,25 cm.
D. s = 4,25cm
- Câu 836 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
- Câu 837 : Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 838 : Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P với N là dây có sóng lan truyền từ M đến P với chu kì T (T > 0,5s). Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét liền) vàs (nét đứt). M, N và P lần lượt là các vị trí cân bằng tương ứng. Lấy = 6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm s vận tốc dao động của phần từ dây tại N là
A. 3,53 cm/s
B. - 3,53 cm/s
C. 4,98 cm/s
D. - 4,98 cm/s
- Câu 839 : Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, và cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với . Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có biểu thức với thay đổi được. Thay đổi để điện điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó . Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 840 : Cho phản ứng hạt nhân:
A. Thu 1,6 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Tỏa l,6MeV.
D. Thu 1,52 MeV
- Câu 841 : Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch L và X là . Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch X và C là . Đồ thị biểu diễn và được cho như hình vẽ. Biết . Đường biểu diễn u là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75.
B. 64.
C. 90.
D. 54.
- Câu 842 : Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: và . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là
A. −29,28 V.
B. −80V.
C. 81,96 V.
D. 109,28 V
- Câu 843 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết = 3,01605u; = 2,0141 lu; = 4,00260u; = 1,00867u; lu = 93 l . Năng lượng toả ra khi 1 hạt a được hình thành là
A. 11,04 MeV.
B. 23,4 MeV.
C. 16,7 MeV.
D. 17,6 MeV
- Câu 844 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng X thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đến 0,76 và các điều kiện khác được giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4
- Câu 845 : Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λthì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,64
- Câu 846 : Chiếu bức xạ có bước sóng = 276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ = 248 nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là?
A. 0,86 V.
B. 1,91 V.
C. 1,58 V.
D. 1,05 V.
- Câu 847 : Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở = 2 nối tiếp với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ = 1 A. Giá trị của điện trở bằng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 848 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết = 0,1, r = 1,1. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?
A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
- Câu 849 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 100 cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ = 0,1 rad tại nơi có g = 10 . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B.0,05J
C.0,1J
D. 0,5J
- Câu 850 : Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s, đạt tốc độ 36 km/h. Tàu đạt tôc độ 54 km/h tại thời điểm:
A. 60 s
B.36 s
C. 30 s
D. 54 s
- Câu 851 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa ( kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm
B. 22,5 cm
C. 17,5 cm
D. 15 cm
- Câu 852 : Một vật dao động điều hòa có phương trình:.Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 853 : Cho hai dao động điều hòa, có li độ và như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 140 cm/s.
B.100 cm/s.
C. 200 cm/s
D. 280 cm/s
- Câu 854 : Câu truyền cho vật khối lượng gia tốc 2 , truyền cho vật khối lượng gia tốc 6. Lực sẽ truyền cho vật khối lượng gia tốc:
A. 1,5
B. 2
C. 4
D. 8
- Câu 855 : Cho cơ hệ như hình vẽ, dây nhẹ không dãn, ròng rọc nhẹ không ma sát, trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang, có trọng lượng 80N. Khi thế năng của hệ thay đổi lượng 64J thì đã đi được.
A. 8 m
B. 4 m
C. 0,8 m
D. Không tính được
- Câu 856 : Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?
A. Tác dụng kéo của lực.
B. Tác dụng làm quay của lực.
C. Tác dụng uốn của lực.
D. Tác dụng nén của lực.
- Câu 857 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
- Câu 858 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 Lấy , và m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 11,2 eV
B.1,21 eV.
C. 121 eV.
D. 12,1 eV
- Câu 859 : Cho phản ứng hạt nhân .
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 58
- Câu 860 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 861 : Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100, và ghép nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 862 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng:
A. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc .
B. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc .
C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện
D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
- Câu 863 : Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 2200 V/m
B. 11000 V/m
C.1100 V/m
D. 22000 V/m
- Câu 864 : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W
D. 1653W
- Câu 865 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 866 : Một ắcquy có suất động = 2V.Khi mắc ắc quy này với một vật dẫn để tạo thành mạch điện kín thì nó thực hiện một công bằng để đưa điện tích qua nguồn trong 15 phút. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,75 A
B. 1,5 A.
C. 1,25 A
D. 1,05 A.
- Câu 867 : Cho một đoạn RLC nối tiếp. Biết , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức .Để chậm pha so với thì R phải có giá trị
A. R = 100
B. R =
C. R = 50
D. R =
- Câu 868 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ điện là
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 869 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là và. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị và d lần lượt là
A. 1/10s; 7,5cm
B. 1/3s; 4,5cm
C. 1/3s; 7,5cm
D. 1/10s; 4,5cm
- Câu 870 : Một proton được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản dương trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính vận tốc của proton khi nó đến đập vào bản âm. Cho biết khối lượng của Proton là
A. 1,91. m/s.
B. 1,38. m/s.
C. 1,38. m/s.
D. 1,91. m/s
- Câu 871 : Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ . Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6s. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều là
A. 1,44 s
B. 1 s
C.1,2 s
D. 5/6s
- Câu 872 : Hạt nhân đang đứng yên phóng xạ . Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. bằng động năng của hạt nhân con
- Câu 873 : Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5 J (vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động) và nếu đi thêm đoạn 1,5 S nữa thì động năng bây giờ là
A. 1,9 J.
B. 1,0J
C. 2,75 J
D. 1,2 J
- Câu 874 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại nhưng điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn . M là một điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá nào sau đây?
A. 24 dB
B. 23 dB
C. 24,4 dB
D. 23,5 dB
- Câu 875 : Cho một nguyên tử Hidro có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức và nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng 9 lần. Tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 33,4
B. 18,2
C.
D.
- Câu 876 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng = 2cm. Trên đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là
A. 0,43cm
B. 0,5cm
C. 0,56 cm
D. 0,64 cm
- Câu 877 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đó. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đăng tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A.
B.
C. 50 V
D. -50V
- Câu 878 : Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và nội tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch L và X là . Đồ thị biểu diễn và được cho như hình vẽ. Biết
A. 75.
B.64
C. 90
D. 54
- Câu 879 : Sóng dọc cơ học là sóng mà phương dao động của phần tử vật chất
A. vuông góc với phương truyền sóng
B. trùng với phương truyền sóng
C. là phương thẳng đứng
D. là phương ngang
- Câu 880 : Thành phần đồng vị phóng xạ có khi trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái đất hấp thụ các bon dưới dạng đều chứa một lượng cân bằng . Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với tốc độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xạ từ ở thực vật sống là 12 phân rã/phút
A. 5378,58 năm
B. 5275,68 năm
C.5168,28 năm
D.5068,28 năm
- Câu 881 : Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất với góc khúc xạ r thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 882 : Điện áp (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở , tụ điện có điện dung . Tại thời điểm (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của gần đúng là
A.
B. 125 V
C. 150 V
D. 115 V
- Câu 883 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn là khi dời màn sao cho màn cách hai khe 1 khoảng thì khi này vân tối thứ n – 1 trùng với vân sáng thứ n của hệ ban đầu. Tỉ số là
A. (2n-3) / 2n
B. (2n-1) / 2n
C. 2n / (2n-1)
D. 2n / (2n-3)
- Câu 884 : Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào tấm thủy tinh có bề day e = 10 cm dưới góc tới i = . Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím là = 1,472 và = 1,511. Tính khoảng cách giữa tia có màu đỏ và tia có màu tím sau khi ra khỏi tấm thủy tinh
A. 0,069 cm.
B. 0,096 cm
C. 0,0345 cm
D. 0,345 cm
- Câu 885 : Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ A, cường độ dòng điện cực đại là
A. 4 A
B. A
C. A
D. 2A
- Câu 886 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có
A. chỉ có tính chất sóng
B. tính chất hạt
C. tính chất sóng
D. cả tính chất sóng và hạt
- Câu 887 : Một nguồn điện có suất điện động= 6 V, điện trở trong r = 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi hoặc , công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W, và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 888 : Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là 20 mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là = 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là . Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là = 240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở . Nhiệt độ của dây tóc đèn khi sáng bình thường là
A. 2600 (ºC)
B. 3649 (ºC)
C. 2644 (ºC)
D. 2917 (ºC)
- Câu 889 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 890 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu
B. anten phát
C. mạch khuếch đại
D. micro
- Câu 891 : Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều
C. công suất truyền tải điện một chiều
D. công suất truyền tải điện xoay chiều
- Câu 892 : Khả năng nào sau đây không phải của tia X?
A. có tác dụng sinh lí
B. có tác dụng nhiệt
C. Làm ion hóa không khí
D. làm phát quang một số chất
- Câu 893 : Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tần số âm
B. mức cường độ âm
C. tốc độ truyền âm
D. cường độ
- Câu 894 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc song song
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim
- Câu 895 : Vật dao động điều hòa với phương trình . Pha ban đầu của dao động là
A.
B. A
C. x
D.
- Câu 896 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 720nm
B. 630nm
C. 550nm
D. 490nm
- Câu 897 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 7,5cm
- Câu 898 : Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi 1 lượng là
A. 9
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 899 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với mH, . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
A. 100 kHz
B. Hz
C. 100 Hz
D. kHz
- Câu 900 : Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2s. Khi khối lượng của vật nhỏ là 200g thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 1,41 s
B. 2,83s
C. 2s
D. 4s
- Câu 901 : Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là F. Đưa hai điện tích điểm vào môi trường điện môi có hằng số điện môi là và vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực điện tương tác giữa chúng lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 902 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R=40, cuộn cảm có cảm kháng 60 và tụ điện có dung kháng 20. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. trễ pha
- Câu 903 : Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo
B. tăng số phép tính trung gian
C. giảm sai số của phép đo
D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm
- Câu 904 : Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5A chạy qua là 2mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là
A. 0,78mT
B. 5,12mT
C. 3,2 mT
D. 1,25mT
- Câu 905 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=20 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos10t N (t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là
A. 500g
B. 125g
C. 200g
D. 250g
- Câu 906 : Biết m/s. Sóng điện từ có tần số Hz thuộc vùng
A. tia tử ngoại
B. tia X
C. tia hồng ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
- Câu 907 : Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (kWh) là lượng điện năng bằng
A. 3600000J
B. 1000J
C. 1J
D. 3600J
- Câu 908 : Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36. Lấy Js, m/s, C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là
A.
B.
C. 3,45 eV
D. 5,52 J
- Câu 909 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại và . Biết khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đường nối là 4 cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng
A. 4cm
B. 16cm
C. 8cm
D. 2cm
- Câu 910 : Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng
A. 5cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 15cm
- Câu 911 : Cho mạch điện như hình bên với và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 22,5 V
B. 13,5 V
C. 15 V
D. 2,25 V
- Câu 912 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa lệch pha nhau và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 15cm
B. 10,5 cm
C. 3cm
D. 21cm
- Câu 913 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc có tần số Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05%. Lấy Js. Nếu công suất của chùm sáng là 1 mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 914 : Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2 mm
B. 2,25 mm
C. 9 mm
D. 7,5 mm
- Câu 915 : M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức (t tính bằng giây). Lấy m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng
A. 6 m
B. 6 km
C. 3 m
D. 3 km
- Câu 916 : Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức Wb (t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 917 : Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu kì 400 m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là trong đó dB. Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40m
B. 31 m
C. 36m
D. 26m
- Câu 918 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 919 : Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm.M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là –3 cm. Biên độ sóng là
A. cm
B. cm
C. 6cm
D. 3cm
- Câu 920 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R=100 giống nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 921 : Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y– âng với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một khoảng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a là
A. 1mm
B. 0,6mm
C. 0,8mm
D. 1,2mm
- Câu 922 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 250 g và lò xo độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 12 cm. Trong quá trình hệ dao động, công suất tức thời của lực đàn hồi có giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,9W
B. 3,5W
C. 7 W
D. 4,2 W
- Câu 923 : Một con lắc lò xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là và . Tỉ số có giá trị là
A. 33,97
B. 13,93
C. 3
D. 5,83
- Câu 924 : Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1 kV thì hiệu suất truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 4,4 kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là
A. 98,8%
B. 98,4%
C. 97,9%
D. 93,5 %
- Câu 925 : Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
- Câu 926 : Một chất điểm dao động với phương trình cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm
- Câu 927 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 928 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là và . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 929 : Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí.
B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh học
- Câu 930 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng
- Câu 931 : Quang phổ liên tục không được phát ra bởi
A. chất lỏng bị nung nóng.
B. chất rắn bị nung nóng.
C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
- Câu 932 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu lam.
D. màu cam.
- Câu 933 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C. Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c. Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 934 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là
A. 120 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 50 Hz.
- Câu 935 : Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết là bước sóng, k là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 936 : Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang phát quang
- Câu 937 : Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi
A. kim loại khi bị chiếu sáng.
B. kim loại khi bị ion dương đập vào.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
D. kim loại bị nung nóng
- Câu 938 : Đặt điện áp vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L . Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 939 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 940 : Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
- Câu 941 : Mắc điện trở vào nguồn điện một chiều có suất điện động , điện trở trong tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,40 A.
B. 2,50 A.
C. 0,46 A.
D. 0,42 A
- Câu 942 : Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1 . Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm bằng
A. 0,1
B. 0,1
C. 0,1
D. 0,1
- Câu 943 : Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy J.s, m/s, J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở
A. kali và đồng.
B. kali và canxi
C. canxi và bạc.
D. bạc và đồng.
- Câu 944 : Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài
- Câu 945 : Một con lắc đơn có chiều dài l=0,6m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường , với biên độ góc . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị
A. 0,47 m/s.
B. 0,75 m/s.
C. 31,5 cm/s.
D. 1,1 m/s.
- Câu 946 : Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng
A. 0,05 V.
B. 0,06 V
C. 20 V.
D. 15 V.
- Câu 947 : Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho J.s, m/s, J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,57
B. 0,60
C. 0,46
D. 0,62
- Câu 948 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. phôtôn.
B. nơtrôn.
C. êlectron.
D. prôtôn.
- Câu 949 : Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suất có chiết suất bằng . Biết góc khúc xạ bằng 30, góc tới có giá trị bằng
A. 45.
B. 90.
C. 60.
D. 30.
- Câu 950 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 0,91.
C. 0,87.
D. 0,50
- Câu 951 : Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng M bằng
A. 9
B. 3
C. 4
D. 16
- Câu 952 : Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều . Biết , cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. sớm pha so với điện áp u.
B. trễ pha so với điện áp u.
C. sớm pha so với điện áp u.
D. trễ pha so với điện áp u.
- Câu 953 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm.
B. 2,4 mm.
C. 5,4 mm.
D. 6 mm.
- Câu 954 : Một chất điểm dao động theo phương trình cm (t tính bằng s). Chu kì dao động của chất điểm bằng
A. 0,4 s
B. 6 s.
C. s.
D. 2,5 s.
- Câu 955 : Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.
B. 16
C. 8.
D. 4.
- Câu 956 : Điện áp xoay chiều V có giá trị hiệu dụng là
A. 220 V.
B. 110 V
C. V.
D. V.
- Câu 957 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có bước sóng từ m đến 0,38 .
B. Tia X không truyền được trong chân không.
C. Tia X là dòng của các electron có năng lượng lớn.
D. Tia X có bản chất là sóng điện từ
- Câu 958 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là mm (t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 0,2 Hz.
D. 5 Hz.
- Câu 959 : Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là
A.
B.
C.
D.
- Câu 960 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình cm. Biên độ góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 961 : Một thanh sắt và một miếng sứ tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1500C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch không giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục giống nhau.
D. hai quang phổ vạch giống nhau
- Câu 962 : Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
- Câu 963 : Khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm
B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 3,75 cm
- Câu 964 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện với công suất P=UI (coi hệ số công suất bằng 1) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có tổng điện trở đường dây là R. Công suất hao phí trên đường dây truyền tải này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 965 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 966 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch là V (t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch dao động này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 967 : Hạt nhân () có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron.
D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron
- Câu 968 : Hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,0304u. Lấy . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 28,3176 MeV.
B. 7,0794 MeV.
C. 7,0794 J.
D. 28,3176 J.
- Câu 969 : Một vật nhỏ dao động với phương trình cm. Tại thời điểm ban đầu (t=0) li độ của vật là = 1 cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 970 : Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ lăng kính một chùm ánh sáng trắng thì chùm sáng ló ra khỏi ống chuẩn trực là chùm sáng
A. trắng song song.
B. phân kì nhiều màu.
C. trắng phân kì.
D. trắng hội tụ
- Câu 971 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm, qua thấu kính cho một ảnh ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
- Câu 972 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s.
B. 50 m/s.
C. 40 m/s
D. 65 m/s
- Câu 973 : Thực hiện một thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên tại nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc điều khiển M (có chiều dài dây treo thay đổi được nhờ một cơ cấu đặc biệt) và con lắc m có dây treo dài 0,98 m được treo trên một sợi dây như hình vẽ. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì con lắc m dao động theo. Điều chỉnh chiều dài của con lắc M sao cho tần số của nó thay đổi từ 0,3 Hz đến 0,8 Hz thì biên độ cưỡng bức của con lắc m
A. tăng rồi giảm.
B. giảm rồi tăng.
C. luôn giảm.
D. luôn tăng.
- Câu 974 : Biết số Avô – ga – đrô là . Số prôtôn có trong 2,512 g gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 975 : Một mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là m/s. Nếu điều chỉnh điện dung của mạch dao động này bằng 500 pF thì máy thu đó có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 73 m.
B. 23,2 m.
C. 32,2 m.
D. 2,43 m.
- Câu 976 : Một chất điểm có khối lượng m=100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là cm, cm (t tính bằng giây). Cơ năng của chất điểm bằng
A. 45 J.
B. 4,5 mJ.
C. 90 J.
D. 9 mJ
- Câu 977 : Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số Hz; công suất phát xạ bằng 10 W. Cho hằng số P – lăng Js. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 978 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R=100 ghép nối tiếp nhau. Biết . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. A.
B. A.
C. 1 A.
D. 2 A
- Câu 979 : Đặt một khung dây dẫn hình vuông có cạnh dài 10 cm trong một từ trường đ60 có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc . Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc theo thời gian được mô tả như đồ thị bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,217 V.
B. 0,125 V.
C. 0,25 V.
D. 0,15 V.
- Câu 980 : Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điện động V, điện trở trong . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 6 A.
B. 1,3 A.
C. 4 A.
D. 1,2 A
- Câu 981 : Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 982 : Trong một thí nghiệm đo chiết suất n của một tấm thủy tinh trong suốt. Một học sinh dùng một tia sáng laze màu đỏ chiếu từ không khí đến tấm thủy tinh và ghi lại kết quả đo góc tới i và góc khúc xạ r tương ứng trong 4 lần đo như trong bảng bên dưới. Giá trị gần đúng nhất với giá trị thực của n là
A. 1,491.
B. 1,493.
C. 1,499.
D. 1,486.
- Câu 983 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân xem là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 984 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4% công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng
A. 2,5U.
B. 4,25U.
C. 6,25U.
D. 3,5U.
- Câu 985 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD-DA=3 . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần bằng
A. 0,325
B. 0,424
C. 0,244
D. 0,352
- Câu 986 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T=6s. Gọi lần lượt là ba quãng đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ (với n là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 987 : Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O. Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 27 cm
- Câu 988 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của C, khi điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại, khi điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo C. Giá trị của R là
A. 75
B. 125
C. 50
D. 100
- Câu 989 : Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân chì bền. Gọi y là tỉ số giữa số hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian t. Khoảng thời gian gần bằng
A. 414 ngày đêm.
B. 276 ngày đêm.
C. 415,14 ngày đêm.
D. 276,76 ngày đêm
- Câu 990 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì thấy tại hai điểm M, N nằm trên màn hứng các vân giao thoa là vị trí của hai vân tối (MN vuông góc với hệ vân giao thoa). Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì kết luận nào sau đây đúng?
A. M và N là hai vị trí cho vân tối.
B. M và N là hai vị trí cho vân sáng.
C. M và N là hai vị trí không có vân giao thoa.
D. M trùng với vân sáng, N trùng với vân tối.
- Câu 991 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có r là điện trở và L hệ số tự cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số R/r bằng
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 1.
- Câu 992 : Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng của con lắc theo li độ x. Chu kì dao động điều hòa của vật gần bằng
A. 2,6 s
B. 0,385 s.
C. 2,3 s.
D. 0,432 s.
- Câu 993 : Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên gọi là:
A. hiện tượng cộng hưởng điện
B. hiện tượng chồng chất điện trường
C. hiện tượng cảm ứng điện từ
D. hiện tượng chồng chất từ trường
- Câu 994 : Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 995 : Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định:
A. nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục
B. hình dáng và cấu tạo của vật sáng
C. thành phần cấu tạo hoá học của một vật nào đó
D. nhiệt độ và thành phần cấu tạo hoá học của một vật nào đó
- Câu 996 : Dao động tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian
B. vận tốc giảm dần theo thời gian
C. tần số giảm dần theo thời gian
D. chu kì giảm dần theo thời gian
- Câu 997 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Hệ số công suất của mạch bằng:
A.
B.
C.
C.
- Câu 998 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện
A. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. đồng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
- Câu 999 : Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là
A. sự nhiễu xạ ánh sáng
B. sự giao thoa ánh sáng
C. sự tán sắc ánh sáng
D. sự phản xạ ánh sáng
- Câu 1000 : Pin quang điện hoạt động dựa trên
A. hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang phát quang
D. hiện tượng quang điện trong
- Câu 1001 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo :
A. định luật bảo toàn điện tích
B. định luật bảo toàn số nuclon
C. định luật bảo toàn năng lượng
D. định luật bảo toàn số proton
- Câu 1002 : Chu kì dao động riêng của mạch LC lí tưởng được tính bằng công thức :
A.
B.
C.
D.
- Câu 1003 : Một vật dao động điều hoà với phương trình . Pha ban đầu của dao động là :
A. 8
B. 0,25
C. 8t-0,25
D. -0,25
- Câu 1004 : Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 1005 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng
A. 1 N/m
B. 100 N/m
C. 10 N/m
D. 1000 N/m
- Câu 1006 : Biết sô A – vô – ga – đro là . Số notron trong 0,5 mol là :
A. 8,8.
B. 2,2.
C. 4,4.
D. 1,2.
- Câu 1007 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. W
B. 50W
C. W
D. 100W
- Câu 1008 : Sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (mm). Tần số của sóng này bằng:
A. 5Hz
B. 2,5Hz
C. 50Hz
D. 25Hz
- Câu 1009 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang – phát quang
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
- Câu 1010 : Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 15V ; 50V ; 70V. Giá trị của bằng :
A. V
B. 25V
C. V
D. 35V
- Câu 1011 : Một nguồn âm phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là . Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là :
A. 50
B.
C.
D.
- Câu 1012 : Một kim loại có công thoát là 4,2 eV. Biết hằng số Plăng là Js, tốc độ ánh sáng trong chân không bằng m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này xấp xỉ là
A. 1,04.
B. 1,74.
C. 2,96.
D. 2,21.
- Câu 1013 : Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn là
A. f
B. f
C. f/2
D. f/
- Câu 1014 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu giữ nguyên bước sóng , giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe ; đồng thời tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa đến màn lên 2 lần thì khoảng vân sẽ
A. Giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 1015 : Một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong là 0,5. Mắc một bóng đèn có điện trở 2,5 vào hai cực của pin này thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là
A. 2A
B. 1A
C. 1,5A
D. 0,5A
- Câu 1016 : Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ta suất điện động . Nếu tốc rôto quay với tốc độ 600 vòng/ phút thì số cặp cực của máy phát điện là
A. 4
B. 5
C. 10
D. 8
- Câu 1017 : Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( với m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1018 : Một vật phát sóng điện từ dùng mạch LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2nC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,3A. Sóng điện từ do mạch dao độn này phát ra thuộc loại
A. Sóng dài
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng ngắn
- Câu 1019 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm. Để ảnh của vật có độ cao vằng vật thì phải đặt vật cách thấu kính 1 khoảng bằng
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 24 cm
D. 48 cm
- Câu 1020 : Hạt nhân X bị phóng xạ thành hạt nhân bền Y. Hình bên là đồ thị biểu diễn sụ phụ thộc của số hạt nhân X và số hạt nhân Y theo thời gian. Lúc t = 6 ngày, tỷ số giữa hạt nhân X và số hạt nhân Y là
A. 1/7
B. 1/6
C. 1/8
D. 1/5
- Câu 1021 : Một bể nước có độ sâu 1,8m. Đáy bể phẳng, nằm ngang. Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp, song song chiếu vào mặt nước dưới góc I, với sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3331; với ánh sáng tím là 1,334. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là
A. 1,135 cm
B. 1,675 cm
C. 1,879 cm
D. 2,225 cm
- Câu 1022 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm , tốc dộ dao động của các phần tử tại B và C đều bằng . còn phần tử tại trung điểm D của BC đang ở biên. Ở thời điểm , vận tốc của các phần tử tại B và C có giá trị đều bằng thì phần tử tại D lúc đó đang có tốc độ bằng
A. 0
B.
C. 2
D.
- Câu 1023 : Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hidro được xác định theo công thức (n=1;2;3...). Gọi là bán kính quỹ đạo của e khi nguyên tử Hidro ở tạng thái dừng L. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính bằng 9 thì tỷ số bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của photon mà nguyên tử Hidro có thể phát xạ là
A. 32/5
B. 135/7
C. 125/44
D. 875/11
- Câu 1024 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L xác định và một tụ xoay có điện dung C thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản tụ linh động. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 60 MHz. Khi góc tần số dao động riêng của mạch là 20MHz. Để mạch có tần số dao động riêng là 30 MHz thì góc α bằng bao nhiêu
A. 57,5
B. 85
C. 37,5
D. 105
- Câu 1025 : Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3 vào một chất thì thấy có hiện tượng qunag phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,3% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 200 photon ánh sáng kích thích cho 1 photon ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là :
A. 0,48
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,4
- Câu 1026 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình ( t tính bằng giây). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp là thì quãng đường chuyển động của vật lần lượt là và quãng đường . Quãng đường gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6 cm
B. 14 cm
C. 18 cm
D. 10 cm
- Câu 1027 : Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây , điện trở và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Ma là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R. Đặt vào hai đàu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều ổn định. Khi đó điện áp hai đầu AM và MB có biểu thức . Tại thời điểm điện áp hai đàu AM có giá trị gấp đôi điện áp hai đầu MB thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB có độ lớn xấp xỉ là
A. 288,2V
B. 144,1V
C. 173,2V
D. 196,4V
- Câu 1028 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5m. Goi M và N là hai điêmt trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t = 0 bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa với tốc độ 5cm/s. Gọi là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,4s
B. 2,7s
C. 5,4s
D. 6,5s
- Câu 1029 : Đặt điện áp xoay chiều , ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây theo tần số góc. Giá trị của là :
A. 60V
B. 80V
C. 90V
D. 100V
- Câu 1030 : Trên sợi dây căng ngang dài 40cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ bên mô tả hình dạng sợi dây ở thời điểm và thời điểm . Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của điểm M xấp xỉ bằng
A. 4,2
B. 6,9
C. 5,8
D. 4,8
- Câu 1031 : Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (, m) và (, m) như hình vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9cm. Lò xo có độ cứng 100 N/m ; chiều dài tự nhiên = 35cm. Lò xo có độ cứng 25N/m, chiều dài tự nhiên = 26cm. Hai vật có khối lượng cùng bằng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo dãn một đoạn 3cm, lò xo nén một đoạn 6cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Bỏ qua mọi ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng :
A. 11cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 13cm
- Câu 1032 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu tốc độ góc của từ trường quay là , tốc độ góc của roto là , thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 1033 : Trong phương trình dao động điều hòa của một vật thì pha dao động của vật ở thời điểm t là
A.
B.
B.
D.
- Câu 1034 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số
- Câu 1035 : Dùng phương pháp giản đồ Fre-nen, có thể biểu diễn được dao động tổng hợp của hai dao động
A. cùng phương, khác chu kì
B. khác phương, cùng chu kì
C. cùng phương, cùng chu kì
D. khác phương, khác chu kì
- Câu 1036 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì tần số dòng điện phát ra là:
A. pn
B. n/60p
C. pn/60
D. n/p
- Câu 1037 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
C. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.
D. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
- Câu 1038 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Biên độ và gia tốc
C. Li độ và tốc độ
D. Biên độ và cơ năng
- Câu 1039 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần bước sóng
- Câu 1040 : Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A. 4
B. /2
C. 2
D.
- Câu 1041 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng được dùng để đo
A. tốc độ của ánh sáng
B. bước sóng của ánh sáng
C. chiết suất của một môi trường
D. tần số ánh sáng
- Câu 1042 : Chọn phát biểu sai:
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động
- Câu 1043 : Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
A. V
B. 200V
C. V
D. 110V
- Câu 1044 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuyếch đại
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Anten
- Câu 1045 : Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ
A. giảm xuống 4 lần
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm xuống 2 lần
- Câu 1046 : Ở dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường), phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
- Câu 1047 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,75 . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
- Câu 1048 : Một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r =1 được mắc với điện trở R=14 thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
A. 0,21V.
B. 3V
C. 2,8V
D. 0,2V
- Câu 1049 : Hai quả cầu A và B có khối lượng và được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ. Hệ được treo lên giá O bằng sợi dây OA. Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng dây T của dây treo OA sẽ
A. giảm đi.
B. tăng lên
C. tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc hai quả cầu tích điện cùng dấu hoặc trái dấu
D. không thay đổi
- Câu 1050 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức . Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1051 : Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Kết quả sẽ chính xác hơn khi sử dụng con lắc
A. ngắn
B. có khối lượng lớn
C. dài
D. có khối lượng nhỏ
- Câu 1052 : Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,0 m
B. 1m
C. 2,5m
D. 0,5m
- Câu 1053 : Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng
A. độ to
B. tần số
C. độ cao
D. âm sắc
- Câu 1054 : Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng
A. thẳng đứng hướng lên trên
B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau
C. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước
D. thẳng đứng hướng xuống dưới
- Câu 1055 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện sẽ
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
B. lớn khi tần số của dòng điện lớn
C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
D. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
- Câu 1056 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 1057 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Biết các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện đều bằng 120V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,75.
- Câu 1058 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy = 10 . Phương trình vận tốc của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1059 : Con lắc lò xo dao động trên mặt ngang có k = 100 N/m, m = 100 g; hệ số ma sát giữa con lắc và mặt ngang là . Kéo con lắc đến vị trí lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động. Xem con lắc dao động tắt dần chậm; Lấy g = . Quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là
A. 29,28 cm.
B. 32cm
C. 29,44 cm.
D. 29,6 cm
- Câu 1060 : Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A=4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = , đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ và đang chuyển động theo hướng là
A. x=0 và chuyển động ngược chiều dương
B. x= và chuyển động theo chiều dương
C. x=8 cm và chuyển động ngược chiều dương
D. x= và chuyển động theo chiều dương
- Câu 1061 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D =+5dp và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách vật AB một đoạn 10 cm
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách vật AB một đoạn 20 cm
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 10 cm
- Câu 1062 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB
B. 34dB
C. 17 dB
D. 26dB
- Câu 1063 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5. Đến thời điểm +0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1064 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây người ta dùng máy hạ thế lí tưởng có tỉ số vòng dây bằng 2. Cần phải tăng điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi?. Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây
A. 10 lần
B. 9,5 lần
C. 8,7 lần
D. 9,3 lần
- Câu 1065 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20N/m,nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm = 0,1kg. Chất điểm được gắn với chất điểm thứ hai = 0,1kg . Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm , . Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2N. Thời điểm mà bị tách khỏi là
A. 10 s
B. 3 s
C. 15 s
D. 6 s
- Câu 1066 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g, mang điện tích C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 2,87 m/s
B. 0,59 m/s
C. 0,50 m/s
D. 3,41 m/s
- Câu 1067 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn cùng pha, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm. Ở mặt nước, gọi d là đường thẳng song song với AB, cách AB 5 cm, C là giao điểm của d với đường trung trực của AB và M là điểm trên d mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Khoảng cách lớn nhất từ C đến M là
A. 3,57 cm
B. 4,18 cm
C. 10,49 cm
D. 15,75 cm
- Câu 1068 : Cho mạch điện như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1069 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 của bức xạ và điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ . Biết M và N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M,N thì trong đoạn MN có
A. 15 vạch sáng
B. 13 vạch sáng
C. 16 vạch sáng
D. 14 vạch sáng
- Câu 1070 : Một sóng dừng trên dây có dạng . Trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử P trên dây; x tính bằng cm, là khoảng cách từ nút O của dây đến điểm P. Điểm trên dây dao động với biên độ bằng mm cách bụng sóng gần nhất một đoạn 2 cm. Vận tốc dao động của điểm trên dây có tọa độ 4 cm ở thời điểm t =1s là
A. 0,5 mm/s
B. mm/s
C. −4 mm/s
D. 4 mm/s
- Câu 1071 : Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60 sao cho tia màu vàng có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia sáng đỏ, vàng, tím lần lượt là 1,50; 1,51 và 1,52. Góc tạo bởi tia tím và tia đỏ trong chùm ánh sáng ló là
A. 1,75
B. 0,73
C. 0,84
D. 0,91
- Câu 1072 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1073 : Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1074 : Ở đâu không xuất hiện điện từ trường
A. Xung quanh tia lửa điện
B. xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh dòng điện xoay chiều.
D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc ngắt.
- Câu 1075 : Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là.
A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài
B. âm có tần số trên 20kHz
C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn
D. âm có tần số bé
- Câu 1076 : Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ
A. Lệch pha π/4 so với sóng tới
B. cùng pha với sóng tới
C. Vuông pha với sóng tới
D. ngược pha với sóng tới.
- Câu 1077 : Trong sơ đồ khôi máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là thiết bị
A. Trộn sóng âm tần với sóng mang.
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.
C. Biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số.
D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số
- Câu 1078 : Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. Cưỡng bức
B. tắt dần
C. điều hòa
D. duy trì.
- Câu 1079 : Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quàn do chất lỏng này có thể phát ra là
A. Ánh sáng lam
B. ánh sáng chàm
C. ánh sáng cam
D. ánh sáng tím
- Câu 1080 : Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài?
A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn.
B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng.
C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào.
D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại
- Câu 1081 : Phản ứng phân hạch được thực hiệntrong lò phản ứng hạt nhân, người ta phải dùng các thanh điều khiển để đảm bảo số nơtron sinh sau mỗi phản ứng (k) là bao nhiêu?
A. k = 1
B. k > 1
C. k 1
D. k < 1
- Câu 1082 : Gọi lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc cam , lam , vàng. Thứ tự đúng khi so sánh các giá trị chiết suất trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1083 : Một điện áp đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cảm kháng của cuộn dây là ZL, dung kháng của tụ là ZC. Mạch có hệ số công suất xác định bởi.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1084 : Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày.
B. 10,1 ngày.
C. 15,2 ngày.
D. 3,8 ngày.
- Câu 1085 : Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số protôn của hạt nhân lớn hơn số protôn của hạt nhân
B. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
C. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân .
D. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân
- Câu 1086 : dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc , ta hoàn toàn không bị nguy hiểm dưới tác động của tia tử ngoại vì
A. Vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
B. Tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm.
C. Bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người( ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh còi xương).
- Câu 1087 : Một khung dây phẳng , diện tích 20, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có đọ lớn 0,5T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,02s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng
A. 0,5V.
B. 5.10-3V
C. 0,05 V.
D. V.
- Câu 1088 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, dao động điều hòa vơi cơ năng 0,5J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 100cm.
B. 10cm.
C. 5cm.
D. 50cm
- Câu 1089 : Năng lượng kích hoạt của một chất là năng lượng cần thiết để giải phóng một êlêctrôn liên kết thành một êlêctrôn dẫn. Lấy , . Một chất có năng lượng kích hoạt là 0,66eV thì giới hạn quang dẫn của chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1090 : Một khung dây quay đều với tốc độ 40 rad/s trong một từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay của khung . Từ thông cực đại xuyên qua khung là 50mWb và tại thời điểm ban đầu các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1091 : Khi làm thí nghiệm đo chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn với đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. Khi cắm cổng quang vào cổng A của đồng hồ, thì ở mặt trước của đồng hồ ( hình vẽ) để đo chu kì ta phải vặn núm xoay vào vị trí
A. T.
B. A↔B
C. A + B
D. A
- Câu 1092 : Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước , tố độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. người ta thấy các vòng tròn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tôc độ là
A. 80cm/s
B. 20cm/s
C. 40 cm/s
D. 40cm/s.
- Câu 1093 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tại thời điểm ban đầu t = 0 , một bản tụ điện ( bản A) tích điện dương, bản tụ điện còn lại ( bản B) tích điện âm và dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ bản B sang bản A. Sau đó khoảng thời gian ¾ chu kì dao đông của mạch thì
A. Bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B.
B. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A.
C. Bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A.
D. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B
- Câu 1094 : Chọn đáp án sai khi nói về tia X
A. Tia X có bước sóng từ 380nm đến vài nanômét.
B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông
- Câu 1095 : Trong nguyên tử Hiđrô, khoảng cách giữa một protôn và một êlectrôn là cm. Lực tương tác giữa chúng là
A. Lực đẩy với độ lớn 9,216.N
B. Lực hút với độ lớn 9,216.N
C. Lực đẩy với độ lớn 9,216.N
D. Lực hút với độ lớn 9,216.N
- Câu 1096 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy . Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electrôn đang chuyên động trên quỹ đạo N thì số vòng mà êlêctrôn chuyển động quanh hạt nhân trong thời gian ở quỹ đạo này là
A. 1,22.
B. 9,75.
C. 1,02.
D. 8,19.
- Câu 1097 : Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1B1 cao gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A2B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f= -30 cm
B. f = 30cm
C. f = -25cm
D. f = 25cm.
- Câu 1098 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng = 400 nm và = 560nm. Khoảng cách giữa hai khe và là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe , đến màn quan sát là 1,2m. Quan sát trên màn thấy có những vân sáng cùng màu vân trung tâm, cách đều nhau một đoạn
A. 3,0mm.
B. 5,9 mm.
C. 4,2 mm.
D. 2,1mm.
- Câu 1099 : Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9W, còn khi dòng điện qua nguồn là I2 = 1A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11,6W. Chọn đáp án đúng
A. r = 0,4
B. E = 6V
C. r =0,8
D. E = 9 V.
- Câu 1100 : một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức ( t tính bằng s). mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ
A. cm và đang chuyển động theo chiều dương.
B. cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 2cm và đang chuyển động theo chiều âm.
D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
- Câu 1101 : Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm, dao động cùng một phương trình ( t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48cm/s. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB. Số điểm không dao động trên đoạn AM là
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
- Câu 1102 : Một sóng điện từ lan truyền theo phương ngang từ hướng Bắc đến hướng Nam. Tại một vị trí có sóng truyền qua, nếu véc tơ cảm ứng từ có phương thẳng đứng, hướng lên thì vectơ cường độ điện trường
A. Có phương thẳng đứng, hướng xuống.
B. Có phương thẳng đứng, hướng lên.
C. Có phương ngang từ hướng Tây sang hướng Đông.
D. Có phương ngang, từ hướng Đông sang hướng Tây
- Câu 1103 : Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công thức . biết = 1,00728 u, = 1,00866 u, 1u = 1,66055.kg = 931,5. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng riêng 229,8843. thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 39,58 MeV/ nuclôn
B. 2,66MeV/ nuclôn
C. 18,61 MeV/ nuclôn
D. 5,606MeV/ nuclôn
- Câu 1104 : Hạt nhân A có khối lượng mA đang đứng yên thì tự phân rã thành hai hạt nhân B và C có khối lượng lần lượt là và (> ). Động năng hạt nhân B lớn hơn động năng hạt nhân C một lượng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1105 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 40V và 60V thì điện áp tức thời hai đầu mạch là 70V. Mối liên hệ nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1106 : Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số b/a gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,8
B. 4,0
C. 3,9
D. 4,1
- Câu 1107 : Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t=0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1108 : Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một biến trở. Đặt vào hai đầu lần lượt các điện áp và thì công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng là và phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Hỏi khi đạt cực đại thì có giá trị là
A. 120,5 W
B. 120,0 W
C. 130,5 W
D. 130,0 W
- Câu 1109 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 319 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng dài nhất của 4 bức xạ nói trên có giá trị
A. 656 nm
B. 698 nm
C. 710 nm
D. 600 nm
- Câu 1110 : Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng và . Ban đầu, người ta mắc cuộn vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn để hở được giá trị hiệu đụng U’. Sau đó mắc cuộn vào nguồn và đo điện áp hai đầu cuộn được giá trị hiệu dụng U’’. Hiệu điện áp U’ – U’’ = 450V. Tiếp tục tăng số vòng cuộn lên 33,33 % và tiến hành các bước trên thì được hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vòng dây cuộn lên 50 % thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu?
A. 275V
B. 210V
C. 160V
D. 180V
- Câu 1111 : Cho hệ dao động như hình vẽ. Vật M có khối lượng 1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Vật m có khối lương 250g đặt trên M. Hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật m và M là bằng nhau và bằng . Cho .
A. 0,5930 m/s
B. 0,5060 m/s
C. 0,5657 m/s
D. 0,5692 m/s.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!