Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay,...
- Câu 1 : Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S1 và S2 nằm trên mặt nước, dao động điều hoà cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước (cách S1 và S2 ℓần ℓượt ℓà 32 cm và 23 cm) có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực thuộc mặt nước của đoạn S1S2 có 5 gợn ℓồi. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc.
A. 60cm/s
B. 240 cm/s
C. 120 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 2 : Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà
A. 36 cm/s.
B. 72 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 2 cm/s.
- Câu 3 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước ℓà
A. 24 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 4 : Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn ℓại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó ℓà 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn ℓà:
A. 25Hz.
B. 30Hz.
C. 15Hz.
D. 40Hz
- Câu 5 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha,cùng tần số f = 10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 22cm, d2 = 28cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Chọn giá trị đúng của vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. v = 30cm/s
B. v = 15cm/s
C. v = 60cm/s
D. 45cm/s
- Câu 6 : Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà 25cm/s. M ℓà một điểm trên mặt nước cách S1, S2 ℓần ℓượt ℓà 11cm, 12cm. Độ ℓệch pha của hai sóng truyền đến M ℓà:
A. p/2
B. p/6
C. 0,8p
D. 0,2p
- Câu 7 : Trên mặt chất lỏng có điểm M cách hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O1, O2 lần lượt là 21 cm và 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s, chu kì dao động của nguồn là 0,4s. Nếu qui ước đường trung trực của hai nguồn là vân giao thoa số 0 thì điểm M sẽ nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu và lần vân số mấy?
A. Vân cực đại số 2
B. Vân cực tiểu số 2
C. Vân cực đại số 1
D. Vân cực tiểu số 1
- Câu 8 : Trên đường nối hai nguồn giao thoa kết hợp trên mặt nước, giữa hai đỉnh của hai vân cực đại giao thoa xa nhất có 3 vân cực đại giao thoa nữa và khoảng cách giữa hai đỉnh này ℓà 5 cm. Biết tần số dao động của nguồn ℓà 9Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà:
A. 22,5 cm/s
B. 15cm/s
C. 25cm/s
D. 20cm/s
- Câu 9 : Thực hiên giao thoa sóng trên mặt chất ℓỏng với hai nguồn S1, S2 cách nhau 130 cm. Phương trình dao động tại S1, S2 đều ℓà u = 2cos40pt cm. Vận tốc truyền sóng ℓà 8m/s. Biên độ sóng không đổi, số điểm cực đại trên đoạn S1, S2 ℓà bao nhiêu?
A. 7
B. 12
C. 10
D. 5
- Câu 10 : Tại 2 điểm A, B cách nhau 40 cm trên mặt chất ℓỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với bước sóng ℓà 2cm. M ℓà điểm thuộc đường trung trực AB sao cho AMB ℓà tam giác cân. Tìm số điểm đứng yên trên MB
A. 19
B. 20
C. 21
D. 40
- Câu 11 : Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình ℓần ℓượt ℓà: u1 = a1cos(40pt + p/6) cm, u2= a2cos(4opt + p/2) cm. Hai nguồn đó tác động ℓên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm. Biết v = 120cm/s. Gọi C và D ℓà hai điểm thuộc mặt nước sao cho A, B, C, D ℓà hình vuông số điểm dao động cực tiểu trên đoạn C, D ℓà:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 12 : Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u1 = u2 = acos(40pt +p/2). Hai nguồn đó tác động ℓên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết v = 120cm. Gọi C và D ℓà hai điểm ABCD ℓà hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C, D ℓà:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 13 : Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước giống hệt nhau. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng ℓiên tiếp do mỗi nguồn tạo ra ℓà 2cm. Khoảng cách giưa hai nguồn sóng ℓà 9,2cm. Số vân giao thoa cực đại quan sát được giữa hai nguồn A, B ℓà:
A. 11
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 14 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha S1, S2 cách nhau 10,75 cm Phát ra hai sóng cùng phương trình với tần số góc w = 20rad/s. Vận tốc truyền sóng ℓà 3,18 cm/s và coi biên độ sóng không đổi. Lấy 1/p = 0,318. Số điểm dao động cực tiểu trên S1S2 ℓà:
A. 18
B. 20
C. 22
D. 16
- Câu 15 : Hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos40pt cm. ℓan truyền với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O1O2 ℓà:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 16 : Tiến thành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất ℓỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha S1, S2. Tần số dao động của mỗi nguồn ℓà f = 30Hz. Cho biết S1S2 = 10cm. Một điểm M nằm trên mặt thoáng cách S2 một đoạn 8cm và cách S1 một đoạn 4cm. Giữa M và đường trung trực S1S2 có một gợn ℓồi dạng hypepoℓ. Biên độ dao động của M ℓà cực đại. Số điểm dao động cực tiểu trên S1S2 ℓà:
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
- Câu 17 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ℓuôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ℓà:
A. 11
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 18 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 28mm phát sóng ngang với phương trình u1 = 2cos(100pt) (mm), u2 = 2cos(100pt + p) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước ℓà 30cm/s. Số vân ℓồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) quan sát được ℓà:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 19 : Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau một khoảng a = 8,6 cm, dao động với phương trình u1 = acos100pt (cm); u2 = acos(100pt + p/2) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà 40 cm/s. Số các gợn ℓồi trên đoạn S1, S2:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
- Câu 20 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm ℓần ℓượt dao động theo phương trình x1=acos200pt (cm) và x2 = acos(200pt- p/2) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân ℓồi bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân ℓồi bậc k + 3 đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB ℓà:
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
- Câu 21 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v/f
B. λ = v.f
C. λ = 2v/f
D. λ = 2v.f
- Câu 22 : Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ
A. dao động vuông góc phương truyền sóng
B. dao động tắt dần
C. dao động song song phương truyền sóng
D. không bị dao động
- Câu 23 : Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức
A. vMax = ωxMax
B. ω = xMax/ vMax
C. aMax = ω2xMax
D. aMax = ωvMax
- Câu 24 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng
A. hai lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
- Câu 25 : Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là
A. 2s.
B. 4s.
C. 2√2 s.
D. √2 s.
- Câu 26 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(wt + j1)cm, x2 = A2cos(wt + j2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi
A. j2 - j1 = (2k+1)p.
B. j2 - j1 = k2p - p/2.
C. j2 - j1 = 2kp.
D. j2 - j1 = k2p + p/2.
- Câu 27 : Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng.
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
C. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
D. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.
- Câu 28 : Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp, cùng pha, cùng biên độ s1 và s2 là 1cm , s1s2 = 50cm, bước sóng λ = 20cm thì điểm M cách s1 60cm và cách s2 15cm có biên độ
A. 2cm
B. √2cm
C. 0 cm
D. √2/2 cm
- Câu 29 : Con lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang . Khi ở li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s . Năng lượng dao động của vật là
A. 0,64 J.
B. 0,064 J.
C. 1,6 J.
D. 0,032 J.
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 8cos(6pt + p) (cm). Chu kì dao động của vật là
A. 1/3 s
B. 1,5 s
C. 3 s
D. 6ps
- Câu 31 : Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc O = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng
A. E = 0,5 J
B. E = 0,005 J
C. E = 5J
D. E = 0,05 J
- Câu 32 : Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. l = 20cm.
B. l = 13,3cm.
C. l = 40cm.
D. l = 80cm.
- Câu 33 : Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là
A. 1,5km/s.
B. 4,2km/h.
C. 5,4km/h.
D. 3,6m/s.
- Câu 34 : Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát
B. góc lệch lớn
C. khối lượng con lắc không quá lớn
D. góc lệch nhỏ và không ma sát
- Câu 35 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.
B. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
- Câu 36 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với T = 2 s (lấy p2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m
B. 5 N/m
C. 500 N/m
D. 0,5 N/m
- Câu 37 : Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(wt - p/3 ). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn
A. khi vật qua li độ theo chiều âm quĩ đạo.
B. khi vật qua li độ x = A/2 theo chiều dương quĩ đạo.
C. khi vật qua li độ theo chiều dương quĩ đạo.
D. khi vật qua li độ x = A/2 theo chiều âm quĩ đạo.
- Câu 38 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là là 4m và có 3 đỉnh sóng qua mặt trong 4s. Tốc độ sóng trên mặt nước là
A. 2m/s
B. 12m/s
C. 16m/s
D. 4m/s
- Câu 39 : Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm. Khoảng cách hai nguồn S1S2 = 9cm. Có bao nhiêu gợn sống (bao gồm lồi và lõm) trong khoảng giữa S1và S2
A. 11 gợn sóng
B. 7 gợn sóng
C. 9gợn sóng
D. 5 gợn sóng
- Câu 40 : Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB)
A. IA = 10IB /6
B. IA = 40 IB
C. IA = 100IB
D. IA = 10000IB
- Câu 41 : Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm.
C. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm.
D. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm.
- Câu 42 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi
A. ngược pha so với gia tốc
B. sớm pha hơn gia tốc p/4
C. lệch pha so với gia tốc p/2
D. cùng pha so với gia tốc
- Câu 43 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 8cm
B. 5cm
C. 21cm
D. 12cm
- Câu 44 : Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm.
A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha
B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1
C. M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2
D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3
- Câu 45 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên hai lần thì
A. cơ năng không đổi
B. chu kì tăng hai lần
C. tần số tăng hai lần
D. tần số góc không đổi
- Câu 46 : Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định), tính cả nút A thì
A. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.
B. số nút bằng số bụng nếu B cố định.
C. số nút bằng số bụng nếu B tự do.
D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.
- Câu 47 : Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1(s) vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2 = (t1 + 1/30) (s) động năng của vật
A. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
B. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
C. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không
D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
- Câu 48 : Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. phương truyền sóng và tần số sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng
- Câu 49 : Một vật khối lượng m = 500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình x1 = 6cos(10t + π/2) (cm) và x2 = 8cos10t (cm). Năng lượng dao động của vật nặng bằng
A. 250J
B. 2,5J
C. 25J
D. 0,25J
- Câu 50 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. không thay đổi
D. giảm 2 lần
- Câu 51 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 10 cm
B. 5√2 cm
C. 5√3 cm
D. 5 cm
- Câu 52 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao động với cùng biên độ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A đoạn 18 cm và cách B 7 cm có biên độ dao động bằng
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 2 cm
D. 2√2 cm
- Câu 53 : Một vật dao động tắt dần:
A. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
B. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 54 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng λ = 1cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
- Câu 55 : Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phửơng thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén bằng 1/3 lần thời gian lò xo bị giãn. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm
B. 3√3 cm
C. 3√2 cm
D. 4cm
- Câu 56 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 0,5m
- Câu 57 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
- Câu 58 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,50 J
C. 0,05 J
D. 1,00 J
- Câu 59 : Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao động. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 40N/m
B. 250N/m
C. 2,5N/m
D. 25N/m
- Câu 60 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt + π/2)(cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là
A. 1N
B. 0
C. 2N
D. 0,5N
- Câu 61 : Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
- Câu 62 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π) (cm). Quãng đường vật đi được sau 2s là
A. 20cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
- Câu 63 : Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u1 = 0,2.cos(5πt) cm và u2 = 0,2.cos(50πt + π) cm. Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB?
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
- Câu 64 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng
B. Một nửa bước sóng
C. Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng
- Câu 65 : Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng λ = 30cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?
A. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 3π/2
B. Cùng pha với sóng tại A
C. Ngược pha với sóng tại A
D. Lệch pha một lượng π/2 so với sóng tại A
- Câu 66 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là:
A. 12 m/s
B. 30 m/s
C. 25 m/s
D. 15 m/s
- Câu 67 : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
B. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
- Câu 68 : Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
- Câu 69 : Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π = 3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s)
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
- Câu 70 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với li độ
B. sớm pha π/2 so với li độ
C. trễ pha π/2 so với li độ
D. cùng pha với li độ
- Câu 71 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần
B. thẳng đều
C. chậm dần
D. nhanh dần đều
- Câu 72 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 12cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
A. A = 24 cm
B. A = 12 cm
C. A = 18 cm
D. A = 6 cm
- Câu 73 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s
B. 1,6s
C. 0,5s
D. 1s
- Câu 74 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g ≈ 10 m/s2
B. g ≈ 9,75 m/s2
C. g ≈ 9,95 m/s2
D. g ≈ 9,86 m/s2
- Câu 75 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(πt - π/6 ) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5s đến thời điểm t2 = 1s
A. 17,3cm
B. 13,7 cm
C. 3,66cm
D. 6,34 cm
- Câu 76 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s
B. 100cm/s
C. 36 cm/s
D. 24 cm/s
- Câu 77 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π/6) cm và x2 = = 4cos(πt - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A. 2√3 cm
B. 2√7 cm
C. 4√7 cm
D. 4√3 cm
- Câu 78 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 với chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 0,3s và T2 = 0,4s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:
A. 0,1 s
B. 0,7 s
C. 0,5 s
D. 1,2 s
- Câu 79 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2
A. 83,66cm/s
B. 106,45cm/s
C. 87,66cm/s
D. 57,37cm/s
- Câu 80 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để một con lắc di chuyển từ vi ̣trí có li đô ̣x1 = -A đến vi ̣trí có li đô ̣x2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 6 s
- Câu 81 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
- Câu 82 : Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. biên độ dao động
C. năng lượng kích thích dao động
D. chiều dài của con lắc
- Câu 83 : Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A. u = 2cos(2πt - π/4) (cm)
B. u = 2cos(2πt + 3π/4) (cm)
C. u = 2cos(2πt - 3π/4) (cm)
D. u = 2cos(2πt + π/2) (cm)
- Câu 84 : Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
A. 1,2 m/s2
B. 3,1 m/s2
C. 12,3 m/s2
D. 6,1 m/s2
- Câu 85 : Phương trình li độ của 3 dao động điều hòa có dạng sau x1 = 3cos(πt - π/2) cm; x2 = 4sin(πt - π/2) cm; x3 = 5sin(πt) cm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. x1, x2vuông pha
B. x1, x3 vuông pha
C. x2, x3ngược pha
D. x2, x3 cùng pha
- Câu 86 : Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220 V – 100 W; đèn thứ hai ghi 220 V – 150 W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là:
A. 6000 J
B. 1,9.106 J
C. 1200 kWh
D. 6 kWh
- Câu 87 : Đặt vào cuộn cảm L = 0,5/π H, một điện áp xoay chiều u = 120√2cos1000πt V. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng:
A. i = 24√2cos(1000πt - π/2) mA
B. i = 0,24√2cos(1000πt - π/2) mA
C. i = 0,24√2cos(1000πt + π/2) A
D. i = 0,24√2cos(1000πt - π/2) A
- Câu 88 : Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có dung kháng là:
A. ZC = 1/Cω với 1/C = 1/C1 + 1/C2
B. ZC = 1/Cω với C = C1 + C2
C. ZC = Cω với 1/C = 1/C1 + 1/C2
D. ZC = Cω với C = C1 + C2
- Câu 89 : Trong hiện tượng nào dưới đây chắc chắn không có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun – Lenxơ?
A. Dao động điện từ riêng của mạch LC lí tưởng
B. Dao động điện từ cưỡng bức
C. Dao động điện từ cộng hưởng
D. Dao động điện từ duy trì
- Câu 90 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2√2cos(100πt - π/6) A
B. i = 2√3cos(100πt + π/6) A
C. i = 2√2cos(100πt + π/6) A
D. i = 2√3cos(100πt - π/6) A
- Câu 91 : Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi).
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.
- Câu 92 : Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : u = U0cos(ωt + φ).Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức i = I0cos(ωt + α) Các đại lượng I0 và α nhận giá trị nào sau đây:
A. I0 = U0Lω, α = π/2 + φ
B. I0 = U0/Lω, α = π/2
C. I0 = U0/Lω, α = φ - π/2
D. I0 = U0Lω, α = φ - π/2
- Câu 93 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có biểu thức i = 2√2cos(100πt - π/3) (A, s). Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2√3/π H, vào thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch là i = √2 A và đang tăng . Điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch tại thời điểm là: t + 1/40 (s)
A. u = 600√2 V
B. u = -200√3 V
C. u = 400√6 V
D. u = -200√6 V
- Câu 94 : Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = 2cos(100πt + π/3) A. Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112 s là:
A. 150,75 V
B. -150,75 V
C. 197,85 V
D. -197,85 V
- Câu 95 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 200 Hz
D. 100 Hz
- Câu 96 : Đặt điện áp u = Ucos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A
B. 4√3 A
C. 2,5√2 A
D. 5 A
- Câu 97 : Đặt điện áp xoay chiều có biên độ U0 vào hai đầu cuộn cảm thuần. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng U0/2 thì cường độ dòng điện có độ lớn tính theo biên độ I0 là :
A. I0/ √3
B. I0/ 2
C. √3 I0/ 2
D. √2 I0/ 2
- Câu 98 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0cos2πft V. Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là (2√2 A, 60√6 V). Tại thời điểm t2 giá trị của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là (2√6 A, 60√2 V). Dung kháng của tụ điện bằng:
A. 30 Ω
B. 20√3Ω
C. 20√2 Ω
D. 40 Ω
- Câu 99 : Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt..Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ điện tại thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1= 60 V; i1 = √3 A; u2 = 60√2 V ; i2 = √2 A . Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :
A. Uo = 120√2 V, Io = 3 A
B. Uo = 120√2V, Io = 2 A
C. Uo = 120 V, Io = √3 A
D. Uo = 120 V, Io = 2 A
- Câu 100 : Một khung dây gồm hai vòng dây có diện tích S = 100 cm2 và điện trở của khung là R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặtt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:
A. 2,2 J
B. 1,98 J
C. 2,89 J
D. 2,79 J
- Câu 101 : Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/ π (H).Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt (V).Ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u1= 100 V; i1= -2,5√3 A. Ở thời điểm t2 tương ứng u2= 100√3 V; i2= -2,5 A. Điện áp cực đại và tần số góc là:
A. 200√2 V; 100π rad/s
B. 200 V; 120π rad/s
C. 200√2 V; 120π rad/s
D. 200 V; 100π rad/s
- Câu 102 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = U√2cosωt V. Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ là 2 A và hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0 V. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ là 1 A và hiệu điện thế tức thời trên hai đầu đoạn mạch là 2√3 V. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 4 Ω
B. 2√2 Ω
C. √2 Ω
D. 2 Ω
- Câu 103 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V
- Câu 104 : Tần số dao động của con lắc đơn là
- Câu 105 : Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos(10pt - p/3) cm và x2 = 4cos(10pt + p/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
- Câu 106 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo l, một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là:
- Câu 107 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng x = 3√2 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
- Câu 108 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R1 thì cường độ dòng điện qua R1 là i1 = I01 cosωt (A). Nếu đặt điện áp nói trên vào hai đầu điện trở R2 thì biểu thức cường độ dòng điện qua R2 là :
- Câu 109 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi i, I0 lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời qua mạch được tính :
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!