Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có...
- Câu 1 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. Luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều.
B. Có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. Có độ lớn và hướng không đổi
- Câu 2 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình Vận tốc của vật có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động diều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,58 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
- Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s
B. cm/s
C. - cm/s
D. 0 cm/s
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
- Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
- Câu 8 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm
B. cm
C. -2 cm
D. cm
- Câu 9 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
- Câu 11 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2/3 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,6 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 48 cm.
B. 16 cm.
C. 36 cm.
D. 32 cm.
- Câu 13 : Một vật dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng cm là:
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 2 s.
- Câu 14 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
- Câu 15 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 3 cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 6,0 cm.
- Câu 16 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,5 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm.
B. – 5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm.
- Câu 17 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 2 cm. Lấy Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 1 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,96cos (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
- Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 120 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
- Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 3025 s.
- Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A. 26,12 cm/s.
B. 24,85 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
- Câu 22 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tình tần số dao động của con lắc. Lấy
A. 2,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1,25 Hz.
- Câu 23 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là
A. 1/15 (s).
B. 1/40 (s).
C. 1/60 (s).
D. 1/30 (s).
- Câu 24 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn tốc độ cực đại là
A. 2T/3.
B. T/3.
C. T/6.
D. T/12.
- Câu 25 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 3,5 (s) vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. Dương qua cị trí cân bằng.
B. Âm qua vị trí cân bằng.
C. Dương qua vị trí có li độ -A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ m1. Ban đầu giữa vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,6 cm.
B. 2,3 cm.
C. 5,7 cm.
D. 3,2 cm.
- Câu 27 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
- Câu 28 : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
A. 2,9 s.
B. 0,38 s.
C. 3,5 s.
D. 1,7 s.
- Câu 29 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có gá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 9 cm
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11 cm.
- Câu 30 : Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOy, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 1 gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 2. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. 1/9.
B. 9.
C. 1/27.
D. 27
- Câu 31 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt (cm) và (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 5,6 cm.
B. 6 cm.
C. 6,3 cm.
D. 8,5 cm.
- Câu 32 : Một con lắc lò xo có m = 400 g và k = 12, 5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,1 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = .Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,3 s là
A. 40c cm/s
B. 20 cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 33 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với các phương trình lần lượt là
A. 0,625.
B. 0,866.
C. 0,500.
D. 0,75.
- Câu 34 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
- Câu 35 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
- Câu 36 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0.
C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.
- Câu 37 : Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn A.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
- Câu 38 : Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
- Câu 39 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm.
- Câu 40 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
A. Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
C. Viên bị luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
- Câu 41 : Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
- Câu 42 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B. 0,5
C. 2
D. 0,5
- Câu 43 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
- Câu 44 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. Tăng lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. Tăng 2 lần
- Câu 45 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có gia tốc cực đại là
A. 500
B. 50
C. 250
D. 25
- Câu 46 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 10 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 50000 J.
D. 0,50 J.
- Câu 47 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: cơ năng, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. Vận tốc.
B. Động năng.
C. Gia tốc.
D. Cơ năng.
- Câu 48 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,25 s là
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 49 : Một con lắc lò xo có độ cứng N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa trong thời gian 4,2 s thực hiện được 21 dao động. Giá trị của m là
A. 75 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
- Câu 50 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T là
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 30 cm.
- Câu 51 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật này là
A. 250
B. 50
C. 500
D. 2
- Câu 52 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Cơ năng của con lắc:
A. Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại.
B. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc .
C. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2 .
D. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5 .
- Câu 53 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là (cm/s). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2cm, v = 0
B.
C.
D.
- Câu 54 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
- Câu 55 : Hại vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44,25 cm. Lấy Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
- Câu 57 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 2 Cơ năng của con lắc là:
A. 0,0125 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
- Câu 58 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 115,5 s.
B. 691/6 s.
C. 151,5 s.
D. 31,25 s.
- Câu 59 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tính từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được trong giây thứ 2019 là:
A. 32224 cm.
B. 16112 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
- Câu 60 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khói vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J.
B. 6,4.J.
C. 3,2.J.
D. 3,2 J.
- Câu 61 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thơi gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
- Câu 62 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B
A. 39 cm.
B. 32 cm.
C. 40 cm.
D. 31 cm.
- Câu 63 : Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, người ta bắn một vật m = 100 g với tốc độ 3 m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào vật M. Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động điều hòa là
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
- Câu 64 : Lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 cm. Treo vào đầu dưới một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo dãn 10 cm. Kéo vật thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 Viết phương trình dao động.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 65 : Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.
A. 26 cm.
B. 24 cm.
C. 30 cm.
D. 22 cm.
- Câu 66 : Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc và chu kì tương ứng T1, T2 với T2 = 0,4T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian T1/3 đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số bằng
A. 0,37.
B. 2,3.
C. 0,43.
D. 2,7.
- Câu 67 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,96 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,32 m và Bỏ qua mọi ma sát. Lấy Chu kì dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,26 s.
B. 2.61 s.
C. 2,64 s.
D. 2,77 s.
- Câu 68 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66 = ) rồi thả nhẹ. Lấy g và Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là
A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17 s.
D. 0,23 s.
- Câu 69 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
- Câu 70 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy Độ biến dạng cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 9,9 cm.
B. 10,0 cm.
C. 8,8 cm.
D. 7,0 cm.
- Câu 71 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng 200 (g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g = 10 Trong một chu kỳ, thời gian lò xo nén là
A. 0,460 s.
B. 0,084 s.
C. 0,168 s.
D. 0,230 s.
- Câu 72 : Xét một con lắc đơn dao độn g tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khilực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc lúc đó
A. Lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. Vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. Lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. Động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
- Câu 73 : Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tầm số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Chu kỳ dao động của vật tỷ lệ thuận với biên độ.
- Câu 74 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng.
C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
- Câu 75 : Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng hoặc giảm còn tùy thuộc quả nặng đi theo chiều nào.
B. Chu kỳ giảm.
C. Chu kỳ không đổi.
D. Chu kỳ tăng.
- Câu 76 : Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ . Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,5
B.
C. 4
D. 8
- Câu 77 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là
A. 2,5 s.
B. 2,0 s.
C. 1,0 s.
D. 0,15 s.
- Câu 78 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 101 s nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A.
A. Tăng 0,2%.
B. Tăng 2%.
C. Giảm 2%.
D. Giảm 0,2%.
- Câu 79 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc Giá trị của là
A. 0,1 rad.
B. 0,12 rad.
C. 0,09 rad.
D. 0,15 rad.
- Câu 80 : Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì
A. 0,7 s.
B. 1,4 s.
C. 1,62 s.
D. 1,54 s.
- Câu 81 : Hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với chu kì T và biên độ góc . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,3 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 0,15 m.
- Câu 82 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 4 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 4/21.
B. 21/4.
C. 2/3.
D. 3/2.
- Câu 83 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m dao động điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi vật đến vị trí biên, độ lớn gia tốc của vật là:
A. 3
B, 15
C. 2
D. 30
- Câu 84 : Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 25 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Cứ sau 0,1 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ x0 (với x0 khác 0 và khác A). Lấy Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 25 g.
D. 50 g.
- Câu 85 : Treo con lắc đơn vào trần một ô tô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 Khi ô tô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2,5 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,97 s.
B. 1,82 s.
C. 1,98 s.
D. 2,03 s.
- Câu 86 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng 400 (g) và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc (m/s). Cho gia tốc trọng trường 10 . Tính cơ năng dao động.
A. 4,7 mJ.
B. 4,4 mJ.
C. 4,5 mJ.
D. 4,8 mJ.
- Câu 87 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 300 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 1200 g.
- Câu 88 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua cị trí có li độ 3A/4 thì động năng của vật là
A. W/4.
B. 3W/4.
C. 9W/16.
D. 7W/16.
- Câu 89 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động điều hòa với biên độ góc rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 . Lấy . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là
A. 0,3 s.
B. 0,2 s.
C. 0,6 s.
D. 0,4 s.
- Câu 90 : Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến cm/s là
A. /48 s
B. /120
C. /20 s
D. /60 s
- Câu 91 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 92 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với chu kì T và biên độ góc Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,23 m/s.
B. 0,56 m/s.
C. 1,0 m/s.
D. 0,15 m/s.
- Câu 93 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 Khi vật đi qua li độ dài cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 0,4 m.
D. 1 m.
- Câu 94 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ cong bằng nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,5 N.
D.
- Câu 95 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A. -/2
B. /2
C.
D.
- Câu 96 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Tỉ số chiều dài của con lắc đơn 2 và chiều dài con lắc đơn 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,15.
B. 0,5.
C. 1,5.
D. 2,75.
- Câu 97 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A' = A
B. A' = A/
C. A' = 2A
D. A' = 0,5A
- Câu 98 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s).
A. 32,5 cm.
B. 5 cm.
C. 22,5 cm.
D. 17,5 cm.
- Câu 99 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T, với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Trong khoảng thời gian từ t = t1 đến t = t2 = 2t1 tốc độ của vật tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm xuống 0.8vmax. Gọi x1, v1, a1, Wt1 , Wd1 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc , thế năng và động năng của chất điểm ở thời điêm t1. Gọi x2, v2, a2, Wt2, Wd2 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm t2. Cho các hệ thức sau đây:
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
- Câu 100 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lượng 1 kg. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 Gọi T là chu kì dao động của vật. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lực đàn hồi có độ lớn 5 N đến vị trí lực đàn hồi có độ lớn 15 N.
A. 2T/3.
B. T/3.
C. T/4.
D. T/6.
- Câu 101 : Hai đầu A và B của con lắc lò xo gắn hai vật nhỏ có khối lượng 2m và 3m. Hệ có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên lò xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau. Tính tỉ số CB/AB khi lò xo không biến dạng.
A. 0,4.
B. 1/3.
C. 0,25.
D. 3.
- Câu 102 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian diễn ra mỗi lần lò xo bị nén bằng khoảng thời gian diễn ra mỗi lần véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều và bằng Lấy .Tính vận tốc cực đại của vật?
A. 10 cm/s
B. 100 cm/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 103 : Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có g = 10 (). Khi thang máy đứng yên, cho con lắc dao động nhỏ với biên độ góc và cơ năng W. Khi vật có li độ góc thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều với gia tốc a = 2 (). Con lắc vẫn dao động điều hòa với biên độ góc và cơ năng W’. Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. = 1,2, W' = W
B. = , W' = W
C. = 1,2, W' = 5W/6
D. = , W' = 1,2W
- Câu 104 : Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu lò xo chưa biến dạng, vật có khối lượng m1 = 0,5 kg lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5 kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 0,2 m/s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Lấy g = 10 Tốc độ cực đại của vật sau khi nén lần thứ nhất là
A. 0,071 m/s
B. cm/s
C.
D. 30 cm/s
- Câu 105 : Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với một quả cầu giống hệt nó. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
A. Vật không bị tách ra khỏi m.
B. Vật bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm.
C. Vật bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
D. Vật bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.
- Câu 106 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có khối lượng 100 g và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (). Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có tốc độ cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng thì cả hai cùng dao động điều hòa. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia trọng và gốc thời gian là lúc đặt thêm gia trọng.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 107 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo phương ngang. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 3 (m/s). Sau khi dao động được 1,25 chu kì, đặt nhẹ lên trên m một vật có khối lượng 800 (g) để hai vật dính vào nhau dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại lúc này là
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
- Câu 108 : Một con lắc đơn có vật dao động nặng 0,5 kg, chiều dài dây treo 0,5 m dao động với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 Do có ma sát nên sau 5 chu kỳ biên độ dao động chỉ còn là Phải dùng một máy nhỏ có công suất bao nhiêu để duy trì dao động với biên độ
A. 0,06 W.
B. 48
C. 480
D. 0,473 mW.
- Câu 109 : Cho hệ thống gồm hai con lắc lò xo, cùng khối lượng vật nặng, cùng độ cứng lò xo như hình vẽ. Khi ở vị trí cân bằng các vật, hai lò xo có cùng chiều dài 34 cm. Từ vị trí cân bằng nâng vật B lên một đoạn rồi thả nhẹ, đồng thời truyền cho vật A tốc độ ban đầu theo phương ngang và theo chiều làm cho lò xo dãn ra. Sau đó, hai con lắc dao động điều hòa dọc theo các trục của lò xo với cùng biên độ 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52 cm.
B. 51 cm.
C. 53 cm.
D. 55 cm.
- Câu 110 : Khi nói về doa động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
- Câu 111 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi có tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ đó.
- Câu 112 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Câu 113 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A.
B. 0,5
C.
D. f
- Câu 114 : Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l/16 dao động điều hòa với chu kì
A. T/16.
B. 2T.
C. 4T.
D. T/4.
- Câu 115 : Một vật dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ sau. Gia tốc cực đại của vật này là
A. 200
B. 50
C. 400
D. 2
- Câu 116 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 2,125s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. 0cm/s.
- Câu 117 : Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 20N/m. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn này không đổi. Khi thay đổi thì biên độ của viên bi thay đổi và khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 200gam.
B. 20gam.
C. 120gam.
D. 100gam.
- Câu 119 : Chất điểm có khối lượng m1 = 500gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với m2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 5.
D. 1/5.
- Câu 120 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy Tại li độ 4,5cm, tỉ số thế năng và động năng là
A. 9/7.
B. 7/9.
C. 3/2.
D. 2/3.
- Câu 121 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t = 0, vật cách vị trí cân bằng một khoảng là b (với 0 < b < A), sau đó dù đi theo chiều dương hay chiều âm thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng đúng bằng b. Chọn phương án đúng
A. = T/2.
B.
C. = T/3.
D. b = A/2.
- Câu 122 : Một vật dao động điều hòa với đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 64cm.
B. 16cm.
C. 32cm.
D. 8cm.
- Câu 123 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một phần ba độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số động năng và thế năng của vật là
A. 0,125.
B. 3.
C. 8.
D. 0,25.
- Câu 124 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00s.
B. 1,50s.
C. 0,50s.
D. 0,25s.
- Câu 125 : Một chất điểm dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
- Câu 126 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6Hz.
B. 3Hz.
C. 12Hz.
D. 1Hz.
- Câu 127 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20cm/s.
B. 10cm/s.
C. 0.
D. 15cm/s.
- Câu 128 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8cm/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và con lắc lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125kg.
B. 0,750kg.
C. 0,500kg.
D. 0,250kg.
- Câu 129 : Một vật nhỏ khối lượng M = 0,6kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 200(N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,2kg rơi tự do từ độ cao h = 0,06m xuống va chạm mềm với M. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Biên độ dao động là
A. 1,5cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. 1,2cm.
- Câu 130 : Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N.m đang dao động điều hòa với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu
A. 0,32s.
B. 0,22s.
C. 0,42s.
D. 0,52s.
- Câu 131 : Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 9cm thì đến biên. Trong 0,35 chu kì tiếp theo đi được 9cm. Tính biên độ dao động
A. 15cm.
B. 5,685cm.
C. 16cm.
D. 5,668cm.
- Câu 132 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 120N/m được kéo căng theo phương nằm ngang và hai đầu gắn cố đinh vào điểm chính giữa của lò xo. Kích thích để m dao động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của lò xo. Gốc O ở vị trí cân bằng chiều dương từ A đến B. Tính độ lớn lực tác dụng vào A khi m có li độ 3cm.
A. 19,2N.
B. 3,6N.
C. 9,6N.
D. 2,4N.
- Câu 133 : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hòa, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. Một nửa lực đàn hồi cực đại.
B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại.
D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
- Câu 134 : Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kì 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kì 0,96s. Thang máy chuyển động
A. Nhanh dần đều đi lên.
B. Nhanh dần đều đi xuống.
C. Chậm dần đều đi lên.
D. Thẳng đều.
- Câu 135 : Một vật điều hòa có chu kì T = 1s. Tại một thời điểm cách vị trí cân bằng 8cm, sau đó 0,5s vật có tốc độ cm/s. Tìm biên độ
A. 10cm.
B. 8cm.
C. 14cm.
D. cm.
- Câu 136 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/4 lúc đầu. Biên độ dao động đó là
A. 0,5A.
B. A
C. A/
D. 0,25A.
- Câu 137 : Kết luận nào sau đây là sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. Tốc độ cực đại.
B. li độ bằng 0.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Lực căng dây lớn nhất.
- Câu 138 : Một con lăc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bính chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo dài 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 1,6s.
B. 1,9s.
C. 2,135s.
D. 1,61s.
- Câu 140 : Một con lắc lò xo đnag dao động tắt dần với cơ năng ban đầu của nó là 8J, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là
A. 6,3J.
B. 7,2J.
C. 1,52J.
D. 2,7J.
- Câu 141 : Gọi M,N,I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 18/7, lò xo dãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 13cm. Lấy g = Vật dao động với tần số
A. 2,9Hz.
B. 2,5Hz.
C. 3,5Hz.
D. 2,0Hz.
- Câu 142 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm, độ cứng 20N/m gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200g sao cho quả cầu có thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang OA. Cho thanh quay trong đều xung quanh trục thẳng đứng đi qua O thì chiều dài của lò xo lúc này là 25cm. Trong 14s thành OA quay được số vòng gần giá trị nào sau đây
A. 30.
B. 10.
C. 22.
D. 7.
- Câu 143 : Một lò xo có k = 100N/m, vật nặng có khối lượng 1kg được treo thẳng đứng, vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đứng yên và lò xo dãn 1cm. Cho giá chuyển động xuống dưới với a = 1m/s2, sau khi rời khỏi giá vật dao động với biên độ
A. 6,08cm.
B. 4,1cm.
C. 5,74cm.
D. 11,49cm.
- Câu 144 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, vị trí cân bằng trùng tại gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Tại thời điểm khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất, vận tốc tương đối của chất điểm 1 so với chất điểm 2 là
A. 19,2 cm/s
B. -19,2 cm/s
C. 25,2 cm/s
D. 0 cm/s
- Câu 145 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động thứ nhất A1 = 10cm. Khi x1 = -5cm thì li độ tổng hợp x = - 2cm. Khi x2 = 0 thì x = cm. Độ lệch pha của dao động của hai dao động nhỏ hơn Tính biên độ dao động tổng hợp.
A. 14cm.
B. 20cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 146 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Tại t = 0, tác dụng lực F = 3N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào sau đây
A. 9cm.
B. 7cm.
C. 5cm.
D. 11cm.
- Câu 147 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
A. Viên bi luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi.
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
C. Viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. Điểm cố định có độ lớn tier lệ nghịch với độ lớn viên bi.
- Câu 148 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8 cm
B. cm
C. 2 cm
D. 4 cm
- Câu 149 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox.
D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
- Câu 150 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình cm và cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
- Câu 151 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số Hz và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
- Câu 152 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. Lệch pha /2
B. Cùng pha.
C. Ngược pha.
D. Lệch pha /3
- Câu 153 : Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
- Câu 154 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: và (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
- Câu 155 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương tình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có vận tốc bằng
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 156 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 6 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
- Câu 157 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình (cm) (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 50 J.
D. 50 J
- Câu 158 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắc dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần khôn đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
- Câu 159 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,75 s là
A. 70 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 160 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và mộtđầu gắn với ột viên bị nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. Không phụ thuộc thời gian.
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. Không phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo.
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
- Câu 161 : Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
- Câu 162 : Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là 100 (cm/s). Giá trị v bằng
A. 0,25 cm/s.
B. 200 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 0,5 m/s.
- Câu 163 : Con lắc lò xo treo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 3 Lấy gia tốc trọng trường 10 .Tần số góc bằng
A. 2 rad/s
B. 3 rad/s
C. 4 rad/s
D. rad/s
- Câu 164 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: Phương trình dao động tổng hợp cm. Giá trị bằng
A.
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,8
- Câu 165 : Dưới tác dụng của một lực F = -0,8sin5t (N) (với t đo bằng giây) vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 18 cm.
B. 8 cm.
C. 32 cm.
D. 30 cm.
- Câu 166 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: cos10t (cm) và sin10t (cm) (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây s. Lấy gia tốc trong trường g = 10 ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 0,25 N.
- Câu 167 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa: cm và cm Dao động tổng hợp có phương trình Nếu A2 đạt cực tiểu thì bằng bao nhiêu?
A. /3
B. /6
C. -2/3
D. -/3
- Câu 168 : Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?
A. x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
B. x = 5,4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 5,46 cm và chuyển động theo chiều dương.
D. x = 8 cm và chuyển động theo chiều dương.
- Câu 169 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: cm, với Biết phương trình dao động tổng hợp Hãy xác định
A. /6
B. -/6
C. /2
D. 0
- Câu 170 : Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là
A. T/2.
B. T.
C. T/3.
D. T/4.
- Câu 171 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ lớn hơn 0,5 tốc độ cực đại là
A. T/3.
B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
- Câu 172 : Vật dao điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 (s) vật ở li độ cực tiểu. tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. Dương theo vị trí có li độ
B. Âm qua vị trí có li độ -
C. Dương qua vị trí có li độ A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
- Câu 173 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
- Câu 174 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ dao động thứ hai có phương trình li độ Biết Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
- Câu 175 : Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 rad/s. Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) Bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của là
A. 0,111 s.
B. 0,046 s.
C. 0,500 s.
D. 0,750 s.
- Câu 176 : Con lắc lò xo có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc . Pha ban đầu bằng
A. -/6
B. /6
C. -/3
D. /3
- Câu 177 : Môt con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,04 kg mang điện tích được co là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 40 V/cm và hướng thẳng đứng lên trên, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 .Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,4 s.
B. 1,05 s.
C. 1,66 s.
D. 1,2 s.
- Câu 178 : Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao dao động có khối lượng m = 200 (g), lấy Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn cm là
A. 2/15 (s).
B. 1/15 (s).
C. 1/3 (s).
D. 0,1 (s).
- Câu 179 : Một con lắc lò xo có thể dao động không ma sát dọc theo trục Ox nằm ngang với chu kì T. Lúc t = 0, vật dao động đang đứng yên tại vị trí cân bằng, người ta tác dụng lực không đổi có phương trùng với trục Ox (sao cho hệ dao động điều hòa). Thời điểm lần đầu tiên vật đổi chiều chuyển động là
A. T/4.
B. T/2.
C. T.
D. 5T/12.
- Câu 180 : Một vật dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t0 (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vật sau khoảng thời gian 2t0 (kể từ lúc ban đầu chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu?
A. 9,15 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
- Câu 181 : Một con lắc lò xo có tần số góc riêng rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữa lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc.
A. 60 cm/s.
B. 58 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 67 cm/s.
- Câu 182 : Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha nhưng với biên độ lần lượt là 2A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng cỉa con lắc thứ 2 là
A. 0,6 J.
B. 0,4 J.
C. 0,24 J.
D. 0,1 J.
- Câu 183 : Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 184 : Mối liên hệ giữa bước sóng vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. f =
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là trong đó u và x tính bằng cm, t tình bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150cm.
B. 50cm.
C. 100cm.
D. 200cm.
- Câu 186 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 1s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5cm, sau đó 2,5s vật ở vị trí có li độ là
A. 10cm.
B. – 5cm.
C. 0cm.
D. 5cm.
- Câu 187 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biến độ bằng 7,5cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T là
A. 10cm.
B. 50cm.
C. 45cm.
D. 30cm.
- Câu 188 : Tại cùng một thời điểm trên Trái Đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là
A. f/2
B. 2f
C. 4f
D. f/4
- Câu 189 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2.
B. 2A1.
C.
D. 2A2.
- Câu 190 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: lực kéo về, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. Vận tốc.
B. Động năng.
C. Gia tốc.
D. Lực kéo về.
- Câu 191 : Lực kéo về của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. Khác tần số, cùng pha với li độ.
B. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
C. Khác tần số, ngược pha với li độ.
D. Cùng tần số, cùng pha với li độ.
- Câu 192 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số f Ở li độ x vật có gia tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Quãng đường vật đi được trong T/3 có thể nhỏ hơn A.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
- Câu 194 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình . Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. Ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox.
D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
- Câu 195 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là (mm) và (mm). Phương trình dao động của vật là
A. (mm)
B. (mm)
C. (mm)
(mm)
- Câu 196 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2.
B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
- Câu 197 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8. J.
B. 3,8.J.
C. 5,8.J.
D. 4,8.J.
- Câu 198 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 42,25cm. Lấy Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
- Câu 199 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng 7/8 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn bằng
A. 2,8cm.
B. 5,2cm.
C. 4cm.
D. 3cm.
- Câu 200 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
A. 7
B. 1
C. 0,7
D. 5
- Câu 201 : Hai vật dao động đìa hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là . Biết .Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ = 3 cm với vận tốc = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A.
B. 24 cm/s
C. 8 cm/s
D.
- Câu 202 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc
A. Cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. Li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
- Câu 203 : Hai vật dao động điêug hòa dọc theo trục Ox với chu kì T1 = 4s, T2 = 12s. Ban đầu hai vật ở biên dương. Thời gian ngắn nhất để hai vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 3s.
B. 6s.
C. 2s.
D. 12s.
- Câu 204 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà vtb là
A. T/3.
B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
- Câu 205 : Hai chất điểm có khối lượng m1 = 2m2 dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ . Trong quá trình dao động khi động năng của chất điểm 1 bằng 3/4 cơ năng của nó thì khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox là nhỏ nhất, khi đó tỉ số động năng Wđ1/Wđ2 và độ lệch pha của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 0,5 và /3
B. 6 và /6
C. 6 và 7/12
D. 6 và 0.
- Câu 206 : Một vật dao động điều hòa chu kì 2s. Tại thời điểm t vật có li độ 2cm và vận tốc Hãy tính vận tốc của vật ở thời điểm t + 1/3 (s)
A.
B.
C. (cm/s)
D.
- Câu 207 : Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng 100g, dây treo dài 5m. Đưa quả cầu sao cho sợi dây lệch với vị trí cân bằng một 0,05 rad rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 () Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương là chiều khi bắt đầu chuyển động. Vận tốc của con lắc sau khi buông một khoảng (s) là
A.
B.
C. -
D.
- Câu 208 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2cm với chu kì T. Trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị thỏa mãn là T/2. Tính T.
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 1,5s.
D. 2s.
- Câu 209 : Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc lên 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài l bằng
A. 2m.
B. 1m.
C. 2,5m.
D. 1,5m.
- Câu 210 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ - 2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 . Giá trị của k là
A. 20N/m.
B. 120N/m.
C. 200N/m.
D. 100N/m.
- Câu 211 : Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo 20cm, tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ 5cm theo chiều âm và tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên kể từ t = 0 là 30cm. Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2018 kể từ t = 0 là
A. 30cm/s.
B. 25cm/s.
C. 20cm/s.
D. 60cm/s.
- Câu 212 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa phương trình vận tốc cm/s. Tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15cm/s.
B. 13,33cm/s.
C. 17,56cm/s.
D. 20cm/s.
- Câu 213 : Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3 (t3 – t2 ), li độ thỏa mãn x1 = x2 = - x3 = 6cm. Biên độ dao động là
A. 12cm.
B. 8cm.
C. 16cm.
D. 10cm.
- Câu 214 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b Trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá cm/s bằng 2/3s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
- Câu 215 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần lượt
A. A2 = 3,17cm.
B. A2 = 6,15cm.
C. A2 = 4,87cm.
D. A2 = 8,25cm.
- Câu 216 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là
A. 10,96cm/s.
B. 8,47cm/s.
C. 11,08cm/s.
D. 9,61cm/s.
- Câu 217 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được kích thích dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và song song với trục Ox, vị trí cân bằng của các con lắc nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa O và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của các con lắc như hình vẽ (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy Khi hai vật dao động cách nhau 3 cm theo phương Ox thì thế năng con lắc thứ nhất là 0,00144J. Tính khối lượng vật nặng của mỗi con lắc
A. 0,1kg.
B. 0,15kg.
C. 0,2kg.
D. 0,125kg.
- Câu 218 : Ba vật cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1, x2, x3 với x3 = x1 + x2 có cơ năng tương ứng là W, 2W, 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t, tỉ số độ lớn li độ của 2 vật và độ lớn li độ của vật 1 là 9/8 thì tỉ số tốc độ của vật 2 và tốc độ của vật 1 gần giá trị nào sau đây?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 219 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng khối lượng 100g. Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc (cm/s) hướng lên. Lấy Trong 5/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động quãng đường vật đi được là
A. 21,46cm.
B. 20,00cm.
C. 20,58cm.
D. 18,54cm.
- Câu 220 : Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là thì vật gần điểm M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng 0,5A vào thời điểm gần nhất là
A. t + /3
B. t + /6
C. 0,5(t + )
D. 0,5t + 0,25
- Câu 221 : Hai sợi dây cao su giống nhau dài 3m căng thẳng nằm ngang song song với nhau và có cùng độ cao so với mặt đất. Điểm đầu của các sợi dây là O1 và O2. Đầu tiên cho O1 dao động đi lên với tần số 0,25Hz. Sau đó 10s cho O2 dao động đi xuống với tần số 0,5Hz. Sóng tạo ra trên hai sợi dây là sóng hình sin cùng với biên độ A và cùng bước sóng 60cm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu kể từ khi O2 bắt đầu dao động thì hình dạng của hai sợi dây giống hệt nhau?
A. 10s.
B. 15s.
C. 12s.
D. 20s.
- Câu 222 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. Vận tốc truyền sóng.
B. Bước sóng.
C. Độ lệch pha.
D. Chu kỳ.
- Câu 223 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong không khí.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương trình sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Câu 224 : Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
- Câu 226 : Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
- Câu 227 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
- Câu 228 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. rad/s.
C. rad/s.
D. 5 rad/s.
- Câu 229 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
- Câu 230 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm).Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
- Câu 231 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Môc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
- Câu 232 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
- Câu 233 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận
A. 8 Hz.
B. 4 Hz.
C. 16 Hz.
D. 10 Hz.
- Câu 234 : Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là và Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.
D. 13 cm.
- Câu 235 : Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 1,4 m luôn dao động
A. Cùng pha với nhau.
B. Lệch pha nhau /4
C. Lệch pha nhau /2
D. Ngược pha với nhau.
- Câu 236 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 5 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = Chiều dãi quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc gần giá trị nào nhất?
A. 48 cm.
B. 21 cm.
C. 36 cm.
D. 32 cm.
- Câu 238 : Một sóng ngang có tần số 10 Hz, lan truyền dọc theo một dợi dây đần hồi rất dài với tốc độ 2 m/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai điểm sợi dây dao động ngược pha nhau bằng:
A. 0,3 m.
B. 0,1 m.
C. 0,4 m.
D. 0,2 m.
- Câu 239 : Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 cm/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 60 cm.
- Câu 240 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tại ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s.
B. 15 m/s.
C. 30 m/s.
D. 25 m/s.
- Câu 241 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm giao thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một dóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
- Câu 242 : Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng giữa chúng là 40 cm/s. hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm E và F. Biết rằng, khi E hoặc F có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ dao động cực tiểu. Khoảng cách MN là:
A. 4,0 cm.
B. 6,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 4,5 cm.
- Câu 243 : Sóng ngang lan truyền trong một môi trường với tần số f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng v = 200 cm/s và biên độ không đổi A = 2cm. Gọi A và B là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua khoảng cực đại giữa A và B là bao nhiêu?
A. 26 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. cm.
- Câu 244 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 13 cm, khi t = 0 vật xuất phát từ vị trí biên dương. Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 263,65 cm.
B. 260,24 cm.
C. 276,15 cm.
D. 282,15 cm.
- Câu 245 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2s với biên độ lần lượt là 3 mc và 4 cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kỳ để x1x2 < 0 là 2/3 s (với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Tìm biên độ dao động tổng hợp.
A. 6,1 cm.
B. 5 cm.
C. 6,8 cm.
D. 7 cm.
- Câu 246 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc trọng trường g = Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg.
D. 0,45 kg.
- Câu 247 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 ra rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng ¼ biên độ thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,025 N.
D. 0,05 N.
- Câu 248 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau Khi li độ tại M là 3 cm thì li độ tại N là -3 cm. Tính biên độ sóng A.
A. 6 cm
B. cm
C. 5 cm
D. cm
- Câu 249 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 1kg, lò xo có độ cứng 160 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,32. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 10 cm, rồi thả nhẹ đến con lắc dao động tắt dần. Lấy , g = 10 . Quãng đường vật đi được trong 1/3 s kể từ lúc dao động là
A. 25 cm.
B. 18 cm.
C. 16 cm.
D. 19 cm.
- Câu 250 : Tiến hành thí nghiệm đi gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là cm chu kì dao động nhỏ của nó là . Lấy và bỏ qua sai số của số Gia tốc trọng trường của học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo nén 1 cm lần đầu tiên. Lấy g = 10 .
A. 0,1571 s.
B. 0,2094 s.
C. 0,1835 s.
D. 0,1823 s.
- Câu 252 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là cm và biên độ dao động tổng hợp bằng 4 cm. Dao động tổng hợp trễ pha so với dao động thứ hai. Biên độ của dao động thứ hai là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 253 : Một sóng ngang có bước sóng truyền trên một dợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm n cách nhau 65,75 Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
A. Âm và đang xuống.
B. Âm và đang đi lên.
C. Dương và đang đi xuống.
D. Dương và đang đi lên.
- Câu 254 : Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s. Điểm M trên dợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình (m) (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0,005 (s) xấp xỉ bằng
A. -5,44.
B. 1,57.
C. 57,5.
D. 5,44.
- Câu 255 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t = 2 s vật có gia tốc Quãng đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s là
A. 220,00 cm.
B. 210,00 cm.
C. 214,14 cm.
D. 205,86 cm.
- Câu 256 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 4 cm. Biết khối lượng của vật 100 g và trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lực đàn hồi có đọ lớn lớn hơn 2 N là 2T/3 (T là chu kì dao động của con lắc). Lấy Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
- Câu 257 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc thì chu kì dao động bằng 2,007 s hoặc 1,525 s. Tính T.
A. 0,58 s.
B. 1,41 s.
C. 1,688 s.
D. 1,99 s.
- Câu 258 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương:
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. cm.
D. 50 cm.
- Câu 259 : Một con lắc đơn với vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc Khi con lắc có li độ góc 0,5, tác dụng điện trường đều mà vec tơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 25%.
B. tăng 25%.
C. tăng 50%.
D. giảm 50%.
- Câu 260 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ sóng v và bước sóng Hệ thức đúng là
A. v = f
B. v = f/
C. v = /f
D. v = f
- Câu 261 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động.
A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 262 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
- Câu 263 : Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
- Câu 264 : Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương
- Câu 265 : Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. Điện trường nằm hướng nằm ngang và 0
C. Điện trường hướng thẳng đứng và từ trên xuống và Q < 0.
D. Điện trường hướng nằm ngang và Q = 0.
- Câu 266 : Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi
A. Lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
D. Lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật.
- Câu 267 : Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải
A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực khống đổi theo thời gian.
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
- Câu 268 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10 Hz.
B. 5Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
- Câu 269 : Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 6 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 8 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí biên là
A. 1,5 s.
B. 0,5 s.
C. 0,75 s.
D. 1 s.
- Câu 270 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,125 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. 0 cm/s.
- Câu 271 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 225 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
- Câu 272 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2t Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,75 s là
A. 70 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 273 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình cm và cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
- Câu 274 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
- Câu 275 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 2s. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 1,8 cm theo chiều dương đến cm theo chiều âm là 1/16 s. Biên độ dao động là
A. 1,833 cm.
B. 1,822 cm.
C. 0,917 cm.
D. 1,834 cm.
- Câu 276 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
- Câu 277 : Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dâ đàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc đố truyền sóng bằng 1 m/s. Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0 xấp xỉ bằng
A. 0,64.
B. -1,57.
C. 57,5.
D. 1,57.
- Câu 278 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm đươc quãng đường
A. 4 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
- Câu 279 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ cm đi theo chiều âm với tốc độ cm/s. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và chiều dương hướng xuống. Biết lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất 6 N. Lấy Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc t = 0 là
A. 12,28 N.
B. 7,2 N.
C. 8,17 N.
D. 12,82 N.
- Câu 280 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình (cm) và (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ 9 cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 9cm
B. 18 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
- Câu 281 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 400 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hẹ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là = 0,1 lấy Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua điểm O lần thứ nhất tính từ lúc buông vật
A. 95 (cm/s).
B. 139 (cm/s).
C. 152 (cm/s).
D. 145 (cm/s).
- Câu 282 : Sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Trên một phương truyền sóng đến điểm M rồi mới đến N cách nó 2,5 cm. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm n sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/400 s.
B. 0,0425 s.
C. 1/80 s.
D. 3/80 s.
- Câu 283 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ cón 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó bằng bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
A. 11,25 mJ.
B. 8,95 mJ.
C. 10,35 mJ.
D. 6,68 mJ.
- Câu 284 : Trong một thí nghiệm gia thao sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng biên độ a, tần số 20 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong qúa trình truyền. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ trên đoạn CD là
A. 5 .
B. 6.
C. 12.
D. 10.
- Câu 285 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn sóng nước giống hệt nhau cách nhau 4 cm, dao động theo phương thẳng đứng. Gọi C là một điểm trên mặt nước, sao cho AC vuông góc với AB. Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2 cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 3,2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,6 cm.
D. 5,0 cm.
- Câu 286 : Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Tại điểm M trên dây cách O một khoảng 1,4 cm thì thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 1,2 s.
- Câu 287 : Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường đều có các đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang bằng, ta tác dụng lên một vật quả cầu một xung lực theo phương vuông góc sợi dây, sau đó hòn bi dao động điều hòa với biên độ góc bé. Biết sợi dây nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g. Sức căng dây trei khi vật qua O là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định
A. 10/9 Hz.
B. 10/3 Hz.
C. 20/9 Hz.
D. 7/3 Hz.
- Câu 289 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng ngang cùng tần số 25 Hz, cùng pha và cách nhau 32 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sóng và cách O là 12 cm (O là trung điểm đoạn thẳng nối hai nguồn). Số điểm trên đoạn MO dao động ngược pha với O là
A. 10 điểm.
B. 6 điểm.
C. 2 điểm.
D. 3 điểm.
- Câu 290 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo dãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hòa. Gia tốc trọng trường g=9,8() Tại thời điểm có vận tốc 50 cm/s thì có gia tốc 2,3 Tính h
A. 3,500 cm.
B. 3,066 cm.
C. 3,099 cm.
D. 6,599 cm.
- Câu 291 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 34 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + 13/(12f) (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 20 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
A. 20 (cm/s).
B. 60 (cm/s).
C. -20 (cm/s).
D. -60 (cm/s).
- Câu 292 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 30,0 cm.
B. 26,1 cm.
C. 29,5 cm.
D. 29,0 cm.
- Câu 293 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng nước có bước sóng Trên AB có 11 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao chi ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA – MB = ). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB với giá trị nào sau đây?
A. 4,6
B. 4,4
C. 4,7
D. 5,3
- Câu 294 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. lệch pha .
D. lệch pha .
- Câu 295 : Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tạc dụng vào vật luôn
A. Hướng về vị trí cân bằng.
B. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Hướng về vị trí biên.
- Câu 296 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
- Câu 297 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. Nửa bước sóng.
D. Hai bước sóng.
- Câu 298 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nó nhất bằng.
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 299 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn có biên độ.
A. Cực đại.
B. cực tiểu.
C. bằng a/2.
D. bằng a.
- Câu 300 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì các điểm trên mặt nước thuộc đường elip nhận và là tiêu điểm sẽ
A. Luôn luôn dao động cùng pha nhau.
B. Luôn luôn dao động ngược pha nhau.
C. Dao động cùng pha hoặc ngược pha nhau.
D. Dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu.
- Câu 301 : Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 75 m/s.
- Câu 302 : Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 1,2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1 m.
- Câu 303 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
- Câu 304 : Một nguồn phát sáng cơ dao động theo phương trình (cm/s). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
- Câu 305 : Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. v/(ln)
B. nv/l
C. l/2(nv)
D. l/nv
- Câu 306 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng với biên độ tại bụng là A. Khoảng cách từ một nút trên đến điềm gần nhất có biên độ A/2 bằng
A.
B. /2
C. /4
D. /12
- Câu 307 : Con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát theo phương nằm ngang với biên đô A. Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ A’ bằng bao nhiều lần biên độ A lúc đầu?
A.
B.
C.
D. 0,2
- Câu 308 : Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết nếu lúc đầu chất điểm đi qua một trong năm vị trí nói trên thì cứ 0,05 s chất điểm lại đi qua một trong các vị trí đó. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm N là . Biên độ A bằng.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. cm.
D. cm
- Câu 309 : Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T và biên độ 10 cm. Tại một thời điểm vật có li độ và tốc độ , sau đó vật có tốc độ cm/s. Tìm .
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 310 : Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 112,5 cm, A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB có thêm 4 nút sóng. Thí nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là.
A. 20 m/s.
B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 12,5 m/s.
- Câu 311 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng tần số f và cùng biên độ. Trên mặt nước, P là điểm dao động với biên độ cực đại cách A và B lần lượt 10 cm và 20 cm. Số điểm cực đại trên PB hơn trên PA là 6 điểm. Nếu tốc độ truyền sóng là 150 cm/s thì f bằng
A. 45 Hz.
B. 80 Hz.
C. 60 Hz.
D. 25 Hz.
- Câu 312 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy . Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là bao nhiêu?
A. 25.
B. 50.
C. 30.
D. 20.
- Câu 313 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lò xo có độ cứng . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì xuất hiện trong thời gian một điện trường đều V/m trong không gian bao quang có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục lò xo. Giá trị q gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 15 .
B. 25 .
C. 32 .
D. 20 .
- Câu 314 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số và tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại ngắn nhất, các đường trung trực của AB gần nhất một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 27,75 mm.
B. 26,1 mm.
C. 19,76 mm.
D. 32,4 mm.
- Câu 315 : Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 40 (cm/s). Hai điểm A và B trên dây cách nhau một đoạn 120 (cm), luôn luôn dao động lệch pha nhau là (với n là số nguyên). Tính chu kỳ dao động sóng, biết nó nằm trong khoảng từ 3 (s) đến 10 (s).
A. 4 s.
B. 3,5 s.
C. 6 s.
D. 7 s.
- Câu 316 : Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của điện trường có biên độ góc . Khi con lắc có li độ góc 0,25, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2,5 %.
B. tăng 2,5 %.
C. tăng 6,25 %.
D. giảm 6,25 %.
- Câu 317 : Một sợi dây AB dài 1 m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây.
A. 12 m/s.
B. 10 m/s.
C. 15 m/s.
D. 30 m/s.
- Câu 318 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số (cm) và (cm); vận tốc tương ứng là .Tại thời điểm và thì li độ tổng hợp là 2,5 cm. Tại thời điểm thì độ lớn li độ tổng hợp là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. cm.
D. 1,5 cm
- Câu 319 : Cho một con lắc đơn A dao động cạnh một con lắc đồng hồ B có chu kỳ 2 (s), con lắc B dao động nhanh hơn con lắc A một chút. Quan sát cho kết quả cứ sau những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau 34 giây, 2 con lắc đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy tính chu kỳ dao động của con lắc A
A. 2,8 (s).
B. 2,125 (s).
C. 2,7 (s).
D. 1,889 (s).
- Câu 320 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 67,5 cm đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định. Khi sợi dây duỗi thẳng có các điểm theo đúng thứ tự N, O, M, K và B sao cho N là một đầu cố định của dây, B là bụng sóng nằm gần N nhất, O là trung điểm của NB, M và K là các điểm thuộc đoạn OB, khoảng cách giữa M và K là 0,25 cm. Trong quá trình dao động, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ điểm B bằng biên độ dao động của M là T/10 và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ điểm B bằng biên độ điểm K là T/15 (T là chu kì dao động của B). Tìm số điểm trên dây dao động cùng pha, cùng biên độ với O là
A. 17.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
- Câu 321 : Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, có biên độ lần lượt là 2 cm và 3 cm, tạo ra các sóng kết hợp lan truyền với bước sóng 2 cm. Xác định số gợn sóng hypebol dao động với biên độ cm.
A. 22.
B. 36.
C. 18.
D. 20.
- Câu 322 : Một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kỳ 1 s. Tại thời điểm t = 1/3 s, chất điểm cách biên âm là 4 cm và vận tốc đang tăng. Đến thời điểm t = 2/3 s, chất điểm đổi chiều chuyển động lần thứ hai. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018,75 s có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 22 cm/s.
B. -25 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. -22 cm/s.
- Câu 323 : Cho hai nguồn sóng đồng bộ cách nhau 8 cm. Về một phía của lấy thêm hai điểm và sao cho = 4 cm và hợp thành hình thang cân . Biết bước sóng 1 cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên có 5 điểm dao động cực đại
A. cm.
B. cm.
C. 4 cm
D. cm
- Câu 324 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B cách nhau 9 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước xa đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất là
A. 1,2 cm.
B. 0,5 cm.
C. 1,8 cm.
D. 0,95 cm.
- Câu 325 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song, cách nhau 5 cm và song song với trục tọa độ Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Vị trí cần bằng của hai chất điểm cùng ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau cm lần thứ 2017 ở thời điểm
A. 362,91 s.
B. 362,70 s.
C. 362,74 s.
D. 362,94 s.
- Câu 326 : Xét ba dao đông điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình li độ lần lượt là . Gọi . Với cùng một chất điểm nếu dao động điều hòa lần lượt theo các phương trình thì cơ năng dao động lần lượt là . Nếu và lệch pha nhau thì tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8.
B. 2,7.
C. 1,7.
D. 1,9.
- Câu 327 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz với biên độ 5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s.
B. 7,2 m/s.
C. 7,5 m/s.
D. 2,25 m/s.
- Câu 328 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề nó bằng:
A. /2
B. 2
C.
D. /4
- Câu 329 : Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại.
- Câu 330 : Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. Khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. Tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
- Câu 331 : Khi đưa một con lắc lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. Tăng vị chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
C. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
- Câu 332 : Chọn câu sai. Khi sóng âm có tần số f truyền qua không khí.
A. Các phân tử khí dao động quanh vị trí cân bằng theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Làm cho áp suất không khí tại mỗi điểm dao động quanh giá trị trung bình.
C. Các phần tử khí dao động quanh vị trí cân bằng với tần số f.
D. Các phần tử khí dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ giảm dần theo khoảng cách đến nguồn.
- Câu 333 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB.
A. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. Dao động với biên độ cực đại.
C. Dao động với biên độ cực tiểu.
D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
- Câu 334 : Tại mỗi điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị điện tích điểm đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. Cường độ âm.
B. Độ cao của âm.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.
- Câu 335 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
- Câu 336 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ câm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB) = 10Igl/
B. L(dB) = 10lg/I
C. L(dB) = lg/I
D. L(dB) = lgI/
- Câu 337 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức Đoạn mạch AB chứa
A. Cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn dây có điện trở thuần.
- Câu 338 : Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. Một số lẻ phần nửa bước sóng.
C. Một số nguyên lần bước sóng.
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
- Câu 339 : Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
- Câu 340 : Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không.
B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép.
D. ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí.
- Câu 341 : Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 342 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
- Câu 343 : Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
- Câu 344 : Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 9.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
- Câu 345 : Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
A. Lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. Vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. Lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. Động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
- Câu 346 : Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương cùng tần số nhưng ngược pha. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 300 (m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 5,5 (m), cách S2 5 (m). Tìm tầm số âm bé nhất, để ở M người đó nghe được âm từ hai loa là to nhất.
A. 300 (Hz).
B. 440 (Hz).
C. 600 (Hz).
D. 880 (Hz).
- Câu 347 : Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất (nằm về phía S2) cách đường trung trục một khoảng bằng 1/6 bước sóng. Giá trị có thể là
A. 2/3
B.
C.
D. -
- Câu 348 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
- Câu 349 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp ngược pha A, B dao động với tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 24,5 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có mộ dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 30 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 45 cm/s.
D. 60 cm/s.
- Câu 350 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha cùng biên độ, bước sóng Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách AB = 9. Hỏi trên khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn?
A. 9.
B. 8.
C. 1.
D. 17.
- Câu 351 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500 g dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 352 : Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc Khi con lắc có li độ góc 0,5 tác dụng điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. Giảm 25%.
B. tăng 25%.
C. tăng 50%.
D. giảm 50%.
- Câu 353 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi 2 cm và tần số góc (rad/s). Tại thời điểm t1 điểm M có li độ âm và đang chuyển độngt heo chiều dương với tốc độ (cm/s) thì li độ tại điểm M sau thời điểm t1 một khoảng 1/6 (s) là
A. -2 cm.
B. -1 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
- Câu 354 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300 N.m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận tốc v0 = 2 m/s đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng làm cho lò xo nén. Biết rằng, trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Tổng độ nén cực đại của lò xo và độ dãn cực đại của lò xo là
A. 10,8 cm.
B. 11,6 cm.
C. 5,0 cm.
D. 10,0 cm.
- Câu 355 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trừng với trục của lò xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng 0,1 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 Lúc m ở dưới vị trí cân bằng 3 (cm), một vật có khối lượng 0,3 (kg) đang chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 356 : Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu kì đầu tiên đi từ điểm M có li độ = -3 cm đến điểm N có li độ x2 = 3 cm. Tìm biên độ dao động.
A. 6 cm.
B. 273,6 cm.
C. 9 cm.
D. 5,1 cm.
- Câu 357 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng với biên độ tại bụng bằng /4. Khoảng cách xa nhất từ một nút đến một bụng liền kề nó bằng:
A. /2
B. 2
C. /4
D. /4
- Câu 358 : Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: (t đo bằng giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 100 cm.``
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 132 cm.
- Câu 359 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 20 cm dao động cùng theo phương vuông góc với mặt thoáng, cùng chu kì 0,01 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Điểm M nằm trên đường thẳng thuộc mặt thoáng vuông góc với AB tại B, cách B một khoảng 16 cm. Điểm N thuộc dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MN nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,3 cm.
B. 2,3 cm.
C. 0,2 cm.
D. 0,5 cm.
- Câu 360 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A.
B.
C. 6
D. 3
- Câu 361 : Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. 1/4.
B. 4.
C. 1/64.
D. 64.
- Câu 362 : Hai con lắc lò xo giống nhau khối lượng vật dao động đều bằng 100 g, đặt nằm ngang được gắn cố định vào vật M nặng 800 g, vật M đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa M và mặt phẳng ngang là 0,2. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa. Trong quá trình dao động vật M luôn luôn đứng yên và khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương ngang là 6 cm. Ở thời điểm t1, vật 1 có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm s, vật 2 có tốc độ bằng 0. Ở thời điểm t3, vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2 có tốc độ bằng 30 cm/s. Lấy g = 10 . Khi hệ dao động, độ lớn cực đại của lực ma sát nghỉ giữa mặt phẳng ngang tác dụng lên M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 N.
B. 9 N.
C. 1 N.
D. 8 N.
- Câu 363 : Một con lắc đơn có chiều dài 3 m được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc rad. Khi vật đi qua cị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước mà con lắc có thể đạt được là
A. 75 cm.
B. 60 cm.
C. 65 cm.
D. 85 cm.
- Câu 364 : Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không có hệ thức liên hệ với các đại lượng còn lại là
A. Bước sóng.
B. biên độ sóng.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. tần số sóng.
- Câu 365 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng ân truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng dọc.
- Câu 366 : Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành hai thành phần: theo phương của sợi dây và vuông góc với sợi dây thì
A. luôn cân bằng với lực căng sợi dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây.
B. Hai thành phần này không đổi theo thời gian.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với góc lệch của sợi dây và phương thẳng đứng.
D. nhỏ hơn hoặc bằng lực căng sợi dây.
- Câu 367 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, khi vật dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. Động năng tăng.
B. thế năng giảm.
C. Li độ tăng.
D. độ lớn gia tốc tăng.
- Câu 368 : Tại một nơi nhất định, con lắc đơn được kích thích dao động điều hòa với biên độ góc thì chu kì dao động là T. Nếu kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0,8 thì chu kì dao động là
A. 0,6T.
B. 1,2T.
C. 0,8T.
D. T.
- Câu 369 : Hai dao động điều hòa: .Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. A =
B. A =
C.
D.
- Câu 370 : Vật đang dao động tắt dần. Cơ năng tại ba thời điểm liên tiếp là lần lượt là . Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Cho các chất sau: không khí ở , không khí ở , nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. Không khí ở .
B. nước.
C. không khí ở .
D. sắt.
- Câu 372 : Sóng âm không truyền được trong
A. Chất khí.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chân không.
- Câu 373 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
- Câu 374 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
- Câu 375 : Sóng siêu âm không sử dụng được và các việc nào sau đây?
A. Dùng để soi các bộ phân cơ thể.
B. dùng để nội soi dạ dày.
C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.
D. thăm dò: đàn cá; đáy biển.
- Câu 376 : Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức (trong đó t tính bằng giây) thì
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
B. Cường độ dòng điện I luôn sớm pha so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. Tần số dòng điện bằng Hz.
- Câu 377 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. Nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. Trên dây có các điểm dao động mạng xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động
- Câu 378 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Các điểm đang chuyển động đi lên là
A. A và E.
B. D và E.
C. B và D.
D. B và E.
- Câu 379 : Đặt điện áp (không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 200/ Công suất điện tiêu thụ của mạch là:
A. 400 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
- Câu 381 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C = F. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng.
A. 50
B. 150
C. 75
D. 100
- Câu 382 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tằng U và f lên 1,2 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. Tăng 1,44 lần.
B. tăng 1,2 lần.
C. giảm 1,2 lần.
D. giảm 1,44 lần.
- Câu 383 : Con lắc lò xo dao động điều hào trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là . Khối lượng vật nặng bằng
A. 1 kg.
B. 2 kg.
C. 4 kg.
D. 100 g.
- Câu 384 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm H một điện áp xoay chiều (V). Nếu tại thời điểm điện áp là -50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm + 0,005 (s) là:
A. -0,5 A.
B. -1,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1,25 A.
- Câu 385 : Một vật dao động điều hòa có chu kì 1 s. Tại một thời điểm t = vât có li độ , sau đó 2,75 s vật có vận tốc là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 386 : Một vật dao động theo phương trình cm. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = -10 cm lần thứ 2017 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công dương trong thời gian
A. 1209,9 s.
B. 1208,7 s.
C. 1207,5 s.
D. 2415,8 s.
- Câu 387 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại 2 thời điểm liên tiếp là s và s, vận tốc trung bình (độ biến thiên li độ chia thời gian) trong khoảng thời gian đó là -160 cm/s. Phương trình li độ của vật là
A. cm
B. cm
C.
D. cm
- Câu 388 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là (mWb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 389 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và hai lò xo nhẹ có cùng độ cứng k = 100 N/m ghép song song. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ và tần số Hz thì biên độ dao động . Nếu giữ nguyên biên độ mà tăng tần số ngoại lực đến Hz thì biên độ dao động là . So sánh và ?
A. =
B. >
C. >
D. =
- Câu 390 : Một lò xo ống dài 1,2 m có đầu trên gắn vào một nháng âm thoa dao động với biên độ nhỏ, đầu dưới treo quả cân. Dao động âm thoa có tần số 50 Hz, khi đó trên lò xo có một hệ thống sóng dừng và trên lò xo chỉ có một nhóm vòng dao động có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 120 m/s.
C. 100 m/s.
D. 240 m/s.
- Câu 391 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn A và B cách nhau 15 cm có cùng phương trình dao động:(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số cực đại và cực tiểu trên AB lần lượt là
A. 8 và 7.
B. 7 và 8.
C. 7 và 6.
D. 6 và 7.
- Câu 392 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,96 m, hai đầu A và B cố định, đang có sóng dừng. Biết điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm gần A nhất là 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên dây là
A. 13.
B. 25.
C. 24.
D. 12.
- Câu 393 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , t đo bằng giây. Tại thời điểm nào đó, dòng điện có cường độ A. Đến thời điểm t = + 1/240 (s), cường độ dòng điện bằng
A. 2 (A) hoặc -2 (A)
B. (A) hoặc 2 (A)
C. (A) hoặc 2 (A)
D. (A) hoặc -2 (A)
- Câu 394 : Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi tăng hoặc giảm tần số lượng nhỏ nhất , trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định. Tìm n.
A. 9.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 395 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động với phương trình cm; cm; tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. M là một điểm trên đường cực đại thứ 2 kể từ đường trung trực của AB và cách AB đoạn 4 cm. Tìm khoảng cách từ M đến trung trực của AB.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
- Câu 396 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mach X và Y (mỗi mạch gồm R, L, C nổi tiếp) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện lần lượt là (1) và (2) như hình vẽ. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 mA.
B. 3 mA.
C. 1,5 mA.
D. 2,5 mA.
- Câu 397 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa: cm và cm thì biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. Nếu đạt cực đại thì bằng bao nhiêu?
A. /2
B. /6
C. 2/3
D. 5/6
- Câu 398 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều , và vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C thì hệ số công suất của đoạn mạch AB lần lượt là và . Nếu thì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,4035.
B. 0,4047.
C. 0,4675.
D. 0,5675.
- Câu 399 : Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A. AC/
B. AC/
C. AC/3
D. AC/2
- Câu 400 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 20 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 40.
B. 30 .
C. 50.
D. 20.
- Câu 401 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng phương, ngược pha A và B cách nhau 20 cm. Biết bước sóng lan truyền 1,5 cm. Điểm N trên mặt chất lỏng có cạnh AN = 12 cm và BN = 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AN là
A. 17.
B. 11.
C. 16.
D. 9.
- Câu 402 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm có phương trình lần lượt là cm và cm. Tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 5 cm trên đường tròn tâm là trung điểm AB bán kính 4 cm là bao nhiêu?
A. 32.
B. 36.
C. 38.
D. 40.
- Câu 403 : Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở mắc nối tirps với tụ điện có điện dung C. Dùng đồng hồ đa năng hiện thị số đo để đo điện áp hiệu dụng trên đoạn AB, AM và MB thì số chỉ của nó đều là các số nguyên. Trong quá trình đo điện áp hiệu dụng trên đoạn AB và AM, núm xoay đặt ở vị trí 200 V như trên hình vẽ, nhưng khi đo điện áp hiệu dung trên MB thì phải chuyển núm xoay sang 20 V. Khi dùng đồng hồ đa năng khác có phân vùng 10 V, 15 V, 20 V, 25 V, … để đo điện áp hiệu dụng trên đoạn MB thì vẫn phải để núm xoay ở vùng 20 V. Nếu thì điện áp hiệu dụng hai đâu đoạn AB là
A. 200 V.
B. 85 V.
C. 29 V.
D. 65 V.
- Câu 404 : Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4t cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần tư chu kì là m. Cơ năng của vật bằng
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
- Câu 405 : Một vật dao động với biên độ 10 cm, trong một chu kì dao động thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 là 1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có tốc độ v0 là 24 cm/s. Giá trị v0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 21 cm/s.
- Câu 406 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm cách điểm cố định một đoạn bằng ¼ chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng:
A.
B. 0,5A
C. A/2
D. A
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!