Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực...
- Câu 1 : Mấu nguyên tử Borh khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào sau đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
C. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron
D. Hình dạng quỹ đạo của electron
- Câu 2 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện một bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép, nếu rút lõi thép từ từ ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng của bóng đèn
A. giảm xuống
B. tăng đột ngột rồi tắt
C. tăng lên
D. không đổi
- Câu 3 : Một vòng dây dẫn diện tích được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là
A. 10 mV
B. 5,0 mV
C. 0,6 V
D. 1,0 V
- Câu 4 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị . Tỉ số bằng
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 5 : Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ
B. lam
C. chàm
D. tím
- Câu 6 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng và hạt α có khối lượng . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng và sau đó thay bức xạ bằng bức xạ có bước sóng . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ . có giá trị là
A. 0,57μm
B. 0,67μm
C. 0,60μm
D. 0,54μm
- Câu 8 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N
B. M
C. L
D. O
- Câu 9 : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Số proton và notron trong hạt nhân lần lượt là
A. 11 và 23
B. 11 và 12
C. 12 và 11
D. 12 và 23
- Câu 11 : Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng có tác dụng
A. tăng cường độ âm
B. tăng mức cường độ âm
C. tạo âm sắc riêng
D. tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình đi qua vị trí biên dương lúc . Pha ban đầu φ của dao động là
A. π rad
B. π/2 rad
C. –π/2 rad
D. 0 rad
- Câu 13 : Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với là phương trình dao động của điện tích tức thời trên tụ điện. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều sau 3,5 ms dao động kể từ là
A. 10 + 2 µC
B. 28 µC
C. 26 + 2 µC
D. 10 - 2 µC
- Câu 14 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Cuộn cảm có độ tự cảm là 2 mH và tụ điện có điện dung là 2 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn trong quá trình dao động bằng . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng
A. 100 mV
B. 100 V
C. 10 V
D. 10 mV
- Câu 15 : Khi chiếu bức xạ nm và nm vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại là 2. Công thoát của kim loại làm catot là
A. 3,89 eV
B. 2,89 eV
C. 1,89 eV
D. 4,89 eV
- Câu 16 : Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 2,97 MeV
B. 2,40 MeV
C. 3,70 MeV
D. 1,85 MeV
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 160 cm
B. 68 cm
C. 50 cm
D. 36 cm
- Câu 18 : Mắc song song hai điện trở và vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở thì
A. dòng điện qua giảm
B. dòng điện qua tăng lên
C. công suất tiêu thụ trên giảm
D. dòng điện qua không thay đổi
- Câu 19 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 và 28 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 20 Ω
D. 22 Ω
- Câu 20 : Hai điện tích và đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 6 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích đặt tại trung điểm O của AB là
A. 0 N
B. 0,09 N
C. 0,18 N
D. 0,06 N
- Câu 21 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Dao động tổng hợp có phương trình cm. Để biên độ có giá trị cực đại thì có giá trị
A. 6cm
B. 7cm
C. 3cm
D. 5cm
- Câu 22 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm đến 0,76 μm, khoảng cách hai khe là 1 mm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn bằng
A. 45 cm
B. 38 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
- Câu 23 : Trong mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Khi đặt lên hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V thì điện áp hiệu dụng trên hai đoạn mạch chứa ống dây D và hộp X lần lượt là 220 V và 110 V. Hộp kín X là
A. cuộn dây có điện trở
B. tụ điện
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
- Câu 24 : Chất Poloni phóng xạ α và tạo thành hạt nhân chì. Tại thời điểm tỉ số hạt nhân chì và hạt nhân Po còn lại trong mẫu là 7. Sau 414 ngày kể từ thời điểm thì tỉ số này là 63. Chu kì bán rã của Po là
A. 138 ngày
B. 126 ngày
C. 137 ngày
D. 142 ngày
- Câu 25 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Số cực đại giao thoa trên EF là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 26 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Mối liên hệ giữa , là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Điện năng truyền tỉ từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây 54 : 1 để đáp ứng 12 : 13 nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song với vật) sao cho ảnh của vật trên màn lớn gấp hai lần vật. Nếu để ảnh của vật trên màn lớn gấp ba lần vật thì phải tăng khoảng cách vật và màn thêm 10cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 12 cm
B. f = 16 cm
C. f = 8 cm
D. f = 10 cm
- Câu 29 : Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường với dây dài 1 m, quả cầu con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 rad. Biết 85% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là
A. 133,5 J
B. 113,2 J
C. 183,8 J
D. 177,8 J
- Câu 30 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là = 0,4 μm, = 0,5 μm, = 0,6 μm chiếu vào hai khe S1S2. Trên màn, ta thu được một trường giao thoa có bề rộng 20 cm. Trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa
A. 10 vân
B. 8 vân
C. 9 vân
D. 11 vân
- Câu 31 : Một người bố trí một phòng nghe nhạc gồm 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường trong một căn phòng vuông, các bức vách được lắm xốp để chống phản xạ. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt lọ hoa trang trí, người này đã thay thế bằng một số loa nhỏ có công suất 1/8 loa ban đầu và đặt ở trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà. Phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như khi đặt 4 loa ban đầu
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
- Câu 32 : Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng M có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với biên độ 12,5 cm theo phương thẳng đứng. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy . Sau va chạm hai vật dao động điều hòa. Sau va chạm, hệ hai vật dao động với tốc độ cực đại bằng
A. 0,1 m/s
B. 4/ m/s
C. 5 cm/s
D. 21,3 cm/s
- Câu 33 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng J. Bức xạ này thuộc miền
A. hồng ngoại
B. tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. sóng vô tuyến
- Câu 34 : Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không
B. Ngược pha với gia tốc dao động
C. Vuông pha với ly độ dao động
D. Cùng pha với vận tốc dao động
- Câu 35 : Một dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều, chịu tác dụng của lực từ. Nếu dòng điện trong dây dẫn đổi chiều còn vectơ cảm ứng từ vẫn không thay đổi thì vectơ lực từ sẽ
A. chỉ thay đổi về độ lớn
B. không thay đổi
C. đổi theo chiều ngược lại
D. quay một góc
- Câu 36 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì
A. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với độ tự cảm của cuộn cảm
- Câu 37 : Đoạn mạch điện xoay chiều MQ và giản đồ vecto điện áp của đoạn mạch MP được biểu diễn như hình vẽ. Biết MN = 4 cm, NH = 3 cm. Điện trở thuần r của cuộn dây có giá trị bằng
A. R
B. 0,75R
C. 0,5R
D. 1,33R
- Câu 38 : Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 168 Hz
B. 56 Hz
C. 28 Hz
D. 84 Hz
- Câu 39 : Một chất phóng xạ có hằng số phân rã . Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã
A. 940,8 ngày
B. 39,2 ngày
C. 962,7 ngày
D. 40,1 ngày
- Câu 40 : Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A. 4
B. 2
C. 3
D.
- Câu 41 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số nhận giá trị nào?
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nguồn âm lần lượt là và . Biết và mức cường độ âm tại M là 20 dB. Mức cường độ âm tại N là
A. 13,98 dB
B. 40 dB
C. 25 dB
D. 26 dB
- Câu 43 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn ; tụ . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là
A. 3 V
B. 2 V
C. 1 V
D. 4 V
- Câu 44 : Một quả cầu có khối lượng và điện lượng được treo trên một đoạn dây mảnh cách điện, bên dưới quả cầu tại khoảng cách người ta đặt một điện tích điểm . Lực căng dây của sợi dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 16 cm với chu kì 2 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu lần đầu tiên, tốc độ chuyển động trung bình của vật là
A. 28,8 cm/s
B. 4,8 cm/s
C. 9,6 cm/s
D. 14,4 cm/s
- Câu 46 : Một lăng kính có góc chiết quang là . Chiếu một tia ánh sáng trắng vào mặt bên, gần sát góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Đặt màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là
A. 4,65 mm
B. 7,82 mm
C. 8,42 mm
D. 10,08 mm
- Câu 47 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt lần lượt là 2,0136u; 3,0155u; 4,0015u; 1,0087u và . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 4,8 MeV
B. 17,6 MeV
C. 15,6 MeV
D. 16,7 MeV
- Câu 48 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch lần lượt có biểu thức (V) và (A). Mạch điện gồm
A. R và C
B. R và L
C. R, L, C bất kỳ
D. L và C
- Câu 50 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 1 A. Biết điện trở trong của động cơ là 35,2 và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ bằng
A. 90%
B. 86%
C. 91%
D. 80%
- Câu 51 : Cho một bản kim loại phẳng, rộng, trung hòa về điện, có công thoát electron là . Đặt một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với bề mặt kim loại và có độ lớn . Chiếu sáng bề mặt tấm kim loại bằng bức xạ đơn sắc có bước sóng . Bán quỹ đạo của electron quang điện có giá trị cực đại là
A. 13,175 mm
B. 25,27 mm
C. 22,75 cm
D. 11,375 cm
- Câu 52 : Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung mạch thu được sóng vô tuyến , khi dùng tụ điện có điện dung mạch thu được sóng . Khi dùng hai tụ và ghép nối tiếp thì sóng vô tuyến thu được là
A. λ = 5 m
B. λ = 2,4 m
C. λ = 120 m
D. λ = 1 m
- Câu 53 : Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 15 cm
B. lại gần thấu kính 10 cm
C. ra xa thấu kính 10 cm
D. ra xa thấu kính 15 cm
- Câu 54 : Chiếu ánh sáng trắng vào hai khe trong thí nghiệm Y – âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng
A. 0,55 μm
B. 0,72 μm
C. 0,4 μm
D. 0,64 μm
- Câu 55 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 gam
B. 10 gam
C. 120 gam
D. 40 gam
- Câu 56 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc lớn nhất tại li độ . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm chuyển động trong 0,8 s là
A. 25 cm/s
B. 37,5 cm/s
C. 18,75 cm/s
D. 35,8 cm/s
- Câu 57 : Cho con lắc lý tưởng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và một quả nặng khối lượng m đặt trên phương ngang. Khi vật đang đứng cân bằng thì tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi bằng 6 N dọc theo trục của lò xo. Sau khi vật đi được quãng đường là 6,6 cm thì dừng tác dụng ngoại lực. Biên độ dao động của con lắc sau đó là
A. 6 cm
B. 7,5 cm
C. 8,5 cm
D. 8,9 cm
- Câu 58 : Dùng hạt proton có động năng 3,6 MeV bắn phá vào hạt nhân đang đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Hạt α bắn ra theo phương vuông góc với hướng bay của proton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng các hạt bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 3,60 MeV
B. 2,40 MeV
C. 4,02 MeV
D. 1,85 MeV
- Câu 59 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng . C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 10
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 60 : Đặt điện áp xoay chiều (V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C không đổi và cuôn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là ; khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là và pha của dòng điện trong mạch thay đổi một lượng so với khi . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R khi là
A. 603 V
B. 60 V
C. 120 V
D. 1203 V
- Câu 61 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở và tụ điện
B. điện trở, tụ điện, và cuộn dây thuần cảm
C. điện trở và cuộn dây thuần cảm
D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện
- Câu 62 : Hạt nhân có
A. 84 proton và 210 notron
B. 126 proton và 210 notron
C. 126 proton và 84 notron
D. 84 proton và 126 notron
- Câu 63 : Yếu tố nào là đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Âm sắc
B. Cường độ âm
C. Năng lượng
D. Biên độ
- Câu 64 : Khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học, phát biểu nào sau đây là sai
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học
B. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân
C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu
D. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt
- Câu 65 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phươn
- Câu 66 : Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại VTCB và . và lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng là 0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng là 0,005 J. Giá trị của m là
A. 200 g
B. 400 g
C. 800 g
D. 100 g
- Câu 67 : Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí bằng khe Y-âng với một bức xạ đơn sắc thì thu được hệ vân giao thoa với khoảng là i. Đưa toàn bộ hệ giao thoa trên vào môi trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì thu được hệ vân giao thoa với khoảng vân là i′. Để khoảng vân không thay đổi so với lúc trước (i′ = i) thì phải thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp như thế nào so với lúc ban đầu ?
A. Tăng n lần
B. Giảm lần
C. Tăng lần
D. Giảm n lần
- Câu 68 : Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ dm. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 2 cm
- Câu 69 : Cho điện áp xoay chiều V, giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 200 V
B. 400 V
C. 2002 V
D. 1002 V
- Câu 70 : Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Muốn quang phổ vạch do một khối khí hidro loãng phát ra chỉ có hai vạch trong vùng nhìn thấy thì phải kích thích các nguyên tử hidro đến mức năng lượng ứng với quỹ đạo nào của electron?
A. O
B. N
C. P
D. M
- Câu 72 : Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 1,2 µT
B. 0,8 µT
C. 0,2 µT
D. 1,6 µT
- Câu 73 : Đặt một điện áp xoay chiều V lên hai đầu đoạn mạch điện gồm ba phần tử LRC không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch con chỉ chứa hai phần tử L và R là
A. 220 W
B. 440W
C. 440 W
D. 220 W
- Câu 74 : Hai điện tích điểm μC và μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn cm trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 75 : Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 phần đơn sắc ; tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng
B. tím, lam, đỏ
C. đỏ, vàng, lam
D. lam, tím
- Câu 76 : Chất phóng xạ phát tia α và biến đổi thành với chu kì bán rã của là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Rađi và số hạt nhân Thori trong mẫu là
A. 56
B. 63
C. 1/56
D. 1/63
- Câu 77 : Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l thực hiện 40 dao động. Nếu tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 cm thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 167,9 cm
B. 160 cm
C. 152,1 cm
D. 144,2 cm
- Câu 78 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là và . Trong đoạn MN trên màn người ta quan sát được 10 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ , 5 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ và tổng cộng có 21 vân sáng, tại M và N là hai vân sáng có màu giống màu vân trung tâm. Tỉ số / bằng
A. 3/2
B. 2
C. 2/3
D. 21/15
- Câu 79 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. phân kì có tiêu cự 8 cm
B. phân kì có tiêu cự 24 cm
C. hội tụ có tiêu cự 24 cm
D. hội tụ có tiêu cự 8 cm
- Câu 80 : Chiếu bức xạ có tần số vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5 . Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. 4
B. 3
C. 2,5
D. 2
- Câu 81 : Hai điện trở mắc vào nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch là A, khi mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch chính là A. Giá trị của ξ và r là
A. 4,5 V và 1 Ω
B. 4 V và 2 Ω
C. 4 V và 2 Ω
D. 4 V và 2 Ω
- Câu 82 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây
A. 8
B. 15
C. 7
D. 6
- Câu 83 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác
A. 7
B. 3
C. 8
D. 4
- Câu 84 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 0,5 s là 10 cm. Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng
A. 20,87 cm/s
B. 39,83 cm/s
C. 41,87 cm/s
D. 31,83 cm/s
- Câu 85 : Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Dải sóng mà máy thu thu được có bước trong
A. Từ 2 m đến 3200 m
B. Từ 6 m đến 240 m
C. Từ 12 m đến 180 m
D. Từ 6 m đến 180 m
- Câu 86 : Dùng hạt prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,6 MeV và 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ γ, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Trên bề mặt của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Xét hai điểm M và N dao động với biên độ cực đại trên bề mặt chất lỏng, thuộc đoạn thẳng AB. Tại thời điểm t, phần tử chất lỏng tại M có tốc độ cực đại , tại thời điểm (với T là chu kỳ dao động), tốc độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 88 : Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là V. Khi thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là . Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và thì có mối quan hệ , trong đó điện tích tính bằng C. Tại một thời điểm, khi điện tích trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 4 mA thì cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA
B. 6 mA
C. 12 mA
D. 0 mA
- Câu 90 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau 11 m, đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ bằng 1 cm, và cùng tần số bằng 300 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 360 m/s. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổng số điểm trên đoạn S1S2 mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng 1 cm là
A. 36
B. 32
C. 34
D. 30
- Câu 91 : Đặt điện áp (V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở như hình vẽ. Giá trị của x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình .Biết , , . Khi li độ của đạt giá trị cực đại thị li độ của bằng
A. cm
B. 3 cm
C. cm
D. 0 cm
- Câu 93 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện giảm nhanh
B. dòng điện biến thiên nhanh
C. dòng điện tăng nhanh
D. dòng điện có giá trị lớn
- Câu 94 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu
A. Bằng hai lần bước sóng
B. Bằng một bước song
C. Bằng một nửa bước sóng
D. Bằng một phần tư bước sóng
- Câu 95 : Nhận xét nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng?
A. Quang phổ liên tục của thỏi sắt ở 800 K giống quang phổ liên tục của thỏi đồng ở 800 K
B. Những chất khí ở áp suất rất thấp khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục
C. Quang phổ liên tục được ứng dụng để phân tích thành phần hóa học của nguồn sáng
D. Khi nhiệt độ của nguồn phát tăng thì quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài hơn
- Câu 96 : Đặt điện áp xoay chiều và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh thì thấy công suất trên mạch là 200 W. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dùng n trong nguyên tử Hyđrô (eV); n=1,2,3... Khi hiđrô ở trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sống của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0,103 μm
B. 0,203 μm
C. 0,13 μm
D. 0,23 μm
- Câu 98 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau là cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 9 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn các khoảng cách tương ứng là 17 cm và 26 cm. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M bằng
A. π
B. 0
C. π/2
D. π/3
- Câu 99 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng O. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử này có bao nhiêu vạch
A. 4
B. 3
C. 10
D. 6
- Câu 100 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào sau đây
A. Biến điệu
B. Khuếch đại
C. Tách sóng
D. Anten
- Câu 101 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Điều nào sau đây không thể xảy ra
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Phóng xạ là
A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
- Câu 103 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s và chiết suất của môi trường nước đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng 1,239. Tốc độ của ánh sáng đỏ trong nước bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 104 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài 2ℓ là
A. f/2
B. f/
C. 2f
D. f
- Câu 105 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng chung là O, với cùng biên độ dao động A. Tần số dao động của chất điểm thứ nhất bằng 5 Hz và chất điểm thứ hai bằng 10 Hz. Gọi và lần lượt là tốc độ của chất điểm thứ nhất và chất điểm thứ hai khi hai chất điểm gặp nhau. Tỷ số / bằng
A. 1/2
B. 1/
C.
D. 2
- Câu 106 : Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình cm thì cơ năng là , khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình cm thì cơ năng là . Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 300 m/s
C. 75 m/s
D. 225 m/s
- Câu 108 : Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1 cm trong một từ trường đều có . Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu ? Biết khối lượng của electron là
A. 1,50 eV
B. 4,00 eV
C. 3,38 eV
D. 2,90 eV
- Câu 109 : Một sóng hình sin có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm đang dao động. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau đó, khoảng thời gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Cho phản ứng hạt nhân . Người ta dùng năng lượng tỏa ra từ phản ứng để đun sôi kg nước từ . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng được tổng hợp là
A. 1,19 g
B. 3,28 g
C. 0,6 g
D. 2,38 g
- Câu 111 : Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA = 6 cm sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là
A. OA = 4,54 cm
B. OA = 3,53 cm
C. OA = 3,25 cm
D. OA = 5,37 cm
- Câu 112 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6∆t
B. 12∆t
C. 1,2∆t
D. 12∆t/11
- Câu 113 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi và lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ; ; ; ; ; và . Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 0,5 A
B. 2/3 A
C. 1/3 A
D. 0,4 A
- Câu 116 : Đặt điện áp xoay chiều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến áp lí tưởng thì tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và sơ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng rồi lặp lại thí nghiệm như trên thì tỉ số các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp bằng nhau thì nó sẽ bằng
A. 600 vòng
B. 200 vòng
C. 250 vòng
D. 150 vòng
- Câu 117 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng , hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn
A. 60 cm
B. 55 cm
C. 45 cm
D. 50 cm
- Câu 118 : Giả sử sau 4 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 1 giờ
B. 2,5 giờ
C. 0,5 giờ
D. 2 giờ
- Câu 119 : Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết u; u; u; kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng
A. 15207118,6 m/s
B. 2,18734615 m/s
C. 21510714,1 m/s
D. 30414377,3 m/s
- Câu 120 : Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với biên độ bằng 2 cm. Trong quá trình dao động, độ lớn cực đại của lực kéo về đúng bằng độ lớn cực tiểu của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật. Cho gia tốc trọng trường . Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 0,5 s
B. 0,6 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
- Câu 121 : Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian. Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 40 dB và 20 dB. Nếu di chuyển nguồn âm đến M thì mức cường độ âm tại N là
A. 30 dB
B. 10,9 dB
C. 9,1 dB
D. 20,9 dB
- Câu 122 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức V. Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 A. Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 153
B. 303
C. 302
D. 156
- Câu 123 : Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng được gắn chặt vào tường tại Q, vật được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ
A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn
B. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn
C. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền song
D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng
- Câu 125 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng
A. 5λ/4
B. λ/4
C. λ/2
D. 3λ/4
- Câu 127 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
- Câu 128 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng
A. 5 A
B. 102 A
C. 10 A
D. 52 A
- Câu 129 : Một khung dây dẫn phẳng gồm 1000 vòng dây có diện tích là 2 . Khung được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Nếu độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T xuống 0,2 T trong thời gian 0,1 s thì suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn bằng
A. 6 V
B. 60 V
C. 0,6 V
D. 12 V
- Câu 130 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi nguyên tử nhận một năng lượng thì
A. eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N
B. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron
C. electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N
D. electron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N
- Câu 131 : Một loại thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng Đỏ là 1,50 và đối với ánh sáng Tím là 1,54. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần Đỏ và Tím từ không khí lên mặt khối thủy tinh với góc tới bằng . Khi đó góc lệch giữa tia sáng Đỏ và tia sáng Tím bên trong khối thủy tinh, khi vừa đi qua mặt phân cách xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 5 mg
B. 4 mg
C. 1 mg
D. 10 mg
- Câu 133 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là cm và cm. Khi vật qua li độ cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
- Câu 134 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hông ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 135 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để dây dao động với năm bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để dây dao động với tần số nhỏ nhất . Giá trị của là
A. 24 Hz
B. 4 Hz
C. 0,8 Hz
D. 16 Hz
- Câu 136 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , , , . Dòng điện chạy trong mạch có cường độ bằng
A. 1,5 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 3 A
- Câu 137 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới bằng , chiều sâu của bể nước là 2 m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,343 và 1,328. Độ rộng của dài màu cầu vồng hiện trên đáy bể là
A. 10,5 mm
B. 11,15 mm
C. 14,4 mm
D. 21,2 mm
- Câu 138 : Một động cơ điện hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng 1 A. Biết công suất hao phí của động cơ là 36 W và hiệu suất của động cơ bằng 80%. Hệ số công suất của động cơ bằng
A. 0,88
B. 0,92
C. 0,90
D. 0,86
- Câu 139 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng nằm cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy và . Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình . Trong một chu kì dao động của vật khoảng thời gian lò xo bị nén là 2/15 s. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ tại vị trí cần bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ (x) vào thời gian (t) được mô tả như trên hình vẽ. Biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng . Dịch thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng . Giá trị của f là
A. 60 cm
B. 45,5 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 142 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là
A. 30 cm
B. 50 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
- Câu 143 : Một sóng cơ truyền trên dây theo phương ngang, tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Tại thời điểm t=0 hình dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình sóng mô tả hình dáng sợi dây tại thời điểm t=2,25 s là
A. 5cos(0,628x + 0,785) cm
B. 5cos(0,628x – 1,57) cm
C. 5cos(0,628x + 1,57) cm
D. 5cos(0,628x - 0,785) cm
- Câu 144 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là
A. 16
B. 15
C.
D.
- Câu 145 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số , , và . Biết hằng số Plăng ; ; tốc độ ánh sáng trong chân không . Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 146 : Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
- Câu 147 : Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: ; ; ; ; .
A. 5,6. m/s
B. 30,85. m/s
C. 5,6. m/s
D. 30,85. m/s
- Câu 148 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng Wb và V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 50 rad/s
B. 100 rad/s
C. 60 rad/s
D. 120rad/s
- Câu 149 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Khoảng cách hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là . Cho biết trong bề rộng của vùng giao thoa trên màn bằng 24 mm có tất cả 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tìm , biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của vùng giao thoa
A. 540 nm
B. 760 nm
C. 420 nm
D. 480 nm
- Câu 150 : Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị và và chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của là năm,chu kì bán rã của là năm .Tuổi của trái đất là
A. 604 tỉ năm
B. 60,4 tỉ năm
C. 6,04 triệu năm
D. 6,04 tỉ năm
- Câu 151 : Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức mA, với t tính bằng giây (s). Tính từ lúc , thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng mA lần thứ 5 là
A. 8,76 ms
B. 8,67 ms
C. 6,78 ms
D. 7,68 ms
- Câu 152 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là cm; cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 8 cm
B. 4( - 1) cm
C. 4 cm
D. cm
- Câu 153 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là A, A, A. Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi và lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và O. Tỉ số bằng
A. 0,4
B. 1,58
C. 0,63
D. 2,5
- Câu 155 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 160 V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có độ tự cảm L biến đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó bằng 72 V. Điện áp cực đại trên cuộn dây thuần cảm L có giá trị là
A. 200 V
B. 220 V
C. 120 V
D. 180 V
- Câu 156 : Một tụ điện có điện dung 12 pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 6 V. Sau khi tụ tích đầy điện, ngắt tụ ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ xuống còn 6 pF thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị
A. 24 V
B. 18 V
C. 6 V
D. 12 V
- Câu 157 : Trong các hạt nhân ; ; ; hạt nhân nào có nhiều nơtrôn nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng
A. 170 VB. 100 V
B. 100 V
C. 110 V
D. 50 V
- Câu 159 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 20 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Tia hồng ngoại được dùng để
A. chụp điện, chiếu điện trong y tế
B. chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
C. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
- Câu 161 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng cơ học
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân không
- Câu 162 : Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 20
B. 10
C. 100
D. 1000
- Câu 163 : Một con lắc lò xo có độ cứng 2 N/m, khối lượng 80 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường . Thế năng của vật tại vị trí vật có động năng lớn nhất là
A. 0 J
B. 1,6 mJ
C. 0,16 J
D. 0,16 mJ
- Câu 164 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi nguồn sáng trắng S có bước sóng nằm trong khoảng 0,38m 0,76m. Khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là
A. 1,04 mm
B. 0,608 mm
C. 0,304 mm
D. 6,08 mm
- Câu 165 : Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là . Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là
A. 8 năm
B. 16 năm
C. 4 năm
D. 2 năm
- Câu 166 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là , với m; n = 1, 2, 3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 0,58
B. 0,71
C. 1,33
D. 1,73
- Câu 168 : Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động với biên độ góc . Khi qua vị trí cân bằng thì dây bị vướng vào một cái đinh và tạo thành một con lắc mới có chiều dài dao động với biên độ góc . Mối quan hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có , có đồ thị như hình vẽ. Lấy . Tụ có điện dung là
A. C = 50µF
B. C = 40nF
C. C = 20nF
D. C = 25µF
- Câu 170 : Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng ở quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hyđrô được tính bởi công thức eV (n = 1, 2, 3…). Cho các hằng số Js và m/s. Tần số lớn nhất của bức xạ sinh ra khi electron chuyển động từ quỹ đạo dừng bên ngoài vào quỹ đạo dừng bên trong là
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung . Cho R thay đổi thì thấy công suất trung bình của mạch điện có giá trị cực đại là . Nếu gỡ bỏ tụ điện ra khỏi mạch và thay đổi R thì thấy công suất trung bình cực đại của mạch điện vẫn bằng . Giá trị của là
A. 100 W
B. 100 W
C. 200 W
D. 50 W
- Câu 172 : Một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số các vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 5. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ điện xoay chiều loại 50V-270W có hệ số công suất bằng 0,9. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A. 1,0 A
B. 0,6 A
C. 0,5 A
D. 1,2 A
- Câu 173 : Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của môt ánh sáng đơn sắc thay đổi 0,18 µm và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng . Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 4,167. Hz
B. 5,556. Hz
C. 5,556. Hz
D. 4,167.Hz
- Câu 174 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 4,886 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667 MeV
D. 1,231 MeV
- Câu 175 : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở và , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. r = 4
B. r = 6
C. r = 2
D. r = 3
- Câu 176 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kỳ dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị giãn là 2T/3. Gọi và lần lượt là lực nén cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với , có dòng điện cường độ 5 A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát . Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Trên khoảng rộng miền có giao thoa ánh sáng đối xứng nhau qua vân sáng chính giữa có bao nhiêu vân trùng?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 179 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình mm và mm. Biết cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là
A. 16
B. 8
C. 10
D. 18
- Câu 180 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình . Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu điểm. Hai điểm M và N nằm trên elip và nằm trên hai đường dao động cực đại liên tiếp. So sánh pha dao động tại M và N, ta có
A. M và N cùng pha
B. M và N lệch pha
C. M và N ngược pha
D. M và N lệch pha
- Câu 181 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm (đường nét liền) và dạng sợi dây ở thời điểm (đường nét đứt). Biết rằng tại thời điểm , điểm M có tốc độ bằng không. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 30 cm/s
B. 40 cm/s
C. 35 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 182 : Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là V. Tại thời điểm điện áp tức thời là và đang giảm, đến thời điểm sau thời điểm đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị bằng
A .
B.
C.
D.
- Câu 184 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị đến thì công suất tiêu thụ của mạch
A. giảm đơn điệu
B. lúc đầu tăng sau đó giảm
C. không thay đổi
D. tăng đơn điệu
- Câu 185 : Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết và . Khi chất điểm thứ nhất có giá trị vận tốc thì giá trị gia tốc chất điểm thứ hai gần trị nào sau đây nhất ?
A. −4,24 cm/s
B. −8,47 cm/s
C. 8,47 cm/s
D. 4,24 cm/s
- Câu 186 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Độ lệch pha của hai dao động là . Tại thời điểm t dao động thứ nhất có li độ 5 cm và đang giảm, dao động thứ hai có li độ -12 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 17 cm
B. 13 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
- Câu 187 : Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động. Dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là
A. vuông pha
B. lệch pha nhau π/3
C. cùng pha
D. ngược pha
- Câu 188 : Xét một sóng điện từ đang truyền từ dưới lên trên theo phương thẳng đứng. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn bằng 1/2 giá trị cực đại và hướng về phía Đông thì véc tơ cường độ điện trường có
A. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
B. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
D. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 189 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s
- Câu 190 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
B. và
C. và
D. và
- Câu 191 : Phát biểu nào dưới đây là sai ? Trong hiện tượng quang dẫn
A. mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn
B. năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
C. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng
D. các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện
- Câu 192 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là ; . Cho biết : . Khi chất điểm thứ nhất có li độ thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 6 cm/s
B. 9 cm/s
C. 8 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 193 : Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ. Điểm M cách nguồn âm một quãng r có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn là 30 dB. Giá trị của n là
A. 4,5
B. 4
C. 2
D. 2,5
- Câu 194 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó , , và . Khi giá trị điện áp tức thời thì điện áp tức thời . Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là
A. 1003 V
B. 100 V
C. 507 V
D. 150 V
- Câu 195 : là đồng vị phóng xạ với chu kì bán rã T và biến đổi thành . Lúc có một mẫu nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu ?
A. 13/3
B. 7/12
C. 15
D. 2/3
- Câu 196 : Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là . Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần
A. Z, X, Y
B. X, Y, Z
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
- Câu 197 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức (n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,75 μm và 0,5 μm vào hai khe I – âng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10 mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm)
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 199 : Một chất điểm dao động điều hòa với (x đo bằng cm, t đo bằng s). Kể từ thời điểm số lần chất điểm có li độ cm trong thời gian 2019 s là
A. 2017 lần
B. 2020 lần
C. 2019 lần
D. 2018 lần
- Câu 200 : Một hạt mang điện được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết , , vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Khi rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
- Câu 202 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa. Tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2m/s. Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 16 cm
- Câu 203 : Một quả cầu nhỏ khối lượng kg, mang điện tích C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy .Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là
A. U = 63,75 V
B. U = 255,0 V
C. U = 127,5 V
D. U = 734,4 V
- Câu 204 : Cho một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc được mô tả trên hình vẽ. Phương trình li độ của chất điểm là
A. x = 2cos(2πt + π/4) cm
B. x = 2cos(4πt + 3π/4) cm
C. x = 2cos(2πt + 3π/4) cm
D. x = 2cos(4πt + π/4) cm
- Câu 205 : Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu
A. Ra xa thêm 3D/4
B. Lại gần thêm 3D/4
C. Ra xa thêm D/3
D. Lại gần thêm D/3
- Câu 206 : Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị
A. 240 Ω
B. 120Ω
C. 200 Ω
D. 180 Ω
- Câu 207 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và , (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi khi truyền. Trên AB số điểm dao động với biên độ Alà
A. 42
B. 40
C. 22
D. 20
- Câu 208 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 210 : Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới thì thu được dải màu ở đáy bể có bề rộng 1,5 cm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím là 1,45 và đối với ánh sáng đỏ là 1,41; chiều sâu nước trong bể là
A. 1,26 m
B. 1,45 m
C. 1,53 m
D. 1,12 m
- Câu 211 : Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 24 m/s
C. 12 m/s
D. 20 m/s
- Câu 212 : Một kim loại có giới hạn quang điện là và công thoát electron . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A.
B. 2
C.
D. 3
- Câu 213 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng
A. 0
B. 28
C. 25
D. 35
- Câu 214 : Ánh sáng đơn sắc có bước sóng khi truyền trong môi trường có chiết suất . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể
A. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
- Câu 216 : Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách
A. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
B. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
C. thay đổi tần số của dòng điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
- Câu 217 : Hai nguồn sóng kết hợp trong không gian là hai nguồn sóng
A. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ
B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ
C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
- Câu 218 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 cm/s
B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 25 cm/s
- Câu 219 : Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần?
A. 50 lần
B. 100 lần
C. 150 lần
D. 200 lần
- Câu 220 : Dãy các tia nào dưới đây được xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng?
A. Tia X, tia Tử ngoại, tia Gamma
B. Tia Gamma, tia X, tia Tử ngoại
C. Tia X, tia Gamma, tia Tử ngoại
D. Tia Tử ngoại, tia X, tia Gamma
- Câu 221 : Một nguồn có suất điện động , điện trở trong được nối với mạch ngoài gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Vẫn với hai điện trở này nhưng mắc song song rồi mắc với nguồn trên thì cường độ dòng điện qua nguồn bằng
A. 0,25 A
B. 2,25 A
C. 3 A
D. 2,5 A
- Câu 222 : Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân đã phóng ra hai êlectron và một hạt
A. prôton
B. pôzitron
C. anpha
D. nơtron
- Câu 223 : Một vòng dây dẫn phẳng hình vuông được đặt trong từ trường đều. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu vòng dây
A. chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với đường sức từ
B. chuyển động tịnh tiến ngược chiều của đường sức từ
C. quay xung quanh một trục song song với đường sức từ
D. quay quanh trục trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ
- Câu 224 : Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t = 32 ngày, số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã là
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 225 : Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào một tấm kim loại cô lập và trung hòa về điện đặt trong chân không. Tấm kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5 µm. Lấy J.s; m/s; C. Nếu lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện thế cực đại mà tấm kim loại có thể đạt được xấp xỉ bằng
A. 0,264 V
B. 2,891 V
C. 2,628 V
D. 1,446 V
- Câu 226 : Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
D. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
- Câu 227 : Hạt nhân con trong phóng xạ
A. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị
B. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ
C. có số prôtron bằng hạt nhân mẹ
D. có số khối bằng hạt nhân mẹ
- Câu 228 : Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định (trong đó n nguyên dương, là năng lượng tương ứng với trạng thái cơ bản). Khi electron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử Hidro phát ra bức xạ có bước sóng λ. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ phát ra sẽ là
A. 5λ/27
B. λ/15
C. 27λ/5
D. 5λ/7
- Câu 229 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng và thì người ta thấy từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ là
A. 0,4 μm
B. 0,76 μm
C. 0,65 μm
D. 0,38 μm
- Câu 230 : Nguồn sáng đơn sắc thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng có bước sóng 400 nm và nguồn sáng đơn sắc thứ hai có công suất phát ra ánh sáng có bước sóng 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, nếu tỉ số giữa số photon do nguồn thứ nhất phát ra so với nguồn thứ hai bằng 3/4 thì tỉ số công suất bằng
A. 3/4
B. 4/3
C. 9/8
D. 1/2
- Câu 231 : Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là .m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với cùng tần số, phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất của hai chất điểm là
A. 14 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
- Câu 233 : Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo thành hạt notron và hạt X. Biết , , và . Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là
A. 7,8 MeV
B. 5,8 MeV
C. 3,23 MeV
D. 8,37 MeV
- Câu 234 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ C có điện dung F, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là V và V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,95
B. 0,86
C. 0,92
D. 0,81
- Câu 235 : Một con lắc gồm lò xo độ cứng bằng 40 N/m gắn với một vật nặng có khối lượng bằng 400 g. Hệ được treo trên mặt phẳng nghiêng góc so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng nghiêm bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí lò xo dãn 18 cm rồi thả nhẹ. Lấy . Tổng quãng đường vật nặng đi được cho đến khi dừng hẳn bằng
A. 84,50 cm
B. 187,06 cm
C. 162,00 cm
D. 97,57 cm
- Câu 236 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài, nguồn sóng O dao động với phương trình (tần số f không đổi), điểm M trên dây cách nguồn O 25 cm lệch pha với nguồn O một góc với k = 0, ±1, ±2, … Biết tần số sóng trên dây nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây là
A. 25 Hz
B. 20 Hz
C. 24 Hz
D. 28 Hz
- Câu 237 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt cách thấu kính thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính một 20 cm. Ảnh cuối cùng
A. ảo và cách kính hai 40 cm
B. thật và cách kính hai 120 cm
C. thật và cách kính hai 40 cm
D. ảo và cách kính hai 120 cm
- Câu 238 : Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật 1 qua vị trí cân bằng, vật 2 qua vị trí có li độ 4 cm. Chu kì dao động của vật 1 là
A. 2,5 s
B. 3,5 s
C. 1,5 s
D. 3,0 s
- Câu 239 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là
A. π/6
B. π/2
C. π/32
D. 2π/3
- Câu 240 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng =2 cm. Lực đẩy giữa chúng là N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằngN thì khoảng cách giữa chúng là
A. = 1,28 cm
B. = 1,6 cm
C. = 1,6 m
D. = 1,28 m
- Câu 241 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 300 W
B. 75 W
C. 37,5 W
D. 150 W
- Câu 242 : Một vật khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy , phương trình dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 243 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 10
- Câu 244 : Cho hai mạch dao động lý tưởng và với và . Tích điện cho hai tụ và thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ và chênh nhau 3 V là
A. 121/120 s
B. 126/125 s
C. 1009/1000 s
D. 124/125 s
- Câu 245 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,76 μm đến 0,38 μm. Cho khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m và khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn mà không chứa quang phổ bậc năm có bề rộng bằng
A. 0,38 mm
B. 0,57 mm
C. 0,76 mm
D. 1,44 mm
- Câu 246 : Một hạt nhân ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 247 : Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng . Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 0,1 W/
B. 0,1 GW/
C. 0,1 nW/
D. 0,1 mW/
- Câu 248 : Khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong, nhận định nào dưới đây là sai
A. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng
B. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong
C. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn
D. Đều làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng
- Câu 249 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng
B. Khúc xạ
C. Phản xạ
D. Truyền được trong chân không
- Câu 250 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng , độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường đội một chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt gọi là "kính chống nóng". Tác dụng của tấm kính này dùng để chắn
A. Tia gama
B. Tia X
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
- Câu 252 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ − 2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật
A. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết
D. ở xa vô cực mà không cần điều tiết
- Câu 253 : Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 100 V
- Câu 254 : Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 12 Hz
B. 40 Hz
C. 50 Hz
D. 10 Hz
- Câu 256 : Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung . Tại thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm , điện áp giữa hai bản tụ là . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 2,50 mH
B. 8,00 mH
C. 1,00 mH
D. 0,04 mH
- Câu 257 : Xét hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất là tổng hợp của hai đao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc và dao động thứ hai là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc . Tại thời điểm t, li độ tức thời của các dao động thành phần của cả hai dao động lần lượt đều là 3 cm và 4 cm. Tỉ số giữa li độ tức thời dao động thứ nhất và dao động thứ hai là
A. 1
B.
C. 7
D.
- Câu 258 : Biết hằng số Plăng và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu với vân trung tâm, hai trong 7 vân sáng đó nằm ở ngoài cùng của khoảng L. Độ rộng của khoảng L trên màn là
A. 11,52 mm
B. 26,88 mm
C. 23,04 mm
D. 13,44 mm
- Câu 260 : Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số Plank Js và tốc độ ánh sáng trong chân không m/s. Tổng số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với . Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 345,5 W
B. 700 W
C. 375 W
D. 405 W
- Câu 262 : Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 5,12 MeV
B. 4,92 MeV
C. 4,97 MeV
D. 4,52 MeV
- Câu 263 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là
A. 50 Ω
B. 27,7 Ω
C. 30 Ω
D. 54,4 Ω
- Câu 264 : Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg là
A. 12,3. kWh
B. 6,15. kWh
C. 25. J
D. 44. J
- Câu 265 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là cm. Như vậy
A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s
C. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s
D. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
- Câu 266 : Đồ thị của số hạt nhân Franxi phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là
A. 20 s
B. 30 s
C. 40 s
D. 15 s
- Câu 267 : Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua vị trí có li độ bằng A/n liên tiếp đúng bằng khoảng thời gian trong đó vật đi được quãng đường dài nhất là A. Giá trị của n là
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Cho mạch điện như hình vẽ. .Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D là 1V thì giá trị của là
A. 15 Ω
B. 33 Ω
C. 8 Ω
D. 27 Ω
- Câu 269 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên mặt nước có ; ; ; . Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 270 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy , phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm
B. x = 2cos(5πt - π/3) cm
C. x = 8cos(5πt - π/2) cm
D. x = 2cos(5πt + π/3) cm
- Câu 271 : Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là
A. 30 lần
B. 240 lần
C. 60 lần
D. 120 lần
- Câu 272 : Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và cùng vị trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là và . Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là thay đổi được và . Thay đổi giá trị của để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 273 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn V là
A. 10 ms
B. 20/3 ms
C. 5 ms
D. 10/3 ms
- Câu 274 : Cho đồ thị như hình, biết s. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là V và cường độ dòng điện trong mạch là (A) thì
A. u sớm pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha
- Câu 276 : Nhận xét nào dưới đây về ly độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?
A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
B. Luôn trái dấu
C. Luôn bằng nhau
D. Luôn cùng dấu
- Câu 277 : Xét mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá tri cực đại thì điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị
A. bằng 0
B. bằng 1/4 giá trị cực đại
C. bằng 1/2 giá trị cực đại
D. cực đại
- Câu 278 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ trong không gian, tại mỗi điểm, cường độ điện trường và cảm ứng từ dao động
A. cùng tần số với nhau
B. vuông pha với nhau
C. cùng phương với nhau
D. cùng biên độ với nhau
- Câu 279 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình (t tính bằng s). Điểm M trên bề mặt chất lỏng thuộc đường dao động với biên độ cực đại có AM−BM=15cm, giữa M và trung trực của AB có bốn dãy cực đại khác nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 60 cm/s
B. 80 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 280 : Đặt một vật phẳng nhỏ AB dài 4 cm rất gần và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Nếu tiêu cự của thấu kính bằng -12 cm và vật cách thấu kính 12 cm thì ta thu được
A. ảnh thật cao 2 cm
B. ảnh ảo cao 4 cm
C. ảnh ảo cao 2 cm
D. ảnh thật cao 4 cm
- Câu 281 : Phóng xạ gama xảy ra khi
A. có một chùng electron có động năng lớn tới đập vào tấm kim loại nặng có nhiệt nóng chảy cao
B. có sự dịch chuyển của electron từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn
C. nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
D. hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon
- Câu 282 : Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Tần số điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp
A. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
- Câu 284 : Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Gía trị của là
A. 9cm
B. 2,7cm
C. 1,73cm
D. 3cm
- Câu 285 : Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ. Hai đèn sáng như nhau là
A. Y và Z
B. X và Z
C. W và X
D. W và Y
- Câu 286 : Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai
A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên
B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây
D. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây
- Câu 287 : Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái
A. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được
B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng
C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ
D. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó
- Câu 288 : Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân .Phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Trong nguyên tử hyđrô, bán kính các quỹ đạo dừng của electron được tính theo công thức ; trong đó Ǻ , n là số tự nhiên 1, 2, 3,... Vận tốc của electron trên quỹ đạo L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Một kim loại có giới hạn quang điện . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng phôtôn ;;và . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 291 : Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính
A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục
B. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất
C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng
D. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm
- Câu 292 : Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng: ,trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm là đường (1). Tại các thời điểm , , hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường
A. (3), (4), (2)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (2), (4)
D. (2), (4), (3)
- Câu 293 : Một khung dây diện tích đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ T, từ thông qua hình vuông đó bằng Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và khung dây đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây người ta thấy giá trị . Hệ số công suất trên đoạn mạch là
A. 0,87
B. 0,25
C. 0,5
D.
- Câu 295 : Một mạch điện như hình. Biết E = 12 V, r = 1 , R = 9 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8 μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12 V. Giá trị của L bằng
A. 0,4 μH
B. 0,4 mH
C. 0,8 μH
D. 0,8 mH
- Câu 296 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ đến và các điều kiện khác được giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 297 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,25 s và biên độ bằng 6 cm. Tốc độ trung bình của chất điểm giữa hai lần liên tiếp động năng gấp ba lần thế năng là
A. 72 cm/s
B. 24 cm/s
C. 48 cm/s
D. 36 cm/s
- Câu 298 : Một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về điện. Khi chiếu liên tục bức xạ có tần số lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là . Nếu chiếu liên tục bức xạ có tần số lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là . Vậy nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Cho phản ứng hạt nhân , biết và nhiệt dung riêng của nước là . Nếu tổng hợp Heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Hai chất điểm A và B dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T/6 là
A. 1/4
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/2
- Câu 301 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là và . Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 7a
B. a/2
C. 5a
D. a
- Câu 302 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm A có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng, giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn ∆a và 2∆a (sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại A có vân sáng lần lượt bậc và . Chọn phương án đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
- Câu 304 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm dao động trong không khí. Cho và . Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ của ngoại lực có giá trị không đổi, nhưng tần số f của ngoại lực có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị Hz và Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là và . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng Xem rằng chỗ trùng nhau của ba vân màu là một vân trắng. Khoảng cách từ vân trắng thứ ba đến vân trắng trung tâm là
A. 18 mm
B. 12 mm
C. 9 mm
D. 8 mm
- Câu 306 : Khi thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ảnh ta được vân sáng bậc 4. Giả sử thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại điểm M trên màn ảnh ta thu được
A. vân tối thứ tư kể từ vân sáng chính giữa
B. vân sáng bậc 5
C. vẫn là vân sáng bậc 4
D. vân tối thứ năm kể từ vân sáng chính giữa
- Câu 307 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung F. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là
A. 200
B. 100
C. 90
D. 150
- Câu 308 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Sự phụ thuộc của công suất P toàn mạch và công suất trên điện trở vào giá trị R được cho trên hình vẽ. Công suất có giá trị là
A. 188 W
B. 192 W
C. 173 W
D. 205 W
- Câu 309 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ, cùng vị trí cân bằng O dao động với chu kì 1 s và 4 s. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì hai chất điểm đó gặp nhau ?
A. 0,2 s
B. 1 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
- Câu 310 : Đặt điện áp xoay chiều V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
- Câu 311 : Thời gian để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Phần trăm số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã sau thời gian xấp xỉ bằng
A. 86%
B. 50%
C. 75%
D. 63%
- Câu 312 : Hạt đang đứng yên thì bị vỡ thành hạt và hạt . Cho khối lượng các hạt ; ; và . Nếu động năng của hạt α bay ra bằng 4 MeV thì khối lượng của hạt xấp xỉ bằng
A. 229,937 u
B. 229,379 u
C. 230,937 u
D. 230,397
- Câu 313 : Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 314 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 315 : Hạt nhân Côban có cấu tạo gồm:
A. 33 proton và 27 notron
B. 27 proton và 60 notron
C. 27 proton và 33 notron
D. 33 proton và 60 notron
- Câu 316 : Theo định luật khúc xạ ánh sáng truyền từ mô trường chiết quang sang môi trường kém chiết theo phương xiên thì:
A. i < r
B. i > r
C. ir
D. ir
- Câu 317 : Một chất điểm dao động theo phương trình cm. Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
- Câu 318 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?
A. Chùm sáng là một chùm hạt proton
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn
- Câu 320 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có số vạch là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 321 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao độn
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc của các phần tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
- Câu 322 : Cảm ứng từ B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng T. Tính cường độ dòng điện của dây dẫn
A. 0,72 A
B. 3,6 A
C. 0,36 A
D. 7,2 A
- Câu 323 : Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chay trong mạch
C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chay trong mạch
- Câu 324 : Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang . Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló và góc lệch so với tia tới là thì góc tới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. cm
B. 12 cm
C. 6 cm
D. cm
- Câu 326 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Một con lắc đơn dài 10 cm treo tại điểm cố định I trong trọng trường. Con lắc đang đứng yên thì điểm treo di chuyển nhanh dần đều đi lên với gia tốc trên dây theo góc nghiêng so với phương ngang. Lấy . Tốc cực độ đại của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 m/s
B. 30 m/s
C. 8 m/s
D. 16 m/s
- Câu 329 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Tổng trờ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Có n acquy, mỗi acquy có suất biến động và điện trở trong r nối mạch ngoài là một biến trở . Điều kiện của để dòng điện trong mạch khi các accquy mắc nối tiếp hoặc song song như nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Một mạch dao động LC lý tưởng với cuộn dây lõi không khí. Nếu luồn lõi thép vào cuộn dây thì tần của mạch dao động thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không đủ cơ sở để kết luận
- Câu 332 : Một người cần thi có điểm cực viễn cách mắt 100cm. tính độ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. 0,5 dp
B. -1 dp
C. -0,5 dp
D. 2 dp
- Câu 333 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so so photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số và là
A. 4
B.
C.
D. 3
- Câu 334 : Một hạt có khối lượng nghỉ khi có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì khối lượng m của hạt
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của notron là 1,0087u; của proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 0,9868u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
- Câu 336 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64mJ
C. 16mJ
D. 128mJ
- Câu 337 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV
B. 200,025 MeV
C. 21,076 MeV
D. 17,499 MeV
- Câu 338 : Câu nào sai khi nói về mạch dao động:
A. Năng lượng điện từ trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
- Câu 339 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25
B. 0,36
C. 1,75
D. 0,25
- Câu 340 : Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộc sơ cấp của máy biến thế lý tưởng bằng 3. Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 360V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 120 V
B. 240V
C. 1080V
D. 540V
- Câu 341 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng, sau 2s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Lấy . Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 19 m
B. 340 m
C. 680 m
D. 20 m
- Câu 342 : Cường độ điện trường của một điện tích điểm gây ra tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại C của AB là bao nhiêu? Cho biết A, B, C cùng nằm trên một đường sức
A. 30 V/m
B. 25 V/m
C. 12 V/m
D. 16 V/m
- Câu 343 : Điện áp hiệu dụng một pha của VN hiện nay sử dụng là 220V. để thiết bị hoạt động tốt nhất với mạng điện này thì khi sản xuất thiết bị, giá trị định mức của thiết bị là
A. 110V
B.110V
C. 220V
D. 220V
- Câu 344 : Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có . So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch sẽ
A. Cùng pha
B. Chậm pha
C. Nhanh pha
D. Vuông pha
- Câu 345 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. Khoảng vân không thay đổi
B. Khoảng vân tăng lên
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân giảm xuống
- Câu 347 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là . Khoảng cách từ mặt phẳng chứ hai khe đến màn quan sát là . Chiếu vào hai khe và bằng nguồn ánh sáng trắng có bước sóng . Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm là 2,6 mm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 348 : Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là . Cảm ứng tự tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5(s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu
A. 8cm/s
B. 0,5cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
- Câu 350 : Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ C: (C). Viết biểu thức của dòng điện trong mạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì diện tích trên bản tụ có độ lớn C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 µs
D. 0,25 µs
- Câu 352 : Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng có
A. Màu cam và tần số f
B. Màu cam và tần số 1,5f
C. Màu đỏ và tần số f
D. Màu đỏ và tần số 1,5f
- Câu 353 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm cách nhau 20 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 50 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
- Câu 354 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng . Nâng vật m để lò xo dãn 2,0 cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy . Thời gian lò dãn trong một chu kì là
A. 187 ms
B. 46,9 ms
C. 70,2 ms
D. 93,7 ms
- Câu 355 : có hai điện tích và đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết , . Vị trí điểm M mà tại đó điện trường bằng 0
A. Nằm trên AB cách 10cm, cách 18cm
B. Nằm trên AB cách 18cm, cách 10cm
C. Nằm trên AB cách 8cm, cách 16cm
D. Nằm trên AB cách 16cm, cách 8cm
- Câu 356 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6
B. 3
C. 8
D. 2
- Câu 357 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do , có độ cứng của lò xo . Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Tốc độ cực đại của vật có giá trị là?
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 358 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 0,8mm, mặt của ánh sách dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,76
- Câu 359 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động một chiều của vật từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ bằng tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí đến biên và bằng 20 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 360 : Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn dao động điềut hòa. Trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần còn con lắc kia thực hiện được 50 dao động toàn phần. biết chiều dài dây treo của chúng khác nhau một đoạn 44cm. chiều dài của con lắc có dây treo ngắn hơn là:
A. 60cm
B. 100cm
C. 144cm
D. 80cm
- Câu 361 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách điểm O của AB một khoảng nhỏ nhất bằng cm luôn dao động cùng pha với O. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 6 m/s
D. 8 m/s
- Câu 362 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập thêm về là
A. 100
B. 70
C. 50
D. 160
- Câu 363 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, đồng pha và theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng đặt tại và . Biết khoảng cách bằng 27,6 cm và sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 8 cm. Gọi (E) là đường elip trên mặt nước nhận và là hai tiêu điểm và đi qua N là điểm thuộc vân giao thoa trung tâm và cách trung điểm của một khoảng 12 cm. Số điểm trong vùng diện tích mặt nước bao quanh bởi (E) dao động với biên độ cực đại và lệch pha so với hai nguồn và là
A. 28
B. 14
C. 24
D. 18
- Câu 364 : Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động năng bây giờ là
A. 0,064 J
B. 0,096 J
C. 0,036 J
D. 0,032 J
- Câu 365 : Khi điện trở 2 nối với một pin tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5A. khi thay điện trở trên bằng điện trở 5 thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,25A. suấ điện động của pin là
A. 1V
B. 1,5V
C. 2V
D. 2,5V
- Câu 366 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng pha và cùng tần số 20Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.v=20cm/s
B. v=26,7cm/s
C. v=40cm/s
D. v=53cm/s
- Câu 367 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tốc độ truyền sóng không đổi. khi tần số sóng trên dây là 30Hz thì trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định). Nếu muốn trên dây có sóng dừng với tất cả 11 nút thì tần số sóng la
A. 75Hz
B. 66Hz
C. 60Hz
D. 50Hz
- Câu 368 : Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: (V). Điện áp tức thời của đoạn mạch tại thời điểm là
A.110 V
B. V
C. V
D. 220V
- Câu 370 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là (m), khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân tối có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Vật sáng AB có dạng mũi tên, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ tiêu cự 30cm thì cho ảnh ảo cách thấu kính 10 cm. Tỉ số chiều cao của ảnh so với chiều cao của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Phàn ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. anpha
B. nơtron
C. prôtôn
D. đơteri
- Câu 373 : Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm và lần lượt đặt tại A và B với . Xác định điểm M trên được AB tại đó
A. M nằm trong AB với AM=2,5cm
B. M nằm trong AB với AM=5cm
C. M nằm ngoài AB với AM=2,5cm
D. M nằm ngoài AB với AM=5cm
- Câu 374 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 375 : Một cuộn dây có 400 vòng điện trở , diện tích mỗi vòng là đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 1 T/s
B. 0,5 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
- Câu 376 : Một vật khối lượng 5g dao động điều hòa với biên độ 0,3 m, chu kỳ . Hợp lực tác dụng lớn nhất lên vật bằng
A. 0,6 N
B. 0,3 N
C. 6 N
D. 3 N
- Câu 377 : Biết số Avôgađrô là , khối lượng mol của urani là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani là
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kì 0,4(s) tại nơi có gia tốc rơi tự do . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad.Tính cơ năng đao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
- Câu 379 : Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc . Lấy . Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 2,00 s
B. 2,60 s
C. 30,0 s
D. 2,86 s
- Câu 380 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sai là?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không
D. Sóng cơ là đao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất
- Câu 381 : Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
- Câu 382 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện
A. cho dòng không đổi qua
B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua
D. luôn cản trở dòng xoay chiều
- Câu 383 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thắng đứng với tần số 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính từ đường trung trực của hai ngưồn, điểm M cách hai nguồn lần lượt là 10,25 cm và 16,75 cm nằm trên
A. đường cực tiểu thứ 6
B. đường cực tiểu thứ 7
C. đường cực đại bậc 6
D. đường cực đại bậc 7
- Câu 384 : Bề mặt của một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng từ chùm bức xạ có bước sóng . Cho và . Số phôtôn mà tấm kim loại nhận được trong 1 giây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 385 : Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân?
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
- Câu 386 : Trong một giờ thực hành, 4 nhóm học sinh dùng 4 chiếc vôn kế loại như hình bên để đo điện áp xoay chiều hai đầu các đoạn mạch. Các nhóm đều cắm hai đầu dây vào chốt 12V và chốt (*), hai đầu dây còn lại cắm vào hai đầu đoạn mạch cần đo. Trong các kết quả sau, nhóm nào đọc kết quả đúng:
A. nhóm 1:
B. nhóm 2:
C. nhóm 3:
D. nhóm 4:
- Câu 387 : Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.
A. mạch (1) và (4)
B. mạch (2) và (4)
C. mạch (2) và (3)
D. mạch (4)
- Câu 388 : Điện trở mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ dòng điện qua R là A.Khi hai pin mắc song song cường độ dòng điện qua R là A. Suất điện động E và điện trở trong r của mỗi pin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát một lượng là
A. 0,5 m
B. 1,5 m
C. 2 m
D. 1,125 m
- Câu 391 : Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là thì từ thông là ; khi suất điện động là thì từ thông là . Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ
B. 0,135 mJ
C. 0,315 mJ
D. 0,54 mJ
- Câu 393 : Một điện cực có giới hạn quang điện là (nm), được chiếu bởi bức xạ có bước sóng (nm) thích hợp xảy ra hiện tượng quang điện. Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở thì dòng điện cực đại qua điện trở là
A. 5,712 A
B. 11,225 A
C. 12,225 A
D. 6,112 A
- Câu 394 : Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm người ta tạo ra hai nguồn phát sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có phương trình (mm). Sóng truyền đi với tốc độ v (với ) và có biên độ không thay đổi. Tại điểm M trên mặt nước thuộc trung trực của AB với dao động cùng pha với dao động tại A. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là
A.18.
B. 22.
C. 16.
D. 20.
- Câu 395 : Trong khoảng thời gian từ đến động năng của 1 vật dao động điều hòa tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, thời điểm thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng
A. 32 cm
B. 3,2 cm
C. 16 cm
D. 8,0 cm
- Câu 396 : Cho một sóng dọc cơ học có tốc độ truyền sóng v = 200 cm/s, truyền đi theo một phương với biên độ A coi như không đổi. Hai điểm M và N là hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha với nhau. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa M và N là 12 cm và 28 cm. Tốc độ dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
- Câu 398 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị , lần lượt là . Khi biến trở có giá trị , thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là , biết rằng sự liên hệ: và . Giá trị của là:
A. 1
B.
C. 0,49
D.
- Câu 399 : Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q ( hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ
A. 135 km
B. 167 km
C. 45 km
D. 90 km
- Câu 400 : Một vật nhỏ được gắn vào con lắc lò xo có độ cứng bằng 25 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh một vị trí thì động năng của vật được mô tả như đồ thị. Biết thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều âm Ox. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn
A. Chân không
B. không khí
C. sắt
D. nước
- Câu 402 : Hai dao động điều hòa cùng phưong cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có pha ban đầu lần lươt là và . Dao động tổng hợp của hai dao đông này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
- Câu 404 : Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Bốn nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong , được mắc song song với nhau và mắc với điện trở ngoài để tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện đi qua R bằng
A. 1A
B. 1,5 A
C. 2A
D. 3A
- Câu 406 : Đồ thị I-V đối với một sợi dây kim loại ở hai nhiệt độ khác nhau và như ở hình bên. Quan hệ giữa và là:
A .
B.
C.
D. không thể xác định
- Câu 407 : Một bức xạ đon sắc có tần số Hz. Lấy m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại
B. bức xạ hồng ngoại
C. ánh sáng đỏ
D. không thể xác định
- Câu 408 : Từ không khí có chiết suất , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới , chiết suất của nước là . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính l0cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’là ảnh
A. thật, cách thấu kính 10 cm
B. ảo, cách thấu kính 10cm
C. thật, cách thấu kính 20cm
D. ảo, cách thấu kính 20cm
- Câu 410 : Sóng điện từ 25 MHz gọi là
A. Sóng trung bình
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
- Câu 411 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phưong trình . Người ta thấy cứ sau 0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
- Câu 412 : Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với chu kì ls có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước hình thành sóng tròn tâm O. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 4 đến đỉnh sóng thứ 9 kể từ tâm O trên cùng một phưong truyền sóng là
A. 1,6 m
B. 2 m
C. 2,4 m
D. 2,8 m
- Câu 413 : Cho dòng điện xoay chiều có chu kỳ T = 0,02 s chạy qua một bóng đèn. Số lần cường độ dòng điện qua đèn đạt cực đại trong mỗi giây là
A. 50
B. 100
C. 250
D. 2500
- Câu 414 : Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là:
- Câu 415 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
- Câu 416 : Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 28 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 70,94nm
B. 70,94pm
C. 44,28nm
D. 44,28 pm
- Câu 417 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình cm . Lấy . Gia tốc cực đại của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Chất quang dẫn là chất
A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Cho ánh sáng truyền qua
D. Dần điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
- Câu 419 : Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
- Câu 420 : Con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng gắn với một vật nhỏ đang dao động điều hòa với phương trình . Khi công suất của lực hồi phục đạt cực đại thì li độ của vật là:
A.
B.
C. 2 cm
D. 5 cm
- Câu 421 : Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất lkW và có hiệu suất 80%. Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kJ
B. 1440 kW.h
C. 2250kJ
D. 1440 kW
- Câu 422 : Cho sóng âm phát đi từ nguồn điểm O qua A rồi tới B. Hai điểm A, B cách nhau 340 m. Biết tỉ số biên độ sóng tại A và B là 22/5. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Mức cường độ âm tại A là . Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng sóng âm của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn là . Năng lượng mà nguồn âm đã huyền qua khoảng không gian giới hạn giữa hai mặt cầu tâm O bán kính OA và bán kính OB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Trong mạch dao động lý tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t=0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại thì sau đó
A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ
D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị
- Câu 424 : Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo lần lượt điện áp hai đầu điện trở thuần R và tụ điện dung C của một đoạn mạch RC nối tiếp. kết quả đo được là . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có phần tử duy nhất một phần tử (điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện, cuộn dây không thuần cảm) thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Mạch đó chứa phần tử gì
A.Tụ điện
B. cuộc cảm thuần
C.điện trở thuần
D. cuộn dây không thuần cảm
- Câu 426 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu và hộp X lần lượt là và . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Chiếu bức xạ có bước sóng 1 =0,405 vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là , thay bức xạ khác có tần số Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là . Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là bao nhiêu?
A.1,6eV
B. 1,88eV
C. 3,2eV
D. 2,2eV
- Câu 428 : Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng 1,2m/s. Hai điểm M, N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là:
A.11/20 s
B. 1/60 s
C. 1/12 s
D. 1/15 s
- Câu 429 : Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại bằng bao nhiêu
A.0,8ms
B. 0,3ms
C. 1,2ms
D. 0,6ms
- Câu 430 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số Hz. khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là vận tốc v, biết chiếu suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng vận tốc v là
A. Hz; =0,50;m/s
B. Hz; =;m/s
C. Hz; =;m/s
D. Hz; =;m/s
- Câu 431 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm năm thằng phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím tình một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khi có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím lần lượt là 1,643; 1,651; 1,657; 1,672; 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. Đỏ và cam
B. Đỏ, cam, vàng
C. Lam, vàng
D. Lam, tím
- Câu 432 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộc cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc thì thấy khi (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là o thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và . Giá trị của R bằng
A. 50
B. 25
C. 75
D. 100
- Câu 433 : Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hydro. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 9
- Câu 434 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước với tần số 80 Hz. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động Biết OM = 6 cm; ON = 8 cm và OM vuông góc ON. Cho biết tốc độ huyền sóng hên mặt nuớc là 48 cm/s. Số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O trên đoạn MN là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 435 : Một vật dao động điều hòa trong một chu kì T của dao động thì thời gian vận tốc tức thời không nhỏ hơn lần tốc độ trung bình trong một chu kì là . Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian là cm. Vận tốc cực đai của vật trong quá trình chuyển động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33 W
D. 20,97 W
- Câu 437 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng
A. 224,5 V
B. 300,0 V
C. 112,5 V
D. 200,0 V
- Câu 438 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm là
A. 0A
B. 0,16 A
C. A
D. 0,8A
- Câu 439 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m, chiều dài tự nhiên 1 và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi vật qua vị trí cân bằng với tốc độ . Đến thời điểm người ta giữ cố định một điểm trên lò xo cách đầu cố định của lò xo bao nhiêu để biên độ dao động mới của vật là 1 cm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là
A. 10
B. 19
C. 13
D. 16
- Câu 441 : Hạt electron có khối lượng nghỉ . Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng ; nếu có một lượng hạt nhân đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng toả ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây:
A. 175,66MeV
B.
C.
D.
- Câu 443 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20cm từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với tốc độ m/s. Với t tính bằng s, phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng , lấy . Chu kì dao động điều hòa của vật là
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,4
- Câu 445 : Một nguồn phát sóng cơ động theo phương trình , t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 4 Hz
B. 2 Hz
C. 2 Hz
D. 0,5 Hz
- Câu 446 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo phương trình (A). Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là
A. rad
B. rad
C. 0 rad
D. rad
- Câu 447 : Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết dòng điện là
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng sinh lí
- Câu 448 : Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O, lan truyền trong mặt nước với vận tốc 1 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng đi qua O và cách nhau 20 cm luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng bằng
A. 0,5 Hz
B. 1,5 Hz
C. 2 Hz
D. 2,5 Hz
- Câu 449 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Một mạch dạo động điện từ gồm cuộn ảm có độ tự cảm L bằng 5 mh, tụ điện có điện dung C = 5000 pf. Tần số góc của dao động là
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
- Câu 451 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng 2 m/s. Tần số góc của vật là
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 40 rad/s
D. 20 rad/s
- Câu 452 : Một hạt mang điện tích bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, vận tốc hạt là 106 m/s và có phương hợp với vectơ cả ứng từ góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Sản phẩm của phóng xạ ngoài hạt nhân còn có
A. Hạt
B. Hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. Electron và phản hạt của nơtrinô
D. Hạt electron và nơtrinô
- Câu 454 : Khi nói về siêu âm, phát biêt nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 khz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
- Câu 455 : Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây
A. Quỹ đạo P
B. Quỹ đạo N
C. Quỹ đạo L
D. Quỹ đạo K
- Câu 456 : Chọn câu sai khi nói về phóng xạ
A. Các tia phóng xạ đều có bản chết là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài
- Câu 457 : Nhiên liệu dùng cho phản ứng nhiệt hạch là
A. Hêli
B. Hyđrô thường
C. Đơtơri và triti
D. Liti
- Câu 458 : Pin thứ nhất có pin thứ hai có , mắc nối tiếp nhau và với điện trở tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cức của pin thứ nhất là
A. 0 V
B. 0,4 V
C. 1,6 V
D. 3,6 V
- Câu 459 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình (cm) và (cm). Kể từ , vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:
A. -1,46 cm
B. 0,73cm
C. -0,73 cm
D. 1,46 cm
- Câu 460 : Hai giây sau khi bắn viên đạn ra. Người bắn nghe được tiếng nổ phản xạ lại. Vận tốc truyền âm trong không khí là 320 m/s. Khoảng cách từ chỗ bắn đến chỗ đạn nổ là
A. 320 m
B. 640 m
C. 1280 m
D. 960 m
- Câu 461 : Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ bụng sóng là 2a, trên đây có ba điểm liên tiếp theo đúng thứ tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha với MN – NP = 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Tần số dao động của sóng l
A. 2,5 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 4,5 Hz
- Câu 462 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là ; ; . Tại thời điểm các giá trị li độ cm; cm; cm. Tại thời điểm các giá trị li độ cm; cm; cm. Tính biên độ dao động tổng hợp?
A. 40 cm
B. 50 cm
C. cm
D. 60 cm
- Câu 463 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng (F) hoặc (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?
A. (H)
B. (H)
C. (H)
D. (H)
- Câu 464 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng và . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng với vân sáng trung tâm ta đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ và của bức xạ lệch nhau 3 vân, bước sóng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơghen là U = 25 kV. Coi vận tóc ban đầu của chùm electron phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơghen do ống này phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 466 : Xung quanh từ trường biến thiên có điện trường xoáy với đường sức điện bao quanh các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa và
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai
D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng
- Câu 467 : Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng m, khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng m. Khi mắc tụ điện song song với tụ điện rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:
A. 150 m
B. 72 m
C. 210 m
D. 30 m
- Câu 468 : Năm 1610, Ga-li-lê-o Ga-li-lê đã quan sát thấy 4 vệ tinh của mộc tinh. Ganymede là một trong 4 vệ tinh đó và là vệ tinh lớn nhất trong số các vệ tinh của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Đường kính xích đạo của nó khoảng 5262 km. Nếu Ga-li-lê muốn quan sát thấy vệ tinh này khi nó cách xa Trái Đất 630 000 000 km thì ông phải dùng kính thiên văn có bội số giác ít nhất bằng: (cho năng suất phân li của mắt là )
A. 34,827
B. 39,564
C. 0,027
D. 119726,340
- Câu 469 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số . Với giá trị nào của R sau đây thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Chất phóng xạ Urani phóng xạ tạo thành Thôri (Th). Chu kì bán rã của là năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23?
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
- Câu 471 : Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau biết hệ số công suất ứng với là x hệ số công suất ứng với R2 là y ta có
A. là hằng số
B. là hằng số
C. x + y là hằng số
D. là hằng số
- Câu 472 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nướng, hai nguồn A và B cách nhau 25 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 473 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg. Đưa vật tới vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi đi được quãng đường 2 cm thì giữ điểm chính giữa lò xo, khi đó tiếp tục dao động với biên độ . Sau thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì tiếp tục giữ điểm chính giữa của phần lò xo còn lại, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,75 cm
B. 10 cm
C. 9,75 cm
D. 4,25 cm
- Câu 474 : Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sống A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình . Ở mặt chất lỏng, gọi là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn AB, M là điểm thuộc mà phần tử sóng tại M dao động ngược pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắng nhất là 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 15
B. 17
C. 10
D. 21
- Câu 475 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, đồng thời chiếu hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn trương ứng bằng 1,5 mm và 1,1 mm. Gọi M và N là hai điểm nằm ở hai bên của vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là
A. 2
B. 20
C. 22
D. 28
- Câu 476 : Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi và thì và hệ số công suất của mạch RLC khi đó tương ứng là và . Hệ số công suất của đoạn mạch RC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 477 : Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh VTCB O. Gọi P là một điểm cố định trên đường thẳng đi qua quỹ đạo và ở bên ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí xa P nhất, sau đó một khoảng thời gian nhỏ nhất thì vật ở vị trí gần P nhất. Tốc độ của vật bằng nửa tốc độ cực đại tại thời điểm gần nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của prôton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
A. 30,9.105(m/s)
B. 22,8.106(m/s)
C. 22,2.105 (m/s)
D. 30,9.106 (m/s)
- Câu 479 : Cho hai con lắc lò xo đao động điều hòa với biên độ . Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn , thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc . Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 480 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB có chiều dài L = 60 cm được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian và 5 thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 1,2 m/s. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A. 8cmπ /s
B. cm/s
C. 4πcm/s
D. cm/s
- Câu 481 : Chất điểm giao động điều hòa với phương trình cm. Li độ của chất điểm khi pha dao đông bằng là
A. 2cm
B. -2 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
- Câu 482 : Một sóng cơ có phương trình:cm. Chu kì sóng bằng
A. 0.5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
- Câu 483 : Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh
A. Một điện tích chuyển động
B. Một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên
D. một nam châm
- Câu 484 : Số photon trong một chùm sáng xác định phụ thuộc các yếu tố nào sau:
A. Tần số ánh sáng
B. Cường độ chùm sáng
C. Vận tốc của ánh sáng
D. Số electron hấp thụ nó
- Câu 485 : Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
- Câu 486 : Sóng cơ học truyền theo phương Ox theo phương trình cm; trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng bằng
A. 50 cm/s
B. 5 m/s
C. 40 cm/s
D. 4 m/s
- Câu 487 : Hạt nhân sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của . Khi đó, mỗi hạt nhân đã phóng ra bao nhiêu hạt và
A. và
B.
C.
D.
- Câu 488 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng vật treo m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là
A.(s)
B.
C.
D.
- Câu 489 : Hai diện tích +Q đặt tại hai điểm A và B. q là diện tích đặt tại điểm chính giữa AB. Hệ thống ba điện tích sẽ cân bằng nếu điện tích q bằng
A. –Q/2
B. –Q/4
C. +Q/2
D. +Q/4
- Câu 490 : Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí.
A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao
B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao
C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao
D. Hai âm có cường độ âm khác nhau và độ cao cũng khác nhau
- Câu 491 : Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là (V) thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
- Câu 493 : Một electron bay với vận tốc m/s từ một điểm có điện thế theo hướng của một đường sức. Điện thế của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây
A. 405V
B. –450V
C. 195V
D. –195V
- Câu 494 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 495 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
- Câu 496 : Cho một dòng điện thẳng dài I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại , có chiều hướng từ trong mặt phẳng hình vẽ ra và một điểm M thuộc mặt phẳng hình vẽ có . Tìm trên mặt phẳng hình vẽ điểm có
A. N thuộc đường tròn tâm O , có bán kính
B. là trung điểm của
C. thuộc đường tròn tâm , bánh kính
D. Hai điểm và đối xứng nhau qua , trong đó có điểm là trung điểm của
- Câu 497 : Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
- Câu 499 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo với biên độ tương ứng là A4. Kết luận đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 500 : Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
- Câu 501 : Một người cao 160cm. Người ấy đứng trước gương phẳng treo thẳng đứng trên tường để nhìn toàn bộ ảnh của mình trong gương. Chiều cao tối thiểu của gương là
A. 160cm
B. 80cm
C. 320cm
D. 40cm
- Câu 502 : Vật sáng AB cách màn E một đoạn D = 200cm. Trong khoảng giữa vật AB và màn E, đặt một thấu kính hội tụ L. Xê dịch L dọc theo trục chính, ta được hai vị trí của L cách nhau l = 60cm để cho ảnh rõ nét trên màn E. Tiêu cự của thấu kính là
A. 32cm
B. 33cm
C. 34cm
D. 35cm
- Câu 503 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tân số f = 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa mãn điều kiện . Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí lò xo có chiều dài 44 cm và đang đi lên. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và . Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tại thời điểm , chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 0
- Câu 505 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 100 cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 10cm
B. 5cm
C. 5cm
D. 10cm
- Câu 506 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng , chiều dài . Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc theo phương nằm ngang. Lấy . Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
- Câu 507 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng gồm lò xo nhẹ, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m. Giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ (có khối lượng bằng khối lượng vật ) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật . Ở thời điểm , buông nhẹ để 2 vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. tính từ lúc đến thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m2 đi được một đoạn là.
A. 4,6cm
B. 16,9cm
C. 5,7cm
D. 16cm
- Câu 508 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng , khối lượng không đáng kể. Vật được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao so với mặt đất (lò xo ở dưới vật và có phương thắng đứng) rồi thả nhẹ cho vật và lò xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật đao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy . Biên độ dao động của vật là:
A. cm
B. cm
C. 20 cm
D. 8 cm
- Câu 509 : Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB
- Câu 510 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz
B. f = 170Hz
C. f = 200Hz
D. f = 255Hz
- Câu 511 : Một sợi dây đàn hồi dài 80cm được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 50 Hz đến 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Biết rằng khi có sóng dừng, coi đầu nối với cần rung là nút sóng, đầu còn lại là bụng sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, số giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 512 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 60 cm. Gọi B là điểm bụng gần A nhất, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AC = 2BC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80cm/s
- Câu 513 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 3,4cm
B. 6cm
C. 8,5cm
D. 5,1cm
- Câu 514 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
- Câu 515 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 516 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 100
B. 70
C. 50
D. 160
- Câu 517 : Trong một giờ thực hành, một học sinh được yêu cầu lắp một quạt điện, trên quạt ghi 180V - 120W và quạt phải hoạt động bình thường, vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Học sinh này chỉ được sử dụng thêm một biến trở nối tiếp với quạt. Ban đầu học sinh này đặt giá trị biến trở là 70Ω, đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75A nhận thấy công suất quạt đạt 92,8 % công suất có ích. Coi hệ số công suất mạch điện xoay chiều luôn bằng 1. Muốn quạt hoạt động bình thường phải điều chỉnh biến trở
A. Giảm đi 10 Ω
B. tăng thêm 10Ω
C. tăng thêm 12Ω
D. giảm đi 12Ω
- Câu 518 : Đặt vào hai đâu đoạn mạch như hình bên. Một điện áp xoay chiều thì các điện áp và . Biết Ω, . Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng
A. W
B. 60W
C. 30W
D. W
- Câu 519 : Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:
A. Khuếch đại đao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
- Câu 520 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm có điện trở thuần 1Ω và tụ điện có điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là:
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
- Câu 521 : Khi nói về ứng dụng quang phổ, phát biểu đúng là:
A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật
- Câu 522 : Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu sai là
A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài
C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm
D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp
- Câu 523 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ngưồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là
A. 1,52 mm
B. 0,38 mm
C. 1,14 mm
D. 0,76 mm
- Câu 524 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ đỏ 760 nm còn có vân sáng khác của các bức xạ với bước sóng
A. 570 nm, 475nm và 375nm
B. 456nm, 450nm và 375nm
C. 562,5nm, 375nm và 380nm
D. 570nm,456nm và 380 nm
- Câu 525 : Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng
A. Màu cam
B. Màu lam
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
- Câu 526 : Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định bằng công thức: . Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro từ trạng thái cơ bản là
A. -13,6eV
B. 13,6eV
C. 13,3eV
D. 3,4eV
- Câu 527 : Điện tử trong nguyên tử hyđrô chuyển động trên những quỹ đạo tròn do lực tương tác giữa hạt nhân và điện tử là lực Culông. Biết vận tốc của điện tử ở quỹ đạo L là . Tìm vận tốc của điện tử ở quỹ đạo N?
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Hạt Pôlôni đứng yên phóng xạ hạt tạo thành chì . Hạt sinh ra có động năng 5,678 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi phân rã toả ra bằng bao nhiêu?
A. 6,659 MeV
B. 5,880MeV
C. 4,275 MeV
D. 9,255MeV
- Câu 529 : Một hạt bụi có khối lượng nằm cách màn huỳnh quang 1 cm. Màn có diện tích . Hỏi trong thời gian 1 phút xuất hiện bao nhiêu chấm sáng trên màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm
A. 50
B. 100
C. 95
D. 150
- Câu 530 : Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng của O16 là 8MeV/nuclôn. Biết . Khối lượng của hạt là
A. 15,9906u
B. 16,0000u
C. 16,0023u
D. 15,9036u
- Câu 531 : Chọn phát biểu đúng khi có sóng dừng trên sợi dây dài I.
A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì với k = 0,1,2,3…
B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau
C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha
D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau
- Câu 532 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha của dòng điện ở thời điểm t
- Câu 534 : Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
- Câu 535 : Quan sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
- Câu 536 : Gọi lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục và vàng, sắp xếp đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O, dao động với tần số 40 Hz, lan truyền trên mặt nước. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước, nằm trên đường thẳng qua O, cùng phía đối với O và cách nhau 20 cm luôn luôn dao động đồng pha. Tốc độ lan truyền của sóng bằng
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
- Câu 538 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện liên hệ với như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 539 : Một lăng kính có góc chiết quang được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là . Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được hên màn bằng 5,2 mm. Chiết suất của lăng kính với tia màu tím nt gần bằng
A. 1,68
B. 1,60
C. 1,71
D. 1,86
- Câu 540 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại
D. tia Rơnghen
- Câu 541 : Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn , điện trở trong . Biết . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Phương trình của một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có dạng , trong đó t tính bằng giây. Chu kì sóng bằng:
A. 10 s
B. 0,1 s
C. 20 s
D. 2 s
- Câu 543 : Điện phân dung dịch có dương cực tan. Kim loại làm cực dương (anot) có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2 A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 64 mg chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là
A. Ni
B. Fe
C. Cu
D. Zn
- Câu 544 : Hai vật và dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận tốc của theo thời gian. Hai dao động của và lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 545 : Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. hiện tượng phát ra quang phổ vạch
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng quang phát quang
- Câu 546 : Một dây đàn hồi AB dài 2,5 m căng ngang, B giữ cố định, A gắn vào âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây, trên dây đang có sóng dừng. Biết tần số của âm thoa có giá trị trong khoảng từ 95 Hz đến 105 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ là 50 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 10
B. 8
C. 12
D. 11
- Câu 547 : Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 548 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad
- Câu 549 : Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp thì dòng điện trong mạch có . Kết luận đúng là
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm;
D. Mạch điện chỉ có tụ điện; F
- Câu 550 : Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có . Biết rằng lực căng của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
A. m/s.
B. 2 m/s.
C. m/s.
D. 1 m/s.
- Câu 551 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết ; . Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số. Trên mặt nước người ta thấy M, N là hai điểm ở hai bên đường trung trực của AB, trong đó M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. N không dao động, giữa N và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN tăng lên so với lúc đầu là
A. 16
B. 32
C. 23
D. 29
- Câu 553 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dấy thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng . Khi K đóng thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng:
A. 25 V
B. V
C. 20V
D. V
- Câu 554 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên độ và tần số thì biên độ dao động ổn định của hệ là . Nếu giữ nguyên biên độ và tăng tần số ngoại lực đến giá trị thì biên độ dao động ổn định của hệ là . So sánh và ta có:
A.
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh
C.
D.
- Câu 555 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc (từ 0 rad/s đến rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của vào , đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của vào . Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 120 V
B. 160V
C. 200V
D. 240V
- Câu 556 : Để tụ tích một điện tích 10 nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 4 V. Để tụ đó tích một điện tích 2,5 nC thì phải đặt vào tụ điện một hiệu điện thế là:
A. 1 V
B. 16 V
C. 2 V
D. 8 V
- Câu 557 : Trong chiếc điện thoại di động
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
B. chi có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
- Câu 558 : Trong mạch dao động lý tưởng thì
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
- Câu 559 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = l,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Hai vật A và B kích thước nhỏ, cùng khối lượng được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài , và được treo vào lò xo có độ cứng tại nơi có gia tốc trọng trường (hình vẽ). Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật để vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 20 cm
B. 50 cm
C. 70 cm
D. 80 cm
- Câu 561 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm, dao dộng theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2,5 cm. Điểm C trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 9 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 562 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị nào đó là ls. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ là 20 cm/s. Tốc độ là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
- Câu 563 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40 thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng 20. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng:
A. 25
B. 10
C. 40
D. 30
- Câu 564 : Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26, công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 phôtôn tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong ls là
A.
B.
C.
D.
- Câu 565 : Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô đươc xác định (trong đó n là số nguyên dương, là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng . Bước sóng của vạch là:
A. 5,4
B. 1,5
C. 4,8
D. 3,2
- Câu 566 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe và được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, quan sát được số vân sáng đơn sắc bằng
A. 16
B. 21
C. 28
D. 26
- Câu 567 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với vận tốc v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Cho bức xạ có bước sóng , biết . Khối lượng của một phôtôn của bức xạ trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Xác định năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt , biết ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 570 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Mối liên hệ của so với là
A.
B.
C.
D.
- Câu 571 : Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng:
A. 3,125 MeV
B. 4,225 MeV
C. 1,145 MeV
D. 2,125 MeV
- Câu 572 : Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết xuất của chất này gần giá trị nhất là
A. 1,34
B. 1,25
C. 1,42
D. 1,45
- Câu 573 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 20N/m và vật nặng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
- Câu 574 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?
A. C =
B. C = 8
C. C = 2
D. C = 4
- Câu 575 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A. 2cm
B. 1cm
C.cm
D.cm
- Câu 576 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là và . Cho biết . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng:
A. 9 cm/s
B. 12 cm/s
C. 10 cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 577 : Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số của sóng là 80 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng 55 m/s đến 70 m/s. Tổng số bụng và nút sóng trên dây kể cả hai đầu dây là
A. 9
B. 11
C. 7
D. 5
- Câu 578 : Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách đều nhau một khoảng thì dao động với cùng biên độ là 4cm, người ta lại thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng thì các điểm đó có cùng biên độ A. Giá trị của A là
A.cm
B. 4 cm
C. cm
D. 2 cm
- Câu 579 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76 ) đến vân sáng bậc 1 màu tím (bước sóng 0,4 ) cùng phía với vân trung tâm là
A. 1,8 mm
B. 2,7 mm
C. 1,5 mm
D. 2,4 mm
- Câu 580 : Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh vonfram phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
- Câu 581 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng cách nhau a = 1mm. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm
B. 500 nm
C. 540 nm
D. 600 nm
- Câu 582 : Trong ống Cu-lit-giơ, electron đập vào Anôt có tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Biết khối lượng nghỉ của electron là 0,511. Chùm tia X do ống Cu-lit-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất là
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 583 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi eV, với là số nguyên dương. Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con thay đổi
B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
C. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
- Câu 585 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s
B. 200 cm/s
C. 2π m/s
D. 4π m/s
- Câu 586 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi quãng đường 25 cm là 7/3 s. Lấy . Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là
A. 0,5
B. 0,25
C. 1
D. 2
- Câu 587 : Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Các đại lượng R, L, U, không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời gữa 2 đầu đoạn mạch AB là (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 150V
B. 300V
C. V
D. V
- Câu 588 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo 2 đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên 1 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, ở thời điểm mà M có động năng gấp 3 lần thế năng, tỉ số động năng của m và thế năng của N là
A. 4 hoặc 4/3
B. 3 hoặc 4/3
C. 3 hoặc 3/4
D. 4 hoặc 3/4
- Câu 589 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa C và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ L1 và L2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 590 : Khi nói về sự truyền ánh sáng phát biểu sai là
A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có tia khúc xạ
- Câu 591 : Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
- Câu 592 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
- Câu 593 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc thì biên độ dao động của vật nhỏ thay đổi và khi thì biên độ dao động của vật nhỏ đạt cực đại. Khối lượng m của vật nhỏ là
A. 120 g
B. 40 g
C.10 g
D. 100 g
- Câu 594 : Chùm bức xạ gồm các thành phần 340 nm, 450 nm, 650 nm và 780 nm rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua hệ tán sắc ta thu được số chùm tia sáng song song đơn sắc là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 595 : Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
- Câu 596 : Gọi là số hạt nhân tại thời điểm t = 0, là hằng số phóng xạ. Số hạt nhân đã bị phân rã trong thời gian t tính từ thời điểm t = 0 được xác định bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,7
- Câu 598 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là
A. 10 W
B. 9 W
C. 7 W
D. 5 W
- Câu 599 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là:
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
- Câu 600 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có , dòng điện cực đại chạy qua L là . Năng lượng điện từ trong mạch là
A. 16 J
B. 0,16 J
C. 0,016 J
D. 0,004 J
- Câu 601 : Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm , một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115 km
D. 75,1 km
- Câu 602 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung và năng lượng điện từ . Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện thì tỷ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 603 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số của dòng điện
B. giảm điện trở của mạch
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
- Câu 604 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây là , cuộn dây có điện trở hoạt động là r. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D. luôn bằng 1
- Câu 605 : Bán kính quỹ đạo tròn của một điện tích q có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ B của một từ trường đều được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 606 : Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong . Các điện trở . Số chỉ của vôn kế có điện trở lớn vô cùng là
A. 12 V
B. 11,6 V
C. 10,8 V
D. 9,6V
- Câu 607 : Mạch dao động điện từ tự do LC đang có dao động điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là 5. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 1,8 mA. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4 mA. Điện dung C của tụ điện bằng
A. 5
B. 20
C. 2
D. 50
- Câu 608 : Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại của tụ điện là và dòng điện cực đại trong mạch là . Biết vận tốc truyền sóng điện từ là C. Biểu thức xác định bước sóng trong dao động tự do trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 609 : Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 Gọi là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P bằng
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,001
D. 100
- Câu 610 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30 cm. Số điểm dao động vói biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là:
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
- Câu 611 : Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động bụng sóng l
A. 4cm
B. cm
C. cm
D. 2cm
- Câu 612 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,0 cm
B. 2,0 cm
C. 2,5 cm
D. 3,0 cm
- Câu 613 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là thì hệ số công suất của đoạn mạch là . Khi tần số của điện áp là thì hệ số công suất của đoạn là . Giá trị của và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 614 : Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 615 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 16 V, điện trở trong , mạch ngoài gồm điện trở mắc song song với một biến trở . Điều chỉnh để công suất tiêu thụ trên lớn nhất. Giá trị công suất này bằng
A. 128 W
B. 64 W
C. 32 W
D. 16 W
- Câu 616 : Đặt điện áp vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình . Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là và như hình . Hệ số công suất của mạch khi K đóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 617 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động
A. 58
B. 74
C. 61
D. 93
- Câu 618 : Môt con lắc lò xo dao đông điều hoà với phương trình: . Sau thời gian (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường là:
A. 80,732m
B. 81,462 cm
C. 85,464 cm
D. 96,836cm
- Câu 619 : Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là . Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực phục hồi đổi chiều là . Tỉ số . Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 0,8
B. 1,5
C. 12
D. 2
- Câu 620 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6s. Gọi là quãng đường vật đi được trong 1s đầu tiên, là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo. Biết tỉ lệ : : = 1 : 3 : k (trong đó k là hằng số) và lúc đầu vật ở vị trí khác vị trí hai biên. Giá trị của k là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 621 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; và . Tổng giá trị bằng
A. 1125 nm
B. 1078 nm
C. 1008 nm
D. 1155 nm
- Câu 622 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là , tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 623 : Năng lượng liên kết cho một nuclôn trong các hạt nhân tương ứng bằng 8,03 MeV, 7,07MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân thành hai hạt nhân và một hạt nhân là:
A. 10,04 MeV
B. 11,88 MeV
C. 5,94 MeV
D. 40,16 MeV
- Câu 624 : Khi tia sáng khúc xạ từ môi trường có chiết suất tuyệt đối với góc tới i, sang môi trường có chiết suất tuyệt đối góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 625 : Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 626 : Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có véctơ cảm ứng từ bằng nhau là
A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện
B. Một đường thẳng song song với dòng điện
C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện
D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện
- Câu 627 : Trong chân không, một ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,68 . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 2,82eV
B. 1,92eV
C. 2,92eV
D. 1,82eV
- Câu 628 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng N/m vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị m là
A. 100 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 500 g
- Câu 629 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Điểm M có tọa độ x cách hai nguồn tương ứng là và . Hiệu đường đi tính gần đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 630 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng . Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 631 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, giao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 632 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 633 : Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất điện động E là
A. n
B.
C.
D.
- Câu 634 : Ở Việt Nam. mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. V
B. 100 V
C. 220 V
D. V
- Câu 635 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 636 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết , . Tỉ số bằng
A. 1/3
B. 3/2
C. 3/4
D. 2/3
- Câu 637 : Máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là và . Đặt giữa hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là . Hệ thức nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 638 : Có hai điện tích điểm và , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 639 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2
- Câu 640 : Một con lắc lò xo vật nặng m = 500g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Độ cứng k của lò xo là
A. 250 N/m
B. 49 N/m
C. 123 N/m
D. 62 N/m
- Câu 641 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng và , trên đoạn MN với . Số vân sáng của bức xạ trùng với vân tối của bức xạ là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 642 : Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80J
B. 40J
C. 40mJ
D. 80mJ
- Câu 643 : Biết bán kính là . Bán kính quỹ đạo M trong nguyên tử hiđrô là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 644 : Đoạn mạch như hình vẽ bên thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 645 : Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vân tốc, gia tốc, năng lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ
D. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc
- Câu 646 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kỳ của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 647 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở những dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Bàn là điện
B. Quạt điện
C. Acquy đang nạp điện
D. Bóng đèn điện
- Câu 648 : Hai thấu kính và đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là . Vật sáng AB cách thấu kính một đoạn d. Biết khoảng cách hai thấu kính là a = 8cm. Tìm d để ảnh tạo bởi hệ là ảo.
A. d < 12cm
B. d > 12cm
C. d < 24cm
D. d > 24cm
- Câu 649 : Để làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện năng thì cách làm được áp dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay là
A. giảm điện trở suất của dây
B. giảm chiều dài của dây
C. tăng tiết diện dây
D. tăng điện áp tại nơi phát điện
- Câu 650 : Nguyên tắc nào sai khi mạ bạc một huy chương?
A. Dùng muối
B. Dùng huy chương làm anốt
C. Dùng anốt bằng bạc
D. Dùng huy chương làm catốt
- Câu 651 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Trên màn quan sát số vân sáng tối đa thu được là 159 vân. Giá trị a gần giá trị nhất là
A. 0,06mm
B. 0,06m
C. 0,07mm
D. 0,07m
- Câu 652 : Một nguồn điện có điện trở trong mắc với điện trở mạch ngoài thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 653 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết . Gọi là độ lệch pha giữa và điện áp . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà đạt cực đại. Giá trị của bằng
A. 20
B. 10
C. 30
D. 40
- Câu 654 : Công thức phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 655 : Mạch dao động LC lí tưởng, điện tich cực đại trên một bản tụ là , tụ điện có điện dung C. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện lớn gấp n lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm thì độ lớn của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 656 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. prôtôn và nơtron
- Câu 657 : Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. cường độ âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm
D. năng lượng âm
- Câu 658 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục xx thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do và . Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
- Câu 659 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi thay đổi góc xoay của tụ từ đến thì mạch thu được dải sóng có bước sóng 30 m đến 90 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thi phải điều chỉnh góc xoay của tụ tới giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 660 : Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai đầu tụ phải có hiệu điện thế là:
A. 15V
B. 225V
C. 30V
D. 22,5V
- Câu 661 : Khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng, phát biểu sai là
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số
- Câu 662 : Năng lượng của nguyên tử hyđrô cho bởi biểu thức: . Nếu đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích bởi một phôton có năng lượng thì êlectron của nguyên tử sẽ chuyển lên:
A. Quỹ đạo M
B. Quỹ đạo N
C. Quỹ đạo O
D. Quỹ đạo P
- Câu 663 : Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác
- Câu 664 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Trong phóng xạ α, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó
- Câu 665 : Người ta truyền tải điện năng từ M đến N. Ở M dùng máy tăng thế và ở N dùng máy hạ thế, dây dẫn từ M đến N có điện trở 40Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở N và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện là điện áp luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của máy biến thế. Tỉ số số vòng dây của máy hạ thế là:
A. 100
B. 250
C. 200
D. 20
- Câu 666 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Coi biên độ sóng không đổi. Xét các vân giao thoa cùng loại, nằm về một phía với đường trung trực của AB, ta thấy vân thứ k đi qua điểm M có hiệu số AM – BM = 7,5 cm và vân thứ (k + 2) đi qua điểm P có hiệu số AP – BP = 13,5 cm. Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của AB. Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn MM’ lần lượt là
A. 5;6.
B. 6;7.
C. 8;7.
D. 4;5.
- Câu 667 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 668 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên trên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc có độ lớn là a thì chu kỳ giao động điều hòa của con lắc là 4s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ giao động điều hòa của con lắc là
A. 5,0 s
B. 2,4 s
C. 3,5 s
D. 3,4 s
- Câu 669 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp (xem hình vẽ). Biết X, Y chỉ chứa một linh kiện hoặc là điện trở, hoặc là cuộn dây, hoặc là tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp thì ampe kế (a) chỉ 1A; V và công suất tiêu thụ toàn mạch là . Biết điện áp tức thời giữa hai điểm AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần của hộp X gần bằng.
A. 12,2 Ω
B. 9,7 Ω
C. 7,1 Ω
D. 2,6 Ω
- Câu 670 : Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng của nguồn xoay chiều là
A. 125V
B. 175V
C. 150V
D. 100V
- Câu 671 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 672 : Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
- Câu 673 : Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ:
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
- Câu 674 : Trong mạch LC lý tưởng, đồ thị điện tích của tụ điện phụ thuộc vào cường độ dòng điện như hình vẽ. Khoảng thời gian để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường hai lần liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 675 : Số bội giác của kính lúp là
A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật
B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp với góc trông trực tiếp khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính
C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt
D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật qua kính
- Câu 676 : Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 677 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai là
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
- Câu 678 : Đặt điện áp (t : giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tự điện là
A. 200
B. 150
C. 300
D. 67
- Câu 679 : Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
- Câu 680 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình với x :cm ; t : giây, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Bước sóng là 2cm
B. Tần số của sóng là 10Hz
C. Bước sóng là 2m
D. Biên độ của sóng là 4cm
- Câu 681 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và khí
B. chân không, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn
- Câu 682 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 683 : Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng
- Câu 684 : Cường độ âm chuẩn . Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là
A. 200 dB
B. 10 dB
C. 12 dB
D. 20 dB
- Câu 685 : Trong hiện tượng điện có quá trình chuyển hóa
A. Điện năng thành nhiệt năng
B. nhiệt năng thành điện năng
C. cơ năng thành điện năng
D. hóa năng thành điện năng
- Câu 686 : Một đoạn dây thẳng có dòng điện I được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ Để lực tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc ∝ giữa dây dẫn và phải bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 687 : Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào hai đại lượng là
A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon
B. Năng lượng liên kết hạt nhân với số hạt prôtôn
C. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nơtron
D. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nuclôn
- Câu 688 : Hai đèn điện dây tóc loại (200V-25W) và (220V-100W) được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 440V thì bóng đèn nào sẽ cháy ?
A. Đèn 100W
B. Đèn 25W
C. Không đèn nào
D. Cả hai đèn
- Câu 689 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng tần số của tín hiệu
C. tăng chu kì của tín hiệu
D. tăng cường độ của tín hiệu
- Câu 690 : Từ không khí có chiết suất chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới , chiết suất của nước là Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 691 : Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là lò xo có độ cứng chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là . Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 692 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y – âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe khoảng cách hai khe đến màn và khoảng vân . Sai số tương đối của phép đo bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 693 : Một vật dao động theo phương trình . Biên độ dao động của vật là
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 0,5cm
- Câu 694 : Một học sinh dùng vôn kế khung quay tiến hành thí nghiệm để đo điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch AB. Kết quả vôn kế đo được cho biết
A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB
B. Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB
C. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB
D. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB
- Câu 695 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, rôto của máy quay với tốc độ n (vòng/phút). Tần số dòng điện do máy sinh ta được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 696 : Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. điện áp hai đầu đoạn mạch
C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định
D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
- Câu 697 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40W. Giá trị của f bằng
A. 160Hz
B. 160π rad/s
C. 80Hz
D. 80rad/s
- Câu 698 : Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản
A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng
B. nguyên tử kém bền vững nhất
C. các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất
D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất
- Câu 699 : Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50m/s
B. 2cm/s
C. 10m/s
D. 2,5cm/s
- Câu 700 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hình vuông ABCD nằm trên mặt nước sao cho hai điểm C và D nằm trên hai đường cực đại giao thoa. Biết rằng giữa điểm C và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Số điểm dao động và biện độ cực đại trên đường thẳng nối hai nguồn là
A. 11
B. 13
C. 15
D. 21
- Câu 701 : Cho các hình vẽ 1, 2, 3, 4 có S là vật thật và S’ là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ
A. H.1
B. H.2
C. H.3
D. H.4
- Câu 702 : Cuộn dây kim loại có điện trở vòng, đường kính , tiết diện của dây Có trục song song với của từ trường đều, cho từ trường biến thiên với tốc độ . Nối hai đầu cuộn dây với nhau. Tính cường độ dòng điện cảm ứng và công suất tỏa nhiệt trong cuộn dây
A. 0,05A ; 0,08W
B. 0,05A ; 0,8W
C. 0,5A ; 0,08W
D. 0,02A; 0,12W
- Câu 703 : Một quang điện trở được nối với một hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ của ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào
A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi
B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng
C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng
D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới
- Câu 704 : Ở mặt nước tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại ?
A. 13
B. 15
C. 11
D. 9
- Câu 705 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, . Lấy . Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 706 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của bằng :
A. 4cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 8cm
- Câu 707 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
- Câu 708 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
- Câu 709 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình, , thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120(W), 600(W) và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu ?
A. 250(W)
B. 1000(W)
C. 1200(W)
D. 2800(W)
- Câu 710 : Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp ?
A. 15 vòng
B. 40 vòng
C. 20 vòng
D. 25 vòng
- Câu 711 : Giới hạn quang điện của kim loại Natri là . Chiếu bức xạ có bước sóng thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 712 : Phản ứng hạt nhân sau : . Biết ; ; ; . Năng lượng phản ứng tỏa ra là
A. 17,42 MeV
B. 12,6MeV
C. 17,25MeV
D. 7,26MeV
- Câu 713 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, M là vị trí có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm ; 490nm ; và . Tổng giá trị bằng
A. 2365nm
B. 2166nm
C. 2233nm
D. 2450nm
- Câu 714 : Chất phóng xạ Iốt có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày đêm khối lượng Iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g
B. 175g
C. 25g
D. 150g
- Câu 715 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Trên màn quan sát số vân sáng tối đa thu được là
A. 267
B. 75
C. 133
D. 175
- Câu 716 : Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài ban đầu lò xo không biến dạng. Tại kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng đứng với tốc độ trong khoảng thời gian t thì dừng lại đột ngột để hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo , , lấy . Giá trị của t nhỏ nhất gần nhất với giá trị là
A. 1,083s
B. 1,095s
C. 0,875s
D. 1,035s
- Câu 717 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 718 : Một tia sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng là chiếu từ không khí vào nước, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Tia sáng đó trong nước có màu gì?
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. tím
- Câu 719 : Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 20cm. Độ lớn cường độ điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 500V
B. 100V
C. 200V
D. 250V
- Câu 720 : Ăng ten có cấu tạo là mạch dao động hở gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Bước sóng điện từ mà ăng ten có thể thu được là (c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không):
A.
B.
C.
D.
- Câu 721 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào đúng là
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của hai thành phần đỏ và tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Hiện trượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành hai chùm sáng có màu đỏ và tím là hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng
- Câu 722 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 723 : Tụ điện có điện có điện dung được nạp điện ở hiệu điện thế U=10V. Điện tích của tụ điện đó bằng
A. 20C
B.
C.
D.
- Câu 724 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 725 : Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kỳ 0,2s. Nếu gắn thêm vật vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kỳ 0,3s. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 726 : Khi nói về quang phổ, phát biểu đúng là
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
- Câu 727 : Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox có phương trình sóng là , t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 728 : Một sợi dây AB dài 20 cm căng ngang có hai đầu cố định. Khi có sóng dừng các điểm trên dây dao động với phương trình , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Số điểm bụng và điểm nút trên đoạn dây (kể cả A, B) là
A. 5 bụng, 6 nút
B. 6 bụng, 7 nút
C. 4 bụng, 5 nút
D. 5 bụng, 5 nút
- Câu 729 : Cho mạch điện như hình vẽ , điện trở thanh MN là , từ trường B=0,1T và vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Muốn ampe kế chỉ số 0 thì thanh MN phải chuyển động về hướng nào và với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. sang trái với
B. sang trái với
C. sang phải
D. sang phải
- Câu 730 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t điểm M đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền như hình vẽ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất hình dạng sợi dây là đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30cm/s
B. 40cm/s
C. 80cm/s
D. 60cm/s
- Câu 731 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
- Câu 732 : Urani phân rã thành Radi theo chuỗi phóng xạ sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 733 : Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đương dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp nay chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong là 1,1kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2kW thì chỉ số tăn áp của máy ổn áp bằng.
A. 1,26
B. 2,20
C. 1,62
D. 1,55
- Câu 734 : Điện tích của tụ trong mạch LC biến thiên theo phương trình . Tại thời điểm
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại
C. Điện tích trên tụ điện cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0
- Câu 735 : Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng:
A. Tần số
B. Bước sóng
C. Năng lượng
D. Vận tốc
- Câu 736 : Chọn câu sai khi nói về nguồn gốc của từ trường?
A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện
C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm
- Câu 737 : Chọn câu đúng. Một vật đứng yên có khối lượng . Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị
A. Vẫn bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
- Câu 738 : Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần từ M và N ở các thời điểm. Biết t2-t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng?
A. 34 cm/s
B. 3,4 m/s
C. 4,25 m/s
D. 42,5 cm/s
- Câu 739 : Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện năng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất của mạch tải điện là . Công suất hao phí trên đường truyền tải điện năng được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 740 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều có độ lớn B=1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
- Câu 741 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây, Vận tốc truyền sóng là
A. v = 5m/s
B. v = -5m/s
C. v = 5cm/s
D. v = -5cm/s
- Câu 742 : Hai thấu kính và đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là . Chiếu chùm sáng song song vào , sau ta thu được chùm sáng song song. Khoảng cách giữa 2 thấu kình là
A. 30cm
B. 20cm
C. 10cm
D. 40cm
- Câu 743 : Hiện tượng quang điện trong khác hiện trượng quang điện ngoài điểm nào?
A. Không giải phóng electron khỏi liên kết
B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích
C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện
D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn
- Câu 744 : Cho mạch điện như hình vẽ, ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong . Điện trở mạch ngoài . Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,8 A
B. 0,6 A
C. 0,4 A
D. 0,1 A
- Câu 745 : Xét về phương diện quang hình học, máy ảnh giống như là mắt người cũng có một thấu kình hội tụ và màn hứng ảnh là phim. Một người dùng máy ảnh mà thấu kính có tiêu cự f=10cm để chụp một người cao 1,6m đứng cách máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim là
A. 3,20 cm
B. 1,60 cm
C. 3,26 cm
D. 1,80 cm
- Câu 746 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k=50N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho . Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi cảu lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5 N bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 747 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là (cm/s) . Không kể thời điểm t=0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
- Câu 748 : Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có 1200 vòng, điện áp xoay chiều đặt vào cuộn sơ cấp là 100V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 60V nhưng vì có một số vòng dây của cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp chỉ là 40V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược là
A. 240
B. 100
C. 180
D. 120
- Câu 749 : Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ A trên một đường thẳng và có chung vị trí cân bằng tại O. Nếu ban đầu cả hai chất điểm đang ở O và chuyển động cùng chiều thì sau 0,5s chúng gặp nhau lần đầu tiên, chất điểm thứ nhất đã đi nhiều hơn chất điểm thứ hai quãng đường là 0,5A. Chu kì dao động của chất điểm thứ hai gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 750 : Khi điện phân dung dịch nhôm oxit nóng chảy, người ta cho dòng điện cường độ 20 kA chạy qua dung dịch này. Biết nhôm có khối lượng mol nguyên tử là 27g/mol, có hóa trị 3. Xác định thời gian điện phân để thu được một tấn nhóm
A. 194 h
B. 491 h
C. 149 h
D. 419 h
- Câu 751 : Một nguồn âm đặt tại điểm O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong môi trường không hấp thủ và phản xạ âm. Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa điểm M một đoạn 50 m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là
A. 20 m
B. 25 m
C. 30 m
D. 40 m
- Câu 752 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang cso sóng dừng ổn định. Trên dây, hai điểm M và N nằm hai bên của nút sóng O, có khoảng cách . Hỏi tại thời điểm t, khi li độ của điểm N là thì tại thời điểm , li độ của điểm M là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 753 : Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B. 0
C.
D. 1
- Câu 754 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức V với f thay đổi được. Khi cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ và giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Khi thì điện áp giữa hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Nếu thay đổi để cho điện áp giữa hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại đó gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 270 V
B. 230 V
C. 240 V
D. 250 V
- Câu 755 : Câu nào sai khi nói về dòng điện trong mạch dao động lý tưởng?
A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc
B. biến thiên điều hòa với chu kì
C. có giá trị cực đại .( điện tích cực đại trên tụ C)
D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
- Câu 756 : Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động và điện trở trong vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm , tự điện có điện dung . Tỉ số giữa và bằng bao nhiêu? ( với là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ)
A. 0,1
B. 10
C. 5
D. 8
- Câu 757 : Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 320nm, 420nm, 620 nm, 820nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 758 : Khi nói về ứng dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là
A. Tia X dùng làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm
B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm
C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể
- Câu 759 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đển hai ke bằng có vân sáng của bức xạ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 760 : Để đo khoảng cách từ Trái Đất đển Mặt Trăng người ta dùng một tia Laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng , chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là và công suất chùm Laze là 100000MW. Số photon chứa trong mỗi xung Laze là:
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 761 : Biết vạch đỏ trong quang phổ của có bước sóng là 656nm và vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 112nm. Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman là
A. 95,7m
B. 95,7nm
C. 0,0957nm
D. 0,957nm
- Câu 762 : Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết . Năng lượng để tách prôtôn ra khỏi hạt D là:
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24 MeV
- Câu 763 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết rằng nước trong thiên nhiên chứa 0,003% khối lượng đồng vị (có trong nước nặng ). Hỏi nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 1 tấn nước thiên nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là bao nhiêu ? (lấy khối lượng nguyên tử đơteri là 2u)
A.
B.
C.
D.
- Câu 764 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo có chiều dài l, điểm treo tại O. Vật được đưa ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí sao cho dây treo lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông không vận tốc ban đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây treo vướng đinh tại I ở dưới O, trên đường thẳng cách O một khoảng IO=0,4l. Tỉ số lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là:
A. 0,9928
B. 0,8001
C. 0,4010
D. 0,6065
- Câu 765 : Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là
A. 40cm
B. 20cm
C. 80cm
D. 10cm
- Câu 766 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 767 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. một elipse
B. một hyperbol
C. một đường thẳng
D. một đoạn thẳng
- Câu 768 : Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron
A.
B.
C.
D.
- Câu 769 : Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm
B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động trong nó
C. Lực tương tác giữa các nuclôn
D. Lực lương tác giữa các thiên hà
- Câu 770 : Khi nói về chiết suất của một chất phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng
B. Chiết suất của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1
- Câu 771 : Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh
A. luôn âm
B. luôn dương
C. có thể dương hoặc âm
D. luôn lớn hơn 1
- Câu 772 : Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng đó là
A. T=0,01s
B. T=0,1s
C. T=50s
D. T=100s
- Câu 773 : Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài lớn nhất thì phải mắc các pin thành
A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp
B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp
C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp
D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp
- Câu 774 : Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao
B. độ định hướng cao
C. cường độ lớn
D. công suất lớn
- Câu 775 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. để máy biến áp ở nơi khô thoáng
B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc
C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
D. tăng độ cách điện trong máy biến áp
- Câu 776 : Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo sẽ
A. tăng 2 lần
B. không đổi
C. giảm một nửa
D. giảm 4 lần
- Câu 777 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực đẩy giữa chúng là . Để lực tác dụng giữa chúng là thì khoảng cách giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 4cm
- Câu 778 : Con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m khối lượng vật nặng m=1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thòi gian với phương trình . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A=4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,4 cm/s
B. 4 cm/s
C. 40 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 779 : Công thức nào sau đây là công tính thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây tròn bán kính R, gồm 2 vòng dây, có dòng điện I chạy qua?
A.
B.
C.
D.
- Câu 780 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1kg dao động điều hòa với biên độ A=10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng lần thế năng là
A. 0,171N
B. 0,347N
C. 0,093N
D. 0,217N
- Câu 781 : Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng
B. khúc xạ anh sáng
C. quang điện trong
D. quang điện ngoài
- Câu 782 : Ở điện trở suất của bạc là . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là . Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 783 : Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?
A. Bóng đèn sợi đốt
B. Máy bơm nước
C. Nồi cơm điện
D. Máy phát điện
- Câu 784 : Tìm phát biểu đúng?
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F)
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)
- Câu 785 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng . Khi cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng tới vị trí lò xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vào vật nặng có khối lượng thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy . Khi hai vật về đến O thì tuột khỏi m1. Biên độ dao động của sau khi tuột là
A. 3,74 cm
B. 5,76cm
C. 6,32cm
D. 4,24cm
- Câu 786 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng nhau qua một nút là
A.
B.
C.
D.
- Câu 787 : Hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm A, B cách nhau a=6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm hên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng d=4cm có độ lớn là
A. E=0 v/m
B. E=1080 v/m
C. E=1800 v/m
D. E=2160 v/m
- Câu 788 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm hên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là MA-MB=6cm, NA=NB=12cm. Kết luận về dao động của M, N là
A. M dao động với biên độ cực đại, N dao động vói biên độ cực tiểu
B. M, N dao động với biên độ cực đại
C. M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại
D. M, N dao động với biên độ cực tiểu
- Câu 789 : Một hạt có khối lượng nghỉ chuyển động với vận tốc là v=0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 790 : Một cỗ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với tốc độ 125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy là
A. 24
B. 48
C. 125
D. 12
- Câu 791 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là và . Hệ thức không đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 792 : Cho đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Mắc các vôn kế lý tưởng để đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử. Lần lượt điều chỉnh giá trị của C thì thu được . Biết . Hỏi gấp bao nhiêu lần
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: . Giá trị của U là
A. 200V
B. 240V
C. 220V
D. 183V
- Câu 794 : Đồ thị của cường độ dòng điện trong mạch dao động được cho như hình vẽ. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 795 : Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song song với C?
A. 5 lần
B. lần
C. 0,8 lần
D. lần
- Câu 796 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là l,4cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân
B. 15 vân
C. 17 vân
D. 19 vân
- Câu 797 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. M và N là hai điểm nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau cùng đi qua M (OM vuông góc MN). Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60dB và 40dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN gần đúng bằng
A. 54dB
B. 50dB
C. 46dB
D. 44dB
- Câu 798 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a=0,5m khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1,5m Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 4,5mm có vân tối thứ
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
- Câu 799 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; khoảng cách hai khe đến màn và độ rộng của 10 khoảng vân bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 800 : Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng và tần số . Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài?
A.
B.
C.
D.
- Câu 801 : Gọi và lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch và trong dãy Banme. Gọi là bước sóng dài nhất trong các vạch của dãy Pasen. Mối liên hệ giữa , , nào dưới đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 802 : Hạt nhân có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avôgadrô là . Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 803 : Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T=138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất . Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày
B. 199,5 ngày
C. 190,4 ngày
D. 189,8 ngày
- Câu 804 : Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:
A. tia α
B. tia
C. tia
D. tia
- Câu 805 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
- Câu 806 : Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Hêli
B. Cacbon
C. Sắt
D. Urani
- Câu 807 : Suất điện động của bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động E) mắc nối tiếp là
A. E
B. nE
C. E/n
D. 0
- Câu 808 : Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V – 25 W
B. 220 V – 50 W
C. 220 V – 100 W
D. 220 V – 200 W
- Câu 809 : Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Thông tin liên lạc vô tuyến
B. Phẫu thuật
C. Máy soi hành lí
D. Đầu đọc đĩa CD
- Câu 810 : Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần
A.
B.
C.
D.
- Câu 811 : Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 2 mA
D. 20 mA
- Câu 812 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm , . Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
- Câu 813 : Vạch Lam trong dây Ban-me được tạo thành khi electronic trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào?
A. M®N
B. N®L
C. O®L
D. P®N
- Câu 814 : Khi xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng, kết luận sai là
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ
- Câu 815 : Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. tăng sau đó giảm
B. luôn tăng
C. giảm sau đó tăng
D. luôn giảm
- Câu 816 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. U=IZ
B. Z=IU
C. I=UZ
D. Z=I/U
- Câu 817 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB
B. từ 10 dB đến 100 dB
C. từ 10 dB đến 1000 dB
D. từ 0 dB đến 130 dB
- Câu 818 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ . Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. t=2018(s)
B. t=2019(s)
C. t=2016,5(s)
D. t=2017,5(s)
- Câu 819 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lục và lam. Gọi rđỏ, rlục, rlam lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lục và tia màu lam. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 820 : M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước sao cho , là bước sóng. Tại một điểm nào đó M và N đang có li độ mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều dương. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là
A. 5 mm từ N đến M
B. 5 mm từ M đến N
C. 7 mm từ N đến M
D. 7 mm từ M đến N
- Câu 821 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 822 : Một tụ điện có điện dung được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
- Câu 823 : Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A. 0,5 A
B. 0,05 A
C. 0,2 A
D. 0,4 A
- Câu 824 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳn đứng với chu kì T. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là 2/3T Gọi và lần lượt là lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số bằng bao nhiêu?
A. 2/3
B. 1/4
C. 1/3
D. 1/2
- Câu 825 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và ( và tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm li độ của dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 826 : Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vòng dây là vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối với điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây?
A. 4840
B. 800
C. 1000
D. 1500
- Câu 827 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = 15 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 60cm/s Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B có giá trị bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 1/3 s
D. 2/3 s
- Câu 828 : Đặt điện áp xoay chiều (trong đó U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là , đường dưới là Giá trị của k là
A.
B.
C.
D.
- Câu 829 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng thì chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 830 : Câu nào đúng khi nói về sóng điện từ:
A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn
B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không
D. là một sóng dọc
- Câu 831 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc (đỏ), (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (không tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân lam là
A. 5 vân đỏ, 8 vân lam
B. 4 vân đỏ, 7 vân lam
C. 8 vân đỏ, 5 vân lam
D. 7 vân đỏ, 4 vân lam
- Câu 832 : Một tấm kim loại có công thức . Chiếu vào tấm kim loại này trên chùm ánh sáng có bước sóng . Vận tốc cực đại của các êlectrôn quang điện là
A. 403304 m/s
B. m/s
C. 112,3 km/s
- Câu 833 : Chọn câu sai. Khi hiện tượng quang điện trong xảy ra trong khối chất bán dẫn thì
A. Mật độ các hạt mang điện tự do trong bán dẫn tăng
B. Cả khối bán dẫn bị nhiễm điện
C. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm
D. Độ dẫn điện của khối bán dẫn tăng
- Câu 834 : Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
- Câu 835 : Hai vật (1) và vật (2) có cùng khối lượng m, nằm trên mặt phẳng nằm ngang và mỗi vật được nối với tường bằng mỗi lò xo có độ cứng khác nhau thảo mãn . Vật (1) lúc đầu nằm ở vật (2) lúc đầu nằm ở , Nén đồng thời lò xo (1) một đoạn 10cm, lò xo (2) một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho hai vật dao động. Trong quá trình dao động khoảng cách ngắn nhất của hai vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
- Câu 836 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV
B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV
D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV
- Câu 837 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi góc xoay bằng thì chu kỳ dao động của mạch là 1ms; khi góc xoay bằng thì chu kỳ dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kỳ 3ms.
A.
B.
C.
D.
- Câu 838 : Trong một thí nghiêm Y – Âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a(m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn qua sát là D(m). Vị trí vân sáng có tọa độ xk là
A.
B.
C.
D.
- Câu 839 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,279
B. 1,286
C. 1,276
D. 1,33
- Câu 840 : Trong thí nghiêm Y – Âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là . Trên màn, trong khoảng giữa vân có màu giống màu vân trung tâm và vân trung tâm. Số vân sáng trùng với tối của là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 841 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? (biết rằng độ cao đủ lớn để xảy ra hiện tượng trên, bỏ qua mọi lực cản)
A. 70cm
B. 50cm.
C. 80cm
D. 20cm
- Câu 842 : Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng khi bị chiếu sáng bởi bức xạ . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 843 : Cho mạch điện RCL ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khôn đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn như hình vẽ. Khi thì thì . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 170V
B. 174V
C. 164V
D. 155V
- Câu 844 : Hạt có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. Biết hạt nơtrôn sinh ra có động năng 8MeV và bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt một góc . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 2,9 MeV
B. 2,5 MeV
C. 1,3 MeV
D. 18,3 MeV
- Câu 845 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kỳ T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là và được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm bằng 53,4 cm/s. Giá trị của tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,56
B. 0,52
C. 0,75
D. 0,64
- Câu 846 : Trong chuỗi phóng xạ: các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
A.
B.
C.
D.
- Câu 847 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. bước sóng càng lớn
D. chu kì càng lớn
- Câu 848 : Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 849 : Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là, cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 850 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân:
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra
D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
- Câu 851 : Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có màu
A. tím
B. vàng
C. đỏ
D. lục
- Câu 852 : Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh
A. tia lửa điện
B. ống dẫn điện
C. điện tích đứng yên
D. Dòng điện không đổi
- Câu 853 : Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. chất rắn
B. chân không
C. chất khí
D. chất lỏng
- Câu 854 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là
A. 16cm
B. 48cm
C. 32cm
D. 64cm
- Câu 855 : Một tấm kim loại có giới hạn quang điện . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ
A. Hồng ngoại có công suất 11 W
B. Tử ngoại có công suất 0,1 W
C. Hồng ngoại có công suất 100 W
D. Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W
- Câu 856 : Cường độ dòng điện được đo bằng?
A. nhiệt kế
B. ampe kế
C. oát kế
D. lực kế
- Câu 857 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tần số góc của dao động là
A. rad/s
B. 4 rad/s
C. 8 rad/s
D. rad/s
- Câu 858 : Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm
A. chuyển động theo chiều dương
B. chuyển động theo chiều dương
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên
D. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên
- Câu 859 : Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là
A. 2A
B. A
C. A
D. 4A
- Câu 860 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
- Câu 861 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 862 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng . Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng
A. 0,05J
B. 0,025J
C. 0,075J
D. 0,1J
- Câu 863 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết độ hụt khối của các hạt nhân lần lượt là: =0,0024 u; =0,0087 u; = 0,0305 u. Cho . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 1,806 MeV
B. 18,071 MeV
C. 84,860 MeV
D. 18,071 eV
- Câu 864 : Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 865 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm là . Lấy , phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 866 : Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 2 cm
- Câu 867 : Đồng vị phóng xạ phân rã α, biến thành đồng vị bền với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu có môt mẫu tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t bằng:
A. 138 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày
D. 276 ngày
- Câu 868 : Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng , hóa trị 2, khối lượng riêng . Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là
A. 3A
B. 1,97A
C. 2,5A
D. 1,5A
- Câu 869 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là và . Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 870 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 871 : Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch , ở hai đầu cuộn dây , ở hai đầu tụ điện . Tỉ số giữa hệ số công suất của toàn mạch và hệ số công suất của cuộn dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 872 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16
B. 21
C. 4
D. 12
- Câu 873 : Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50m/s
B. 2cm/s
C. 10m/s
D. 2,5cm/s
- Câu 874 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi thì công suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của là:
A. 180W
B. 60W
C. 120W
D. 240W
- Câu 875 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với
A. 35,7cm
B. 25cm
C. 31,6cm
D. 41,2cm
- Câu 876 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,7
- Câu 877 : Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là
A. 3/2
B. 2
C. 2/3
D.
- Câu 878 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m=1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dung giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường . Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 1,2cm
- Câu 879 : Đặt điện áp ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V
B. 45V
C. 64V
D. 75V
- Câu 880 : Trong thí nghiệm của I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng và . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 881 : Chọn phát biểu sai về máy biến áp:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều
D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
- Câu 882 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
A. dao động cùng tần số
B. dao động vuông pha nhau
C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường
D. Sóng điện từ là sóng ngang
- Câu 883 : Cho một vật dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc cực đại của vật
A. 50 cm/s
B. 100 cm/s
C. 10cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 884 : Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng:
A. Là quá trình truyền vật chất
B. Là quá trình truyền pha dao động
C. Là quá trình truyền năng lượng
D. Là quá trình truyền trạng thái dao động
- Câu 885 : Cho một con lắc lò xo gồm vật gắn vào lò xo có độ cứng . Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực .Chu kì dao động của vật là:
A. 0,1(s)
B. 0,4(s)
C. 0,25(s)
D. 0,2(s)
- Câu 886 : Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung thì tần số riêng của mạch dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 887 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
- Câu 888 : Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sán
B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
- Câu 889 : Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian
B. giảm theo đường hypebol
C. không giảm
D. giảm theo quy luật hàm số mũ
- Câu 890 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70B
B. 0,7dB
C. 0,7B
D. 70dB
- Câu 891 : Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 892 : Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian
- Câu 893 : Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 894 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là
A. 80 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
- Câu 895 : Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa
A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau
B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau
C. cùng số nơtron và số prôton
D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau
- Câu 896 : Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới phát ra?
A. Tia Rơnghen
B. Ánh sáng khả kiến
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
- Câu 897 : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng . Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 (s). Lấy , khối lượng m của vật là
A. 50 (g)
B. 625 (g)
C. 500 (g)
D. 1 kg
- Câu 898 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 899 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A. 0,585 μm
B. 0,545 μm
C. 0,595 μm
D. 0,515μm
- Câu 900 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết không đổi, f thay đổi. Khi tần số thì cảm kháng là , dung kháng . Khi tần số thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của là:
A. 25/16
B. 4/5
C. 5/4
D. 16/25
- Câu 901 : Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là (C). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 902 : Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng, cách nhau . Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và – 3cm. Biên độ sóng:
A. cm
B. cm
C. 6 cm
D. cm
- Câu 903 : Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho . Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng . Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 904 : Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm
A. 12F
C. 240F
C. 240F
D. F
- Câu 905 : Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 15 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. - 10 cm
- Câu 906 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền . Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X nguyên chất thì sau thời gian 3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 3
- Câu 907 : Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200(V) thì sản ra một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ:
A. 0,25(A)
B. 0,3(A)
C. 0,6(A)
D. 0,5(A)
- Câu 908 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc (rad/s). Vật nhỏ của con lắc có khối lượng . Tại thời điểm , vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm , giá trị vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn lần thứ 2. Lấy . Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 100 N/m
C. 64 N/m
D. 25 N/m
- Câu 909 : Mắc vào nguồn điện trở thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở song song với thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của là
A. 2/3
B. 3/4
C. 2
D. 6,75
- Câu 910 : Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt là 1/6(s). Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 40 cm/s
B. 60 cm/s
C. 30 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 911 : Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 7π/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ ℓò xo ℓà
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 912 : Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số vòng dây bằng 5 thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải tiêu thụ.Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 10
B. 9,8
C. 9
D. 8,1
- Câu 913 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trực của hai khe vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng. Di chuyển màn thêm một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là:
A. 1,8m
B. 1,0m
C. 1,5 m
D. 2,0 m
- Câu 914 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo có độ cứng . Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s
B. 2 m/s
C. 1,4 m/s
D. 1m/s
- Câu 915 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh và thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 916 : Đặt điện áp ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế có giá trị gần nhất với:
A. 240 V
B. 220 V
C. 180 V
D. 200 V
- Câu 917 : Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng
A. bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. số lẻ lần bước sóng
D. số nguyên lần nửa bước sóng
- Câu 918 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức
A. 2A
B. A
C. A
D. A
- Câu 919 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
- Câu 920 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng của dây
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều
C. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật có hướng vào tâm của quỹ đạo
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
- Câu 921 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chiều dài của dây treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là
A. 0,1 Hz
B. 10 Hz
C. 1 Hz
D. 100 Hz
- Câu 922 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s
B. 20 m/s
C. 10 m/s
D. 10 m/s
- Câu 923 : Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất
B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng
C. tổng trở của mạch lớn nhất
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất
- Câu 924 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ
- Câu 925 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn
B. 11 nơtron và 16 prôtôn
C. 9 nơtron và 7 prôtôn
D. 7 nơtron và 9 prôtôn
- Câu 926 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
- Câu 927 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. qUMN
B.
C.
D.
- Câu 928 : Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu lam
B. màu chàm
C. màu đỏ
D. màu tím
- Câu 929 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. môi trường vật dao động
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 930 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 931 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình (cm). Biết vật nặng có khối lượng . Động năng của vật nặng tại li độ bằng
A. 0,072J
B. 0,72J
C. 2,6J
D. 7,2J
- Câu 932 : Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số ; công suất phát xạ bằng 10 (W). Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. (hạt)
B. (hạt)
C.
D. (hạt)
- Câu 933 : Sóng cơ truyền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại c ủa một phần tử sóng với tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
A. 0,05
B. 0,5
C. 20
D. 2
- Câu 934 : Nếu cho một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn căng ngang theo hướng từ Tây sang Đông thì ở những điểm ngay phía dưới đường dây, hướng của véctơ cảm ứng từ do dòng điện này gây ra là
A. hướng Tây
B. hướng Nam
C. hướng Bắc
D. hướng Đông
- Câu 935 : Nếu cường độ âm tại một điểm tăng lên 200 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. giảm đi 2,3 lần
B. giảm bớt 2,3 B
C. tăng thêm 23 dB
D. tăng lên 23 lần
- Câu 936 : Đồ thị dưới đấy biểu diễn . Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 937 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. A
B. 2A
C. A
D. 1A
- Câu 938 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. 15/16
B. /32
C. 31/32
D. /16
- Câu 939 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là
A. 19
B. 16
C. 20
D. 18
- Câu 940 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 loại bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 loại bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, ). Tỉ số là
A. 10/3
B. 27/25
C. 3/10
D. 25/27
- Câu 941 : Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ . M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là:
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 100 Hz
- Câu 942 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh hoặc thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là
A. 121W
B. 400W
C. 800W
D. 440W
- Câu 943 : Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 6 cm
B. 9 cm
C. 12 cm
D. 15 cm
- Câu 944 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là và cm. Tính từ , hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm:
A. 2017/8 s
B. 2017/4 s
C. 2017/2 s
D. 2017/16 s
- Câu 945 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng , một quả cầu nhỏ khối lượng và mang điện tích . Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy . Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn . Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ?
A. cm
B. cm
C.
D. cm
- Câu 946 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở . Giá trị của U là
A. 122,5 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 193,2 V
- Câu 947 : Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 40 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 24 dB
B. 36 dB
C. 46 dB
D. 44 dB
- Câu 948 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 949 : Cho hai điện tích điểm đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a m trong không khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường có cường độ cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 950 : Phát biểu nào sau đâu nói sai về dao động tắt dần
A. Cơ năng của dao động giảm dần
B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Biên độ dao động giảm dần
- Câu 951 : Sóng âm
A. Chỉ truyền trong chất khí
B. Truyền được cả trong chân không
C. Truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí
D. Không truyền được trong chất rắn
- Câu 952 : Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh?
A. Sóng ngắn
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng trung
- Câu 953 : Mạch dao động của máy thu vô tuyển gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm có . Máy có thể bắt được sóng vô tuyển có bước sóng bằng
A. 45m
B. 20m
C. 30m
D. 15m
- Câu 954 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5cm
B. 2,5 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
- Câu 955 : Đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 956 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Thay đổi đạu lượng nào sau đây thì không thể làm cho mạch có cộng hưởng
A. điện trở thuần
B. độ tự cảm của cuộn dây
C. tần số của dòng điện
D. điện dung của tụ điện
- Câu 957 : Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện
B. Lò vi sóng
C. Hồ quang điện
D. Màn hình vô tuyến
- Câu 958 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao
B. tính định hướng cao
C. cường độ lớn
D. tính kết hợp rất cao
- Câu 959 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
- Câu 960 : Cho phản ứng hạt nhân nhân . Đây là
A. phản ứng phân hạch
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng nhiệt hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
- Câu 961 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình ; . Tại thời điểm s chất điểm có vận tốc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 962 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 120 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 963 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g
B. m = 200 g
C. m = 300 g
D. m = 100 g
- Câu 964 : Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là . Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là . Cường độ âm tại A có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 965 : Một kim loại có công thoát êlectrôn là 4,5 eV. Cho hằng số Plănk là , tốc độ ánh sáng trong chân không là . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng , , . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 966 : Một êlectron bay với vận tốc theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ . Điện tích của êlectron bằng . Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 967 : Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện là , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì cường độ dòng điện . Biết hệ số tự cảm , điện dung của tụ điện là
A. 0,150 μF
B. 20 μF
C. 50 μF
D. 15 μF
- Câu 968 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 969 : Một sóng cơ có phương trình là trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 18 cm
- Câu 970 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ cm đến điểm N có li độ cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 971 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 5 Ω
D. 5,7 Ω
- Câu 972 : Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ C" là 50 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 68,56 V
B. 53, 09 V
C. 56,61 V
D. 79,54 V
- Câu 973 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 20 (V)
B. 10 (V)
C. 0,1 (kV)
D. 2 (V)
- Câu 974 : Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g
B. 0,78 g
C. 0,92 g
D. 0,87 g
- Câu 975 : Cho rằng electron trong một nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều, lực tương tác tĩnh điện giữa electron với hạt nhân đóng ai trò là lực hướng tâm. Bình thường electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất với bán kính . Khi electron đang ở quỹ đạo và lực hướng tâm có độ lớn thì nguyên tử hấp thụ một photon, sau đó electron chuyển động trên quỹ đạo có bán khính lớn hơn so với lúc đầu , lực hướng tâm có độ lớn . Tỉ số bằng
A. 8
B. 4
C. 9
D. 16
- Câu 976 : Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là thì trong mạch có cộng hưởng điện, gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 48 Hz
B. 35 Hz
C. 42 Hz
D. 55 Hz
- Câu 977 : Một chất điểm khối lượng đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn ( và tính bằng cm ). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là . Tần só góc của dao động là
A. 8 (rad/s)
B. 10 (rad/s)
C. 4π (rad/s)
D. 10π (rad/s)
- Câu 978 : Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết ; . Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A. 82,70
B. 39,450
C. 41,350
D. 78,90
- Câu 979 : Một vật nhỏ khối lượng , tích điện, được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng , tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ . Điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao độn g. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy . Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 980 : Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại hoặc thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất
A. 260V
B. 240V
C. 230V
D. 250V
- Câu 981 : Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 20 cm, tần số 5 Hz và bề rộng của một bụng sóng là 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây, sao cho khi dây duỗi thẳng thì AM=6 cm và AN=34 cm. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm M, N đạt giá trị cực đại xấp xỉ bằng
A. 174,5 cm/s
B. 239,0 cm/s
C. 119,5 cm/s
D. 145,8 cm/s
- Câu 982 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON >OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s ; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 40 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 983 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết s. Tại thời điểm , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,8 cm
B. 6,7 cm
C. 3,3 cm
D. 3,5 cm
- Câu 984 : Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các máy phát không đổi lần lượt là và , điện trở trên các đường dây tải như nhau và bằng 50 Ω, hệ số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống và phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của các hiệu suất vào . Biết kW. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 985 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
- Câu 986 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 2Hz
D. 6Hz
- Câu 987 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (mm). Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
A. 4cm
B. 0cm
C. 4mm
D. 8mm
- Câu 988 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 989 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (với và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 990 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Khi điện dung có giá trị thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 991 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là
A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ
B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ
C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra
D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào
- Câu 992 : Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là
A. 1,3373
B. 1,3301
C. 1,3725
D. 1,3335
- Câu 993 : Hạt nhân có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
- Câu 994 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo . Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính
A.
B.
C.
D.
- Câu 995 : Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực đẩy giữa chúng là . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là
A. = 1,6 cm
B. = 1,28 cm
C. = 1,28m
D. = 1,6 m
- Câu 996 : Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là , thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là thì chu kì dao động của con lắc là
A. 4 s
B. 6 s
C. 5 s
D. 3 s
- Câu 997 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ . Khi đi qua li độ thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 50 N/m
D. 40 N/m
- Câu 998 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển theo phương ra xa một khoảng tối thiểu bằng
A. 0,54 cm
B. 0,83 cm
C. 4,80 cm
D. 1,62 cm
- Câu 999 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều (V) (trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được). Khi tần số của điện áp bằng 60 Hz thì công suất của đoạn mạch là 156,6 W. Điều chỉnh tần số bằng 30 Hz thì công suất đoạn mạch là 52,2 W. Khi tần số của điện áp bằng 20 Hz thì công suất đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 24,37 W
B. 23,47 W
C. 23,74 W
D. 24,73 W
- Câu 1000 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở là k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở vẫn bằng k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng bằng 0,1U. Tỷ số là
A. 1,5
B. 1,8
C. 2,5
D. 2
- Câu 1001 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ và chu kì . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1002 : Một thấu kính hội tụ tiêu cự . Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S’ của S qua thấu kính, S’ cách thấu kính 12 cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đọan 6 cm thì ảnh S’
A. dịch sang trái 1,8 cm
B. chuyển thành ảnh ảo
C. dịch sang phải 1,8 cm
D. vẫn ở vị trí ban đầu
- Câu 1003 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?
A. Hình
B. Hình
C. Hình
D. Hình
- Câu 1004 : Mạch dao động LC lí tưởng có và . Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị . Tại thời điểm thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. – 3 V
B. 3,6 V
C. – 3,6 V
D. 3 V
- Câu 1005 : Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho , C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều V. Khi thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1006 : Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
- Câu 1007 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là , , và . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng
A. bậc 2 của và bậc 3 của
B. bậc 2 của và bậc 3 của
C. bậc 3 của và bậc 3 của
D. bậc 4 của và bậc 2 của
- Câu 1008 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1009 : Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là . Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính đi được quãng đường là S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo L sẽ đi được quãng đường là
A. 4S
B. 2S
C. 0,5S
D. 0,25S
- Câu 1010 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp với một biến trở R. Đoạn MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UR ở hai đầu biến trở (đường (1)) và tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L, R, C (đường (2)) theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của biến trở bằng thì độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB gần bằng
A. 0,46 (rad)
B. 0,78 (rad)
C. 0,5 (rad)
D. 0,52 (rad)
- Câu 1011 : Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với và . Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và bề rộng của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng
A. 5 cm
B. 5,1 cm
C. 1 cm
D. 5,8 cm
- Câu 1012 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1013 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ tương ứng là (trong đó ngược pha với . Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Nếu vật chỉ thực hiện dao động thì vật có năng lượng gấp đôi khi chỉ thực hiện dao động . Nếu vật chỉ thực hiện dao động tổng hợp thì nó có năng lượng là 3W. Nếu vật chỉ thực hiện dao động thì nó có năng lượng là 1W và dao động lệch pha với dao động . Khi thực hiện dao động tổng hợp thì vật có năng lượng là
A. 1,7 W
B. 2,3 W
C. 3,2 W
D. 2,7 W
- Câu 1014 : Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy . Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
A. 5 N và hướng lên
B. 4 N và hướng xuống
C. 4 N và hướng lên
D. 5 N và hướng xuống
- Câu 1015 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng (có giá trị trong khoảng từ 6,4 đến 7,6 ) và bức xạ màu lục có bước sóng 5,6 . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Gía trị của là
- Câu 1016 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!