Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải c...
- Câu 1 : Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A. 60.
B. 20.
C. 30.
D. 10.
- Câu 2 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 120.
B. 40.
C. 60.
D. 20.
- Câu 4 : Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 12p ..
B. 42p .
C. 24p .
D. 36p .
- Câu 6 : Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là
A. 4.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B . Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
- Câu 8 : Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, bằng
A.
B.
C. 8.
D. 6.
- Câu 9 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Thể tích của khối tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Phương trình có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là
A. 4.
B. 24.
C. 12.
D. 8.
- Câu 16 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho hình hộp đứng có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo và cạnh bên . Thể tích V của khối hộp đã cho là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
- Câu 19 : Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A. 2/3
B. 1/4
C. 1/3
D. 1/2
- Câu 20 : Cho . Tính theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng . Thể tích V của khối nón đã cho là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
- Câu 25 : Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
- Câu 27 : Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai . Giá trị của biểu thức là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 28 : Bất phương trình có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d có hệ số góc âm.
B. d có hệ số góc dương.
C. d song song với đường thẳng .
D. d song song với trục Ox.
- Câu 31 : Cho khối chóp tam giác S.ABCD có đỉnh S và đáy là tam giác ABC. Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo một đường tròn (C). Hình nón (N) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng lớn hơn 2. Kí hiệu lần lượt là thể tích của khối cầu (S)và khối nón (N). Tỉ số là
A. 1/3
B. 2/3
C. 16/9
D.32/9
- Câu 33 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tổng
A.
B. 1/6
C.
- Câu 36 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là
A. 4
B. 2/3
C. 1
D. 5
- Câu 39 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn và lần lượt có phương trình và . Biết đồ thị hàm số đi qua tâm của , đi qua tâm của và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả và . Tổng là
A. 8
B. 2
C.
D. 5
- Câu 40 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn
A. 7/2
B.
C. 1/2
D. 5
- Câu 42 : Cho . Biết và . Giá trị của n là
A. 11
B. 12
C. 10
D. 15
- Câu 43 : Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 44 : Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB,BC,CA,AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781
B. 624
C. 816
D. 342
- Câu 45 : Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2, điểm M thuộc cạnh SA sao cho và SA vuông góc với mặt phẳng (MBC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O,R) và . AB là một dây cung của đường tròn (O,R) sao cho tam giác là tam giác đều và mặt phẳng () tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O,R) một góc . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Biết với a, b, c là các số nguyên và . Tổng là
A. 203
B. 202
C. 201
D. 200
- Câu 48 : Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (0.2020) để phương trình có nghiệm là
A. 2020
B. 2021
C. 2019
D. 2018
- Câu 49 : Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết với m.n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
- Câu 50 : Cho hàm số . Chia cho được phần dư bằng 2019, chia cho được phần dư bằng 2018. Gọi là phần dư khi chia cho . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho hàm số . Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho a là số thực dương khác 2 .Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1.
B. 24.
C. 10.
D.
- Câu 54 : Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 1.686.898.000 VNĐ
B. 743.585.000 VNĐ
C. 739.163.000 VNĐ
D. 1.335.967.000 VNĐ
- Câu 56 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao . Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng . Khi đó x bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Tính tổng các hệ số trong khai triển .
A.
B. 2019
C.
D. 1
- Câu 58 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại . Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA.
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B. 1.
C.
D.
- Câu 61 : Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho hàm số liên tục trên thoả mãn . Tính .
A.
B.
C..
D..
- Câu 64 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a,b,c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Trong không gian Oxyz, cho . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AH.
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho tứ diện ABCD có M, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CM và DN chéo nhau.
B. CM và DN cắt nhau
C. CM và DN đồng phẳng.
D. CM và DN song song.
- Câu 70 : Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau
A. 5.
B. 10.
C. 51.
D. 1.
- Câu 71 : Tìm tập nghiệm S của phương trình: .
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao . Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho hàm số . Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên là
A. [
B.
C.
D.
- Câu 75 : Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Tính đạo hàm của hàm số: .
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: . Tính S ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC;ABD;ACD; và BCD. Biết . Tính theo a thể tích khối tứ diện .
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Trong không gian Oxyz cho . Gọi là điểm thuộc mặt phẳng (O xy) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó có giá trị là
A. .
B.
C.
C.
- Câu 84 : Tính ?
A. 0.
B.
C.
D. 1
- Câu 85 : Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Hàm số có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hàm số liên tục trên và , tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính xác suất P(A) của biến cố A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Tìm điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị .
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu .
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại .
A.
B.
C. .
D.
- Câu 94 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và . Biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Tính dAiện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho là nghiệm của phương trình thì giá trị của là
A..
B.
C..
D..
- Câu 97 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. (1,3,2)
B. (2,1,5)
C.
D. (2,6,4)
- Câu 98 : bằng
A. 2 ln 2 .
B.
C. ln 2 .
D.
- Câu 99 : Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Cho số phức z thỏa mãn phương trình . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 106 : Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Số điểm cực trị của hàm số f là
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 107 : Biết tập nghiệm của bất phương trình có dạng [a;b). Tính .
A. 12
B. 19
C. 16
D. 18
- Câu 108 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 5.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng , . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Cắt nhau
- Câu 110 : Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. 3
B. 5
C. 1
D. 2
- Câu 111 : Cho số thực . Chọn khẳng định sai về hàm số .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.
C. Hàm số có tập xác định là .
D. Hàm số tập giá trị là .
- Câu 112 : Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A.
B.
C. P(1;0)
D.
- Câu 113 : Tìm tập xác định của hàm số .
A. (1;2)
B.
C.
D.
- Câu 114 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng thể tích N2.Tính chiều cao h của hình nón N2?
A. 10cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 5cm
- Câu 116 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A. 4/3.
B. 5/3.
C. 3/2
D. 23/15.
- Câu 118 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 119 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu đồng thời song song với hai đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn .
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính
B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính
C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính
D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính
- Câu 122 : Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính .
A. 10
B. 5
C. 12
D. 4
- Câu 123 : Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.
A.1/364
B. 69/392
C. 1/14
D. 9/52
- Câu 124 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho hàm số có đạo hàm xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
D. Hàm số đồng biến trên
- Câu 126 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Cho hàm số liên tục trên và , thì
A. 30
B. 20
C. 10
D. 5
- Câu 128 : Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 129 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 999
B. 1001
C. 1998
D. 998
- Câu 130 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng gây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m
B. 20 m
C. 40 m
D. 10 m
- Câu 131 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện , biết z có mô đun bằng ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 0
- Câu 132 : Cho đường tròn và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho hàm số có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
A. 5
B. 4
C. 0
D. 3
- Câu 135 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng , . Khi hai mặt phẳng tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Tìm m để phương trình có nghiệm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Cho hình lăng trụ có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh sao cho . Gọi là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Tìm mô đun của số phức z biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Cho hình chóp S.ABC có , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho tích phân với a, b, c là các số nguyên. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?
A. 2
B. 0
C. vô số
D. 1
- Câu 144 : Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị ?
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 145 : Cho số phức z có . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A.
B. 3
C.
D.
- Câu 146 : Cho hàm số liên tục trên R và . Tích phân bằng:
A. 4
B. 7
C. 3
D. 6
- Câu 147 : Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Cho hình hộp chữ nhật có . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Hàm số có đạo hàm liên tục trên R và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho và . Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Đường thẳng đi qua điểm M(3;1;1), nằm trong mặt phẳng và tạo với đường thẳng một góc nhỏ nhất thì phương trình của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Cho và . Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
- Câu 154 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Hàm số có đạo hàm liên tục trên R và . Hàm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Tập tất cả các giá trị của m là:
A.
B. (]
C. (]
D. (]
- Câu 158 : Cho . Tọa độ của vectơ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Cho một cấp số nhân . Số hạng tổng quát bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Cho hai số phức thỏa mãn các điều kiện và . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 8
- Câu 161 : Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 162 : Cho hình chữ nhật ABCD có và nằm trong mặt phẳng (P). Quay (P) một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn xoay được tạo thành có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số là:
A. 1
B.
C.
D. 0
- Câu 165 : Cho hàm số . Xét hai điểm phân biệt của đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua . Phương trình của AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Trong không gian Oxyz, cho sao cho nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 168 : Phương trình có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là:
A. vô số
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 169 : Cho a;b;c là ba số thực dương, và thỏa mãn . Số bộ a;b;c thỏa mãn điều kiện đã cho là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
- Câu 170 : Cho số phức . Biểu diễn số là điểm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 172 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng 5. Tham số m nhận giá trị là:
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 173 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Ba điểm A,B,C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA;MB;MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng (ABC) đi qua D(1,1,2). Tổng bằng:
A. 30
B. 26
C. 20
D. 21
- Câu 174 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm , điểm và tam giác OAC vuông tại C; hình chiếu vuông góc của O trên BC là điểm H. Khi đó điểm H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng:
A.
B. 4
C.
D. 2
- Câu 175 : Cho hình hộp có vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD); góc của với (ABCD) bằng . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng và bằng 1. Góc của mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích khối hộp đã cho là:
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 176 : Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường: . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và . Giá trị của 24p bằng:
A. 8
B. 4
C. 24
D. 12
- Câu 179 : Cho hình hộp chữ nhật có . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , cạnh bên và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Trong không gian Oxyz, cho Côsin của góc giữa và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Trong không gian Oxyz, cho và . Phương trình đường thẳng EF là
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Cho cấp số nhân , với . Công bội của cấp số nhân đã cho rằng
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 185 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm đồng thời vuông góc với giá của vectơ có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A. Đạt cực tiểu tại
B. Đạt cực đại tại
C. Đạt cực đại tại
D. Đạt cực tiểu tại
- Câu 187 : Giả sử là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng và . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Phương trình có nghiệm là:
A. 11
B. 9
C.101
D. 99
- Câu 190 : Cho là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng . Mặt phẳng vuông góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
A. Nghịch biến trên khoảng (-1;0).
B. Đồng biến trên khoảng (-3;1).
C. Đồng biến trên khoảng (0;1).
D. Nghịch biến trên khoảng (0;2).
- Câu 194 : Cho các số phức . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức ?
A. N
B. P
C. Q
D. M
- Câu 195 : Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm .Giá trị bằng:
A. 128.
B. 64.
C. 9.
D. 512.
- Câu 198 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Cho . Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 202 : Biết rằng là các số thực thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 203 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Số phức bằng
A. 2
B.10
C. 2i
D.10i
- Câu 207 : Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của m + M bằng
A.
B. 16
C.
D. 10
- Câu 208 : Cho hình lập phương ABCD. A 'B 'C 'D ' có I, J tương ứng là trung điểm của BC và BB ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Giải bóng truyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm trong hai bảng khác nhau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Cho hình lăng trụ đứng ABC. A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm của AB. Cho biết . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'B và CE bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
A. 3
B. 2
C. 6
D. 7
- Câu 213 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 214 : Cho f(x) mà hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Cho cấp số cộng có và công sai . Hãy tính
A. 401.
B. 404.
C. 403.
D. 402.
- Câu 217 : Tìm a để hàm số liên tục tại điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.
A.
B. a
C.
D.
- Câu 219 : Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
- Câu 221 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
B.
C. 3.
D. 2.
- Câu 222 : Cho hàm số xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 223 : Hàm số có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
A. Hình 3
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
- Câu 224 : Gọi n là số nguyên dương sao cho đúng với mọi x dương, . Tìm giá trị của biểu thức
A. P = 23.
B. P = 41.
C. P = 43.
D. P = 32.
- Câu 225 : Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức thành đa thức
A. 2019.
B. 2020.
C. 2018.
D. 2017.
- Câu 226 : Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.
A. V/2
B. V/4
C. 3V/4.
D.2V/3.
- Câu 227 : Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?
A. 107 667 000 đồng.
B. 105 370 000 đồng.
C. 111 680 000 đồng.
D. 116 570 000 đồng.
- Câu 228 : Trong không gian Oxyz cho các điểm M(2,1,4); N(5,0,0); . Gọi I(a,b,c) là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M ,N , P. Tìm c biết rằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 229 : Biết rằng với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm . Gọi C(m;n;p) là điểm thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng . Giá trị của tổng bằng
A.
B. 2
C. 3
D.
- Câu 231 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4
B. 7
C. 6
D. Vô số
- Câu 232 : Cho hàm số có đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. (1;2)
B.
C.
D.
- Câu 233 : Cho hàm số . Gọi là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Cho hàm số thỏa mãn và . Tất cả các nguyên hàm của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Cho hàm số f(x) có đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên. Hàm số có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng (-2;3)
A. 6
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 236 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có , côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC); và )SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Cho hàm số xác định trên R có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D. và
- Câu 238 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Cho với . Tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Tập nghiệm của bất phương trình (với a là tham số, ) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Tìm tập nghiệm của phương trình .
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng , đường cong AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Giả sử là hai trong các số phức z thỏa mãn là số thực. Biết rằng . Giá trị trị nhỏ nhất của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?
A. 11
B. 9
C. 8
D. 10
- Câu 247 : Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng Đường thẳng . Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng có một vecto chỉ phương .Giá trị của h - k bằng:
A. 0
B. 4
C. 6
D. -2
- Câu 248 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Trong không gian Oxyz, cho và hai điểm . Giả sử M, N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho cùng hướng với và . Giá trị lớn nhất của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn để hàm số có tập xác định .
A. 2018.
B. 1009.
C. 2019.
D. 2017.
- Câu 252 : Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số trên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
B. Hàm số có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
- Câu 253 : Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
- Câu 255 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 0.
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
- Câu 259 : Biết là nguyên hàm của hàm số . Hỏi đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. vô số điểm.
C. 2.
D. 0.
- Câu 260 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
A. 432.
B. 234.
C. 132.
D. 243.
- Câu 261 : Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và , bán kinh đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính khi thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
- Câu 263 : Cho hình chóp S.ABC có đáy vuông cân ở B, ; ; . Gọi G là trọng tâm của , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho . Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A;. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) .
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Biết Tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên R. Biết và bảng xét dấu của như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng để hàm số đồng biến trên đoạn .
A. 2020.
B. 2019.
C. 2028.
D. 2018.
- Câu 271 : Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng , trong đó .
A. 0,079.
B. 0,055.
C. 0,014.
D. 0,0495.
- Câu 272 : Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Cho hàm số liên tục trên R thỏa mãn . Biết rằng . Tính tích phân .
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để ?
A. 2018.
B. 2011.
C. 2012.
D. 2019.
- Câu 276 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng(ABC) bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
A.
B.
C.
D. 2a
- Câu 277 : Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt . Tìm số nghiệm của phương trình .
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
- Câu 278 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Số nghiệm âm của phương trình là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 280 : Tất cả các học sinh của lớp 10A1 đều học giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Tiếng Anh. Lớp có đúng 30 bạn giỏi Toán, 25 bạn giỏi Tiếng Anh, 16 bạn giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh. Số học sinh của lớp 10A1 là
A. 46
B. 39
C. 55
D. 41
- Câu 281 : Một vật rơi tự do theo phương trình trong đó là gia tốc trọng trường. Giá trị gần đúng của vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A. 39,2
B. 9,8
C. 19,2
D. 29,4
- Câu 282 : Một ôtô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 13,5 m
B. 12,5 m
C. 11,5 m
D. 10,5 m
- Câu 283 : Cho hàm số có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
- Câu 284 : Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Giới hạn bằng
A.
B. 1
C. 0
D.
- Câu 287 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Hình vẽ là đồ thị của hàm số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng và thì có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Cho tập gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
A. 7/38
B. 5/38
C. 3/38
D. 1/114
- Câu 292 : Mặt phẳng đi qua và song song trục Oy có phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên và đạo hàm liên tục trên . Giá trị của biểu thức bằng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
- Câu 294 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Nếu cấp số nhân có công bội q và thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có . Tọa độ của điểm D là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Cho hàm số với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số liên tục tại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 299 : Tập hợp các số thực m để phương trình có nghiệm duy nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Tập hợp các số thực m để hàm số có cực trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Nền nhà tầng 1 của một hội trường có độ cao 0,8 mét so với mặt đất. Từ nền nhà tầng 1 lên nền nhà tầng 2 có 1 cầu thang 19 bậc, độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có 19 số hạng, (đơn vị là m). Độ cao của bậc thứ 8 so với mặt đất là
A. 1,8m
B. 2m
C. 2,4m
D. 2,2m
- Câu 302 : Cho lăng trụ đều có . Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm của . Nếu gọi là độ lớn của góc của hai mặt phẳng (MNP) và (ACC') thì bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng . Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng
A. 4a
B. 2a
C. a
D. 3a
- Câu 304 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
A. 0
B. 1
C. 6
D. 2
- Câu 305 : Xét các số phức z thỏa mãn . Số phức z mà nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Cho hàm số liên tục trên R và .Tổng bằng:
A. 15
B.
C.
D.
- Câu 307 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng . Gọi là góc của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SAB). Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số ?
A. 1/2
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 309 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R; và thỏa mãn hệ thức . Biết . Giá trị của bằng:
A. 1
B. 2
C. 0
D.
- Câu 310 : Cho . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.(1,4)
D.
- Câu 312 : Hệ số của số hạng chứa trong khai triển ?
A. 924.
B.
C. 40095.
D. .
- Câu 313 : Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 314 : Cho . Giá trị của bằng
A. -2
B. -3
C.
D. 1
- Câu 315 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là
A. 8
B.
C. 15
D.
- Câu 316 : Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA 'B 'C và khối lăng trụ đã cho là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 0.
- Câu 319 : Nếu các số hữu tỉ a;b thỏa mãn thì giá trị của biểu thức là
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
- Câu 320 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nha
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
- Câu 322 : Cho và hàm số thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố ‘tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung là một số nhỏ hơn 10’. Xác suất của biến cố A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Biết đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị . Các giá trị của tham số m để là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Cho tứ diện ABCD có . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo giữa SC và mặt phẳng đáy bằng . Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Cho . Giá trị của biểu thức bằng
A. 0.
B. -1
C. 1
D. -2
- Câu 328 : Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 220 triệu đồng.
B. 210 triệu đồng
C. 216 triệu đồng.
D. 212 triệu đồng.
- Câu 329 : Trong không gian Oxyz, cho . Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh là:.
A.
B.
C.
C. R
- Câu 331 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 332 : Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi (với ) là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của bằng
A. 8
B. 2
C.
D.
- Câu 333 : Cho hàm số dương thỏa mãn và . Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là a và . Thể tích lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Cho các số thực a, b thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. 3.
B. -4
C. 4.
D. 2
- Câu 336 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R và hàm có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số . Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
- Câu 337 : Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A 'B 'C 'D ' có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết . Thể tích lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Giới hạn bằng
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 339 : Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 340 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng . Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Số các số nguyên m để hàm số đồng biến trên tập số thực là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 342 : Cho tập hợp . Số các số có 5 chữ số thỏa mãn điều kiện a;b;c;d;e thuộc A và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Cho hàm số y xác định trên thỏa mãn ;. Giá trị của biểu thức là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 344 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:
A. 2
B.
C.
D.
- Câu 345 : Cho hàm số có một nguyên hàm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Cho và hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
A. 12
B. 3
C. 9
D. 6
- Câu 350 : Cho hàm số có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A. 42
B. 15
C. 48
D. 135
- Câu 351 : Một cái phễu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng R và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao bằng 2R. Phễu chứa nước có mực nước đến sát đáy hình nón. Người ta thả vào một một vật hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình bên). Chiều cao cột nước dâng lên theo bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và . Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả (a ) và (b ) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là và chiều cao lần lượt là . Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và thì tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Có tất ả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 355 : Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho . Tích vô hướng của hai véc tơ và bằng
A.
B. 1
C. 2
D.
- Câu 358 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SD. Biết . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm . Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng . Lập phương trình mặt phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với (S), song song với và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua điểm có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn là một mặt phẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm bán kính 4 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Một người gửi tiết kiệm 300 triệu với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 450 triệu?
A. 8 (năm)
B. 10 (năm)
C. 11 (năm)
D. 9 (năm)
- Câu 365 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có , tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 18
B. 36
C. 12
D. 9
- Câu 367 : Cho flà hàm số liên tục trên R thỏa mãn . Giá trị tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Cho hình chóp SABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SN bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x bằng
A. -1
B. 0
C. 1
D. Một giá trị khác
- Câu 370 : Giá trị của giới hạn bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
- Câu 371 : Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng và , . Gọi G là trọng tâm của tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Một cuộc họp có sự tham gia của 5 nhà Toán học trong đó có 3 nam và 6 nữ, 6 nhà Vật lý trong đó có 3 nam và 3 nữ và 7 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 3 nữ. Người ta muốn lập một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học với yêu cầu phải có đủ cả ba lĩnh vực ( Toán, Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ. Nếu mọi người đều bình đẳng như nhau thì số cách lập một ban thư kí như thế là
A. 1575
B. 1440
C. 1404
D. 171
- Câu 373 : Cấp số cộng ( ) có và . Số hạng có giá trị là:
A. 11
B. 4
C. 23
D. 242
- Câu 374 : Hệ số khi khai triển đa thức có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Cho hai số phức và . Số phức là số phức nào sau đây?
A. 10i
B.
C.
D.
- Câu 376 : Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Giới hạn bằng số nào sau đây?
A.
B.
C. 5
D.
- Câu 379 : Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm . Tính độ dài cạnh của hình lập phươn.
A. 5cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 6cm
- Câu 380 : Cho với và b là số nguyên tố. Tính .
A. 42
B. 2
C. 12
D. 32
- Câu 381 : Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của trên miền . Tính giá trị của biểu thức .
A. 16
B. 0
C. 7
D.
- Câu 382 : Với a,b là hai số dương tùy ý thì có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Hàm số có đạo hàm trên miền xác định là . Chọn kết quả đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 384 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
A.
B.3
C. 0
D.
- Câu 385 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là số nào sau đây?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 386 : Trog không gian Oxyz cho điểm và . Tọa độ vecto là:
A.
B. (2,3,3)
C.
D.
- Câu 387 : Cho khối lăng trụ đứng có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại . Tính thể tích lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Cho hàm số , liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 389 : Cho hàm số có đạo hàm trên R là . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 390 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Một khối trụ bán kính đáy là , chiều cao là . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.
A. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
- Câu 394 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng , bán kính bằng và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương.
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Cho các số thực a;b;c;d thay đổi, luôn thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Số hạng không chứa x trong khai triển bằng
B. 13050
C. 13049
D. 13048
- Câu 397 : Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M( a, b, c ). Gọi A, B, C theo thứ tự là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (yOz), (zOx), (xOy). Trọng tâm của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Cho hàm số với m là một tham số thực. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 399 : Trong không gian Oxyz cho điểm và . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Đặt , tính theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. M là một điểm bất kì bên trong tứ diện. Tổng khoảng cách từ M đến các mặt của khối tứ diện là
A. Một đại lượng phụ thuộc vị trí của M
B.
C.
D.
- Câu 403 : Cho . Giá trị của bằng
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 404 : Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình chóp tứ giác là
A. 1
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 405 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Cho tứ diện SABC có trọng tâm G. Một mặt phẳng qua G cắt các tia SA, SB và SC theo thứ tự tại A’, B’ và C’. Đặt .Đẳng thức nào dưới đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Giá trị của tổng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, độ dài cạnh bên cũng bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC. Góc giữa MN và SC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Bất phương trình có tập nghiệm là
A. (1, 16]
B.
C. (0, 16]
D. (2, 16]
- Câu 411 : Cho dãy số () thỏa mãn và với mọi . Khi đó bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D.
- Câu 412 : Cho z là một số phức khác 0. Miền giá trị của là
A.
B.
C. [2,4]
D.
- Câu 413 : Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Cho (với C là hằng số tùy ý), trên miền chọn đẳng thức đúng về hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là
A.
B.
C. 14
D.
- Câu 417 : Cho . Tính giá trị của biểu thức .
A. 12
B. 9
C. 6
D.
- Câu 418 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị và trục hoành là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Cho hàm số liên tục và đồng biến trên , bất phương trình (với m là tham số) thỏa mãn với mọi khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và . Số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c. Tính giá trị của biểu thức .
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 422 : Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng : và : là
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm BC, BD, CD và M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V.
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Cho hàm số liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 425 : Một phân sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A và B với dộ dài . Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là các số nào sau đây?
A. 15,7cm
B. 17,2cm
C. 18,1cm
D. 17,5cm
- Câu 426 : Cho tam giác SAB vuông tại A,. Phân giác của góc cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là V1, V2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Cho .Giá trị của bằng
A. 0
B. 1
C. 27
D. 702
- Câu 428 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. 42
B. 14
C.
D.
- Câu 429 : Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)
A. 169234 (nghìn đồng)
B. 165288 (nghìn đồng)
C. 168269 (nghìn đồng)
D. 165269 (nghìn đồng)
- Câu 430 : Cho hàm số Có tất cả bao nhiêu số nguyên để hàm số có đúng 3 cực trị.
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7
- Câu 431 : Cho các số thực x,y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?
A. (4;7)
B.
C.
D.
- Câu 432 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên [0;p ]. Biết và luôn thỏa mãn đẳng thức . Tính (làm tròn đến phần trăm)
A.
B.
C.
D.
- Câu 433 : Cho x,y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức khi x,y thay đổi.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 434 : Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 ´6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?
A. 3498
B. 6666
C. 1532
D. 3489
- Câu 435 : Điều kiện cần và đủ để là phương trình của một mặt cầu
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Trên giá sách có 20 cuốn sách. Số cách lấy ra 3 cuốn sao cho giữa 2 cuốn lấy được bất kì luôn có ít nhất hai cuốn không được lấy là
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Một hình lăng trụ có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 200 thì có số đỉnh là
A. 100
B. 80
C. 60
D. 40
- Câu 438 : Giá trị của tổng ( ở đó ) bằng
A. 0
B. 1
C. -1
D. i
- Câu 439 : Cho hàm số . Giá trị của bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
- Câu 440 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn là
A. một đoạn thẳng
B. một đường thẳng
C. một đường tròn
D. một elip
- Câu 441 : Số a > 0 thỏa mãn là
A.1
B.
C. 2
D.
- Câu 442 : Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng
A.
B.
C. 2
D. 1
- Câu 443 : Thể tích khối trụ nội tiếp một mặt cầu có bán kính R không đổi có thể đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Cho hàm số. Giá trị của bằng
A. 49
B.
C.
D. 50
- Câu 445 : Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 446 : Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho hai điểm A(3, 2, 1) và . Điểm M thuộc mặt phẳng (xOy) sao cho lớn nhất là
A.
B. M(5, 1, 0)
C.
D.
- Câu 447 : Hình vuông nội tiếp elip (E) có phương trình thì có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Cho . Giá trị của là
A. 10
B. -10
C.
D.
- Câu 449 : Giá trị của tổng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình và điểm . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất. Phương trình của (P) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Số mặt đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 452 : Một túi đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai tấm thẻ rút được là một số chia hết cho 4 bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có và , , . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn SG bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó bằng
A.
B.
C. 4
D.
- Câu 455 : Kí hiệu M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 456 : Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxy cho hai điểm A(1, a) và B( -a, 2). Diện tích tam giác OAB có thể đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 457 : Số các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 458 : Giả sử là một nghiệm ( phức ) của phương trình trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì nhỏ nhất bằng
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 459 : Điều kiện của tham số m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 460 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và bằng
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 461 : Số các giá trị nguyên dương của k thỏa mãn có 100 chữ số khi viết trong hệ thập phân là
A. 10
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 462 : Giá trị của giới hạn bằng
A. ln(n!)
B. ln2ln3…lnn
C. n!
D.
- Câu 463 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số giao điểm của và đường thẳng là:
A. 2.
B. 3
C. 0.
D. 1.
- Câu 464 : Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
- Câu 466 : Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6.
B. 9
C. 3.
D. 4.
- Câu 468 : Trong không gian Oxyz, cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường liên tục trên đoạn trục Ox và hai đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 471 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Đạo hàm của hàm số .
C. Tập xác định của hàm số là R.
D. Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .
- Câu 472 : Cho tứ diện ABCD có . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 475 : Cho a là một số thực dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 477 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đi qua và song song với giá của hai vectơ và , phương trình của mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 479 : Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4
- Câu 480 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 481 : Cho mặt cầu và mặt phẳng . Biết khoảng cách từ O tới bằng d. Nếu thì giao tuyến của mặt phẳng với mặt cầu là đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 482 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 483 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 485 : Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị biểu thức bằng
A. 2.
B. 1
C. -3.
D. -7.
- Câu 486 : Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.423.000 đồng.
B. 102.017.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng.
D. 102.424.000 đồng.
- Câu 487 : Một vật chuyển động với gia tốc . Vận tốc của vật tại thời điểm giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm giây đến thời điểm giây là:
A. 1014m.
B. 1200m.
C. 36m.
D. 966m.
- Câu 488 : Trong không gian Oxyz, cho ;. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Trong không gian Oxyz, cho A(2;0;0); B(0;4;0); C(0,0,6); D(2,4,6). Gọi (P) là mặt phẳng song song với mp (ABC); (P) cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của (P) là:
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!