Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải...
- Câu 1 : Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 0
- Câu 2 : Cho hàm số y = f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ.Số nghiệm của phương trình f(x)+2 = 0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 3 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác cân.
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng:
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n
D. Số cạnh của khối chóp bằng n+1
- Câu 5 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Với các số thực a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 8 : Cho hàm số y= f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 9 : Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho đường thẳng cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được
A. Hình tròn
B. Khối trụ
C. Hình trụ
D. Mặt trụ
- Câu 11 : Cho và x,y là hai số thực thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF :
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Khối đa diện đều loại có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều.
D. Khối tứ diện đều.
- Câu 14 : Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 120
B. 54
C. 72
D. 69
- Câu 15 : Cho khai triển với . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển trên.
A. 80
B. 160
C. 240
D. 60
- Câu 16 : Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
- Câu 17 : Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều dài 2,5m và chiều rộng 2m. Khi đó chiều cao của bể nước là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng . Thể tích khối nón là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng tiệm cận ngang là đường thẳng
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng tiệm cận ngang là đường thẳng
- Câu 24 : Cho hàm số y= f(x) liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 25 : Số phức là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện , khi đó giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có và cạnh SC tạo với đáy góc . Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho DN = a . Khoảng cách giữa MN và SB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B'C'. Mặt phẳng (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích của khối đa diện MBPA'B'N.
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với và cạnh bên SC tạo với đáy góc . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm . Tính giá trị biểu thức .
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho hàm số xác định trên và hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3
B. 1
C. 5
D. 2
- Câu 35 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một hình trụ có thể tích . Khi đó bán kính đáy R bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp) bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ nhật chiều dài và chiều rộng với . Chiều cao bể nước là và thể tích bể là . Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635000
B. 535000
C. 613000
D. 643000
- Câu 39 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AA' và BB' , đường thẳng CE cắt đường thẳng C'A' tại E', đường thẳng CF cắt đường thẳng C'B' tại F'. Thể tích khối đa diện EFB'A'E'F bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(0;0;3), B(2;0;1) và mặt phẳng . Tìm thỏa mãn nhỏ nhất, tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tâm thuộc trục Oy, đi qua A và cắt mặt phẳng (ABC) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng . Xét các mệnh đề sau:
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 43 : Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy . Đáy ABC vuông tại (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón (N). Diện tích toàn phần của hình nón (N) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực 3 và phần ảo 4i
B. Phần thực 3 và phần ảo 4
C. Phần thực 3 và phần ảo -4
D. Phần thực 3 và phần ảo -4i
- Câu 47 : Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ và
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-3z+2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho hàm số f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của (C) là
A. (0;-2)
B. (0;-4)
C. (1;0)
D. (-2;0)
- Câu 51 : Sau khi khai triển và rút gọn thì có tất cả bao nhiêu số hạng?
A. 27
B. 28
C. 30
D. 25
- Câu 52 : Cho hàm số có đạo hàm trên . Xét các hàm số và . Biết rằng và . Tính :
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho hàm số bậc hai y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Hàm số có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A.
B.
C. 5
D.
- Câu 57 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA’ = 6a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên số và C là một hằng số tùy ý. Xét 4 mệnh đề sau
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 59 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 60 : Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần luợt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=2a. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM)
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho biết Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Biết hàm số đồng biến trên , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho các số thực a,b sao cho , biết rằng đồ thị các hàm số và cắt nhau tại điểm . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm M(-1;2). Xét điểm A bất kì trên (C) có . Đường thẳng MA cắt (C) tại điểm B (khác A) . Hoành độ điểm B là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cho hàm số . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Biết AM vuông góc với CN. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho hàm số f thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95.
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 70 : Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng 4, 2 và 3. Tích bán kính của ba hình cầu trên là:
A. 12
B. 3
C. 6
D. 9
- Câu 71 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Đặt . Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 72 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 73 : Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho parabol và đường thẳng . Qua điểm M tùy ý trên đường thẳng d kẻ 2 tiếp tuyến , tới (P) (với , là các tiếp điểm). Biết đường thẳng luôn đi qua điểm cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho là các số thực và hàm số Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng
B. 216 triệu đồng
C. 210 triệu đồng
D. 220 triệu đồng
- Câu 77 : Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định trên là:
A. 4
B. 5
C. Vô số
D. 3
- Câu 78 : Cho hàm số có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của (C).
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho hình hộp đứng ABCD.A¢B¢C¢D¢ có AB = a, AD = , BD = . Góc tạo bởi AB¢ và mặt phẳng (ABCD) bằng Tính thể tích của khối chóp D¢.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Một bảng vuông gồm ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
A. 0.0134
B. 0,0133
C. 0.0136
D. 0.0132
- Câu 81 : Cho hai vectơ thỏa mãn: . Gọi α là góc giữa hai vectơ . Chọn phát biểu đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho hình chóp có , , và . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-3;2). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox, Oy,Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho hàm số cóđạo hàm trên và biết f(3)=1. Chọn mệnh đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2a, A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa A'C và mặt phẳng (ABC) bằng (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y=2
C. Hàm số gián đoạn tại x= -1
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
- Câu 90 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng (P): . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phuơng trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Cho hàm số . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là số nào sau đây
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 95 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho cấp số nhân có công bội q= -2 biết . Tìm n?
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;-4;2) và diện tích
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Cho hàm số . Gọi là các giá trị thực của tham số m để Tính
A.
C.
D.
- Câu 100 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [2,3] và Tính tích phân theo a và b
A.
B.
D.
- Câu 101 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; Các mặt chéo và cùng vuông góc với mặt đáy Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng là
A.
B.
D.
- Câu 102 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 103 : Cho hàm số Hàm số là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho số phức thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Hàm số với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 107 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 108 : Đồ thị hàm số với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 109 : Biến đổi biểu thức (với a là số thực dương khác 1) về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Phương trình có tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho số phức . Số phức z có phần ảo là
A. 2
B. 4
C. -2
D. 2i
- Câu 113 : Tổng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh và bán kính đáy . Khi đó thể tích khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các điểm có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua M(1;4;3) và vuông góc với trục Oy có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 120 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó bằng
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 121 : Cho . Tính theo .
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Hàm số có một nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho hàm số liên tục trên . Nếu và thì có giá trị bằng
A.
B.
C. 9
D. 5
- Câu 126 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Điểm biểu diễn hình học của số phức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Số phức thỏa có phần ảo là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 128 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với và . Tìm giá trị của m để tam giác ABC vuông tại B.
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-1;2) và B(-3;2;1) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho hàm số có đồ thị Gọi M là điểm thuộc đồ thị có hoành độ Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho tiếp tuyến của tại điểm M song song với đường thẳng
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 134 : Trong không gian Oxyz, cho đuờng thẳng và mặt phẳng Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Dân số hiện nay của tỉnh X là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1,4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần nhất với số liệu nào sau đây?
A. 1,9 triệu người
B. 2,2 triệu người
C. 2,1 triệu người
D. 2,4 triệu người
- Câu 136 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Biết và đồ thị của hàm số f"(x) như hình vẽ dưới đây. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại thuộc khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 7 điểm cực trị, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Cho 3 số phức thỏa mãn Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : (Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3), B(5;2;-1) và hai điểm M, N thay đổi trên mặt phẳng (Oxy) sao cho điểm I(1;2;0) luôn là trung điểm của MN. Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. T= -10
B. T= -12
C. T= -11
D. T= -9
- Câu 140 : Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các đoạn và sao cho MN luôn tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của đoạn MN là
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Cho hàm số f (x) có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn và f(0)= -2019. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f(x)< 7 là
A. 91
B. 46
C. 45
D. 44
- Câu 142 : Biết rằng có số thực a>0 sao cho Chọn mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Biết rằng có số thực a>0 sao cho . Chọn mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số . Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 146 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , các đường thẳng và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tính .
A. 4
B. 2
C.
D. 6
- Câu 149 : Cho tứ diện ABCD có O là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện và a là số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức là
A. mặt cầu tâm O bán kính
B. mặt cầu tâm O bán kính
C. mặt cầu tâm O bán kính
D. mặt cầu tâm O bán kính
- Câu 150 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1
- Câu 151 : Một vật chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?
A. 1272 m
B. 456 m
C. 1172 m
D. 1372 m
- Câu 152 : Hai khối nón có cùng thể tích. Một khối nón có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h, khối nón còn lại có bán kính đáy bằng 2R và chiều cao bằng x. Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Phương trình có 1 nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là 12cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết rằng khi nghiêng cốc nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy cốc, mực nước trùng với đường kính đáy.
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Điểm M(1;e) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách một khoảng bằng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính M,m.
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Biết ,với Tính tổng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Cho các số thực a, b, m, n sao cho và thỏa mãn điều kiện
A.
B. 2.
C.
D.
- Câu 162 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, độ dài cạnh bên bằng , hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD).
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 165 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn 1 bộ quần áo để mặc?
A. 7
B. 27
C. 64
D. 12
- Câu 167 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z sao cho là số thuần ảo.
A. Hai đường thẳng và .
B. Trục Ox
C. Trục Oy
D. Hai đường thẳng và , bỏ đi điểm O(0;0)
- Câu 169 : Cho số phức Phần ảo của z là
A.
B.
C. 5.
D. 3.
- Câu 170 : Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 6,5%/năm, kì hạn một năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số nào nhất trong các số tiền sau? (biết lãi suất hàng năm không đổi).
A. 73 triệu đồng
B. 53,3 triệu đồng
C. 64,3 triệu đồng
D. 68,5 triệu đồng
- Câu 171 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng để phương trình có bốn nghiệm phân biệt là
A. 2017
B. 2016
C. 4035
D. 4037
- Câu 173 : Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh
A. 6
B. 20
C. 12
D. 8
- Câu 174 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y=f'(x) được cho như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng (K), (H) lần lượt là và Biết , tính f(2).
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây?
- Câu 176 : Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = 9x-12.
B. y = 9x-14.
C. y = 9x-13.
D. y = 9x-11
- Câu 177 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu như hình sau :
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 178 : Hàm số giảm trong khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
- Câu 181 : Cho a, b, c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết a + b + c = 15. Giá trị của b bằng:
A. b = 10
B. b = 8
C. b = 5
D. b = 6
- Câu 182 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ . Tích có hướng có tọa độ là
A. (bz-cy;cx-az;ay-bx).
B. (bz+cy;cx+az;ay+bx).
C. (by+cz;ax+cz;by+cz).
D. (bz-cy;az-cx;ay-bx)
- Câu 183 : Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và đường cao bằng h là
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau :
A. M(0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
B. là điểm cực đại của hàm số
C. là điểm cực tiểu của hàm số
D. f(-1) là một giá trị cực tiểu của hàm số
- Câu 186 : Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : (t∈R). Một vectơ chỉ phương của có tọa độ là
A. (-3;-2;-1).
B. (1;2;3).
C. (3;2;1).
D. (1;0;3).
- Câu 188 : Phương trình có nghiệm là:
C. x = 3
D. x = 1
- Câu 189 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):z+2=0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxz).
B. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oyz).
C. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
D. (P) song song với mặt phẳng (Oxy)
- Câu 190 : Cho hàm số y=f(x)=. Khẳng định nào dưới đây đúng
A. f(-2)<f(3)<f(1).
B. f(-2)<f(1)<f(3).
C. f(3)<f(1)<f(-2).
D. f(1)<f(-2)<f(3)
- Câu 191 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. I(1;2;3) và R=5.
B. I(-1;-2;-3) và R=5.
C. I(1;2;3) và R=25.
D. I(-1;-2;-3) và R=25
- Câu 192 : Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ của đồ thị hàm số có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn là hai vectơ đơn vị trên hai trục tọa độ Ox, Oy. Tọa độ điểm A là:
- Câu 194 : Hàm số nào dưới đây, có đồ thị như hình kèm theo
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Số điểm cực trị của hàm số là
A. năm
B. bốn.
C. hai
D. ba
- Câu 196 : Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 197 : Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là 3a, 4a và chiều cao của khối lăng trụ là 6a. Thể tích của khối lăng trụ bằng:
- Câu 198 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là:
- Câu 199 : Cho z = -1 - 2i. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?
A. N
B. M
C. P
D. Q
- Câu 200 : Với , trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1. Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 201 : Họ nguyên hàm của hàm số là:
- Câu 202 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M + m là:
A. -5
B. 2
C. -6
D. -2
- Câu 203 : Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào đưới đây?
- Câu 204 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x(x-1)(x-2) và trục hoành bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng:
C. 6
D. 4
- Câu 206 : Số tiệm cận của đồ thị hàm số y= là
A. hai
B. bốn
C. ba
D. một
- Câu 207 : Cho . Khi đó bằng:
A. e + 3
B. 5 + e
C. 3 - e
D. 5 - e
- Câu 208 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= thì M+ m bằng
A.
B. 4
C.
D. 3
- Câu 209 : Hàm số có bảng biến thiên
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. 2
- Câu 210 : Chọn kết luận đúng?
- Câu 211 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm A(-5;1;2) được viết dưới dạng ax+by+cz+22 = 0. Giá trị của tổng a+b+c là
A. 7.
B. -11.
C. 11.
D. 22.
- Câu 212 : Nếu số phức z=1-i, thì bằng
A. 32i.
B. -32.
C. -32i.
D. 32
- Câu 213 : Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng:
- Câu 214 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R = 3
B. R = 4
C. R = 2
D. R = 5
- Câu 215 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 216 : Hàm số có đạo hàm là:
- Câu 217 : Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB = 12m. Người ta làm một hồ cá có dạng hình elip với bốn đỉnh M, N, M’, N’ như hình vẽ, biết MN = 10m, M’N’ = 8m, PQ = 8m. Diện tích phần trồng cỏ (phần gạch sọc) bằng:
- Câu 218 : Cho khối trụ (T) có đường cao h, bán kính đáy R và h = 2R. Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 16a2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
- Câu 219 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Khoảng cách giữa và (P) bằng:
- Câu 220 : Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn . Họ nguyên hàm của hàm số là:
- Câu 221 : Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Cho số phức z thỏa z+2 = 2+3i, thì |z| bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): và đường thẳng (D): x = 1 quanh Ox, thì được một vật thể tròn xoay có thể tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Trong không gian Oxyz, số mặt cầu có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ là
A. bốn.
B. mười sáu.
C. tám.
D. mười hai
- Câu 225 : Cho hàm số y = sin2 x+2 sinx, với x∈. Hàm số này có mấy điểm cực trị
A. Bốn.
B. Một.
C. Ba.
D. Hai.
- Câu 226 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. 1
B. 2
C.3
D. 0
- Câu 227 : Cho biết , trong đó a, b là hai số hữu tỉ, thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;2;3),B(-10;-5;-1),C(-3;-9;10). Phương trình đường phân giác kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD' và AB là
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 230 : Cho biết , trong đó a, b là hai số hữu tỉ thì
A. a+b = 2.
B. a+b = 1.
C. a+b = 3.
D. a+b = -1.
- Câu 231 : cz được một tứ giác lồi, xác suất để tứ giác nói trên là hình chữ nhật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) đồng thời đường thẳng AB cắt (Q) tại C sao cho . Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
- Câu 233 : Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên . Số phần tử của S là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 235 : Cho tứ diện ABCD có BD vuông góc với AB và CD. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của của các cạnh CD và AB thỏa mãn BD:CD:PQ:AB = 3:4:5:6 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Giá trị của bằng
A. 7/8.
B. 1/2.
C. 11/16.
D. 1/4.
- Câu 236 : Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ≤7 là
A. 48.
B. 75.
C. 54.
D. 42
- Câu 237 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(-5;7;-9),B(1;3;7),C(6;-7;-3). Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Tỉ số BH/CH (tỉ số giữa độ dài hai đoạn thẳng BH và CH) là
A. 4/3.
B. 3/2.
C. 2/3.
D. 3/4
- Câu 238 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 5, BC = 2. Biết rằng SB = 4, SA = 3, SC = x, SD = y. Giá trị lớn nhất thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 8.
B. .
C. 24.
D. 8xy
- Câu 239 : Cho các hàm số và thỏa mãn . Các hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 240 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với O(0;0;0),A(6;0;0),B(0;8;0). Điểm M(a;b;c)thuộc mặt phẳng (P): x+2y+3z-2=0 đồng thời cách đều các đỉnh O, A, B. Giá trị của tổng a+b-c là
A. -2.
B. 2.
C. 4.
D. 10
- Câu 241 : Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh thành một cấp số nhân, thể tích của khối hộp bằng 64 và tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật bằng 168 . Tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật là
A. 84 cm.
B. 26 cm.
C. 78 cm.
D. 42 cm
- Câu 242 : Cho hàm số y = f(x) và hàm số bậc ba y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây?
C.
D.
- Câu 243 : Cho f là hàm sô liên tục trên đoạn [0;1] . Biết rằng ba số , theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng. Giá trị của biếu thức dx bằng
A. 4.
B. 0.
C. 1.
D. 9
- Câu 244 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng 1. Thể tích khối nón có đỉnh là C, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BDG bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Người ta làm một dụng cụ sinh hoạt gồm hình nón và hình trụ như hình vẽ (không có nắp đậy trên). Cần bao nhiêu m2 vật liệu để làm (các mối hàn không đáng kể, làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) ?
A. 5,6
B. 6,6
C. 5,2
D. 4,5
- Câu 246 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Gấp hình vuông trên để được tứ diện ACEF. Thể tích khối tứ diện ACEF là
A. 18 .
B. 3 .
C. 27 .
D. 9 .
- Câu 248 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Bán kính của mặt cầu qua trung điểm các cạnh của tứ diện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Cho hình cầu (S) có tâm I, bán kính bằng 13 cm. Tam giác (T) với độ dài ba cạnh là 27 cm, 29 cm, 52 cm được đặt trong không gian sao cho các cạnh của tam giác tiếp xúc với mặt cầu (S). Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa tam giác (T) là
A. 12 cm.
B. cm.
C. 5 cm.
D. cm
- Câu 251 : Cho hàm số y = f(x) có hàm biến thiên như sau:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 252 : Cho S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên một số x thuộc S. Tính xác suất để x chia hết cho 6
A. 8/64.
B. 9/64.
C. 11/64.
D. 10/64
- Câu 253 : Khai triển , Trong đó là các số thực. Số lớn nhất trong các số là
A.
B. .
C. .
D.
- Câu 254 : Số phức z thỏa mãn là:
- Câu 255 : Cho số phức z thỏa |z-1-2i|=|z-3-i|. Khi đó |z| nhỏ nhất bằng
A. 1.
B.
C.
D. 2
- Câu 256 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi α là góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC’D’). Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Cho f(x)= . Giá trị của biểu thức f(f(1))+f(f(2))+...+f(f(40)) bằng
A. 410.
B. 820.
C. 40.
D. 1640
- Câu 258 : Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m > 0
B.
C. m < 0
D.
- Câu 259 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có nghiệm thực
A. Mười.
B. Chín.
C. Vô số.
D. Tám
- Câu 260 : Cho hàm số f(x)= Trong đó a là tham số. Có bao nhiêu giá trị a để f là hàm số chẵn
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
- Câu 261 : Cho số phức z thỏa |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P =
A. 14/5.
B. 4.
C. 2.
D. 2
- Câu 262 : Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm và cắt trục tọa độ Oz tại điểm N, cắt mặt phẳng tọa độ tại điểm M sao cho tam giác OMN vuông cân
A. Hai.
B. Vô số.
C. Ba.
D. Một
- Câu 263 : Cho số thực a > 4. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình . Khi đó
A. P = ae
B. P = e
C. P = a
- Câu 264 : Tính diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=3 (phần được tô như hình vẽ), thì ta được
A. S=7/3.
B. S=5/3.
C. S=4/3.
D. S=6/3.
- Câu 265 : Cho với a, b, c, d là các số nguyên,là các phân số tối giản. Giá trị của a + b + c + d bằng :
A. 16
B. 18
C. 25
D. 20
- Câu 266 : Xét z số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn (C) trừ đi một điểm N(2;0). Bán kính của (C) bằng :
B. 1
C. 2
- Câu 267 : Anh A gửi ngân hàng 900 triệu (VNĐ) với lãi suất 0,4% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, ngân hàng tính lãi trên số dư thực tế của tháng đó. Cứ mỗi tháng anh ta rút ra 10 triệu để chi trả sinh hoạt phí. Hỏi sau bao lâu thì số tiền trong ngân hàng của anh ta sẽ hết (tháng cuối cùng có thể rút dưới 10 triệu để cho hết tiền).
A. 111 tháng
B. 113 tháng
C. 112 tháng
D. 110 tháng
- Câu 268 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = a, tam giá SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SDB) bằng :
- Câu 269 : Cho hàm số . Biết rằng hàm số y = f’(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 270 : Có 3 quả cầu màu vàng, 3 quả cầu màu xanh (các quả cầu cùng màu thì giống nhau) bỏ vào hai cái hộp khác nhau, mỗi hộp 3 quả cầu. Tính xác suất để các quả cầu cùng màu thì vào chung một hộp
A. 1/3
B. 1/120
C. 1/20
D. 1/2
- Câu 271 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên . Hàm số f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi :
- Câu 272 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:và mặt cầu (S):. Gọi là đường thẳng đi qua A(2;1;3) vuông góc với đường thẳng (d) và cắt (S) tại 2 điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là . Tính a + b
A. 4
B. -2
C.
D. 5
- Câu 273 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tồn tại 4 số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo. Tổng các phần tử của S là:
A. c
B.
C.
D.
- Câu 274 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 275 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ và M, N là hai điểm lần lượt bên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và CM/CA=k. Mặt phẳng (MNB’A’) chia khối lăng trụ ABC. A’B’C’ thành hai phần có thể tích (phần chứa điểm C) và sao cho . Khi đó giá trị của k là
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m(m∈R) sao cho (x-1)≥0 ∀x∈R. Số phần tử của tập S là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 277 : Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp chóp đều S.ABC có tất cả cac cạnh bằng a là:
- Câu 278 : Trong không gian Oxyz, cho và mặt cầu . Xét điểm M thay đổi thuộc (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
- Câu 279 : Cho các mệnh đề:
A. Có đúng hai mệnh đề sai
B. Cả ba mệnh đề đều đúng
C. Cả ba mệnh đề đều sai
D. Có đúng một mệnh đề sai
- Câu 280 : Cho số phức z thỏa mãn Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Tọa độ của vectơ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có . Gọi là trọng tâm của tam giác đó. Tổng bằng
A. 9.
B.
C.
D. 3.
- Câu 283 : Điều kiện xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm , bán kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của trường THPT X có 7 học sinh trong đó có bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi thi. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi thi.
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau.
A. Hàm số có điểm cực tiểu
B. Hàm số không có cực trị
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 291 : Cho hàm số với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng (-2;3)
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Cho hàm số liên tục trên . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm , và mặt phẳng . Gọi là điểm thuộc (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng .
A. 8
B. 10
C.
D.
- Câu 294 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị biểu thức bằng
A. -2
B. 2
C. 6
D. 10
- Câu 295 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn , . Tính tích phân .
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm AB, AC. Tính theo V thể tích của khối chóp S.AB’C’.
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. 1
B. 0
C. Vô số
D. 2
- Câu 298 : Cho hàm số với m là tham số thực. Giả sử là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng Giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!