Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải !...
- Câu 1 : Giá trị biểu thức A= cos 450+ 3.sin 450 bằng bao nhiêu?
A. 1
B.
C.
D. 0
- Câu 2 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình = m+ có nghiệm thực.
A. 7
B. 2.
C. 3.
D. 6.
- Câu 4 : Biết rằng sina,sinacosa,cosa theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính S = sina+cosa
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Có bao nhiêu cặp số thực (x; y) sao cho (x+1)y, xy và (x-1)y là số đo ba góc một tam giác (tính theo rad) và =
A. 4.
B. 1
C. 3.
D. 2.
- Câu 6 : Cho hai số thực dương x, y thoả mãn 3sinx+ + 5siny= 7sin(x+y) và x + y < Giá trị nhỏ nhất của x+y bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình + 2(m+1)sinx.cosx = 2m - 3 có nghiệm thực.
A. 11
B. 6
C. 5
D. 10
- Câu 8 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = sinx+ cosx+ mx đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình cos2x + sin3x = 1+ 2sinx.cos2x?
A. sinx =
B. sinx = 0
C.
D.
- Câu 10 : Phương trình + cosx - 3 = 0 có nghiệm là
A.
B.
C. ;x = arcsin+
D.
- Câu 11 : Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = sin2x + sin4x
B. cosx - + 2017
C. y = tanx + cotx
D. y =
- Câu 12 : Phương trình sinx - m = 0 vô nghiệm khi m là:
A. -1 m1
B.
C. m < -1
D. m > 1
- Câu 13 : Điều kiện để phương trình 3sinx +mcosx = 5 vô nghiệm là:
A. m>4
B.m< -4
C. -4 < m < 4
D.
- Câu 14 : Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Biểu thức có giá trị bằng:
A. 0
B.
C. 2
D.
- Câu 15 : Tập giá trị của hàm số y = sin 2x + 3 là:
A.[2;3]
B. [-2;3]
C. [2;4]
D. [0;1]
- Câu 16 : Hàm số y = 2cosx + sin đạt giá trị lớn nhất là:
A. 5 + 2
B. 5
C.
D.
- Câu 17 : Trong khoảng phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 18 : Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x-cos2x Tìm M?
A. M = 2
B. M = 1
C. M = 2
D. M =
- Câu 19 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất thỏa mãn phương trình sin2x-cos2x+sinx-cosx=1?
A. x =
B. x =
C.
D.
- Câu 20 : Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn .Tính S
A. S = 2035153
B. S = 1001000
C. S = 1017072
D. S = 200200
- Câu 21 : Phương trình có nghiệm là
A. 2
B.4
C.6
D.8
- Câu 22 : Cho hàm số Tính f'(x)
A. f'(x) = 2sin6x
B. f'(x) = 3sin6x
C. f'(x)= 6sin6x
D. f'(x) = -3sin6x
- Câu 23 : Trên đoạn phương trình 4sinx-3 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
- Câu 24 : Tập giá trị của hàm số trên là:
A.
B.
C. [
D.
- Câu 25 : Hàm số y =
A. Là hàm số không chẵn không lẻ.
B. Là hàm số lẻ.
C. Là hàm số chẵn.
D. Đồ thị đối xứng qua Oy.
- Câu 26 : Phương trình có 3 nghiệm phân biệt A, B, C thuộc nửa khoảng khi đó cosA + cosB + cosC bằng:
A. 0
B.
C.
D. 1
- Câu 27 : Số nghiệm của phương trình trong khoảng là.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 28 : Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Phương trình có số nghiệm là:
A.2.
B. Vô nghiệm.
C. 3.
D. Đáp án khác
- Câu 30 : Số nghiệm thuộc của phương trình sinx+ là:
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 31 : Tổng các nghiệm của phương trình cos4x+ trong khoảng là:
A. x = k
B. x = 2
C. x = 3
D. x =
- Câu 32 : Phương trình = có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;252)?
A.20 nghiệm.
B. 40 nghiệm.
C. 10 nghiệm.
D. Vô số nghiệm.
- Câu 33 : Số nghiệm của phương trình sin2x-cos2x = 3sinx+cosx-2 thuộc là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 34 : Tổng các nghiệm của phương trình +4sinxcosx+1 = 0 trong khoảng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Số nghiệm thuộc của phương trình 2sin3x(1-4)=1 là:
A. 8.
B. 12
C. 10
D. 24.
- Câu 36 : Gọi S là miền giá trị của hàm số . Khi đó số phần tử thuộc S là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 37 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình.== là
A. 0.
B. 1
C. 2.
D. 3.
- Câu 38 : Cho tam giác ABC. Với , , lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu
A. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số cộng.
B. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số nhân.
C. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số cộng.
D. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số nhân.
- Câu 39 : Cho hàm số . Số giá trị nguyên của m để y đạt giá trị nhỏ hơn -1?
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. Vô số.
- Câu 40 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cosx
B. y = cotx
C. y = tanx
D. y = sinx
- Câu 41 : Với giá trị nào của m để phương trình -3sinx.cosx-m-1=0 có đúng 3 nghiệm ?
A. m-1
B. m<-1
C. m-1
D. m>-1
- Câu 42 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình + có nghiệm thực
A. 3
B.5
C.4
D.6
- Câu 43 : Nghiệm của phương trình 2sinx+1=0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. E, D
B. C, F.
C. D, C.
D. E, F.
- Câu 44 : Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)= 1 trên đoạn [-4;6]
A.61
B. 72
C. 50
D. 56
- Câu 45 : Số các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5
- Câu 46 : Chọn phát biểu đúng.
A. Các hàm số y=sinx,y=cos,y=cotx đều là hàm số lẻ
B.Các hàm số y=sinx,y=cos,y=cotxđều là hàm số chẵn
C.Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=tanx đều là các hàm số lẻ
D.Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=tanx đều là các hàm số chẵn
- Câu 47 : Số nghiệm trong khoảng ó của phương trình sin2x = cos2x là:
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
- Câu 48 : Tìm góc để phương trình cos2x+sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình cos(2x-)=cosx
A.
B.
C.
- Câu 49 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình -4cosx+m=0 có nghiệm.
A. m<4
B.-5< m < 3
C.
D. -5 3
- Câu 50 : Phương trình cos2x+4sinx+5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 51 : Số nghiệm chung của hai phương trình -3 = 0 và trên khoảng là:
A. 4.
B. 1
C. 2.
D. 3
- Câu 52 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos2x-4cosx-m= 0 có nghiệm
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
- Câu 53 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 54 : Số nghiệm của phương trình +cos2x+1 = 0 trong [0;2018] là
A. 1008.
B. 2018
C. 2017.
D. 1009.
- Câu 55 : Tìm tập xác định của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Số nghiệm của phương trình trên đoạn là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
- Câu 57 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sinxcos3x
B. y = cos2x
C. y = sinx
D. y = sinx+ cosx
- Câu 58 : Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x
A. y' = 2cos3x-sin2x
B. y' = 2cos3x + sin2x
C. y' = 6cos3x - 2sin2x
D. y' = -6cos3x + 2sin2x
- Câu 59 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A.3
B.5
C.4
D.2
- Câu 60 : Số nghiệm của phương trình + cos 2x+ 1 =0 trong là
A. 1008.
B. 2018.
C. 2017.
D. 1009.
- Câu 61 : Số các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x-1)(2cos^2 x - (sinx -1)(2 –(2m+1)cosx+m)=0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
- Câu 62 : Số nghiệm thực của phương trình sin2x + 1 = 0 trên đoạn là
A. 12.
B. 11.
C. 20.
D. 21.
- Câu 63 : Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sinx +(m-1)cosx= 2m -1
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 66 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = -cos2x+sinx+2 trên tập xác định của nó là
A. -1
B. 5
C. 3
D. 1
- Câu 67 : Số nghiệm của phương trình: 2sin2x-1 = 0 thuộc là:
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 68 : Số nghiệm của phương trình cos x =1/2 thuộc là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 69 : Đạo hàm của hàm số y = xsinx bằng
A. y' = sinx-xcosx
B. y' = sinx + xcosx
C. y' = xcosx
D. y' = -xcosx
- Câu 70 : Phương trình sin 2x + 3cos x =0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 71 : Phương trình 2cosx -1 = 0 có một nghiệm là
A. x =
B. x =
C. x =
D.
- Câu 72 : Đạo hàm của hàm số y = trên là
A. y' = -2cos4x
B. y' = 2cos4x
C. y' = -2sin4x
D. y' = 2sin4x
- Câu 73 : Cho phương trình = 1 Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,948
B. 0,949
C. 0,946
D. 0,947
- Câu 74 : Tìm m để phương trình sin-m cosx +1 = 0 có đúng 3 nghiệm trên
A. -2-1
B. -2
C. -2
D. -2
- Câu 75 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sinx) = 1 trên bằng:
A. 0
B.
C. 2
D.
- Câu 76 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình vô nghiệm
A. m > 3 hoặc m < -1
B. -1 3
C. m3 hoặc m -1
D. -1 <m < 3
- Câu 77 : Cho phương trình khi đặt t = cos phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A. 4-8t +3 = 0
B. 4 - 8t -3 = 0
C. 4 + 8t -5 = 0
D. 4- 8t + 5 = 0
- Câu 78 : Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2cos2x+5) +3 = 0 trong khoảng
A.
B. S=4
C. S = 5
D.
- Câu 79 : Tìm số nghiệm thuộc của phương trình
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3
- Câu 80 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đông biến trên đoạn
A. m > -3
B. m 0
C. m -3
D. m > 0
- Câu 81 : Tập xác định của hàm số y = ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin3x-4cos3x+5 ?
A. 5
B.10
C.4
D.12
- Câu 83 : Phương trình cos 2x+4sin x + 5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0 ;10)
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 84 : Hàm số
A. Là hàm số không chẵn không lẻ.
B. Là hàm số lẻ.
C. Là hàm số chẵn.
D. Đồ thị đối xứng qua Oy
- Câu 85 : Phương trình có 3 nghiệm phân biệt A,B,C thuộc nửa khoảng [0;) khi đó cosA+cosB+cosC bằng:
A. 0
B.
C.-
D.1
- Câu 86 : Số nghiệm của phương trình trong khoảng là
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 87 : Tổng các nghiệm của phương trình sin3x-cos3x+2sin=4 trong khoảng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Phương trình = có số nghiệm là:
A.2
B. Vô nghiệm.
C. 3
D. Đáp án khác
- Câu 89 : Tập giá trị của hàm số là đoạn [a;b]. Tính tổng T=a+b?
A.T=1
B.T=2
C.T=0
D.T=-1
- Câu 90 : Phương trình = -2 tương đương với:
A. 3cos2x + 5sin2x = 5
B. 3cos2x + 5sin2x = -5
C. 3cos2x - 5sin2x= 5
D. 3cos2x - 5sin2x = -5
- Câu 91 : Số nghiệm thuộc của phương trình sinx+=2( là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 92 : Tổng các nghiệm của phương trình cos4x+12-1 = 0 trong khoảng là:
A. x = k
B. x = 2
C. x = 3
D. x =
- Câu 93 : Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện 0 < x <
A.
B. x=0
C. x=
D. x=2
- Câu 94 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;252)?
A.20 nghiệm.
B. 40 nghiệm
C. 10 nghiệm
D. Vô số nghiệm.
- Câu 95 : Số nghiệm của phương trình sin2x-cos2x =3sinx+cosx2 thuộc
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 96 : Tổng các nghiệm của phương trình +4sinxcosx+1 = 0 trong khoảng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Số nghiệm thuộc [) của phương trình 2sin3x(1-4) = 1 là:
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 24.
- Câu 98 : Gọi S là miền giá trị của hàm số . Khi đó số phần tử thuộc S là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 99 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình.
A. 0.
B. 1
C. 2.
D. 3
- Câu 100 : Cho tam giác ABC. Với tan,tan,tan lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu
A. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số cộng.
B. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số nhân
C. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số cộng.
D. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số nhân.
- Câu 101 : Cho hàm số Số giá trị nguyên của m để y đạt giá trị nhỏ hơn -1?
A. 5.
B. 7.
C. 9
D. Vô số.
- Câu 102 : Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
C. Phương trình tương đương với phương trình (sin x-1)(2sin x-1)=0
D. Điều kiện xác định của phương trình là cos x(3+4x)0
- Câu 103 : có số nghiệm thuộc khoảng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 104 : Với giá trị nào của m để phương trình -3sinx.cosx-m-1=0 có đúng nghiệm ?
A. m-1
B.m < -1
C. m -1
D. m>-1
- Câu 105 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình +
A.3
B.5
C.4
D.6
- Câu 106 : Nghiệm của phương trình 2sinx +1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. E, D.
B. C, F.
C. D, C.
D. E, F.
- Câu 107 : Số các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5.
- Câu 108 : Số nghiệm trong khoảng có phương trình sin2x = cos2x là:
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
- Câu 109 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 9
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 110 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx+1
A. max y=4;min y= -4
B. max y=6; min y=-2
C. max y=6; miny =-4
D. max y=6; min y=-1
- Câu 111 : Tìm điều kiện của tham số m dể phương trình có nghiệm.
A. m < 4
B. -5 <m< 3
C. m 4
D. -5 3
- Câu 112 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ?
A. 2018 nghiệm.
B. 1008 nghiệm.
C. 2017 nghiệm.
D. 1009 nghiệm.
- Câu 113 : Sô nghiệm chung của hai phương trình và 2sinx+1=0 trên khoảng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 114 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là:
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 1.
- Câu 115 : Số nghiệm của phương trình + cos2x +1 = 0 trong là
A. 1008.
B. 2018.
C. 2017.
D. 1009.
- Câu 116 : Số nghiệm của phương trình =0 trên đoạn là
A. 4..
B. 2.
C. 1.
D. 3
- Câu 117 : Phương trình + cosx -3 =0 có nghiệm là:
A. k
B.
C.
D.k2
- Câu 118 : Tính tổng các nghiệm của phương trình sin2x+ 4sinx- 2cosx -4 = 0 trên đoạn
A. 2476
B.25
C.2475
D.100
- Câu 119 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 120 : Biết có một số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tanx = trên đường tròn lượng giác ở hình bên, đó là những điểm nào?
A. A và E.
B. B và F.
C. C và G.
D. D và H.
- Câu 121 : Biết S= (a;b) là tập tất cả các giá trị thực của m để phương trình cos3x - cos2x+ mcosx-1 = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng .Tính tổng T = a+b.
A. 4..
B. -2
C.
D.
- Câu 122 : Phương trình 2sinx -1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng từ ?
A. 2
.B. 3.
C. 4.
D. 6
- Câu 123 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của nhỏ hơn 2018 để phương trình có nghiệm?
A. 2017.
B. 3.
C. 2010.
D. 2011
- Câu 124 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sinx-cosx = m có nghiệm trên đoạn ?
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5.
- Câu 125 : Gọi S là tập nghiệm của phương trình 6sinx-cos2x+1 = 4x trên đoạn . Tính tổng các phần tử của tập S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Gọi a, b lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình Tình tổng T = a + b.
A. T =
B.T=
C.T =
D.
- Câu 127 : Cho x thỏa mãn điều kiện tanx = 2. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Số nghiệm của phương trình = với
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 129 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tanx+cotx = trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A,B,C và D trên đường tròn đơn vị ở hình. Trong đó:
A. A và B
B. C và D
C. A và C
D. B và D
- Câu 131 : Giá trị lớn của hàm số y = cosx + là
A. 3.
D. 2
- Câu 132 : Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số lớn hơn
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = 4x + (m+1)sinx+ mcosx đồng biến trên Số phần tử của S là.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. Vô số.
- Câu 134 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 0 và -4
B. 4 và 0
C. 3 và -3
D. 3 và 1
- Câu 135 : Biểu thức B= có giá trị không đổi bằng:
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
- Câu 136 : Tập xác định y = là:
A. D = R \ {2}
B. D = R \ {0}
C. D = R
D. R \
- Câu 137 : Tập nghiệm của phương trình là:
D. T =
- Câu 138 : Cho x thỏa mãn điều kiện và <x<0> Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: phương trình: sin2x + có nghiệm.
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 6
- Câu 140 : Cho phương trình sinx(2-cos2x)-2(+m+1)= 3 có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng nghiệm thuộc ?
A. 1
B.2
C.3
D.4
- Câu 141 : Cho phương trình Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của thuộc đoạn để phương trình có nghiệm. Tổng các phần tử của tập S bằng
A.
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 142 : Trên đoạn , đồ thị hai hàm số y=sinx và y=cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 8
- Câu 143 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y= sin2x
B. y = cosx
C. y = -sinx
D. y = -cosx
- Câu 144 : Hỏi x = là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. cotx =0
B. cosx =0
C. tanx = 1
D. sinx = 0
- Câu 145 : Phương trình sin= có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 146 : Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 147 : Cho . Tính giá chị . Chọn đáp án đúng
A. P = 2-
B. P = 2+
C.P = 3 +
D. P = 3 -
- Câu 148 : Cho phương trình: cosx + sin4x - cos3x =0. Phương trình trên có bao nhiêu họ nghiệm x = a+k2
A. 2
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 149 : Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Giải phương trình cos3x.tan4x = sin5x
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Phương trình lượng giác tanx = có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
- Câu 153 : Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
- Câu 154 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có nghiệm thực?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 156 : Tìm số tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình có nghiệm thuộc
A. 4
B. 3
C. 1
D. 6
- Câu 157 : Cho phương trình cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1). Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)
A. sin 5x = 0
B. cos 4x = 0
C. sin 4x = 0
D. cos 3x = 0
- Câu 158 : Tìm m để phương trình 2sinx + mcosx = 1 - m (1) có nghiệm .
A. -3 1
B. -2 6
C. 1 3
D. -13
- Câu 159 : Cho phương trình . Khi đặt t= cos, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D. 4
- Câu 160 : Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)
A.
B. S = 4
C. S = 5
D. S =
- Câu 161 : Tìm nghiệm thuộc của phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 162 : Phương trình sin2x.cosx = sin7x.cos4x có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Tổng tất cả trên các nghiệm của phương trình cos(sinx)=1 trên bằng
A. 0
B.
C. 2
D.3
- Câu 164 : Xét phương sin3x - 3sin2x - cos2x + 3sinx + 3cosx=2. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho?
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Số nghiệm trên khoảng của phương trình + 8sinx = 12 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 166 : Phương trình cosx + sinx = -2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ?
A. 2016
B. 2017
C. 2011
D. 2018
- Câu 167 : Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình có nghiệm
A. 2
B.
C. 4
D.
- Câu 168 : Tất cả họ nghiệm của phương trình sinx + cosx=1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Phương trình tanx = có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Phương trình sin2x-cos2x = 2 có nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Gọi M,m lần lươt là trị lớn nhất trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f(x)= trên tập . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Giải phương trình cos2x + 5sinx-4 = 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn .Tính S.
A. S = 2035153
B. 1001000
C. 1017072
D. 200200
- Câu 175 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 176 : Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. Điểm E, điểm D
B. Điểm C, điểm F
C. Điểm D, điểm C
D. Điểm E, điểm F
- Câu 177 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình
A. Số nghiệm của phương trình là 8.
B. Tổng các nghiệm của phương trình là 48.
C. Phương trình có vô số nghiệm thuộc.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 8.
- Câu 179 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 13
B. 15
C. 7
D. 9
- Câu 180 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số nhỏ hơn 2?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 181 : Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng của phương trình sin2x. Tính S
A. S = 0
B.S=
C. S=
D. S=
- Câu 182 : Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì
B. Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì
C. Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì
D. Hàm số y = -sin2x tuần hoàn với chu kì
- Câu 183 : Tập xác định của hàm số y = cotx là
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Phương trình sin có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Số nghiệm chung của hai phương trình:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 186 : Tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Phương trình tanx = tan (hằng số thuộc R) có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Số nghiệm thuộc nửa khoảng của phương trình cosx-cos2x-cos3x+1 = 0 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 189 : Gọi M m , theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx+cos2x+sin3xtrên đoạn . Tính P = M+m
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình y'=0 trên
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 191 : Cho hàm số f(x)= -sinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Nếu thì
B. Hàm số có đồ thị đối xứng qua trục tung
C. Hàm số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Nếu thì
- Câu 192 : Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng 2sin 2x-2cos 2x =
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 193 : Cho hàm số h(x)= Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
- Câu 194 : Cho hai hàm số và . Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f(x); g(x) là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số g(x) là hàm số lẻ.
C. Cả hai hàm số f(x); g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.
- Câu 195 : Cho hàm số f(x) = |x|sinx . Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định
B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng
D. Hàm số có tập giá trị là [-1;1]
- Câu 196 : Phương trình: 3sin3x+cos9x= 2cosx+4 có số nghiệm trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. lớn hơn hoặc bằng 5 nghiệm
- Câu 197 : Tìm tập xác định của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng 2sin2x - 2cos2x =
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 199 : Từ phương trình (sinx + cosx)= tanx + cotx, ta tìm được cosx có giá trị bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 200 : Hỏi trên đoạn [0;2018] phương trình
A. 4037
B. 4036
C. 2018
D. 2019
- Câu 201 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1-2|cos3x|?
A. M = 3,m = -1
B. M = 1,m = -1
C. M = 2,m = -2
D. M = 0,m = -2
- Câu 202 : Tìm tập giá trị T của hàm số y=12sinx-5cosx?
A. T=[-1;1]
B. T=[-7;7]
C. T=[-13;13]
D.T=[-17;17]
- Câu 203 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = ?
A. m = -3
B. m = -1
C. m = 3
D. m = 5
- Câu 204 : Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức Mực nước của kênh cao nhất khi?
A. t = 13 (giờ)
B. t = 14 (giờ)
C. t = 15 (giờ).
D. t = 16 (giờ)
- Câu 205 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Tính ?
A. P = 1
B. P = 2
C. P = 112
D. P = 130
- Câu 206 : Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số ?
A. M = 2,m= -2
B. M = 1,m = 0
C. M = 4, m = -1
D. M = 2,m = -1
- Câu 207 : Phương trình cos2x+4sinx+5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 208 : Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Cho a,b,c,d là các số thực khác 0 và hàm số
A. y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ.
B. y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ.
C. y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ.
D. y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ.
- Câu 210 : Tìm số họ nghiệm của phương trình cot(sinx) = 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 211 : Cho phương trình msin2x + sinx - cosx = 0(m là tham số). Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?
A. Trong khoảng , phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Trong khoảng , phương trình đã cho có nghiệm.
C. Trong khoảng , phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
D. x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho.
- Câu 212 : Cho a, b là các số thực thuộc khoảng và thỏa mãn điều kiện.Tính giá trị của biểu thức
A. P=5
B. P=2
C. P=4
D. P=6
- Câu 213 : Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 214 : Tim số nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 215 : Cho góc thỏa mãn và sin-2cos=1.Tính A= 2tan-cot
A. 6
B.
C. 2
D.
- Câu 216 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai?
A. M + m = 0
B. Mn = -3
C. M - m =
D.
- Câu 217 : Giải phương trình 5cosx+4cos2x+3cos4x=-12
A. Vô nghiệm
B.
C.
D.
- Câu 218 : Cho a, b là các số thực thuộc khoảng thỏa mãn điều kiện cota - tan= a-b. Tính giá trị biểu thức
A. P = 5
B. P = 2
C. P = 4
D. P = 6
- Câu 219 : Số nghiệm của phương trình cos3x+=(1) là
A. 1007
B. 1008
C. 2016
D. 2017
- Câu 220 : Tìm chu kì hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
A. 1008
B. 1009
C. 2018
D. 1010
- Câu 222 : Tìm chu kì của hàm số
A. T =
B. T = 2
C. T =
D. T =
- Câu 223 : Tìm chu kì của hàm số
A. T =
B. T = 2
C. T =
D. T =
- Câu 224 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
A. 3025
B. 3026
C. 3027
D. 3028
- Câu 225 : Tìm chu kì của hàm số y =
A. T =
B. T = 2
C. T =
D. T =
- Câu 226 : Tinh chu kì của hàm số
A. T =
B. T = 2
C. T =
D. T =
- Câu 227 : Phương trình -3=cos4x(2sin2x+1)có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2018)
A. 2565
B. 2566
C. 2567
D. 2568
- Câu 228 : Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a,b,c Giá trị lớn nhất của biểu thức P=cosb+cosc- là
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
- Câu 230 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;2017)
A. 2016
B. 1003
C. 1284
D. 1283
- Câu 231 : Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 232 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 3
B. 5
C. 4
D . 2
- Câu 233 : Số nghiệm của phương trình +cos2x+1 = 0 trong là
A. 1008.
B. 2018.
C. 2017.
D. 1009.
- Câu 234 : Số nghiệm thực của phương trình sin2x+1 = 0 trên đoạn là
A. 12.
B. 11.
C. 20.
D. 21.
- Câu 235 : Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình cos3x = sinx + cosx.
A. 6
B.
C. 8
D.
- Câu 236 : Các nghiệm của phương trình 2(1+cosx)(1+) = được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 237 : Số nghiệm của phương trình cosx = thuộc là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 238 : Phương trình sin2x+3cosx = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 239 : Tìm để phương trình sau có nghiệm
- Câu 240 : Tìm nghiệm của phương trình
- Câu 241 : Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây
- Câu 242 : Tìm m để f (x) liên tục tại
- Câu 243 : Tìm m để phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng
- Câu 244 : AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau, , AB= a. M là điểm di động trên N là điểm di động trên . Đặt Giả sử ta luôn có với b>0; b không đổi. Xác định m, n để độ dài đoạn MN đạt giá trị lớn nhất.
- Câu 245 : Cho hàm số với x > 0 và n là số nguyên dương lẻ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 246 : Hàm số y = các định khi:
- Câu 247 : Phương trình cosx = có nghiệm thỏa mãn là:
- Câu 248 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 249 : Tìm tập xác định của hàm số
- Câu 250 : Giải phương trình tanx+3 = 0
- Câu 251 : Tìm giá trị tham số m để phương trình có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn
- Câu 252 : Tìm tập xác định của hàm số
- Câu 253 : Giải phương trình cos2x + 5sinx - 4 = 0
- Câu 254 : Phương trình -5sinxcosx- = -2 tương đương với:
- Câu 255 : Phương trình sin2x-2cosx=0 có họ nghiệm là:
- Câu 256 : Tập xác định của hàm số y = tan3x là
- Câu 257 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: có nghiệm
- Câu 258 : Tập xác định của hàm số là:
- Câu 259 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx+4cosx+1
- Câu 260 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 261 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 262 : Tập xác định của hàm số là:
- Câu 263 : Nghiệm phương trình cos=1
- Câu 264 : Phương trình cos 3x.tan 5x = sin 7x nhận những giá trị sau của x làm nghiệm
- Câu 265 : Cho hai phương trình cos 3x -1 =0 (1); cos 2x =(2) Tập các nghiệm của phương trình (1) đồng thời là nghiệm của phương trình (2) là
- Câu 266 : Tìm số đo ba góc của một tam giác cân, biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương trình cos 2x =
- Câu 267 : Phương trình sin x - cos x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
- Câu 268 : Giải phương trình
- Câu 269 : Phương trình có tập nghiệm là:
- Câu 270 : Phương trình 2cos x + =0 có tất cả các nghiệm là
- Câu 271 : Nghiệm của phương trình 8.cos 2x.xsin 2x.cos 4x= là
- Câu 272 : Phương trình tan x = cot x có tất cả các nghiệm là:
- Câu 273 : Phương trình sin2xcosx = sin7xcosx có các họ nghiệm là :
- Câu 274 : Xét phương trình sin3x-3sin2x-cos2x+3sinx+3cosx = 2. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho?
- Câu 275 : Tìm góc để phương trình tương đương với phương trình
- Câu 276 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 277 : Nghiệm của phương trình tan3x = tanx là
- Câu 278 : Giải phương trình
- Câu 279 : Nghiệm của phương trình 2 sin x=1 có dạng nào sau đây?
- Câu 280 : Giải phương trình cos 2x – 5sin x – 4 =0
- Câu 281 : Giải phương trình cos 5x. cos x = cos 4x
- Câu 282 : Cho phương trình: (cos x + 1)( cos 2x – mcos x)=m . Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn khi:
- Câu 283 : Khẳng định nào sau đây đúng:
- Câu 284 : Phương trình sin2x-2cosx = 0 có họ nghiệm là:
- Câu 285 : Tập xác định của hàm số y = tan3x là:
- Câu 286 : Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương trình
- Câu 287 : Tập xác định của hàm số là:
- Câu 288 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x=0 ?
- Câu 289 : Phương trình sin= 1 có nghiệm là:
- Câu 290 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
- Câu 291 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 292 : Tập xác định hàm số là:
- Câu 293 : Tập xác định của là
- Câu 294 : Phương trình 8 cosx = có nghiệm là:
- Câu 295 : Tập xác định của hàm số: là:
- Câu 296 : Cho phương trình . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
- Câu 297 : Tập xác định của hàm số: y = cotx là:
- Câu 298 : Nghiệm của phương trình là (*)
- Câu 299 : Phương trình -2sinx+2 = 0 co nghiệm là
- Câu 300 : Tập xác định của hàm số: y = là:
- Câu 301 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Câu 302 : Cho hàm số Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biên trên là
- Câu 303 : Cho góc cho thỏa 0 < < và sin + cos= Tính P = sin-cos.
- Câu 304 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên là T bằng bao nhiêu?
- Câu 305 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số là
- Câu 306 : Nghiệm phương trình cos
- Câu 307 : Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin4x + cos 5x = 0 theo thứ tự là:
- Câu 308 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 309 : Hàm số y = tanx liên tục khoảng nào sau đây:
- Câu 310 : Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số :
- Câu 311 : Tìm tất cả các giá trị a để phương trình y = f'(x) có nghiệm f(x) = acosx+sinx-3x+1
- Câu 312 : Một cực đại của hàm số y = 2x+cos4x trên đoạn là:
- Câu 313 : Tìm m để phương trình đúng với mọi
- Câu 314 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
- Câu 315 : Tìm m để các bất phương trình đúng với mọi
- Câu 316 : Cho x thỏa mãn phương trình
- Câu 317 : Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 318 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số ?
- Câu 319 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số ?
- Câu 320 : Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin6x + cos6x?
- Câu 321 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 322 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
- Câu 323 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số ?
- Câu 324 : Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 325 : Tìm góc để phương trình tương đương với phương trình
- Câu 326 : Cho các góc nhọn x,y thoả mãn phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 327 : Biết rằng khi m có giá trị thì phương trình sau đây có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Câu 328 : Biết rằng khi m có giá trị thì phương trình sau đây có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Câu 329 : Cho thỏa mãn phương trình cos2x+cos2y+2sin(x+y)=2. Tìm chính xác giá trị nhỏ nhất của ?
- Câu 330 : Biến đổi phương trình sau cos3x-sinx=(cosx-sin3x) về dạng sin(ax+b)=sin(cx+d) với b, d thuộc khoảng . Tính chính xác giá trị của b+d ?
- Câu 331 : Tìm để phương trình có nghiệm kép.
- Câu 332 : Giải phương trình . Nghiệm của phương trình là
- Câu 333 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
- Câu 334 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
- Câu 335 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
- Câu 336 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x,y) = +
- Câu 337 : Tìm nghiệm x của phương trình = 3-2sinx-
- Câu 338 : Tìm các họ nghiệm của phương trình
- Câu 339 : Cho góc thỏa mãn điều kiện và tan
- Câu 340 : Tìm nghiệm x của phương trình sau =
- Câu 341 : Giải phương trình y= Nghiệm của phương trình là
- Câu 342 : Giải phương trình
- Câu 343 : Giải phương trình cosx+cos3x=sinx-sin3x
- Câu 344 : Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)
- Câu 345 : Cho phương trình Khi đặt t = phương trình trở thành:
- Câu 346 : Giải phương trình
- Câu 347 : Giải phương trình sinx + sin2x + sin3x= cosx + cos2x+ cos3x
- Câu 348 : Phương trình cos3x.tan5x= sin7x nhận những giá trị sau của x làm nghiệm
- Câu 349 : Cho hai phương trình cos3x-1 = 0(1); cos2x= (2).Tập các nghiệm của phương trình (1) đồng thời là nghiệm của phương trình (2) là
- Câu 350 : Tìm số đo ba góc của một tam giác cân, biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương trình cos2x =
- Câu 351 : Phương trình sinx - cos x = 1
- Câu 352 : Phương trình cosx = có tập nghiệm là
- Câu 353 : Phương trình 2cos + =0có tất cả các nghiệm là
- Câu 354 : Nghiệm của phương trình 8cos2x.xsin2x.cos4x = là
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau