Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- Câu 1 : Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm O và góc quay \(\varphi .\) Với giá trị nào sau đây của \(\varphi ,\) phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. \(\varphi = \frac{\pi }{6}.\)
B. \(\varphi = \frac{\pi }{4}.\)
C. \(\varphi = \frac{\pi }{3}.\)
D. \(\varphi = \frac{\pi }{2}.\)
- Câu 2 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay \({120^0}.\)
A. \(\Delta AOB.\)
B. \(\Delta BOC.\)
C. \(\Delta DOC.\)
D. \(\Delta EOD.\)
- Câu 3 : Tìm ảnh của đường thẳng \(d:x + y - 2 = 0\) qua phép quay tâm O góc \({90^0}.\)
A. \(x + y + 2 = 0.\)
B. \(x - y + 2 = 0.\)
C. \(x + y - 2 = 0.\)
D. \(x - y - 2 = 0.\)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của điểm A(-1;2) qua phép quay tâm O góc \({90^0}.\)
A. \(A'(2;1)\)
B. \(A'( - 2; - 1)\)
C. \(A'( - 1; - 2)\)
D. \(A'(1;2)\)
- Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \((C):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 9\) qua phép quay tâm O góc \({90^0}.\)
A. \({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 9\)
B. \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} = 9\)
C. \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 9\)
D. \({(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 9\)
- Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6;1) qua phép quay Q(O; 90) là:
A. M'(-1;-6)
B. M'(1;6)
C. M'(-6;-1)
D. M'(6;1)
- Câu 7 : Trong mặt phẳng Oxy phép quay Q(O; 900) biến đường thẳng d có phương trình x - 2y = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. x + 2y = 0
B. 2x + y = 0
C. 2x - y = 0
D. x - y + 2 = 0
- Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 3)2 + y2 = 4. Phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến (C) thành (C’) có phương trình:
A. x2 + y2 - 6x + 5 = 0
B. x2 + y2 - 6y + 6 = 0
C. x2 + y2 + 6x - 6 = 0
D. x2 + y2 - 6y + 5 = 0
- Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 45 độ.
A. ( 0;√2)
B. (-1;1)
C. (1;0)
D. (√2;0)
- Câu 10 : Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 600. Phép biến hình nào sau đây biến AB thành BC?
A. Đ0
B. \({T_{2\overrightarrow {OC} }}\)
C. \({Q_{\left( {D,{{60}^ \circ }} \right)}}\)
D. \({Q_{\left( {G,{{120}^ \circ }} \right)}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau