333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay...
- Câu 1 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a; và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 2 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = 2a, AC' = a. Điểm N thuộc cạnh BB’ sao cho BN = 2NB', điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D'M = 2MD. Mp(A'MN) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C'.
A. 4
B.
C. 2
D. 3
- Câu 3 : Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. {4;3}
B. {5;3}
C. {3;5}
D. {3;4}
- Câu 4 : Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3
B. 2a3
C. a3
D. 6a3
- Câu 5 : Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên là hình vuông cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và ABCD bằng
A. 45
B. 30
C. 60
D. 90
- Câu 8 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD'
A.
B. a
C. a
D. 2a
- Câu 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a và vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, SA = a vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. 60
B. 30
C. 45
D. 90
- Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, SA = a và SA vuông góc (ABC). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
A. 45
B. 30
C. 60
D. 90
- Câu 12 : Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 20.
B. 18.
C. 15.
D. 12.
- Câu 13 : Cho khối chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 2a và ASB = BSC = CSA = 60. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DD'. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.
A. a
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt là tủng điểm các cạnh SB, BC, CD. Tính thể tích khối tứ diện CMNP.
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 60 cạnh bên SA = a và SA vuông góc với ABCD. Tính góc giữa SB và (SAC).
A. 90
B. 30
C. 45
D. 60
- Câu 17 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại C, BAC = 30, AB = a, AA' = a. Gọi M là trung điểm của BB'. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện MACC'.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 18 : Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Khối hộp hình chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = a, BC = 2a; A'C = a có thể tích bằng
A. 4
B.
C. 8
D.
- Câu 20 : Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = a. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A. 900.
B. 600.
C. 450.
D. 300.
- Câu 21 : Cho tứ diện O.ABC cos OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB = OC = a, OA = a. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng bằng
A. 300.
B. 900.
C. 450.
D. 600.
- Câu 22 : Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CA, CB. P là điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2PD. Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi (MNP) là
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 23 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của AD, M là trung điểm của CD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12288m2). Tính diện tích mặt trên cùng?
A. 8m2.
B. 6m2.
C. 10m2.
D. 12m2.
- Câu 25 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA' = 2a, tam giác ABC vuông tại B, có AB = a, BC = 2a. Thể tích khối lăng trụ là ABC.A'B'C'
A. 2
B.
C.
D. 4
- Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 2a, đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D. AB = 2a, AD = CD = a. Khoảng cách từ điêm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a có thể tích V bằng:
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 28 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB = AC = a, BAC = 120, mặt bên (AB'C') tạ0 với mặt đáy (ABC) một góc 60. Gọi M là điểm thuộc cạnh A'C' sao cho A'M = 3MC'. Tính thể tích V của khối chóp CMBC'
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 29 : Cho hình chóp S.ABC, M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA= 2SM, SN = 2NB, là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Kí hiệu (H1) và (H2) là các khối đa diện có được khi chia khối chóp S.ABC bới mặt phẳng trong đó (H1) chứa điểm S, (H2) chứa điểm A; V1 và V2 lần lượt là thể tích của (H1) và (H2). Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo AC = 2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh tứ diện đã cho. Tỉnh tỉ số
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 32 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a, biết SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC, là mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M và N. Tính thể tích V của khối đa diện AMNBC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 33 : Cho hình hộp chữ nhật có diện tích của ba mặt lần lượt là 60 , 72 , 81 . Khi đó thể tích V của khối hình hộp chữ nhật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 595.
B. 592.
C. 593.
D. 594.
- Câu 34 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BCD') bằng . Tính thể tích hình hộp theo a.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA = a và vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng , với cos = . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2. Gọi I là trung điểm của BC, mà cos 2 = -. Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A. O là trung điểm của AD.
B. O là trung điểm của BD.
C. O thuộc mặt phẳng (ADB).
D. O là trung điểm của AB.
- Câu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d gữa hai đường thẳng SA và BD.
A. d =
B. d =
C. d =
D. d = a
- Câu 40 : Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA. SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B'. C' sao cho SA' = SA, SB' = SB, SC' = SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là
A. V =
B. V = 2
C. V =
D. V =
- Câu 42 : Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi A'B và đáy bằng 60. Tính thể tích khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 44 : Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 45 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích khói tứ diện ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK, A'D.
A. a
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, BB' = a. Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (BCC'B').
A. 60
B. 90
C. 45
D. 30
- Câu 48 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a, biết góc giữa (A'BC) và đáy bằng
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 49 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
A. 60
B. 90
C. 45
D. 75
- Câu 50 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, DC. Thể tích khối tứ diện ACMN là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho khối chóp S.ABCD cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 6
B.
C. 2
D.
- Câu 53 : Hình bát diện đều có số cạnh là
A. 6.
B. 10.
C. 12.
D. 8.
- Câu 54 : Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (BDD'B') chia khối lập phương thành
A. Hai khối lăng trụ tam giác.
B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối lăng trụ tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
- Câu 55 : Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, đường cao SO. Biết SO = thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt (ABC) người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
A. 8
B. 24
C. 12
D. 36
- Câu 58 : Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy là tam giác ABC cân tại A, độ dài trung tuyến AD bằng a, cạnh bên SB tạo với đáy góc và tạo với mặt phẳng (SAD) góc 30. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 30, tam giác A'BC có diện tích bằng 2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 60 : Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thằng AB và CD là
A. 60
B. 90
C. 45
D. 30
- Câu 61 : Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60. Thể tích khối chóp đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB = 4a, SB = 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABC là V. Tính tỉ số có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Thể tích của khôi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N theo thứ là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 67 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' bằng BC bằng . Tính theo thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 68 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABC.A'B'C' theo V.
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', biết thể tích lăng trụ là V. Tính thể tích khối chóp C.ABB'A'?
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 71 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SCD).
A. 60
B. 45
C. 30
D. 90
- Câu 72 : Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm của BB'. Tính thể tích khối A'MCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a, . Lấy các điểm B', C' lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác AB'C' nhỏ nhất. Tính chu vi đó.
A. (-1)a
B. a
C.
D. (1+)a
- Câu 76 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = a, SA = 2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 45. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 79 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. arcsin
B. 45
C. 60
D. 30
- Câu 80 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD). Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AMSD
B. AM(SCD)
C. AMCD
D. AM(SBC)
- Câu 82 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số bằng:
A. =
B. =
C. =
D. = 1
- Câu 83 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hai mặt (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a?
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn cạnh
B. Năm cạnh
C. Hai cạnh
D. Ba cạnh
- Câu 85 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa hai mặt bên không liền kề nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a. Cạnh bên SA = 2a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng là trung điểm của H của đoạn thẳng AO. Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB.
A. d = 4a.
B. d =
C. d = 2a
D. d =
- Câu 87 : Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60. Tính theo thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 88 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30 và tam giác có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2, AB = a; BC = 2a. Gọi M là trung điểm của DC. Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAM) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi B' và D' theo thứ tự là trung điểm các cạnh SB, SD. Mặt phẳng (AB'D') cắt cạnh SC tại C’. Tính tỷ số thể tích của hai khối đa diện được chia ra bởi mặt phẳng (AB'D')
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Trong một đợt tổ chức cho học sinh tham gia dã ngoại ngoài trời. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham quan dã ngoại, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau x (m) (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất?
A. x =
B. x =
C. x = 2
D. x = 4
- Câu 92 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA(ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính , với V là thể tích khối chóp A.BCMN
A. 10
B. 12
C. 9
D. 11
- Câu 93 : Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3a, SB = 4a, SC = 5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S.ABC
A. V = 20
B. V = 10
C.
D. 5
- Câu 94 : Cho hình chóp SABC có A', B' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi lần lượt là thể tích của khối chóp SA'B'C và SABC. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho tam giác có A(1;-1), B(3;-3), C(6;0). Diện tích ABC là
A. 6
B. 6
C. 12
D. 8
- Câu 97 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD', DB sao cho AM = DN = x; (0 < x < a). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. (CB'D')
B. (A'BC)
C. (AD'C)
- Câu 98 : Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB'D') chia khối chóp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Đặt . Gọi I là điểm thuộc CC' sao cho , điểm G thỏa mãn . Biểu diễn véc tơ qua véc tơ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho hình chóp S.ABC có SA = 1, SB = 2, SC = 3 và . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
- Câu 101 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC).
A.
B.
C.
- Câu 102 : Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a, AA' = a. Tính thể tích V của A'BB'D.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 103 : Hình chóp SABC có SAB, SBC là các tam giác đều cạnh a, mp(SAC)mp(ABC). Tính AC.
A. AC = 2a.
B. AC = a.
C. AC = a.
D. AC = a.
- Câu 104 : Cho tứ diện ABCD. M thuộc đoạn AB và AM = AB. Gọi () là mặt phẳng qua M, ()// AC, ()// BD. Gọi là 2 phần thể tích tứ diện được chia ra bởi (). Tính k = (V1 là thể tích đa diện có chứa đỉnh A).
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
- Câu 105 : Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a. Cho tứ giác ABCD quay quanh AD tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 106 : Hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thoi, BCD là đều cạnh a, tâm H. Biết SH(ABCD) và SAC vuông tại S. Tính thể tích V của SABCD.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 107 : Hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a, AD = a và khoảng cách (D,(AD'C)) = . Tính AA’.
A. AA' =
B. AA' =
C. AA' = a
D. AA' =
- Câu 108 : Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có AA' = ABC đều cạnh a. Tính diện tích S của A'BC.
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 109 : Hình chóp tam giác đều SABC có AB = a, (SC;(ABC)) = 60. Tính thể tích V của SABC
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 110 : Lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích S của A'BC.
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 111 : Hình chóp SABC có ASB đều cạnh a, (SBC)(ABC). Tính khoảng cách h từ S xuống mp (ABC).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 112 : Gọi V là thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ và V0 là thể tích của phần hình hộp nằm ở giữa 2 mặt phẳng (A’BD) và (B’CD’). Tính k =
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
- Câu 113 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ h giữa BD và SC.
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 114 : Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Tính góc giữa (A’B’C’) và (A’CD’).
A. = 30
B. = 45
C. = 60
D. = 90
- Câu 115 : Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V bằng bao nhiêu nếu biết thể tích tứ diện AB'CD' bằng ?
A. 2
B.
C. 3
D.
- Câu 116 : Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a có diện tích là:
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 117 : Hình chóp SABC có SA(ABC), tam giác ABC đều có cạnh 2a, SA = a. Tính khoảng cách h từ điểm A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a
B. h = a
C. h = a
D. h = a
- Câu 118 : Tam giác SAC vuông cân tại S và tam giác đều ABC cạnh a được đặt trên hai mặt phẳng vuông góc. Tính khoảng cách h từ SB đến SC.
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 119 : Hình chóp S.ABC có . Tính thể tích V của SABC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 120 : Tứ diện đều ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Tính độ dài AB.
A. AB = R
B. AB = R
C. AB = R
D. AB =
- Câu 121 : Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a với , biết SA(ABCD) và SA = . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 122 : Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của hình chóp đó.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 123 : Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. R = a
B. R =
C. R =
D. R =
- Câu 124 : Tính diện tích xung quanh (S) của một khối đa diện lồi có 12 đỉnh là 12 trung điểm các cạnh của một hình lập phương cạnh a.
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 125 : Khối đa diện lồi có thể tích V1 có 6 đỉnh là giao hai đường chéo của mỗi mặt của một hình hộp có thể tích V. Tính tỉ số k =
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
- Câu 126 : Hình chóp SABC có SA(ABC). Hạ AE BC, biết AE = a ; góc giữa (ABC) và (ABC) bằng 60º. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 127 : Hình chóp SABC có SAB và SBC là các tam giác đều cạnh a; SAC là tam giác vuông. Tính thể tích V của hình chóp SABC
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 128 : Tứ diện đều ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Tính AB theo R
A. AB = R
B. AB = R
C. AB =
D. AB =
- Câu 129 : Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ. Người ta quay hình thang này xung quanh trục CD tạo thành 1 khối tròng xoay có thể tích V. Tính V theo a.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 130 : Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a. SA = SB = a;
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 131 : Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có khoảng cách từ A tới mp(A’BD) bằng a. Tính VAB’C’D’
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 132 : Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có DABC đều cạnh a, AA’ = a, . Tính thể tích lăng trụ.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 133 : Cho 3 tia Ox, Oy, Oz đôi một tạo với nhau góc 60°. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = a. Tính khoảng cách (A, (Oyz))?
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 134 : Cho hình thang ABCD (AB = BC = CD = a, AD = 2a) quay quanh BC tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 135 : Hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; SA ^ (ABCD) với SA = AB = BC = a, AD = 2a. Tính khoảng cách h giữa AC, SD.
A. h = a
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 136 : Hình chóp S.ABC có SA = a, SB = a, SC = a, . Tính khoảng cách h từ A tới mp(SBC).
A. h = a
B.
C.
D.
- Câu 137 : Mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua M (1; 2; 3). Biết (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C. Tìm GTNN của thể tích OABC (Vmin).
A. Vmin = 24.
B. Vmin = 27.
C. Vmin =
D. Vmin = 36.
- Câu 138 : Hình chóp tứ giác đều SABCD có AB = a; góc (SC, (ABCD) = 30°. Tính khoảng cách h từ điểm S đến (ABCD)
A. h = a
B. h = a
C. h =
D. h =
- Câu 139 : Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AC = a, AD' = 2a, AB' = a. Tính thể tích V của hình hộp.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 140 : Hình chóp S.ABC có SA(ABC), AB = 2a, AC = 3a, m góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 45°. Tính khoảng cách h từ A xuống (SBC).
A. h = a
B. h = a
C. h =
D. h =
- Câu 141 : Hình chóp SABC, đáy ABCD là hình bình hành; (α) là mặt phẳng chứa A và trung điểm M của SC, (α) // BD. Biết (α) chia SABCD thành 2 phần có thể tích V1, V2 (V1 là thể tích bé hơn). Tính
A. = 1.
B. = .
C. = .
D. = .
- Câu 142 : Tứ diên đềụ ABCD có thể tích V = . Tính AB
A. AB = 1.
B. AB = 2.
C. AB =
D. AB =
- Câu 143 : Hai tam giác vuông cân ABC và ABE (đều cân tại A), AE = a. Tính khoảng cách từ A tới (BCE). Biết (ABC) vuông góc với (ABE).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 144 : Tính thể tích V của hình bát giác đều có cạnh bằng a
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 145 : Tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với AB = BC = CD = a. Tính khoảng cách h giữa BC và AD
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 146 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', biết AB = 2AD và tổng diện tích 6 mặt bằng 12, thì hình hộp có thể tích lớn nhất () bằng bao nhiêu?
A. =
B. =
C. = 3
D. =
- Câu 147 : Hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45. Tính thể tích V của S.ABC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 148 : Hình chóp S.ABC có AB = AC = a, , SA(ABC) và . Gọi là góc giữa (SBC) và (ABC). Tính cos.
A. cos =
B. cos =
C. cos =
D. cos =
- Câu 149 : Hình chóp S.ABC có (SBC)(ABC), tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBC vuông cân tại S. Tính khoảng cách h từ SA đến BC theo a.
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 150 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA(ABCD). Hạ AESB, AFSD. Khi đó 5 điểm B, C, D, E, F cùng thuộc mặt cầu:
A. Đường kính SA.
B. Đường kính AC.
C. Đường kính SC.
D. Cả A, B, C đều sai.
- Câu 151 : Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách h từ C' đến (A'B'C').
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 152 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, các mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB = a, AC = 2a, SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 45. Tính
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 153 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D có AB = AA' = 2a, AD = a. Tính khoảng cách h từ C' tới mặt phẳng (A'BD)
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 154 : Hình chóp S.ABC có SA(ABC), tam giác ABc đều cạnh a và góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABC) bằng 60. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 155 : Bát giác đều có thể tích bằng 1 có tất cả các đỉnh đều thuộc mặt cầu (S). Tính thể tích V của (S).
A. V =
B. V = 4
C. V =
D. V =
- Câu 156 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai đường thẳng B'D' và C'D.
A. = 30
B. = 45
C. = 60
D. = 90
- Câu 157 : Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có AB = AC = AA' = a, . Tính thể tích V tứ diện AB'CC' theo a.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 158 : Hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, SA tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 30. Tính khoảng cách h từ SA đến BC.
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 159 : Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AC = a, AB' = 2a, AD' = a. Tính .
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 160 : Tứ diện ABCD có CD = a, các cạnh còn lại đều bằng a. Tính
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 161 : Hình chóp tứ giác đều có AB = a; góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 60. Tính diện tích xung quanh () của hình chóp
A. = 2
B. =
C. = 2
D. = 2
- Câu 162 : Lăng trụ ABC.A'B'C' có các góc phẳng tại đỉnh B đều bằng 60, ABC vuông tại A, BB' = a, BC = 2a. Tính thể tích V của lăng trụ.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 163 : Hình chóp SABCD có SA(ABC). Biết d(SA,BC) = a, SA = a. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 164 : Hai tam giác đều ABC và SBC, cạnh a được đặt trong 2 mặt phẳng vuông góc. Tính .
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 165 : Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a; các góc phẳng tại A đều bằng 60°. Tính thể tích V của tứ diện AB’CD’.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 166 : Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = 2a, thể tích bằng . Tính khoảng cách h từ A đến (A’BC).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 167 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách h giữa SA và BD.
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 168 : Cho (S): = 4 và A(2; -1; 2); B(1; 0; 4). Khi đó:
A. (S) và đường thẳng AB tiếp xúc.
B. Đường thẳng AB đi qua tâm (S).
C. Đường thẳng AB không cắt (S).
D. Đoạn AB và (S) có đúng 1 điểm chung
- Câu 169 : Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AC = a; AB' = 2a; AD' = a (a > 0). Tính thể tích tứ diện ABDA'.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 170 : Hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC); tam giác ABC đều cạnh 2a; góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 45. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a
B. h = a
C. h =
D. h =
- Câu 171 : Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A; AB = a; BC = 2a. Biết AA' = A'B = A'C = a. Tính thể tích V của hình lăng trụ.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 172 : Hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Trên SB, SD lấy M, N sao cho . Gọi E = (AMN)SC. Biết = 9. Tính .
A. = 3.
B. = 2.
C. = 4.
D. = 1.
- Câu 173 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Biết , tính thể tích V của hình lăng trụ
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 174 : Cho tam giác vuông cân SAB và hình chữ nhật ABCD được đặt trên hai mặt phẳng vuông góc, M là trung điểm CD. Biết SA = SB = SC = a. Tính thể tích V của hình chóp S.ABM.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 175 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và SA(ABC). Biết SA = BC = a, AB = a, tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 176 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các đoạn SA, SD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho . Đặt k = với là thể tích SBCNM, V là thể tích của S.ABCD. Tìm k.
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
- Câu 177 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a, AA' = . Tính diện tích của tam giác A'BC
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 178 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích A'BD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD = 2a, AB = BC = a, SA(ABCD), SA = a. Tính thể tích V của hình chóp S.ABD.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 180 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AA' = a, AB = a. Gọi M là trung điểm BC. Tính thể tích V của hình chóp AMB’C’.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 181 : Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' có AB = AD = a, AA' = a. Tính khoảng cách h từ D xuống mặt phẳng (BCD').
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 182 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Điểm H thuộc đoạn AC và AH = AC. Biết SH ^ (ABC) và = 90°. Tính thể tích V của S.ABC
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 183 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Chọn trong các tứ diện sau, tứ diện nào có thê tích bằng
A. A’BCD
B. A’BC’D
C. A’B’C’D
D. ABC’D
- Câu 184 : Cho tứ diện đều ABCD. Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Chọn khẳng định đúng
A. a = 60
B. a = 90
C. cos a =
D. cos a =
- Câu 185 : Trong các hình chóp lục giác đều nội tiếp trong mặt cầu bán kính bằng 1 thì hình chóp có thể tích Vmax bằng bao nhiêu?
A. Vmax
B. Vmax
C. Vmax
D. Vmax
- Câu 186 : Tính thể tích V của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 187 : Tính thể tích lăng trụ AB.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và A’B, A’C, A’A đôi một vuông góc
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 188 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và (SAB) ^ (ABC); SA = a; . Tính thể tích V của S.ABC
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 189 : Cho lăng trụ ABC.A'B'C'; M, N lần lượt là trung điểm A'B' và A’C’. Gọi V1, V2 là thể tích của hai phần lăng trụ bị chia ra bởi mặt phẳng (BCNM). Tính tỉ số
A. =
B. =
C. = 1
D. =
- Câu 190 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = AB = a, AD = 2a. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (B’D’C)
A. h = a
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 191 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D', biết diện tích DB'D'C bằng . Tính thể tích hình lập phương đó theo a.
A. V =
B. V =
C. V = 8
D. V = 3
- Câu 192 : Hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC); SA = AB = AC = a, . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 193 : Hình chóp tam giác đều SABC có đáy là tam giác đều ABC, AB = a; góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích V của hình chóp.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 194 : Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông ABCD cạnh a; các mặt bên tạo với mặt đáy góc 60°. Tính độ dài l của cạnh bên hình chóp.
A. l =
B. l =
C. l =
D. l =
- Câu 195 : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và hai mặt bên SAB, SAC là các tam giác vuông tại A. Biết SB = SC = a, BC = a, tính thể tích V của S.ABC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 196 : Hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V của hình hộp đó biết
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 197 : Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD); ABCD là hình vuông. Biết SA = a, AB = a. Tính khoảng cách h giữa BD,SC
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 198 : Tứ diện ABCD là tứ diện đều nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Tính độ dài của cạnh tứ diện đều theo R
A. R
B. R
C.
D.
- Câu 199 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên của mình chóp là các tam giác đều. Tính đường cao SH của hình chóp đó.
A. SH =
B. SH =
C. SH =
D. SH =
- Câu 200 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , AB = a; A'AC đều và (AA'C'C)(A'B'C'). Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 201 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = a, AB = 2a, AD = 3a. Gọi V là phần thể tích thuộc hình hộp nằm ở khoảng giữa hai mặt phẳng (A'BD) và (B'CD'). Tính V.
A. V = 4
B. V = 3
C. V = 2
D. V =
- Câu 202 : Cho tứ diện ABCD, trên AB lấy điểm M sao cho AM = . Gọi là các phần thể tích thuộc tứ diện được chia ra bởi mặt phẳng () đi qua M, () // AC và () // BD. Tính .
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 203 : Hình chóp S.ABC có ABC đều cạnh a. SA(ABC). Tính độ dài SA theo a biết góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60.
A. SA =
B. SA =
C. SA = a
D. SA =
- Câu 204 : Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), đáy ABCD là hình bình hành có ABAC. Biết SA = AD = a. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SCD).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 205 : Cho Ax, By là hai nửa đường thẳng chéo nhau vuông góc với nhau. Trên Ax lấy D, By lấy C biết AD = BC, AB là đường vuông góc chung của Ax, By và AB = a, CD = 3a. Tính thể tích V của ABCD.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 206 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a có , SAD đều và (SAD)(ABCD). Tính thể tích V của hình chóp.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 207 : Tứ diện ABCD có ABD và CBD vuông cân với cạnh huyền chung BD, (ABD)(CBD). Biết AB = a. Tính diện tích của ACD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách h giữa AB và CD.
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 209 : Hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC. Gọi là góc giữa mặt (SAB) và (ABC). Tính cos
A. cos =
B. cos =
D. cos =
D. cos =
- Câu 210 : Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC), ABC cân tại A, , biết SA = AB = a. Tính khoảng cách từ h từ S xuống mặt phẳng (SBC).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 211 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm BC. Biết SAM đều và (SAM)(ABC). Tính thể tích V của S.ABC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 212 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, H là trọng tâm ACD, SH(ABCD). Biết SBD vuông tại S. Tính thể tích V của S.ABCD.
A. V =
B. V =
A. V =
D. V =
- Câu 213 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = . Gọi M, N, P là trung điểm BC, CD, AA'. Tính thể tích của AMNP theo a.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 214 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách h từ giữa B'D và CD'.
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 215 : Hình chóp S.ABC, SA(ABC), ABC đều cạnh a, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60, tính khoảng cách từ A xuống mặt phẳng (SBC).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 216 : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành AB = a, AC = , SAD vuông cân tại S và (SAD)(ABCD). Tính thể tích V của SABCD.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 217 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C', AB = a, AA' = . Xác định góc α giữa mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (A'BC)
A. α = 90
B. α = 60
C. α = 45
D. α = 30
- Câu 218 : Hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA = SB = 2a, SC = a. Gọi G là trọng tâm ABC. Tính SG
A. SG =
B. SG =
C. SG =
D. SG = a
- Câu 219 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các đoạn SD, SA lấy các điểm M, N và , mặt phẳng (BCMN) chia hình chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích (là thể tích SBCMN). Tính .
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 220 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 221 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a và BAC = . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V = 4
- Câu 222 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a*. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO.
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 30
B. 20
C. 16
D. 36
- Câu 227 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, B'D' = a. Góc giữa CC' và mặt đáy là , trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD). Thể tích của hình hộp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng . Xác định AB.
A. 2a
B.
C. a
D. a
- Câu 229 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 72 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB'. Tính thể tích của khối tứ diện ABCM.
A. 12
B. 36
C. 18
D. 24
- Câu 230 : Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc, AB = 4 cm, AC= 5 cm, AD = 3 cm. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 20
B. 10
C. 15
D. 60
- Câu 231 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A'B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a, SB = 3a và ASB = BSC = , ASC = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
c
B. V =
C. V = 2
D. V =
- Câu 233 : Cho khối chóp có thể tích bằng 32 và diện tích đáy bằng 16 . Chiều cao của khối chóp đó là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
- Câu 234 : Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 235 : Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Gọi là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan
A. tan =
B. tan =
C. tan =
D. tan =
- Câu 237 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a, SA(ABCD), SC tạo với đáy một góc 450 . Gọi M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Cho khối hộpABCD.A'B'C'D' có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa mãn . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V .
A. 6V.
B. 8V.
C. 12V.
D. 4V.
- Câu 239 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với AD = 2a, AB = 2DC = 2a, SA(ABCD) và cạnh SB tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 240 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , AB = 2a, AA' = 2a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. 4
B. 2
C.
D.
- Câu 241 : Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 2, AD = 6, BAC = 900, CAD = 1200, BAD = 600 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. 6
B.
C.
D. 3
- Câu 242 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA(ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Độ dài cạnh SA bằng
A. a
B.
C.
D.
- Câu 243 : Cho khối chóp S.ABC, M là trung điểm của SA. Tỉ số thể tích bằng
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 244 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng (BCD 'A ') và (ABCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Cho hình chóp S.ABC có AB = a, BC = a, ABC = 600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) là 450 và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC = 120o, AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos =
B. cos =
C. cos =
D. cos =
- Câu 248 : Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D', điểm M nằm trên cạnh CC’ thỏa mãn CC’ = 3CM. Mặt phẳng (AB’M) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A’,V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số thể tích V1 và V2.
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của BM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC(SAC).
B. BC(SAJ).
C. BC(SAM).
D. BC(SAB).
- Câu 250 : Cho tứ diện ABCD có (ACD) (BCD), AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x . Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a, AC' = a. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, A'B', A'D' . Thể tích khối tứ diện A' MNP bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3, SB = 4, SC 5, thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 20.
B. 30.
C. 10.
D. 60.
- Câu 255 : Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA tam giác ABC vuông tại A có AB = 2, AC = 4. Gọi H là trung điểm của BC. Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA tam giác ABC là tam giác cân tại A có AB = a, . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = 2a. Biết tam giác BCD có BC = 2a, BD = a, . Tính thể tích tứ diện ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N. Gọi là thể tích của khối chóp S.AMPN Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện BDA'C' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và tam giác ABD đều. SO vuông góc mặt phẳng (ABCD) và SO = 2a. M là trung điểm của SD. Tang góc giữa CM và (ABCD) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, . Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Khoảng cách từ điểm O đến (SBC) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A' cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên AA' tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Hình trụ bán kính đáy r. Gọi O và O' là tâm của hai đường tròn đáy với OO' = 2r. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ lại O và O'. Gọi và lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AA' và A'B'. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD (như hình vẽ bên) là:
A. 45°.
B. 30°.
C. 60°.
D. 90°.
- Câu 265 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 3a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH=2HB. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và AC. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN) và (BCD) là đường thẳng:
A. Qua M và song song với AB
B. Qua N và song song với BD
C. Qua G và song song với CD
D. Qua G và song song với BC
- Câu 267 : Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA = 1, OB = 2 và thể tích khối chóp O.ABC bằng 3. Độ dài cạnh OC bằng:
A.
B.
C. 9
D. 3
- Câu 268 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a và AA’ = 3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy.
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 270 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N là trung điểm của SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD).
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Khối 20 mặt đều như hình vẽ bên có bao nhiêu đỉnh?
A. 10.
B. 12.
C. 16.
D. 20.
- Câu 272 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh BC sao cho Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng thì góc giữa SB và mặt phăng (ABC) bằng α. Giá trị tan bằng bao nhiêu?
A. tan =
B. tan =
C. tan =
D. tan = 2
- Câu 273 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa SD với mặt phẳng (SAB) là:
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
- Câu 274 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A'D là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n2). Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d2 nói trên. Khi đó n bằng bao nhiêu?
A. n = 12
B. n = 13
C. n = 14
D. n = 15
- Câu 277 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD = 2a, SA(ABCD). Tính khoảng cách giữa BD và SC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Cho hình nón (N) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM = x (0 < x < h). (C) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Giá trị x theo h để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất là:
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
- Câu 279 : Cho hình cầu đường kính 2a. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P).
A. a
B.
C.
D.
- Câu 280 : Số đỉnh của hình bát diện đều là:
A. 6
B. 8
C. 10.
D. 12.
- Câu 281 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn OA và góc . Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính tana
A. tana =
B. tana =
C. tana =
D. tana =
- Câu 282 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết SC = a khoảng cách giữa BD và SC theo a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a. Biết SA(ABC) và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng:
A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 90o.
- Câu 284 : Cho đa giác đều nội tiếp trong đường tròn (O). Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó.
A. 105.
B. 27405.
C. 27406.
D. 106.
- Câu 285 : Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 286 : Trong không gian cho tứ diện ABCD có I, J là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. IJ//(BCD)
B. IJ//(ABC)
C. IJ//(ABC)
D. IJ//(BIJ)
- Câu 287 : Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 288 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác ABC vuông, AB = BC = 2a, cạnh bên AA' = a là trung điểm của BC. Tính tan của góc giữa A'M với (ABC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABC).
A. cos =
B. cos =
C. cos =
D. cos =
- Câu 290 : Cho hình chóp S.ABC có AB = 3. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc miền trong tam giác ABC sao cho . Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB, biết SH = 4.
A. R =
B. R = 3
C. R =
D. R = 2
- Câu 291 : Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V. Biết A'M = MA, DN = 3ND', CP = 2PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện nhỏ hơn tính theo V bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA' = , AC = a, BC = a, . Hình chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường thẳng C'M với mặt phẳng (ACC'A')?
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là tứ diện đều cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AA' và BB'. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (CMN).
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B và AD = 2a, AB = BC = SA = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, với M là trung điểm AD. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
B. h =
C. h =
D. h =
- Câu 295 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của AC. Tính cotang góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (SAB).
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 296 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A’C’, BB’. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng:
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 297 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM = 2SD. Tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) theo a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = a và vuông góc với (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM) với mặt phẳng (ABCD) bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) là:
A. a
B.
C.
D.
- Câu 300 : Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12.
B. 16.
C. 20.
D. 36.
- Câu 301 : Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA = AB = BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu của S lên mặt phẳng là điểm H thuộc cạnh AD sao cho AH = 3HD. Gọi M là trung điểm của AB, biết SA = 2a và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 30°. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Cho tứ diện ABCD có AB = 6, CD = 8. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 304 : Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R = 3cm, góc ở đỉnh hình nón là . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng:
A. 3
B. 6
C. 6
D. 3
- Câu 305 : Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 8
C. 12
D. 20
- Câu 306 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính góc giữa SC và (SAB).
A. 900
B. 600
C. 450
D. 300
- Câu 307 : Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là:
A.
B.
C.
D. a
- Câu 308 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 309 : Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a
A. 6a
B.
C. a
D. 3a
- Câu 310 : Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 5 (cm). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8(cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (D không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Thể tích lớn nhất của khối tự diện ABCD bằng bao nhiêu?
A. 32 ()
B. 60 ()
C. 20 ()
D. 96 ()
- Câu 311 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và SA = a. Gọi là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. cos =
B. sin =
C. sin =
D. cos =
- Câu 312 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là:
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
- Câu 313 : Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC là 3. Tính thể tích hình chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 314 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng 6. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'.
A. V = 12
B. V = 6
C. V = 2
D. V = 9
- Câu 315 : Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?
A. V = 3
B. V = 6
C. V = 2
D. V = 9
- Câu 316 : Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200, tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
A. 120
B. 1200
C. 160
D. 1600
- Câu 317 : Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hình chiếu A' lên mp(ABCD) là trung điểm AB, ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc , BB' tạo với đáy một góc . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'.
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SB = SC = 11, . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD?
A. d = 4
B. d = 2
C. d =
D. d =
- Câu 319 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S?
A. V = 24
B. V = 8
C. V = 12
D. V = 36
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức