Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ...
- Câu 1 : Tính P là tích các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 1}} - {3^{{x^2}}} = {3^{{x^2} - 1}} - {2^{{x^2} + 2}}.\)
A. \(P= - 2\sqrt 3\)
B. \(P= 2\sqrt 3\)
C. \(P= 3\)
D. \(P= -3\)
- Câu 2 : Tính S là tổng các nghiệm của phương trình \({16^{\frac{{x + 10}}{{x - 10}}}} = {0,125.8^{\frac{{x + 5}}{{x - 15}}}}.\)
A. \(S=0\)
B. \(S=10\)
C. \(S=20\)
D. \(S=25\)
- Câu 3 : Cho phương trình \({3^{2x + 1}} - {4.3^x} + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \({x_1} + {x_2} = - 2\)
B. \({x_1} . {x_2} = - 1\)
C. \(2{x_1} + {x_2} = 0\)
D. \({x_1} +2 {x_2} = - 1\)
- Câu 4 : Phương trình \({2^{2 + x}} - {2^{2 - x}} = 15\) có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 5 : Tìm P là tích các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - x}} - {2^{x + 8}} = 8 + 2x - {x^2}.\)
A. P=-4
B. P=-6
C. P=-8
D. P=-10
- Câu 6 : Tìm giá trị của m để phương trình \({2^x} + 3 = m\sqrt {{4^x} + 1}\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(m < \frac{1}{3}\)
B. \(m > \sqrt{10}\)
C. \(3 < m < \sqrt{10}\)
D. \(1 \leq m < 3\)
- Câu 7 : Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _3}({9^{50}} + 6{x^2}) = {\log _{\sqrt 3 }}({3^{50}} + 2x).\)
A. \(S = \left\{ {0;1} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {0;{{2.3}^{50}}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {0} \right\}\)
D. \(S = \mathbb{R}\)
- Câu 8 : Phương trình \(2{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 2 + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {3 - 2x}\) có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 9 : Phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _4}(4x) - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}.\)Tính tích \(P = {x_1}.{x_2}.\)
A. \(P=8\)
B. \(P=2\)
C. \(P=\frac{1}{4}\)
D. \(P=\frac{33}{4}\)
- Câu 10 : Tìm m để phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất.
A. \(m=\pm1\)
B. \(m=\pm3\)
C. \(m=\pm 2\)
D. Không tồn tại m
- Câu 11 : Tìm nghiệm của phương trình 2x - 1 = 31 - 2x
A. \(x = \frac{{{{2\log }_2}3 }}{{2{{\log }_2}3 + 1}}\)
B. \(x = \frac{{{{\log }_2}3 + 1}}{{2{{\log }_2}3 + 2}}\)
C. \(x = \frac{{{{2\log }_2}3 + 1}}{{{{\log }_2}3 + 2}}\)
D. \(x = \frac{{{{\log }_2}3 + 1}}{{2{{\log }_2}3 + 1}}\)
- Câu 12 : Giải phương trình (x2 - 2x)lnx = lnx3
A. x = 1, x = 3
B. x = -1, x = 3
C. x = ±1, x = 3
D. x = 3
- Câu 13 : Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)
A. x=1
B. x=3
C. x=4
D. x=-1, x=3
- Câu 14 : Cho biết 2x = 8y + 1 và 9y = 3x - 9 . Tính giá trị của x + y
A. 21
B. 18
C. 24
D. 27
- Câu 15 : Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3x2 - 2xy = 1 và 2log3x = log3(y + 3). Tính x + y
A. 9/4
B. 3/2
C. 3
D. 9
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức