Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán 12 Trường THPT Lê...
- Câu 1 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x2−4 và y=x+2.
A S=1256.
B S=10√3.
C S=−1256.
D S=256.
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x−3)2+(y−4)2=1. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn (C) quanh trục hoành.
A 5π2.
B 9π2.
C 8π2.
D
6π2.
- Câu 3 : Tìm m biết m∫0(2x+5)dx=6.
A m=−1,m=6.
B m=1,m=6.
C m=−1,m=−6.
D
m=1,m=−6.
- Câu 4 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức z=3−i1+i+2+ii.
A Phần thực bằng 2; phần ảo bằng −4i.
B Phần thực bằng 2; phần ảo bằng −4.
C Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4i.
Phần thực bằng −2; phần ảo bằng 4.
D Phần thực bằng −2; phần ảo bằng 4.
- Câu 5 : Tìm số phức z thỏa mãn (3+i)ˉz+(1+2i)z=3−4i.
A z=2+5i.
B z=2+3i.
C z=−1+5i.
D
z=−2+3i.
- Câu 6 : Cho số phức z thỏa mãn |z−2i|=|z+2|. Tính giá trị nhỏ nhất của P=|z+2i|+|z−5+9i|.
A √70.
B 4√5.
C √74.
D
3√10.
- Câu 7 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;1),B(1;−2;3),C(4;1;0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là
A x+3y+4z+7=0.
B x+3y+4z−7=0.
C 3x+y+4z−5=0.
D 4x+y+3z−4=0.
- Câu 8 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (Oxy) và (S) đi qua ba điểm A(1;2;−4),B(1;−3;1),C(2;2;3). Tìm tọa độ điểm I.
A I(2;−1;0).
B I(0;0;1).
C I(0;0;−2).
D
I(−2;1;0).
- Câu 9 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng 1. Gọi M là điểm trên mặt phẳng (A′BD) sao cho CM2+B′M2+C′M2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MB.
A 2√69.
B √39.
C 2√39.
D 29.
- Câu 10 : Tìm hai số thực x,y thỏa mãn 2+(5−y)i=x−1+5i.
A
{x=3y=0.
B
{x=6y=3.
C
{x=−6y=3.
D
{x=−3y=0.
- Câu 11 : Cho I=2∫1x(x−1)5dx và u=x−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A
I=1∫0(u+1)u5du.
B
I=1∫2x(1−x)5dx.
C
I=(u66+u55)|10.
D I=1342.
- Câu 12 : Cho số phức z=1+i. Tính môđun của số phức w=ˉz+2iz−1.
A
|w|=√2.
B
|w|=√3.
C
|w|=1.
D |w|=2.
- Câu 13 : Tính F(x)=∫x.cos2xdx.
A
F(x)=12xsin2x+12cos2x+C.
B
F(x)=12xsin2x+14cos2x+C.
C F(x)=x2sin2x4+C.
D F(x)=sin2x+C.
- Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;1) và hai đường thẳng d1:{x=−1y=−1+tz=t và d2:x−13=y−21=z1. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A, cắt đường thẳng d1 và vuông góc với đường thẳng d2. Đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây
A
N(2;1;−5).
B
Q(3;2;5).
C
P(−2;−3;11).
D M(1;0;−1).
- Câu 15 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và các đường thẳng x=a,x=b(a<b) được tính theo công thức.
A
S=b∫af(x)dx.
B S=b∫a|f(x)|dx.
C S=−b∫af(x)dx.
D S=b∫af2(x)dx.
- Câu 16 : Tìm điểm cực đại của hàm số f(x)=e2x∫exlntdt.
A ln2.
B −ln4.
C 0.
D ln4.
- Câu 17 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên đoạn [2;4] và f′(2)=1,f′(4)=5.Tính I=4∫2f″(x)dx.
A
I=3.
B I=4.
C I=2.
D I=1.
- Câu 18 : Tìm tất cả các nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình (z2+9)(z2−z+1)=0.
A
z=−3i.
B
z=−3i;z=√32i.
C z=−3i;z=12−√32i.
D z=−2i;z=12−√32i.
- Câu 19 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;6),B(5;−4;2), đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại M và →MA=k→MB. Tính k.
A k.
B k=12.
C k=2.
D k=−2.
- Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A là điểm biểu diễn số phức z=1+2i, B là điểm thuộc đường thẳng y=2 sao cho tam giác OAB cân tại O. Điểm B là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số phức dưới đây?
A
−3+2i.
B −1+2i.
C 3+2i.
D 3+2i.
- Câu 21 : Một học sinh đang điều khiển xe đạp điện chuyển động thẳng đều với vận tốc a m/s. Khi phát hiện có chướng ngại vật phía trước học sinh đó thực hiện phanh xe. Sau khi phanh, xe chuyển động chậm dần với vận tốc v(t)=a−2t m/s. Tìm giá trị lớn nhất của a để quãng đường xe đạp điện đi được sau khi phanh không vượt quá 9m.
A a=7.
B a=4.
C a=5.
D a=6.
- Câu 22 : Biết 1∫0dxx2+1=π4 và 1∫01+x41+x6dx=abπ với a,b∈Z và ab tối giản. Tính a+b.
A 3
B 4
C 7
D 5
- Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x−3)2+(y+2)2+(z+1)2=25 và mặt phẳng (α):4x+3z−34=0. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với (α) và tiếp xúc (S)?
A 0
B 1
C vô số
D 2
- Câu 24 : Biết I=3∫2ln(x3−3x+2)dx=aln5+bln2+c với a,b,c∈Q. Tính S=a+b+c.
A S=2.
B S=−3.
C S=−2.
D S=3.
- Câu 25 : Người ta cắt hai hình cầu bán kính lần lượt là R=13cm và r=√41cm để làm một hồ lô đựng rượu như hình vẽ bên. Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính bằng r′=5cm và nút uống là một hình trụ có bán kính đáy bằng √5cm, chiều cao bằng 4cm. Hỏi hồ lô đó đựng được bao nhiêu lít rượu. Kết quả được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy ?
A
9,5l.
B
8,2l.
C
10,2l.
D 11,4l.
- Câu 26 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a và một hình trụ có hai đáy nội tiếp trong hai hình vuông ABCD và A′B′C′D′. Tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ và diện tích toàn phần của hình lập phương trình bằng
A
π6.
B 12.
C π.
D π2.
- Câu 27 : Gọi z1,z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2z2−2z+5=0. Tính A=|z1|+|z2|
A
√102.
B 2√5.
C 1.
D √10.
- Câu 28 : Biết 1∫0(12x+1−13x+1)dx=16lnab, trong đó a,b nguyên dương và ab là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A
3√a+√b=7.
B
a9+b4=7.
C
a−b=11.
D a+b<22.
- Câu 29 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1+ty=2−2tz=3. Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
A
→v=(1;2;3).
B
→a=(1;−2;3).
C
→b=(−2;4;6).
D →u=(1;−2;0).
- Câu 30 : Biết I=1∫02x+32−xdx=a.ln2+b với (a,b∈Q). Khi đó a+2b bằng
A 0
B 2
C 3
D 7
- Câu 31 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−11=y+2−1=z−2. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với trục tung góc lớn nhất. Biết phương trình (P) có dạng là ax+by+cz+9=0. Tính tổng a+b+c.
A 9
B 5
C 3
D 4
- Câu 32 : Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm, chiều cao 4cm. Thể tích của khối trụ là
A
90π(cm3).
B
100π(cm3).
C
92π(cm3).
D 96π(cm3).
- Câu 33 : Cho số phức z=4−3i. Điểu biểu diễn củaz trên mặt phẳng phức là
A M(4;3).
B M(−4;3).
C M(4;−3).
D M(−3;4).
- Câu 34 : Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1;1;−2) và đi qua điểm A(2;1;2)?
A
(S):(x−1)2+(y+1)2+(z−2)2=25.
B
(S):(x−2)2+(y−1)2+(z−2)2=25.
C
(S):(x+1)2+(y−1)2+(z+2)2=25.
D (S):x2+y2+z2+2x−2y+4z+1=0.
- Câu 35 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x3−9.
A
∫f(x)dx=12x4−9x+C.
B
∫f(x)dx=4x4−9x+C.
C ∫f(x)dx=14x4+C.
D ∫f(x)dx=4x3+9x+C.
- Câu 36 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x−4y+4z−m=0 (m là tham số). Biết mặt cầu (S) có bán kính bằng 5. Tìm m.
A m=25.
B m=11.
C m=16.
D m=−16.
- Câu 37 : Cho khối nón (N) có thể tích V=12π(cm3) và chiều cao h=4(cm). Tính diện tích xung quanh của khối nón (N).
A
30π(cm2).
B
12π(cm2).
C
15π(cm2).
D 45π(cm2).
- Câu 38 : Cho f(x)=4mπ+sin2x. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm tham số thực m để F(0)=1 và F(π4)=π8?
A
m=−34.
B m=34.
C m=−43.
D m=43.
- Câu 39 : Cho khối nón tròn xoay đỉnh S có đường ao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Một mp(P) đi qua S và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12cm. Thiết diện của (P) với khối nón là tam giác SAB với A,B thuộc đường tròn đáy. Tính diện tích SΔSAB của tam giác SAB.
A
SΔSAB=400cm2.
B
SΔSAB=300cm2.
C SΔSAB=600cm2.
D SΔSAB=500cm2.
- Câu 40 : Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A
∫cotxdx=ln|sinx|+C.
B ∫sinxdx=cosx+C.
C ∫1x2dx=1x+C.
D ∫cosxdx=−sinx+C.
- Câu 41 : Tính tích phân sau: I=1∫0x(x+1)5dx
A 11192.
B 13192.
C 17192.
D 19192.
- Câu 42 : Cho các số thực x,y,z thỏa mãn hệ thức 4x2+4y2+4z2−8x−24y−8z+35=0.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|2x−y+2z+5|.
A Pmin
B {{P}_{\min }}=\frac{3}{4}.
C {{P}_{\min }}=\frac{3}{2}.
D {{P}_{\min }}=\frac{1}{2}.
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức