Đăng nhập hoặc đăng ký miễn phí để đặt câu hỏi và nhận câu trả lời sớm nhất !
Bạn hãy tìm chât hóa học mà bạn cần bằng cách nhập kí hiệu hóa học hoặc tên chất (Bằng tiếng Việt)
Một số ví dụ mẫu
Tên Tiếng Anh: Lead monoxide; Lead(II) oxide; C.I.77577; C.I.Pigment Yellow 46; Plumbous oxide; Massicotite; Massicot; Litharge Yellow L-28; Yellow lead ocher; Lead oxide yellow; Lead protoxide; Litharge; Oxolead(II); Lead oxide
Màu sắc: Đỏ hay vàng
Trạng thái thông thường: Rắn
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 223.1994
Khối lượng riêng (kg/m3): 9530
Nhiệt độ sôi: 1477 °C
Nhiệt độ tan chảy: 888 °C
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!