ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 (ĐỀ SỐ 5) CÓ LỜI...
- Câu 1 : Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi là\(16m\), hình chữ nhật có diện tích giá trị lớn nhất ( tính theo \({{m}^{2}}\)) bằng:
A \(36\)
B \(16\)
C \(15.\)
D \(20.\)
- Câu 2 : Cho hàm số\(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+2{{\text{x}}^{2}}-\left( m+1 \right)x+5\), nghịch biến trên \(\left[ -1;1 \right]\). Giá trị nhỏ nhất có thể được của m là:
A 5
B 4
C -4
D -1
- Câu 3 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y=-2{{x}^{3}}+3{{\text{x}}^{2}}\)là:
A \(y=x-1.\)
B \(y=-x.\)
C \(y=x+1.\)
D \(y=x.\)
- Câu 4 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{2\text{x}-1}{{{x}^{2}}-x-1}\)là:
A 1
B 2
C 0
D 3
- Câu 5 : Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+1\)
B \(f\left( x \right)=-{{x}^{3}}-3\text{x}-4\)
C \(f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+3\)
D \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3\text{x + }4\)
- Câu 6 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-6\text{x}+2\)tại điểm \(M\left( 1;-3 \right)\) là:
A \(y=-3x.\)
B \(y=-3x-3.\)
C
\(y=3x-3.\)
D \(y=3x.\)
- Câu 7 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2m{{\text{x}}^{2}}-1\)có ba cực trị?
A \(m>0.\)
B \(m<0.\)
C \(m\le 0.\)
D \(m\ge 0.\)
- Câu 8 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
A \(y=3{{\text{x}}^{3}}-{{x}^{2}}+x\)
B \(y={{\text{x}}^{4}}+4{{x}^{2}}-1\)
C \(y=\frac{x-1}{3\text{x}-2}\)
D \(y=2{{\text{x}}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:Mệnh đề nào sau đây sai?
A Giá trị cực đại của hàm số\(y=f\left( x \right)\) là 2
B Giá trị cực tiểu của hàm số\(y=f\left( x \right)\) là - 1
C Giá trị nhỏ nhất của hàm số\(y=f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -4;1 \right]\) là - 3
D Giá trị lớn nhất của hàm số\(y=f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -4;1 \right]\) là 2
- Câu 10 : Đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{\text{x}}^{2}}+4\)có hai điểm cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là:
A \(2.\)
B \(4.\)
C \(2\sqrt{5}\)
D \(8.\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(y=\dfrac{x+1}{-2x-1}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\dfrac{1}{2};+\infty \right)\)
B Tập xác định của hàm số là \(D=\mathbb{R}\)
C Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\dfrac{1}{2};+\infty \right)\)
D Đồ thị hàm số đi qua điểm \(A\left( 0;1 \right)\)
- Câu 12 : Hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-3{{\text{x}}^{2}}+5\text{x}-2\)nghịch biến trên khoảng nào?
A \(\left( -\infty ;1 \right)\)
B \(\mathbb{R}\)
C \(\left( 1;5 \right)\)
D \(\left( 2;3 \right)\)
- Câu 13 : Hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{\text{x}}^{2}}+6\)đạt cực đại tại:
A \(x=1\)
B \(x=2\)
C \(x=0\)
D \(x=3\)
- Câu 14 : Hàm số \(\frac{ax+2}{x+b}\) có đồ thị như hình vẽ.Khi đó giá trị của a và b là
A \(a=1;b=2\)
B \(a=b=1\)
C \(a=1;b=-2\)
D \(a=b=-2\)
- Câu 15 : giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{\text{x}}^{2}}-9x+35\) trên đoạn \(\left[ -4;4 \right]\) lần lượt là M,m. Khi đó M và m bằng:
A \(M=40;m=-41\)
B \(M=35;m=15\)
C \(M=35;m=-41\)
D \(M=40;m=15\)
- Câu 16 : Số giao điêrm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{\text{x}}^{2}}-3\)và trục hoành là:
A \(1.\)
B \(2.\)
C \(3.\)
D
\(4.\)
- Câu 17 : Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-\frac{9}{4}{{x}^{2}}+\frac{15}{4}x+\frac{13}{4}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
B Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm
C Hàm số có cực trị
D Hàm số nghịch biến trên tập xác định
- Câu 18 : Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỉ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất bằng giá trị nào sau đây., biết lãi suất của ngân hàng là 7% một năm và lãi suất được nhập vào vốn ( đơn vị là triệu đồng).
A \(162.\)
B \(162,5\)
C \(162,2\)
D \(162,3\)
- Câu 19 : Số nghiệm của phương trình \({{\left( \frac{3}{5} \right)}^{x}}+\frac{7}{5}={{2}^{x}}\) là:
A 1
B 2
C 3
D 0
- Câu 20 : Đạo hàm của hàm số\(y={{\left( \pi \right)}^{2\text{x}}}\) là:
A \(y'=2x{{\pi }^{2\text{x}-1}}\)
B \(y'={{\left( \pi \right)}^{2\text{x}}}\ln \pi \)
C \(y'={{\left( \pi \right)}^{2\text{x}}}\ln {{\pi }^{2}}\)
D \(y'=\frac{2{{\left( \pi \right)}^{2\text{x}}}}{\ln \pi }\)
- Câu 21 : Cho hàm số \(y={{a}^{x}}\) , kết luận nào sau đây là sai ?
A Hàm số có tập xác định là \(\mathbb{R}\)
B Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) khi \(0<a<1\)
C Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận
D Hàm số có tập giá trị là R
- Câu 22 : Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
A \(y={{\log }_{2}}x\)
B \(y={{2}^{x}}\)
C \(y={{\log }_{\frac{1}{2}}}x\)
D \(y={{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}\)
- Câu 23 : Ta có \({{a}^{\frac{7}{4}}}>{{a}^{2}}\) với a là số thực thỏa mãn:
A \(a>1\)
B \(0<a,a\ne 1\)
C \(0<a<1\)
D \(a>0\)
- Câu 24 : Cho \({{\log }_{a}}b=\sqrt{3}\left( a,b>0,a\ne 1 \right)\). Khi đó giá trị của biểu thức \({{\log }_{\frac{\sqrt{b}}{a}}}\sqrt{\frac{b}{a}}\) là:
A \(\sqrt{3}-1\)
B \(\frac{\sqrt{3}-1}{\sqrt{3}-2}\)
C \(\sqrt{3}+1\)
D \(\frac{\sqrt{3}-1}{\sqrt{3}+2}\)
- Câu 25 : Nếu \(a=\log 2\) thì \(\frac{1}{{{\log }_{16}}100}\) bằng:
A \({{a}^{2}}\)
B \(\frac{a}{8}\)
C \(4{{a}^{2}}\)
D \(2\text{a}\)
- Câu 26 : Phương trình \({{\log }_{2}}\left[ x\left( x+3 \right) \right]=2\) có tích hai nghiệm bằng:
A 4
B -4
C -3
D 3
- Câu 27 : Phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}}}-{{2}^{{{x}^{2}}+2}}+6=m\) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
A \(m\ge 3\)
B \(2<m<3\)
C \(m=2\)
D \(m=3\)
- Câu 28 : Tổng các nghiệm của phương trình \({{2.4}^{x}}+{{3}^{2x+1}}={{5.6}^{x}}\) là :
A 0
B 2
C 1
D -1
- Câu 29 : Cho \(x=1+{{a}^{2}},y=1+{{a}^{-2}}\left( \forall a\in \mathbb{R},a>0 \right)\). Khi đó thì :
A \(y=\frac{1}{x}\)
B \(y=\frac{x}{x-1}\)
C \(y=\frac{x-1}{x}\)
D \(y=1+\frac{1}{x}\)
- Câu 30 : Rút gọn biểu thức \({{9}^{{{\log }_{3}}{{\log }_{\sqrt{3}}}9}}\) ta có kết quả:
A 81
B 16
C 9
D 4
- Câu 31 : Cho hàm số \(y={{\log }_{\pi }}x\) . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
B Hàm số có đạo hàm \(y'=\frac{1}{x \ln {\pi}}\)
C Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn bên phải trục Oy
D \(y\left( \pi \right)-y'\left( 1 \right).\ln \pi =0\)
- Câu 32 : Phương trình \({{\left( 0,3 \right)}^{2\text{x}-2}}=1\) có nghiệm là:
A \(\frac{2}{3}.\)
B \(0.\)
C \(\frac{1}{3}.\)
D \(1.\)
- Câu 33 : Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{\frac{2}{3}}}\left( {{x}^{2}}-4\text{x}-8 \right)={{\log }_{\frac{2}{3}}}\left( 2-x \right)\)là:
A \(\left\{ -2 \right\}\)
B \(\left\{ -1;6 \right\}\)
C \(\left\{ -2;5 \right\}\)
D \(\left\{ 5 \right\}\)
- Câu 34 : Số thực x thỏa mãn \({{\log }_{2}}\left( {{\log }_{4}}x \right)={{\log }_{4}}\left( {{\log }_{2}}x \right)+m\left( m\in \mathbb{R} \right)\)thì giá trị \({{\log }_{2}}x\) bằng:
A \({{4}^{m+1}}\)
B \({{2}^{m+1}}\)
C \({{2}^{m}}\)
D \({{2}^{4m+1}}\)
- Câu 35 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt{2}\),cạnh bên bằng \(a\sqrt{5}\).Tính thể tích khối chópS.ABCD là:
A \(\frac{8{{\text{a}}^{3}}}{3}\)
B \(\frac{\text{4}{{\text{a}}^{3}}}{3}\)
C \(\frac{\text{2}{{\text{a}}^{3}}}{3}\)
D \(4{{\text{a}}^{3}}\)
- Câu 36 : Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng \(1,SA=2\), SA vuông góc với ABCD. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho
A \(\pi \sqrt{6}\)
B \(\pi \sqrt{5}\)
C \(\pi \sqrt{3}\)
D \(\pi \sqrt{2}\)
- Câu 37 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng ?
A Hình chóp có đáy là hình thang luôn có mặt cầu ngoại tiếp
B Hình chóp có đáy là hình thang vuông luôn có mặt cầu ngoại tiếp
C Hình chóp có đáy là hình thoi luôn có mặt cầu ngoại tiếp
D Hình chóp có đáy là hình chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp
- Câu 38 : Cho khối lăng trụ xiên có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, thể tích của khối lăng trụ đó bằng\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\). Khoảng cách giữa hai đáy của khối lăng trụ đó là:
A \(6\text{a}\)
B \(2\text{a}\)
C \(a\)
D \(3\text{a}\)
- Câu 39 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết \(AC=AB=4\), diện tích tam giác A’BC bằng 16. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A \(16\sqrt{2}\)
B \(\frac{16\sqrt{6}}{3}\)
C \(32\sqrt{6}\)
D \(16\sqrt{6}\)
- Câu 40 : Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích bằng \(3{{\text{a}}^{3}}\). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng :
A \(\text{3a}\)
B \(\text{9a}\)
C \(6a\)
D \(\text{7a}\)
- Câu 41 : Biết mặt cầu (S) có tâm I, bán kính \(R=5\)cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn bán kính \(r=3\) . Khẳng định nào sau đây sai ?
A \(\text{d}\left( I,\left( P \right) \right)=5\)
B \(\text{d}\left( I,\left( P \right) \right)=4\)
C \(\text{d}\left( I,\left( P \right) \right)<5\)
D \(\text{I}\notin \left( P \right)\)
- Câu 42 : Cho khối lập phương có cạnh bằng a. Gọi \({{V}_{1,}}{{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là thể tích khối lập phương đó. Tỉ lệ \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\) bằng :
A \(\pi \sqrt{3}\)
B \(\frac{\pi \sqrt{3}}{8}\)
C \(\frac{\pi \sqrt{3}}{2}\)
D \(\frac{3\pi \sqrt{3}}{2}\)
- Câu 43 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\sqrt{3}\), tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A \(\frac{\text{9}{{\text{a}}^{3}}}{2}\)
B \(\frac{\text{3}{{\text{a}}^{3}}}{2}\)
C \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
D \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)
- Câu 44 : Cho hình chóp S.ABCD có SA, AB,AC đôi một vuông góc. \(SA=2\text{a},AB=a,AC=a\sqrt{3}\). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A \(\frac{8\pi {{a}^{2}}}{3}\)
B \(8\pi {{a}^{2}}\)
C \(\frac{4\pi \sqrt{2}{{a}^{2}}}{3}\)
D \(4\pi \sqrt{2}{{a}^{2}}\)
- Câu 45 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
B \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{12}\)
C \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
D \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)
- Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, \(SA\bot \left( ABC \right)\). Biết\(SA=3\text{a}\), thể tích khối chóp S.ABC là:
A \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
B \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)
C \(\frac{{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
D \(\frac{\text{3}{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
- Câu 47 : Khẳng định nào sau đây đúng ?
A Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều luôn có mặt cầu ngoại tiếp
B Hình hộp luôn có mặt cầu ngoại tiếp
C Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp
D Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành luôn có mặt cầu ngoại tiếp
- Câu 48 : Biết mặt cầu (S) tâm I bán kính R tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta \) tại H. Khẳng định nào sau đây sai?
A \(d\left( I,\Delta \right)=R\)
B H là hình chiếu vuông góc của I lên \(\Delta \)
C \(\Delta \) nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với S tại H
D \(d\left( I,\Delta \right)<R\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức