70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản !!
- Câu 1 : Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác, tìm hình không phải là hình đa diện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình tứ diện đều
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau
C. Hình lập phương
D. Hình chóp tam giác đều.
- Câu 4 : Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:
A. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một cạnh chung
B. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
C. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
- Câu 5 : Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a.
A. l = 6a
B. l = 12a
C. l = 6
D. l = 12.
- Câu 6 : Cho các hình vẽ sau:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 7 : Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt
B. Hai mặt
C. Bốn mặt
D. Năm mặt.
- Câu 8 : Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
- Câu 9 : Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
B. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung
C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
- Câu 10 : Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
A. 12
B. 20
C. 30
D. 16.
- Câu 11 : Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt:
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11.
- Câu 12 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
B. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
- Câu 13 : Số cạnh của một tứ diện là:
A. 5 cạnh
B. 8 cạnh
C. 4 cạnh
D. 6 cạnh.
- Câu 14 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
- Câu 15 : Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ?
A. (A'BC')
B. (ABC')
C. (AB'C)
D. (A'BD).
- Câu 16 : Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện đều nào là khối đa diện đều loại {4;3}?
A. Khối lập phương
B. Khối hai mươi mặt đều
C. Khối tứ diện đều
D. Khối bát diện đều.
- Câu 17 : Khối đa diện đều nào thuộc loại {5; 3}?
A. Khối bát diện đều
B. Khối 20 mặt đều
C. Khối 12 mặt đều
D. Khối lập phương.
- Câu 18 : Khối mười hai mặt đều là khối đa diện loại nào?
A. {4;3}
B. {3;5}
C. {3;4}
D. {5;3}.
- Câu 19 : Khối bát diện đều thuộc loại:
A. {5;3}
B. {3;3}
C. {4;3}
D. {3;4}.
- Câu 20 : Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?
A. 6 mặt và 8 cạnh
B. 5 mặt và 8 cạnh
C. 5 mặt và 10 cạnh
D. 6 mặt và 10 cạnh.
- Câu 21 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 22 : Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều
B. Hình 20 mặt đều
C. Hình 12 mặt đều
D. Tứ diện đều.
- Câu 23 : Giá trị |p-q| của khối đa diện lồi đều loại {p;q} không thể bằng:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3.
- Câu 24 : Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại {3;4}
B. Loại {5;3}
C. Loại {4;3}
D. Loại {3;5}.
- Câu 25 : Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V = Bh
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. V=AB. BC. AA'
B. V=AB.BC.AA'
C. V=AB. AC. AD
D. V=AB. AC. AA'.
- Câu 27 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.
A. abc
B. abc/3
C. abc/2
D. abc/6
- Câu 28 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a, AC=2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C. a3
D. 2a3.
- Câu 29 : Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2.
A. 4
B. 8/3
C. 6
D. 8.
- Câu 30 : Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 20
C. 64
D. 80.
- Câu 31 : Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B. V=3a3
C. V=a3
D. V=9a3.
- Câu 32 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a³. Chiều cao của hình chóp bằng:
A. a
B. 6a
C. 6a²
D. 18a.
- Câu 33 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a³. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm³ và diện tích đáy bằng 16 cm². Chiều cao của lăng trụ là:
A. 8/87 cm
B. 87/8 cm
C. 8/29 cm
D. 29/8 cm.
- Câu 35 : Cho khối chóp có 2018 cạnh. Hỏi khối chóp đó có bao nhiêu mặt bên?
A. 1011
B. 1010
C. 1012
D. 1009.
- Câu 36 : Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?
A. 2019
B. 2020
C. 2017
D. 2018.
- Câu 37 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
- Câu 38 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
C. Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
D. Khối lập phương là khối đa diện đều
- Câu 39 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.
A.
B. S = 5a2
C.
D. S = 3a2.
- Câu 40 : Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 36
B. 72
C. 45
D. 54.
- Câu 41 : Tính diện tích toàn phần S của hình chóp có đáy là hình vuông diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều.
A. S = 4
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 42 : Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.
A. S = 225 cm2
B. S = 1350 cm2
C. S = 900 cm2
D. S = 1125 cm2.
- Câu 43 : Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.
A. S =
B. S =
C. S =
D. S=6a2.
- Câu 44 : Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 16
B. 24
C. 36
D. 27.
- Câu 45 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. a3/4
B. a3/3
C. a3
D. a3/2
- Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V=6a3
B. V=a3
C. V=3a3
D. V=2a3.
- Câu 48 : Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Tính thể tích khối lập phương đó.
A. V=64a3
B. V=8a3
C. V =
D. V =
- Câu 49 : Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. không thay đổi
B. tăng lên hai lần
C. giảm đi ba lần
D. giảm đi hai lần.
- Câu 50 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, BC=2a, SA=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. 8a3/3
B. 4a3 /3
C. 2a3
D. 4a3
- Câu 51 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
- Câu 53 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với đáy và AB=a, AC=2a,SA=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V=6a3
B. V=a3
C. V=2a3
D. V=3a3.
- Câu 54 : Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h=a
B. h=9a
C. h=3a
D. h = a/3
- Câu 55 : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:
A. 7776300m3
B. 3888150m3
C. 2592100m3
D. 2592100cm3.
- Câu 56 : Cho hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA=2, OB=3, OC=6. Thể tích của khối chóp bằng:
A. 12
B. 6
C. 24
D. 36.
- Câu 57 : Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng:
A. 6a3
B. 2a3
C. 3a3
D. a3
- Câu 58 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’=4a, AC=2a, BD=a. Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 2a3
B. 8a3
C. 6a3
D. 4a3.
- Câu 59 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo của mặt bên ABB'A' là AB' = . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD biết AB=a, AD=3a, SA=2a.
A. V=3a3
B. V=2a3
C. V=a3
D. V=6a3.
- Câu 61 : Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?
A. 100
B. 20
C. 10
D. 1000.
- Câu 62 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a, SA =a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 2a3
B. a3
C. a3/3
D. 2a3/3
- Câu 63 : Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=a, tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. a3/3
B. a3/2
C. a3
D. a3/6
- Câu 64 : Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:
A. V=Bh
B.
C.
D.
- Câu 65 : Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 64 lần
B. 16 lần
C. 192 lần
D. 4 lần.
- Câu 66 : Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Các điểm A', B', C' tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp S.A'B'C' bằng:
A. V/8
B. V/4
C. V/2
D. V/16
- Câu 67 : Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 68 : Trong các loại hình sau: Tứ diện đều, hình chóp tứ giác đều, hình lăng trụ tam giác đều, hình hộp chữ nhật, loại hình nào có ít mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Tứ diện đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình lăng trụ tam giác đều
D. Hình hộp chữ nhật.
- Câu 69 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho theo a, biết A'B = 2a.
A. V =
B. V = a3
C. V =
D. V =
- Câu 70 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng
B. 2 mặt phẳng
C. 5 mặt phẳng
D. 4 mặt phẳng.
- Câu 71 : Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1.
- Câu 72 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Diện tích toàn phần S của lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của (H).
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC=4a và AB ⊥ (SBC) . Biết SB = và . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích tam giác AC
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD, BCC'B', CDD'C' lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.
A. 36a3
B. 6a3
C. 36a6
D. 6a2
- Câu 77 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A'A=A'B=A'C=a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AB=, AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 2a3
B. 3a3
C.
D. a3.
- Câu 80 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc = 450, tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của hình chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, A'B=2a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABC, tính theo a, là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC=a. Biết SA = , tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC =
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, và cạnh bên AA'=a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M'N'P' có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, đường chéo MP' tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 độ. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.M'N'P'.
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân AB=AC=a, góc BAC bằng 1200, cạnh bên SA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =AC = , A'B tạo với mặt đáy lăng trụ góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng và SA=SB=SC=SD=. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V = 1/3
B. V = 1/6
C. V = 1/12
D. V = 2/3
- Câu 99 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V=a3/6
B. V=a3/3
C. V=a3/2
D. V=a3.
- Câu 101 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA' = . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 9a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A. 9a3
B. 36a3
C. 12a3
D. 3a3
- Câu 103 : Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=40
B. V=64
C. V=32
D. V=192.
- Câu 104 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc và SO = 3a/4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.
A. V=3a3
B. V=a3/3
C. V=a3/9
D. V=9a3.
- Câu 107 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA=SB=SC=, tam giác ABC vuông cân tại A và BC=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Tính thể tích của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Cho khối chóp S.ABC có và SA = a, đáy là tam giác ABC có AB = a, AC = 2a và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.
A. 3a3/4
B. a3/4
C. a3/24
D. a3/8
- Câu 114 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Đỉnh S cách đều A,B,C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh huyền AC = , mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng . Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.
A.
B. C
C.
D.
- Câu 125 : Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600.
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, , AA'=2a
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức