5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời...
- Câu 1 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. -3
B. -4
C. 5
D. -5
- Câu 2 : Trong không gian Oxyz. Đường thẳng đi qua nhận vec tơ làm vec tơ chỉ phương có phương trình là
- Câu 3 : Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SB tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
- Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm có phương trình là
- Câu 5 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
A. x=0
B. x+y+z=0
C. y=0
D. z=0
- Câu 7 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
A.
B. 1
C. 0
D. -1
- Câu 8 : Tính tích các nghiệm thực của phương trình bằng
- Câu 9 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d song song với đường thẳng Δ: , có vec tơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z=3-4i ?
A. Điểm D
B. Điểm B.
C. Điểm A
D. Điểm C
- Câu 11 : Khối trụ có thể tích bằng V. Tính thể tích của khối đa diện
- Câu 12 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho phương trình , với a là tham số thực. Biết phương trình có nghiệm x=2. Giá trị của a bằng
A. 1.
B. 10
C. 5
D. 6.
- Câu 14 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1),B(-3;3;1). Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. (-2;4;0).
B. (-2;1;1).
C. (-1;2;0).
D. (-4;2;2).
- Câu 15 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;1).
B. (-∞;-2).
C. (-2;0).
D. (0;4)
- Câu 16 : Với a và b là số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tại A và D, . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng . E là trung điểm của SD, . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACE)
C. a
- Câu 18 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của bằng
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
- Câu 19 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Biết theo a,b
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-1;5] và có đồ thị như hình vẽ bên
A. 1.
B. 6.
C. 5
D. 4
- Câu 24 : Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và có diện tích bằng
- Câu 25 : Cho bằng
A. 16.
B. 11
C. 19
D. 7
- Câu 26 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Từ điểm A kẻ ba tiếp tuyến AB, AC, AD với B, C, D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng .
- Câu 27 : Cho tứ diện ABCD có thể tích là V, hai điểm M và P lần lượt là trung điểm của AB, CD; điểm N thuộc AD sao cho . Tính thể tích của tứ diện BMNP.
- Câu 28 : Cho hàm số .Tìm số nguyên m lớn nhất để
A. -673
B. -674
C. 673
D. 674
- Câu 29 : Trong các số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
- Câu 30 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (MNP)
- Câu 31 : Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có nghiệm là
A. 2011.
B. 2012.
C. 2013.
D. 2014.
- Câu 32 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=,∀x∈R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 1
- Câu 33 : Cho cấp số cộng ( ) có . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Biết rằng parabol chia hình phẳng giới hạn bởi elip có phương trình thành hai phần có diện tích lần lượt là với . Tỉ số của bằng
- Câu 35 : Cho hai số thực x,y thỏa mãn x(3+2i)+y(1-4i)=1+24i. Giá trị x+y bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. -3
- Câu 36 : Cho hàm số y = f(x), biết tại các điểm A, B, C đồ thị của hàm số y = f(x) có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 37 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(2;4;-1) và A(0;2;3). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (): x+y+z-1=0 và (): 2x-y+mz-m+1=0, với m là tham số thực. Giá trị của m để ()() là
A. -1
B. 0
C. 1
D.-4
- Câu 39 : Biết phương trình với a,b∈R có một nghiệm. Giá trị a+b bằng
A. 1
B. -5
C. -3
D. 1
- Câu 40 : Cho hàm số . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. 3.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
- Câu 41 : Tính đạo hàm của hàm số y=
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho tứ diện ABCD có là tam giác đều cạnh a, vuông tại A. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng (ABD). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
- Câu 45 : Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Nguyên hàm của hàm số f(x)= là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
A. 62.
B. 63.
C. 64.
D. 65.
- Câu 48 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường ,y=0, và x=0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C' D' có các kích thước là AB=2, AD=3, AA'=4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB' A' và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Thể tích của khối nón (N) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R và có đạo hàm f'(x) thỏa mãn với . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 51 : Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó và sau đúng hai năm kể từ ngày vay ông A trả hết nợ. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 9,85 triệu đồng.
B. 9,44 triệu đồng
C. 9,5 triệu đồng
D. 9,41 triệu đồng
- Câu 52 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có tâm . Tính
- Câu 53 : Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt và đứng cạnh nhau
A. 96
B. 480
C. 576
D. 144
- Câu 54 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3281.
B. 3283.
C. 3280.
D. 3279.
- Câu 55 : Cho thỏa mãn và . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính M + m
- Câu 56 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai ngiệm thực phân biệt.
- Câu 57 : Xét các số phức w,z thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 7.
- Câu 58 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn và f(1) = 2. Tính
B. 2.
- Câu 59 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=2a, SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB mặt đáy bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Giá trị cosα bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Cho với a,b,c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng . Gọi (S) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho số phức z thỏa mãn với m là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w = (4-3i)z+2i là đường tròn. Bán kính của đường tròn đó có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
B. 2
C. 10
D.
- Câu 64 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f' (x) có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên R
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 66 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(6;0;0),B(0;3;0) và mặt phẳng (P):x-2y+2z=0. Gọi d là đường thẳng đi qua M(2;2;0), song song với (P) và tổng khoảng cách từ A,B đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất. Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của d
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là (C), hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x=2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a,b
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f' (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1
- Câu 69 : Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao gồm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho hai số phức z,w thỏa mãn z+3w= và |z-w|=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z|+|w| bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC.A' B' C' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S.ABC khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA=2/3. Mặt phẳng (SA' B' ) chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A, là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho hai hàm số với và g(x)= đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y=f(x) đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y=g(x) tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là -2;-1;1 và m. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)-g(x) tại điểm có hoành độ x=-2 có hệ số góc bằng -15/2. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f(x) và y=g(x) (phần được tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên (1;+∞) và thỏa mãn ,∀x∈(1;+∞); biết . Giá trị f(2) thuộc khoảng nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[-2019;2019] để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
A. 4038
B. 2019
C. 2017
D. 4039
- Câu 75 : Xét các số thực dương x;y thỏa mãn . Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất tại x=a;y=b. Tính S=3a+2b.
A. 19
B. 20
C. 18
D. 17
- Câu 76 : Cho số phức z thỏa mãn z(2-i)+12i=1. Tính mô đun của số phức
A. |z|=29
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cho và bằng
A. 6
B. 10
C. 7
D. -3
- Câu 78 : Cho cấp số nhân có số hạng đầu , công bội q=2. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Đặt , khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;3), B(0;3;1) . Trung điểm của AB có tọa độ là
A. (1;2;2)
B. (2;4;4)
C.
D. (2;1;2)
- Câu 82 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
B. Hàm số nghịch biến trên tập R
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và
D. Hàm số nghịch biến trên
- Câu 84 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
A. Hàm số đạt cực đại tại x=5
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-6
- Câu 85 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 86 : Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục, diện tích thiết diện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao h là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị của hàm số y=f(x) cắt đường thẳng y=-2019 tại bao nhiêu điểm
A. 1.
B. 2
C. 4.
D. 3
- Câu 89 : Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của số phức z=-4+5i có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho khoảng cách từ điểm M đến d bằng a là
A. mặt cầu
B. mặt trụ
C. mặt nón
D. đường tròn
- Câu 91 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình. Giá trị của biểu thức bằng
A. 14
B. -9
C. -6
D. 7.
- Câu 92 : Biết đồ thị hàm số các trục Ox,Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB
A. S=1
B.
C.
D.
- Câu 93 : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : . Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là I(a;b;c) . Tính a+b+c
A. -1
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 94 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-3z+1= 0. Tìm một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Trong khai triển , số hạng không chứa x là
A. 84
B. 43008
C. 4308
D. 86016
- Câu 96 : Tập xác định D của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Cho phương trình . Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thực
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 98 : cgóc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB=3a, AB=4a, BC=2a . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Tính giá trị của biểu thức
A. 0
B. 2
C. 1/2
D. 1
- Câu 101 : Phương trình có tất cả các nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Biết đồ thi hàm số y=f(x) có một tiệm cận ngang là y=3. Khi đó đồ thị hàm số y=2f(x)-4 có một tiệm cận ngang là
A. y= 3
B. y= 2
C. y= 1
D. y= -4
- Câu 103 : Khối cầu có bán kính R=6 có thể tích bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cơ số x bằng bao nhiêu để
A. x= -3
B. x= -1/3
C. x= 1/3
D. x= 3
- Câu 105 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A. Hàm số đồng biến trên M
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.
D.
- Câu 106 : Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y= -1 là
A. -10
B. 9/5
C. -5/9
D. 5/9
- Câu 107 : Tìm mđể hàm số đạt cực trị tại 2điểm thỏa mãn | |=4
A. m= 2
B. Không tồn tại m
C. m= -2
D. m=
- Câu 108 : Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Đạo hàm của hàm số là
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
C. Tập xác định của hàm số là
D. Tập xác định của hàm số là
- Câu 109 : Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 112 : Nghiệm của phương trình 8.cos2x.xsin2x.cos4x= là
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Cho hình chóp S .ABC có SC=2a, SC vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC đều cạnh 3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R= a
B. R= 2a
C. R= a
D. R=a
- Câu 114 : Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 24(m/s).
B. 108 (m/s).
C. 64(m/s).
D. 18 (m/s).
- Câu 115 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a,BC=a . Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a. Tính góc giữa hai đường thẳngAB và SC
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 15
B. 9
C. 6
D. 12
- Câu 117 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y= x.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 118 : Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên
A.
B.
D.
D.
- Câu 119 : Gọi a là một nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Cho hình hộp đứng ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng tạo với mặt phẳng (x ) góc 30°. Tính thể tích khối hộp ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ Olàm trực tâm
A. m=0
B. m=2
C. m=1
D. Không tồn tại m
- Câu 122 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách từ B tới đường thẳng DB'
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Phương trình tanx= cotx có tất cả các nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
A.
B. a
C. /4
D. /2
- Câu 125 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC,AD vuông góc với nhau từng đôi một và AB=3a,AC=6a,AD=4a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD,BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP
A. 3
B. 12
C.
D. 2
- Câu 126 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SD=avà SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD)
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Cho a>0,b>0 và a khác 1 thỏa mãn . Tính tổng a+b
A. 16
B. 12
C. 10
D. 18
- Câu 129 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a,AA'=. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. c
B.
C.
D.
- Câu 130 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 131 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn D=[]
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đạo hàm f'(x)=. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. Có đúng 3 điểm cực trị
B. Không có điểm cực trị
C. Có đúng 1 điểm cực trị
D. Có đúng 2 điểm cực trị
- Câu 133 : Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y=f'(x) là đường cong trong hình bên.
A. Hàm số f(x)nghịch biến trên khoảng(-1;1)
B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1; 2)
C. Hàm số f(x)đồng biến trên khoảng (-2;1)
D. Hàm số f(x)nghịch biến trên khoảng (0; 2)
- Câu 134 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B. 9
C.
D. 4
- Câu 135 : Cho hàm số y=có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. b<0<a
B. 0<a<b
C. a<b<0
D. 0<b<a
- Câu 136 : Gọi x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và , với a,b là hai số nguyên dương. Tính a.b
A. a.b=5
B. a.b=1
C. a.b=8
D. a.b=4
- Câu 137 : Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau
A. 48
B. 72
C. 24
D. 36
- Câu 138 : Cho x,y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của P=
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288d. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng/. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 1,08 triệu đồng.
B. 0,91 triệu đồng.
C. 1,68 triệu đồng.
D. 0,54 triệu đồng
- Câu 140 : Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15
A. 234
B. 243
C. 132
D. 432
- Câu 141 : Tất cả các giá trị của mđể phương trình mx-= m+1 có hai nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SADvuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Cho biết AB=a,SA=2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. 5/2
B. 5
C. 15/2
D. 3/2
- Câu 143 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcó SA=2a,AB=3a. Gọi M là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ Mđến mặt phẳng (SAB)
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : cthể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/năm . Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
A. 403,32 (triệu đồng)
B. 293,32 (triệu đồng)
C. 412,23 (triệu đồng)
D. 393,12 (triệu đồng)
- Câu 145 : Cho hình lăng trụABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,BC=, góc hợp bởi đường thẳng AA'và mặt phẳng (A'B'C') bằng , hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a,AA' = 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Cho khối chóp S.ABC có , tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
- Câu 148 : Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 149 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàmsố nghịch biến trên khoảng (0;2)
- Câu 150 : Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên
A. m < 0
B.
C. m < -1
D.
- Câu 152 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ:
- Câu 153 : Cho Tính
- Câu 154 : Tính giá trị cực đại của hàm số
- Câu 155 : Cho mặt cầu có bán kính , mặt cầu có bán kính . Tính tỷ số diện tích của mặt cầu
A. 4
B. 3
C.
D. 2
- Câu 156 : Tính tổng
- Câu 157 : Cho bốn hàm số Hỏi trong bốn hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên R?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 158 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tinh thể tích V của khối chóp đã cho
- Câu 159 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 5
C. 0
D. 2
- Câu 160 : Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?
- Câu 161 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
- Câu 162 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
A. M = 2
B. M = 0
C. M = -2
D. M = 4
- Câu 163 : Rút gọn biểu thức: với x > 0
- Câu 164 : Cho hàm số có đồ thị (C). Biết đồ thị (C )có ba điểm cực trị A, B, C và ABDC là hình thoi, trong đó D(0;-3), A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k= -9
A. y+16= -9(x+3)
B. y-16= -9(x-3)
C. y= -9(x+3)
D. y-16= -9(x+3)
- Câu 166 : Cho số phức thỏa mãn |z-2i| |z-4i| và |z-3-3i|=1. Giá trị lớn nhất của P=|z-2| là
A. c
B.
C.
D.
- Câu 167 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=là
A. x= -2
B. Không có tiệm cận đứng
C. x= -1;x= -2
D. x= -1
- Câu 168 : Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a, BC=. Tính số đo của góc (AB;SC) ta được kết quả
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Nghiệm của phương trình =0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Trong tập các số phức, cho phương trình , m∈R (1). Gọi là một giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x thỏa mãn . Hỏi trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị m
A. 13
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 171 : Cho hàm số y= . Nghiệm của phương trình y'.y=2x+1 là
A. x= 2
B. x= 1
C. Vô nghiệm
D. x= -1
- Câu 172 : Gọi số phức z= a+bi (a,b∈ R) thỏa mãn |z-1|= 1 và có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. ab= -2
B. ab= 2
C. ab= 1
D. ab= -1
- Câu 173 : Tìm hệ số của trong khai triển P(x)=
A. 1715
B. 1711
C. 1287
D. 1716
- Câu 174 : Cho hàm số y=x+sin2 x+2017. Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Nghiệm của phương trình cos(x+π/4)= là
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB=BC=a,AD=2a,SA= (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB,SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 178 : Tìm m để đường thẳng y= x+m (d) cắt đồ thị hàm số y= (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị (C)
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Tìm tập xác định D của hàm số y=tan2x
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Xét khối tứ diện ABCD,AB= x, các cạnh còn lại bằng . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Cho các hàm số (I):; (II):; (III):y= (IV):y=. Các hàm số không có cực trị là
A.(I),(II),(III)
B. (III),(IV),(I)
C. (IV),(I),(II)
D. (II),(III),(IV)
- Câu 182 : Trên tập số phức, cho phương trình (a,b,c∈R;a≠0). Chọn kết luận sai
A. Nếu b=0 thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng 0
B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm mà modun bằng nhau
C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau
D. Phương trình luôn có nghiệm
- Câu 183 : Tính giới hạn .
A. A = 0
D. A = 3
- Câu 184 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên R ?
- Câu 185 : Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 186 : Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng với sao cho a < b < c
A. 30
B. 20
C. 120
D. 40
- Câu 187 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
- Câu 188 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn
A. 0 < m < 2
B. m > 0
C. 0 < m < 4
D. m < 9
- Câu 189 : Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD'. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.
- Câu 190 : Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho . Tính bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.
- Câu 191 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI = a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
- Câu 192 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. Biết rằng Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của f(x) trên đoạn [0;5] lần lượt là:
- Câu 193 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
- Câu 194 : Cho hàm số có đồ thị (C) trong đó a, b là các hằng số dương thỏa mãn ab = 4. Biết rằng (C) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng một đường tiệm cận đứng. Tính tổng
A. T = 11
B. T = 4
C. T = -11
D. T = 7
- Câu 195 : Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại giới hạn .
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 1
- Câu 196 : Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a,b) và (a,b ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ≠0 thì là điểm cực trị của hàm số
B. thì là điểm cực tiểu của hàm số
C. Hàm số đạt cực đại tại thì =0
D. thì không điểm cực trị của hàm số
- Câu 197 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng tạo với đáy góc và tam giác có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
- Câu 199 : Cho số phức z thỏa mãn z(2-i)+13i=1. Tính mô đun của số phức z
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA' và BB'. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC' bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thỏa mãn
- Câu 202 : Phương trình cos2x+4 sinx+5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ()
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 203 : Cho tứ diện ABCD có AB=AC=2,DB=DC=3. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong đoạn của phương trình:
- Câu 205 : Cho khối chóp S.ABC có ,SA=a,SB=2a,SC=4a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Cho số phức z thỏa mãn là số thực và |z-2|=m với m R. Gọi là một giá trị của m để có đúng một số phức thỏa mãn bài toán. Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Cho hàm số y= (m là tham số thực) thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Tìm tất cả các gía trị của m để hệ sau có nghiệm
- Câu 209 : Tìm góc {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9km. Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB. Tính khoảng cách AD để số tiền chi phí thấp nhất, biết rằng giá để lắp mỗi km đường ống trên bờ là 100.000.000 đồng và dưới nước là 260.000.000 đồng
A. 7km
B. 6km
C. 7.5km
D. 6.5km
- Câu 211 : Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f(x) như hình vẽ. Đặt . Hàm số g(x) đặt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 0
D. x = -1
- Câu 212 : Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây là 100.000 đồng . Tìm kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là
A. 15 triệu đồng
B. 11 triệu đồng
C. 13 triệu đồng
D. 17 triệu đồng
- Câu 213 : Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thế tích V của khối nón (N).
- Câu 214 : Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số . Giá trị của m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức với z= a+bi(a,). Chọn kết luận đúng
A. M thuộc tia Ox
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia đối của tia Oy
- Câu 216 : Cho hàm số Tìm các giá trị của x .
- Câu 217 : Trong tập các số phức, gọi là hai nghiệm của phương trình với có thành phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn | |=1 Giá trị nhỏ nhất của P=| |là
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
C. Hàm số luôn tăng trên R
D. Hàm số luôn có cực trị
- Câu 219 : Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau
A. 2520
B. 50000
C. 4500
D. 2296
- Câu 220 : Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi có đúng một số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.
A. 10
B. 0
C. 16
D. 8
- Câu 221 : Xét các số thực dương x, y thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của
- Câu 222 : Tìm số phức z thỏa mãn |z-2|=|z| và (z+1)() là số thực
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn thì a thuộc khoảng nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Gọi x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và với a, b là hai số nguyên dương. Tính T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
- Câu 225 : Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y= có tiệm cận đứng
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Tìm tất cả các số a trong khai triển của có chứa số hạng .
A. a = 3
B. a = 2
C. a = - 3
D. a = 5
- Câu 227 : Tìm m để hàm số tăng trên khoảng (1;+∞)
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P).
C. a
- Câu 229 : Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
- Câu 230 : Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD
B. 3a
C. 6a
D. a
- Câu 231 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
- Câu 232 : Cho khối chóp S.ABC có và Mặt phẳng qua A và cắt hai cạnh tại B’, C’ sao cho chu vi tam giác nhỏ nhất. Tính
- Câu 233 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD,CB,SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNK) là một đa giác (H). Hãy chọn khẳng định đúng
A. (H) là một hình thang
B. (H) là một ngũ giác
C. (H) là một hình bình hành
D. (H) là một tam giác
- Câu 234 : Tập giá trị của hàm số y=sin2x+cos2x+1 là đoạn [a;b]. Tính tổng T= a+b
A. c1
B. T= 2
C. T= 0
D. T= -1
- Câu 235 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số Mệnh đề nào dưới đây sai?
- Câu 236 : Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 238 : Cho hàm số y=f(x)=. Mệnh đề sai là
A. f không có đạo hàm tại
B. f'(1)=2
C. f'(0)= 2
D. f'(2)= 4
- Câu 239 : Nghiệm của phương trình tan3x=tanx là
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A.
B.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!