Ôn tập Lý thuyết Lipit - Chất béo có lời giải chi...
- Câu 1 : Nhóm chức nào sau đây có trong công thức cấu tạo của một chất béo ?
A. axit
B. ancol
C. este
D. anđehit
- Câu 2 : Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo
A. (C17H35COO)3C3H5
B. CH3COOC2H5
C. C3H5COOC2H5
D. (CH3COO)3C3H5
- Câu 3 : Chất nào sau đây là chất béo ?
A. C17H35COOH
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C3H5(OH)3
D. (C17H33COO)2C2H4
- Câu 4 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin
B. Glixerol
C. Tristearin
D. Triolein
- Câu 5 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bột gạo
D. tơ tằm
- Câu 6 : Chất nào sau đây là este?
A. CH3COCH2CH2OH
B. CH3OCH2CH3
C. CH3CH2CH2COOH
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 7 : Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?
A. Chất béo
B. Sáp
C. Glixerol
D. Photpholipit
- Câu 8 : Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Mỡ động vật
B. Dầu thực vật
C. Dầu cá
D. Dầu mazut
- Câu 9 : Chất béo có thành phần chính là
A. đieste
B. triglixerit
C. photpholipit
D. axit béo
- Câu 10 : Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo
A. axit fomic
B. axit axetic
C. axit acrylic
D. axit oleic
- Câu 11 : Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?
A. Axit stearic
B. Axit axetic
C. Axit panmitic
D. Axit oleic
- Câu 12 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5
C. (C17H33COO)2C2H4
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 13 : Công thức nào sau đây không phải là chất béo?
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
- Câu 14 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
- Câu 15 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C17H35COOC3H5
B. (C17H33COO)2C2H4
C. (C15H31COO)3C3H5
D. CH3COOC6H5
- Câu 16 : Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no
B. trong phân tử có chứa gốc glixerol
C. chứa chủ yếu gốc axit béo không no
D. chứa axit béo tự do
- Câu 17 : Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH(phenol)
D. (C15H31COO)3C3H5
- Câu 18 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tristearin
B. Triolein
C. Tripanmitin
D. Saccarozơ
- Câu 19 : Ở điều kiện thường, hai chất nào sau đây đều tồn tại ở thể rắn?
A. Glixerol và etylen glicol
B. Axit stearic và tristearin
C. Etyl axetat và axit axetic
D. Axit oleic và triolein
- Câu 20 : Chất béo có công thức nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. (C17H31COOH)3C3H5
B. (C17H29COOH)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H33COOH)3C3H5
- Câu 21 : Triglixerit T có thành phần cấu tạo gồm gốc glixerol liên kết với hai gốc axit béo no và một gốc axit béo không no (có một nối đôi C=C). Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2nO6
B. CnH2n – 6O6
C. CnH2n – 4O6
D. CnH2n – 2O6
- Câu 22 : Triglixerit E có thành phần cấu tạo gồm gốc glixerol và hai loại gốc axit béo no. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2n – 4O6
B. CnH2n – 2O6
C. CnH2nO6
D. CnH2n – 6O6
- Câu 23 : Cho dãy gồm các chất: axit oleic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic. Có bao nhiêu chất chứa số nguyên tử cacbon trong phân tử là số chẵn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 24 : Tripanmitin có công thức là
A. (C15H29COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 25 : Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5
- Câu 26 : Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
- Câu 27 : Tristearin là tên gọi của chất béo nào dưới đây?
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
- Câu 28 : Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6
B. C54H110O6
C. C54H104O6
D. C51H98O6
- Câu 29 : Axit panmitic có công thức là
A. C2H5COOH
B. C17H35COOH
C. C15H31COOH
D. C15H29COOH
- Câu 30 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein
B. trilinolein
C. tristearin
D. tripanmitin
- Câu 31 : Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
A. metyl panmitat
B. metyl linoleat
C. metyl stearat
D. metyl oleat
- Câu 32 : Cho sơ đồ chuyển hóa :
A. axit oleic
B. axit linoleic
C. axit stearic
D. axit panmitic
- Câu 33 : Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể điều chế được tối đa bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa nhiều hơn 1 chức este ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 34 : Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 35 : Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu được bao nhiêu loại chất béo có cấu tạo phân tử khác nhau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 36 : Đun nóng hỗn hợp hai axit béo R1COOH và R2COOH với glyxerol sẽ thu được bao nhiêu este tác dụng với Na?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11
- Câu 37 : Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C17H33COOH (axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste khác nhau của glixerol với các gốc axit trên ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
- Câu 38 : Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 39 : Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp ba axit béo RCOOH, R’COOH, R’’COOH có thể thu được tối đa bao nhiêu chất béo khác nhau ?
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
- Câu 40 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm các axit béo: axit stearic, axit panmitic, axit oleic. Trong điều kiện thích hợp, số triglixerit mà gồm ít nhất 2 gốc axit được tạo ra là
A. 27
B. 18
C. 12
D. 15
- Câu 41 : Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH số trieste được tạo ra tối đa là
A. 12
B. 18
C. 15
D. 9
- Câu 42 : Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste có thể được tạo thành chứa hai gốc axit trong số ba axit béo trên là
A. 9
B. 6
C. 12
D. 10
- Câu 43 : Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 44 : Phân tử chất béo E được cấu tạo từ một gốc panmitat và hai gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 46 : Thủy phân trieste của glixerol trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp axit béo C17H35COOH và C15H31COOH. Số công thức cấu tạo trieste phù hợp với tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 47 : Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 48 : Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 49 : Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp ba muối gồm RCOONa, R’COONa và R’’COONa. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
- Câu 50 : Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm RCOOH và R’COOH. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 51 : Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 52 : Một loại dầu thực vật E có chứa q triaxylglixerol đều có khối lượng phân tử bằng 886u và chỉ chứa các gốc axit: stearat, oleat và linoleat. Giá trị lớn nhất của q (không tính đồng phân hình học) là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 53 : Đun nóng (có xúc tác) hỗn hợp gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic với glixerol, thu được p trieste có phân tử khối bằng 884. Giá trị lớn nhất của p (không tính đồng phân hình học) là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 54 : Hỗn hợp T chứa m triglixerit và mỗi chất đều chứa hai trong số ba loại gốc axit: stearat, oleat và panmitat. Giá trị lớn nhất của m (không tính đồng phân hình học) là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 55 : Trong thành phần của một loại dầu để pha sơn có chứa k trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Giá trị lớn nhất của k (không tính đồng phân hình học) là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
- Câu 56 : Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là
A. muối của axit béo và glixerol
B. axit béo và glixerol
C. axit axetic và ancol etylic
D. Axit béo và ancol etylic
- Câu 57 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và:
A. ancol đơn chức
B. phenol
C. este đơn chức
D. glixerol
- Câu 58 : Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng xà phòng hóa
B. Phản ứng không thuận nghịch
C. Phản ứng cho - nhận electron
D. Phản ứng thuận nghịch
- Câu 59 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Benzyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Tristearin
- Câu 60 : Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol?
A. Etyl axetat
B. Metyl fomat
C. Metyl axetat
D. Triolein
- Câu 61 : Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?
A. Vinyl fomat
B. Tripanmitin
C. Phenyl axetat
D. Xenlulozơ
- Câu 62 : Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol ?
A. Phenyl fomat
B. Metyl axetat
C. Tristearin
D. Benzyl axetat
- Câu 63 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol
A. Etyl axetat
B. Tinh bột
C. Chất béo
D. Este đơn chức
- Câu 64 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và
A. axit béo
B. ancol đơn chức
C. muối clorua
D. xà phòng
- Câu 65 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic
B. axit panmitic
C. glixerol
D. axit stearic
- Câu 66 : Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là
A. protein
B. saccarozơ
C. chất béo
D. tinh bột
- Câu 67 : Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được ancol đa chức?
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. phenyl axetat
D. tripanmitin
- Câu 68 : Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 69 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16COONa
D. CH3[CH2]16(COOH)3
- Câu 70 : Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
A. C17H33COONa
B. C17H35COONa
C. C17H33COOH
D. C17H35COOH
- Câu 71 : Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. etylenglicol và axit panmitic
C. glixerol và axit panmitic
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
- Câu 72 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat
B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat
D. 1 mol axit stearic
- Câu 73 : Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol
B. C17H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và etanol
D. C15H31COOH và glixerol
- Câu 74 : Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và
A. C3H5OH
B. C2H5OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
- Câu 75 : Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng H2
B. Thủy phân trong môi trường kiềm
C. Thủy phân trong môi trường axit
D. Phản ứng với kim loại Na
- Câu 76 : Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là
A. 832
B. 860
C. 834
D. 858
- Câu 77 : Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886
B. 884
C. 862
D. 860
- Câu 78 : Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo T, thu được glixerol và hỗn hợp muối của axit oleic và hai axit béo no. Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2nO6
B. CnH2n–2O6
C. CnH2n–4O6
D. CnH2n–6O6
- Câu 79 : Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp muối của hai axit béo no. Công thức phân tử của X có dạng là
A. CnH2nO6
B. CnH2n–2O6
C. CnH2n–4O6
D. CnH2n–6O6
- Câu 80 : Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng
A. C17H35COONa
B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2) COONa
C. CH2=CHCOONa
D. CH3CH(NH2)COONa
- Câu 81 : Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và
A. 3a mol natri oleat
B. a mol axit oleic
C. 3a mol axit oleic
D. a mol natri oleat
- Câu 82 : Xà phòng hóa một chất béo thu được 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa. Biết tỷ lệ 2 loại muối trên theo khối lượng là 2,2. Chất béo đó chứa
A. 2 gốc C15H31COO
B. 2 gốc C17H35COO
C. 3 gốc C17H35COO
D. 3 gốc C15H31COO
- Câu 83 : Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X, thu được glixerol, 2 muối của axit béo no và 1 muối của axit béo không no chứa 1 liên kết đôi. Công thức phân tử của X có dạng
A. CnH2nO6
B. CnH2n-2O6
C. CnH2n-6O6
D. CnH2n-4O6
- Câu 84 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X thu được 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Công thức phân tử của X là:
A. C57H108O6
B. C57H106O6
C. C54H106O6
D. C54H108O6
- Câu 85 : Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri panmitat, natristerat (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thỏa mãn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 86 : Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 87 : Thủy phân hoàn toàn a mol hỗn hợp triolein và tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và b mol hỗn hợp muối. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 1
B. 1 : 3
C. 2 : 1
D. 3 : 1
- Câu 88 : Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được natri oleat và glixerol theo tỉ lệ mol tương ứng là
A. 1 : 1
B. 1 : 3
C. 2 : 1
D. 3 : 1
- Câu 89 : Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. etyl axetat
B. metyl acrylat
C. triolein
D. vinyl axetat
- Câu 90 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
A. Tristearin
B. Xenlulozơ
C. Metyl axetat
D. Anbumin
- Câu 91 : Thủy phân hoàn toàn triaxylglixerol Y (có phân tử khối là 858) trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có chứa natri panmitat và natri oleat. Đặc điểm đúng với cấu tạo phân tử Y là
A. có 5 liên kết π
B. có 57 nguyên tử cacbon
C. có 100 nguyên tử hiđro
D. có một gốc oleat
- Câu 92 : Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2 gốc C15H31COO
B. 3 gốc C17H35COO
C. 2 gốc C17H35COO
D. 3 gốc C15H31COO
- Câu 93 : Thủy phân hoàn toàn một lượng chất béo trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 3 mol muối của axit béo
B. 1 mol natri axetat
C. 1 mol muối của axit béo
D. 3 mol natri axetat
- Câu 94 : Cho các este: metyl axetat (1), vinyl fomat (2), tristearin (3), metyl acrylat (4), benzyl axetat (5), phenyl axetat (6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (3), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (2), (3), (5).
- Câu 95 : Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo và ancol đa chức E. Tên gọi của E là
A. ancol etylic
B. glucozơ
C. etylen glicol
D. glixerol
- Câu 96 : Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
- Câu 97 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
- Câu 98 : Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và
A. etylen glicol
B. phenol
C. ancol etylic
D. glixerol
- Câu 99 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33OCO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
- Câu 100 : Cho các este: etyl format (1), vinyl axetat (2), triolein(3), metyl acrylat (4) , phenyl axetat (5), tristearin(6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH ( đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1)(3)(4)(6)
B. (1)(2)(3)(4)
C. (1)(3)(4)(5)
D. (2)(3)(5)(6)
- Câu 101 : Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. H2
B. NaOH
C. CO2
D. H2O
- Câu 102 : Trong các chất sau, chất không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. vinyl axetat
B. triolein
C. Protein
D. tinh bột
- Câu 103 : Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được
A. axit oleic
B. glixerol
C. axit stearic
D. axit panmitic
- Câu 104 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
- Câu 105 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol
B. xà phòng và ancol etylic
C. xà phòng và glixerol
D. glucozơ và ancol etylic
- Câu 106 : Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
C. axit béo tác dụng với kim loại
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm
- Câu 107 : Trong công nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất nào sau đây ?
A. Saccarozơ
B. Chất béo
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 108 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch NaOH.
D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
- Câu 109 : Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có nguồn gốc từ thực vật. Từ dầu thực vật, người ta chế biến bơ thực vật qua quá trình
A. thủy phân
B. xà phòng hóa
C. đốt cháy
D. hidro hóa
- Câu 110 : Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là
A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
- Câu 111 : Magarin (margarine) là một loại bơ nhân tạo được sản xuất chủ yếu từ dầu thực vật. Để có được bơ nhân tạo từ dầu thực vật ta đã
A. hiđro hóa axit béo lỏng
B. xà phòng hóa chất béo lỏng
C. oxi hóa chất béo lỏng
D. hiđro hóa chất béo lỏng
- Câu 112 : Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
- Câu 113 : Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol
B. tripanmitin và glixerol
C. tristearin và etylen glicol
D. tristearin và glixerol
- Câu 114 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Triolein
B. Phenol
C. Axit panmitic
D. Vinyl axetat
- Câu 115 : Để phân biệt hai chất béo: triolein và tripanmitin. Người ta sẽ dùng dung dịch
A. NaOH
B. Brom
C. HCl
D. CuSO4
- Câu 116 : Cho dãy các chất : metan, etin, eten, etanol, axit etanoic, axit propenoic, benzen, alanin, phenol , triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
- Câu 117 : Cho các chất sau: etilen,anlen, isopren, toluen, stiren, p-crezol, axit ađipic, etyl fomat,tripanmitin, fructozơ. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 118 : Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được
A. oxi hóa chậm tạo thành CO2
B. máu vận chuyển đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ
D. thủy phân thành glixerol và axit béo
- Câu 119 : Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do chất béo bị
A. cộng hiđro thành chất béo no
B. khử chậm bởi oxi không khí
C. thủy phân với nước trong không khí
D. oxi hoá chậm thành các chất có mùi khó chịu
- Câu 120 : Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành
A. NH3, CO2, H2O
B. NH3 và H2O
C. H2O và CO2
D. NH3 và CO2
- Câu 121 : Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?
A. H2O và CO2
B. NH3 và CO2
C. NH3 và H2O
D. NH3, CO2 và H2O
- Câu 122 : Dầu mỡ (chất béo) để lâu ngày bị ôi thiu là do
A. chất béo chảy ra
B. chất béo bị oxi hóa chậm trong không khí tạo ra anđehit có mùi
C. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
D. chất béo bị oxi và nitơ trong không khí chuyển thành amino axit có mùi khó chịu
- Câu 123 : Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành
A. CO2 và H2O
B. NH3, CO2, H2O
C. axit béo và glixerol
D. axit cacboxylic và glixerol
- Câu 124 : Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3 là
A. tác dụng với H2 (Ni, t0)
B. tan tốt trong nước
C. thủy phân trong môi trường axit
D. thủy phân trong môi trường kiềm
- Câu 125 : Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Kim loại K
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. Brom
- Câu 126 : Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường)
B. Dung dịch KOH (đun nóng)
C. Dung dịch nước brom
D. H2(xúc tác Ni, đun nóng)
- Câu 127 : Chất tác dụng với tripanmitin là
A. H2
B. Cu(OH)2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Br2
- Câu 128 : Tristearin có phản ứng với
A. H2 (Ni, to)
B. dung dịch Br2
C. NaOH
D. Cu(OH)2
- Câu 129 : Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết)?
A. H2
B. NaOH (dung dịch)
C. Br2 (dung dịch)
D. Cu(OH)2
- Câu 130 : Phát biểu nào sau đây sai
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Ở điều kiện thường ,tristearin là chất lỏng
D. Tri olein phản ứng được với nước brom
- Câu 131 : Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O 3C17H33COOH + C3H5(OH)3
B. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH dư 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
C. (C15H31COO)3C3H5 +3NaOH dư 3C15H31COONa + C3H5OH
D. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2dư (C17H35COO)3C3H5
- Câu 132 : Cho các chất
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 133 : Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) chất lỏng; (2) chất rắn; (3) nhẹ hơn nước; (4) tan trong nước; (5) tan trong xăng; (6) dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm hoặc axit; (7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2; (8) dễ cộng H2 vào gốc axit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 134 : Nhận định đúng là:
A. Chất giặt tẩy trắng có tính chất giặt rửa tương tự như xà phòng
B. Chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng đều có thể tổng hợp từ dầu mỏ
C. Chất giặt rửa có tác dụng làm sạch các chất bẩn nhờ phản ứng oxi hóa khử
D. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp tan tốt trong nước nhờ có hai đầu ưa nước (COO−Na+)
- Câu 135 : Hãy chọn khái niệm đúng. Chất giặt rửa là những chất
A. có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ
B. có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn
C. khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn
D. khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó
- Câu 136 : Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Xà phòng hiện nay là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa
B. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng
C. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng
D. Có thể dùng xà phòng để giặt rửa đồ bẩn và dầu mỡ bôi trơn máy
- Câu 137 : Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Chất giặt rửa luôn gồm hai phần, một đầu ưa nước và một đuôi kị nước
B. Chất giặt rửa tổng hợp tương tự với xà phòng ở đuôi kị nước, còn đầu ưa nước là các nhóm khác nhau
C. Chất giặt rửa làm giảm sức căng bề mặt của nước và tăng tính thấm ướt của vật cần giặt rửa
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 138 : Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách
A. đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với xút ở nhiệt độ và áp suất cao
B. oxi hóa prafin của dầu mỏ nhờ oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác rồi trung hòa axit bằng kiềm
C. oxi hóa prafin thành axit, hiđro hóa axit thành ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung hòa
D. cả A và B
- Câu 139 : Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 140 : Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6
B. 2
C. 4
D. 8
- Câu 141 : Số liên kết pi (π) trong một phân tử triolein là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 6.
- Câu 142 : Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. Ở điều kiện thích hợp, số các chất trong dãy tác dụng đựng nước với triolein là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 143 : Cho các chất: axit oleic; vinyl axetat; triolein; anđehit axetic. Ở điều kiện thích hợp, số chất tác dụng được với H2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 144 : Thực hiện các phản ứng sau: (a) CH3CHO + H2 (b) CH3COOCH=CH2+ NaOH (c) CH≡CH + H2O (d) (C17H33COO)3C3H5 + NaOH. Số phản ứng thu được ancol là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 145 : Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin (3), benzyl axetat (4), etyl acrylat (5), iso-amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 146 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, Etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 147 : Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 148 : Trong đời sống, chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Công thức nào dưới đây biểu diễn một chất béo?
A. (C2H5COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H33COO)2C3H5(OH)
D. (C17H33COO)C3H5(OH)2
- Câu 149 : Cho các triolein lần lượt tác dụng với : Na, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số trường hợp phản ứng xảy ra là:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 150 : Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 151 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phẩm thu được có ancol là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 152 : Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 153 : Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 154 : Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 155 : Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomanđehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 156 : Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể rắn, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân trong môi trường axit, (5) có khả năng cộng hiđro.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 157 : Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể lỏng, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong nước, (4) bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, (5) bị ôi khi để lâu ngoài không khí.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 158 : Cho các chất: glixerol, natri panmitat, axit panmitic, tripanmitin. Số chất không tan trong nước ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 159 : Cho dãy gồm các chất: (1) vinyl axetat, (2) triolein, (3) metyl acrylat, (4) phenyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 160 : Cho dãy các chất: propan (1); propilen (2); propin (3); propađien (4); benzen (5); toluen (6); stiren (7); ancol anlylic (8); axetanđehit (9); xilen (10); axit axetic (11); triolein (12). Số chất làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 161 : Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 162 : Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 163 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH và C15H31COOH; số loại chất béo (chứa đồng thời 3 gốc axit béo khác nhau) tối đa có thể tạo thành là
A. 10.
B. 12.
C. 24.
D. 40.
- Câu 164 : Cho dãy các chất: propan, toluen, ancol anlylic, xilen, stiren, triolein. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 165 : Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 166 : Cho các chất sau: triolein, tripanmitin, etyl axetat, axit axetic. Số chất tham gia phản ứng xà phòng hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 167 : Xà phòng hóa hoàn toàn triaxylglixerol T trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri panmitat, natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của T là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 168 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 169 : Cho các chất: vinyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 170 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 171 : Cho dãy các chất: (1) metyl propionat, (2) triolein, (3) metylamoni axetat, (4) poli(metyl metacrylat), (5) poli(etylen terephtalat).
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 172 : Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 173 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 174 : Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat . Số liên kết π trong một phân tử X là :
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 175 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, benzyl fomat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 176 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 177 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 178 : Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
- Câu 179 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
- Câu 180 : Phản ứng este hóa giữa ancoletylic với axit axetic (xúctác H2SO4 đặc, nhiệt độ) là phản ứng thuận nghịch
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 181 : Hãy chọn nhận định đúng
A. Lipit là este của glixerol với các axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh
C. Chất béo là một loại lipit
D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật
- Câu 182 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh
B. Chất béo không tan trong nước
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người
- Câu 183 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn
- Câu 184 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi
B. Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn
C. Ở nhiệt độ thường, tristearin tồn tại ở thể lỏng
D. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo
- Câu 185 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Triolein có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)
D. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở thể rắn
- Câu 186 : Chọn phát biểu đúng ?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều
B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol
- Câu 187 : Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
- Câu 188 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
- Câu 189 : Chọn phát biểu đúng, ở nhiệt độ phòng
A. chất béo no thì rắn còn chất béo không no thì lỏng
B. chất béo không no thì rắn còn chất béo no thì lỏng
C. chất béo no thường rắn còn chất béo không no thường lỏng
D. chất béo không no thường rắn còn chất béo no thường lỏng
- Câu 190 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tripanmitin là chất lỏng ở nhiệt độ thường
B. Thuỷ phân este trong môi trường NaOH thu được xà phòng
C. Các este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước
- Câu 191 : Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp?
A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
B. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa
C. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic, ít bị kết tủa trong nước cứng
D. Đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn
- Câu 192 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
- Câu 193 : Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp?
A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có tính hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn
B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
C. Không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa canxi và magie
D. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng vì không tạo kết tủa với canxi và magie
- Câu 194 : Nhận định nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn
B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
D. Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố
- Câu 195 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối và ancol
B. Một số este no, đơn chức, mạch hở phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra muối và ancol
C. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit và ancol
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
- Câu 196 : Chọn phát biểu đúng.
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol
B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước
- Câu 197 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn
B. Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước
C. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ sẽ thu được xà phòng
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
- Câu 198 : Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol)
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
- Câu 199 : Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hiđro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
- Câu 200 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol trieste X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri propionat và 2 mol natri acrylat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 5 liên kết π
B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X
C. Phân tử chất X có chứa 18 nguyên tử hiđro
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch
- Câu 201 : Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol
B. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein
D. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π
- Câu 202 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dẩu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí
B. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit
C. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng
D. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn
- Câu 203 : Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
- Câu 204 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo
B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH
- Câu 205 : Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng
C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom
D. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc
- Câu 206 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
- Câu 207 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
- Câu 208 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 1 liên kết π
B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X
C. Công thức phân tử của X là C55H102O6
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch
- Câu 209 : Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat và hai gốc oleat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử T có chứa hai liên kết đôi C=C
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của T
C. Phân tử T có chứa 52 nguyên tử cacbon
D. 1 mol T làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
- Câu 210 : Phân tử chất béo E được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử E có chứa 5 liên kết π.
B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
C. Công thức phân tử chất E là C55H104O6.
D. E cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
- Câu 211 : Cho các phát biểu sau về chất béo:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 212 : Có các nhận định sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 213 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím
B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa
D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau
- Câu 214 : Có các nhận định sau:
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein