208 Bài trắc nghiệm Hàm số cơ bản, nâng cao cực ha...
- Câu 1 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 3 : Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu với mọi thuộc thì hàm số nghịch biến trên .
B. Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi thuộc .
C. Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi thuộc .
D. Nếu với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .
- Câu 4 : Hàm số đồng biến trên những khoảng nảo sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. ..
- Câu 5 : Cho hàm số đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi .
B. Với mọi .
C. Với mọi .
D. Với mọi .
- Câu 6 : Cho hàm số có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi .
B. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
C. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi .
D. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi và tại hữu hạn giá trị .
- Câu 7 : Cho hàm của hàm số đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Với mọi .
B. Với mọi .
C. Với mọi .
D. Với mọi .
- Câu 8 : Hàm số có tính chất
A. Đồng biến trên .
B. Nghịch biến trên .
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
- Câu 9 : Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng . Xét các mệnh đề sau:
A. I và II đúng, còn III và IV sai
B. I, II và III đúng, còn IV sai
C. I, II và IV đúng, còn III sai
D. I, II, III và IV đúng
- Câu 10 : Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai :
A. Hàm số có đạo hàm
B. Hàm số tăng trên khoảng
C. Tập xác định của hàm số là
D. Hàm số giảm trên khoảng
- Câu 12 : Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. .
B. .
C. .
D. và
- Câu 13 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 15 : Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
A.
B.
C. (-1;0)
D.
- Câu 16 : Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 12
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 17 : Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
A. 3
B. 1
C. 5
D. 4
- Câu 18 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Giá trị của M – m bằng
A.
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 19 : Cho hàm số có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu với mọi thì hàm số nghịch biến trên .
B. Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên .
C. Nếu hàm số nghịch biến trên thì với mọi
D. Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi
- Câu 20 : Cho hàm số có tính chất , và . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số là hàm hằng (tức là không đổi) trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 21 : Cho hàm số xác định, có đạo hàm trên đoạn (với ). Xét các mệnh đề sau:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 22 : Hàm số xác định và liên tục trên R có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 23 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;2)?
A. 2
B. 5
. 4
D. 3
- Câu 24 : Cho hàm số liên tục trên R, và có đồ thị như hình vẽ bên
A. 2
B. 18
C. 4
D. 19
- Câu 25 : Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 26 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình trên đoạn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 27 : Cho hàm số có đạo hàm trên R\{0} thỏa mãn và . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho hàm số đơn điệu trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C. không đổi dấu trên khoảng
D.
- Câu 29 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
- Câu 31 : Cho hàm số có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi tại hữu hạn giá trị .
B. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi .
C. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi .
D. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi .
- Câu 32 : Hàm số đồng biến trên khoảng , khẳng định nào sau đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 33 : Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số liên tục và xác định trên K. Mệnh đề nào không đúng?
A. Nếu thì hàm số đồng biến trên .
B. Nếu hàm số là hàm số hằng trên K thì .
C. Nếu thì hàm số không đổi trên .
D. Nếu hàm số đồng biến trên K thì .
- Câu 34 : Cho hàm số có tính chất khi và chỉ khi . Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm hằng (tức là không đổi) trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
- Câu 35 : Cho hàm số có đạo hàm trên và . Biết , hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Hàm số có đạo hàm trên và , biết . Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 37 : Hàm số có đạo hàm trên , . Xét với . Hỏi cặp giá trị nào sau đây thì biểu thức trên là số dương ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 38 : Cho hàm số liên tục, không âm trên đoạn , thỏa mãn và , . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn .
A. , .
B. ,
C. , .
D. , .
- Câu 39 : Cho hàm số với là các hệ số thực và . Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho hàm số liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M – m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
- Câu 42 : Cho hàm số có đạo hàm , Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
- Câu 43 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 44 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Có bao nhiêu số nguyên để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 26
B. 13
C. 14
D. 27
- Câu 47 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng là
A. (-1;3)
B. (-1;1)
C. (-1;3)
D. (-1;1)
- Câu 48 : Biết rằng đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thuộc một đường tròn . Bán kính của gần với giá trị nào dưới đây ?
A. 12,4.
B. 6,4.
C. 4,4.
D. 11,4.
- Câu 49 : Tổng tất cả các giá trị thực của để hàm số đồng biến trên bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
- Câu 51 : Cho là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số như hình vẽ bên . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên để phương trình có nghiệm thuộc khoảng .Tổng các phần tử của S bằng
A. -5.
B. -8.
C. -6.
D. -10.
- Câu 53 : Cho hàm số liên tục trên đoạn [−1;5] và có đồ thị trên đoạn [−1;5] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1;5] bằng
A. −1.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 54 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 55 : Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 56 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về cùng một phía đối với trục hoành?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 57 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;π].
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 58 : Có bao nhiêu số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 3
B. 1
C. Vô số
D. 2
- Câu 59 : Cho hàm số liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−2;4] bằng
A. 5
B. 3
C. 0
D. -2
- Câu 60 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình bằng
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
- Câu 61 : Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x.
A. 4
B. 3
C. Vô số
D. 5
- Câu 62 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho hàm số . Phương trình có số nghiệm thực là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 9
- Câu 64 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số . Phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 67 : Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đơn điệu trên khoảng (1;2)?
A. 37
B. 16
C. 35
D. 21
- Câu 68 : Cho hàm số liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M − m bằng
A. 4
B.1
C. 0
D. 5
- Câu 69 : Hàm số có đạo hàm ,. Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008
B. 1010
C. 1009
D. 1011
- Câu 70 : Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 71 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B. C.
C.
D.
- Câu 72 : Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Phương trình có tối đa bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 73 : Cho hàm số với có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của bằng
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 74 : Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ; thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng là
A. [-1;3)
B. (-1;1)
C. (-1;3]
D. [-1;1)
- Câu 76 : Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn và Biết rằng đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là −3;−1;2. Diện tích của hình phẳng (H) (phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.3,11
B. 2,45
C. 3,21
D. 2,95
- Câu 77 : Cho hàm số liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;4]. Giá trị của bằng
A. 8
B. 20
C. 53
D. 65
- Câu 78 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 79 : Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho bằng
A.
B. -8
C.
D.
- Câu 80 : Cho hàm số có đồ thị (C). Hai điểm A, B trên (C) sao cho tam giác AOB nhận điểm H(8;-4) làm trực tâm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho hàm số Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. 10
B. 0
C. 9
D. 1
- Câu 82 : Cho hàm số xác định trên R thỏa mãn ; và . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 7
B. 3
C. 6
D. 9
- Câu 83 : Cho hàm số xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của M – m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
- Câu 84 : Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
A.
B. m < 0
C.
D. m < 2
- Câu 85 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 86 : Cho hàm số liên tục trên đoạn [0;3] và có bảng biến thiên như sau
A. 9
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 87 : Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2;6] có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [−2;6]. Giá trị của 2M +3m bằng
A. 16
B. 0
C. 7
D. 2
- Câu 88 : Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
B. m > 0
C.
D. m < 0
- Câu 89 : Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như sau
A. 8
B. 7
C. 13
D. 11
- Câu 90 : Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm ?
A. hoặc
B. hoặc
C.
D.
- Câu 93 : Tính tổng các giá trị nguyên của tham số sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
A. 1272
B. 1275
C. 1
D. 0
- Câu 94 : Số các giá trị nguyên của tham để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 2034
B. 2018
C. 2025
D. 2021
- Câu 95 : Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 0?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 96 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−8;8) để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 97 : Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt đều có tọa độ nguyên?
A. 30
B. 12
C. 15
D. 24
- Câu 98 : Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A.2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 99 : Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 100 : Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như sau
A.
B. (-4;8)
C. (-8;4)
D. (-2;4)
- Câu 101 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A.
B. [-1;3]
C. (-1;1)
D. [-1;1]
- Câu 102 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 104 : Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 106 : Cho hàm số liên tục trên có và đồ thị hàm số như hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Biết rằng đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số đối xứng nhau qua điểm . Tọa độ điểm A là
A.
B.
C. Không tồn tại
D.
- Câu 110 : Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên:
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Hàm số đạt cực đại tại
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. 29
B. -3
C. 1
D.
- Câu 115 : Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 116 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 2
B. 0
C. 4
D. 1
- Câu 117 : Cho hàm số có đồ thị . Hãy chọn mệnh đề sai:
A. Có đạo hàm
B. Hàm số có tập xác định là
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
D. Hàm số nghịch biến trên
- Câu 118 : Biết rằng đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 15
B. 7
C. 16
D. 6
- Câu 120 : Cho hàm số với a, b, c, d, e, f là các số thực; đồ thị của như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C. (-1;0)
D. (1;3)
- Câu 121 : Cho hàm số . Hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 122 : Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng (d) có phương trình là tiếp tuyến của (C), biết (d) cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O, với O là gốc tọa độ. Tính
A. 0
B. -2
C. -1
D. -3
- Câu 123 : Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 124 : Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 125 : Tìm điểm cực đại của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Tìm điểm cực đại của hàm số
A. x = 1
B. x = 0
C. x = -1
D. x = -2019
- Câu 129 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Cho hàm số có đồ thị . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 131 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Biết rằng đồ thị hàm số y = 2x3- 5x2+ 3x + 2 chỉ cắt đường thẳng y = -3 x + 4 tại một điểm duy nhất M (a; b). Tổng a + b bằng
A. -6
B. -3
C. 6
D. 3
- Câu 133 : Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3- 3x2+ 2 đi qua điểm A(3; 2) ?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
- Câu 134 : Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó ta có
A. 9M + m = 0 .
B. 9M - m = 0 .
C. M + 9m = 0 .
D. M + m = 0 .
- Câu 135 : Cho các hàm số , . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m2x4+ (m2- 2019m)x2- 1 có đúng một cực trị?
A. 2019
B. 2020
C. 2018
D. 2017
- Câu 137 : Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng để hàm số đồng biến trên ?
A. 17
B. 15
C. 18
D. 21
- Câu 138 : Cho hàm số y = x 3- 3 x2+ 9 có đồ thị là (C). Điểm cực đại của đồ thị (C) là
A. M (0;9)
B. M (2;5)
C. M (5; 2)
D. M (9;0)
- Câu 139 : Cho bất phương trình .Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
A. 10.
B. 18.
C. 3.
D. 4.
- Câu 140 : Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y = ax 4+ bx 2+ c với a, b, c là các số thực
A. Phương trình y ' = 0 vô nghiệm trên tập số thực
B. Phương trình y ' = 0 có ba nghiệm thực phân biệt
C.Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình y ' = 0 có đúng một nghiệm thực
- Câu 141 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
- Câu 143 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
A. m 3
B. m > 3
C. m 1
D. m < 1
- Câu 144 : Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn [1; 2] khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Nếu hàm số thỏa mãn điều kiện thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
A. x = 2019
B. y = -2019
C. x = -2019
D. y = 2019
- Câu 147 : Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 1 là
A. 0
B. -4
C. 0
D. 4
- Câu 148 : Tập hợp các số thực m để hàm số đạt cực tiểu tại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Nếu hàm số liên tục trên thỏa mãn thì:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 .
D. Hàm số đạt GTNN trên tập số thực tại x = 0
- Câu 150 : Cho hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-2;1] lần lượt là M và m. Tính T = M + m.
A. T = -20.
B. T = -4.
C. T = -22.
D. T = 2.
- Câu 151 : Số giá trị m nguyên dương nhỏ hơn 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) là
A. Vô số
B. 2020
C. 2018
D. 2019
- Câu 152 : Cho hàm số , tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 153 : Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới.
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
- Câu 154 : Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm với mọi . Có bao nhiều giá trị nguyên của tham số để hàm số có 3 điểm cực trị?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 155 : Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g (x) = f (x) + x đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1
B. x = 2
C.Không có điểm cực tiểu
D. x = 0
- Câu 156 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A.
B. 0
C. 1
D.
- Câu 157 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Cho hàm số , có đồ thị (C). Tìm m để đồ thị (C) nhận I (2;) làm tâm đối xứng.
A.
B.
C. m = 2
D. m = -2
- Câu 159 : Cho hàm số . Biết rằng có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và tam giác OAB có diện tích bằng 48 . Khi đó tổng hai giá trị của m là:
A. 2
B. -2
C. 0
D.
- Câu 160 : Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 9
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 162 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên:
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 164 : Cho hàm số có đạo hàm ,. Số điểm cực trị của là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 165 : Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;2]. Giá trị của m + M bằng:
A. 2
B. -2
C. 0
D. -4
- Câu 166 : Cho hàm số có bảng xét dấu có đạo hàm như hình bên dưới
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Cho . Đồ thị hình bên là của hàm số có công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Cho mà đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
- Câu 170 : Cho hàm số có đạo , với mọi . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 171 : Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 4]. Giá trị của M + m bằng:
A. 6
B. 18
C. 20
D. 22
- Câu 172 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 173 : Số giá trị nguyên của hàm số m để hàm số có 5 điểm cực trị là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 174 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 175 : Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có điểm cực đại là:
A. 2
B. Vô số
C. 0
D. 4
- Câu 176 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 177 : Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 178 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của biểu thức gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,768
B. 1,767
C. 0,767
D. 1,768
- Câu 179 : Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 3
B. 5
C. 0
D. 2
- Câu 180 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Tính
A. 5
B. 3
C. 6
D. 2
- Câu 182 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 11
B. 20
C. 10
D. 21
- Câu 183 : Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
A. 10
B. -10
C. 0
D. 15
- Câu 184 : Cho hàm số xác định và liên tục trên R, có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 185 : Cho hàm số có đồ thị . Biết rằng có ba điểm cực trị lập thành tam giác nhận gốc tọa độ làm trực tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
A. 10
B. 14
C. 9
D. 11
- Câu 187 : Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 188 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. 3.
B. -22.
C. -1.
D. -17.
- Câu 189 : Cho phương trình (m là tham số). Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình trên có nghiệm thuộc đoạn là đoạn . Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Tính tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. -7
B. -5
C. 5
D. 7
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức