Đề thi thử THPT QG môn Toán trường THPT Hải Hậu B...
- Câu 1 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{{{x}^{2}}+6x-7}\) là:
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 2 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) là:
A \(y=-2x+1\)
B \(y=2x-1\)
C \(y=-2x-1\)
D \(y=2x+1\)
- Câu 3 : Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A 5 cạnh
B 4 cạnh
C 3 cạnh
D 2 cạnh
- Câu 4 : Đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-\left( 3m+1 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+3m+2 \right)x+3\) có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi:
A \(1<m<2\)
B \(-2<m<-1\)
C \(2<m<3\)
D \(-3<m<-2\)
- Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với \(AC=2BD=2a,\Delta SAD\) vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Thể tích hình chóp S.ABCD tính theo a là:
A \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{6}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{4}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{12}\)
- Câu 6 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình\(3\left( \sqrt{1+x}+\sqrt{3-x} \right)-2\sqrt{\left( 1+x \right)\left( 3-x \right)}\ge m\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left[ -1;3 \right]?\)
A \(m\le 6\sqrt{2}-4\)
B \(m\ge 6\sqrt{2}-4\)
C \(m\le 6\)
D \(m\ge 6\)
- Câu 7 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+1}{x-4}\) là:
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 8 : Hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\left( a\ne 0 \right)\) có bảng biến thiên sau:Xác định dấu của a và d ?
A \(a>0,d<0\)
B \(a<0,d=0\)
C \(a<0,d>0\)
D \(a>0,d>0\)
- Câu 9 : Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-4x\) và trục Ox là:
A 0
B 4
C 2
D 3
- Câu 10 : Tất cả phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+x+1}}{2x+3}\) là:
A \(y=\frac{1}{2}\)
B \(y=\pm \frac{1}{2}\)
C \(y=-\frac{3}{2},y=1\)
D \(y=2\)
- Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
A \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)
B \({{a}^{3}}\sqrt{3}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
- Câu 12 : Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A \(y={{x}^{3}}\)
B \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-x\)
C \(y={{x}^{4}}\)
D \(y={{x}^{4}}+1\)
- Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y=-\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}+\dfrac{m{{x}^{2}}}{3}+4\) đạt cực đại tại \(x=2?\)
A \(m=1\)
B \(m=2\)
C \(m=3\)
D \(m=4\)
- Câu 14 : Cho các số thực x, y thỏa mãn \({{\left( x-4 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}+2xy\le 32.\) Gía trị nhỏ nhất m của biểu thức \(A={{x}^{3}}+{{y}^{3}}+3\left( xy-1 \right)\left( x+y-2 \right)\) là:
A \(m=16\)
B \(m=0\)
C \(m=\frac{17-5\sqrt{5}}{4}\)
D \(m=398\)
- Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2m{{x}^{2}}\) có 3 điểm cực trị ?
A \(m<0\)
B \(m=0\)
C \(m>0\)
D \(m\ge 0\)
- Câu 16 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\)
B \(y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-3\)
C \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-3\)
D \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3\)
- Câu 17 : Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.\) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{x}^{2}}-3{{x}^{2}}=m\) có duy nhất một nghiệm?
A \(m>0\)
B \(m=-4\vee m=0\)
C \(m<-4\)
D \(m<-4\vee m>0\)
- Câu 18 : Hàm số \(y=\frac{-x+2}{x+1}\)nghịch biến trên:
A \(R\backslash \left\{ -1 \right\}\)
B \(\left( -\infty ;-1 \right);\left( -1;+\infty \right)\)
C \(R\)
D \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)\)
- Câu 19 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A \(y=\frac{2x+1}{x+1}\)
B \(y=\frac{x+3}{1-x}\)
C \(y=\frac{x-1}{x+1}\)
D \(y=\frac{x+2}{x+1}\)
- Câu 20 : Bất phương trình \(\sqrt{2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+6x+16}-\sqrt{4-x}\ge 2\sqrt{3}\)có tập nghiệm là \(\left[ a;b \right].\) Hỏi tổng \(a+b\) có giá trị là bao nhiêu?
A 5
B -2
C 4
D 3
- Câu 21 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+1000\)trên \(\left[ -1;0 \right]\) là:
A 1000
B -996
C 1001
D 1002
- Câu 22 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\)
B \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\)
C \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\)
D \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3\)
- Câu 23 : Hàm số \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\) có:
A Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
B Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
D Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
- Câu 24 : Cho hàm số: \(f(x)=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+12x-5.\) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A \(f(x)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\)
B \(f(x)\)nghịch biến trên khoảng \(\left( -3;-1 \right)\)
C \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 5;10 \right)\)
D \(f(x)\)nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;3 \right)\)
- Câu 25 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+x+2\) song song với đường thẳng \(y=-2x+5\) có phương trình là:
A \(2x+y-\frac{10}{3}=0\) và \(2x+y-2=0\)
B \(2x+y+\frac{4}{3}=0\) và \(2x+y+2=0\)
C \(2x+y-4=0\) và \(2x+y-1=0\)
D \(y=2x+y-3=0\) và \(2x+y+1=0\)
- Câu 26 : Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{2x-1}.\) Khẳng định đúng là:
A \(\underset{\left[ -1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,y=\frac{1}{2}\)
B \(\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{1}{2}\)
C \(\underset{\left[ -1;0 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0\)
D \(\underset{\left[ 3;5 \right]}{\mathop{\min }}\,=\frac{11}{4}\)
- Câu 27 : Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-1}{x-1}\) và đường thẳng \(y=3x-1\) là:
A \(M\left( 0;-1 \right)\)
B \(M\left( 2;5 \right)\)
C \(M(2;5)\) và \(N\left( \frac{1}{3};0 \right)\)
D \(M\left( \frac{1}{3};0 \right)\) và \(N\left( 0;-1 \right)\)
- Câu 28 : Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng 3a và cạnh đáy bằng 4a. Thể tích khối chóp đều S.ABCD tính theo a là:
A \(48{{a}^{3}}\)
B \(16{{a}^{2}}\)
C \(48{{a}^{2}}\)
D \(16{{a}^{3}}\)
- Câu 29 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+mx+1\)đồng biến trên \(R\)?
A \(m<-3\)
B \(m\le \frac{1}{3}\)
C \(m<3\)
D \(m\ge \frac{1}{3}\)
- Câu 30 : Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện bất kỳ đều thỏa mãn:
A Lớn hơn hoặc bằng 4
B Lớn hơn 4
C Lớn hơn hoặc bằng 5
D Lớn hơn 6
- Câu 31 : Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'.\) Gọi \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích của khối tứ diện \(ACB'D’\) và khối hộp \(ABCD.AB'CD'.\) Tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\) bằng:
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{1}{4}\)
D \(\frac{1}{6}\)
- Câu 32 : Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích tăng lên:
A k lần
B \({{k}^{2}}\) lần
C \({{k}^{3}}\)lần
D \(3{{k}^{3}}\)lần
- Câu 33 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết \(SA\bot \left( ABCD \right),SC=a\) và SC hợp với đáy một góc \({{60}^{\circ }}.\) Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
A \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{16}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{48}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{48}\)
- Câu 34 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot \left( ABC \right),\) tam giác ABC vuông tại B, \(AB=a,AC=a\sqrt{3},SB=a\sqrt{5}.\) Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}\)
- Câu 35 : Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+1\)là:
A \(\left( -1;-1 \right)\)
B \(\left( 1;-1 \right)\)
C \(\left( -1;1 \right)\)
D \(\left( 1;3 \right)\)
- Câu 36 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với \(AC=a,\) biết SA vuông góc với (ABC) và SB hợp với đáy một góc \({{60}^{\circ }}.\) Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{24}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{8}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{48}\)
- Câu 37 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-2\)
B \(y=\left( x+1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}\)
C \(y=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}\)
D \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-x-1\)
- Câu 38 : Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C’\) có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của \(A’\) lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng \(\text{AA }\!\!'\!\!\text{ }\) và BC bằng \(\dfrac{a\sqrt{3}}{4}.\) Thể tích V của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C’\) tính theo a là:
A \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\)
- Câu 39 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy, \(SC=a\sqrt{3}.\) Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{9}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
- Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AD=2a,AB=a.\) Gọi H là trung điểm cạnh AD, biết \(SH\bot (ABCD),SA=a\sqrt{5}.\) Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:.
A \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
B \(\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
C \(\frac{4{{a}^{3}}}{3}\)
D \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\)
- Câu 41 : Cho hình chóp S.ABC. Gọi \(A',B’\) lần lượt là trung điểm cạnh SA, SB. Gọi \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích của khối chóp \(S.A'B'C\) và \(S.ABC.\) Tỉ số \(\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\) bằng:
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{1}{4}\)
D \(\frac{1}{8}\)
- Câu 42 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{x}{4+{{x}^{2}}}\) trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right)\) là:
A 3
B \(\frac{1}{4}\)
C \(+\infty \)
D 2
- Câu 43 : Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\)bằng:
A -3
B -6
C 3
D 0
- Câu 44 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{4}}}{4}+\frac{{{x}^{2}}}{2}-1\)tại điểm có hoành độ \(x=-1\)là:
A 0
B 2
C -2
D 3
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức