Bài tập Dòng điện xoay chiều mức độ thông hiểu có...
- Câu 1 : Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Đặt một điện áp (V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là:
A.rad
B. 0
C. 100 rad
D. rad
- Câu 3 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. V
B. V
C. 110 V
D. 220 V
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 100Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 (A)
B. 2 (A)
C. 1 (A)
D. (A)
- Câu 5 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là: A. Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là:
A. 3 A
B. -3A
C. 3A
D. -3A
- Câu 6 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4 H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 40
B. 50
C. 100
D. 25
- Câu 7 : Điện áp xoay chiều có phương trình (V,s). Tần số của điện áp là
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
- Câu 8 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ có dạng . Giá trị của u là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 30 Hz.
- Câu 11 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A. 120W
B. 240W
C. 320W
D. 160W
- Câu 12 : Đặt một hiệu điện thế (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm . Công suất trong mạch đó bằng:
A. 0 W
B. 121 W
C. 242 W
D. 484 W
- Câu 13 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một điện áp xoay chiều (V). Dung kháng của tụ có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một điện trở thuần 50Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 500 W
B. 200 W
C. 400 W
D. 100 W
- Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phi trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1 ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lý tưởng) có tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A.
B. n
C.
D.
- Câu 18 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hê ̣số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,5
C. 0,71
D. 0,45
- Câu 19 : Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 220 V- 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên thắp sáng một bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong một giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần
B. luôn sáng
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần
D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần
- Câu 20 : Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 100V
B. U = 141 V
C. U = 200V
D. U = 50V
- Câu 21 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm tụ C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Điện áp hai đầu mạch có tần số góc thỏa mãn hệ thức LC. Quan hệ giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
A. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
B. u luôn sớm pha hơn i
C. u,i luôn cùng pha
D. u luôn trễ pha hơn i
- Câu 22 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:
A. 12,5Hz
B. 50 Hz
C. 5Hz
D. 100Hz
- Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,5
C. 0,87
D. 0,71
- Câu 24 : Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức . Khung gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng
A. 80 V
B. 120 V
C. 200 V
D. 160 V
- Câu 27 : Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2.cos(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P = 50W
B. P = 100W
C. P =50W
D. P = 100W
- Câu 28 : Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. uR vuông pha với uC
B.
C.
D.
- Câu 30 : Trong mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một máy biến áp hạ áp có số vòng dây mỗi cuộn dây là 500 vòng và 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 250 V
B. 10V
C. 20V
D. 10V
- Câu 33 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 500 vòng
B. 25 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
- Câu 34 : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều A. Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 35 : Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 1100
B. 2200
C. 2500
D. 2000
- Câu 36 : Điện năng truyền tải đi xa bị tiêu hao chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Coi điện trở đường dây và công suầt điện được truyền đi không đổi. Nêu tăng điện áp tại nơi phát lên hai lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm bốn lần.
B. tăng hai lần.
C. tăng bốn lần.
D. giảm hai lần
- Câu 37 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm , biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Biểu thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp u=220 cos(ωt+φ) (V) thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i= cos(ωt)(A). Giá trị của ZL là:
A. 110
B.220
C.220
D.110
- Câu 40 : Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
- Câu 42 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D.Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
- Câu 43 : Dòng điện xoay chiều ba pha là hệthống ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho dòng điện xoay chiều có cường đội = 5cos100πt A đi qua một điện trở50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là
A. 24000 J
B. 12500 J
C.37500 J
D. 48000 J
- Câu 45 : Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha so với điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện ápởnơi phát tăng 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm
A. 200 lần
B. 40 lần
C. 400 lần
D. 20 lần
- Câu 46 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 80
B. 80
C.40
D.60
- Câu 47 : Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì
A.cảm kháng giảm.
B. điện trở tăng.
C. điện trở giảm.
D. dung kháng giảm.
- Câu 48 : Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D.điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
- Câu 49 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa năng đến vị trí
A. ACA 20 m
B. ACA 200 m
C. DCA 20 m
D. DCA 200 m
- Câu 51 : Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,5
B. 0
C. -
D. -0,5
- Câu 52 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
- Câu 53 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 440V
C. 110V
D. 11V
- Câu 54 : Đặt điện áp V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50
B. 70
C. 25
D. 100
- Câu 55 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectoquay 300 vòng /phút và được tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. 10Hz
B. 100Hz
C. 20Hz
D. 50Hz
- Câu 56 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800W
- Câu 57 : Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A.
B. 2 A.
C. 4 A
D. 1,4A
- Câu 58 : Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. DCV.
B. ACV.
C. DCA.
D. ACA.
- Câu 59 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. pn/60
B. n/60p.
C. 60pn.
D. pn.
- Câu 60 : Đặt một điện áp xoay chiều u=Ucos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2/π H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng
A. 20
B. 20Ω
C. 10Ω
D.10
- Câu 62 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
- Câu 63 : Trong một giờ thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ bên, nếu bạn ấy đang muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến:
A. vạch số 250 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 50 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
- Câu 64 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Nếu điện áp hiệu dụng UR = UL = 1/2UC thì dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 65 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử RC. Dòng điện trong mạch A. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
A. 70,7W
B. 141,4W
C. 122,4W
D. 99,9W
- Câu 66 : Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A.u và i ngược pha.
B. u và i cùng pha với nhau.
C. u sớm pha hơn i góc 0,5π.
D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.
- Câu 67 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với điện ápcủa đoạn mạch là tùy thuộc và
A. L và C.
B.R và C.
C.R, L, C và ω.
D.L, C và ω.
- Câu 68 : Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.400 V
B.200 V
C. 200V
D.100V
- Câu 69 : Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = I0sin(ωt) thì biểu thức điện tích trên bản cực của tụ điện là q = q0cos(ωt +φ) với:
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Đặt điện áp u = U0.cosπ100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ là
A. 200 Ω
B. 100Ω
C. 10Ω
D. 1000Ω
- Câu 71 : Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện đo máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 72 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0V
B. 630V
C. 70V
D. 105V
- Câu 73 : Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 2. Máy đó có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện.
B. tăng áp. (N2>N1 )
C. tăng hoặc hạ áp.
D. hạ áp
- Câu 74 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A). ) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 2
B. 2
C. 4
D.
- Câu 75 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, biểu thức điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời lần lượt là , giá trị của là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trong máy phát điện xoay chiều
A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu.
B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều.
C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng.
- Câu 77 : Khi đặt điện áp (V) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 110V.
B. 110 V
C. 220V
D. 220V
- Câu 78 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và số cặp cực là p. khi rotô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là:
A. np/60
B. n/(60p).
C. 60pn
D. pn
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất