Đề thi thử THPT QG môn Toán trường THPT Chuyên Lê...
- Câu 1 : Viết thêm \(4\) số vào giữa các số \(1\) và \(26\) để được một cấp số cộng. Tính tổng của \(4\) số đó.
A 54
B 21
C 81
D 80
- Câu 2 : Phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{-2x+1}{x+1}\) là:
A \(x=1;y=-2\)
B \(x=-1;y=-2\)
C \(x=-2;y=-1\)
D \(x=-2;y=1\)
- Câu 3 : Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Tính khoảng cách giữa \(AC\) và \(BD\).
A \(\frac{3a}{2}\)
B \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\)
C \(a\sqrt{2}\)
D \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
- Câu 4 : Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là \(20cm\). Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu là \(10cm\). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược lên thì chiều cao cột nước trong phễu bằng giá trị nào sau đây?
A \(1,07cm\)
B \(2,87cm\)
C \(0,87cm\)
D \(3,87cm\)
- Câu 5 : Cho \(I=\int{{{x}^{3}}\sqrt{{{x}^{2}}+5}dx}\), đặt \(u=\sqrt{{{x}^{2}}+5}\) khi đó viết \(I\) theo \(u\) và \(du\) ta được:
A \(I=\int{\left( {{u}^{4}}+5{{u}^{3}} \right)du}\)
B \(\int{\left( {{u}^{4}}-5{{u}^{3}} \right)du}\)
C \(\int{{{u}^{2}}du}\)
D \(\int{\left( {{u}^{4}}-5{{u}^{2}} \right)du}\)
- Câu 6 : Trong không gian \(Oxyz\) cho \(4\) điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;1;0 \right),C\left( 0;0;1 \right),D\left( 1;1;1 \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A \(AB\) vuông góc với \(CD\)
B Tam giác \(BCD\) vuông.
C Tam giác \(ABD\) đều
D Bốn điểm \(A,B,C,D\) tạo thành một tứ diện.
- Câu 7 : Cho hàm số \(y=\frac{2x+3}{x+1}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm các điểm \(M\) thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng \(y=4x+7\).
A \(M\left( 2;\frac{7}{3} \right)\) hoặc \(M\left( 3;\frac{9}{4} \right)\)
B \(M\left( -3;\frac{3}{2} \right)\) hoặc \(M\left( 2;\frac{7}{3} \right)\)
C
\(M\left( 1;\frac{5}{2} \right)\) hoặc \(M\left( -3;\frac{3}{2} \right)\)
D \(M\left( 1;\frac{5}{2} \right)\) hoặc \(M\left( 3;\frac{9}{4} \right)\)
- Câu 8 : Hình chóp \(S.ABC\) có tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B,SA\) vuông góc với đáy và \(SA=AC=a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).
A \(\frac{{{a}^{3}}}{12}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
- Câu 9 : Tính thể tích \(V\) của khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng \(b\) và chiều cao \(h\)
A \(V=\frac{\sqrt{3}}{4}\left( {{b}^{2}}-{{h}^{2}} \right)h\)
B \(V=\frac{\sqrt{3}}{12}\left( {{b}^{2}}-{{h}^{2}} \right)h\)
C \(V=\frac{\sqrt{3}}{6}\left( {{b}^{2}}-{{h}^{2}} \right)h\)
D \(V=\frac{\sqrt{3}}{8}\left( {{b}^{2}}-{{h}^{2}} \right)h\)
- Câu 10 : Tìm tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sin x}{1+\cos x}\).
A \(D=R\backslash \left\{ k\pi ,k\in Z \right\}\)
B \(D=R\backslash \left\{ k2\pi ,k\in Z \right\}\)
C \(D=R\backslash \left\{ \pi +k\pi ,k\in Z \right\}\)
D \(D=R\backslash \left\{ \pi +k2\pi ,k\in Z \right\}\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-ax+b}{x-1}\). Đặt \(A=a-b,B=a+2b\). Để đồ thị hàm số có điểm cực đại \(C\left( 0;-1 \right)\) thì tổng giá trị của \(A+2B\) là:
A 0
B 6
C 3
D 1
- Câu 12 : Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên hợp với đáy một góc \({{45}^{0}}\). Hình nón tròn xoay đỉnh \(S\), đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông \(ABCD\), có diện tích xung quanh là:
A \(\frac{\pi {{a}^{2}}}{2}\)
B \(\frac{5\pi {{a}^{2}}}{2}\)
C \(\frac{3\pi {{a}^{2}}}{2}\,\)
D \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
- Câu 13 : Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích mặt ABB’A’ bằng 6, khoảng cách giữa đường thẳng CC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 5.
A 10
B 30
C 20
D 15
- Câu 14 : Tính đạo hàm của hàm số: \(y={{7}^{x}}.\)
A \(y'={{7}^{x}}.\ln 7\)
B \(y'=\frac{{{7}^{x}}}{\ln 7}\)
C \(y'={{7}^{x}}\)
D \(y'=x{{.7}^{x}}\)
- Câu 15 : Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC. Có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có \(AB=BC=10a;AC=12a\) góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( ABC \right)\) bằng \({{45}^{\circ }}\)Tính thể tích khối nón đã cho ?
A \(9\pi {{a}^{3}}\)
B \(12\pi {{a}^{3}}\)
C \(27\pi {{a}^{3}}\)
D \(3\pi {{a}^{3}}\)
- Câu 16 : Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất các các cạnh đều bằng a.
A \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12}\)
- Câu 17 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 1;\,\,0;\,\,0 \right);\,\,B\left( 0;\,\,1;\,\,0 \right);\,\,C\left( 0;\,\,0;\,\,1 \right);\,\,D\left( 1;\,\,1;\,\,1 \right).\) Xác định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD.
A \(\left( \frac{2}{3};\frac{2}{3};\frac{2}{3} \right)\)
B \(\left( \frac{1}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3} \right)\)
C \(\left( \frac{1}{4};\frac{1}{4};\frac{1}{4} \right)\)
D \(\left( \frac{1}{2};\frac{1}{2};\frac{1}{2} \right)\)
- Câu 18 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\).
A \(M=3;\,\,m=2\)
B \(M=11;\,\,m=3\)
C \(M=11;\,\,m=2\)
D \(M=5;\,\,m=2\)
- Câu 19 : Nếu \(f\left( x \right)=\left( a{{x}^{2}}+bx+c \right)\sqrt{2x-1}\) là một nguyên hàm của hàm số \(g\left( x \right)=\frac{10{{x}^{2}}-7x+2}{\sqrt{2x-1}}\) trên khoảng \(\left( \frac{1}{2};+\infty \right)\) thì \(a+b+c\) có giá trị là:
A 0
B 2
C 4
D 3
- Câu 20 : Tìm tập xác định của hàm số \(y={{\left( x+2 \right)}^{\frac{1}{2}.}}\)
A \(D=R\backslash \left\{ -2 \right\}\)
B \(D=\left( -2;+\infty \right)\)
C \(D=R\)
D \(D=\left( -\infty ;-2 \right)\)
- Câu 21 : Trên giá sách có 3 quyển Toán khác nhau và 5 quyển văn khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách. Tính xác suất để lấy được đúng 1 quyển Toán.
A \(\frac{15}{28}\)
B \(\frac{5}{8}\)
C \(\frac{3}{8}\)
D \(\frac{15}{56}\)
- Câu 22 : Trong các nghiệm \(\left( x;\,\,y \right)\) thỏa mãn bất phương trình \({{\log }_{{{x}^{2}}+2{{y}^{2}}}}\left( 2x+y \right)\ge 1.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=2x+y.\)
A \(\frac{9}{2}\)
B \(\frac{9}{8}\)
C \(\frac{9}{4}\)
D \(9\)
- Câu 23 : Hàm số \(y={{x}^{2}}.\cos x\) có đạo hàm là:
A \(y'=2x\sin x-{{x}^{2}}\cos x\)
B \(y'=2x\sin x+{{x}^{2}}\cos x\)
C \(y'=2x\cos x-{{x}^{2}}\sin x\)
D \(y'=2x\cos x+{{x}^{2}}\sin x\)
- Câu 24 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}}}=m\) có nghiệm thực.
A \(m\ne 0\)
B \(m\ge 0\)
C \(m\ge 1\)
D \(m>0\)
- Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc tạo bởi hai vecto \(\overrightarrow{a}=\left( -4;\,\,0;\,\,4 \right)\) và \(\overrightarrow{b}=\left( 2\sqrt{2};-2\sqrt{2};\,\,0 \right)\) là :
A \({{60}^{0}}\)
B \({{45}^{0}}\)
C \({{120}^{0}}\)
D \({{90}^{0}}\)
- Câu 26 : Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt \(P={{\log }_{\sqrt{a}}}{{b}^{2}}+{{\log }_{{{a}^{3}}}}{{b}^{6}}\) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A \(P=\frac{9}{2}{{\log }_{a}}b\)
B \(P=6{{\log }_{a}}b\)
C \(P=\frac{15}{2}{{\log }_{a}}b\)
D \(P=9{{\log }_{a}}b\)
- Câu 27 : Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2\) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\) .
B Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty \right)\)
C Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\)
D Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty \right)\)
- Câu 28 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
A \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\)
B \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\)
C \(y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}\)
D \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\)
- Câu 29 : Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x+2}\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d:\,y=-2x+m-1\) (m là số thực). Với mọi m, đường thẳng d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi \({{k}_{1}},{{k}_{2}}\) lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại A và B. Xác định m để biểu thức \(P={{\left( 3{{k}_{1}}+1 \right)}^{2}}+{{\left( 3{{k}_{2}}+1 \right)}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A \({{P}_{\min }}=98\Leftrightarrow m=2\)
B \({{P}_{\min }}=98\Leftrightarrow m=-2\)
C \({{P}_{\min }}=-98\Leftrightarrow m=-2\)
D \({{P}_{\min }}=-98\Leftrightarrow m=2\)
- Câu 30 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{3}}\frac{x-2}{x+1}\)
A \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left[ 2;+\infty \right)\)
B \(\left( -1;2 \right)\)
C \(D=R\backslash \left\{ -1 \right\}\)
D \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\)
- Câu 31 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Tìm m để phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=m\) có 3 nghiệm phân biệt?
A \(\left[ \begin{align} & m\ge 5 \\ & m=1 \\ \end{align} \right.\)
B \(\left[ \begin{align} & m\ge 5 \\ & m\le 1 \\ \end{align} \right.\)
C
\(1<m<5\)
D \(\left[ \begin{align} & m=1 \\ & m=5 \\ \end{align} \right.\)
- Câu 32 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2\sqrt{3}.\) Thể tích của khối nón này là:
A \(\pi \sqrt{3}\)
B \(9\pi \sqrt{3}\)
C \(6\pi \sqrt{3}\)
D \(3\pi \sqrt{3}\)
- Câu 33 : \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\ln x\) và \(F\left( 1 \right)=3.\) Khi đó giá trị của \(F\left( e \right)\) là:
A 0
B 1
C 4
D 3
- Câu 34 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA=2a\) và \(SA\bot \left( ABC \right).\) Tam giác ABC vuông cân tại A có \(AB=a\sqrt{2}.\) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A \(2a\)
B \(2a\sqrt{2}\)
C \(a\sqrt{2}\)
D \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
- Câu 35 : Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là:
A \(4\pi {{a}^{3}}\)
B \(2\pi {{a}^{3}}\)
C \(\pi {{a}^{3}}\)
D \(8\pi {{a}^{3}}\)
- Câu 36 : Cho \(F\left( x \right)=\left( x+1 \right){{e}^{x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right){{e}^{3x}}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'\left( x \right){{e}^{3x}}\)
A \(\int{f'\left( x \right){{e}^{3x}}dx}=\left( 6-3x \right){{e}^{x}}+C\)
B \(\int{f'\left( x \right){{e}^{3x}}dx}=\left( -6x-3 \right){{e}^{x}}+C\)
C \(\int{f'\left( x \right){{e}^{3x}}dx}=\left( -2x-1 \right){{e}^{x}}+C\)
D \(\int{f'\left( x \right){{e}^{3x}}dx}=\left( 6+3x \right){{e}^{x}}+C\)
- Câu 37 : Cho I(2 ;1). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3mx+1\) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích \(\Delta IAB\) bằng \(8\sqrt{2}\).
A m = 3
B m = 2
C m = 1
D m = 4
- Câu 38 : Cho thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là V. Tính thể tích khối tứ diện ABB’C’ theo V.
A \(\frac{V}{6}\)
B \(\frac{V}{3}\)
C \(\frac{V}{27}\)
D \(\frac{V}{9}\)
- Câu 39 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\ln \left( {{x}^{2}}+1 \right)-m\left( x+2 \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right)\)
A \(\left( -\infty ;-1 \right)\)
B \(\left[ 1;+\infty \right)\)
C \(\left( -\infty ;-1 \right]\)
D \(\left[ -1;1 \right]\)
- Câu 40 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{{{x}^{2}}-5x+2}{-{{x}^{2}}+4\left| x \right|-3}\) là:
A 4
B 3
C 5
D 1
- Câu 41 : Tính giới hạn \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( x+1-\sqrt{{{x}^{2}}+2} \right)\)
A \(+\infty \)
B \(-\infty \)
C 1
D 2
- Câu 42 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích giữa tứ diện CC’BD và tứ diện BDA’C’ bằng bao nhiêu ?
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(1\)
D \(\frac{1}{4}\)
- Câu 43 : Tìm nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-5 \right)=4\)
A x = 13
B x = 3
C x = 11
D x = 21
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức