Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Toán lớp 9
Bài 17 trang 14 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức: + sqrt{a^2}=left|a right|. + Nếu a ge 0 thì left|a right| = a. Nếu a < 0 thì left| a right| =a + sqrt{a.b}=sqrt{a}.sqrt{b}, với a , b ge 0. + a^n^m=a^{m.n}, với m , n in mathbb{Z}. LỜI G
Bài 18 trang 14 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức: + sqrt{a}.sqrt{b}=sqrt{a.b}, với a , b ge 0. + Với mọi số a ge 0, luôn có sqrt{a^2}=a. + Với mọi a , b , c ta có: a.b.c=a.b.c=a.b.c=b.a.c . LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: sqrt{7}.sqrt{63}=sqrt{7.63} =sqrt{7.7.9} =sqrt{7.7.9} =sqr
Bài 19 trang 15 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức: +sqrt{a.b}=sqrt{a}.sqrt{b}, với a , b ge 0. + sqrt{a^2}=a , nếu a ge 0. + sqrt{a^2}=a , nếu a <0. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: sqrt{0,36a^{2}} = sqrt{0,36}.sqrt{a^{2}} =sqrt{0,6^2}.sqrt{a^2} = 0,6.│a│
Bài 20 trang 15 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức sau: + sqrt{a}.sqrt{b}=sqrt{a.b}, với a , b ge 0. + Với mọi số a ge 0, luôn có sqrt{a^2}=a. + ab^2=a^22ab+b^2. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: sqrt{dfrac{2a}{3}}.sqrt{dfrac{3a}{8}}=sqrt{dfrac{2a}{3}.dfrac{3a}{8}}=sqrt{dfrac{2a.3a}{3.8}}
Bài 21 trang 15 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức sau: + sqrt{a.b}=sqrt{a}.sqrt{b} , với a , b ge 0. + Nếu a ge 0 thì sqrt{a^2}=a. + Nếu a < 0 thì sqrt{a^2}=a. + Với mọi a, b, c ta có: a.b.c=a.b.c=a.b.c=b.a.c. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: sqrt{12.30.40}=sqrt{3.4.3.10.4.10} =
Bài 22 trang 15 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức sau: + a^2b^2=a+bab. + sqrt{a.b}=sqrt{a}.sqrt{b}, với a , b ge 0. + sqrt{a^2}=|a|. + Nếu a ge 0 thì |a|=a Nếu a <0 thì |a|=a. LỜI GIẢI CHI TIẾT CÂU A: Ta có: sqrt{13^{2} 12^{2}}=sqrt{13+121312} =sqrt{25.1}=sqrt{25}
Bài 23 trang 15 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức sau: + a^2b^2=aba+b. + sqrt{a}^2=a, với a ge 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT CÂU A: Ta có: 2 sqrt{3}2 + sqrt{3}=2^2sqrt{3}^2=43=1 CÂU B: Muốn chứng minh hai số là nghịch đảo của nhau ta chứng minh tích của chúng bằng 1. Ta tìm tích của hai số sqrt{2006} sqrt{2005}
Bài 24 trang 15 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức sau: + a+b^2=a^2+2ab+b^2. + ab^2=a^22ab+b^2. + sqrt{a.b}=sqrt{a}.sqrt{b}, với a , b ge 0. + sqrt{a^2}=left|aright|. + Nếu a ge 0 thì left|aright|=a. Nếu a<0 thì left| aright|=a. + a^m. b^m=ab^m, với m , n in mathbb{Z}. LỜI GIẢ
Bài 25 trang 16 SGK Toán 9 tập 1
+ Tìm điều kiện xác định của biểu thức dưới dấu căn: sqrt{A} xác định khi A ge 0. + sqrt{A^2}=|A|. + Sử dụng công thức sau: Với a , b ge 0, ta có: sqrt{a.b}=sqrt{a}.sqrt{b}. + Sử dụng phép biến đổi bình phương cả hai vế khi hai vế không âm:
Bài 26 trang 16 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai: a < b Leftrightarrow sqrt{a} < sqrt{b}, với a, b ge 0. + Sử dụng các công thức: với a , b ge 0 , ta có: sqrt{a}^2=a. sqrt{a}.sqrt{b}=sqrt{ab}. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: + sqrt{25 + 9}=sq
Bài 27 trang 16 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng các công thức sau: sqrt a^2=a, Với a ge 0. a.b^m=a^m.b^m, với m in mathbb{N}. + Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học: a< b Leftrightarrow sqrt a < sqrt b, với a, b ge 0. + Sử dụng tính chất của bất đẳng thức: a< b Leftr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. sqrt {left {sqrt 3 + sqrt 2 } rightleft {sqrt 3 sqrt 2 } right} = sqrt {3 2} = 1 b. Ta có: eqalign{ & B > 0 cr&Rightarrow {B^2} = {left {sqrt {4 + sqrt 7 } + sqrt {4 sqrt 7 } } right^2} cr & = 4 + sqrt 7 + 2sqrt {left {4 + sqrt 7 } rightleft {4
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. eqalign{ & A = sqrt {2.8} sqrt {2.32} + 3sqrt {2.18} cr & = sqrt {16} sqrt {64} + 3sqrt {36} cr & = 4 8 + 18 = 14 cr} b. eqalign{ & B = left {3 + sqrt 5 } right.left {sqrt 5 1} rightsqrt {2left {3 sqrt 5 } right} cr & = left {3 + sqrt 5 }
Đề kiểm tra 15 phút - Đế số 3 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ & A = sqrt {5 2sqrt 3 .sqrt 2 } + sqrt {5 + 2sqrt 3 .sqrt 2 } cr & = sqrt {{{left {sqrt 3 sqrt 2 } right}^2}} + sqrt {{{left {sqrt 3 + sqrt 2 } right}^2}} cr & = left| {sqrt 3 sqrt 2 } right| + left| {sqrt 3 + sqrt 2 } right| cr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có: eqalign{ & A = 2 sqrt {6 2sqrt 5 } cr& = 2 sqrt {{{left {1 sqrt 5 } right}^2}} = 2 left| {1 sqrt 5 } right| cr & = 2 + left {1 sqrt 5 } right = 3 sqrt 5 cr} Vì 1 sqrt 5 < 0 Rightarrow left| {1 sqrt 5 } right| = left {1 sqrt 5 }
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ & sqrt {8 a} + sqrt {5 + a} = 5 cr & Rightarrow {left {sqrt {8 a} + sqrt {5 + a} } right^2} = 25 cr & Rightarrow 2sqrt {left {8 a} rightleft {5 + a} right} = 12 cr & Rightarrow sqrt {left {8 a} rightleft {5 + a} right} = 6 cr} BÀI
Giải bài 13 trang 106 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: a Áp dụng định lí: Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. Ta có: OH= OK Rightarrow Delta OEH = Delta OEK cạnh huyền, cạnh góc vuông bằng nhau Rightarrow EH= EK b Chứng minh HA= KC từ đó suy ra EA= EC. GIẢI: a Có OH perp AB; OK perp CD vì đường kính đi qua trung điểm
Giải bài 14 trang 106 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Kẻ OH perp AB, OH cắt CD tại K, ta có HA= HB và KC =KD. Áp dụng định lí Pytago cho các tam giác vuông OHA và OKC tính được OH và KC từ đó tính CD. GIẢI: Kẻ OH perp AB , OH cắt CD tại K , thì OK perp CD vì AB // CD Ta có: HA= HB = frac{1}{2}AB= frac{1}{2
Giải bài 17 trang 14 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Sử dụng quy tắc khai phương một tích: Nếu A ge 0 , Bge 0 thì sqrt{A.B}= sqrt{A}.sqrt{B} GIẢI: a sqrt{0,09.64;}= sqrt{0,09}.sqrt{64}=0,3.8=2,4 b sqrt{2^4.7^2;} = sqrt{2^4}.sqrt{7^2}=2^2.|7|=4.7=28 c sqrt{12,1.360;} = sqrt{121.36}=sqrt{121}.
Giải bài 18 trang 14 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai Nếu A ge0, B ge0 thì sqrt{A}.sqrt{B}=sqrt{A.B} Nếu A ge0, B ge0, C ge0 thì sqrt{A}.sqrt{B}.sqrt{C}=sqrt{A.B.C} GIẢI: a sqrt{7}.sqrt{63} = sqrt{7.63}=sqrt{441}=21 b sqrt{2,5}.sqrt{30}.sqrt{48}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Căn bậc hai
- Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Bài 5. Bảng Căn bậc hai
- Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
- Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Bài 9. Căn bậc ba
- Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba