Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Toán lớp 9
Bài 10 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng hằng đẳng thức: ab^2=a^22ab+b^2 + Sử dụng công thức sqrt{a}^2=a, với a ge 0. + Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a ge 0 thì left| a right| =a. Nếu a< 0 thì left| a right| = a. + Sử dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học: Với hai số a , b
Bài 11 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng hằng đẳng thức sqrt{A^2}=left| A right| . + Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a ge 0 thì left| a right| =a. Nếu a< 0 thì left| a right| = a. + Sử dụng công thức nhân các căn bậc hai: sqrt{a}. sqrt{b}=sqrt{a.b} , với a ge 0 , b ge 0 LỜI GIẢ
Bài 12 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
+ sqrt A xác định hay có nghĩa khi A ge 0 . + Các tính chất của bất đẳng thức: 1 a < b Leftrightarrow a.c < b.c, nếu c > 0. 2 a< b Leftrightarrow a.c > b.c, nếu c <0. 3 a < b Leftrightarrow a+c < b+c, với mọi c. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: sqrt{2x + 7} có ng
Bài 13 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng hằng đẳng thức sqrt{A^2}=left| A right|. + Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a ge 0 thì left| a right| =a. Nếu a< 0 thì left| a right| = a. + Sử dụng định lí: với hai số a và b không âm, ta có: sqrt{a.b}=sqrt{a}.sqrt{b}. LỜI GIẢI CHI TIẾT A
Bài 14 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
+ Với a ge 0 ta luôn có: a={left {sqrt a } right^2} + Sử dụng các hằng đẳng thức: 1 {left {a + b} right^2} = {a^2} + 2ab + {b^2} 2 {left {a b} right^2} = {a^2} 2ab + {b^2} 3 {a^2} {b^2} = left {a b} right.left {a + b} right LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: x^{2}
Bài 15 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
+ Với a ge 0 ta luôn có: a={left {sqrt a } right^2}. + Nếu a.b=0 thì a=0 hoặc b=0. + Sử dụng các hằng đẳng thức: {left {a b} right^2} = {a^2} 2ab + {b^2} {a^2} {b^2} = left {a b} right.left {a + b} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: {x^2} 5 = 0 Leftr
Bài 16 trang 12 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng hằng đẳng thức: sqrt{A^2}=left| A right|. LỜI GIẢI CHI TIẾT Áp dụng hằng đẳng thức sqrt{A^2}=left| A right| thì ta phải có: left{ matrix{ sqrt {{{left {m V} right}^2}} = left| {m V} right| hfill cr sqrt {{{left {V m} right}^2}} = left| {V m} right| hfill c
Bài 6 trang 10 SGK Toán 9 tập 1
+ sqrt{A} xác định hay có nghĩa khi Age 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: sqrt{frac{a}{3}} có nghĩa khi frac{a}{3}geq 0Leftrightarrow ageq 0 b Ta có: sqrt{5a} có nghĩa khi 5ageq 0Leftrightarrow aleq frac{0}{5}Leftrightarrow aleq 0 c Ta có: sqrt{4 a} có nghĩa khi 4ageq
Bài 7 trang 10 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng hằng đẳng thức sqrt{A^2}=left| Aright| . + Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: left| a right| = a nếu a ge 0 và left| a right| = a nếu a<0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: sqrt {{{left {0,1} right}^2}} = left| {0,1} right| = 0,1 b Ta có: sqrt {{{left {
Bài 8 trang 10 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng hằng đẳng thức sqrt{A^2}=left| A right| . + Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a ge 0 thì left| a right| =a. Nếu a< 0 thì left| a right| = a. + Sử dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học: Với hai số a , b không âm, ta có: [a< b Leftrightarr
Bài 9 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng hằng đẳng thức sqrt{A^2}=left| A right| . + Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a ge 0 thì left| a right| =a. Nếu a< 0 thì left| a right| = a. + Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng số mũ: a^n . b^m = a.b^m , với m in rm N . LỜI GIẢI CHI TI
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. sqrt {2x 3} có nghĩa Leftrightarrow 2x 3 ge 0 Leftrightarrow x ge {3 over 2} b. sqrt {{1 over {2 x}}} có nghĩa Leftrightarrow {1 over {2 x}} ge 0 Leftrightarrow 2 x > 0 Leftrightarrow x < 2 c. sqrt {x + 1} + sqrt {1 x} có nghĩa Leftrightarrow left{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Biểu thức A có nghĩa eqalign{ & Leftrightarrow left{ {matrix{ {x 3 ge 0} cr {{1 over {4 x}} ge 0} cr } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{ {x ge 3} cr {4 x > 0} cr } } right. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{ {x ge 3} cr {x < 4} c
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có: eqalign{ & sqrt {{x^2} 10x + 25} = 2cr& Leftrightarrow sqrt {{{left {x 5} right}^2}} = 2 Leftrightarrow left| {x 5} right| = 2 cr & Leftrightarrow left[ {matrix{ {x 5 = 2} cr {x 5 = 2} cr } } right. Leftrightarrow left[ {matrix{ {x = 7} c
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ A &= 3sqrt 2 sqrt {{{left {2 sqrt 2 } right}^2}} cr & = 3sqrt 2 left| {2 sqrt 2 } right| cr & = 3sqrt 2 left {2 sqrt 2 } right cr & = 4sqrt 2 2 cr} Vì {,2 sqrt 2 > 0 Rightarrow left| {2 sqrt 2 } right| = 2 sqrt 2 } B
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Biến đổi vế trái, ta được: eqalign{ & VT = sqrt {{{left {sqrt {x 1} + 1} right}^2}} + sqrt {{{left {sqrt {x 1} 1} right}^2}} cr & = left| {sqrt {x 1} + 1} right| + left| {sqrt {x 1} 1} right| cr} Vì x ge 2 Rightarrow x 1 ge 1 Rightarrow sqrt {x 1}
Giải bài 10 trang 11 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Áp dụng các hằng đẳng thức ab^2=a^22abb^2 và A=sqrt{ A^2} để biến đổi vế trái của đẳng thức bằng vế phải hoặc biến đổi vế phải của đẳng thức bằng ế trái. GIẢI a Ta có: sqrt{3 }1^2= sqrt{ 3}2sqrt{ 3}.1+1^2= 32sqrt{3 }+1=42sqrt{ 3} b Nhận xét: 42sqrt{3 }=
Giải bài 11 trang 11 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
a Ta có: sqrt{16}.sqrt{25}+ sqrt{196}: sqrt{49}= 4.5+14:7 = 20+2= 22 b Ta có: 36: sqrt{2.3^2.18 } sqrt{169}= 36: sqrt{423}13= 36: 18 13 = 213 = 11 c Ta có: sqrt{sqrt{81}} = sqrt{9}= 3 d sqrt{3^2+ 4^2}= sqrt{25}= 5
Giải bài 12 trang 11 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
a sqrt{2x+ 7} có nghĩa Leftrightarrow 2x+ 7 ge 0 Leftrightarrow 2x ge 7 Leftrightarrow x ge frac{7}{2} b sqrt{3x+ 4} có nghĩa Leftrightarrow 3x+4 ge 0 Leftrightarrow 3x leq4 Leftrightarrow x leq frac{4}{3} c sqrt{frac{1}{1+x} } có nghĩa Leftright
Giải bài 13 trang 11 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
a Ta có: 2 sqrt{a^2}5a = 2|a| 5a = 2a 5a = 7a vì a< 0 b Ta có: sqrt{25a^2}+ 3a= |5a| + 3a = 5a+ 3a = 8a vì a ge 0 c Ta có: sqrt{9a^4}+ 3a^2 = |3a^2|+ 3a^2 = 3a^2 + 3a^2 = 6a^ 2 vì 3a^2 ge 0 d Ta có: 5 sqrt{4a^6} 3a^3= 5|2a^3| 3a^ 3 = 10a^3 3a^3 = 13a^3 vì a
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Căn bậc hai
- Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Bài 5. Bảng Căn bậc hai
- Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
- Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Bài 9. Căn bậc ba
- Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba