Bài 1. Căn bậc hai - Toán lớp 9
Bài 1 trang 6 SGK Toán 9 tập 1
+ Căn bậc hai số học của a là sqrt{a} với a>0. + Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là sqrt{a} và số âm kí hiệu là sqrt{a}. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: + sqrt{121} có căn bậc hai số học là 11 Rightarrow 121 có hai căn bậc hai
Bài 2 trang 6 SGK Toán 9 tập 1
+ Nếu x=sqrt{a} thì x^2=a, x, age 0. + Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học: Với hai số a và b không âm ta có: [ a<bLeftrightarrow sqrt{a}<sqrt{b}] LỜI GIẢI CHI TIẾT CÂU A: Ta có: left{ matrix{{2^2} = 4 hfill cr {left {sqrt 3 } right^2} = 3 hfill cr} right.
Bài 3 trang 6 SGK Toán 9 tập 1
+ x^2=a Leftrightarrow x=pm sqrt{a} , a ge 0 . + Sử dụng quy tắc làm tròn số: Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên các chữ số còn lại. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. LỜI GIẢI
Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng công thức a = sqrt{a}^2 với a ≥ 0. Sử dụng phương pháp bình phương hai vế: sqrt{A}=B Leftrightarrow A=B^2 , với A, B ge 0 . Sử dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học: Với hai số a và b không âm ta có: [ a<bLeftrightarrow sqrt{a}<sqrt{b}] LỜI GIẢI
Bài 5 trang 7 SGK Toán 9 tập 1
Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là S={a^2}. Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a; b là S=a.b LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi x là độ dài hình vuông, x > 0. Diện tích của hình vuông là: x^2 , m^2 Diện tích của hình chữ nhật là: 3,5.14 =
Chuyên đề về căn bậc hai và phương pháp giải các dạng bài liên quan
CHUYÊN ĐỀ VỀ CĂN BẬC HAI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI LIÊN QUAN BÀI GIẢNG HÔM NAY BAO GỒM ĐỊNH NGHĨA VÀ CÔNG THỨC TỔNG QUÁT VỀ CĂN THỨC BẬC HAI. BÊN CẠNH ĐÓ LÀ NHỮNG DẠNG MÀ BẠN CẦN LƯU Ý ĐỂ XỬ LÝ CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. MỜI CÁC BẠN CŨNG THEO DÕI! I. CÁCH TÍNH CĂN BẬC HAI CĂN BẬC
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương I - Đại số 9
BÀI 1. 7 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm BÀI 2. 3 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI Số 0 là căn bậc hai số học của 0 × Giá trị nhỏ nhất của biểu thức sqrt {{x^2} + 4x + 5} là 5 × Với a>b>0 thì sqrt a sqrt b < sqrt {a b} × Với a>0 và b>0 thì sq
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có: 2 < sqrt 5 Leftrightarrow {2^2} < {left {sqrt 5 } right^2} Leftrightarrow 4 < 5 hiển nhiên. b. Ta có: 2 > sqrt 5 3 Leftrightarrow 5 > sqrt 5 Leftrightarrow {5^2} > {left {sqrt 5 } right^2} Leftrightarrow 25 > 5 hiển nhiên BÀI 2. a. Ta có: {x^2} = 2 Leftrig
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: a > 1 Rightarrow sqrt a > sqrt 1 Leftrightarrow sqrt a > 1. Nhân hai vế của bất đẳng thức trên với số dương sqrt a , ta được: sqrt a .sqrt a > sqrt a Leftrightarrow a > sqrt a . BÀI 2. Ta có: {x^2} + 2x + 5 = {x^2} + 2x + 1 + 4 = {left {x + 1} right^2} + 4.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có: eqalign{ & sqrt {x + 2} = sqrt {4 x} cr&Leftrightarrow left{ {matrix{ {4 x ge 0} cr {x + 2 = 4 x} cr } } right. cr&Leftrightarrow left{ {matrix{ {x le 4} cr {2x = 2} cr } } right. cr & Leftrightarrow x = 1. cr} Ta có thể xét điều kiệ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có: sqrt {1 x} > 2 Leftrightarrow 1 x > 4 Leftrightarrow x < 3 b. eqalign{ & sqrt {4 x} le 2 Leftrightarrow 0 le 4 x le 4 cr & Leftrightarrow left{ {matrix{ {4 x ge 0} cr {4 x le 4} cr } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{ {x le 4}
Giải bài 1 trang 6 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Hướng dẫn: Với a geq 0, nếu x^2=a thì x=sqrt{a } và x=sqrt{a } Căn bậc hai số học của a là sqrt{ a} Căn bậc hai của a là sqrt{ a} và sqrt{ a} Giải: Ta có: 11^2=121 nên căn bậc hai số học của 121 là 11. Từ đó suy ra căn bậc hai của 121 là 11 và 11. Tương tự: căn bậc ha
Giải bài 2 trang 6 - Sách giáo khoa toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Với a geq 0,b geq 0 thì a >b Leftrightarrow sqrt{a } > sqrt{ b} GIẢI: a Ta có: 2= sqrt{4 } và sqrt{ 4} > sqrt{3 } suy ra 2>sqrt{ 3} b Ta có: 6= sqrt{36 } và sqrt{ 36} > sqrt{41 } suy ra 6< sqrt{ 41} c Ta có: 7= sqrt{49 } và sqrt{ 49}
Giải bài 3 trang 6 - Sách giáo khoa toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Nghiệm của phương trình x^2=a Với a geq 0 là căn bậc hai của a. GIẢI : a Phương trình x^2=2 có nghiệm x1=sqrt{ 2} và x2= sqrt{ 2} Dùng máy tính ta tính được approx 1,414 và approx 1,414 b Phương trình x^2=3 có nghiệm x1= pm sqrt{ 2}
Giải bài 4 trang 6 - Sách giáo khoa toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Với a geq 0 thì sqrt{x }=a Leftrightarrow x = a^2. Với a geq 0 và b geq 0 thì sqrt{a } < sqrt{b } Leftrightarrow a<b GIẢI: a Ta có: sqrt{x }=15 Leftrightarrow x=15^2=225. b Ta có: 2sqrt{x }=14 Leftrightarrow sqrt{x}=7 Leftrightarrow x=7^2=4
Giải bài 5 trang 7 - Sách giáo khoa toán 9 tập 1
GIẢI: Diện tích hình chữ nhật: 3,5.14=49m^2 Gọi cạnh của hình vuông là x x>0 Ta có: x^2=49 Leftrightarrow x=7 Vậy cạnh của hình vuông là 7m.
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 4 SGK Toán 9 Tập 1
a Căn bậc hai của 9 là 3 và 3 {3^2} = 9 và {left { 3} right^2} = 9 b Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và 2/3 vì {left {{2 over 3}} right^2} = {4 over 9} và {left { {2 over 3}} right^2} = {4 over 9} c Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và 0,5 vì 0,{5^2} = 0,25 và left { 0,{5^2}} right =
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 5 SGK Toán 9 Tập 1
a sqrt {49} = 7 vì 7 ge 0 và 72 = 49 b sqrt {64} = 8 vì 8 ge 0 và 82 = 64 c sqrt {82} = 9 vì 9 ge 0 và 92 = 81 d sqrt {1,21} = 1,1 vì 1,1 ge 0 và 1,12 = 1,21
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1
LỜI GIẢI a 16 > 15 nên sqrt {16} > sqrt {15} . Vậy 4 > sqrt {15} b 11 > 9 nên sqrt {11} > sqrt 9 . Vậy sqrt {11} > 3
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Bài 5. Bảng Căn bậc hai
- Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
- Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Bài 9. Căn bậc ba
- Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba