Bài 9. Căn bậc ba - Toán lớp 9

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 9. Căn bậc ba được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 67 trang 36 SGK Toán 9 tập 1

Sử dụng công thức: Với mọi x, ta có:    sqrt[3]{x^3}=x. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: + sqrt[3]{512}=sqrt[3]{8^3}=8; + sqrt[3]{729}=sqrt[3]{9^3}=9; + sqrt[3]{0,064}=sqrt[3]{0,4^3}=0,4; + sqrt[3]{0,216}=sqrt[3]{0,6^3}=0,6; + sqrt[3]{0,008}=sqrt[3]{0,2^3}=0,2.

Bài 68 trang 36 SGK Toán 9 tập 1

Sử dụng các công thức: sqrt[3]{a.b}=sqrt[3]{a}.sqrt[3]{b}. sqrt[3]{dfrac{a}{b}}=dfrac{sqrt[3]{a}}{sqrt[3]{b}},  với b ne 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a sqrt[3]{27}sqrt[3]{8}sqrt[3]{125}=sqrt[3]{3^3}sqrt[3]{2^3}sqrt[3]{5^3}                                       =325                

Bài 69 trang 36 SGK Toán 9 tập 1

Sử dụng các tính chất của căn bậc ba:             + a < b Leftrightarrow sqrt[3]{a} < sqrt[3]{b}.             + sqrt[3]{a}^3=a. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: left{ matrix{ {left 5 right^3} = 125 hfill cr {left {root 3 of {123} } right^3} = 123 hfill cr} right. Vì 125 > 123 L

Căn bậc ba lớp 9

CĂN BẬC BA LỚP 9 Trong bài viết này CUNGHOCVUI sẽ giới thiệu tới các bạn một nội dung học rất quan trọng và bổ ích về TOÁN 9 CĂN BẬC 3 LÝ THUYẾT! I. LÝ THUYẾT 1. KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA  + Với một số bất kỳ ta áp dụng công thức tính căn bậc 3 như sau: x^3=a + Ký hiệu tổng quát như sau: root 3 of a

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. Ta có: a = root 3 of {{5^3}}  + root 3 of {{{left { 7} right}^3}}  2root 3 of {{4^3}}  ,+ {1 over 3}root 3 of {{3^3}{{.2}^3}}   = 5 + left { 7} right 2.4 + {3 over 3}.2 =  8  BÀI 2. Ta có: eqalign{  & root 3 of {2x + 1}  5 = 0 Leftrightarrow root 3 of {2x

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. Ta có: root 3 of {{a over {{b^2}}}}  = root 3 of {{{ab} over {{b^3}}}}  = {{root 3 of {ab} } over {root 3 of {{b^3}} }} = {1 over b}root 3 of {ab} ,,left {đpcm} right BÀI 2. Ta có: eqalign{  & root 3 of {x 5}  + 3 = 0 Leftrightarrow root 3 of {x 5}  =  3  cr  & 

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. Ta có: A = root 3 of {{2^3}.3}  {1 over 4}root 3 of {{4^3}.3}  + root 3 of {{{left { 0,4} right}^3}} , root 3 of {{{left {0,6} right}^3}}  = 2root 3 of 3  root 3 of 3  + left { 0,4} right 0,6 = root 3 of 3  1  BÀI 2. Ta có: eqalign{  & root 3 of {{

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. Biến đổi vế trái VT, ta có: eqalign{   VT &= left[ {{{left {root 3 of 3 } right}^2} + root 3 of 3 .root 3 of 2  + {{left {root 3 of 2 } right}^2}} right].left[ {root 3 of 3  root 3 of 2 } right]  cr  &  = {left {root 3 of 3 } right^3} {left {root 3 of 2 } righ

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. Ta có: eqalign{   a &= root 3 of {{2^3}x}  2root 3 of {{3^3}x}  + sqrt {{7^2}x}   cr  &  = 2root 3 of x  6root 3 of x  + 7sqrt x   cr  &  =  4root 3 of x  + 7sqrt x  cr} BÀI 2. Ta có: eqalign{  & root 3 of {3 x}  + 2 = 0 Leftrightarrow root 3 of {3 x}  =  2 

Giải bài 67 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

   Hướng dẫn:     Áp dụng:  ​​ sqrt[3]{a^3}=a     Giải:       sqrt[3]{512} = sqrt[3]{8^3};      sqrt[3]{729}= sqrt[3]{9^3}=9 ;      sqrt[3]{0,064}= sqrt[3]{0,4^3}= 0,4 ;     sqrt[3]{0,216} = sqrt[3]{0,6^3}=0,6;     sqrt[3]{0,008}= sqrt[3]{0,2^3}= 0,2

Giải bài 68 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

   HƯỚNG DẪN:    Áp dụng  sqrt[3]{a^3}=a   sqrt[3]{a^3}. sqrt[3]{b}= sqrt[3]{ab} và frac{ sqrt[3]{a^3}}{ sqrt[3]{b}}= sqrt[3]{frac{a}{b}}     GIẢI:  a  sqrt[3]{27}sqrt[3]{8}sqrt[3]{125}= 32 5 =0 b frac{ sqrt[3]{135}}{ sqrt[3]{5}} sqrt[3]{54}.sqrt[3]{4} = sqrt[3]{frac{135}

Giải bài 69 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

   HƯỚNG DẪN:   Đưa thừa số vào căn bậc ba bằng công thức: A sqrt[3]{B}= sqrt[2]{A^3B}  Rồi so sánh hai số trong căn bậc ba: A< B  Leftrightarrow sqrt[3]{A}< sqrt[3]{B}    GIẢI:  a Ta có: 5= sqrt[3]{125}> sqrt[3]{123} b Ta có: 5A sqrt[3]{6}= sqrt[2]{5^36}= sqrt[3]{750} c Ta có: 6A

Trả lời câu hỏi Bài 9 trang 35 SGK Toán 9 Tập 1

a root 3 of {27}  = root 3 of {left {{3^3}} right}  = 3 b root 3 of {left { 64} right}  = root 3 of {left { {8^3}} right}  =  8 c root 3 of 0  = 0 d root 3 of {{1 over {125}}}  = root 3 of {{{left {{1 over 5}} right}^3}}  = {1 over 5}

Trả lời câu hỏi Bài 9 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1

Cách 1: root 3 of {1728} :root 3 of {64}  = 12:4 = 3 Cách 1: root 3 of {1728} :root 3 of {64}  = root 3 of {{{1728} over {64}}}  = root 3 of {27}

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 9. Căn bậc ba - Toán lớp 9 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!