Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba - Toán lớp 9

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

begin{array}{l} sqrt {AB}  = sqrt A .sqrt B ,,left {A ge 0,B ge 0} right sqrt {{A^2}}  = left| A right| end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT a  eqalign{ & sqrt {{{25} over {81}}.{{16} over {49}}.{{196} over 9}} cr & = sqrt {{{25} over {81}}} .sqrt {{{16} over {49}}} .sqrt {{{19

Bài 71 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Sử dụng công thức: begin{array}{l} sqrt {AB}  = sqrt A .sqrt B ,,left {A ge 0,B ge 0} right sqrt {{A^2}}  = left| A right| end{array} sqrt {frac{A}{B}}  = frac{1}{{left| B right|}}sqrt {AB} ;,,frac{A}{{sqrt B }} = frac{{Asqrt B }}{B}left {B > 0} right   LỜI GIẢI CHI

Bài 72 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Phân tích rồi nhóm các hạng tử có phần giống nhau lại với nhau đặt nhanh tử chung để đưa về dạng A.B.C LỜI GIẢI CHI TIẾT a   eqalign{ & xy ysqrt x + sqrt x 1 cr & = ysqrt x left {sqrt x 1} right + left {sqrt x 1} right cr & = left {sqrt x 1} rightleft {ysqrt x + 1} right cr}

Bài 73 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Sử dụng công thức: sqrt {{A^2}}  = left| A right| LỜI GIẢI CHI TIẾT  a eqalign{ & sqrt { 9{rm{a}}} sqrt {9 + 12{rm{a}} + 4{{rm{a}}^2}} cr & = sqrt {{3^2}.left { a} right} sqrt {{{left {3 + 2a} right}^2}} cr & = 3sqrt { a} left| {3 + 2a} right|cr&text{Thay a = 9 ta đượ

Bài 74 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Sử dụng công thức sqrt {{A^2}}  = left| A right| LỜI GIẢI CHI TIẾT a        eqalign{ & sqrt {{{left {2{rm{x}} 1} right}^2}} = 3 cr & Leftrightarrow left| {2{rm{x}} 1} right| = 3 cr & Leftrightarrow left{ matrix{ 3 ge 0 hfill cr left[ matrix{ 2{rm{x}} 1 = 3 hfill cr 2{

Bài 75 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Sử dụng công thức: sqrt {AB}  = sqrt A .sqrt B ,,left {A ge 0,B ge 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a eqalign{ & left {{{2sqrt 3 sqrt 6 } over {sqrt 8 2}} {{sqrt {216} } over 3}} right.{1 over {sqrt 6 }} cr & = left[ {{{sqrt 6 left {sqrt 2 1} right} over {2left {sqrt 2

Bài 76 trang 41 SGK Toán 9 tập 1

 a   begin{array}{l} frac{a}{{sqrt {{a^2} {b^2}} }} left {1 + frac{a}{{sqrt {{a^2} {b^2}} }}} right:frac{b}{{a sqrt {{a^2} {b^2}} }}  = frac{a}{{sqrt {{a^2} {b^2}} }} frac{{a + sqrt {{a^2} {b^2}} }}{{sqrt {{a^2} {b^2}} }}.frac{{a sqrt {{a^2} {b^2}} }}{b}  = frac{a}{{

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. a. A có nghĩa Leftrightarrow {{ 3} over {3 x}} ge 0 Leftrightarrow 3 x < 0 Leftrightarrow x > 3 b. B có nghĩa Leftrightarrow x + {1 over x} ge 0 Leftrightarrow {{{x^2} + 1} over x} ge 0 Leftrightarrow x > 0 vì {x^2} ge 0, với mọi x ∈ mathbb R nên {x^2} + 1 ge 1 >

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. a. A có nghĩa Leftrightarrow left{ {matrix{   {x 3 ne 0}  cr   {x 3 ge 0}  cr } } right. Leftrightarrow x 3 > 0 Leftrightarrow x > 3 b. B có nghĩa Leftrightarrow left{ {matrix{   {x 2 ge 0}  cr   {x 2 ne 0}  cr  } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{   {x

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. a. A có nghĩa eqalign{  & left{ {matrix{   {x 1 ge 0}  cr   {1 sqrt {x 1}  ne 0}  cr  } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{   {x ge 1}  cr   {sqrt {x 1}  ne 1}  cr  } } right.  cr  &  Leftrightarrow left{ {matrix{   {x ge 1}  cr   {x 1 ne 1}  cr  } } rig

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. a. A có nghĩa Leftrightarrow 2 4x ge 0 Leftrightarrow 2 ge 4x Leftrightarrow x le {1 over 2} b. B có nghĩa Leftrightarrow left{ {matrix{   {{{ 3} over {x 1}} ge 0}  cr   {{x^2} + 4 ge 0}  cr  } } right. Leftrightarrow x 1 < 0 Leftrightarrow x < 1 vì {x^2} + 1

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. a. A có nghĩa Leftrightarrow {2 over {x 3}} ge 0 Leftrightarrow x 3 > 0 Leftrightarrow x > 3 b. B có nghĩa Leftrightarrow left{ {matrix{   {x ge 0}  cr   {y ge 0}  cr   {sqrt x  sqrt y  ne 0}  cr  } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{   {x ge 0}  cr   {y ge

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 1 - Đại số 9

BÀI 1. eqalign{   A &= left {sqrt 6  + sqrt {10} } right.sqrt {4 sqrt {15} } cr& = sqrt 2 left {sqrt 3  + sqrt 5 } right.sqrt {4 sqrt {15} }   cr  &  = left {sqrt 3  + sqrt 5 } right.sqrt {8 2sqrt {15} }  cr&= left {sqrt 3  + sqrt 5 } right.sqrt {{{left {sqrt 3  s

Giải bài 70 trang 40 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

   Hướng dẫn :     Áp dụng:      sqrt{A.B}= sqrt{A}. sqrt{B} ; sqrt{frac{A} {B}}= frac{sqrt{A} }{sqrt{B}}    Giải:    [Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9]   [Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9]

Giải bài 71 trang 40 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

   Giải:      a   sqrt{8} 3.sqrt{2}+ sqrt{10} sqrt{2} sqrt{5}  = sqrt{16} 3sqrt{4}+ sqrt{20} sqrt{5}= 46 + 2sqrt{5} sqrt{5} = 2 +sqrt{5}   b 0,2 sqrt{10^2.3} + 2. sqrt{ sqrt{3}+ sqrt{5}^2 } = 0,2.10.sqrt{3}+ 2|sqrt{3} sqrt{5}|  = 2sqrt{3}+ 2 sqrt{5}sqrt{3} = 2sqrt{5}

Giải bài 72 trang 40 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

     HƯỚNG DẪN:    Sử dụng công thức:  A= sqrt{A} ^2  với A ge 0    sqrt{A.B}= sqrt{A}. sqrt{B}   Chú ý hằng đẳng thức: A^2 B^2= ABA+B      GIẢI:      a xy ysqrt{x}+ sqrt{x}1=ysqrt{x}^2ysqrt{x}+sqrt{x}1= ysqrt{x}sqrt{x}1+sqrt{x}1=sqrt{x}1 ysqrt{x}+1.    b sqrt{ax} s

Giải bài 73 trang 40 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

     HƯỚNG DẪN:  Rút gọn biểu thức. Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.  Lưu ý các hằng đẳng thức: a^2 pm 2ab +b^2= a+b^2.   GIẢI:      A  SQRT{9A} SQRT{9+ 12A + 4A^2} = 3 SQRT{A} SQRT{3+2A^2}= 3SQRT{A} |3+2A|  Thay a= 9 ta được:  3sqrt{9} |3 18| = 915= 6      b 1 +

Giải bài 74 trang 40 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

  HƯỚNG DẪN:  Lưu ý:  sqrt{A^2}=|A|       GIẢI:      a  sqrt{2x1^2}=3 Leftrightarrow |2x 1| =3   left{begin{matrix} 2x1 = 3 2x 1= 3 end{matrix}right.  Leftrightarrow left{begin{matrix} x=2 x=1 end{matrix}right.     b  frac{5}{3}sqrt{15x}sqrt{15x}6= sqrt{15x} Leftrigh

Giải bài 75 trang 40 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

     HƯỚNG DẪN:   Tìm thừa số chung ở tử và mẫu để đơn giản mỗi phân thức.     GIẢI:   a Ta có:    VT=  frac{2sqrt{3}sqrt{6} }{sqrt{8}2} frac{sqrt{216}}{3} frac{1}{sqrt{6} }= frac{sqrt{6}}{2} 2sqrt{6 } = frac{3}{2}.sqrt{6}: sqrt{6}= 1,5 =VP  b  frac{sqrt{14}sqrt{7}}{1sqrt{2}}+

Giải bài 76 trang 41 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1

   TA CÓ:  a Rút gọn [Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9] b Thay a = 3b vào Q ta được: [Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9]

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba - Toán lớp 9 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!