Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 Sở GD & ĐT Cần Thơ - Nă...
- Câu 1 : Giá trị của a sao cho phương trình \({\log _2}\left( {x + a} \right) = 3\) có nghiệm \(x = 2\) là:
A 6
B 5
C 1
D 0
- Câu 2 : Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không là tam giác đều?
A Bát diện đều.
B Tứ diện đều.
C Hình 20 mặt đều.
D Hình 12 mặt đều.
- Câu 3 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng
A \(3{a^3}\).
B \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).
C \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\).
D \({a^3}\).
- Câu 4 : Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:
A \(V = Bh\).
B \(V = \dfrac{1}{6}Bh\).
C \(V = \dfrac{1}{3}Bh\).
D \(V = 3Bh\).
- Câu 5 : Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng \(60^\circ \) là
A \(\pi {a^2}\sqrt 3 \).
B \(\dfrac{{2\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\).
C \(\pi {a^2}\).
D \(2\pi {a^2}\).
- Câu 6 : Với \(a,b,c\) là các số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây sai?
A \(\log { _a}b = \dfrac{{{{\log }_c}a}}{{{{\log }_c}b}}\).
B \(\log { _a}b = \dfrac{{\log b}}{{\log a}}\).
C \(\log { _a}b = \dfrac{1}{{{{\log }_b}a}}\).
D \(\log { _a}b = \dfrac{{\ln b}}{{\ln a}}\).
- Câu 7 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^5} - 5{x^4} + 5{x^3} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng
A \( - 7\).
B \(65\).
C \(2\).
D \( - 10\).
- Câu 8 : Tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{m^2}x + 1}}{{x - 1}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 4\) ?
A \(\left\{ { - 4;4} \right\}\).
B \(\left\{ { - 2;2} \right\}\).
C \(\left\{ {1;2} \right\}\).
D \(\left\{ { - 2; - 1} \right\}\).
- Câu 9 : Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\) là
A \(2\sqrt 3 {a^3}\).
B \(\sqrt 3 {a^3}\).
C \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
D \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
- Câu 10 : Xét hàm số \(y = \dfrac{{3 - x}}{{x + 1}}\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
B Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
C Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
D Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
- Câu 11 : Cho bất phương trình \({12.9^x} - {35.6^x} + {18.4^x} > 0\). Nếu đặt \(t = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^x}\) với \(t > 0\) thì bất phương trình đã cho trở thanh bất phương trình nào dưới đây?
A \(12{t^2} - 35t + 18 < 0\).
B \(12{t^2} - 35t + 18 > 0\).
C \(18{t^2} - 35t + 12 < 0\).
D \(18{t^2} - 35t + 12 > 0\).
- Câu 12 : Thể tích của một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \) là:
A \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {10} }}{6}\).
B \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
C \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\).
D \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {10} }}{2}\).
- Câu 13 : Hình tròn xoay được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là
A hình nón.
B hình chóp.
C hình cầu.
D hình trụ.
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = a,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = b\). Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
A \(x = b\).
B \(y = b\).
C \(y = a\).
D \(x = a\).
- Câu 15 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) và \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Nếu \({x_0}\) là điêm cực tiểu của hàm số thì \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f''\left( {{x}_{0}} \right)>0\).
B Nếu \({x_0}\) là điểm cực đại của hàm số thì \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f''\left( {{x}_{0}} \right)<0\).
C Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f''\left( {{x}_{0}} \right)>0\) thì \({x_0}\) là điểm cực tiểu của hàm số.
D Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f''\left( {{x}_{0}} \right)>0\) thì \({x_0}\) là điểm cực đại của hàm số.
- Câu 16 : Số giao điểm của hai đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3}\) và \(y = {x^2} - x + \dfrac{1}{3}\) là
A 2
B 0
C 1
D 3
- Câu 17 : Cho hàm số \(y = {2^x}\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(d\) là tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ bằng \(2\). Hệ số góc của đường thẳng \(d\) là
A \(\ln 2\).
B \(3\ln 2\).
C \(4\ln 2\).
D \(2\ln 2\).
- Câu 18 : Số điểm cực trị của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\) là
A 3
B 2
C 1
D 0
- Câu 19 : Với \(x\) là số thực dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A \({\log _{100}}x = \log x\).
B \({\log _{100}}x = 2\log x\).
C \({\log _{100}}x = \dfrac{1}{2}\log x\).
D \({\log _{100}}x = - \log x\).
- Câu 20 : Cho hàm số \(y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x + 4\) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Các giá trị của tham số m sao cho phương trình \( - {x^3} + 6{x^2} - 9x - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.
A \( - 3 < m < 1\).
B \(1 < m < 3\).
C \(0 < m < 4\).
D \( - 4 < m < 0\).
- Câu 21 : Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
A \(y = {x^3} - 3{x^2}\).
B \(y = - {x^3} + 3{x^2}\).
C \(y = {x^4} - {x^2} + 4\).
D \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\).
- Câu 22 : Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} > 9\) là:
A \(\left( {2; + \infty } \right)\).
B \(\left( {0;2} \right)\).
C \(\left( {0; + \infty } \right)\).
D \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
- Câu 23 : Thể tích của khối cầu có bán kính R là
A \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3}\).
B \(V = \dfrac{3}{4}\pi {R^3}\).
C \(V = 4\pi {R^3}\).
D \(V = \dfrac{1}{3}\pi {R^3}\).
- Câu 24 : Với \(a = {\log _2}5\), giá trị của \({\log _4}1250\) là:
A \(\dfrac{{1 - 4a}}{2}\).
B \(2\left( {1 + 4a} \right)\).
C \(2\left( {1 - 4a} \right)\).
D \(\dfrac{{1 + 4a}}{2}\).
- Câu 25 : Cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt mặt cầu \(S\left( {I;R} \right)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính \(r = 3cm\), khoảng cách từ \(I\) đến \(\left( P \right)\) bằng \(2cm\). Diện tích của mặt cầu \(S\left( {I;R} \right)\) bằng
A \(13\pi c{m^2}\).
B \(52\pi c{m^2}\).
C \(4\sqrt {13} \pi c{m^2}\).
D \(4\sqrt 5 \pi c{m^2}\).
- Câu 26 : Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right) = 1\) là:
A \(x = 6\).
B \(x = 9\).
C \(x = 8\).
D \(x = 3\).
- Câu 27 : Biết hàm số \(y = \dfrac{{ax + 2}}{{x + b}}\) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm a và b.
A \(a = 1,\,\,b = 2\).
B \(a = 1,\,\,b = - 2\).
C \(a = 2,\,\,b = - 2\).
D \(a = 1,\,\,b = 1\).
- Câu 28 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 2} \right)\) là
A \(\left( {2; + \infty } \right)\).
B \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
C \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
D \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
- Câu 29 : Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
A \(y = {\log _2}\left( {x + 3} \right)\).
B \(y = {\log _2}x\).
C \(y = {2^x}\).
D \(y = {2^{ - x}}\).
- Câu 30 : Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính đáy bằng 10 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 cm là:
A \(200\pi \,c{m^2}\).
B \(300\pi \,c{m^2}\).
C \(250\pi \,c{m^2}\).
D \(100\pi \,c{m^2}\).
- Câu 31 : Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 3x}}{{x + 2}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A \(x = - 2\) và\(y = - 3\).
B \(x = - 2\) và\(y = 1\).
C \(x = - 2\) và\(y = 3\).
D \(x = - 3\) và\(y = 1\).
- Câu 32 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right)\).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
D Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\).
- Câu 33 : Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của \(\dfrac{{{a^{\sqrt 2 + 1}}.{a^{2 - \sqrt 2 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 - 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}\) là
A \(a\).
B \({a^7}\).
C \({a^5}\).
D \({a^3}\).
- Câu 34 : Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng \(4\,d{m^2}\) và chiều cao bằng \(6\,dm\) là
A \(4\,d{m^3}\).
B \(24\,d{m^3}\).
C \(12\,d{m^3}\).
D \(8\,d{m^3}\).
- Câu 35 : Đạo hàm của hàm số \(y = {3^{x + 1}}\) là:
A \(y' = {3^{x + 1}}\ln 3\).
B \(y' = \dfrac{{{3^{x + 1}}}}{{\ln 3}}\).
C \(y' = \left( {x + 1} \right){3^x}\).
D \(y' = \dfrac{1}{{{3^{x + 1}}\ln 3}}\).
- Câu 36 : Tập nghiệm của bất phương trình \({2.4^x} - {5.2^x} + 2 \le 0\) có dạng \(S = \left[ {a;b} \right]\). Giá trị của \(b - a\) là
A 1.
B \(\dfrac{3}{2}\).
C \(2\).
D \(\dfrac{5}{2}\).
- Câu 37 : Một lĩnh vực xây dựng, độ bền d của một thanh xà bằng gỗ có dạng một khối trụ (được cắt ra từ một khúc gỗ, với các kích thước như hình bên dưới; biết 1 in bằng 2,54cm) được tính theo công thức \(d = 13,8x{y^2}\). Giá trị gần đúng của x sao cho thanh xà có độ bền cao nhất là:
A \(4,81\,in\).
B \(8,33\,\,in\).
C \(5,77\,in\).
D \(3,33\,in\).
- Câu 38 : Cho khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^\circ \). Gọi \(M\) là điểm đối xứng với \(C\) qua \(D\) và \(N\) là trung điểm của cạnh \(SC\). Mặt phẳng \((BMN)\) chia khối chóp \(S.ABCD\) thành hai khối đa diện \(\left( {{H_1}} \right)\) và \(\left( {{H_2}} \right)\), trong đó \(\left( {{H_1}} \right)\) chứa điểm \(C\). Thể tích của khối \(\left( {{H_1}} \right)\) là:
A \(\dfrac{{7\sqrt 6 {a^3}}}{{72}}\).
B \(\dfrac{{5\sqrt 6 {a^3}}}{{72}}\).
C \(\dfrac{{7\sqrt 6 {a^3}}}{{36}}\).
D \(\dfrac{{5\sqrt 6 {a^3}}}{{36}}\).
- Câu 39 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại A, \(AB = a\) và \(\widehat {ACB} = 30^\circ \). Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(BC\) bằng
A \(\dfrac{{{a^3}\pi }}{6}\).
B \(\dfrac{{3{a^3}\pi }}{8}\).
C \(\dfrac{{3{a^3}\pi }}{2}\).
D \(\dfrac{{{a^3}\pi }}{2}\).
- Câu 40 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = 2{x^3} + 3\left( {m - 1} \right){x^2} + 6\left( {m - 2} \right)x - 18\) có hai cực trị thuộc khoảng \(\left( { - 5;5} \right)\) là
A \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {7; + \infty } \right)\).
B \(\left( { - 3; + \infty } \right){\rm{\backslash }}\left\{ 3 \right\}\).
C \(\left( { - \infty ;7} \right){\rm{\backslash }}\left\{ 3 \right\}\).
D \(\left( { - 3;7} \right){\rm{\backslash }}\left\{ 3 \right\}\).
- Câu 41 : Ông Kiệt có 50 phòng trọ dùng để cho thuê biết rằng nếu giá cho thuê mỗi phòng là 1 triệu đồng/tháng thì tất cả các phòng đều được thuê và mỗi lần giá phòng thuê tăng thêm 50 ngàn đồng/phòng/tháng thì số phòng còn trống sẽ tăng thêm 1 phòng sau mỗi lần tăng giá. Hỏi để có doanh thu cao nhất thì ông Kiệt nên cho thuê mỗi căn phòng với giá bao nhiêu?
A 2,25 triệu đồng.
B 1,75 triệu đồng.
C 1,20 triệu đồng.
D 1,50 triệu đồng.
- Câu 42 : Gọi \({y_{CD}},\,\,{y_{CT}}\) lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}\). Giá trị của biểu thức \(y_{CD}^2 - 2\,\,y_{CT}^2\)bằng
A 6
B 9
C 8
D 7
- Câu 43 : Cho hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)\). Xét các đẳng thức sau: (I): Hàm số đồng biến trên R. (II): Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\). (III): Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A 1
B 0
C 2
D 3
- Câu 44 : Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng số tiền lì xì là 12 triệu đồng. Bố An gửi toàn bộ số tiền trên của con vào một ngân hàng với lãi suất ban đầu 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng thêm 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng số tiền của bé An trong ngân hàng là bao nhiêu?
A 13,5 triệu đồng.
B 14,5 triệu đồng.
C 16,7 triệu đồng.
D 15,6 triệu đồng.
- Câu 45 : Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = - {x^3} - 3m{x^2} + 4m - 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;4} \right)\) là:
A \( - 2 \le m < 0\).
B \(m \le - 2\).
C \(m \le - 4\).
D \(m > 0\).
- Câu 46 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn \(\left( {O;r} \right),\,\,\left( {O';r} \right)\) và \(OO' = r\sqrt 3 \). Gọi \(\left( T \right)\) là hình nón có đỉnh \(O'\) và đáy là hình tròn \(\left( {O;r} \right)\); \({S_1}\) là diện tích xung quanh của hình trụ và \({S_2}\) là diện tích xung quanh của hình nón \(\left( T \right)\). Tính tỉ số \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
A \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\).
B \(\dfrac{1}{3}\).
C \(2\).
D \(\sqrt 3 \).
- Câu 47 : Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _{\sqrt 3 }}\left( {x - 2} \right) + {\log _3}{\left( {x - 4} \right)^2} = 0\) bằng
A \(9\).
B \(3 + \sqrt 2 \).
C \(12\)
D \(6 + \sqrt 2 \).
- Câu 48 : Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng a, cạnh bên \(AA' = \dfrac{{2a}}{3}\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)là
A \(\dfrac{{4\pi {a^3}}}{{81}}\).
B \(\dfrac{{32\pi {a^3}}}{{81}}\).
C \(\dfrac{{8\pi {a^3}}}{{81}}\).
D \(\dfrac{{\pi {a^3}}}{{81}}\).
- Câu 49 : Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2AD\) và \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,CD\). Khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) quanh đường thẳng \(MN\) ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng \(8\pi {a^3}\). Diện tích hình chữ nhật \(ABCD\)là
A \(2{a^2}\).
B \(16{a^2}\).
C \(8{a^2}\).
D \(4{a^2}\).
- Câu 50 : Cho hình lăng trụ\(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), hình chiếu vuông góc của \(B\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) trùng với trung điểm của cạnh \(B'C'\), tam giác \(BB'C'\) là tam giác đều cạnh \(2a,\,\,AB = a\). Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là
A \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\).
B \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\).
C \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\).
D \(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\).
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức