20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có...
- Câu 1 : Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Độ lớn li độ tăng.
B. Tốc độ giảm.
C. Độ lớn lực phục hồi giảm.
D. Thế năng tăng.
- Câu 2 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là cm và cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.
- Câu 3 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là cm và cm. Biên độ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là:
A. 3A.
B. 4A.
C. A.
D. 2A.
- Câu 6 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. .
B. v = λf.
C. .
D. v = 2πfλ.
- Câu 7 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = 2cos(ωt) cm, x2 = 4cos(ωt + π) cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là và . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2= φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
- Câu 9 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Ở biên âm.
D. Ở biên dương.
- Câu 11 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là:
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s.
- Câu 12 : Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3o theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ -4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là:
A. 80 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm.
- Câu 14 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là cm và cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ cm và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:
A. Có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.
B. Có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.
C. Có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.
D. Có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.
- Câu 15 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,8 cm.
B. 6,7 cm.
C. 3,3 cm.
D. 3,5 cm.
- Câu 17 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ lúc thả, sau đúng s thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là:
A. cm.
B. cm.
C. 6 cm.
D. cm.
- Câu 18 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là cm, cm, cm. Gọi ; . Biết đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của φ2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2 và k3 với N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình cm và x2 = Acos(4t) cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ cm/s. Biên độ A2 bằng:
A. 1,5 cm.
B. cm.
C. 3 cm.
D. cm.
- Câu 21 : Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp và dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a, xem biên độ không đổi trong qua trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn có biên độ bằng
A. 0,5a .
B. 2a.
C. a.
D. 0
- Câu 23 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi chiều chuyển động là 1 s. Khi vật qua vị trí x = 5,5 cm thì tốc độ của nó là v = 30 cm/s. Khi vật qua vị trí x = 10 cm thì động năng của vật có giá trị gần nhất với
A. 42,9 mJ .
B. 147,4 mJ.
C. 21,4 mJ.
D. 6,8 mJ.
- Câu 24 : Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì
A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo
- Câu 25 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dợi dây có chiều dài l được kích thích cho dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g. Biểu thức li độ có dạng . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 0 cm.
B. 6 cm.
C. 7 cm.
D. cm
- Câu 27 : Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình và , biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
- Câu 29 : Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng?
A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều
- Câu 30 : Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Lấy =10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s
- Câu 31 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp và dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. số bán nguyên lần bước sóng.
- Câu 32 : Công thức tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Một con lắc đơn dao động theo phương trình . Kể từ t = 0, thời điểm con lắc qua vị trí cân bằng lần đầu có giá trị gần nhất với
A. 0,133 s.
B. 0,10 s.
C. 0,167 s.
D. 0,067 s.
- Câu 34 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5, có biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
- Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường mà chất điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,525 s có giá trị gần nhất với
A. 51,46 cm .
B. 55,00 cm.
C. 50,35 cm.
D. 53,54 cm
- Câu 37 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 0,2 m/s. Phần tử dây tại vị trí M dao động với phương trình cm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phần tử dây tại N cách M một đoạn 10 cm dao động với phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp và dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với cm. Biết tần số sóng là 15 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn là
A.11
B.8
C.5
D.9
- Câu 39 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc theo thời gian là (v tính bằng cm/s, t tính bằng s). Pha ban đầu của vận tốc là
A.
B.
C.
D.5
- Câu 40 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian t. Biết = 0,25 s. Giá trị của là
A. 0,54 s .
B. 0,45 s.
C. 0,50 s.
D. 0,40 s.
- Câu 41 : Cho là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của và có phương trình cm. Dao động tổng hợp của và có phương trình cm. Dao động ngược pha với dao động . Khi biên độ của dao động có giá trị nhỏ nhất, biên độ dao động của là
A. 2,6 cm .
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 4,5 cm
- Câu 42 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên BD số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A.7
B.8
C.11
D.10
- Câu 43 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2π cm.
B. 6 cm.
C. π/3 cm.
D. 12 cm
- Câu 44 : Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, gắn vào đầu dưới của một dây không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất sang môi trường chiết suất thì
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu .
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu .
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu
- Câu 47 : Vật A có tần số góc riêng dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = cos(t) ( không đổi, thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi
A. = 0,5.
B. = 0,25.
C. = .
D. = 2.
- Câu 48 : Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
- Câu 49 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn.
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện
- Câu 50 : Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là = N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng = N thì khoảng cách giữa chúng là
A. = 1,6 cm.
B. = 1,28 cm
C. = 1,28 m.
D. = 1,6 m.
- Câu 51 : Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là , thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là thì chu kì dao động của con lắc là
A. 4 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 3 s.
- Câu 52 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là:
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm
- Câu 54 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm
- Câu 56 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng:
A. cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
- Câu 57 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)
A.N
B.
C.N
D.N
- Câu 58 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:
A. 15,0 cm.
B. 16,7 cm.
C. 17,5 cm.
D. 22,5 cm
- Câu 59 : Hai điểm M, N cách nhau cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6 cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6 cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Phương trình dao động của vật có dạng . Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:
A. Vật dao động có tần số góc
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
C. Vật dao động có biên độ A.
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
- Câu 61 : Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng:
A. 5 cm.
B. 25 cm.
C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
- Câu 64 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
- Câu 65 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 0,8 m.
B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
- Câu 66 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 8 rad/s
- Câu 67 : Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 68 : Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình . Ở thời điểm , phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5 cm. Xác định biên độ sóng:
A. 16 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm
- Câu 69 : Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 5,2.10-7 Wb.
B. 3.10-7 Wb.
C. 6.10-7 Wb.
D. 3.10-3 Wb
- Câu 70 : Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động
- Câu 71 : Công thức nào sau đây là công thức thấu kính
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(5πt - 3π/4) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm = 0,1 s đến thời điểm = 6 s là
A. 84,4 cm.
B. 237,6 cm.
C. 333,8 cm.
D. 234,3 cm
- Câu 73 : Tại tâm của một dây dẫn tròn (đặt trong không khí) mang dòng điện có cường độ 10 A, cảm ứng từ đo được là T. Đường kính của dòng điện đó là
A. 10 cm.
B. 22 cm.
C. 26 cm.
D. 20 cm.
- Câu 74 : Một khung dây phẳng, diện tích 20 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn B = T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 4 mV.
B. 0,2 mV.
C. 4.10-4 V.
D. 3,46.10-4 V.
- Câu 75 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển theo phương ra xa một khoảng tối thiểu bằng
A. 0,54 cm.
B. 0,83 cm.
C. 4,80 cm.
D. 1,62 cm.
- Câu 76 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp và cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là = 5cos40πt (mm) và = 5cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên , gọi I là trung điểm của , M nằm cách I một đoạn 3 cm sẽ dao động với biên độ
A. 0 mm.
B. 5 mm.
C. 10 mm.
D. 2,5 mm.
- Câu 77 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 8 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s.
B. 1,67 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,5 m/s.
- Câu 78 : Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4 Ω. Mạch ngoài có hai điện trở = 5 Ω và biến trở mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên cực đại thì giá trị của bằng
A. 2 Ω.
B. 10/3 Ω.
C. 3 Ω.
D. 20/9 Ω.
- Câu 79 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là , , , . Dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi có giá trị cực đại thì và có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t = 0, li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là mm và mm; phần tử tại trung điểm D của BC có tốc độ dao động cực đại. Ở thời điểm thì tốc độ dao động của phần tử tại C và B bằng nhau và bằng tốc độ dao động cực đại, tốc độ của phần tử tại D bằng không. Biên độ sóng là
A. 8,5 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm
D. 17 mm.
- Câu 81 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 400 g, lò xo k = 40 N/m đang dao động với biên độ 5 cm. Đúng lúc vật đang qua vị trí cân bằng, người ta thả nhẹ một vật khác khối lượng m’ = 100 g rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Biên độ dao động của hệ sau đó là
A. 4,25 cm.
B. cm.
C. cm.
D.cm.
- Câu 82 : Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động năng của và thế năng của theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là
A..
B. .
C. .
D.
- Câu 83 : Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là = cos(t + φ) cm, = cos(t + φ) cm (với và ). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là . Tại thời điểm t = ∆t hai điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2∆t thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau . Tỉ số bằng
A. 4,0.
B. 3,5.
C. 2,5.
D. 3,0.
- Câu 84 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình = acos(100πt); = bcos(100πt) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1 m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 3 cm và IN = 5,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I (không tính I) là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 85 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
- Câu 86 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A là?
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 400.
- Câu 87 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb.
- Câu 89 : Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là . Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là . Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
- Câu 91 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ, người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là s. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 5 m.
B. 6 m.
C. 7 m.
D. 8 m.
- Câu 92 : Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 μF đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12 V thì cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng:
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
- Câu 93 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = cosωt. Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 80 Ω
- Câu 94 : Một con lắc đơn gồm quả nặng nhỏ và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài của con lắc là thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 3 s.
B. 4 s.
C. 5 s.
D. 6 s.
- Câu 95 : Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là lA và lB với 16 = 9, dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên Trái Đất. Nếu biên độ của con lắc A là 3,6o thì biên độ của con lắc B là:
A. 4,8o.
B. 2,4o.
C. 6,4o.
D. 2,7o.
- Câu 96 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V.Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là:
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng
- Câu 97 : Hai mạch dao động lí tưởng và có tần số dao động riêng là = 3f và = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng:
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 99 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v0 là:
A. cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. cm/s
- Câu 100 : Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 2 m/ và aN = 4 m/. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:
A. 2,5 m/.
B. 3 m/.
C. 3,6 m/.
D. 3,5 m/.
- Câu 101 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = H và C = F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt – π/6). Gọi , lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì ≥ là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω|x| lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 503,71 s.
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s.
D. 703,59 s.
- Câu 103 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g và điện tích 100μC. Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ cm/s hướng xuống, đến thời điểm t = s, người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện trường là:
A. 7 cm.
B. 18 cm.
C. 12,5 cm.
D. 13 cm.
- Câu 104 : Tổng hợp hai dao động = cos(10t + π/2) cm ; = cos(10t + 2π/3) cm ( là các số thực) là dao động có phương trình x = 5cos(10t + π/6) cm. Chọn biểu thức đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau cm lần thứ 2016 kể từ t = 0 tại thời điểm:
A. 1007,5 s.
B. 2014,5s
C. 503,75 s
D. 1007,8 s.
- Câu 106 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là cm và cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π
- Câu 107 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là cm và cm. Biên độ dao động của vật là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5π Hz.
D. 5 Hz
- Câu 109 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số ωF. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A. 120 g.
B. 400 g.
C. 40 g.
D. 10 g
- Câu 110 : Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là và . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π
- Câu 111 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s
- Câu 112 : Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là:
A. 80 cm
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm
- Câu 114 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là cm và cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ cm và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:
A. có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.
B. có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.
C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.
D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều
- Câu 115 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là
A.s
B.
C.
D.
- Câu 116 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ lúc thả, sau đúng s thì đột nhiên
A.
B.
C.6 cm
D.
- Câu 117 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là cm, cm, cm. Gọi ; . Biết đồ thị sự phụ thuộc của và vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của φ2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là , và với g được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt , và với N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau ( = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:
A.cm
B.
C.
D.
- Câu 119 : Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng
- Câu 120 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì giảm không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi
- Câu 121 : Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính
A. 20 cm.
B. 15 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm
- Câu 122 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
B. 4 cm.
C.8 cm.
D. 0
- Câu 123 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là = 5cos(10πt – 0,5π) cm và = 10cos(10πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0,5π.
B. π.
C. 0.
D. 0,25π
- Câu 124 : Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s.
B. 0,5π s.
C. 2π s.
D. 0,5 s
- Câu 125 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 W, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 W, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là l. Hai điểm nút liên tiếp cách nhau
A. l.
B. 0,75l.
C. 0,5l.
D. 0,25l
- Câu 127 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
- Câu 128 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
B. Biên độ A = 10 cm .
C. Chu kì T = 1 s .
D. Pha ban đầu φ = – 0,5π rad
- Câu 129 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 W mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 W, điện trở tương đương của mạch là
A. = 300 W
B. = 400 W
C.= 200 W
D. = 500 W
- Câu 130 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 W mắc song song với điện trở R2 = 300 W, điện trở tương đương của mạch là
A. = 150 W
B. = 100 W
C. = 400 W
D. = 75 W
- Câu 131 : Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là , của thủy tinh là . Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A là thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = và MB = ) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha
- Câu 135 : Thấu kính có độ tự D=-5 dp, đó là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-5 cm.
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-20 cm
- Câu 136 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m. Khối lượng của vật m=1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = + 3 cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s, ngược chiều dương, chọn t=0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn A và B cách nhau 10 cm và dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(20πt) mm. Sóng từ hai nguồn lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 40 cm/s. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M trên Ax có một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM không có cực đại nào khác. Khoảng cách AM là
A. 2,52 cm.
B. 2,15 cm
C. 1,64 cm.
D. 2,25 cm
- Câu 138 : Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là cm và cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm s là
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 4 N.
D. 2 N
- Câu 139 : Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là , thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số và thỏa mãn = 32 Hz. Khi lực căng dây là và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:
A. 128 Hz.
B. 64 Hz.
C. 16 Hz.
D. 8 Hz.
- Câu 140 : Đặt điện áp u = 200cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = /5π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt bằng:
A. 100 V và V.
B. 100 V và V.
C. – 100 V và V.
D. V và 200 V.
- Câu 141 : Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là:
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
- Câu 142 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó R < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều V, trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Khi f = thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi tần số dòng điện là + 100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị là:
A.Hz
B. 150 Hz.
C. Hz.
D. 125 Hz.
- Câu 143 : Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. W.
B. 200 W.
C. W.
D. W.
- Câu 144 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng:
A. 0,447.
B. 0,894.
C. 0,707.
D. 0,5.
- Câu 145 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi L = = a/π H hoặc L = = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π?
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πt V (trong đó không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất
A. 210 W.
B. 150 W.
C. 180 W.
D. 250 W.
- Câu 147 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Biết biên độ góc của dao động là = 0,1 rad và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96 cm thì có vận tốc v = 9,8 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 78,4 cm.
B. 98,4 cm.
C. 39,2 cm.
D. 48,4 cm
- Câu 148 : Thực hiện giao thoa trên chất lỏng với hai nguồn và giống nhau cách nhau 13 cm. Phương trình dao động tại A và B là = 2cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn là
A. 7
B. 12
C.10.
D. 5
- Câu 149 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Vào thời điểm t vật có li độ và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25 s vật đang ở vị trí có li độ
A.cm
B.cm
C.-2cm
D.2cm
- Câu 150 : Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng bằng không.
B. lực tác dụng đổi chiều.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng có độ lớn cực đại
- Câu 151 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = = 10 m/. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Cho một vật dao động điều hoà với phương trình cm. Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5 s
A. 100 m.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 10 cm
- Câu 154 : Một chất điểm dao động với phương trình dao động là cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn của lò xo Δl , gia tốc trong trường là g. Chu kì dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ lần thứ 2008 là
A. 200,77 s.
B. 2007,7 s.
C. 20,08 s.
D. 100,38 s
- Câu 157 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. – 120 cm/.
B. – 60 cm/.
C. – 12 cm/.
D. 12 m/
- Câu 158 : Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/. Chu kì dao động của vật là
A. 6,28 s.
B. 3,14 s.
C. 4 s.
D. 2 s
- Câu 159 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng
A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/.
B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/.
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/
D. v = 16 m/s; a = 48 cm/
- Câu 161 : Khi gắn quả nặng có khối lượng vào một lò xo, thấy nó dao động điều hòa với chu kỳ . Khi gắn quả nặng có khối lượng vào lò xo đó, nó dao động với chu kì . Nếu gắn đồng thời và cũng vào lò xo đó, thì chu kỳ dao động của chúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 24 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm
- Câu 164 : Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ cm và có tốc độ 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là : = 3cos(ωt ‒ 0,25π) cm và = 4cos(ωt + 0,25π) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
- Câu 167 : Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện là
A. 2 A
B. 4 A
C. .
D. 6 A
- Câu 168 : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó R = 40 Ω, .Điện áp hai đầu đoạn mạch là V. Tổng trở của mạch là
A. 40 Ω
B. 70 Ω
C. 50 Ω
D. 110 Ω
- Câu 170 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích ‒2 µC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. ‒8 V.
D. ‒2000 V.
- Câu 171 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là
A. 9 V
B. 10 V
C. 2 V
D. 15 V
- Câu 172 : Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s
B. kWh
C. W
D. kVA
- Câu 173 : Một bình điện phân đựng dung dịch có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn = 9 V, điện trở trong r = 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là
A. 5 g
B. 10,5 g
C. 5,97 g
D. 11,94 g
- Câu 174 : Một hạt proton chuyển động với vận tốc m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Biết diện tích của hạt proton là C. Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 175 : Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ = 2 cm và = 3 cm thì nó có vận tốc tương ứng là và . Biên độ và chu kì dao động là
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
- Câu 176 : Một quả cầu khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k làm lò xo giãn một đoạn 4 cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả nhẹ. Lấy g = m/. Chu kì dao động của vật là
A. 2,5 s
B. 0,25 s
C. 1,25 s
D. 0,4 s
- Câu 177 : Một con lắc đơn có khối lượng m = 10 kg và độ dài l = 2 m. Góc lệch cực đại của nó so với đường thẳng đứng là = = 0,175 rad. Cho g = 9,8 m/. Độ lớn vận tốc của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là
A. 0,62 m/s
B. 0,55 m/s
C. 0,48 m/s
D. 0,36 m/s
- Câu 178 : Một electron bay với vận tốc v = m.s từ một điểm có điện thế = 600 V, theo hướng của đường sức. Biết điện tích của electron là C và khối lượng của nó là kg. Điện thế của điểm mà ở đó electron dừng lại là
A. 150,4 V
B. 170,5 V
C. 190,5 V
D. 200 V
- Câu 179 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở = 0,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
- Câu 180 : Nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 3 A
- Câu 181 : Dùng một sợi dây động có đường kính tiết diện d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớn sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được cuốn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004 T. Cho biết dây l = 60 m, điện trở suất của đồng bằng Ωm. Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống dây là
A. 3,5 V
B. 4,5 V
C. 6,3 V
D. 12 V
- Câu 182 : Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2 dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25 cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1 dp thì sẽ đọc được các dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. cm.
B. 30 cm
C. 34,3 cm
D. cm.
- Câu 183 : Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là 5. Kính đặt cách mắt 10 cm. Phải đặt vật cách kính bao nhiêu để có số bội giác là 4 ?
A. 3 cm
B. 3,25 cm
C. 3,75 cm
D. 4 cm
- Câu 184 : Cho dòng điện có biểu thức i = I1 + I0cosωt chạy qua một điện trở. Cường độ dòng hiệu dụng của dòng điện này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Đặt điện áp xoay chiều u =cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch một cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi là thời điểm mà giá trị hiệu dụng của đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là = = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
- Câu 188 : Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của phần tử môi trường lệch pha nhau là 3 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 m/s
B. 75 m/s
C. 45 m/s
D. 50 m/s
- Câu 189 : Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt và có cơ năng W = 0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau = 0,125 s thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau. Giá trị của ω và A là
A. ω = 2π rad/s và A = 2 cm
B. ω = 2π rad/s và A = 4 cm
C. ω = 4π rad/s và A = 4 cm
D. ω = 4π rad/s và A = 2 cm
- Câu 190 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động thành phần cùng chu kì, cùng phương. Biên độ của các dao động thành phần và dao động tổng hợp bằng nhau. Cho biết phương trình dao động tổng hợp là . Phương trình của hai dao động thành phần là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 191 : Cho hai điện tích điểm C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a m trong không khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường có cường độ cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
B. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
- Câu 193 : Một lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m=100g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lấy g = = 10 m/. Xác định vị trí mà lực phục hồi bằng lực đàn hồi
A. x = 1,5 cm.
B. x = 1 cm.
C. x = 4 cm.
D. x = 2 cm
- Câu 194 : Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. biên độ; tần số góc; gia tốc.
B. động năng; tần số; lực.
C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
- Câu 195 : Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng x = Acos(πt + 0,5π) cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc:
A. Vật qua vị trí .
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Vật qua vị trí x = +A.
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
- Câu 196 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.
B. 0,5 s
C. 2 s .
D. 1 s
- Câu 197 : Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại của dây treo:
A.
B.
C.mgl
D.
- Câu 198 : Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s.
B. 0,5 s
C. 1 s.
D. 30 s
- Câu 199 : Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ
C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
- Câu 200 : Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc khi qua li độ góc α là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là . Lấy g = = 10 m/. Tần số dao động là:
A. 1 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 0,5 Hz
- Câu 202 : Một vật dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s, biên độ A = 4 cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x=-2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503,25 s
B. 1502,25 s
C. 1503,375 s
D. 1503 s
- Câu 203 : Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cosπt cm,s. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm :
A. 2 s.
B. 6 s.
C. 2,5 s.
D. 2,4 s
- Câu 204 : Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ = 3 cm thì vận tốc của nó là = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc = 30 cm/s là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm
- Câu 205 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng rad là
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được:
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần
- Câu 207 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là V(t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. -220V
B.
C.
D. 220V
- Câu 208 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
- Câu 209 : Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Tại nơi có g = 9,8 m/, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
- Câu 211 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
- Câu 212 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
- Câu 213 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 kg.
D. 100 g.
- Câu 214 : Đặt điện áp xoay chiều (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của bằng
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. A.
- Câu 215 : Cho đoạn mạch gồm điện trở = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là
A. = 1 V.
B. = 8 V.
C. = 4 V.
D. = 6 V.
- Câu 216 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Tần số của dao động là 2 Hz
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.
- Câu 217 : Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là = 3 cm, = 4 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. cm.
B. 3,2 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
- Câu 219 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?
A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad.
B. Chu kỳ T = 1 s.
C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
D. Biên độ A = 10 cm.
- Câu 220 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. –5 cm.
B. –2,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5,0 cm.
- Câu 221 : Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 33.
B. 35.
C. 15.
D. 25.
- Câu 223 : Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 224 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi , và , lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết = 1,2 kg kg và . Giá trị của là
A. 720 g.
B. 480 g.
C. 600 g.
D. 400 g.
- Câu 225 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = C và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường.
A. 0,5 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,0125 J.
D. 0,025 J.
- Câu 226 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất?
A. 504,6 s.
B. 506,8 s.
C. 506,4 s.
D. 504,4 s.
- Câu 227 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. A.
B. A.
C. 1 A.
D. 2 A.
- Câu 229 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên = 16 N/m, được cắt thanh hai lò xo có chiều dài lần lượt là và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là :
A. 1/3 s; 4,5 cm.
B. 1/3 s; 7,5 cm.
C. 0,1 s; 7,5 cm.
D. 0,1 s; 4,5 cm.
- Câu 230 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A.
B. 220 V.
C.
D. 110V.
- Câu 231 : Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là
A. 10 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 30 V.
- Câu 232 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là
A. 0,72 J.
B. 0,36 J.
C. 0,18 J.
D. 0,03 J.
- Câu 233 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/. Bỏ qua sức cản của không khí
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 234 : Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
- Câu 235 : Dòng điện là dòng chuyển dời:
A. có hướng của ion dương.
B. có hướng của electron.
C. của các điện tích.
D. có hướng của các điện tích.
- Câu 236 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là , và , . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:
A.
B.
D.
- Câu 238 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. quỹ đạo là một đường hình sin.
D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
- Câu 239 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là = 5cos(50πt - π) cm. M nằm sao O và cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O là:
A.
B.
D.
- Câu 240 : Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là:
A. T = 0,02 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 50 s
D. T = 1,25 s.
- Câu 241 : Cho cường độ âm chuẩn W/. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:
A. W/.
B. W/.
C. W/.
D. W/.
- Câu 242 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
A. 20 rad.
B. 10 rad.
C. 40 rad.
D. 5 rad.
- Câu 243 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m là:
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
- Câu 244 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
- Câu 245 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ I. Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là:
A. 5 rad/s
B. 15 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 20 rad/s.
- Câu 248 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi , và , lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết = 1,2 kg và . Giá trị của là:
A. 600 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 720 g.
- Câu 249 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trên một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số bằng:
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
- Câu 250 : Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –40 cm/s đến cm/s là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz.
B. f = 0,5 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 4 Hz.
- Câu 252 : Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là:
A. 7,5 g.
B. 12,5 g.
C. 5,0 g.
D. 10,0 g.
- Câu 253 : Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, tại O có phương trình = Acosωt cm. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng một nửa bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng 0,5 chu kì. Biên độ của sóng là:
A. 2,5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. cm.
- Câu 254 : Tại thời điểm t, điện áp u = 200cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 V đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là:
A. -100 V.
B. V.
C. V.
D. -200 V.
- Câu 255 : Vật dao động điều hòa với phương trình . Số lần vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2 s đến t = 3,25 s là:
A. 3 lần.
B. 5 lần.
C. 2 lần.
D. 4 lần.
- Câu 256 : Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện là:
A. 70πt.
B. 100πt.
C. 0.
D. 50πt.
- Câu 257 : Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng:
A. 200 W.
B. 800 W
C. 400 W.
D. 300 W.
- Câu 258 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
- Câu 259 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
- Câu 260 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thứcV. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. 220 V.
B. 110 V.
C. V.
D. V.
- Câu 261 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Cường độ dòng điện A có giá trị hiệu dụng bằng:
A. A.
B. 2 A.
C. 1 A.
D. A.
- Câu 263 : Sóng siêu âm:
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước
- Câu 264 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là:
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,125 kg.
D. 0,750 kg.
- Câu 265 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số góc của dao động này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạc có L và C mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.
- Câu 267 : Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng:
A. 250 V.
B. 200 V.
C. 400 V.
D. 220 V.
- Câu 268 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm, lệch pha nhau π .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 5,0 cm.
B. 7,5 cm.
C. 10,5 cm.
D. 1,5 cm.
- Câu 270 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là và dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết rằng ab = 324 ; = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6; 24] cm. Khi góc MN có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn?
A. 22.
B. 25.
C. 23.
D. 21.
- Câu 271 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình lần lượt là = cos(ωt + ) và = cos(ωt + ) Gọi = và . Biết rằng biên độ dao động của gấp 3 lần biên độ dao động của . Độ lệch pha cực đại giữa và gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 300.
B. 400.
C. 600.
D. 500.
- Câu 274 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt và được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,52.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,56.
- Câu 275 : Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng?
A. 34 cm/s.
B. 3,4 m/s.
C. 4,25 m/s.
D. 42,5 cm/s.
- Câu 276 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A. 220 V.
B. V.
C. 110 V.
D. V.
- Câu 277 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
- Câu 278 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo hướng vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
A. 64,0 mm.
B. 68,5 mm.
C. 67,6 mm.
D. 37,6 mm.
- Câu 279 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 3/π H.
B. 2/π H.
C. 1/3π H.
D. 1/2π H.
- Câu 280 : Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos100πt V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 141 V.
D. 280 V.
- Câu 281 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là = 1 A ngược chiều với . Điểm M nằm trên mặt phẳng của 2 dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là :
A. T.
B. T.
C. T.
D. T.
- Câu 282 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết hằng số Plăng h = , tốc độ ánh sáng trong chân không c = m/s và 1eV = J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
- Câu 283 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I – âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64 μm và = 0,48 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất là
A. 3,6 mm.
B. 4,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 1,2 mm.
- Câu 284 : Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình = Acos100πt; = Bcos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s, I là trung điểm của AB . M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại cùng pha với I là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 285 : Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3 cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng = 3cos2πt( tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π cm/s.
B. 4π cm/s
C. 6π cm/s.
D. 0,5π cm/s.
- Câu 286 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 2,5 W.
B. 5 W
C. 2,5 kW.
D. 5 kW.
- Câu 287 : Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n = và góc chiết quang A = . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = .
B. D = .
C. D = .
D. D = .
- Câu 288 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt cm. Tọa độ của chất điểm vào thời điểm t = 1,5 s là
A. x = –5 cm.
B. x = 1,5 cm.
C. x = 0 cm.
D. x = 5 cm.
- Câu 289 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn E = V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s.
B. 1,40 s.
C. 1,99 s.
D. 1,11 s.
- Câu 290 : Công thoát electron của một kim loại là J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng = 0,18 μm, = 0,21 μm và = 0,35 μm. Biết hằng số Plăng h = Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c = m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm
A. Hai bức xạ ( và ).
B. Cả ba bức xạ (, và ).
C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
D. Chỉ có bức xạ .
- Câu 291 : Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt giống nhau bán kính 10 cm, chiết suất của thủy tinh làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với các tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân kì có hai mặt giống nhau và có cùng bán kính 10 cm, nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy tinh khác. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ x, khi đó vật có gia tốc là a . Mối quan hệ giữa x, a, và A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia Rơnghen.
- Câu 294 : Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x = 10cos5πt cm. Lấy =10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng
A. 500 J.
B. 250 J.
C. 500 mJ.
D. 250 mJ.
- Câu 295 : Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
- Câu 297 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng = 0,4 μm và = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Cho biết năng lượng của một photon khi chiếu tới bề mặt catốt của tế bào quang điện thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để cung cấp cho electron ở bề mặt công thoát và cung cấp cho electron đó một động năng ban đầu cực đại. Giới hạn quang điện là
A. 0,6 μm.
B. 0,625 μm.
C. 0,775 μm.
D. 0,25 μm.
- Câu 298 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= N . Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. .
B. .
C. .
D..
- Câu 299 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 μm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV.
B. 3,34 eV.
C. 5,14 eV.
D. 2,07 eV.
- Câu 300 : Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn mạch NB chứa tụ C sao cho . Khi thì đạt giá trị cực đại. Khi và thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có cùng giá trị. Giá trị của f1 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 Hz.
B. 180 Hz.
C. 50 Hz.
D. 110 Hz.
- Câu 301 : Cho một tia sáng đi từ nước ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < .
B. i > .
C. i > .
D. i > .
- Câu 302 : Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 16 V.
B. 6 V.
C. 10 V.
D. 22 V.
- Câu 303 : Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng = 450 nm và = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 304 : Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức . Nếu rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. p = 10
B. p = 5.
C. p = 4.
D. p = 8.
- Câu 305 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 mH. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :
A. 16,0 A.
B. 8,0 A.
C. 2,8 A.
D. 4,0 A.
- Câu 306 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất
A. 0,18 W.
B. 1,8 mW.
C. 1,8 W.
D. 5,5 mW.
- Câu 307 : Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.
B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong môi trường chân không.
D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.
- Câu 308 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 110 Ω, L và C thay đổi được. Khi hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460 W.
B. 172,7 W.
C. 151 W.
D. 440 W.
- Câu 309 : Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 311 : Biểu thức suất điện động cảm ứng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 312 : Cho cường độ âm chuẩn . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:
A. .
B..
C..
D..
- Câu 313 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết = 1,2 kg và . Giá trị của là:
A. 600 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 720 g.
- Câu 314 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là:
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,125 kg
D. 0,750 kg.
- Câu 315 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt và được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ.Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,52.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,56.
- Câu 316 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ.
C. Điện tích trên một bản tụ.
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
- Câu 317 : Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
- Câu 318 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. vuông pha với .
B. u = .
C. + LC = 0.
D. – LC = 0.
- Câu 319 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi T là chu kỳ dao động điện từ. Tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại. Hỏi tại thời điểm phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường
C. Năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.
- Câu 320 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là . Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là và thỏa mãn hệ thức nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là C và = 10 A. Lấy π = 3,14. Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m
D. 314 m.
- Câu 323 : Một con lắc đơn có chiều dài L = 0,5 m vật nhỏ có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân bằng đưa vật đến vị trí mà dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ vật. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/. Tính động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 0,525 J.
B. 0,875 J.
C. 0,134 J.
D. 0,013 J.
- Câu 324 : Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.
B. Luôn không đổi về hướng.
C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
- Câu 325 : Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
- Câu 326 : Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10 m/ và π = 3,14
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
- Câu 327 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Một máy biến áp hạ áp có số vòng dây mỗi cuộn dây là 500 vòng và 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos100pt V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A.
B.10V
C. 20V
D.
- Câu 329 : Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. Tăng n lần.
B. Tăng lần.
C. Giảm lần.
D. Giảm n lần.
- Câu 330 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 90 gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,5 T. Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với . Suất điện động hiệu dụng trong khung xấp xỉ bằng:
A. 220 V.
B. 113 V.
C. 250 V.
D. 159 V.
- Câu 331 : Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
B. Luôn luôn lớn hơn 1
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1.
- Câu 332 : Mạch dao động LC lý tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng thì chu kỳ dao động của mạch là 1 ms, còn khi góc xoay bằng thì chu kỳ dao động của mạch là 2 ms. Tìm góc xoay khi mạch có chu kỳ dao động là 4 ms
A. .
B. .
C..
D..
- Câu 333 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ lần lượt là và . Nếu hai dao động thành phần vuông pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp là 20 cm. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6 cm. Hỏi nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 24 cm.
B. 30 cm.
C. 28 cm.
D. 22 cm.
- Câu 334 : Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là . Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:
A. 2,58 m
B. 3,54 m.
C. 2,83 m.
D. 2,23 m.
- Câu 335 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k có đầu trên cố định, vật đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng. Chiều dương của trục Ox hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị đại số của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết ta có hệ thức : . Lấy g = 10 m/ . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kỳ dao động gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,24.
B. 1,38.
C. 1,30.
D. 1,15.
- Câu 336 : Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là thì tổng điện áp tức thời = 50 V. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t = 403,55 s , vận tốc tức thời v và li độ x của vật thỏa mãn hệ thức: v = –ωx lần thứ 2018. Lấy = 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 20 N/m.
B. 37 N/m.
C. 25 N/m.
D. 85 N/m.
- Câu 338 : Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trên màn là:
A. 1,5.
B. 1,25.
C. 2,5.
D. 2,25.
- Câu 339 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 9,5 cm. Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao động với biên độ cực đại thuộc đoạn nối là 1 cm. Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 20.
B. 9.
C. 18.
D. 10.
- Câu 340 : Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là O và B cố định đang có sóng dừng với chu kỳ T thỏa mãn hệ thức: 0,5 s < T < 0,61 s . Biên độ dao động của bụng sóng là . Tại thời điểm và thời điểm + 2 s hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây là 0,15 m/s. Khoảng cách cực đại giữa 2 phần tử bụng sóng liên tiếp trong quá trình hình thành sóng dừng gần giá trị nào nhất?
A. 9,38 cm.
B. 9,28 cm.
C. 9,22 cm.
D. 9,64 cm.
- Câu 341 : Lăng kính có thiết diện là một tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là . Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tính góc chiết quang.
A. 450.
B. 600.
C. 750.
D. 300.
- Câu 342 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là = 5 cm; = 12 cm và lệch pha nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 2,4 cm
D. 13 cm.
- Câu 343 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là . Giá trị cực đại của dòng điện này bằng
A. 4 A.
B. 8 A.
C.
D.
- Câu 344 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:
A. P = /R
B. P =R.
C. P = 0,5R.
D. P = UI.
- Câu 345 : Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào
A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
C. chiều dài của vật dẫn.
D. tiết diện của vật dẫn.
- Câu 346 : Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng
A. Q
B. 4Q.
C. 2Q.
D. 0,5Q.
- Câu 347 : Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Chu kỳ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Dao động điều hòa có biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
- Câu 351 : Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều .Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,5π.
B. 0.
C. –π.
D. –0,5π.
- Câu 352 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần.
B. tăng 5 lần.
C. tăng 20 lần.
D. giảm 5 lần.
- Câu 354 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 8 dB.
B. 0,8 dB.
C. 80 dB.
D. 80 B.
- Câu 355 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
D. 48 W.
- Câu 356 : Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là và . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm.
D. -3 cm.
- Câu 357 : Một nguồn điện (ξ, r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
- Câu 358 : Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác – si – mét. Lấy g =10 m/s2. Điện tích của giọt dầu là
A. 26,8 pC.
B. .–26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
- Câu 359 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgN với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây F = 96500 C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là
A. 5 A.
B. 6 A.
C. 0,5 A.
D. 4 A.
- Câu 360 : Đặt điện áp u = cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 80 V.
B. –160 V.
C. –80 V.
D. 160 V.
- Câu 361 : Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là và . Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn để hở là
A. 50 V.
B. 40 V.
C.
D.
- Câu 362 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến đổi đều từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 3,75 m/s2 cho biết khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất
A. 20 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
- Câu 363 : Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là thì chu kỳ dao động . Gia tốc trọng trường tại đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
- Câu 365 : Khi đặt điện áp vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức . Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
- Câu 367 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau
A. π rad.
B. π/3 rad.
C. π/6 rad.
D. 2π rad.
- Câu 368 : Ba điện tích đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD. Quan hệ giữa các điện tích trên là
A.
B. và
C.
D. và
- Câu 369 : Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 9 V, 3 Ω.
B. 27 V, 9 Ω.
C. 3 V, 1 Ω.
D. 9 V, 9 Ω.
- Câu 370 : Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 Ω và 4 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là
A. 6,5 Ω.
B. 13 Ω.
C. 6 Ω.
D. 5 Ω.
- Câu 371 : Trong nguyên tử Hiđrô khi êlectron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng , khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là . Chọn phương án đúng :
A. 3 = 4.
B. 27 = 4.
C. 25 = 25.
D. 256 = 675.
- Câu 372 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng = 450 nm và = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 373 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Trong khoảng 2,8 cm người ta thấy có 15 vân sáng liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
- Câu 374 : Tìm kết luận đúng khi nói về các dãy quang phổ trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.
- Câu 375 : Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N0 hạt nhân. Hỏi sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu ?
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 16.
- Câu 376 : Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani là 7,63 MeV, của thôri là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân phóng xạ α tạo thành là
A. 12 MeV.
B. 13 MeV.
C. 14 MeV.
D. 15 MeV.
- Câu 377 : Đồng vị phóng xạ với chu kỳ bán rã T, tạo thành hạt nhân con . Tại thời điểm ban đầu khảo sát thì tỷ số khối lượng và là 0,25. Sau thời gian 3T thì tỷ số trên là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
- Câu 378 : Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm , tỷ số giữa hạt mẹ và hạt con là 1 : 7. Tại thời điểm sau 414 ngày, tỷ số đó là 1 : 63
A. 69 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 552 ngày.
- Câu 379 : Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là và = 2. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4 thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là
A. 1/4.
B. 4.
C. 4/5.
D. 5/4.
- Câu 380 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100 cm/ là T/3. Lấy = 10. Tần số dao động của vật là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4 Hz.
- Câu 381 : Con lắc đơn có chiều dài ℓ treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ . Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ = 2. Độ lớn gia tốc a bằng
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3.
- Câu 382 : Con lắc lò xo có khối lượng 250 g, độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A và khi cách vị trí cân bằng 2 cm nó có vận tốc là cm/s. Giá trị của biên độ là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
- Câu 383 : Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v= cm/s và gia tốc a = 8 m/. Pha ban đầu của dao động là
A. –π/6.
B. π/3.
C. –2π/3.
D. –π/3.
- Câu 384 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, chu kỳ T = 1,2 s, pha ban đầu là π/3. Quãng đường con lắc đi được trong 4 s đầu tiên là
A. 26 cm.
B. 27 cm.
C. 28 cm.
D. 25 cm.
- Câu 385 : Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = cos(100πt – π/6) V. Điều chỉnh C để = = 50 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là = 4cos40πt mm và = 4cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động ới biên độ cực đại trên đoạn thẳng là
A. 10.
B. 11.
C. 12
D. 13.
- Câu 387 : Nguồn âm S phát ra âm có công suất P = 4π. W không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn = W/. Điểm M cách nguồn S một đoạn 1 m có mức cường độ âm là
A. 50 dB.
B. 60 dB
C. 70 dB.
D. 80 dB.
- Câu 388 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = 2cos40πt mm và = 2cos(40πt + π) mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 18.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
- Câu 389 : Hai nguồn sóng trên mặt nước là cách nhau = 9λ phát ra hai sóng có phương trình = asinωt và = acosωt. Sóng không suy giảm. Số điểm giao động với biên độ cực đại trên đoạn là
A. 17.
B. 18.
C. 19
D. 20.
- Câu 390 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f = hay f = thì mạch có cùng công suất, khi f = thì mạch có công suất cực đại. Hệ thức đúng là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f = hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở , khi f = hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm , khi f = hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = = 25 Hz hay f = = 100 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau . Cảm kháng cuộn dây khi f = là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 150 Ω.
D. 200 Ω.
- Câu 393 : Mạch RLC nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm (L,r) và tụ điện C. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là V thì các điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn dây đều bằng 13 V còn điện áp trên tụ là 65 V, công suất tiêu thụ trên toàn mạch là 25 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 3/13.
B. 5/13.
C. 10/13.
D. 12/13.
- Câu 394 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ điện để công suất trong mạch cực đại, sau đó giảm giá trị của C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Ban đầu tăng, sau giảm
D. Ban đầu giảm, sau tăng.
- Câu 395 : Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế = cos(100πt – π/3) V. Thay đổi R ta thấy khi R = 200 Ω thì cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. P = = 100 W và = 200 V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng là :
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 396 : Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ dòng điện cực đại trên L là = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
- Câu 397 : Khi mắc tụ vào mạch dao động thì mạch thu được sóng có bước sóng = 100 m, khi thay tụ bằng tụ thì mạch thu được sóng có bước sóng = 75 m. Vậy khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì mạch bắt được sóng có bước sóng là :
A. 25 m.
B. 30 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
- Câu 398 : Mạch dao động LC có C = 0,2 μF, L = 2 mH . Do mạch có điện trở R = 0,01 Ω, nên dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là = 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. P = 24.W.
B. P = 42.W.
C. P = 64.W.
D. P = 72.W.
- Câu 399 : Trong một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 800 μs. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 800 μs.
B. 1200 μs.
C. 600 μs.
D. 400 μs.
- Câu 400 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 0,2.
B.
C. 5.
D.
- Câu 401 : Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ
A. bằng , ngược chiều với dòng trên.
B. bằng , cùng chiều với dòng trên.
C. bằng , cùng chiều với dòng trên.
D. bằng , ngược chiều với dòng trên.
- Câu 402 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc. Khi đặt vào một trong hai khe một bản mặt song song có chiết suất = 1,5 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn , nêu thay bản mặt song song bằng một bản mặt song song có cùng kích thước nhưng chiết suất = 1,25 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn là :
A. 0,5.
B. 2.
C. 0,25.
D. 0,75.
- Câu 403 : Trong một thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe đến màn D = 1 m, người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2 mm. Tần số của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 2,5. Hz.
B. 85. Hz.
C. 7,5. Hz.
D. 9,5. Hz.
- Câu 404 : Cuộn sơ cấp của máy biến áp có = 2200 vòng mắc vào mạng điện 110 V. Để có thể thắp sáng bóng đèn 3 V thì số vòng của cuộn sơ cấp là
A. 50 vòng
B. 80 vòng
C. 60 vòng
D. 45 vòng
- Câu 405 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
- Câu 406 : Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số gần nhất giá trị nào sau đây
A. 4 s.
B. 0,2 s.
C. 3,75 s.
D. 0,1 s.
- Câu 407 : Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
A.
B. 220 V.
C. 440 V.
D.
- Câu 408 : Dòng điện xoay chiều i = cos(ωt + φ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Chu kỳ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω, thì cảm kháng của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 411 : Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số
A. f = 60np.
B. f = np.
C. f = 0,5np.
D. f = 2np.
- Câu 412 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 413 : Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Nếu vận tốc của ion tăng gấp ba thì bán kính quỹ đạo là
A.
B. 9R
C. 3R
D.
- Câu 416 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là = cosωt ; = cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Một vật có khối lượng 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
A. 113 mJ.
B. 225 mJ.
C. 169 mJ.
D. 57 mJ.
- Câu 418 : Hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 1 pha được nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và điện trở thuần. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay với tốc độ 600 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là ≈ 3,16 A . Khi rô to quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là = 8 A. Khi rô to quay với tốc độ 1800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12,5 A.
B. 10,5 A.
C. 11,5 A.
D. 13,5 A.
- Câu 419 : Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = cos(ωt + φ),(, ω, φ không đổi). Khi biến trở có giá trị hoặc thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 0,25.
B. 0,34.
C. 0,66.
D. 0,50.
- Câu 420 : Hai điện tích điểm = C và = C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB = 30 cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = N. Cường độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là
A. 2568 V/m.
B. 4567,5 V/m.
C. 4193 V/m.
D. 2168,5 V/m.
- Câu 421 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng M = 300 g, đầu trên gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/. Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì áp lực cực tiểu mà vật M đè lên sàn là 2 N. Tốc độ cực đại của m là
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 0,5 m/s.
- Câu 422 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200100πt V (t tính bằng s). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng
A. 320 V.
B. 160 V.
C. 200 V.
D. 260 V.
- Câu 423 : Một nguồn âm điểm O phát âm với công suất không đổi, âm truyền trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Tại M và N mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 20 dB. Tỷ số là
A. 0,1.
B. 10.
C. 100.
D. 0,01.
- Câu 424 : Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM là một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn MB là một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = cosωt (ω thay đổi được). Khi tần số dòng điện là 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM và AB lần lượt là 0,8 và 0,6, đồng thời điện áp uAB trễ pha hơn cường độ dòng điện. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì tần số của dòng điện là
A. 75 Hz
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 80 Hz.
- Câu 425 : Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = cos(ωt + φ) thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uAB = –60 V và đang tăng thì tỷ số gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,65.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,45.
- Câu 426 : Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là . Điện tích cực đại của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ , biên độ của điểm bụng là A. Gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và . Giữa C và D có hai điểm nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử C và D là
A. π.
B. 0,75π.
C. 1,5π.
D. 2π.
- Câu 428 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch , khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại = 93,75 W . Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R và tụ điện C () và cuộn dây () vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là :
A. 75 V.
B. 120 V.
C. 90 V.
D.
- Câu 429 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm và . Tìm tần số riêng của dao động trong mạch
A. 12,5 kHz.
B. 10 kHz.
C. 20 kHz.
D. 7,5 kHz.
- Câu 430 : Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là . Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,2 A.
B. 1 A.
C. 0,83 A.
D. 0 A.
- Câu 431 : Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Chiếu một tia sáng với góc tới i = đi từ thủy tinh ra ngoài không khí. Cho biết suất của thủy tinh . Góc khúc xạ của tia sáng bằng
A. .
B. .
C. .
D. Giá trị khác.
- Câu 433 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 25 N/m.
- Câu 434 : Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là , khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0,25 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Dao động tổng hợp có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi với hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị và công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = . Các giá trị và là
A. = 50 Ω, = 100 Ω.
B. = 50 Ω, = 200 Ω.
C. = 25 Ω, = 100 Ω.
D. = 40 Ω, = 250 Ω
- Câu 438 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng 100 g, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động trong thời gian 150 s thì dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy = 10. Công cần thiết tác dụng lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là
A. 522,25 J.
B. 230,4 J.
C. 161,28 J.
D. 537,6 J.
- Câu 440 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là = 2cos2πt cm. Phương trình sóng tại một điểm N nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là . Biên độ là
A. 6,4 cm.
B. 3,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 7,2 cm.
- Câu 442 : Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được công là 10 J, khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
A. 7,5J
B.
C. 5J
D.
- Câu 443 : Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ . Người ta thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng thì dao động với biên độ 4 cm, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng () thì các điểm đó có cùng biên độ a. Giá trị của a là:
A. cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. 4 cm.
- Câu 444 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm đi 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết W/. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 89 dB.
B. 98 dB.
C. 107 dB.
D. 102 dB.
- Câu 445 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.
B. 70 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
- Câu 446 : Nhận xét nào sau đây về tụ điện là không đúng?
A. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
C. Để tích điện cho tụ, cần nối hai bản tụ với một hiệu điện thế.
D. Tụ xoay thay đổi điện dung bằng cách thay đổi phần diện tích đối diện giữa các bản tụ.
- Câu 447 : Cho nguồn âm là nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm, tại một điểm cách nguồn âm 1 m, mức cường độ âm là L = 50 dB. Biết âm có tần số f = 1000 Hz, cường độ âm chuẩn là . Hỏi tại điểm B cách nguồn đó 10 m, mức cường độ âm là bao nhiêu ?
A. 40 dB.
B. 30 dB.
C. 5 dB.
D. 30 dB.
- Câu 448 : Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện thì mạch thu được sóng điện từ có tần số , thay tụ trên bằng tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số . Hỏi mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có tần số là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là . Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = cos(ωt + φ2). Hiệu số nhận giá trị là
A. π.
B. –0,5π.
C. 0.
D. 0,5π.
- Câu 451 : Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là
A. 0,10 A.
B. 0,04 A.
C. 0,06 A.
D. 0,08 A.
- Câu 452 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B giống nhau có cùng tần số f = 8 Hz, cùng pha và hai sóng lan truyền với v = 16 cm/s. Hai điểm M, N nằm trên đường nối A và B cách trung điểm O của AB các đoạn lần lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là :
A. 5 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 6 cực tiểu.
- Câu 453 : Con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = π s, ở li độ x = 2 cm có vận tốc v = 4 cm/s thì biên độ dao động là :
A. 2 cm.
B. cm.
C. 3 cm.
D. Không phải các kết quả trên.
- Câu 454 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = 2cos40πt và = 2cos(40πt + π) ( và tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 18.
B. 20.
C. 19.
D. 17.
- Câu 455 : Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC
- Câu 456 : Cho điện tích q dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ điện trường 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm đó là
A. 40 J.
B. 40 mJ
C. 80 J.
D. 80 mJ.
- Câu 457 : Vận tốc truyền sóng trong một môi trường :
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. Tăng theo cường độ sóng.
- Câu 458 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là \. Giá trị cực đại của dòng điện này bằng
A. 4 A.
B. 8 A.
C.
D.
- Câu 459 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Dao động điều hòa có biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
- Câu 460 : Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều .Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,5π.
B. 0.
C. –π.
D. –0,5π.
- Câu 461 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 8 dB.
B. 0,8 dB
C. 80 dB.
D. 80 B.
- Câu 463 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng
A. 32 W.
B. 36 W
C. 25 W.
D. 48 W.
- Câu 464 : Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác – si – mét. Lấy g =10 m/. Điện tích của giọt dầu là
A. 26,8 pC.
B. .–26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
- Câu 465 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến đổi đều từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 3,75 m/ cho biết khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất
A. 20 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
- Câu 466 : Khi đặt điện áp vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức . Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!