Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 trường THPT Chuyên Lê H...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m\,\,\left( C \right)\) với \(m\)là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 1. Tìm tham số \(m\) để tiếp tuyến \(\Delta \) với đồ thị (C) tại A cắt đường tròn \(\left( T \right):\,\,{x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\) tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A \(m = \frac{{16}}{{13}}\)
B \(m = - \frac{{13}}{{16}}\)
C \(m = \frac{{13}}{{16}}\)
D \(m = - \frac{{16}}{{13}}\)
- Câu 2 : Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị \(y = f'(x)\) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ \(a < b < c\) như hình vẽ. Xét 4 mệnh đề sau:\(\left( 1 \right):\,\,f(c) > f(a) > f(b).\) \(\left( 2 \right):f(c) > f(b) > f(a).\)\(\left( 3 \right):\,\,f(a) > f(b) > f(c).\) \(\left( 4 \right):f(a) > f(b).\) Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 3 : Cho một đa giác đều \(2n\) đỉnh \((n \ge 2,\,n \in N)\). Tìm n biết số hình chữ nhật được tạo ra từ bốn đỉnh trong số \(2n\) đỉnh của đa giác đó là 45.
A \(n = 12\).
B \(n = 10\).
C \(n = 9\).
D \(n = 45\).
- Câu 4 : Cho \(\int\limits_{ - 1}^5 {f\left( x \right)dx = 4} \). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x + 1} \right)dx} \).
A \(I = 2.\)
B \(I = \frac{5}{2}.\)
C \(I = 4.\)
D \(I = \frac{3}{2}.\)
- Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + \left( {m + 1} \right)y - 2z + m = 0\) và \(\left( Q \right):2x - y + 3 = 0\), với \(m\) là tham số thực. Để \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) vuông góc thì giá trị của \(m\) bằng bao nhiêu?
A \(m = - 5\).
B \(m = 1\).
C \(m = 3\).
D \(m = - 1\).
- Câu 6 : Cho bốn mệnh đề sau:\((I):\;\int {{{\cos }^2}} x{\rm{ d}}x = \frac{{{{\cos }^3}x}}{3} + C\) \((II):\;\int {\frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 2018}}} {\rm{ d}}x = \ln \left( {{x^2} + x + 2018} \right) + C\)\((III):\;\int {{3^x}} \left( {{2^x} + {3^{ - x}}} \right){\rm{ d}}x = \frac{{{6^x}}}{{\ln 6}} + x + C\) \((IV):\;\int {{3^x}} {\rm{d}}x = {3^x}.\ln 3 + C\)Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 7 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc mặt phẳng \((ABC)\), tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\). Biết \(SA = 2a,AB = a,BC = a\sqrt 3 \). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A \(a\).
B \(2a\).
C \(a\sqrt 2 \).
D \(2a\sqrt 2 \).
- Câu 8 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\,\) có đồ thị (C). Tìm tất cảc các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(d:\,y = x + m\) và cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = 4\).
A \(m = - 1\)
B \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = 0}\\{m = 3}\end{array}} \right.\)
C \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = - 1}\\{m = 3}\end{array}} \right.\)
D \(m = 4\)
- Câu 9 : Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{{\tan x - 1}}{{\sin x}} + \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right).\)
A \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
B \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
C \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D \(D = R\)
- Câu 10 : Tập nghiệm của phương trình \({9^x} - {4.3^x} + 3 = 0\) là
A \(\left\{ {0;1} \right\}\)
B \(\left\{ {1;3} \right\}\)
C \(\left\{ {0; - 1} \right\}\)
D \(\left\{ {1; - 3} \right\}\)
- Câu 11 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn \(AB = a,\,AC = a\sqrt 3 ,\,BC = 2a\). Biết tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A \(V = \frac{{2{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\).
B \(\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\).
C \(V = \frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\).
D \(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 5 }}\).
- Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 6z + 4 = 0\) có bán kính \(R\) là
A \(R = \sqrt {53} \).
B \(R = 4\sqrt 2 \).
C \(R = \sqrt {10} \).
D \(R = 3\sqrt 7 \).
- Câu 13 : Một người dùng một cái ca hình bán cầu (Một nửa hình cầu) có bán kính là \(3{\rm{cm}}\)để múc nước đổ vào một cái thùng hình trụ chiều cao \(10{\rm{cm}}\) và bán kính đáy bằng \(6{\rm{cm}}\). Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy.)
A 10 lần.
B 24 lần
C 12 lần.
D 20 lần.
- Câu 14 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Xét hàm số \(g(x) = f\left( {2 - {x^2}} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A Hàm số \(f(x)\) đạt cực trị tại \(x = 2\)
B Hàm số \(f(x)\)nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
C Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
D Hàm số\(g(x)\)ngịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right).\)
- Câu 15 : Tìm tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + 2018\) không có cực trị.
A \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 2\)
B \(m \le - 1\)
C \(m \ge 2\)
D \( - 1 \le m \le 2\)
- Câu 16 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\,?\)
A \(y = - x\sqrt 2 + 1\)
B \(y = {x^3} - 3x + 1\).
C \(y = {x^2} + 1\) .
D \(y = {x^3} + 3x + 1\) .
- Câu 17 : Tìm tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {1 + \sqrt {x - 1} } \right)^{\sqrt 5 }}\).
A \(D = \mathbb{R}\)
B \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
C \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
D \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- Câu 18 : Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = - 3 - 5i\). Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \(w = {z_1} + {z_2}\).
A \(3\).
B 0.
C \( - 1 - 2i\).
D \( - 3\).
- Câu 19 : Cho hàm số \(y = x\ln x\). Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau:
A Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) .
B Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{e}; + \infty } \right)\).
C Hàm số có đạo hàm \(y' = 1 + \ln x\).
D Hàm số có tập xác định là \(D = \left( {0; + \infty } \right)\).
- Câu 20 : Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng \(\overline {abc} \) với \(a,b,c \in \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) sao cho \(a < b < c\) .
A 120
B 30
C 40
D 20
- Câu 21 : Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(AA' = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và \(AB = a\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A \(V = \frac{{{a^3}}}{2}.\)
B \(V = {a^3}.\)
C \(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\)
D \(V = \frac{{{a^3}}}{6}.\)
- Câu 22 : Tính đạo hàm của hàm số\(y = {\log _2}\left( {x + {e^x}} \right)\).
A \(\frac{{1 + {e^x}}}{{\ln 2}}\)
B \(\frac{{1 + {e^x}}}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)
C \(\frac{{1 + {e^x}}}{{x + {e^x}}}\)
D \(\frac{1}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)
- Câu 23 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(AB = 6{\rm{cm}}\), \(AC = 8{\rm{cm}}\). Gọi \({V_1}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AB\) và \({V_2}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AC\). Khi đó, tỷ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng
A \(\frac{{16}}{9}\).
B \(\frac{4}{3}\).
C \(\frac{3}{4}\).
D \(\frac{9}{{16}}\).
- Câu 24 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right){\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2}\). Số điểm cực trị của hàm số này là
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 25 : Xét các số thực \(a,\,b\,\)thỏa mãn điều kiện \(\frac{1}{3} < b < a < 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{4}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a - 3\) .
A \(\,{\rm{Min}}\,P = 13.\)
B \(\,Min{\rm{P}} = \frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}.\)
C \(\,Min{\rm{P}} = 9\)
D \({\rm{P}} = \sqrt[3]{2}\)
- Câu 26 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,\,\,x = \frac{\pi }{2}\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A \(V = \pi - 1\).
B \(V = \pi + 1\)
C \(V = \pi \left( {\pi - 1} \right)\)
D \(V = \pi \left( {\pi + 1} \right)\)
- Câu 27 : Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.
A Năm mặt.
B Ba mặt.
C Bốn mặt.
D Hai mặt.
- Câu 28 : Giải phương trình \(\cos 2x + 5\sin x - 4 = 0.\)
A \(\,x\,\, = \,\,\frac{\pi }{2}\, + k\pi .\)
B \(\,x\,\, = \,\, - \frac{\pi }{2}\, + k\pi .\)
C \(\,x\,\, = \,\,k2\pi .\)
D \(\,x\,\, = \,\,\frac{\pi }{2}\, + k2\pi .\)
- Câu 29 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10\) trên \(\left[ { - 2;2} \right]\).
A \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = 17\)
B \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = - 15\)
C \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = 15\)
D \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = 5\)
- Câu 30 : Một tổ có \(6\) học sinh nam và \(9\) học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn \(6\) học sinh đi lao động, trong đó \(2\) học sinh nam?
A \(C_6^2 + C_9^4\).
B \(C_6^2.C_9^4\).
C \(A_6^2.A_9^4\).
D \(C_9^2.C_6^4\).
- Câu 31 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z + 4\overline z = 7 + i\left( {z - 7} \right)\). Khi đó, môđun của \(z\) bằng bao nhiêu?
A \(\left| z \right| = 5\).
B \(\left| z \right| = \sqrt 3 \).
C \(\left| z \right| = \sqrt 5 \).
D \(\left| z \right| = 3\).
- Câu 32 : Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) tạo với đáy góc \({30^0}\) và tam giác \(A'BC\) có diện tích bằng \(8{a^2}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A \(V = 8\sqrt 3 {a^3}.\)
B \(V = 2\sqrt 3 {a^3}.\)
C \(V = 64\sqrt 3 {a^3}.\)
D \(V = 16\sqrt 3 {a^3}.\)
- Câu 33 : Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
A 160 .
B 156 .
C 752 .
D 240 .
- Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M(0; - 1;2)\) và \(N( - 1;1;3)\). Một mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm \(K\left( {0;0;2} \right)\). đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \) của mặt phẳng (P).
A \(\overrightarrow n \left( {1; - 1;1} \right)\)\(\).
B \(\overrightarrow n \left( {1;1; - 1} \right)\)
C \(\overrightarrow n \left( {2; - 1;1} \right)\)
D \(\overrightarrow n \left( {2;1; - 1} \right)\)
- Câu 35 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {1 + 3i} \right)z - 5 = 7i\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A \(\overline z = - \frac{{13}}{5} + \frac{4}{5}i\).
B \(\overline z = \frac{{13}}{5} - \frac{4}{5}i\).
C \(\overline z = - \frac{{13}}{5} - \frac{4}{5}i\).
D \(\overline z = \frac{{13}}{5} + \frac{4}{5}i\).
- Câu 36 : Cho số phức \(z\) và \(w\) thỏa mãn \(z + w = 3 + 4i\) và \(\left| {z - w} \right| = 9\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = \left| z \right| + \left| w \right|\).
A \(Max\,T = \sqrt {176} \)
B \(Max\,T = 14\)
C \(Max\,T = 4\)
D \(Max\,T = \sqrt {106} \)
- Câu 37 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({z_1} = - 1 + i,\) \(\,\,{z_2} = 1 + 2i,\,\,{z_3} = 2 - i,\,\,{z_4} = - 3i\). Gọi S diện tích tứ giác ABCD. Tính S.
A \(S = \frac{{17}}{2}\)
B \(S = \frac{{19}}{2}\)
C \(S = \frac{{23}}{2}\)
D \(S = \frac{{21}}{2}\)
- Câu 38 : Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bởi hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía ngoài ta được hình 2. Khi quay hình 2 xung quanh trục \(d\) ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
A \(\frac{{5\pi \sqrt 3 }}{3}\)
B \(\frac{{9\pi \sqrt 3 }}{8}\)
C \(\frac{{7\pi \sqrt 3 }}{6}\).
D \(\frac{{5\pi \sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M\left( {2; - 3;5} \right)\), \(N\left( {6; - 4; - 1} \right)\) và đặt \(L = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A \(L = \left( {4; - 1; - 6} \right)\).
B \(L = \sqrt {53} \).
C \(L = 3\sqrt {11} \).
D \(L = \left( { - 4;1;6} \right)\).
- Câu 40 : Tìm tham số m để phương trình \({\log _{\sqrt {2018} }}\left( {x - 2} \right) = {\log _{2018}}\left( {mx} \right)\) có nghiệm thực duy nhất.
A \(1 < m < 2\)
B \(m > 1\)
C \(m > 0\)
D \(m < 2\)
- Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P):x - 2y + 2z - 2 = 0\) và điểm \(I( - 1;2; - 1)\). Viết phương trình mặt cầu \((S)\) có tâm \(I\) và cắt mặt phẳng \((P)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
A \((S):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 25\).
B \((S):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 16\).
C \((S):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 1)^2} = 34\).
D \((S):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 34\).
- Câu 42 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), mặt phẳng chứa hai điểm \(A\left( {1;0;1} \right)\), \(B( - 1;2;2)\) và song song với trục \(Ox\) có phương trình là:
A \(y--2z + 2 = 0\).
B \(x + 2z--3 = 0\).
C \(2y--z + 1 = 0\).
D \(x + y--z = 0\).
- Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) vuông góc với mặt phẳng \((P):4x - z + 3 = 0\). Véc-tơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A \(\overrightarrow {{u_1}} (4;1; - 1)\)
B \(\overrightarrow {{u_2}} (4; - 1;3)\).
C \(\overrightarrow {{u_3}} (4;0; - 1)\).
D \(\overrightarrow {{u_4}} (4;1;3)\).
- Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(a;0;0)\), \(B(0;b;0)\), \(C(0;0;c)\) với a,b,c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 3\). Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \((ABC)\) lớn nhất bằng:
A \(\frac{1}{3}\)
B 3
C \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
D 1
- Câu 45 : Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 1 + \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\) có phương trình là:
A \(x = - 2\)
B \(y = 3\)
C \(x = - 1\)
D \(y = 2\)
- Câu 46 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\)
A \(\int {\sin 3x{\rm{d}}x = - \frac{{\cos 3x}}{3} + C} .\)
B \(\int {\sin 3x{\rm{d}}x = \frac{{\cos 3x}}{3} + C} .\)
C \(\int {\sin 3x{\rm{d}}x = - \frac{{\sin 3x}}{3} + C} .\)
D \(\int {\sin 3x{\rm{d}}x = - \cos 3x + C} .\)
- Câu 47 : Giải phương trình \(\cos 5x.\cos x = cos4x.\)
A \(x = \frac{{k\pi }}{5}\,\,\,\left( {k \in Z} \right).\)
B \(x = \frac{{k\pi }}{3}\,\,\,\left( {k \in Z} \right).\)
C \(x = k\pi \,\,\,\left( {k \in Z} \right).\)
D \(x = \frac{{k\pi }}{7}\,\,\,\left( {k \in Z} \right).\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức