Bài 12. Tính chất của phép nhân - Toán lớp 6
Bài 90 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Tính chất kết hợp của phép nhân: a.b . c = a . b.c Tính chất giao hoán của phép nhân: a.b = b.a LỜI GIẢI CHI TIẾT a 15 . 2 . 5 . 6 = [15 . 6] . [2 . 5] = 90 . 10 = 900. b 4 . 7 . 11 . 2 = [4 . 7 . 2] . 11 = 28. 2 . 11 = 56 . 11 = 616.
Bài 91 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a b + c = ab + ac LỜI GIẢI CHI TIẾT a 57 .11 = 57. 10 + 1 = 57 .10 + 57 .1 = 570 + 57 = 627 thay 11 = 10 + 1 b 75.21 = 75.20 1 = 75.20 + 75.1 = 1500 75 = 1575 thay 21 = 20 1 ĐS: a 627; b 1575.
Bài 92 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
1 Tính chất giao hoán: a.b = b.a 2 Tính chất kết hợp: a.b.c = a. b.c 3 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: ab + c = ab + ac. Tính chất này cũng đúng với phép trừ: a b c = ab ac LỜI GIẢI CHI TIẾT a 37 17 . 5 + 23 . 13 17 = 20 . 5 + 23 . 30 = 100 690 = 790. b Cách 1: 57
Bài 93 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Nhận xét: Trong một tích các số nguyên khác 0: a Nếu có một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu +. b Nếu có một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu . Một số tính chất của phép nhân: 1 Tính chất giao hoán: a.b = b.a 2 Tính chất kết hợp: a.b.c = a. b.c 3 Tính chất phân phối của phép nhâ
Bài 94 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Nếu có một số chẵn các thừa số nguyên âm thì tích mang dấu +. Nếu có một số lẻ các thừa số nguyên âm thì tích mang dấu LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta thấy: có 5 thừa số5 nên tích mang dấu nên: 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = {left { 5} right^5} = { { 5}^5} b Ta thấy tích có 6 thừa số nguyên âm nên tích ma
Bài 95 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Tổng quát: {a^n} = underbrace {a.a....a}{n,,,so,,,a} LỜI GIẢI CHI TIẾT 13 = [1 . 1] . 1 = 1 . 1 = 1. vì có một số lẻ các thừa số nên tích mang dấu âm. Ngoài ra ta còn có số nguyên 0, 1 mà có lập phương bằng chính nó: số 1 mà 13 = 1 và số 03 = 0. Tổng quát: với số nguyên n > 0 begin{arr
Bài 96 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
1 Tính chất giao hoán: a.b = b.a 2 Tính chất kết hợp: a.b.c = a. b.c 3 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: ab + c = ab + ac. Tính chất này cũng đúng với phép trừ: a b c = ab ac LỜI GIẢI CHI TIẾT a 237 . 26 + 26 . 137 = 237 . 26 + 26 . 137 = 26 . 237 + 137 = 26 . 100 = 2
Bài 97 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Các bạn nên nhớ lại phần Nhận xét trang 94 SGK Toán 6 tập 1. Nếu có một số chẵn các thừa số nguyên âm thì tích mang dấu +. Nếu có một số lẻ các thừa số nguyên âm thì tích mang dấu LỜI GIẢI CHI TIẾT a Vì tích có 4 thừa số nguyên âm nên tích này mang dấu +. Do đó: 16 . 1253 . 8 . 4 . 3 > 0 . b Vì t
Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. a 3.|x| = 9 ⇒ |x| = 3 ;⇒ x = 3 hoặc x = 3 b 3^x= 27 ⇒ 3^x= 3^3;⇒ x = 3 BÀI 2. Vì 5 = 5.1 = 5. 1 = 1.5 ,= 1.5 Vậy xy = 5 ⇒ x = 5 và y = 1; hoặc x = 5 và y = 1; hoặc x = 1 và y = 5; hoặc x = 1 và y = 5. BÀI 3. 3.7 = 21; 4. 5 = 20 và 20 > 21 ⇒ 4. 5 > 3. 7 B
Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Vì x + 23 – x > 0 nên x + 2 và 3 – x cùng dấu + Trường hợp 1: x + 2 > 0 và 3 – x > 0 ⇒ x > 2 và x < 3 ⇒ xin{1;0;1;2} + Trường hợp 2: x + 2 < 0 và 3 – x < 0 ⇒ x < 2 và x > 3 vô lý BÀI 2. Ta có: C = {3.5; 3.6; 2.5; 2.6; 1.5; 1.6} Hay C = {15, 18, 10, 12, 5, 6}.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Ta có: 1.2.3. 4.5. 6.7. 8.9. 10 = 1.3.5.9.[2.4.6.8.10] = 3628800. BÀI 2. 16. 3^4.625 = 2^4. 3.3.3.3.5.5.5.5 = 2.3.5.2.3.5.2.3.5.2.3.5 = 30^4 BÀI 3. 17.5 = 85; 17.5 = 85 mà 85 < 85 ⇒17.5 < 17.5. BÀI 4. a Ta có: x.y = 2 = 2.1 = 2. 1 ,= 1. 2 = 1.2 ⇒ x = 2 và y = 1; ho
Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. 13.3 = 39; 14. 3 = 42; mà 39 > 42 ⇒ 13.3 > 14. 3. BÀI 2. x 1y + 1 = 2 = 2.1 ,= 2. 1 = 1. 2 = 1.2 x – 1 = 2 và y + 1 = 1 ⇒ x = 1 và y = 0 x – 1 – 1 và y + 1 = 2 ⇒ x = 2 và y = 3 x – 1 = 2 và y + 1 = 1 ⇒ x = 3 và y = 2 x – 1 = 1 và y + 1 = 2 ⇒ x = 0 và y
Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. 5.2x+ 3 – 7 = 0 ⇒ 10x + 15 – 7x = 0 ⇒ 10 – 7x = 15 ⇒ 3x = 15 ⇒ x = 5. BÀI 2. a xx + y = 2 = 2.1 = 1.2 ,= 1.2 = 2.1 x = 2 và x + y = 1 ⇒ x = 2 và y = 1 x = 1 và x + y = 2 ⇒ x = 1 và y = 1 x = 1 và x + y = 2 ⇒ x = 1 và y = 1 x = 2 và x + y = 1 ⇒ x = 2 hoặc
Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Ta có: 2x – 1 + 3x – 2 = x – 4 ⇒ 2x – 2 + 3x – 6 = x – 4 ⇒ 2 – 3x 8 = x – 4 ⇒ x – 8 = x – 4 ⇒ 2x = 8 – 4 ⇒ 2x = 4 ⇒ x = 2 BÀI 2. Ta có: xx – y = 5.1 = 1.5 ,= 5.1 = 1.5 x = 5 và x – y = 1 ⇒ x – 5 và y = 4 x – 1 và x – y = 5 ⇒ x = 1 và y = 4 x = 5 và x – y =
Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Vì xx + 2 < 0 nên x và x + 2 khác dấu ⇒x < 0 và x + 2 > 0 ⇒ x < 0 và x > 2. Vậy : 2 < x < 0 và x ∈mathbb Z ⇒ x = 1. x > 0 và x + 2 < 0 ⇒ x > 0 và x < 2: Vô lý BÀI 2. Ta có: x + 1y – 1 = 2 = 2.1 ,= 2. 1 = 1.2 = 1.2 x + 1 = 2 và y – 1= 1 ⇒ x = 3 và y = 2 x + 1 =
Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Vì x ∈mathbb Z ⇒ |x| ∈mathbb N ⇒ 2x – 6 ∈ mathbb N ⇒ 2x – 6 ≥ 0 Ta có: |x| = 2x – 3 ⇒ x = 2x – 6 hoặc x = 2x – 6 x = 2x – 6 ⇒ x – 2x = 6 ⇒ x = 6 ⇒ x = 6 Khi đó, 2.6 – 6 = 6 > 0 x = 2x – 6 ⇒ x = 2x + 6 ⇒ 3x = 6 ⇒ x = 2 Khi đó: 2.2 – 6 = 2 < 0: Không thỏa mãn Vậy
Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Ta có: | 4 – 2x| = 6 ⇒ 4 – 2x = 6 hoặc 4 – 2x = 6 ⇒ 2x = 2 hoặc 2x = 10 ⇒ x = 1 hoặc x = 5. BÀI 2. Ta có: x. x+ y = 1 = 1.1 = 1.1 x = 1 và x + y = 1 ⇒ x = 1 và y = 0 x = 1 và x + y = 1 ⇒ x = 1 và y = 0 BÀI 3. Vì a ∈mathbb Z ⇒ 2 – 2a ∈ mathbb Z ⇒ |2 – 2a| ∈math
Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. 42x + 7 – 33x – 2 = 24 ⇒ 8x + 28 – 9x + 6 = 24 ⇒ x = 24 – 34 ⇒ x = 10 ⇒ x = 10 BÀI 2. Ta có: x.y = 1 = 1.1= 1.1 ⇒ x = 1 và y = 1; hoặc x =1 hoặc y = 1 Với x = 1 và y = 1 ⇒ x – y = 1 – 1 = 2 thỏa mãn điều kiện Với x = 1 và y = 1 ⇒ 1 – 1 = 2 ≠ 2 không thỏa mãn V
Giải bài 100 trang 96 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Thay m = 2 và n = 3 vào tích m.n^2. GIẢI: m.n^2=2.3^2=18. Đáp số đúng là B.
Giải bài 90 trang 95 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để nhóm các thừa số mà tích của nó dễ tính. GIẢI: a 15.2.5.6=[15.6].[2.5]=90.10=900. b 4.7.11.2=[4.7.2].11=56.11=616.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2. Tập hợp các số nguyên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
- Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 9. Quy tắc chuyển vế
- Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu