Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên - Toán lớp 6
Bài 10 trang 8 SGK Toán 6 tập 1
a Số liền sau của số tự nhiên a là số tự nhiên a + 1 b Số liền trước của số tự nhiên b là số tự nhiên : b 1 với với b ∈ N LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta chú ý điền vào chỗ trống để được BA SỐ TỰ NHIÊN LIÊN TIẾP GIẢM DẦN nghĩa là số đứng trước phải lớn hơn số đứng sau, hai số liền nhau cách nhau 1 đơn vị Số
Bài 6 trang 7 SGK Toán 6 tập 1
a Số liền sau của số tự nhiên a là số tự nhiên a + 1 b Số liền trước của số tự nhiên b là số tự nhiên : b 1 với với b ∈ N LỜI GIẢI CHI TIẾT a Số liền sau của số 17 là số 18; Số liền sau của số 99 là số 100; Số liền sau của số a là số a + 1. b Số liền trước của số tự nhiên a
Bài 7 trang 8 SGK Toán 6 tập 1
a Vì x > 12 nên 12 notin A, x < 16 nên 16 notin A. Ta có A = {13; 14; 15} b Chú ý rằng 0 notin N, do đó B = {1; 2; 3; 4}. c Vì 13 ≤ x nên x = 13 là một phần tử của tập hợp C; vì x ≤ 15 nên x = 15 cũng là những phần tử của tập hợp C. Vậy C = {13; 14; 15}.
Bài 8 trang 8 SGK Toán 6 tập 1
Có 2 cách viết tập hơp: Cách 1: liệt kê các phần tử của 1 tập hợp Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó Các số tự nhiên không vượt quá 5 có nghĩa là các số tự nhiên thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: điều kiện 1 là: vừa lớn hơn hoặc bằng 0 điều kiện 2 là vừa nhỏ hơn hoặc b
Bài 9 trang 8 SGK Toán 6 tập 1
Bài toán thực chất là đi tìm số tự nhiên liền trước và liền sau trong từng trường hợp: a Số liền sau của số tự nhiên a là số tự nhiên a + 1 b Số liền trước của số tự nhiên b là số tự nhiên : b 1 với với b ∈ N LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có dãy số tự nhiên liên tiếp tăng dần thì số liền sau lớn hơn số liền
Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6;7; 8; 9 }. BÀI 2. B gồm các số tự nhiên lẻ có hai chữ số. BÀI 3. C = {55 ;57 ;59 ;61 ;63 }.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5 và không vượt quá 100. BÀI 2. B = { 10 ;11 ;12 ;13 ;14 } BÀI 3. A1={98 ;99 ;100 }; A2= {99 ;100 ;101 }; A3= {100 ;101 ;102 }
Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. Vì xin mathbb N^ và x<5 nên xin{1;2;3; 4} BÀI 2. A={12;14;16;18} BÀI 3. m+1;m;m1;;minmathbb N^
Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. a 5 ;4 ;3. b n + 2; n + 1; n ; n ∈mathbb N . BÀI 2. A = { 0 ;1 ;2 ;3 ;4 }. BÀI 3. M = {36 ;63 ;39 ;93 ;69 ;96 }.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. A = { 101 ;102 ;103 ;104 ;105 } BÀI 2. Số tự nhiên liền trước của 100 là 99 ;số tự nhiên liền trước của 2010 là 2009. BÀI 3.Vì x ∈mathbb N và 30 <x<40 nên ta có: xin{ 31;32;33;34;35;36;37;38;39}
Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. Gọi x = 2k +1 ,k ∈mathbb N, là một số lẻ , thì x +2 =2k + 1 +2 =2k +3 ;k ∈mathbb N. Vậy x + x + 2 =2k + 1 + 2k +3 ,=4k +4=4 k + 1 số này là một số chẵn BÀI 2. Ta có 0 là số tự nhiên nhỏ nhất Rightarrow E ={0 ;1 ;2 ;3 }.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là 10. Ta có : A1= {8 ;9 ;10 } ;hoặc A2= {9; 10 ;11 } ; hoặc A3= {10; 11; 12 } BÀI 2. Gọi x ;x +1 ; x+2 ; x ∈mathbb N là ba số tự nhiên liên tiếp . Ta có : x + x + 1+ x +2 =3x + 3 ,=3 x +1 Số này luôn chia hết cho 3 với x
Giải bài 1 trang 7 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Để tìm số liền sau của số tự nhiên a, ta tính a + 1. Để tìm số liền trước của số tự nhiên a khác 0, ta tính a 1. GIẢI: a Số tự nhiên Số liền sau 17 18 99 100 a a + 1 b Số tự nhiên Số liền trước 35 34 1000 999 b b 1
Giải bài 10 trang 8 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: a Theo đề bài, ta phải tìm số liền sau và số liền trước của số 4600. Dòng 1 được điền như sau: 4601; 4600; 4599. b Số 1 là số nhỏ nhất trong ba số tự nhiên liên tiếp phải tìm. Số liền sau a là 1 + 1, số liền sau a + 1 là a + 2. Dòng 2 được điền như sau: a + 2; a + 1; a.
Giải bài 11 trang 10 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
Hướng dẫn: Sử dụng cách tách só tự nhiên thành từng lớp để ghi. Lưu ý phân biệt: số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm... Giải: a Số tự nhiên gồm 135 chục và 7 đơn vị là số 1357. b Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 14 23 4 3 142
Giải bài 13 trang 10 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: a Chữ số hàng nghìn phải khác 0 để số phải viết là số có 4 chữ số. Do là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số nên chữ số hàng nghìn là 1; chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị phải là số 0. Vậy số cần tìm là 1000. b Chữ số hàng nghìn phải khác 0 để số phải viết là số có 4 chữ số.
Giải bài 7 trang 8 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Liệt kê tất cả các số tự nhiên thỏa mãn đồng thời các điều kiện đã cho. GIẢI: a A = {13; 14; 15}; b B = {1; 2; 3; 4}; c C = {14; 14; 15}.
Giải bài 8 trang 8 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
Hướng dẫn: Hai cách viết tập hợp là: Liệt kê các phần tử của nó. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. Biểu diễn các số vừa liệt kê trên tia số. Giải: Cách 1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} Cách 2: A = {x in N |x le5}
Giải bài 9 trang 8 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: Theo đề tài, ta phải tìm số liền trước của số 8 và số liền sau của số tự nhiên a. Ta có: a 7; 8 b a; a + 1.
Trả lời câu hỏi Bài 2 trang 7 Toán 6 Tập 1
Để có 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần, ta phải : Điền vào chỗ trống 2 số liền sau của 28 là 29 ; 30 28 ; 29 ; 30 Điền vào chỗ trống số liền trước và liền sau của 100 là 99 ; 101 99 ; 100 ; 101
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 3. Ghi số tự nhiên
- Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5. Phép cộng và phép nhân
- Bài 6. Phép trừ và phép chia
- Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5