Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu - Toán lớp 6
Bài 27 trang 76 SGK Toán 6 tập 1
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng số lớn trừ số nhỏ rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 26 + 6 = 26 6 = 20; Vì 26 > 6 b 75 + 50 = 75 50 = 25; Vì 7
Bài 28 trang 76 SGK Toán 6 tập 1
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng số lớn trừ số nhỏ rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 73 + 0 = 73 vì 73 > 0 b |18| + 12 = 18 + 12 = 18 12 = 6 vì 18 > 12 c 102 + 120 = 120 1
Bài 29 trang 76 SGK Toán 6 tập 1
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng số lớn trừ số nhỏ rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 23 + 13 = 23 13 = 10 và 23 + 13 = 23 13 = 10. H
Bài 30 trang 76 SGK Toán 6 tập 1
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng số lớn trừ số nhỏ rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả. LỜI GIẢI CHI TIẾT a
Bài 31 trang 77 SGK Toán 6 tập 1
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 30 + 5 = 30 + 5 = 35; b 7 + 13 = 7 + 13 = 20 ; c 15 + 235 = 15 + 235 = 250.
Bài 32 trang 77 SGK Toán 6 tập 1
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng số lớn trừ số nhỏ rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: a 16 + 6 = 16 6 = 10; vì 16 > 6 b 14 + 6 = 14 6 = 8; vì 1
Bài 33 trang 77 SGK Toán 6 tập 1
+ Muốn tìm tổng ta lấy số hạng cộng số hạng. + Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 + 3 = 3 2 = 1 18 + 18 = 0 0 12 = 120 = 12 4 6 = 6 4 = 2 10 5 = 10 + 5 = 10 5 = 5 Từ đó ta có bảng sau: a 2 18 12 2 5 b 3 18 12 6 5 a + b 1 0 0 4
Bài 34 trang 77 SGK Toán 6 tập 1
Thay x vào từng biểu thức sau đó áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu hoặc trái dấu để tính. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Với x = 4 ta có x + 16 = 4 + 16 = 4 + 16 = 20. b Với y = 2 ta có 102 + y = 102 + 2 = 102 2 = 100 vì 102 > 2
Bài 35 trang 77 SGK Toán 6 tập 1
Các bạn cần lưu ý đề bài là: tăng x triệu đồng nhé. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Vì tiền của ông Năm năm nay so với năm ngoái tăng 5 triệu đồng nên x = 5. b Vì tiền của ông Năm năm nay so với năm ngoái giảm 2 triệu đồng nên x = 2 vì giảm 2 có nghĩa tương đương với tăng 2.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. + Nếu x ≥ 0 thì |x| = x. Vậy |x| + x = 6 ⇒ x + x = 6 ⇒ 2x = 6 ⇒ x = 3 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ∈mathbb Z + Nếu x < 0 thì |x| = x. Vậy |x| + x = 5 ⇒ x + x = 5 hay 0 = 5 vô lý Vậy x = 3 BÀI 2. a 3 + 5 = 8; 3 + 11 = 8 ⇒ |8| = 8 ⇒ 8 = 8 ⇒ 3 + 5 = |3 + 11|
Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Vì x ∈mathbb Z và 6 ≤ x < 5. ⇒ x = 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2;, 3; 4 ⇒ 6 + 5 + ...+ 3 + 4 ,= 6 + 5 + [4 + 4] ,+ [3 + 3] + [2 + 2] + [1 + 1] ,= 11 BÀI 2. a Hai số cùng dấu, ta tìm chữ số mà + 6 có tận cùng bằng 0 ⇒ = 4. Khi đó 54 + 26 = 80 b Ta tìm sao cho 8 =
Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Vì x ∈mathbb Z ⇒ |x| ∈mathbb N, |x| < 5 ⇒ |x| ∈ {0, 1, 2, 3, 4} ⇒ x ∈ {0, ± 1, ± 2, ± 3, ± 4} Ta có: 0 + [4 + 4] + [3 + 3], + [2 + 2] + [1 + 1] = 0 BÀI 2. Ta có: 5 + 7 = 2 Vậy |m| = 2 ⇒ m = 2 hoặc m = 2. BÀI 3. Vì 2 + 5 = 7 ⇒ x = 2 BÀI 4. Vì 5 + 3 = 2; 2 + 3 = 1 V
Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. a Thay x = 3 vào biểu thức đã cho, ta được: 3 + 15+ |3| = 3 + 15 + 3 = [3 + 3] + 15 = 15. b Thay x = 2 vào biểu thức đã cho, ta được |2 + 5| + 15 = |7| + 15 = 7 + 15 = 8. BÀI 2. Với x ∈mathbb Z ⇒ |x| ∈mathbb N, |x| < 10 ⇒ |x| = 0; |x| = 1; |x| = 2;...; |x| = 9; |x| =
Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. a 8 + 7 + 10 + 20 ;= [8 + 7 + 10] + 20 ;= 25 + 20 = 5 b [3 + 5] + [7 + 9] + [11 + 13] = 2 + 2 + 2 = 6. BÀI 2. a x ∈mathbb Z ⇒ x + 2 ∈mathbb Z ⇒ |x + 2| ∈ mathbb N. Mà |x + 2| = 0 ⇒ x + 2 = 0. Vậy x = 2. b Ta có: 3 + |5| = 3 + 5 = 2. Vì x ∈mathbb Z ⇒ |x| ∈mathbb
Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Ta có: 5 + 3 = 2; 2 + 3 = 1 ⇒ 1+ 3 = 4; 4 + 3 = 7; 7 + 3 = 10. Vậy ta được: 5, 2, 1, 4, 7, 10. BÀI 2. + Nếu x ≥ 0 ⇒ |x| = x. Vậy x + x = 2 ⇒ 2x = 2 ⇒ x = 1. + Nếu x < 0 ⇒ |x| = x. Vậy –x + x = 2 hay 0 = 2 vô lý BÀI 3. Vì |x| ∈mathbb N, với mọi x ∈mathbb Z ⇒ |x| ≥ 0, v
Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. Vì |x| ∈mathbb N; |y| ∈mathbb N, với x, y ∈mathbb N. Nên với |x| + |y| = 1, ta có: + |x| = 0 và |y| = 1 ⇒ x = 0; y = ± 1. + |x| = 1 và |y| = 0 ⇒ x = ± 1; y = 0 BÀI 2. Ta có: S = 1 +3 + 5 + ..+ 99 + 101; + [2 + 4 + ...+ 100] ;;;= 1 +101.5 : 2 – [2 + 100.5 : 2] ; ;
Giải bài 27 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiểu hai giá trị tuyệt đối của chúng số lớn trừ số nhỏ và đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. GIẢI: a 26 + 6 = 20; b 75 + 50 = 25; c 80 + 220 = 140.
Giải bài 28 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: a 73 + 0 = 73 0 = 73 b |18| + 12 = 18 + 12 = 18 12 = 6 c 102 + 120 = 120 102 = 18
Giải bài 29 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: a 23 + 13 = 10; 23 + 13 = 10 Nhận xét: Khi đổi dấu cả hai số hạng thì tổng của chúng cũng đổi dấu. b 15 + +15 = 0; 27 + 27 = 0. Nhận xét: Ta có ngay kết quả bằng 0 vì chúng là các cặp nguyên đối nhau.
Giải bài 30 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Tính tổng các số nguyên rồi so sánh. GIẢI: a 1763+2=1761; 1761< 1763, do đó 1763+2< 1763; b 105+5=100; 100> 105, do đó 105+5 > 105; c 29+11=40; 40 < 29, do đó 29+11<29.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2. Tập hợp các số nguyên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 9. Quy tắc chuyển vế
- Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
- Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu