Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu - Toán lớp 6

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 73 trang 89 SGK Toán 6 tập 1

Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả nhận được. Hãy nhớ: Số âm x Số dương = Số âm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 5 . 6 = 5.6 = 30 b 9 . 3 = 9.3 = 27 c 10 . 11 = 10. 11 = 110 d 150 . 4 = 150.4 = 600

Bài 74 trang 89 SGK Toán 6 tập 1

Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả nhận được. Hãy nhớ: Số âm x Số dương = Số âm. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: 125 . 4 = 500 a  125 . 4 =500 b 4 . 125=  500  c 4 . 125  = 500

Bài 75 trang 89 SGK Toán 6 tập 1

Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả nhận được. Hãy nhớ: Số âm x Số dương = Số âm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a   67 . 8 < 0; vì kết quả của phép tính   67 . 8 ra 1 số âm b  15 . 3 < 15; vì kết quả c

Bài 76 trang 89 SGK Toán 6 tập 1

Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả nhận được. Hãy nhớ: Số âm x Số dương = Số âm. LỜI GIẢI CHI TIẾT   x 5 18 18 25 y 7 10 10  40 x . y  35  180 180 1000 x 5 18 18 25 y 7 10 10  40 x . y  35  180 18

Bài 77 trang 89 SGK Toán 6 tập 1

Theo bài, chiều dài của vải để may 1 bộ quần áo tăng x dm. Suy ra, chiều dài của vải để may 250 bộ quần áo sẽ tăng 250.x dm. a Với x = 3 thì chiều dài vải tăng: 250.3 = 750 dm b Với x = 2 thì chiều dài vải tăng: 250.2 = 500 dm tức là giảm 500 dm.

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. a 3.|x| = 9 ⇒ |x| = 3 ;⇒ x = 3 hoặc x = 3 b 3^x= 27 ⇒ 3^x= 3^3;⇒ x = 3 BÀI 2. Vì 5 = 5.1 = 5. 1 = 1.5 ,= 1.5 Vậy xy = 5 ⇒ x = 5 và y = 1; hoặc x = 5 và y = 1; hoặc x = 1 và y = 5; hoặc x = 1 và y = 5. BÀI 3. 3.7 = 21; 4. 5 = 20 và 20 > 21 ⇒ 4. 5 > 3. 7 B

Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Vì x + 23 – x > 0 nên x + 2 và 3 – x cùng dấu + Trường hợp 1: x + 2 > 0 và 3 – x > 0 ⇒ x > 2 và x < 3 ⇒ xin{1;0;1;2} + Trường hợp 2: x + 2 < 0 và 3 – x < 0 ⇒ x < 2 và x > 3 vô lý BÀI 2. Ta có: C = {3.5; 3.6; 2.5; 2.6; 1.5; 1.6} Hay C = {15, 18, 10, 12, 5, 6}.

Đề kiểm 15 phút - Đề số 11 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: 9 = 3.3 = 3.3 = 9. 1 ,= 9.1 = 1.9 = 1.9 Vì x^2= 9 ⇒ x.x = 9 Vậy x =3 hoặc x = 3 BÀI 2. Ta có: x^2 ≥ 0 và y + 1^2 ≥ 0 x ∈mathbb Z và y + 1 ∈mathbb Z ⇒ x^2 ∈ mathbb N và y + 1^2 ∈mathbb N Ta có: x^2+ y + 1^2= 1, ⇒ x = 0; y + 1 = 1 hoặc x =0, y + 1 = 1 ⇒

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: 1.2.3. 4.5. 6.7. 8.9. 10 = 1.3.5.9.[2.4.6.8.10] = 3628800. BÀI 2. 16. 3^4.625 = 2^4. 3.3.3.3.5.5.5.5 = 2.3.5.2.3.5.2.3.5.2.3.5 = 30^4 BÀI 3. 17.5 = 85; 17.5 = 85 mà 85 < 85 ⇒17.5 < 17.5. BÀI 4. a Ta có: x.y = 2 = 2.1 = 2. 1 ,= 1. 2 = 1.2 ⇒ x = 2 và y = 1; ho

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1.  13.3 = 39; 14. 3 = 42; mà 39 > 42 ⇒ 13.3 > 14. 3. BÀI 2.  x  1y + 1 = 2 = 2.1 ,= 2. 1 = 1. 2 = 1.2 x – 1 = 2 và y + 1 = 1 ⇒ x = 1 và y = 0 x – 1 – 1 và y + 1 = 2 ⇒ x = 2 và y = 3 x – 1 = 2 và y + 1 =  1 ⇒ x = 3 và y = 2 x – 1 = 1 và y + 1 = 2 ⇒ x = 0 và y

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. 5.2x+ 3 – 7 = 0 ⇒ 10x + 15 – 7x = 0 ⇒ 10 – 7x = 15 ⇒ 3x = 15 ⇒ x = 5. BÀI 2. a xx + y = 2 = 2.1 = 1.2 ,= 1.2 = 2.1 x = 2 và x + y = 1 ⇒ x = 2 và y = 1 x = 1 và x + y = 2 ⇒ x = 1 và y = 1 x = 1 và x + y = 2 ⇒ x = 1 và y = 1 x = 2 và x + y = 1 ⇒ x = 2 hoặc

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: 2x – 1 + 3x – 2 = x – 4 ⇒ 2x – 2 + 3x – 6 = x – 4 ⇒ 2 – 3x  8 = x – 4 ⇒ x – 8 = x – 4 ⇒ 2x = 8 – 4 ⇒ 2x = 4 ⇒ x = 2 BÀI 2. Ta có: xx – y = 5.1 = 1.5 ,= 5.1 = 1.5 x = 5 và x – y = 1 ⇒ x – 5 và y = 4 x – 1 và x – y = 5 ⇒ x = 1 và y = 4 x = 5 và x – y =

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Vì xx + 2 < 0 nên x và x + 2 khác dấu ⇒x < 0 và x + 2 > 0 ⇒ x < 0 và x > 2. Vậy : 2 < x < 0 và x ∈mathbb Z ⇒ x = 1. x > 0 và x + 2 < 0 ⇒ x > 0 và x < 2: Vô lý BÀI 2. Ta có: x + 1y – 1 = 2 = 2.1 ,= 2. 1 = 1.2 = 1.2 x + 1 = 2 và y – 1= 1 ⇒ x = 3 và y = 2 x + 1 =

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Vì x ∈mathbb Z ⇒ |x| ∈mathbb N ⇒ 2x – 6 ∈ mathbb N ⇒ 2x – 6  ≥  0 Ta có: |x| = 2x – 3  ⇒ x = 2x – 6 hoặc x = 2x – 6 x = 2x – 6 ⇒ x – 2x = 6 ⇒ x = 6 ⇒ x = 6 Khi đó, 2.6 – 6 = 6 > 0 x = 2x – 6 ⇒ x = 2x + 6 ⇒ 3x = 6 ⇒ x = 2 Khi đó: 2.2 – 6 = 2 < 0: Không thỏa mãn Vậy

Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: | 4 – 2x| = 6 ⇒ 4 – 2x = 6 hoặc 4 – 2x = 6 ⇒ 2x = 2 hoặc 2x = 10 ⇒ x = 1 hoặc x = 5. BÀI 2. Ta có: x. x+ y = 1 = 1.1 = 1.1 x = 1 và x + y = 1 ⇒ x = 1 và y = 0 x = 1 và x + y = 1 ⇒ x = 1 và y = 0 BÀI 3. Vì a ∈mathbb Z ⇒ 2 – 2a ∈ mathbb Z ⇒ |2 – 2a| ∈math

Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. 42x + 7 – 33x – 2 = 24 ⇒ 8x + 28 – 9x + 6 = 24 ⇒ x = 24 – 34 ⇒ x = 10 ⇒ x = 10 BÀI 2. Ta có:  x.y = 1 = 1.1= 1.1 ⇒ x = 1 và y = 1; hoặc x =1 hoặc y = 1 Với x = 1 và y = 1 ⇒ x – y = 1 – 1 = 2 thỏa mãn điều kiện Với x = 1 và y = 1 ⇒ 1 – 1 = 2 ≠ 2 không thỏa mãn V

Giải bài 73 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

HƯỚNG DẪN: Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. GIẢI: a 5.6=30;                   b 9.3=27; c 10.11=110;              d 150.4=600.

Giải bài 74 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

GIẢI: 125.4 = 500 Từ đó, theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ta có: a 125.4 = 500; b 4.125 = 500; c 4.125 = 500.

Giải bài 75 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

HƯỚNG DẪN: Dựa vào nhận xét tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm hoặc tính tích hai số nguyên âm theo quy tắc rồi so sánh. GIẢI: a Tích 67.8 là một số nguyên âm nên nhỏ hơn 0; b Tích 15.3 là một số nguyên âm nên nhỏ hơn 15; c Tích 7.2 = 14 nhỏ hơn 7.

Giải bài 76 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

GIẢI: Điền số ở cột 3 dựa vào cột 2. Ở cột 4, lấy 1000 chia cho 25 đưuọc 40 bỏ qua các dấu của số âm x 5 18 18 25 y 7 10 10 40 x.y 35 180 180 1000  

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu - Toán lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!