Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Toán lớp 6

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 56 trang 27 SGK Toán 6 tập 1

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: {a^n} = underbrace {a.a.,....a}{n,,thua,,so},,,,left {n ne 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =  {5^6}       b 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6. 6. 6. 6 = {6^4}; c 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = {2^3}{.3^2};   

Bài 57 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: {a^n} = underbrace {a.a.,....a}{n,,thua,,so},,,,left {n ne 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a 23 = 2. 2. 2 = 8;            24 = 23 . 2 = 8. 2 = 16;          25 =  24 . 2 = 16. 2 =  32;              26 = 25 . 2 = 32. 2

Bài 58 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

Ta có: {a^2} = a.a . Dựa vào đây ta tính được bình phương của 1 số. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta lập được bảng sau: b Hướng dẫn: Có thể nhẩm hoặc dùng bảng vừa thiết lập trong câu a. Đáp số: 64 = 82;             169 = 132             196 = 142

Bài 59 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

Ta có: {a^3} = a.a.a . Dựa vào đây ta tính được lập phương của 1 số. LỜI GIẢI CHI TIẾT a b Theo bảng trên ta có: 27 = 33;             125 = 53;               216 = 63.   

Bài 60 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

Áp dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n LỜI GIẢI CHI TIẾT  Ta có: a    33 . 34 = 33+4 = 37;            b 52 . 57 = 52+ 7  = 59;                    c 75 . 7 =75+1 = 76.                              

Bài 61 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

1 số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 nếu số đó viết được dưới dạng: {a^n} với n > 1 LỜI GIẢI CHI TIẾT Các số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8 = 2.2.2 = 23; 16 = 4.4 = 42 hay 16 = 2.2.2.2 = 24; 27 = 3.3.3 = 33; 64 = 8.8 =  8

Bài 62 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

Áp dụng công thức: {a^n} = underbrace {a.a.,....a}{n,,thua,,so},,,,left {n ne 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a  Ta có 102 = 10. 10 =  100;   103 = 10.10.10 =  1000; 104 = 10.10.10.10 = 10000; 105 = 10.10.10.10.10 = 100000; 106 = 10.10.10.10.10.10 =  1000000; b Sử dụng lưu ý:  10n = 1 0...

Bài 63 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số: {a^m}.{a^n} = {a^{m + n}} LỜI GIẢI CHI TIẾT   Câu Đúng Sai a   23 . 22 = 26 X b    23 . 22 = 25 X c  54 . 5 = 54 X Câu Đúng Sai a   23 . 22 = 26 X b    23 . 22 = 25 X c  54 . 5 = 54 X

Bài 64 trang 29 SGK Toán 6 tập 1

Áp dụng quy tắc: am . an = am + n và quy ước  a1 = a. LỜI GIẢI CHI TIẾT a    23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29; b    102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010 c    x . x5 = x1 + 5 = x6 d    a3 . a2 . a5 = a3 +  2 + 5 = a10  

Bài 65 trang 29 SGK Toán 6 tập 1

Áp dụng công thức: {a^n} = underbrace {a.a...a}{n,,thua,,so,,a},,left {n ne 0} right sau đó tính được kết quả từng lũy thừa rồi so sánh chúng với nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT  a 23 < 32 Vì 23 = 2.2.2 = 8, 32 = 3.3 =  9;    Có 8 < 9 nên   23 < 32                  b 24 = 42 Vì 24 = 2.2.2.2 = 

Bài 66 trang 29 SGK Toán 6 tập 1

Qua hai kết quả tính 112 và 1112 ta thấy các kết quả này được viết bởi một số có một số lẻ các chữ số. Các chữ số đứng hai bên chữ số chính giữa đối xứng với nhau và các chữ số bắt đầu từ chữ số đầu tiên bên trái đến chữ số chính giữa là những số tự nhiên liên tiếp đầu tiên. Vì thế có thể dự đoán 11

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 7,8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có : {3^2}.{3^4}.{rm{ }}{3^{n}} = {3^{2 + 4 + n}} Rightarrow {3^{6 + n}} = {3^{10}} 6+ n = 10Rightarrow n = 10 – 6 = 4. BÀI 2. Ta có : 9 = {3^2};243 = {3^{5}} Rightarrow {3^2} < {3^x} le {rm{ }}{3^5} Rightarrow x ∈ {3;  4 ; 5 }. Vậy A = {3; 4; 5 }. BÀI 3. Ta có : eqa

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có : 25 = {5^2};625 = {5^4} Rightarrow {5^{2}} < {5^x} < {5^4} Vậy x ∈ {2; 3;4 } BÀI 2. Ta có : {10^{20}} = underbrace {{{10}^2}{{.10}^2}{{.....10}^2}}{10} = {100^{10}} > {90^{10}} Vậy {10^{20}} >{9^{10}} BÀI 3. Ta có : {2^n} + {4.2^n} = {5.2^{5}} Rightarrow {2^n}left 1 + 4

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. {1^3} + {rm{ }}{2^3} + {3^3} + {4^3} + {5^3} ,= 1 + 8+ 27 + 64 +125 = 225 {left {1 + 2 + 3 + 4 + 5} right^2} = {15^2} = {rm{ }}225 Vậy {1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + {5^3} ,= {left {1 + 2 + 3 + 4 + 5} right^2} BÀI 2 {3^4}{.3^n}:9 = {3^4}{.3^n}:{3^2} = {3^{4 2}}{.3^n} ,

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1.  Ta có 4^5=4.4.4.4 = 1024 ; 5^4=625,Rightarrow 4^5> 5^4 BÀI 2.   a 2^n:4 =16 Rightarrow 2^n= 4. 16 =64 =2^6,Rightarrow n =6. b 6. 2^n + 3.2^n  = 9.2^9 Rightarrow 2^n6 + 3 =9.2^9 Rightarrow 2^n.9 =9. 2^9Rightarrow2^n=2^9Rightarrow n =9. BÀI 3.  2^{10} +1 = 1024 + 1 =102

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Vì 28 = 256 ; 2.53 = 2.125 =250 ⟹ 28 < 2.53. BÀI 2. a Ta có : 3n : 32 = 243 ⟹ 3n =32 .35 = 32+5 =37 ⟹ n=7 b 25 = 52 ; 3125 = 55 ⟹ 52 ≤ 5n <55 . Vậy n ∈ { 2;3;4 } BÀI 3. Ta có : 510 = 55 +5 = 55. 55 = 31252 = 9765625 ⟹ 2.510 =19531250.  Vậy 2.510 có tận cùng là 0

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có : 34 = 81 có tận cùng là 1. ⟹ 312 = 34.34.34.34 có tận cùng là 1. BÀI 2. Ta có : S = 1 + 2 + 22 +...+ 210 ⟹ 2S = 2 + 22 + 23  +... + 211 ⟹ S = 2S – S = 211 – 1 ⟹ S = 211 – 1 = 2048 1 = 2047

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có 74 = 2401 có tận cùng là 1     ⟹ 712 = 74. 74. 74. 74 có tận cùng là 1 BÀI 2. Trong tích 1.2.3 . . . 10 =10!    Có 5 số chẵn là 2; 4; 6; 8; 10 , trong đó lại có 4 = 2.2 và 8 = 2.2.2.   ⟹ 10! Chia hết cho 28.

Giải bài 56 trang 27 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

GIẢI: a 5.5.5.5.5 = 5^5 b 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6^4 c 2.2.2.3.3 = 2^3.3^2 d 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10^5

Giải bài 57 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

HƯỚNG DẪN: GIẢI: a 2^32.2.2=8; 2^4=2^3.2=8.2=16 Làm tương tự như trên ta được: 2^5=32; 2^6=64; 2^7=128; 2^8=256; 2^9=512; 2^{10}=1024. b 3^2=9; 3^3=27;3^4=81;3^5=243; c 4^2=16; 4^3=64;4^4=256; d 5^2=25; 5^3=125;5^4=625; e 6^2=36; 6^3=216;6^4=1296;

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Toán lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!