Bài 3. Ghi số tự nhiên - Toán lớp 6
Bài 11 trang 10 SGK Toán 6 tập 1
a 135.10 + 7 = 1357. b
Bài 12 trang 10 SGK Toán 6 tập 1
Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu ; nếu có phần tử là số hoặc dấu ,. Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trong số 2000 có bốn chữ số là 2 và ba chữ số 0. Trong các chữ số trên, số 0 xuất hiện ba lần, nhưng t
Bài 13 trang 10 SGK Toán 6 tập 1
a Muốn một số có bốn chữ số là số nhỏ nhất thì chữ số hàng nghìn của nó phải là số nhỏ nhất khác 0, các chữ số còn lại là số nhỏ nhất. Vì thế số có bốn chữ số nhỏ nhất là 1000. b Muốn một số có bốn chữ số khác nhau là số nhỏ nhất thì chữ số hàng nghìn của nó phải là số nhỏ nhất khác 0, do đó nó phải
Bài 14 trang 10 SGK Toán 6 tập 1
Hướng dẫn: Vì số có ba chữ số nên chữ số hàng trăm phải khác 0. Do đó chữ số hàng trăm chỉ có thể là 1 hoặc 2. Hãy viết tất cả các chữ số có chữ số hàng trăm là 1 và các chứ số còn lại là 0 và 2; rồi viết tất cả các số có chữ số hàng trăm là 2 và các chữ số còn lại là 0 và 1. LỜI GIẢI CHI TIẾT Đáp s
Bài 15 trang 10 SGK Toán 6 tập 1
a ĐS: XIV = 10 + 4 = 14; đọc là mười bốn XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26. đọc là hai mươi sáu b ĐS: 17 = XVII; 25 =XXV. c Vế phải là 5 1 = 4. Do đó phải đổi vế trái thành 4 bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang bên trái.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. Ta có: A = {33 ;36;39;63;66;69;93;96;99 } BÀI 2. + Các số có hai chữ số đó là: 10; 11; 12;...; 98; 99. Vậy các số tự nhiên từ 1 đến 99 có 99 số, các số từ 1 đến 9 có 9 số .Vậy có 999=90 số có hai chữ số. + Các số từ 10 đến 19 có chữ số hàng chục là 1 và trong đó đã dùng 10 chữ số
Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. Ta có : B= {30;36;60;63;33;66} BÀI 2. Từ 1 đến 999 có 999 số tự nhiên ,từ 1 đến 99 có 99 số. Vậy số các số có ba chữ số là : 99999=900 số. BÀI 3. A = {IX;XI;XII;XIII;XIX;XXI;XXII;XXIII;XXIX;XXXI;XXXII;XXXIII }
Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. M= {13;31;11;33;21;23} BÀI 2. P = {XV;XXV;XXXV} BÀI 3. Viết tập hợp A ={1; 2;...; 30; 31} tháng Tám có 31 ngày . Chữ số 1 đứng ở hàng đơn vị có trong các số 1; 11; 21; 31. ..nên có 4 số. Chữ số 1 đứng ở hàng chục có trong các số 11; 12;... 19,nên có 9 số . Vậy cần có 4 + 9 = 13
Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. 54301. BÀI 2. a 19 = XIX; b 26 = XXVI; BÀI 3. 11; 22; 33; 44; 12; 21; 13; 31; 14; 41; 23; 32; 24; 42; 34; 43.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. Từ trang 1 đến trang 9 phải dùng 9 chữ số . Từ 1 đến 99 có 99 số nên số các số có hai chữ số là 99 9 = 90 số .Vậy cần dùng 2 .90 = 180 chữ số Cuốn sách có 100 trang cần dùng 9 + 180 + 3 = 192 chữ số BÀI 2. x ∈ B và x là số lẻ. Ta có : B = { 13; 21; 23; 41; 42; 31 }
Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6
BÀI 1. Ta có 999 số tự nhiên từ 1 đến 999 ,trong đó từ 1 đến 99 có 99 số có một hoặc hai chữ số . Vậy số các số có ba chữ số là : 999 99 =900 số BÀI 2. Ta có 1 =2.1 1 ; 3= 2.21 ;5= 2.31;...;2011 = 2.1006 1. Vậy tập hợp A có 1006 phần tử .
Giải bài 12 trang 10 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
Giải: Tập hợp các chữ số của số 2000: {2; 0}.
Giải bài 14 trang 10 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: Chữ số hàng trăm phải khác 0 để số phải viết là số có ba chữ số. Do đó chữ số hàng trăm có thể là 1 hoặc 2. Nếu chữ số hàng trăm là 1, ta có: 102, 120. Nếu chữ số hàng trăm là 2, ta có: 201, 210. Vậy với ba chữ số 0, 1, 2 ta có thể viết được tất cả bốn số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác
Giải bài 15 trang 10 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: a b Sử dụng các quy ước ghi số trong hệ La Mã. c Có 3 cách. GIẢI: a XIV = 14; XXVI = 26. b 17 = XVII; 25 = XXV. c Cách 1: VI = V I sửa thành V = VI I. Cách 2: VI = V I sửa thành IV = v I. Cách 3: VI = V I sửa thành VI V = I.
Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 9 Toán 6 Tập 1
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5. Phép cộng và phép nhân
- Bài 6. Phép trừ và phép chia
- Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5