Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc - Toán lớp 6

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 57 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

HD: Đổi chỗ các số hạng trong tổng để hai số đối nhau đứng liền nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT  a 17 + 5 + 8 + 17 = 17  + 17+ 5 + 8 = 0+ 5 + 8= 13;  b 30 + 12 + 20 + 12 = 12 + 12  + 30  + 20 = 0 +  30 20 = 10  c 4 + 440 + 6 + 440 = 440 + 440 + 4 + 6 = 0 4 + 6 = 10  d 5 + 10 + 16 + 1

Bài 58 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu đằng trước ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu + thành dấu   và dấu  thành dấu + . Khi bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước thì dấu  các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. LỜI GIẢI CHI TIẾT a x + 22 + 14 + 52     = x + [ 22 + 52

Bài 59 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

HD: Bỏ dấu ngoặc rồi đổi chỗ các số hạng để hai số đối nhau đứng liền nhau. Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu đằng trước ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu + thành dấu   và dấu  thành dấu + . Khi bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước thì dấu  các số hạng trong ngoặc v

Bài 60 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu đằng trước ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu + thành dấu   và dấu  thành dấu + . Khi bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước thì dấu  các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 27 + 65 + 346 27 65 = 27 + 65 + 346

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. a Ta có: 8 – 7 = 8 + 7 = 1 b 9 |5| = 9 5 = 14 BÀI 2. a 75 x + 20 + 95 = 0     75 x 20 + 95 = 0     0 x = 0     x = 0 b |3| + x = 5     3 + x = 5     x= 5 3     x = 8 BÀI 3. a Vì x ∈mathbb Z ⇒ x + 2 ∈mathbb Z ⇒ |x + 2| ∈mathbb N; |x + 2| ≤ 1 ⇒ |x + 2|

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. a 3 – 5 13 = 3 – [5 + 13] ,= 3 – 8 = 11 Cách khác: 3 – 5 – 13 = 3 – 5 + 13 ,= 16 – 5 = 16 + 5 = 11 b 5 – 13 – 5 = 5 – 13 + 5 ,= [5 + 5] – 13 = 13 BÀI 2.  a 3 + x = 5 ⇒ x = 5 – 3 = 2 b |3| + x = |7| ⇒ 3 + x = 7; ⇒ x = 7 – 3 = 10 BÀI 3. a a + | 12| + 13 + 25 ;= a +

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Số đối của số 2 – x là – 2 – x = 2 + x. BÀI 2. a  a + 15 – 13 = 5 + 10 – 7       a + 15  13 = 5 + 10 – 7       a + 2 = 8      a=82      a = 6 b 12 – a = 5 – 3     12 – a = 5 + 3     12 – a = 8     12 + a = 8     a = 8 – 12     a = 4     a = 4 BÀI 3. Vì

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: 3 + a + 3 – a = 3 + a + 3 – a ;= [3 + 3] + [a + a] ;= 0 + 0 = 0 Vậy 3 + a và 3 – a là hai số đối nhau, BÀI 2. a 12 – 1 + x = 3       12 – 1 – x = 3       11 + x = 3       x = 3 – 11     x = 8         x = 8. b |x + 2| = 3 – 1       |x + 2| = 4 ⇒      x

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: a + 10 – a – x = a + a – x + 10; = x + 10 Thay x = 100 vào biểu thức, ta được: 100 + 10 = 100 + 10 = 110 Cách khác: Thay a = 5 và x = 100 vào biểu thức, ta được: 5 + 10 – 5 – 100 = 10 + 100 = 110 BÀI 2. Ta có: 15 < x ≤ 100 và x ∈mathbb Z ;⇒ x ∈ { 14, 13,..., 9,

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: |a – b| = |2010 – 2011| = |4021|; = 4021 Ta có thể xét |b – a| BÀI 2. Ta có: A = a + 42  70 + 18 – 42 + 18 + a ;;;, = a – a + 42 – 42 + 18 – 18 – 70 ;;;,= 70. BÀI 3. Ta có: 17 – x + 3 = 2 17 – x – 3 = 2 14 – x = 2 x = 14 – 2 = 12.

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

BÀI 1. Ta có: A = a + 30 + 12 + 20  12 – a – 2 ;;;,= a – a + 30 + 12 – 20 – 12 + 2 ;;;,= 62 – 14 = 48 BÀI 2.  12 – x – 1 = 3 12 – x + 1 = 3 13 – x = 3 13 – 3 = x     x = 10 BÀI 3. x ∈mathbb Z ⇒ |x + 2|  ∈ mathbb N ⇒ |x + 2| ≥ 0 ⇒ |x + 2|  5 ≥ 5 Dấu “=” xảy ra khi:

Trả lời câu hỏi Bài 8 trang 83 Toán 6 Tập 1

a Số đối của 2 là 2 Số đối của 5 là 5 Số đối của 2 + 5 = 5 2 = 3 là 3 b Tổng các số đối của 2 và 5 là 2 + 5 = 5 – 2 = 3 Suy ra số đối của tổng 2 + 5 bằng tổng các số đối của 2 và 5  

Trả lời câu hỏi Bài 8 trang 84 Toán 6 Tập 1

a 768 – 39 – 768 = 768 – 768 – 39 = 0 – 39 = 39 b 1579 – 12 – 1579 = 1579 + 1579 – 12 = 0 – 12 = 12  

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc - Toán lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!